Tên
Nữ:
Mộ Dung Vân Phượng
Thẩm Tư Thanh
Dương Vân Ly
Phong Vi Huyên
Mộ Dung Cẩm
Phong Tử Yên
Thủy Vi Nhã
Dương Hiểu Phàm
Mộ Dung Tư Hạ
Thẩm Yên
Nhan Ánh Huyên
Thẩm Vân Linh
Liễu Ánh Nguyệt
Liễu Y Nguyệt
Lâm Tư Nguyệt
Mạc Ảnh Quân
Phong Ánh Cẩm
Mộ Dung Lục Thanh
Thủy Thiên Quân
Lâm Ánh Yên
Trương Dạng
Ngọc Hoa
Lăng Siêu
Hiên Viên Ngưng Tịch
Trần Tầm
Lưu Giác
Đường Thần Duệ
Bùi Tranh
Tịch Si Thần
Cố Duật Hành
Cố Tiểu Bắc
Xi Vưu
Lâm Dương
Tề Minh
Dư Mặc
Phương Dư Khả
Nhuận Ngọc
Tống Tử Ngôn
Lâm Khải Chính
Hàn Tiềm
La Đông Phong
Minh Nhị
Hoắc Triển Bạch
Tần Khoa
Mạc Thiệu Khiêm
Lý Thừa Ngân
Lục Dữ Giang
Long Phi Ly
Sở Ly
Tư Khấu Tuân Tường
Hoắc Khứ Bệnh
Đông Hoa
Dạ Thiên Lăng
Tề Mặc
Vũ Văn Duệ
Cố Dạ Bạch
Nguỵ Thư Diệp
Vệ Khanh
Lý Mộc Ngư
Chương Viễn
Tần Tống
Tông Chính Vô Ưu
Tần Mạc
Ngô vương Phù Sai
Chiếm Nam Huyền
Tào Tháo
Trang Nghị
Tân Tử
Hằng Gia
Hiên Viên Triệt
Hạ Mộc
Hoàng Thái Cực
Ninh Dịch
Đổng Trác
Lâm Dật Chu
Hứa Chí Quân
Trần Hiếu Chính
Dạ Cảnh Lan
Hạ Lan Du
Phong Đằng
Châu Sùng Quang
Quách Kính Minh
Sở Phi Hoan
Tiêu Tuyết
Đế hoàng
Thiên Hạ Phi Nguyên
Giang Hàn
Thanh thành
Nhạc Tiểu Mễ
Trình Thiên Hữu
Lương Sinh
Nạp Lan Thuật
Lương Phi Phàm
Tiêu Kì Nhiên
Tô Dược
Âu Thần
Mạnh Giác
Lục Chi Ngang
Lâu Tập Nguyệt
Dung Nham
Lâm Tĩnh
La Kì Kì
Đường Dịch
Lục Vũ Bình
Vân Tranh
Trưởng Tôn Vô Cực
Hắc Phong Tức
Hà Tô Diệp
Trần Ngộ Bạch
Tôn Gia Ngộ
Đàm Thư Mặc
Trầm Mông
Lục Lệ Thành
Bạch Tử Hoạ
Khổng Địch
Mộ Ngôn
Dạ Hoa
Trình An Nhã
Vương Lịch Xuyên
Cưu Ma La Thập
Dung Viên
Phương Hoa
Phó Tiểu Ti
Dung Chỉ
Trương Khởi Linh
Ngôn Hy
Tiêu Nại
Hà Dĩ Thâm
Lạc Tĩnh Ngôn
Lăng Tịch Siêu
Quách Siêu
Tần Gia Lạc
Tôn Ngữ Trại
Tiêu Vân
La Thành
Tư Mã Thiên
Quách Ngọc Đình
Chu Tử Hạ
Vương Văn Nga
Trương Vệ Kiệt
Dư Thiên Phong
Ngự Đế Hoàng
Lâm Thiên Vũ
Thái Thiên Luân
Nam:
1. 俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
2. 越泽 /yuè zé/: Việt Trạch; 泽: nguồn nước rộng rãi.
3. 豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
4. 熙华 /xī huá/: Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.
5. 鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
6. 怡和 /yí hé/: Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
7. 懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: khí vũ hiên ngang.
8. 英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất . (Tên Trung Quốc hay cho bé, bố mẹ mong con lớn lên là người thông minh, tài giỏi, phí phách hơn người)
9. 越彬 /yuè bīn/: Việt Bân; 彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
10. 德海 /dé hǎi/: Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
11. 德厚 /dé hòu/: Đức Hậu: nhân hậu.
12. 德辉 /dé huī/: Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức.
13. 鹤轩 /hè xuān/: Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
14. 立诚 /lì chéng/: Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành.
15. 博文 /bó wén/: Bác Văn: học rộng tài cao. (Hy vọng con sẽ học rộng tài cao)
16. 高俊 / gāo jùn/: Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm.
17. 建功 /jiàn gōng/: Kiến Công: kiến công lập nghiệp.
18. 明诚 /míng chéng/: Minh Thành: người sáng suốt, chân thành.
19. 明远 /míng yuǎn/: Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
20. 朗诣 /lǎng yì/: Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng.
21. 明哲 /míng zhé/: Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí.
22. 伟诚 /wěi chéng/: Vĩ Thành: vĩ đại, chân thành. (Tên Trung Quốc cho bé, bố mẹ hi vọng con sẽ trành người vĩ đại)
23. 泽洋 /zé yang/: Trạch Dương: biển mênh mông.
24. 凯泽 /kǎi zé/: Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ.
25. 高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
26. 淳雅 /chún yǎ/: Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc.
27. 俊朗: /jùn lǎng/: Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
28. 雄强 /xióng qiáng/: Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ.
29. 修杰 /xiū jié/: Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
30. 俊豪 / jùn háo/: Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất. (Đây là cái tên Trung Quốc hay cho con trai, thể hiện được mong muốn con có trí tuệ, thông minh, đầy tài năng)
31. 楷瑞 /kǎi ruì/: Giai Thụy; 楷: tấm gương, 瑞: may mắn, cát tường.
32. 康裕 /kāng yù/: Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
33. 清怡 / qīng yí/: Thanh Di: thanh bình , hòa nhã.
34. 绍辉 /shào huī/: Thiệu Huy; 绍: nối tiếp, kế thừa; 辉huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
35. 伟祺 /wěi qí/: Vĩ Kỳ; 伟: vĩ đại, 祺: may mắn, cát tường. (Mong con có tương lai gặp nhiều may mắn, thịnh vượng)
36. 新荣 /xīn róng/: Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
37. 皓轩: /hào xuān/: Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
38. 嘉懿: /jiā yì/: Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro