5.
6. Đồng phân lập thể.
a, Đồng phân hình học.
_ đp k gian do sự phân bố khác nhau của các ngtư hoặc nhím ngtử.
# Điều kiện
_ Cần: có lk đôi hoặc vòng no.
_ Đủ: nhóm ngtử lk với 2C của lk đôi khác nhau abC=Ccd → a#b, c#d.
# Số lượng: 2^n (tối đa).
# Dang pháp.
_cis- trans: cùng phía cis, khác trans.
_ ZE: theo độ hơn cấp ptử: Z cùng, E khác.
b, Đồng phân quang học.
_ Chất có khả năng lamg quay mp phân cực của a/s phân cực.
# Điều kiện: có C bất đối xứng.
# Số lượng: 2^n (tối thiểu).
# Danh pháp.
_quay sang phải đp(+), sang trái (-).
_Với nhóm OH, NH2 ở C* thì D bên phải, L bên trái.
7. Giải thích độ tan trong nước.
_ Alcol: ptử có nhóm OH, tồn tại lk H với nước nên tan nhiều trong nước.
_ Aldehyd tan ít vì k thể lkH với nước.
_ Amin tan nhiều trong nước nhg kém alcol do có các lk H giữa các ptử amin bậc khác nhau.
8. Vận dụng hiệu ứng liên hợp, siêu liên hợp ss tính ax-bz. Khả năng tham gia pư thủy phân dẫn xuất halogel no, thơm trong mt kiềm, pư nhóm OH của Alcol, Phenol.
# Tính ax-bz các hchc.
_HƯCƯH chỉ xuất hiện khi có sự chênh lệch độ âm điện ( chủ yếu O, Cl, Br, I, F,...).
+ I+ làm giảm ax, tăng lực bz
+ I- làm tăng ax, giảm bz.
# HƯ liên hợp: C+ tăng ax, giảm bz.
Vd: phenol có tính ax> alcol; amin thơm có tính bz> NH3.
_ Pi- pi
_Pi- p: + C=C-X:
+C=C-C˙
+C=C-C+
+C=C-C-
_ Khả năng tham gia pư thủy phân dẫn xuất halogel no và thơm trong mt kiềm.
# Siêu liên hợp.
_ làm tăng kn pư thủy phân trong mt kiềm.
_ C+ làm giảm kn tham gia pư thủy phân của halogel thơm trong mt kiềm.
_ Có H trong CH3: C=C, vòng, C+, C- , C˙
# cộng vào ankin xảy ra chậm hơn vào nối đôi.
_ cộng H → anken→ ankan.
_ cộng halogel → dẫn xuất dihalogel và tetrahalogel.
_ cộng hidrohalogel →dẫn xuất dihalogel gắn vào 1C.
_ cộng nước.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro