Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

4.TC, ưd các nguyên tố Cl, I, O, N, P, Na, Ca, Fe.

1. Clo.
# Tcvl:có  màu vàng lục, mùi sôc, rất độc, nhiệt độ nóng chảy, sôi thấp, dễ bay hơi.

# Tchh: + td kim loại, phi kim.
              + td muối.
              + td nước.
              + td dd kiềm.

# Tác dụng.
_ NaCl 9% làm huyết thanh nhân tạo.
_ Clorid vôi: tẩy vải, khử độc, tẩy uế.
_ thành phần dịch ngoại bào, dịch tủy, huyết thanh.

2. Iod.
# Tcvl.
_màu tím thẫm có ánh kim, hơi bị rắn lại khi làm lạnh.
_ rắn thăng hoa khi đun nóng, dễ bay hơi.

# Tchh: td kim loại, nước, dd kiềm.

# Ứng dụng.
_ Tập trung ở tại tuyến giáp, tham gia tạo hormon tuyến giáp thyroxyn ( T3, T4).
_ thiếu gây bướu cổ, thiểu năng trí tuệ.
_ Cồn iod 5% sát trùng vết thương.
_ Đồng vị I131 điều trị u tuyến giáp, bệnh Grave. I122 tạo ảnh, xét nghiệm.

3. Oxi.
# Tcvl: ko màu, mùi,vị, nặng hơn kk, ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.

# Tchh: td kim loại, pk, hợp chất.

# Ứng dụng.
_Duy trì sự sống. Nhờ hô hấp, O đưa vào phổi lk với hemoglobin→ oxy hemoglobin: Hb + O2→  HbO.
_ Cung cấp NL cần thiết để duy trì hoạt động và thân nhiệt.
_ Cứu BN ngộ độc khí, ngạt.

4. Nitơ.
# Tcvl: k màu, k mùi, k vị, nặng hơn kk, khó hóa lỏng- rắn; nhiệt độ sôi thấp, ít tan trong nước và dung môi hưu cơ.

#Tchh
_ t° thường: td Li tạo Nitrua.
6Li + N2 → 2Li3N
_ t° cao: td H, O2, KL, hợp chất.→ Do năng lượng lớn, ptử N2 bền với t° thường, là chất trơ.

# Ứng dụng.
_NH3 kích thích thần kinh, chữa ngạt, ngậ́t.
_ Hỗn hợp N2O + O2 (1:1) thuốc mê phẫu thuật.
_ Nitroglycerol: điều tri cơn đau thắt ngực.
_ Nitrofuran (hóa lỏng) tri nấm ngoài da.

5. Phospho.
# Tcvl.
+ 3 dạng thù hình trắng, đỏ, đen theo độ bền nhiệt.
+Hơi P trắng mùi tỏi, rất độc, gặp as thành P đỏ bền hơn.
+ P đen bền, bán dẻo, khó nóng chảy.

# Tchh:  P trắng hoạt động mạnh nhất, có khả năng bốc cháy ở nhiệt độ thường.

# Ứng dụng.
_ Td sinh lí: tạo xương, răng, hóa hợp protein, lipid, tham gia cấu tạo tb.
_ Tham gia tạo ADN, ARN, ATP...

6. Natri.
# Tcvl: màu trắng..., đốt có ngọn lửa vàng.

# Tchh: td phi kim ( O2, H2,..), halogel, nước, acid.

# Ứng dụng:
_ Có trong thàmh phần dịch gian bào, máu, huyết tương.
_ Điều tiết ax, bz trong cơ thể.
_ NaCl 9% là thuốc tiêm tĩnh mạch, bổ sung muối.
_NaCl 10- 20% rửa, đắp các vết thương có mủ.

7. Calci.
# Tcvl: cháy cho ngọn lửa màu đỏ, da cạm; màu trắng bạc hoặc xám nhạt, nhiệt độ sôi, nóng chảy lớn hơn klk.

# Tchh: pk, nước, acid.

# Ứng dụng.

+ Cấu tạo xương, đông máu, hoạt động hệ cơ, thần kinh.
+ CaBr2: an thần, chữa co giật ở trẻ.
+ CaCl 5% thuốc tiêm tĩnh mạch cầm máu, chống co thắt.
+ Ca(PO4)2 thuốc cho trẻ chậm lớn.
+ CaCO3 dạng bột mịn nhân tạo, muối calci chữa thiếu calci và dư ax dịch vị.

  8. Sắt Fe.
# Tcvl: màu xám, có ánh kim, dẻo, có tính từ.

# Tchh: td phi kim, acid, nước.

# Ứng dụng.
+ Có nhiều trong gan, tim, thịt nạc đỏ, trứng, đậu đũa, mận.
+ Thành phần tạo hemoglobin, myoglobin trong máu.
+ Chất đông tụ khi làm sạch nước, cầm máu, xúc tác hh pư hữu cơ.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #hóa