Hoạt động của mắt
みる【見る】
1 Nhìn, thấy
注意して見る Chú ý xem;
見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau;
彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ
2 Quan sát, trông thấy
外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài
3 Chờ xem, ngóng
しばらく様子を見る Chờ (Ngóng) xem tình hình
4 Tham quan, xem
博物館を見る Thăm viện bảo tàng;
テレビで映画を見る Xem phim
5 Đọc
今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo hôm nay chưa?
6Tìm, tra
答案を見る Tra đáp án
7Đoán, suy đoán
外見を見るとそんなに悪くない Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ
8 Chăm sóc
赤ん坊の面倒をよく見る Chăm sóc em bé
老後の両親を見る Chăm sóc cha mẹ già
9Trải qua, gặp phải 痛い目を見る Đã gặp chuyện khó khăn
みえる【見える】
1Thấy được
私の座っていた所からは試合は全く見えなかった Không thấy được trận đấu từ chỗ tôi ngồi;
木の上の方に鳥の巣が見える
2 Tìm thấy
上着が見えない Không tìm thấy cái áo khoác
3 Đến (Kính ngữ)
今日はだれも見えなかった Hôm nay chẳng thấy có ai đến.
4 Trông giống như
あの人は教師のように見える Người đó trông giống như là thầy giáo;
あの女は40位に見える Cô ta trông khoảng 40 tuổi.
みつめる【見詰める】Nhìn không rời, nhìn chăm chăm
顔を見詰める Nhìn thẳng vào mặt;
彼女はその写真をじっと見詰めていた Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh đó
つぶる【瞑る】Nhắm lại
目をつぶる Nhắm mắt lại;
彼らの悪事に目をつぶった Tôi đã nhắm mắt trước việc xấu của bọn đó
まばたき【瞬き】Chớp mắt, nháy mắt
瞬きするその子は瞬きもせずに私を見ていた Đứa bé nhìn tôi không chớp.
ひと瞬きする間に Trong chớp mắt
しちょう【視聴】Nghe nhìn
その事件は天下の視聴を集めた Sự kiện đó đã thu hút sự quan tâm của mọi người
視聴者 Khán thính giả
はため【傍目】 Mắt người ngoài
彼らははた目には幸せそうに見える Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh phúc
しせん【視線】 Thị tuyến, ánh mắt
二人の視線が合った Ánh mắt hai người gặp nhau ;
視線を向ける Gương mắt nhìn
背後に視線を感じる Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng
いっけん【一見】Nhìn qua, mới nhìn
一見してそれが偽物だと分かった Nhìn qua biết ngay nó là đồ giả;
百聞は一見にしかずTrăm nghe không bằng một thấy;
この問題は一見やさしそうだ Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ
みなおす【見直す】
1 Nhìn lại, xem lại
もっとよく見直してみなさいHãy xem kỹ lại một lần nữa
2 Xem xét lại
その計画は見直す必要がある Bản kế hoạch này cần được xem lại một lần nữa
3 Chuyển biết tốt
病人の容態は見直してきた Tình trạng của bệnh nhân đã tốt hơn
みまもる【見守る】 Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay không
子を見守る母 Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm)
その事業の発展を見守ることにした Chúng tôi quyết định sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt động kinh doanh đó
ちょくし【直視】 Nhìn thẳng
現実を直視する Nhìn thẳng vào thực tế
ちゅうもく【注目】 Nhìn một cách chú ý, quan tâm
世人の注目の的となる Trở thành cái đích ngắm của người đời;
彼の作品は注目に値するTác phẩm của anh ta đáng chú ý;
注目すべき現象 Hiện tượng đáng quan tâm
めつき【目つき】 Cái nhìn
やさしい目付きの女の人 Cô gái có cái nhìn dễ thương
お母さんと目付きが似ていますね Anh và mẹ anh có đôi mắt giống nhau ghê.
にらむ【睨む】
1 Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ
射手は的をぐっとにらんだ Xạ thủ ngắm (chăm chăm) vào đích bắn
2 Bị theo dõi, bị ngắm
警察ににらまれている Bị vào sổ đen cảnh sát
3 Chuốc hận 彼ににらまれるようなことをしたのか Mày làm gì mà bị nó hận vậy
ふため【二目】 Nhìn lại
二目と見られない恐ろしい姿 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần thứ hai)
のぞく【覗く】
1 Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm
部屋をのぞく Nhòm vào trong phòng
穴(すきま)からのぞく ->Nhòm qua cái lỗ
顕微鏡をのぞく Nhìn qua kính hiển vi
2 Bị nhìn thấy một phần
スカートからスリップがのぞいている Cái xì líp hở ra dưới váy cô ta
3 Ghé qua
お帰りにちょっと私のところをのぞいてください Khi về ghé qua nhà tôi một cái 4 Biết một chút, liếc qua
この本はちょっとのぞいて見たことがある Tôi đã có liếc qua cuốn sách này
ながめる【眺める】 Ngắm
この部屋からすばらしい夜景を眺めることができる Có thể ngắm cảnh ban đêm đẹp đẽ từ căn phòng này;
この問題を別の角度から眺めてごらんなさい Hãy nhìn thử vấn đề này ở góc độ khác xem
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro