
C'est La Vie trong tiếng Pháp
C'est La Vie trong tiếng Pháp có nghĩa là gì? Cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé.
Nghĩa của cụm từ "C'est La Vie"
Tương tự như "" hay " omelette du fromage ", "c'est la vie" là một trong những cách diễn đạt tiếng Pháp nổi tiếng với người học tiếng Pháp trên toàn thế giới. Vậy cụm từ này có nghĩa là gì trong tiếng Pháp?
Nghĩa đen của C'est La Vie trong tiếng Pháp
"c'est la vie" là một thành ngữ dùng để nhấn mạnh đặc tính bất biến của cuộc sống, được thể hiện theo niềm tin bằng ý niệm về số phận hay định mệnh. Dịch theo nghĩa đen của cụm từ sẽ là "Cuộc đời mà!". Chúng ta có thể dịch nó như vậy hoặc "Như thế đấy!", "nó là như vậy đó!".
Nghĩa thứ hai
Nếu nghĩ xa hơn, chúng ta có thể rút ra sự tương đồng giữa cụm từ "c'est la vie" và một trong những nền tảng chính của Chủ nghĩa khắc kỷ: "đừng lo lắng về những điều nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng ta". Do đó, biểu hiện này thể hiện hoàn hảo tư tưởng Khắc kỷ và các khái niệm khác nhau của nó. Đó là tư tưởng sống luôn luôn sẵn sàng đón nhận những gì cuộc sống trao tặng dù tốt hay sống và đánh giá cao giá trị cuộc sống mỗi ngày.
Bạn có thể hiểu ý nghĩa câu này qua bài hát của một rapper người Việt Nam này:
Cách phát âm "c'est la vie"?
Theo Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế, cách viết phiên âm của "c'est la vie" trong tiếng Pháp là /s‿ɛ la vi/.
Sử dụng "c'est la vie" trong tiếng Pháp
Thường thì những câu "rất là Pháp" lại không được người Pháp sử dụng để diễn đạt hàng ngày. Nó giống với khi người Việt dùng những từ tiếng Anh mà người nước ngoài họ không dùng như vậy. Cách diễn đạt này được sử dụng rộng rãi ở ngoài nước Pháp. Đặc biệt là ở các quốc gia nói tiếng Anh như Vương quốc Anh và Hoa Kỳ,...Thực tế nó ngày càng ít được sử dụng hơn và bị đa số người Pháp coi là quá lỗi thời.
Khi được sử dụng, "c'est la vie" thường được sử dụng theo cách miệt thị ở Pháp. Nó được sử dụng để biểu thị sự khó chịu trước một tình huống có hậu quả tiêu cực hoặc bất ngờ. Hoặc cũng có thể được sử dụng theo cách trung lập hay tích cực. Cách phổ biến nhất để sử dụng cách diễn đạt này trong tiếng Pháp là "c'est la vie" theo sau trạng từ thường là "que" hoặc "de".
"Il est parti vivre à l'autre bout du monde. C'est la vie qu'il a choisi."
Anh ấy đã sang sống ở bên kia thế giới. Đó là cuộc sống mà anh ấy đã chọn
Các từ đồng nghĩa của "c'est la vie" trong tiếng Pháp
Như đã nói ở trên, "c'est la vie" không được người Pháp sử dụng rộng rãi, chủ yếu là do cụm từ này có nhiều từ đồng nghĩa. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa của nó.
"" Được sử dụng với nghĩa tương tự, trong tình huống một người có quyền hơn người khác.
Ainsi soit-il (Amen)
Ainsi est la vie (Đó là cuộc sống!)
Advienne que pourra (dù có thế nào đi nữa)
Que veux-tu (Bạn muốn gì)/ Ce sont des choses qui arrivent (những việc như thế này thế nào cũng xảy ra)
Nguồn:
Các câu văn nổi tiếng chứa cụm từ này
"C'est la vie qui nous apprend et non l'école."–Sénèque
Đó là cuộc sống dạy chúng ta, không phải trường học
"Rêver, c'est le bonheur. Attendre, c'est la vie." – Victor Hugo
Ước mơ là hạnh phúc. Chờ đợi là cuộc sống
"La pire maladie dans la vie, c'est la vie elle-même, puisque tout le monde en meurt un jour." – Albert Camus
Căn bệnh tồi tệ nhất trong cuộc sống là bản thân cuộc sống, vì một ngày nào đó mọi người đều chết vì nó
"Le théâtre, c'est la vie ; ses moments d'ennui en moins." – Alfred Hitchcock
Nhà hát là cuộc sống, trừ đi những khoảnh khắc buồn chán. Câu nói này của nhà làm phim người Anh đã khắc họa hoàn hảo bản chất của nghệ thuật thứ bảy: ghi lại những khoảnh khắc thú vị của cuộc sống để từ đó tạo nên một câu chuyện giải trí.
"C'est la vie et non la mort qui sépare l'âme du corps." – Paul Valéry
Chính sự sống chứ không phải cái chết đã tách linh hồn ra khỏi thể xác
Cuối cùng phải nhắc đến bài hát "C'est la vie" của ca sĩ người Pháp-Algeria Khaled. Được phát hành vào năm 2012, có lẽ là thành công âm nhạc lớn nhất của ông.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro