20082017
Hôm trước mình đưa ra 5 số từ Hán Hàn. Ứng dụng nó vào cách nói tháng nhé!
1. 일 월 / il wol/ : january: tháng 1
* Tiếng Hàn có hiện tượng nối âm vì thế nên đọc thành / 이 뤌/
2. 이 월 / i wol/ : february: tháng 2
3. 삼 월 / sam wol/ : march: tháng 3
* Tương tự đọc là / 사 뭘/
4. 사 월 / sa wol/ : april: tháng 4
5. 오 월 / o wol/ : may: tháng 5
6. 유 월 / yoo wol/ : june: tháng 6
7. 칠 월 / chil wol/ : july: tháng 7
8. 팔 월 / pal wol/ : august: tháng 8
9. 구 월 / goo wol/ : september: tháng 9
10. 시 월 / si wol/ : october: tháng 10
11. 십일 월 / sibil wol/ : november: tháng 11
12. 십이 월 / sibi wol/ : december: tháng 12
=> Số từ Hán Hàn:
+ 오 / o/ : five: 5
+ 육 / yook/ : six: 6
+ 칠 / chil/ : seven: 7
+ 팔 / pal/ : eight: 8
+ 구 / goo/ : nine: 9
+ 십 / sib/ : ten: 10
+ 십 + 일 = 십일 = 11: eleven
+ 십 + 이 = 십이 = 12: twelve
* Tháng 6 và tháng 10 có hiện tượng biến đổi âm:
+ 육 => 유
+ 십 => 시
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro