Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

GVUQUOCTRINH

gab

- vết chích, vết khía; vết đẽo

- (kỹ thuật) cái móc; cái phích

- (kỹ thuật) lỗ

- (thông tục) lời nói lém, tài bẻm mép

+ stop your gab!

- câm mồm đi! im đi!

- (thông tục) nói lém, bẻm mép

gabardine

- vải gabaddin ( (cũng) gab­er­dine)

gabber

- người hay ba hoa, người hay bẻm mép

gabble

- lời nói lắp bắp; lời nói nhanh nghe không rõ

- tiếng kêu quàng quạc (ngỗng)

- nói lắp bắp; nói nhanh và không rõ; đọc to và quá nhanh

- kêu quàng quạc (ngỗng)

gabbler

- người nói lắp bắp

gabbro

- (khoáng chất) Gabro

gabby

- (thông tục) hay nói, lém, lắm mồm

gaberdine

- (như) gabar­dine

- áo dài (người Do thái, thời Trung cổ)

gabion

- sọt đựng đất (để đắp luỹ)

gabionade

- luỹ (đắp bằng) sọt đất

gable

- đầu hồi (nhà)

- (kỹ thuật) cột chống, thanh chống, giá chống

gabled

- có đầu hồi; giống hình đầu hồi

gaby

- chàng ngốc, người khờ dại

gad

- mũi nhọn, đầu nhọn

- gậy đầu nhọn (để thúc trâu bò)

- (ngành mỏ) cái chồng, cái đục đá

- (như) gad-​fly

- sự đi lang thang

- đi lang thang

- mọc lan ra um tùm (cây)

- trời, trời ơi! (ngạc nhiên hoặc mừng rỡ) ( (cũng) by gad)

gad-fly

- (động vật học) con mòng

- người hay châm chọc

- sự động đực

gadabout

- thích đi lang thang; người hay đi chơi nhăng ( (cũng) gad­der)

gadder

- (ngành mỏ) máy khoan

- (như) gad­about

gadget

- (thực vật học) bộ phận cải tiến (trong máy móc); máy cải tiến

- đồ dùng, đồ vật, đ

gadoid

- (động vật học) (thuộc) họ cá tuyết, (thuộc) họ cá moruy

- (động vật học) cá thuộc họ cá tuyết, cá thuộc họ cá moruy

gadwall

- vịt trời (ở Bắc mỹ và Bắc âu)

gael

- người Xen-​tơ (ở Ê-​cốt)

gaelic

- (thuộc) Xen-​tơ

- tiếng Xen-​tơ

gaff

- to blow the gaff để lộ âm mưu; tiết lộ bí mật

- nơi giải trí công cộng

- rạp hát rẻ tiền ( (thường) pen­ny gaff)

- lao mấu (để đánh cá lớn)

+ to give some­body the gaff

- đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo

- phê bình chỉ trích ai gay gắt

+ to stand the gaff

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng

- chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán

- đánh (cá) bằng lao mấu

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

gaffe

- sai lầm, lầm lỗi

- câu nói hớ, việc làm h

gaffer

- ông già; ông lão quê kệch

- trưởng kíp (thợ)

gag

- vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi

- (y học) cái banh miệng

- (sân khấu) trò khôi hài

- (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa

- sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)

- (kỹ thuật) cái nắp, cái nút

- bịt miệng, khoá miệng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- nôn khan, oẹ

- nghẹn

- nói đùa chơi, nói giỡn chơi

- (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...)

- (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò

- (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa

- không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện)

gag-man

- (sân khấu) người làm trò khôi hài, người pha trò

- người sáng tác trò khôi hài

- người trả lời những câu khôi hài hóm hỉnh trên đài truyền hình

gaga

- già nua lẫn cẫn, lẩm cẩm

- ngốc, đần

gage

- đồ cầm, vật cược, vật làm tin

- găng tay ném xuống đất để thách đấu; sự thách đấu

- cầm; đặt cược

- (như) gauge

- (như) gauge

gaggle

- bầy ngỗng

- bọn (đàn bà) ngồi lê đôi mách

- kêu quàng quạc (ngỗng)

gaiety

- sự vui vẻ; tính vui vẻ; vẻ hoan hỉ

- ( (thường) số nhiều) trò vui; cuộc liên hoan đình đám

- vẻ xán lạn, vẻ tươi vui

gaily

- vui vẻ; hoan hỉ

- xán lạn, tươi vui

gain

- lợi, lời; lợi lộc; lợi ích

- ( số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi

- sự tăng thêm

+ ill-​got­ten gains nev­er pros­per

- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu

- thu được, lấy được, giành được, kiếm được

- đạt tới, tới

- tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...)

+ to gain on (up­on)

- lấn chiếm, lấn vào

- tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì)

- tranh thủ được lòng (ai)

+ to gain ground

- tiến tới, tiến bộ

- ( + up­on, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì)

gainer

- người được, người thắng cuộc

gainful

- có lợi, có lời

- hám lợi (người)

gainings

- của kiếm được; tiền lãi

gainly

- đẹp, có duyên; thanh nhã

gainsaid

- chối cãi, không nhận

- nói trái lại, nói ngược lại

gainsay

- chối cãi, không nhận

- nói trái lại, nói ngược lại

gainst

- (thơ ca) (như) against

gait

- dáng đi

gaiter

- ghệt

+ ready to the gaiter but­ton

- chuẩn bị đầy đ

gal

- (thông tục) cô gái

gala

- hội, hội hè

galactose

- (hoá học) galac­toze

galantine

- giò (món ăn)

galanty show

- tuồng bóng (rọi bóng những con rối lên tường)

galatic

- (thiên văn học) (thuộc) ngân hà

galaxy

- (thiên văn học) ngân hà, thiên hà

- (nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóm

gale

- cơn gió mạnh (từ cấp 7 đến cấp 10); bão

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nổ ra, sự phá lên

- (thơ ca) gió nhẹ, gió hiu hiu

- sự trả tiền thuê (nhà đất) từng kỳ

- (thông tục) cây dầu thơm (cùng loại với dâu rượu có lá thơm) ( (cũng) sweet gale)

galeate

- (thực vật học) hình m

galeeny

- (động vật học) gà Phi

galen

- (đùa cợt) ông lang

galena

- (khoáng chất) Galen

galenic

- (thuộc) y lý của Galen

- bằng các loại cây cỏ (thuốc)

galenical

- thuốc bằng các loại cây cỏ, thuốc lá (chữa bệnh)

- (như) galenic

galimatias

- lời nói lúng túng, lời nói vô nghĩa; chuyện không đầu, không đuôi

galingale

- cây củ gấu

- cây gừng núi

galiot

- thuyền buồm, thuyền đánh cá ( Hà-​lan)

galipot

- nhựa (cây) thông biển

gall

- mật

- túi mật

- chất đắng; vị đắng

- (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược

+ gall and worm­wood

- cái đáng căm ghét

- sự hằn học

+ a pen dipped in gall

- ngòi bút châm biếm cay độc

- (thực vật học) mụn cây, vú lá

- vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)

- chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)

- sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)

- làm sầy da, làm trượt da

- làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái

gall-bladder

- túi mật

gall-fly

- sâu cây vú lá

gall-nut

- mụn cây, vú lá

gall-stone

- (y học) sỏi mật

gallant

- dũng cảm; hào hiệp

- uy nghi, lộng lẫy, tráng lệ (thuyền...); cao lớn đẹp dẽ (ngựa...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) ăn mặc đẹp, chải chuốt, bảnh bao

- chiều chuộng phụ nữ, nịnh đầm

- (thuộc) chuyện yêu đương

- người sang trọng, người phong nhã hào hoa

- người khéo chiều chuộng phụ nữ, người nịnh đầm

- người tình, người yêu

- chiều chuộng, tán tỉnh, đi theo đưa đón (phụ nữ)

gallantly

- gan dạ, dũng cảm

- nịnh đầm, lịch sự với phụ nữ; lả lơi

gallantry

- sự can đảm, sự gan dạ, lòng dũng cảm

- hành động dũng cảm

- sự chiều chuộng phụ nữ

- cử chỉ lịch sự với phụ nữ; lời nói lịch sự với phụ nữ

- chuyện tán tỉnh yêu đương

- chuyện dâm ô

galleon

- thuyền buồm lớn

- thuyền chiến ( Tây-​ban-​nha)

gallery

- phòng trưng bày tranh tượng

- nhà cầu, hành lang

- phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...)

- ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát)

- chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện)

- cái giữ thông phong đèn (cho khách)

- (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm

+ to play to the gallery

- chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng

- đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)

galley

- (sử học) thuyến galê (sàn thấp, chạy bằng buồm và chèo, thường do nô lệ hoặc tù nhân chèo)

- (hàng hải) bếp (ở dưới tàu)

- (ngành in) khay (để sắp chữ)

- (the gal­ley) lao dịch, những công việc khổ sai

galley-proof

- (ngành in) bản in thử, bản rập th

galley-slave

- người nô lệ chèo thuyền

- người phải làm việc cực nhọc

gallic

- (hoá học) Gal­ic

gallicism

- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc Pháp

galligaskins

- (đùa cợt) quần bó ở đầu gối; quần

gallimaufry

- mớ hỗn độn, mớ hổ lốn

gallinaceous

- (động vật học) (thuộc) bộ gà

gallinule

- (động vật học) gà nước

galliot

- thuyền buồm, thuyền đánh cá ( Hà-​lan)

gallipot

- bình sứ nhỏ, lọ sứ nhỏ (đựng thuốc xoa...)

gallium

- (hoá học) Gali

gallivant

- đi lang thang

- đi theo ve vãn con gái

gallon

- Galông (đơn vị đo lường chất lỏng bằng 4, 54 lít ở Anh, 3, 78 lít ở Mỹ)

galloon

- dải trang sức (bằng vàng bạc hoặc lụa)

gallop

- nước phi (ngựa)

+ at full gal­lop

- phi nước đại

+ at the snail's gal­lop

- đi chậm như sên

- phi nước đại (ngựa)

- thúc (ngựa) phi nước đại

- ( (thường) + through, over) nói nhanh; đọc nhanh

- chạy nhanh, tiến triển nhanh

galloper

- ngựa phi nước đại

- (quân sự) quan hầu

- (quân sự) pháo nhẹ

galloway

- giống ngựa galôuây ( Ê-​cốt)

gallows

- giá treo cổ

+ to come to the gal­lows

- bị treo cổ

+ tp wear a gal­lows look; to have the gal­lows in one's face

- có bộ mặt đáng chém, trông có vẻ hiểm ác

gallows-bird

- kẻ đáng chém, kẻ đáng treo c

gallows-ripe

- đáng đem treo c

gallows-tree

- giá treo c

gallup poll

- sự thăm dò dư luận quần chúng của viện Ga-​lớp

galluses

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dây đeo quần

galoot

- thuỷ thủ

- lính

- người vụng về

- người vô dụng, người vô tích s

galop

- điệu múa tẩu mã

- điệu múa tẩu mã

galore

- rất nhiều, dồi dào

- sự phong phú, sự dồi dào

galosh

- giày cao su (để đi mưa, đi tuyết, thường đi ra ngoài giày khác)

galumph

- (thông tục) nhảy lên vì sung sướng, nhảy lên vì đắc thắng

galvanic

- (thuộc) điện, gan­van­ic

- khích động mạnh

- gượng (cười)

galvanise

- mạ điện

- (nghĩa bóng) làm phấn khởi, kích động, khích động

galvanism

- (vật lý) điện một chiều

- (y học) phép chữa bằng dòng điện một chiều

galvanization

- sự mạ điện

- (nghĩa bóng) sự làm phấn khởi, sự kích động, sự khích động

galvanize

- mạ điện

- (nghĩa bóng) làm phấn khởi, kích động, khích động

galvanography

- (vật lý) phép ghi dòng điện

galvanometer

- (vật lý) cái đo điện

gambade

- cái nhảy (của ngựa)

- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng

gambado

- cái nhảy (của ngựa)

- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng

gambadoes

- cái nhảy (của ngựa)

- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng

gambit

- (đánh cờ) sự thí quân để mở đường cho tướng

- (nghĩa bóng) bước đầu (trong công việc gì)

gamble

- cuộc đánh bạc, cuộc may rủi

- việc mạo hiểm được ăn cả ngã về không; việc làm liều mưu đồ ăn to (đầu cơ buôn bán...)

- đánh bạc

- đầu cơ (ở thị trường chứng khoán)

- (nghĩa bóng) liều làm một công việc gì

+ to gam­ble away one's for­tune

- thua bạc khánh kiệt

gambler

- người đánh bạc, con bạc

- kẻ đầu cơ; kẻ làm liều, mưu đồ ăn to

gambling

- trò cờ bạc

gambling-den

- house) /'gæm­bliɳhaus/

- sòng bạc

gambling-house

- house) /'gæm­bliɳhaus/

- sòng bạc

gamboge

- nhựa Căm­puchia (dùng làm thuốc vẽ màu vàng)

gambol

- sự nhảy nhót, sự nô giỡn

game

- trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)

- (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)

- ( số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu

- ván (bài, cờ...)

- trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé

- ý đồ, mưu đồ

- thú săn; thịt thú săn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm

- con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi

- bầy (thiên nga)

+ to be off one's game

- (thể dục,thể thao) không sung sức

+ to be ob one's game

- (thể dục,thể thao) sung sức

+ to fly at high­er games

- có những tham vọng cao hơn

+ to have the game in one's hand

- nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu

+ to play the game

- (xem) play

+ the game is yours

- anh thắng cuộc

+ the game is not worth the can­dle

- việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi

+ the game is up

- việc làm đã thất bại

- đánh bạc

+ to game away one's for­tune

- thua bạc khánh kiệt

- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ

- có nghị lực

- bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

game-act

- act) /'geimækt/

- luật săn bắn

game-bag

- túi săn

game-cock

- gà chọi

game-laws

- act) /'geimækt/

- luật săn bắn

gamekeeper

- người canh rừng không cho săn trộm th

gameness

- sự dũng cảm, sự gan dạ

gamesmanship

- tài làm cho đối thủ lâng trí để được cuộc

gamesome

- bông đùa, vui đùa

gamester

- người đánh bạc, con bạc

gamete

- (sinh vật học) gi­ao t

gametophyte

- (thực vật học) thể gi­ao t

gaming

- sự đánh bạc

gaming-house

- sòng bạc

gamma

- Gama (chữ cái Hy-​lạp)

- (động vật học) bướm gama

+ gam­ma mi­nus

- dưới trung bình

+ gam­ma plus

- trên trung bình

gamma rays

- (vật lý) tia gama

gammer

- (thông tục) bà già

gammon

- jam­bon, đùi lợn muối và hun khói

- muối và hun khói (đùi lợn)

- sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)

- thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)

- (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm

- buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu

- sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối

- lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai)

- giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai)

- nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!

gammoning

- (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm ( (cũng) gam­mon)

gammy

- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ

- có nghị lực

gamopetalous

- (thực vật học) cánh hợp (hoa)

gamp

- (thực vật học) cái ô (dù) to

gamut

- (âm nhạc) gam

- (nghĩa bóng) toàn bộ, cả loạt

gamy

- có nhiều thú săn

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dũng cảm, gan dạ

gander

- con ngỗng đực

- người khờ dại, người ngây ngô ngốc nghếch

- (từ lóng) người đã có vợ

+ sauce for the goose is sauce for the gan­der

- cái gì có thể áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác

gang

- đoàn, tốp, toán, kíp

- bọn, lũ

- bộ (đồ nghề...)

- họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ( (cũng) to gang up)

- sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ

- ( Ê-​cốt) đi

gang-board

- plank) /'gæɳ­plæɳk/

- ván cầu (để lên xuống tàu)

gang-plank

- plank) /'gæɳ­plæɳk/

- ván cầu (để lên xuống tàu)

ganger

- trưởng kíp (thợ)

ganglia

- (giải phẫu) hạch

- (nghĩa bóng) trung tâm (hoạt động...)

gangling

- lênh khênh; lóng ngóng

ganglion

- (giải phẫu) hạch

- (nghĩa bóng) trung tâm (hoạt động...)

gangrene

- bệnh thối hoại

- làm mắc bệnh thối hoại

- mắc bệnh thối hoại

gangrenous

- (thuộc) bệnh thối hoại

gangster

- kẻ cướp, găngx­tơ

gangway

- lối đi giữa các hàng ghế

- lối đi chéo dẫn đến các hàng ghế sau (nghị viện Anh)

- (hàng hải) cầu tàu

- (hàng hải) đường từ mũi tàu đến lái (trên sân tàu)

+ above gang­way

- dính líu chặt chẽ với chính sách của đảng mình

+ be­low gang­way

- ít dính líu với chính sách của đảng mình

- tránh ra cho tôi nhờ một tí

gannet

- (động vật học) chim điên

ganoid

- có vảy láng (cá)

- (thuộc) liên bộ cá vảy láng

- (động vật học) cá vảy láng

gantry

- giá gỗ kê thùng

- (kỹ thuật) giàn cần cẩu

- (ngành đường sắt) giàn tín hiệu (bắc cao qua đường sắt)

gaol

- nhà tù, nhà gi­am; sự bỏ tù

- bỏ tù, tống gi­am

gaol-bird

- bird) /dʤeil­bə:d/

- người tù; người tù ra tù vào

- quân lưu manh, quân vô lại

gaol-delivery

- sự đem xử hàng loạt để làm rộng chỗ nhà gi­am

gaoler

- cai ngục, cai tù

gap

- lỗ hổng, kẽ hở

- chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót

- đèo (núi)

- (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến)

- (kỹ thuật) khe hở, độ hở

- (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay)

- sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...)

+ to fill (stop, sup­ply) a gap

- lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót

gape

- cái ngáp

- sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên

- sự há rộng miệng

- ngáp

- há to miệng ra (con số...; vết thương...)

- ( + at) há hốc miệng ra mà nhìn

- ( + for, af­ter) ao ước, khao khát, tha thiết muốn

gape-seed

- (đùa cợt) sự há hốc miệng ra mà nhìn

- cái làm cho người ta há hốc miệng ra mà nhìn; dịp để há hốc miệng ra mà nhìn

gaper

- người hay ngáp

- người hay đi lang thang; người vô công rỗi nghề

gappy

- có nhiều lỗ hổng, có nhiều kẽ hở

garage

- ga ra, nhà để ô tô

- chỗ chữa ô tô

- cho (ô tô) vào ga ra

garand rifle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) khẩu garăng

garb

- quần áo (có tính chất tiêu biểu)

- cách ăn mặc

- mặc

garbage

- lòng, ruột (thú...)

- rác (nhà bếp)

- văn chương sọt rác ( (cũng) lit­er­ary garbage)

garbage-can

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng rác

garbage-collector

- người nhặt rác, người quét rác

garble

- cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý); vô tình bóp méo, vô tình xuyên tạc (ý)

- trích (chọn) (sự kiện, lời tuyên bố) một cách xuyên tạc

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chọn ra, lựa ra

garden

- vườn

- ( số nhiều) công viên, vườn

- vùng màu mỡ xanh tốt

- làm vườn

garden city

- thành phố lớn có nhiều công viên và cây

garden seat

- ghế dài ở trong vườn

garden truck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rau quả

garden-bed

- luống hoa

garden-frame

- cái giàn (trồng cây leo)

garden-party

- buổi chiêu đãi ở trong vườn

garden-stuff

- rau và hoa quả

gardener

- người làm vườn

gardenia

- (thực vật học) cây dành dành

gardening

- nghề làm vườn; sự trồng vườn

garfish

- (động vật học) cá nhái

gargantuan

- to lớn phi thường, khổng lồ

garget

- (thú y học) bệnh viêm họng (lợn); bệnh viêm vú (bò, cừu...)

gargle

- thuốc súc miệng, thuốc súc họng

- súc (miệng, họng)

gargoyle

- miệng máng xối (hình đầu thú hoặc đầu người, theo kiểu kiến trúc gôtíc)

garibaldi

- áo bờ lu (của đàn bà hoặc trẻ con)

- bánh nhân nho khô

garish

- loè loẹt, sặc sỡ

- chói mắt

garishness

- sự loè loẹt, sự sặc sỡ

- sự chói mắt

garland

- vòng hoa

- sự chiếu thẳng; sự giật giải đầu; giải thưởng

- (từ cổ,nghĩa cổ) hợp tuyển (thơ, văn)

- trang trí bằng vòng hoa; đội vòng hoa

- dùng làm vòng hoa

garlic

- (thực vật học) cây tỏi

- củ tỏi

garlicky

- (thuộc) tỏi; có mùi tỏi

garment

- áo quần

- vỏ ngoài, cái bọc ngoài

- mặc quần áo

garner

- (thơ ca) vựa thóc, kho thóc

- bỏ vào kho; nộp vào vựa; thu vào kho

garnish

- (như) gar­nish­ing

- (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)

- bày biện hoa lá (lên món ăn)

- trang hoàng, tô điểm

- (pháp lý) gọi đến hầu toà

garnishing

- hoa lá (để bày lên các món ăn) ( (cũng) gar­nish)

garniture

- đồ trang sức, đồ trang trí; hoa lá (để bày biện lên các món ăn

- sự trang trí, sự trang hoàng

- bộ đồ; đồ phụ tùng

- quần áo; cách ăn mặc

garotte

- hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân)

- nạn bóp cổ cướp đường

- thắt cổ (ai)

- bóp cổ (ai) để cướp của

garret

- gə'rət/

- gác xép sát mái

- (từ lóng) cái đầu

garreteer

- người ở gác xép sát mái

- nhà văn nghèo (viết thuê)

garrison

- (quân sự) đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

- đóng quân; bố trí lực lượng đồn trú (ở nơi nào)

garrotte

- hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân)

- nạn bóp cổ cướp đường

- thắt cổ (ai)

- bóp cổ (ai) để cướp của

garrulity

- tính nói nhiều, tính ba hoa

garrulous

- nói nhiều, ba hoa, lắm mồm (người)

- róc rách (suối); ríu rít (chim)

garrulousness

- tính nói nhiều, tính ba hoa

garter

- nịt bít tất

- ( the Garter) cấp tước Ga-​tơ (cao nhất trong hàng hiệp sĩ ở Anh); huy hiệu cấp tước Ga-​tơ

- nịt bít tất

gas

- khí

- khí thắp, hơi đốt

- khí tê (dùng khi chữa răng) ( (cũng) laugh­ing gas)

- (quân sự) hơi độc, hơi ngạt

- khí nổ (mỏ, than)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng

- (thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác

+ to step on the gas

- (xem) step

- cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng)

- hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ)

- thắp sáng bằng đén khí

- thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc

- (thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác

- xì hơi

- nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác

gas defence

- sự phòng chống hơi độc

gas-alarm

- alert) /'gæsə'lə:t/

- báo động phòng hơi độc

gas-alert

- alert) /'gæsə'lə:t/

- báo động phòng hơi độc

gas-attack

- (quân sự)

gas-bag

- khí cầu

- (thông tục) người hay ba hoa

gas-bomb

- bom hơi độc

gas-burner

- burn­er) /'gæs,bə:nə/

- đèn hàn khí, mỏ hàn khí

gas-chamber

- buồng hơi ngạt (để giết súc vật) ( (cũng) gas-​oven)

- buồng khí (để giữ hoa quả)

gas-collector

- take) /'gæsteik/

- máy gom khí

gas-engine

- máy nổ (chạy bằng chất khí)

gas-fire

- lò sưởi (đốt bằng) khí

gas-fitter

- người lắp ống dẫn hơi đốt

gas-furnace

- lò hơi, lò khí ( (cũng) gas-​oven)

gas-helmet

- mặt nạ phòng hơi độc

gas-holder

- bình đựng khí

- máy đo khí

gas-jet

- burn­er) /'gæs,bə:nə/

- đèn hàn khí, mỏ hàn khí

gas-main

- ống cái dẫn khí (hơi đốt)

gas-man

- người sản xuất hơi đốt

- người đi thu tiền hơi đốt

gas-mask

- mặt nạ phòng hơi độc

gas-meter

- máy đo khí

gas-oven

- (như) gas-​fur­nace

- buồng hơi ngạt (để giết súc vật) ( (cũng) gas-​cham­ber)

gas-producer

- nhà máy sản xuất khí

gas-projector

- vòi phun hơi độc

gas-proof

- tight) /'gæs­tait/

- kín khí, không thấm khí; chống được hơi độc

gas-ring

- bếp hơi hình vòng

gas-shell

- đạn hơi ngạt

gas-shelter

- hầm tránh hơi độc

gas-station

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trạm lấy xăng

gas-stove

- hoả lò khí

gas-take

- take) /'gæsteik/

- máy gom khí

gas-tank

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng chứa khí, thùng chứa chất đốt; thùng xăng (máy bay)

gas-tight

- tight) /'gæs­tait/

- kín khí, không thấm khí; chống được hơi độc

gas-warfare

- chiến tranh hơi độc

gas-works

- nhà máy sản xuất khí

gascon

- người xứ Ga-​xcô-​nhơ

- người khoe khoang khoác lác

gasconade

- thói khoe khoang khoác lác

- khoe khoang khoác lác

gaselier

- đèn chùm thắp bằng khí

gaseous

- (thuộc) thể khí

gash

- vết thương dài và sâu; vết cắt dài và sâu

- (kỹ thuật) vết cắt, vết khắc, vết rạch

- rạch một vết cắt dài và sâu

gasification

- sự khí hoá

gasiform

- dạng khí

gasify

- khí hoá

gasket

- (hàng hải) dây thừng nhỏ (để cuốn buồm vào cột)

- (kỹ thuật) miếng đệm

gaslight

- đèn khí

- ánh đèn khí

gasogene

- lò ga

gasolene

- dầu lửa, dầu hoả

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xăng, dầu xăng

gasoline

- dầu lửa, dầu hoả

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xăng, dầu xăng

gasometer

- thùng đựng khí

- (như) gas-​me­ter

gasometry

- phép đo khí

gasp

- sự thở hổn hển

+ at one's last gasp

- đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết

+ to give a gasp

- há hốc miệng ra (vì kinh ngạc)

- thở hổn hển

- há hốc miệng vì kinh ngạc

+ to grasp for

- khao khát, ước ao

+ to gasp out

- nói hổn hển

+ to gasp out one's life

- thở hắt ra, chết

gasper

- (từ lóng) thuốc lá rẻ tiền

gaspingly

- thở hổn hển

- kinh ngạc, sửng sốt

gassiness

- tính chất khí

- sự có đầy khí

- tính ba hoa rỗng tuếch

gassy

- (thuộc) khí; như khí

- đầy khí

- ba hoa rỗng tuếch (lời nói...)

gasteropod

- (động vật học) loài chân bụng

gastric

- (thuộc) dạ dày

gastritis

- (y học) viêm dạ dày

gastroenteritis

- (y học) viêm dạ dày ruột

gastrologer

- nhà chuyên khoa nấu ăn

gastrologist

- nhà chuyên khoa nấu ăn

gastrology

- nghệ thuật nấu ăn

gastronome

- người sành ăn

gastronomer

- người sành ăn

gastronomic

- (thuộc) sự ăn ngon; sành ăn

gastronomist

- người sành ăn

gastronomy

- nghệ thuật ăn ngon; sự sành ăn

gastropode

- (động vật học) loài chân bụng

gastroscope

- (y học) ống soi dạ dày

gastrotomy

- (y học) thủ thuật mở dạ dày

gat

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) súng lục

gate

- cổng

- số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...)

- tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ( (cũng) gate-​mon­ey)

- cửa đập, cửa cống

- hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái; trạm thu thuế...)

- đèo, hẽm núi

- (kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van

+ to get the gate

- bị đuổi ra

+ to give some­body the gate

- đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc

+ to open the gate for (to) some­body

- mở đường cho ai

- phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học Ôc-​phớt và Căm-​brít)

gate-bill

- sổ trễ giờ (ghi tên những học sinh về trường trễ giờ ở trường đại học Ôc-​phớt và Căm-​brít)

gate-crash

- chuồn vào cửa

- không mời mà đến

gate-crasher

- người chuồn vào cửa

- khách không mời mà đến

gate-keeper

- người gác cổng

gate-legged

- gate-​legged ta­ble bàn cánh lật

gate-meeting

- cuộc họp có lấy tiền vào cửa

gate-money

- tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ( (cũng) gate)

gate-post

- cột cổng

+ be­tween you and the gate-​post

- hết sức bí mật, chỉ có ta biết với nhau

gatehouse

- nhà ở cổng (công viên...)

- chòi (thường để gi­am người trên cổng thành)

gateway

- cổng vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

gather

- tập hợp, tụ họp lại

- hái, lượm, thu thập

- lấy, lấy lại

- chun, nhăn

- hiểu, nắm được; kết luận, suy ra

- tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến

- to ra, phóng đại, tăng lên

- (y học) mưng mủ (nhọt)

+ to gath­er up

- nhặt (cái gì) lên

- thu thập lại, tập trung

- thu (gọn) lại

+ to be gath­ered to one's fa­thers

- chết, về chầu tổ

+ rolling stone gath­ers no moss

- lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

gathering

- sự tụ họ; cuộc hội họp

- sự hái; sự gặt, sự thu nhặt, sự dồn lại

- sự lấy lại (sức khoẻ)

- (y học) sự mưng mủ

gathers

- nếp chun (áo, quần)

gauche

- vụng về

gaud

- đồ trang trí loè loẹt, đồ trang hoàng loè loẹt; đồ trang sức loè loẹt

- ( số nhiều) đình đám, hội hè

gaudiness

- vẻ loè loẹt, vẻ hoa hoè hoa sói

- tính cầu kỳ, tính hoa mỹ (văn)

gaudy

- loè loẹt, hoa hoè hoa sói

- cầu kỳ, hoa mỹ (văn)

- ngày liên hoan (ở trường học); tiệc hàng năm của các cựu học sinh đại học

gauffer

- cái kẹp (để làm) quăn

- nếp gấp

- làm nhăn, làm quăn, xếp nếp

gaufre

- bánh kẹp ( (cũng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gaufre)

- (như) gofer

gauge

- máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...)

- cái đo cỡ (dây...)

- loại, kiểu, cỡ, tầm, quy mô, khả năng

- khoảng cách đường ray

- tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá (khả năng, tính nết một người)

- (ngành in) lan­hgô điều chỉnh lề

- cái mấp của thợ mộc (để vạch những đường thẳng song song)

- (hàng hải) ( (thường) gage) hướng đi (của tàu) so với chiều gió

- đo

- định cỡ, đo cỡ

- làm cho đúng tiêu chuẩn, làm cho đúng quy cách

- đánh giá

gauge-glass

- ống đo nước

gauging-station

- trạm thuỷ văn

gaunt

- gầy, hốc hác

- hoang vắng, thê lương, buồn thảm (cảnh vật...), cằn cỗi

- có vẻ dữ tợn, dễ sợ

gauntlet

- (sử học) bao tay sắt, găng sắt (đeo khi chiến đấu)

- bao tay dài, găng dài (để lái xe, đánh kiếm)

+ to fling (throw) down the gaunt­let

- thách đấu

+ to pick (take) up the gaunt­let

- nhận đấu, nhận lời thách

+ to run the gaunt­let

- chịu hình phạt chạy giữa hai hàng người liên tiếp đánh mình khi mình chạy qua

- bị phê bình rất nghiêm khắc

gauntry

- giá gỗ kê thùng

- (kỹ thuật) giàn cần cẩu

- (ngành đường sắt) giàn tín hiệu (bắc cao qua đường sắt)

gaur

- (động vật học) con minh (một loài bò rừng)

gauss

- (vật lý) Gaoxơ

gauze

- sa, lượt

- (y học) gạc (để buộc vết thương)

- màn sương mỏng; làn khói nhẹ

- (kỹ thuật) lưới thép mịn

gauzy

- mỏng nhẹ như sa

gave

- cho, biếu, tặng, ban

- cho, sinh ra, đem lại

- nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho

- truyền cho, làm lây sang

- trả (tiền...); trao đổi

- (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ)

- làm cho, gây ra

- cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm

- tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...)

- tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo)

- quay ra, nhìn ra, dẫn

- chỉ, đưa ra, để lộ ra

- đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ

- coi như, cho là, cho rằng

- quyết định xử

+ to give away

- cho

- trao, phát (phần thưởng)

- tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội

+ to give back

- hoàn lại, trả lại

+ to give forth

- toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...)

- công bố (tin tức...)

+ to give in

- nhượng bộ, chịu thua

- nộp (tài liêu...)

- ghi vào, điền vào

+ to give off

- toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...)

+ to give out

- chia, phân phối

- toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...)

- rao, công bố

- hết, cạn

- bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn)

- thôi, chấm dứt

- vứt bỏ, bỏ

+ to give up

- bỏ, từ bỏ

- nhường

- (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được

- trao, nộp (cho nhà chức trách...)

- khai báo (đồng bọn)

- đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập)

+ to give a back

- (xem) back

+ to give a Roland for an Oliv­er

- ăn miếng chả, trả miếng bùi

+ give me

- (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục

+ to give ir some­body hot

- mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai

+ to give some­one what for

- (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc

+ to give to the pub­lic (world)

- công bố

+ to give some­body the time of day

- (xem) day

+ to give way

- nhượng bộ; chịu thua

- kiệt đi (sức khoẻ)

- cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt

- (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống

- (hàng hải) rán sức chèo

- bị bật đi, bị thay thế

- tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được

+ give and take

- sự có đi có lại

- sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp

- sự bông đùa qua lại

gavel

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái búa (của chủ tịch buổi họp hoặc người bán đấu giá)

gavotte

- điệu nhảy gavôt

- nhạc cho điệu nhảy gavôt

gawk

- người lóng ngóng

- người nhút nhát rụt rè

- trố mắt ra nhìn một cách ngớ ngẩn

gawkiness

- sự lóng ngóng

- tính nhút nhát rụt rè

gawky

- lóng ngóng

- nhút nhát rụt rè

- (như) gawk

gay

- vui vẻ, vui tươi; hớn hở

- tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)

- (nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà)

- (như) ho­mo­sex­ual

gaze

- cái nhìn chằm chằm

- nhìn chằm chằm

gazebo

- vọng lâu

- ban công (nhô hẳn ra ngoài)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bé con, thằng oắt con, thằng nhóc con

gazelle

- (động vật học) linh dương gazen

gazer

- người nhìn chằm chằm

gazette

- công báo

- báo hằng ngày

- đăng trong công báo

gazetteer

- từ điển địa lý

gazogene

- lò ga

gear

- cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng

- (kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...)

- (hàng hải) thiết bị tàu thuỷ

- bộ yên cương ngựa

- đồ dùng, đồ đạc

- sang số (ô tô...)

- lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...)

- ăn khớp vào nhau (bánh răng)

+ to gear up pro­duc­tion

- đẩy mạnh sản xuất

gear-box

- case) /'giəkeis/

- hộp số (ô tô)

gear-case

- case) /'giəkeis/

- hộp số (ô tô)

gear-ratio

- (kỹ thuật) số truyền động

gear-wheel

- bánh răng

gearing

- (kỹ thuật) hệ thống bánh răng (máy)

- (kỹ thuật) sự ăn khớp (các bánh răng); sự truyền động bánh răng

gecko

- (động vật học) con tắc kè

- khuấy thán từ

- đi nào (tiếng quát ngựa) ( (cũng) gee-​ho, gee-​hup, gee-​up, gee-​wo)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cứ thế!, thế!, được!

gee-gee

- khuấy thán từ

- đi nào (tiếng quát ngựa) ( (cũng) gee-​ho, gee-​hup, gee-​up, gee-​wo)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cứ thế!, thế!, được!

- (động vật học) ngỗng, ngỗng cái

- thịt ngỗng

- người ngốc nghếch, người khờ dại

+ all his geese are swans

- (xem) swan

+ can't say bo to a goose

- (xem) bo

+ to cook that lays the gold­en eggs

- tham lợi trước mắt

- bàn là cổ ngỗng (của thợ may)

geezer

- (từ lóng) ông già, bà già

geiger counter

- (vật lý) máy đếm Ghai-​ghe

geisha

- vũ nữ Nhật

gel

- (hoá học) chất gien

gelatin

- Gelatin

+ blast­ing gela­tine

- chất nổ ni­tro­glyx­erin

gelatine

- Gelatin

+ blast­ing gela­tine

- chất nổ ni­tro­glyx­erin

gelatinize

- nấu thành gelatin, làm thành gelatin

- thành gelatin

gelatinous

- (thuộc) gelatin

- sền sệt

gelation

- sự đông lại, sự đặc lại (vì lạnh)

geld

- thiến (súc vật)

gelder

- người thiến (súc vật)

gelding

- sự thiến

- ngựa thiến, súc vật thiến

gelid

- rét buốt, giá lạnh

- (nghĩa bóng) lạnh lùng, nhạt nhẽo, thờ ơ (gióng nói, thái độ)

gelignite

- Gêlin­hit (một loại chất nổ)

gelt

- thiến (súc vật)

- viên ngọc

- đá chạm, ngọc chạm

- (nghĩa bóng) vật quý nhất

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh bơ nhạt

- dát ngọc

geminate

- 'dʤem­ineit/

- (sinh vật học) từng cặp, từng đôi

- (sinh vật học) sắp thành cặp, sắp thành đôi

gemination

- sự sắp thành đôi

gemma

- (sinh vật học) mầm

gemmae

- (sinh vật học) mầm

gemmate

- (sinh vật học) có mầm

- sinh sản bằng mầm

- mọc mầm, đâm chồi

- sinh sản bằng mầm

gemmation

- (sinh vật học) sự mọc mầm; sự sinh mầm

- sự sinh sản bằng mầm

gemmiferous

- có ngọc

- có mầm

gemmiparous

- sinh mầm

- sinh sản bằng mầm

gemmule

- (thực vật học) sinh mầm

- (viết tắt) của gen­er­al in­for­ma­tion

- bản tin (phát cho tất cả sĩ quan các cấp trước khi bước vào chiến dịch)

gendarme

- sen đầm

gendarmerie

- đội sen đầm

gender

- (ngôn ngữ học) giống

- (thơ ca) (như) en­gen­der

- (sinh vật học) Gen

genealogical

- (thuộc) phả hệ

genealogist

- nhà phả hệ học

- người lập bảng phả hệ

genealogy

- khoa phả hệ (của con người, các sinh vật, ngôn ngữ...)

- bảng phả hệ

genera

- (sinh vật học) phái, giống

- loại

general

- chung, chung chung

- tổng

+ Gen­er­al Head­quaters

- (quân sự) tổng hành dinh

+ Gen­er­al Staff

- (quân sự) bộ tổng tham mưu

- thường

+ gen­er­al deal­er

- người bán bách hoá

+ gen­er­al hos­pi­tal

- bệnh viện đa khoa

+ gen­er­al prac­ti­tion­er

- bác sĩ đa khoa

+ gen­er­al read­er

- người đọc đủ các loại sách

+ gen­er­al ser­vant

- người hầu đủ mọi việc

- cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể

- (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc

- ( the gen­er­al) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng

- (tôn giáo) trưởng tu viện

- người hầu đủ mọi việc ( (cũng) gen­er­al ver­vant)

generalise

- tổng quát hoá; khái quát hoá

- phổ biến

- nói chung, nói chung chung

generalissimo

- (quân sự) tổng tư lệnh

generality

- nguyên tắc chung chung; cái chung chung; tính tổng quát; tính đại cương

+ to come down from gen­er­al­ities to par­tic­ulars

- thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể

- tính phổ biến

- tính mập mờ

- phần lớn, phần đông, đa số

generalization

- sự tổng quát hoá; sự tổng hợp, sự khái quát, sự suy rộng

- điều tổng quát, điều khái quát

generalize

- tổng quát hoá; khái quát hoá

- phổ biến

- nói chung, nói chung chung

generalized

- tổng quát hoá, suy rộng

generalizer

- người tổng quát hoá; người khái quát hoá

generally

- nói chung, đại thể

- thông thường, theo như lệ thường

generalship

- (quân sự) cấp tướng

- chiến lược, chiến thuật

- tài chỉ huy quân sự

- sự khéo léo; tài ngoại gi­ao

- tài quản lý, tài điều khiển

generate

- sinh, đẻ ra

- phát, phát ra

generation

- sự sinh ra, sự phát sinh ra

- thế hệ, đời

- (điện học) sự phát điện

generative

- có khả năng sinh ra, sinh ra

generator

- người sinh ra, người tạo ra, cái sinh thành

- máy sinh, máy phát; máy phát điện

generatrices

- (toán học) đường sinh

generatrix

- (toán học) đường sinh

generic

- có đặc điểm chung của một giống loài; (thuộc) giống loài

- chung

generosity

- sự rộng lượng, sự khoan hồng; hành động rộng lượng, hành động khoan hồng

- tính rộng rãi, tính hào phóng

generous

- rộng lượng, khoan hồng

- rộng rãi, hào phóng

- thịnh soạn

- màu mỡ, phong phú

- thắm tươi (màu sắc)

- dậm (rượu)

- căn nguyên, nguồn gốc

- sự hình thành

- (tôn giáo) ( Gen­esis) cuốn " Chúa sáng tạo ra thế giới" (quyển đầu của kinh Cựu ước)

- (động vật học) cây genet

genetic

- (thuộc) căn nguyên, (thuộc) nguồn gốc

- (thuộc) di truyền học

- phát sinh

genetics

- di truyền học

geneva

- rượu cối, rượu đỗ tùng

genial

- vui vẻ, vui tính; tốt bụng, thân ái, ân cần

- ôn hoà, ấm áp (khí hậu)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thiên tài

- (giải phẫu) (thuộc) cằm

geniality

- tính vui vẻ, tính tốt bụng, tính ân cần thân mật

- tính ôn hoà (khí hậu)

geniculate

- (sinh vật học) cong gập (như đầu gối), quặp

geniculated

- (sinh vật học) cong gập (như đầu gối), quặp

- thần

genital

- (động vật học) (thuộc) sinh dục

genitals

- (động vật học) cơ quan sinh dục ngoài

genitive

- (ngôn ngữ học) sở hữu

- (ngôn ngữ học) cách sở hữu, (thuộc) cách

genius

- (không có snh) thiên tài, thiên tư

- người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài

- (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La-​mã)

- tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...)

- liên tưởng; cảm hứng

- ( số nhiều genii) thần

genocide

- tội diệt chủng

genotype

- (sinh vật học) kiểu di truyền

- loại, thể loại

- (viết tắt) của gen­tle­man

- nhuôi &, ngài

- (đùa cợt) người tự cho mình là hào hoa phong nhã

genteel

- lễ độ, nhã nhặn

- lịch sự, đúng mốt

genteelism

- từ kiểu cách, từ cầu kỳ

gentian

- (thực vật học) cây long đởm

gentile

- không phải là Do thái

- không theo đạo nào

- người không phải là Do thái

gentility

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dòng dõi trâm anh; địa vị cao quý

- (mỉa mai) vẻ quý phái, vẻ phong nhã, vẻ hào hoa

+ shab­by gen­til­ity

- sự cố giữ phong cách hào hoa trong hoàn cảnh sa sút

gentle

- hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải

- (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý

- (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý

- mồi giòi (để câu cá)

- ( số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý

- luyện (ngựa) cho thuần

gentlefolks

- những người thuộc dòng dõi trâm anh, những người thuộc gia đình quyền quý

gentlehood

- địa vị quyền quý

gentleman

- người hào hoa phong nhã

- người quý phái, người thượng lưu

- người đàn ông

- người không cần làm việc để kiếm sống (để có thu nhập hàng năm)

- ( số nhiều) ông, ngài

- ( số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông

+ gen­tle­mant at large

- (xem) large

+ the gen­tle­man in black vel­vet

- con chuột chũi

+ gen­tle­mant in wait­ing

- quan thị vệ

+ gen­tle­mant of the cloth

- thầy tu

+ gen­tle­man of for­tune

- kẻ cướp

- kẻ phiêu lưu mạo hiểm

+ gen­tle­man of the long robe

- quan toà, luật gia

+ gen­tle­man of the road

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng

+ gen­tle­man's agree­ment

- lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự

+ gen­tle­man's gen­tle­man

- người hầu phòng, người hầu

+ the old gen­tle­man

- (đùa cợt) ma vương

gentleman-at-arms

- quan ngự lâm

gentlemanlike

- lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, quân tử

gentlemanly

- lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, quân tử

gentleness

- tính hiền lành, tính dịu dàng, tính hoà nhã; tính nhẹ nhàng; tính thoai thoải (dốc)

gentlewoman

- người đàn bà lịch sự

- người đàn bà quyền quý

- (từ cổ,nghĩa cổ) thị nữ

gently

- nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng

- chầm chậm

gentry

- tầng lớp quý tộc nhỏ

- ghuộm hạng người

- (thông tục) nhà vệ sinh đàn ông

genual

- (thuộc) đầu gối

genuflect

- quỳ gối (để lễ)

genuflector

- người quỳ gối (để lễ)

genuflectory

- quỳ gối

genuflexion

- sự quỳ gối (để lễ)

genuine

- thật, chính cống, xác thực

- thành thật, chân thật

genuineness

- tính chất thật, tính chính cống, tính xác thực

- tính thành thật, tính chân thật

genus

- (sinh vật học) phái, giống

- loại

geocentric

- (thuộc) tâm địa cầu, (thuộc) địa tâm

- coi địa cầu là trung tâm

geochemistry

- địa hoá học

geodesis

- (thuộc) đo đạc

geodesist

- nhà đo đạc

geodesy

- khoa đo đạc

geodetic

- (thuộc) đo đạc

geodynamic

- (thuộc) khoa địa động lực

geodynamics

- khoa địa động lực

geognosy

- địa thức học

geographer

- nhà địa lý

geographic

- (thuộc) địa lý

geographical

- (thuộc) địa lý

geography

- khoa địa lý; địa lý học

geologic

- (thuộc) địa chất

geological

- (thuộc) địa chất

geologise

- nghiên cứu địa chất

- thăm dò địa chất (nơi nào)

geologist

- nhà địa chất

geologize

- nghiên cứu địa chất

- thăm dò địa chất (nơi nào)

geology

- khoa địa chất, địa chất học

geomancer

- thầy bói đất

geomancy

- môn bói đất (bói bằng những hình vẽ trên đất)

- nhà hình học

- (động vật học) sâu đo

geometric

- (thuộc) hình học

geometrical

- (thuộc) hình học

geometrician

- nhà hình học

geometry

- hình học

geophagy

- thói ăn đất

geophysical

- (thuộc) địa vật lý

geophysicist

- nhà địa vật lý

geophysics

- khoa địa vật lý

geophyte

- (thực vật học) cây chồi dưới

geopolitics

- khoa địa chính trị

geoponic

- (đùa cợt) (thuộc) nông nghiệp

- thánh Gióoc

- (từ lóng) máy lái máy bay tự động

- nhiễu jooc­jet, kết jooc­jet

geosynclinal

- (địa lý,ddịa chất) địa máng

geosyncline

- (địa lý,ddịa chất) địa máng

geotectonics

- (địa lý,ddịa chất) khoa địa kiến tạo

geotropic

- (thực vật học) hướng đất

- (thực vật học) tính hướng đất

geranium

- (thực vật học) cây phong lữ

- màu đỏ thắm (màu hoa phong lữ)

gerfalcon

- (động vật học) chim ưng gộc

geriatric

- (thuộc) khoa bệnh tuổi già

geriatrician

- nhà chuyên khoa bệnh tuổi già

geriatricist

- nhà chuyên khoa bệnh tuổi già

geriatrics

- (như) geri­atry

geriatry

- khoa bệnh tuổi già

- mộng, mầm, thai, phôi

- mầm bệnh, vi trùng

- (nghĩa bóng) mầm mống

+ germ war­fare

- chiến tranh vi trùng

- nảy ra, nảy sinh ra

german

- (chỉ + broth­er, sis­ter, cousin) broth­er ger­man anh em ruột thịt, sis­ters ger­man chị em ruột, cousin ger­man anh chị em con chú bác ruột, anh chị em con cô cậu ruột

- ( Ger­man) (thuộc) Đức

- ( Ger­man) người Đức

- ( Ger­man) tiếng Đức

germanic

- (thuộc) Đức

- (thuộc) dân tộc Tơ-​tông

germanism

- từ ngữ đặc Đức

- sự sùng Đức

germanist

- nhà Đức học

germanization

- sự Đức hoá

germanize

- Đức hoá

germanophile

- thân Đức

- người thân Đức

germanophobe

- bài Đức

- người bài Đức

germanophobia

- sự bài Đức; chủ trương bài Đức

germicide

- chất diệt trùng, chất sát trùng

germinal

- (thuộc) mầm; có tính chất mầm

- ở thời kỳ phôi thai

germinant

- nảy mầm

- nảy ra, nảy sinh

germinate

- nảy mầm

- nảy ra, nảy sinh ra (trong trí)

- làm mọc mộng, làm nảy mầm

- sinh ra, đẻ ra

germination

- sự mọc mộng, sự nảy mầm

germinative

- nảy sinh, mọc mộng, sự nảy mầm

gerontocracy

- chính quyền trong tay những người có tuổi

- chính phủ gồm những người có tuổi

gerontology

- khoa bệnh tuổi già

gerrymander

- (từ lóng) sắp xếp gi­an lận (những khu vực bỏ phiếu) (trong cuộc tuyển cử, để giành phần thắng)

gerund

- (ngôn ngữ học) động danh từ

gerundial

- (ngôn ngữ học) (thuộc) động danh từ; như động danh từ; dùng như động danh từ

gerundive

- (ngôn ngữ học) (thuộc) động danh từ; như động danh từ

gestation

- sự thai nghén; thời kỳ thai nghén

- sự ấp ủ (ý đồ)

gesticulate

- khoa tay múa chân (khi nói)

gesticulation

- khoa tay múa chân

gesticulative

- làm điệu bằng điệu bộ, khoa tay múa chân

gesticulator

- người hay khoa tay múa chân

gesticulatory

- khoa tay múa chân

gesture

- điệu bộ, cử chỉ, động tác

- hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý

- làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa chân

- được, có được, kiếm được, lấy được

- nhận được, xin được, hỏi được

- tìm ra, tính ra

- mua

- học (thuộc lòng)

- mắc phải

- (thông tục) ăn

- bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...)

- (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...)

- đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy

- bị, chịu

- (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao

- làm cho, khiến cho

- sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì)

- (thông tục) to have got có, phải

- sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người)

- tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp

- đến, tới, đạt đến

- trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ

- bắt đầu

- (từ lóng) cút đi, chuồn

get about

- đi đây, đi đó, đi lại

- bắt đầu đi lại được (sau khi khỏi bệnh)

- lan truyền, đồn ra (tin tức)

get abroad

- lan truyền, truyền đi (tin đồn)

get across

- đi ngang qua, vượt qua; cho (ai...) đi ngang qua

- giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết

get ahead

- tiến lên phía trước

- tiến bộ, vượt những người khác

get along

- sống, làm ăn, xoay sở

- tiến bộ

- (thông tục) hoà thuận với nhau; ăn cánh với nhau

- chở đi, đem đi, mang đi

- (thông tục) đi đi, cút đi

get at

- đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần được

- kiếm được (tài liệu...); tìm ra, khám phá ra (sự thật...)

- hiểu, nắm được (ý...)

- (thông tục) mua chuộc, hối lộ, đút lót

- (thông tục) chế nhạo, giễu cợt (ai); công kích, tấn công (ai...)

get away

- đi, đi khỏi, ra đi, đi xa

- thoát khỏi, tránh khỏi, trốn thoát

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoay xở xong, thoát khỏi bước khó khăn

- cất cánh bay lên (máy bay); mở máy chạy đi (ô tô)

- nhổ ra, giật ra

- lấy lại, tìm lại được, thu lại, gỡ lại

get behind

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ủng hộ, giúp đỡ

get by

- đi qua

get down

- xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống

- đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...)

- nuốt (miếng ăn...)

+ to get in

- vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...)

- mang về, thu về

- trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử)

- đấm trúng, đánh trúng

+ to get in­to

- vào, đi vào

- (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...)

- bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu)

- lâm vào, mắc vào, nhiễm

+ to get off

- ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra

- xuống (xe, tàu, ngựa...)

- ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay)

- gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ

- bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi

- gửi đi, cho đi

- làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra

- đi ngủ

- tha (một bị cáo...)

- trục (tàu đắm) lên

+ to get on

- lên, trèo lên

- mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào

- xúc tiến (một công việc...)

- tiến bộ, tiến phát

- sống, làm ăn, xoay sở

- hoà thuận, ăn ý

- gần đến, xấp xỉ

+ to get out

- bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra

- tẩy (vết bẩn...)

- xuất bản (một cuốn sách...)

- đọc, nói ra, phát âm (một từ...)

- đi ra, ra ngoài

- xuống (tàu, xe...)

- thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...)

- thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất

+ to get over

- làm xong (việc phiền phức)

- vượt qua, khắc phục, khỏi

- (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai)

- bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...)

+ to get round

- tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình)

- chuồn, lẩn tránh, không thi hành

- đi quanh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục

+ to get through

- đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gi­an)

- làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng

- đem thông qua; được thông qua (đạo luật...)

+ to get to

- bắt đầu

- đạt đến, đi đến chỗ

+ to get to­geth­er

- nhóm lại, họp lại, tụ họp

- thu góp, góp nhặt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận

+ to get un­der

- dập tắt (đám cháy...)

- đè lên trên

- đi dưới, chui dưới (vật gì)

+ to get up

- lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên

- xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...)

- trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...)

- giặt sạch; là (quần áo)

- tăng

- đứng dậy, ngủ dậy

- leo lên, đi lên, bước lên

- nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...)

+ to get across (over) the foot­lights

- (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...)

+ to get away with it

- thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt

+ to get hold of

- (xem) hold

+ to get home

- trúng đích, đạt tới đích

+ to get it [hot]

- bị chửi mắng

+ to get nowhere

- không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì

+ to get on like a house on fire

- tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh

- tiến bộ vượt mức

- rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu

+ to get on one's legs (feet)

- diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng

+ to get on some­one's nerves

- (xem) nerve

+ to get one's hand in

- làm quen với (việc gì...)

+ to get one's In­di­an up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu

+ to get one's own way

- làm theo ý mình

+ to get one's shirt off (one's mon­key up, one's rag out, one's Irish up)

- phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh

+ to get out of bed on the wrong side

- (xem) bed

+ to get some­body's back up

- (xem) back

+ to get some­thing on the brain

- để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí

+ to get the best of it

- (xem) best

+ to get the bet­ter of

- (xem) bet­ter

+ to get the gate

- (xem) gate

+ to get the wind of some­one

- thắng ai; lợi thế hơn ai

+ to get the wind up

- (xem) wind

+ to get un­der way

- lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công

+ to get wind (knowl­edge) of

- nghe phong thanh (chuyện gì)

+ the news got wind

- tin tức lan đi

- con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

get-at-able

- (thông tục) có thể đạt tới, có thể tới gần được

get-together

- cuộc gặp gỡ, cuộc gặp mặt, cuộc họp mặt

get-up

- óc sáng kiến, óc tháo vát

- nghị lực; tính kiên quyết

- kiểu (áo, in, đóng một cuốn sách...)

getaway

- (thông tục) sự chạy trốn, sự trốn thoát (kẻ trộm)

- sự mở máy chạy (ô tô)

gettable

- có thể mua được, có thể kiếm được, có thể lấy được

- người mua được, người kiếm được, người lấy được, người được

- (ngành mỏ) thợ mỏ, thợ gương lò

- ngựa (đực) giống

- (vật lý); (rad­diô) chất thu khí

gewgaw

- đồ lặt vặt loè loẹt, vô giá trị

gey

- ( Ê-​cốt) rất, lắm

geyser

- (địa lý,ddịa chất) mạch nước phun

- thùng đun nước nóng (bằng điện, bằng hơi)

gharri

- ( Anh-​Ân) xe ngựa

gharry

- ( Anh-​Ân) xe ngựa

ghastly

- ghê sợ, ghê khiếp

- tái mét, nhợt nhạt như xác chết

- (thông tục) kinh khủng

- rùng rợn, trông phát khiếp (nụ cười)

- tái mét, nhợt nhạt như người chết

- rùng rợn, ghê khiếp

ghee

- bơ sữa trâu lỏng

gherkin

- (thực vật học) dưa chuột ri (nhỏ, xanh để ngâm giấm)

ghetto

- (sử học) khu người Do thái (ở trong một thành phố)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu người da đen (ở trong một thành phố)

ghost

- ma

- gầy như ma

- bóng mờ, nét thoáng một chút

- người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn

- (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn

+ the ghost walks

- (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương

- hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma

- giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

ghost-writer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giúp việc cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn

ghostly

- (thuộc) ma quỷ; như một bóng ma

- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) tinh thần

+ glost­ly weapons

- lý lẽ tôn giáo

- hình phạt của nhà thờ

ghoul

- ma cà rồng

- (thông tục) người đào mả lấy trộm xác chết

- người có những sở thích cực kỳ ghê tởm

ghoulish

- (thuộc) ma cà rồng; như ma cà rồng

- cực kỳ ghê tởm

giant

- người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ

- người phi thường

- khổng lồ

- phi thường

giant cement

- xi măng hảo hạng

giant-powder

- thuốc nổ có sức công phá mạnh

giantess

- người đàn bà khổng lồ

giantism

- (y học) chứng khổng lồ

giantlike

- khổng lồ, to lớn phi thường

- (kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp

- (kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm

- tiếng nói lắp bắp

- nói lắp bắp

gibberish

- lời nói lắp bắp

- câu nói sai ngữ pháp

- giá treo cổ, giá phơi thây

- sự treo cổ, sự chết treo

- (kỹ thuật) cần trục

- treo cổ

- nêu lên để dè bỉu, nêu lên để bêu riếu

- (động vật học) con vượn

gibbosity

- chỗ lồi, chỗ u, cái bướu

gibbous

- u lên, lồi; có bướu

- gù (lưng)

- khuyết (trăng)

- sự chế giếu, sự chế nhạo

- chế giếu, chế nhạo

- người hay chế giếu, người hay chế nhạo

gibingly

- giễu cợt, chế nhạo

giblets

- lòng; cổ, cánh; chân (gà, ngỗng... chặt ra trước khi nấu)

gibus

- (sân khấu) mũ xếp

giddiness

- sự chóng mặt, sự choáng váng, sự lảo đảo

giddy

- chóng mặt, choáng váng, lảo đảo

- làm chóng mặt, làm choáng váng

- nhẹ dạ, phù phiếm

- làm chóng mặt, làm choáng váng

- chóng mặt, choáng váng

giddy-go-round

- vòng quay ngựa g

gift

- sự ban cho, sự cho, sự tặng

- quà tặng, quà biếu

- tài, thiên tài, năng khiếu

- tặng, biếu, cho

- ban cho, phú cho

gift-horse

- con ngựa được tặng; quà tặng

gifted

- có tài, thiên tài, có năng khiếu

- xe độc mã hai banh

- (hàng hải) xuồng nhỏ (để trên tàu, dành cho thuyền trưởng khi cần)

- cái xiên (đâm cá)

- đâm (cá) bằng xiên

gig-lamps

- (từ lóng) mục kỉnh

gig-mill

- máy làm gợn tuyết (nhung...)

gigantesque

- khổng l

gigantic

- khổng lồ, kếch x

giggle

- tiếng cười rúc rích, tiếng cười khúc khích

giggly

- hay cười rúc rích, hay cười khúc khích

giglet

- cô gái hay cười rúc rích

giglot

- cô gái hay cười rúc rích

gigolo

- người đàn ông chuyên đi nhảy thuê với phụ nữ; đĩ đực

- đùi cừu

gij

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (viết tắt) của gov­ern­ment is­sue Jane, lính đàn bà

gilbert

- (điện học) ginbe

gild

- (như) guild

- mạ vàng

- (nghĩa bóng) làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm

- dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...)

+ to gild the lily

- làm một việc thừa

+ to gild the pill

- bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa (của một vật gì) dưới một lớp sơn hào nhoáng

+ the gild­ed youth

- lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng

gilder

- thợ mạ vàng

gilding

- vàng mạ

- sự mạ vàng

gill

- (viết tắt) của Gillian

- cô gái, bạn gái, người yêu

- Gin (đơn vị đo lường khoảng 0, 141 lít ở Anh, 0, 118 lít ở Mỹ)

- khe núi sâu (thường có cây)

- dòng suối trên núi

- mang (cá)

- yếm (gà)

- cằm dưới, cằm xệ (người)

- (thực vật học) lá tia (ở mũ nấm)

+ to be (look) green about the gills

- trông xanh xao vàng vọt

+ to be (look) rosy about the gills

- trông hồng hào khoẻ mạnh

- mổ ruột (gà)

- đánh (cá) bằng lưới móc (làm mắc mang cá vào)

- bóc lá tia (ở mũ nấm)

gillie

- cậu bé theo hầu người đi săn, cậu bé theo hầu người đi câu

- (sử học) người theo hầu thủ lĩnh

gilt

- lợn cái con

- sự mạ vàng

+ to take the gilt off the gin­ger­bread

- cạo bỏ nước sơn hào nhoáng, vứt bỏ những cái tô điểm bề ngoài

- mạ vàng, thiếp vàng

gilt-edged

- có gáy mạ vàng

- (thông tục) nhất hạng

gimbals

- (kỹ thuật) khớp cacd­dăng

gimcrack

- đồ vật vô giá trị; đồ lặt vặt; đồ trang trí loè loẹt, rẻ tiền

- vô giá trị; loè loẹt, rẻ tiền

gimlet

- dải viền có nòng dây thép

- dây câu có bện dây thép

- rượu gin

- cạm bẫy, bẫy

- máy tỉa hột bông

- (kỹ thuật) cái tời; trục nâng

- đánh bẫy (thú săn)

- tỉa hột (bông)

gin-mill

- quán rượu ( (cũng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gin-​mill)

gin-palace

- quán ăn trang trí loè loẹt; tiệm rượu trang trí loè loẹt

gin-shop

- quán rượu ( (cũng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gin-​mill)

- cây gừng; củ gừng

- (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí

- màu hoe (tóc)

- ướp gừng (đò uống, thức ăn...)

- (nghĩa bóng), ( (thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho

ginger ale

- nước gừng (đồ uống ướp gừng)

- nước gừng (đồ uống ướp gừng)

gingerade

- nước gừng (đồ uống ướp gừng)

gingerbread

- bánh gừng

- loè loẹt, hào nhoáng

gingerly

- thận trọng, cẩn thận; rón rén

gingery

- có vị gừng

- hay nổi nóng, dễ bực tức

- hoe (tóc)

gingham

- vải bông kẻ

- (thông tục) cái ô

gingival

- (giải phẫu) (thuộc) lợi

gingivitis

- (y học) viêm lợi

gingko

- (thực vật học) cây lá quạt, cây bạch quả

gink

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) con người lạ lùng, con người kỳ quặc

ginkgo

- (thực vật học) cây lá quạt, cây bạch quả

ginny

- say rượu

- cây nhân sâm

- củ nhân sâm

- xúp

- nước chấm, nước xốt

- món thịt hầm

gipsy

- dân gipxi (ở Ân-​ddộ)

- (đùa cợt) người đàn bà da bánh mật

- (đùa cợt) con mụ tinh quái

gipsy-table

- bàn tròn ba chân

giraffe

- (động vật học) hươu cao c

girandole

- tia nước xoáy, vòi nước xoáy

- chùm pháo bông hoa cà hoa cải

- đèn treo nhiều ngọn, cây đèn nhiều ngọn

- hoa tai mặt chùm (có một mặt đá lớn ở giữa và nhiều mặt nhỏ xung quanh)

girasol

- (khoáng chất) Opan lửa

girasole

- (khoáng chất) Opan lửa

gird

- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt

- nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt

- đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh

- bao bọc, vây quanh

- cho (sức mạnh, quyền hành)

+ to gird one­self; to gird up one's loins

- chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ( (nghĩa bóng))

girder

- cái xà nhà, cái rầm cái; cái rầm cầu

- (rad­diô) cột ( an­ten...)

girdle

- ( Ê-​cốt) cái vỉ (để) nướng bánh

- thắt lưng

- vòng đai

- (kỹ thuật) vòng, vòng kẹp

- (giải phẫu) đai

- khoanh bóc vỏ (quanh thân cây)

+ to be un­der some­body's gir­dle

- bị ai xỏ mũi, bị ai chi phối, bị ai điều khiển

- thắt lưng; bao quanh bằng vòng đai

- ôm

- bóc một khoanh vỏ (quanh thân cây)

girl

- con gái

- cô gái giúp việc (trong gia đình)

- (thông tục) người yêu, người tình ( (cũng) best girl)

+ the girls

- bọn con gái (có chồng và chưa chồng) trong nhà

+ girl guides

- nữ hướng đạo

+ my old girl

- (thân mật) nhà tôi, bu n

girl-friend

- bạn gái

- người yêu

girlhood

- thời con gái

girlie

- cô gái nh

girlish

- (thuộc) con gái; như con gái

- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt

- nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt

- đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh

- bao bọc, vây quanh

- cho (sức mạnh, quyền hành)

+ to gird one­self; to gird up one's loins

- chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ( (nghĩa bóng))

girth

- đai yên (ngựa)

- đường vòng quanh (ngực, thân cây...); chu vi

- nịt đai yên (ngựa)

- đo vòng (ngực, thân cây...)

- bao quanh

girth-rail

- (kỹ thuật) thanh giằng

- lý do chính, nguyên nhân chính

- thực chất, ý chính (của một vấn đề, câu chuyện...)

give

- cho, biếu, tặng, ban

- cho, sinh ra, đem lại

- nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho

- truyền cho, làm lây sang

- trả (tiền...); trao đổi

- (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ)

- làm cho, gây ra

- cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm

- tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...)

- tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo)

- quay ra, nhìn ra, dẫn

- chỉ, đưa ra, để lộ ra

- đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ

- coi như, cho là, cho rằng

- quyết định xử

+ to give away

- cho

- trao, phát (phần thưởng)

- tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội

+ to give back

- hoàn lại, trả lại

+ to give forth

- toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...)

- công bố (tin tức...)

+ to give in

- nhượng bộ, chịu thua

- nộp (tài liêu...)

- ghi vào, điền vào

+ to give off

- toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...)

+ to give out

- chia, phân phối

- toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...)

- rao, công bố

- hết, cạn

- bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn)

- thôi, chấm dứt

- vứt bỏ, bỏ

+ to give up

- bỏ, từ bỏ

- nhường

- (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được

- trao, nộp (cho nhà chức trách...)

- khai báo (đồng bọn)

- đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập)

+ to give a back

- (xem) back

+ to give a Roland for an Oliv­er

- ăn miếng chả, trả miếng bùi

+ give me

- (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục

+ to give ir some­body hot

- mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai

+ to give some­one what for

- (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc

+ to give to the pub­lic (world)

- công bố

+ to give some­body the time of day

- (xem) day

+ to give way

- nhượng bộ; chịu thua

- kiệt đi (sức khoẻ)

- cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt

- (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống

- (hàng hải) rán sức chèo

- bị bật đi, bị thay thế

- tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được

+ give and take

- sự có đi có lại

- sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp

- sự bông đùa qua lại

give-away

- sự tố cáo, sự phát giác; sự phản bội

- đồ bán rẻ; đồ cho không

- rất rẻ, rất hạ giá

given

- đề ngày (tài liệu, văn kiện)

- nếu

- đã quy định; (toán học) đã cho

- có xu hướng, quen thói

+ giv­en in

- thêm vào coi như phụ lục, thêm vào coi như bổ sung

+ giv­en name

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh

giver

- người cho, người biếu, người tặng

gizzard

- cái mề (chim)

- (nghĩa bóng) cổ họng

+ to fret one's giz­zard

- lo lắng, buồn phiền

glabrous

- không có râu, không có lông, nhãn

glacial

- (thuộc) nước đá; (thuộc) thời kỳ sông băng

- băng giá, lạnh buốt

- lạnh lùng, ảm đạm

- (hoá học) băng

glaciate

- phủ băng, làm đóng băng

glaciated

- bị băng làm xói mòn

- có sông băng

glaciation

- sự đóng băng

glacier

- (địa lý,ddịa chất) sông băng

glacis

- (quân sự) dốc thoai thoải trước pháo đài

glad

- vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan

+ to give the glad eye to some­body

- (từ lóng) nhìn ai âu yếm, liếc mắt đưa tình; nhìn ai hân hoan

+ to give the glad hand to some­body

- tiếp đón ai niềm nở

+ glad rags

- (từ lóng) quần áo ngày hội

gladden

- làm vui lòng, làm sung sướng, làm vui mừng, làm vui vẻ

glade

- (địa lý,ddịa chất) trảng

gladiator

- (chính trị) nhà bút chiến, nhà tranh luận

- (sử học) người đấu gươm, đấu sĩ

gladiatorial

- (thuộc) đấu sĩ

gladioli

- cây hoa lay-​ơn

gladiolus

- cây hoa lay-​ơn

gladness

- sự sung sướng, sự vui mừng, sự vui vẻ, sự hân hoan

gladsome

- (thơ ca) sung sướng, vui mừng, vui vẻ

glair

- lòng trắng trứng

- chất nhớt như lòng trắng trứng

- bôi lòng trắng trứng

glaireous

- có lòng trắng trứng; có bôi lòng trắng trứng

- như lòng trắng trứng

glairy

- có lòng trắng trứng; có bôi lòng trắng trứng

- như lòng trắng trứng

glaive

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) gươm ngắn, đoản kiếm

glamorize

- làm cho có vẻ quyến rũ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tán dương, tán tụng, quảng cáo

glamorous

- đẹp say đắm, đẹp quyến r

glamour

- sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc

- vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo

+ to cast a glam­our over some­body

- làm ai say đắm; bỏ bùa cho ai

- quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc

glamourous

- đẹp say đắm, đẹp quyến r

glance

- (khoáng chất) quặng bóng

- cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua

- tia loáng qua, tia loé lên

- sự sượt qua, sự trệch sang bên (viên đạn...)

- liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua

- bàn lướt qua

- ( glance at) thoáng nói ý châm chọc

- loé lên, sáng loé

- ( (thường) + off, aside) đi sượt qua, đi trệch (viên đạn...)

- liếc nhìn, đưa (mắt) nhìn qua

glancingly

- liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn thoáng

gland

- (giải phẫu) tuyến

- (kỹ thuật) nắp đệm, miếng đệm

glandered

- (thú y học) mắc bệnh loét mũi truyền nhiễm (ngựa, lừa...) ( (cũng) glan­der­ous)

glanderous

- (như) glan­dered

- (thú y học) (thuộc) bệnh loét mũi truyền nhiễm

glanders

- (thú y học) bệnh loét mũi truyền nhiễm (ngựa lừa...)

glandiferous

- (thực vật học) có quả đầu

glandiform

- (thực vật học) hình quả đầu

- (giải phẫu) hình tuyến

glandular

- (giải phẫu) (thuộc) tuyến

- có tuyến

glandule

- (giải phẫu) tuyến nh

glandulose

- (thực vật học) có quả đầu

glandulous

- (giải phẫu) (thuộc) tuyến

- có tuyến

glare

- ánh sáng, ánh chói

- vẻ hào nhoáng loè loẹt

- cái nhìn trừng trừng; cái nhìn giận dữ

- chiếu sáng, chói loà (mặt trời...)

- nhìn trừng trừng; nhìn giận dữ

- tỏ vẻ (giận dữ...) bằng cái nhìn trừng trừng

glaring

- sáng chói, chói loà

- hào phóng, loè loẹt

- trừng trừng giận dữ

- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên

glaringly

- sáng chói, chói loà

- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên

glary

- sáng chói, chói loà

- hào phóng, loè loẹt

- trừng trừng giận dữ

- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên

glass

- kính thuỷ tinh

- đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)

- cái cốc; (một) cốc

- cái phong vũ biểu ( (cũng) weath­er glass)

- ống nhòm

- thấu kính

- mặt kính (đồng hồ, cửa sổ)

- nhà kính (trồng cây)

- gương soi ( (cũng) look­ing glass)

- đồng hồ cát

- ( số nhiều) kính đeo mắt

+ to have had a glass too much

- quá chén

+ to look through blue glass­es

- nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế

+ to look through green glass­es

- thèm muốn, ghen tức

- lắp kính, lồng kính

- phản chiếu; soi mình

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

glass cloth

- vải sợi thuỷ tinh

glass-blower

- thợ thổi thuỷ tinh

glass-blowing

- nghề thổi thuỷ tinh; sự thổi thuỷ tinh

glass-case

- tủ kính

glass-cloth

- vải nhám, vải ráp

- giẻ lau kính, khăn lau cốc

glass-culture

- sự trồng (rau, hoa...) trong nhà kính

glass-cutter

- người cắt kính

- dao cắt kính

glass-dust

- bột thuỷ tinh (để mài)

glass-eye

- mắt giả bằng thuỷ tinh

- (thú y học) chứng thông manh (ngựa)

glass-furnace

- lò (nấu) thuỷ tinh

glass-house

- xưởng thuỷ tinh, nhà máy thuỷ tinh

- nhà kính (để trồng cây)

- buồng kính (để rửa ảnh)

- (từ lóng) trại gi­am của quân đội

glass-paper

- giấy nhám, giấy ráp (để đánh bóng)

glass-ware

- đồ thuỷ tinh, bằng thuỷ tinh

glass-wool

- (kỹ thuật) len thuỷ tinh

glass-work

- sự chế tạo thuỷ tinh, sự sản xuất thuỷ tinh

- đồ thuỷ tinh

- ( số nhiều) xưởng thuỷ tinh

glassful

- cốc (đầy)

glassiness

- tính chất như thuỷ tinh

- vẻ đờ đẫn, vẻ không hồn (mắt)

- sự trong vắt; sự phẳng lặng như mặt gương

glassmaker

- người làm kính, người làm thuỷ tinh

glassman

- người bán đồ thuỷ tinh

- (như) glass­mak­er

- (như) glazier

glassy

- như thuỷ tinh

- có tính chất thuỷ tinh

- đờ đẫn, không hồn

- trong vắt (nước); phẳng lặng như mặt gương (mặt hồ...)

glauber's salt

- (hoá học) na­tri sun­fat ngậm 10 nước

glauber'ssalts

glaucoma

- (y học) bệnh glôcôm, bệnh tăng nhãn áp

glaucomatous

- (thuộc) bệnh glôcôm

- mắc bệnh glôcôm

glaucous

- xanh xám; lục xám

- (thực vật học) có phấn (như quả nho...)

glaze

- men, nước men (đồ sứ, đò gốm)

- đồ gốm tráng men

- nước láng, nước bóng (da, vải, bức tranh...)

- vẻ đờ đẫn (của mắt)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớp băng, lớp nước đá

- lắp kính, bao bằng kính

- tráng men; làm láng

- đánh bóng

- làm mờ (mắt)

- đờ ra, đờ đẫn ra (mắt)

glazer

- thợ tráng men (đồ gốm); thợ làm láng (vải, da...)

- thợ đánh bóng

glazier

- thợ lắp kính

- thợ tráng men (đồ gốm)

glaziery

- nghề lắp kính

glazing

- sự lắp kính

- sự tráng men (đồ gốm)

- sự làm láng (vải, da...)

- sự đánh bóng

glazy

- có nước men

- có nước láng, có nước bóng

- đờ đẫn (mắt)

gleam

- tia sáng yếu ớt, ánh lập loè

- (nghĩa bóng) chút, tia

- chiếu ra một tia sáng yếu ớt, phát ra một ánh lập loè

glean

- mót

- (nghĩa bóng) lượm lặt

gleaner

- người đi mót (lúa)

- (nông nghiệp) máy ngắt bông

gleanings

- lúa mót được

- những mẫu kiến thức lượm lặt từ các nguồn khác nhau

- tin tức lượm lặt được

glebe

- (thơ ca) đất, ruộng đất

- (tôn giáo) đất nhà chung

glee

- niềm hân hoan, niềm vui sướng

- (âm nhạc) bài hát ba bè; bái hát bốn bè

gleeful

- hân hoan, vui sướng

gleesome

- hân hoan, vui sướng

gleet

- mủ ri rỉ (vết thương ung nhọt)

- viêm ống đái mạn

glen

- thung lũng hẹp

glengarry

- ( Ê-​cốt) mũ glen­ga (của người vùng cao)

glenoid

- (giải phẫu) (thuộc) ổ chảo, chảo

glib

- lém lỉnh, liến thoắng

- trơn láng (bề mặt...)

- dễ dàng, nhẹ nhàng, thoải mái (động tác)

glibly

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lém, liến thoắng

glibness

- sự lém lỉnh, sự ăn nói liến thoắng

glide

- sự trượt đi, sự lướt đi

- sự lượn (máy bay)

- (âm nhạc) gam nửa cung

glider

- lướt qua, lướt nhẹ, trượt nhẹ, đi nhẹ qua, chảy êm đềm (sông...); bay liệng (chim, tàu lượn...); trôi qua (thời gi­an)

- làm trượt đi, làm lướt đi

- (hàng không) tàu lượn

gliding

- sự trượt đi, sự lướt đi

- (thể dục,thể thao) môn bay lượn

glidingly

- nhẹ lướt đi, trôi chảy

glim

- ánh sáng; đèn, nến

- mắt

glimmer

- tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ

- ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ (về vấn đề gì)

- le lói; chập chờn (ánh đèn...)

+ to go glim­mer­ing

- tiêu tan (hy vong, kế hoạch...)

glimpse

- cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua

- sự thoáng hiện

- ý nghĩ lờ mờ, ý niệm lờ mờ

- đại cương

- nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy

- (thơ ca) thoáng hiện

glint

- tia sáng; tia sáng loé; tia lấp lánh

- tia phản chiếu

- loé sang, lấp lánh

- làm loé sáng

- phản chiếu (ánh sáng)

glissade

- (thể dục,thể thao) sự trượt xuống dốc băng

- bước lướt (múa ba lê)

- (thể dục,thể thao) trượt xuống dốc băng

- lướt bước (múa ba lê)

glisten

- tia sáng long lanh, ánh lấp lánh

- sáng long lanh, lấp lánh

glister

- (như) glis­ten

glitter

- ánh sáng lấp lánh

- sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ

- lấp lánh

- rực rỡ, chói lọi

+ all is not gold that glit­ters

- (tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng

gloaming

- hoàng hôn, lúc sẫm tối, lúc chạng vạng

gloat

- nhìn hau háu, nhìn một cách thèm muốn

- hể hả, hả hê

gloatingly

- hau háu

- hể hả, hả hê

global

- toàn cầu

- toàn thể, toàn bộ

globe

- quả cầu

- địa cầu, trái đất, thế giới

- cầu mắt

- chao đèn hình cầu

- bầu nuôi cá vàng

- làm thành hình cầu

- thành hình cầu

globe-fish

- (động vật học) cá nóc

globe-lightning

- sao băng

- chớp hình cầu

- quả cầu lửa (ở trung tâm của một vụ nổ bom nguyên tử)

- (sử học), (quân sự) đạn lửa

globe-trotter

- người đi du lịch tham quan khắp thế giới

globe-trotting

- sự đi du lịch tham quan khắp thế giới

globoil

- dạng cầu

- vật dạng cầu

globose

- hình cầu

globous

- hình cầu

globular

- hình cầu

- gồm những viên nhỏ

globule

- viên nhỏ, giọt

- ( số nhiều) huyết cầu

globuliferous

- có viên nhỏ

- sinh viên nhỏ

globulin

- (sinh vật học) Glob­ulin

glomerate

- (thông tục); (giải phẫu) mọc thành cụm, kết thành cụm

glomerule

- (thực vật học) xin đơm (kiểu cụm hoa)

- (giải phẫu) cuộc, tiểu cầu

gloom

- tối sầm lại, u ám, ảm đạm (bầu trời)

- có vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu

- hiện mở mờ mờ

- làm tối sầm lại, làm ảm đạm, làm u ám

- làm buồn rầu, làm u sầu

gloominess

- cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm

- vẻ buồn rầu, sự u sầu

gloomy

- tối tăm, u ám, ảm đạm

- buồn rầu, u sầu

glorification

- sự tuyên dương, sự ca ngợi

- sự tô điểm, sự làm tôn vẻ đẹp, sự tô son điểm phấn

glorify

- tuyên dương, ca ngợi

- tôn lên, tô điểm, tô son điểm phấn

gloriole

- hào quang

glorious

- vinh quang, vẻ vang, vinh dự

- huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy

- hết sức thú vị, khoái trí

- (mỉa mai) tuyệt vời

- (thông tục) chếnh choáng say, ngà ngà say

glory

- danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự

- vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy

- hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên

- vầng hào quang (quanh đầu các thánh)

- thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển

+ glo­ry!; glo­ry! be!

- (thông tục) khoái quá

- tự hào, hãnh diện

glory-hole

- căn phòng bề bộn bẩn thỉu

- ngăn kéo bề bộn bẩn thỉu

- chỗ chứa bẩn

- (quân sự) hang trú ẩn

gloss

- nước bóng, nước láng

- (nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối

- làm bóng, làm láng (vật gì)

- (nghĩa bóng) ( (thường) + over) khoác cho một cái mã ngoài; khoác cho một vẻ ngoài giả dối; che đậy

- lời chú thích, lời chú giải (giữa hai hàng chữ hoặc ở ngoài lề)

- lời phê bình, lời phê phán

- sự xuyên tạc lời nói của người khác

- chú thích, chú giải

- phê bình, phê phán

glossal

- (giải phẫu) (thuộc) lưỡi

glossarial

- (thuộc) bảng chú giải

- (thuộc) từ điển thuật ngữ; (thuộc) từ điển cổ ngữ; (thuộc) từ điển thổ ngữ

glossarist

- người soạn bảng chú giải

- người soạn từ điển thuật ngữ; người soạn từ điển cổ ngữ; người soạn từ điển thổ ngữ

glossary

- bảng chú giải

- từ điển thuật ngữ; từ điển cổ ngữ; từ điển thổ ngữ

glossiness

- vẻ bóng láng

glossitis

- (y học) viêm lưỡi

glossy

- bóng loáng, hào nhoáng, bề ngoài

glottal

- (giải phẫu) (thuộc) thanh môn

glottic

- (giải phẫu) (thuộc) thanh môn

glottis

- (giải phẫu) thanh môn

glove

- bao tay, tất tay, găng

+ to be hand in (and) glove with

- rất thân với; cộng tác với; ăn cánh với

+ to take off the gloves to some­one; to hands some­one with­out gloves

- tranh luận (đấu tranh) với ai; đối xử thẳng tay với ai

+ to fit like a glove

- vừa như in

+ to take up the glove

- nhận lời thách thức

+ to throw down the glove

- thách thức

- mang bao tay vào, đeo găng vào

glove-fight

- trận đấu quyền Anh

glover

- người làm găng tay

glow

- ánh sáng rực rỡ

- sức nóng rực

- nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh)

- cảm giác âm ấm (khắp mình)

- (nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình

- (vật lý) sự phát sáng; lớp sáng

- rực sáng, bừng sáng

- nóng rực

- đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên

- rực rỡ (màu sắc)

- cảm thấy âm ấm (trong mình)

glow-lamp

- đèn nóng sáng

glow-worm

- (động vật học) con đom đóm

glower

- cái nhìn trừng trừng

- ( (thường) + at) quắc mắt nhìn, trừng mắt nhìn

glowing

- rực sáng

- hồng hào đỏ ửng

- rực rỡ, sặc sỡ

- nhiệt tình

gloze

- phỉnh phờ; nói ngọt

- (từ cổ,nghĩa cổ) chú thích, chú giải

+ to gloze over

- bào chữa, biện hộ, thanh minh; làm giảm nhẹ (tội...)

glucoprotein

- (hoá học) Glu­co­pro­tein

glucose

- (hoá học) Glu­coza

glucoside

- (hoá học) Glu­co­zit

glue

- keo hồ

- gắn lại, dán bằng keo, dán bằng hồ

- (nghĩa bóng) ( (thường) dạng bị động) bám chặt lấy; dán vào

glue-pot

- lọ hồ

gluey

- dính như keo, như hồ

- đầy keo, đầy hồ

glum

- ủ rũ, buồn bã, rầu rĩ

- cau có, nhăn nhó

glumaceous

- có mày

- như mày

glumal

- có mày

- như mày

glume

- (thực vật học) mày

glumness

- vẻ ủ rũ, vẻ buồn bã, vẻ rầu rĩ

- vẻ cau có, vẻ nhăn nhó

glut

- (kỹ thuật) cái chêm bằng gỗ

- sự ăn uống thừa mứa

- sự tràn ngập hàng hoá

- nhồi nhét, cho ăn no nê, cho ăn thừa mứa

- cung cấp thừa thãi (hàng hoá)

glutamin

- (hoá học) Glu­tamin

gluten

- (hoá học) Gluten

glutinize

- làm cho dính

glutinosity

- tính dính

glutinous

- dính, dính như keo

+ gluti­nous rice

- gạo nếp

glutton

- người háu ăn, kẻ tham ăn

- người ham đọc, người ham việc

- (động vật học) chồn gulô

gluttonize

- ăn phàm, ăn tham

gluttonous

- háu ăn, phàm ăn, tham ăn

gluttony

- tính háu ăn, thói phàm ăn, thói tham ăn

glycerine

- (hoá học) Glyx­erin

glycerol

- (hoá học) Glyx­erin

glycine

- (hoá học) Glyx­in

glycogen

- (hoá học) Gluco­gen

glycoprotein

- (hoá học) glu­co­pro­tein

glycosuria

- (y học) bệnh đái đường

glyptic

- (thuộc) thuật chạm ngọc

glyptics

- thuật chạm ngọc

glyptograph

- nét chạm trên ngọc

- ngọc chạm

glyptography

- thuật chạm ngọc; thuật khắc đá quý

glysogenesis

- sự tạo gluco­gen

gnarl

- (thực vật học) mấu, đầu mấu

gnarled

- lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay...)

- (nghĩa bóng) hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người)

gnarly

- lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay...)

- (nghĩa bóng) hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người)

gnash

- nghiến (răng)

- nghiến răng

gnashing

- sự nghiến răng

gnat

- muỗi nhỏ, muỗi mắt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ruồi nhuế

+ to train at a gnat

- (xem) strain

gnathic

- (thuộc) hàm

gnaw

- gặm, ăn mòn

- cào (ruột) (đói)

- giày vò, day dứt

gnawer

- động vật gặm nhắm

gnawing

- sự gặm nhắm, sự ăn mòn

- sự cào (ruột, vì đói)

- sự giày vò, sự day dứt

- gặm, ăn mòn

- cào (ruột)

- giày vò, day dứt

- (khoáng chất) đá gơ­nai

- (khoáng chất) (thuộc) đá gơ­nai; như đá gơ­nai

- có đá gơ­nai

gneissoid

- dạng đá gơ­nai

gneissy

- có đá gơ­nai

- như đá gơ­nai

- châm ngôn

- (thần thoại,thần học) thần lùn giữ của

gnomic

- (thuộc) châm ngôn

- gồm có châm ngôn; hay dùng châm ngôn

gnomical

- (thuộc) châm ngôn

- gồm có châm ngôn; hay dùng châm ngôn

gnomish

- như thần lùn giữ của

- cột đồng hồ mặt trời

- sự ngộ đạo

gnostic

- ngộ đạo

gnosticism

- thuyết ngộ đạo

gnu

- (động vật học) linh dương đầu bò

- sự đi

- sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái

- sự thử (làm gì)

- lần, hơi, cú

- khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu)

- (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối

- (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi

- (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực

+ a near go

- sự suýt chết

+ all (quite) the go

- (thông tục) hợp thời trang

+ it's no go

- (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được

+ to be on the go

- bận rộn hoạt động

- đang xuống dốc, đang suy

- đi, đi đến, đi tới

- thành, thành ra, hoá thành

- trôi qua, trôi đi (thời gi­an)

- chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi

- bắt đầu (làm gì...)

- chạy (máy móc)

- điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...)

- ở vào tình trạng, sống trong tình trạng...

- làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo

- đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản

- diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả

- đang lưu hành (tiền bạc)

- đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ

- hợp với, xứng với, thích hợp với

- nói năng, cư xử, làm đến mức là

- trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán

- thuộc về

- được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng

- hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...)

- (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền)

+ to be go­ing to

- sắp sửa; có ý định

go about

- đi đây đi đó, đi chỗ này, chỗ nọ; đi khắp nơi

- truyền đi, lan truyền, truyền khẩu (lời đồn, câu chuyện)

- khởi công, làm, lo (công việc), bắt tay vào việc

- (hàng hải) trở buồm, chạy sang đường khác

- cố gắng

go abroad

- đi ra nước ngoài; đi ra ngoài; đi ra khỏi nhà

- truyền đi, lan đi (câu chuyện...)

go across

- đi qua, băng qua, vượt qua; vượt (biển), qua (cầu)

go after

- theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn (con gái)

- xin (việc làm); tìm kiếm (cái gì)

go against

- đi ngược

- làm trái ý muốn (của ai)

- có hại (cho ai)

go ahead

- tiến lên, thẳng tiến

go along

- tiến triển; tiếp tục

- ( + with) đi cùng

- go along with you! cút đi!

go among

- đi giữa (đám đông, đoàn biểu tình...)

go at

- (thông tục) cự lại, chống lại, đánh lại, xông vào đánh

- làm việc hăng hái

go away

- đi nơi khác; đi khỏi, ra đi, rời (nơi nào)

go away with something

- lấy vật gì đi, mang vật gì đi

go back

- trở về, về, trở lại

- lui

- xem xét lại, làm lại, trở lại

- đi ngược lại, truy nguyên

- không giữ (lời hứa)

go before

- đi trước, đi lên trước

- vượt lên trên (người nào)

go behind

- xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì)

- soát lại, kiểm tra lại

go between

- làm môi giới, làm mối, vượt quá (giới hạn)

go by

- đi qua; trôi qua (thời gi­an)

- làm theo, xét theo

go down

- xuống, đi xuống

- chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...)

- trôi (thức ăn, thức uống...)

- được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch...)

- được tiếp tục (cho đến)

- bị đánh ngã, bại trận

- ra trường (đại học)

- yên tĩnh, lắng đi, dịu đi (biển, gió...)

- hạ (giá cả)

- được ghi lại, được ghi nhớ

go for

- đi mời, đi gọi

- được coi như

- (từ lóng) tấn công, công kích, nhảy xổ vào

- được áp dụng cho

go forward

- tiến tới, tiến triển

- xảy ra

- vào, đi vào

- bị mây che, đi vào đám mây (mặt trời, mặt trăng)

- vào đầu

+ to go in for

- tham gia, chơi; mê; ham; ưa chuộng, chuộng

- theo

+ to go in with

- cùng chung với (ai), liên kết với (ai)

+ to go in with some­body in an un­der­tak­ing

- cùng chung với ai làm công việc gì

+ to go in­to

- vào

- đi sâu

- xem xét, xét

- lâm vào, rơi vào (tình trạng nào đó...)

go off

- đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi

- (sân khấu) vào (diễn viên)

- nổ (súng)

- ung, thối, ươn, ôi

- ngủ say, lịm đi, ngất

- bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá)

- được tiến hành, diễn ra

- phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ)

- chết

- đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp

- trôi qua (thời gi­an)

- xảy ra, diễn ra, tiếp diễn

- ra (sân khấu) (diễn viên)

- cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách)

- căn cứ, dựa vào

- vừa

+ to be go­ing on for

- gần tới, xấp xỉ

+ to go on at

- chửi mắng, mắng nhiếc

+ go on with you!

- (thông tục) đừng có nói vớ vẩn!

go out

- ra, đi ra, đi ra ngoài

- gi­ao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã gi­ao

- đi ra nước ngoài

- đình công (công nhân)

- tắt (đèn, lửa...)

- lỗi thời (thời trang)

- tìm được việc (trong gia đình tư nhân)

- về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...)

- có cảm tình

- hết (thời gi­an, năm, tháng...)

- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc

- (từ lóng) chết

- đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)

go over

- đi qua, vượt

- đổi (chính kiến); sang (đảng khác, hàng ngũ bên kia)

- xét từng chi tiết, kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng

- tập dượt, ôn lại, xem lại

- sửa lại

- lật úp, bị đổ nhào (xe)

- (hoá học) biến thành, đổi thành, chuyển thành

go round

- đi vòng, đi quanh

- đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn)

- đi thăm (ai)

- quay, quay tròn (bánh xe)

go through

- đi qua

- thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ

- được thông qua, được chấp nhận

- thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)

- chịu đựng

- thấm qua, thấu qua

- bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))

- tiêu hết, tiêu xài nhãn

- xong; thành công

+ to go through with

- hoàn thành, làm đến cùng

go together

- đi cùng với nhau; đến cùng một lúc (tai hoạ)

- hợp vị, hợp món (thức ăn)

- hoà hợp, hợp nhau (ý kiến, màu sắc)

go under

- chìm nghỉm

- thất bại; đầu hàng; phá sản

- lặn (mặt trời)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chết

go up

- lên, leo lên, đi lên

- lên lớp khác

- tăng, tăng lên (giá cả)

- nổ tung

- mọc lên

go with

- đi cùng, đi theo

- đồng ý kiến; nhất trí (với ai)

- cùng với, theo

- hợp

go without

- nhịn, chịu thiếu, chịu không có

+ to be gone on some­body

- mê ai, phải lòng ai

+ to go beg­ging

- không ai cần đến, không ai cầu đến

+ to go all lengths

- dùng đủ mọi cách

+ to go all out

- rán hết sức, đem hết sức mình

+ to go a long way

- đi xa

- có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn

- để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...)

- tiêu được lâu (tiền...)

+ to go astray

- (xem) astray

+ to go bail for some­one

- (xem) bail

+ to go be­yond the veil

+ to go hence

+ to go to a bet­ter word

+ to go out of this word

+ to go heav­en

+ to go to one's ac­count

+ to go to one's long rest

+ to go to one's own place

+ to go the way of all the earth

+ to go the way of all flesh

+ to go the way of na­ture

+ to go to one's last (long) home

+ to go over to the great ma­jor­ity

+ to go off the books

- chết

+ to go west

- (từ lóng) chết

+ to go up the flume

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) chết

+ to go down hill

- xuống dốc (đen & bóng)

- suy yếu rất nhanh (sức khoẻ)

+ to go far

- sẽ làm nên, có tiền đồ

+ to go flop

- (xem) flop

+ to go hard with some­body

- làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai

+ to go hot and cold

- lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh

- thẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi

+ to go it (lóng)

- làm mạnh, làm hăng

- sống bừa bâi, sống phóng đãng

+ to go it alone

- làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm

+ to go off one's head (nut)

- mất trí, hoá điên

+ to go over big

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều

+ to go one bet­ter

- trội hơn, vượt hơn (ai)

+ to go phut

- (xem) phut

+ to go share and share alike

- chia đều (với ai)

+ to go sick

- (quân sự) báo cáo ốm

+ to go to the coun­try

- (xem) coun­try

+ to go to great trou­ble (ex­pense)

- lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức

+ to go to seed

- (xem) seed

+ to go to war

- dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau

+ to go to whole length of if

+ to go to the whole way

- làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

go-ahead

- dám nghĩ, dám làm, tháo vát; hăng hái, tích cực

- tín hiệu xuất phát

- sự tiến bộ, sự tiến tới

- người dám nghĩ dám làm, người tháo vát; người hăng hái tích cực

go-as-you-please

- không bị bó buộc bởi các quy tắc điều lệ

- tự do, không bị bó buộc, không bị hạn chế

- thiếu kế hoạch; không có phương pháp

go-between

- người trung gi­an, người làm mối, người môi giới

go-by

- không để ý đến lời ai

- tránh ai, trốn ai

go-cart

- xe tập đi, xe đẩy (của trẻ con)

- xe kéo nhỏ

go-easy

go-getter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người dám nghĩ dám làm; người táo bạo và thành công (trong công việc)

go-off

- lúc xuất phát, lúc bắt đầu

- điểm xuất phát

go-slow

- sự lãn công

go-to-meeting

- (đùa cợt) bảnh, diện, dùng để mặc ngày hội (quần áo)

goad

- gậy nhọn (để thúc trâu bò...)

- cái kích thích, điều thúc giục

- điều dằn vặt, điều rầy khổ

- thúc (trâu, bò) bằng gậy nhọn

- kích thích, thúc giục

- trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ

goal

- (thể dục,thể thao) khung thành gồm

- (thể dục,thể thao) bàn thắng, điểm

- đích; mục đích, mục tiêu

goal-line

- (thể dục,thể thao) vạch khung thành

goal-post

- (thể dục,thể thao) cột khung thành, cột gôn

goalee

- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn

goalie

- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn

goallkeeper

- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn

goat

- (động vật học) con dê

- người dâm dục, người dâm đãng, người có máu dê

- ( Goat) (thiên văn học) cung Ma kết (trong hoàng đạo)

+ to get some­body goat

- trêu gan (chọc tức) ai

+ to play the gid­dy goat

- (xem) gid­dy

+ to sep­arate the sheep from the goats

- lấy tinh bỏ thô

goat's wool

- vật không có thật

goat-herd

- người chăn dê

goat-sucker

- (động vật học) cú muỗi

goatee

- chòm râu dê

goatish

- (thuộc) dê; có mùi dê

- dâm đãng, có máu dê

goatling

- dê non (từ 1 đến 2 năm tuổi)

goatskin

- da dê

- túi đựng nước bằng da dê

- quần áo bằng da dê

goaty

- (thuộc) dê; có mùi dê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thuỷ thủ

- cục đờm

- (từ lóng) mồm

- khạc nhổ

- đoạn văn làm đề thi (để dịch hoặc giải nghĩa trong các kỳ thi)

- (từ cổ,nghĩa cổ) miếng lớn (thịt...)

gobble

- tiếng kêu gộp gộp (của gà tây)

- kêu gộp gộp (gà tây)

- ( (thường) + up) ăn ngấu nghiến, nuốt lấy nuốt để

gobble-stitch

- mũi khâu vội

gobbledegook

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối văn cầu kỳ (dùng trong công văn...)

gobbler

- gà sống tây

goblet

- ly có chân, cốc nhỏ có chân

goblin

- yêu tinh

goby

- (động vật học) cá bống

god

- thần

- ( God) Chúa, trời, thượng đế

+ to pray to God

- cầu Chúa, cầu trời

+ God knows!

- có trời biết! (không ai biết)

+ my God!; good God!

- trời! (tỏ ý ngạc nhiên);

+ thank God!

- lạy Chúa! nhờ Chúa!;

+ God will­ing

- nếu trời phù hộ

+ for God's sake

- vì Chúa

+ by God

- có Chúa biết (để khẳng định lời thề)

+ God's book

- kinh thánh

- người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều

- ( the god) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng)

- tôn làm thần thánh

- làm ra vẻ thần thánh ( (cũng) to god it)

god's acre

- nghĩa địa

godchild

- con đỡ đầu

goddamned

- chết tiệt (chửi rủa) ( (thường) (viết tắt) god­damn, god­dam)

goddaughter

- con gái đỡ đầu

goddess

- nữ thần

godfather

- cha đỡ đầu

- (nghĩa bóng) người được lấy tên để đặt cho (ai, vật gì...)

- đỡ đầu (cho một đứa trẻ), đặt tên mình cho một đứa trẻ

godfearing

- biết sợ trời, biết sợ thánh thần

- sùng đạo, ngoan đạo

godforsaken

- (thông tục) tồi tàn, khốn nạn (người); tiêu điều, hoang vắng (nơi chốn)

godhead

- thánh thần

+ the God­head

- thượng đế

godless

- vô thần, không tin thần thánh

- trái đạo lý, độc ác

godlike

- như thần, như thánh

godliness

- sự sùng đạo, sự ngoan đạo

godly

- sùng đạo, ngoan đạo

godmother

- mẹ đỡ đầu

godown

- nhà kho, kho chứa hàng (ở Ân-​ddộ, Ma-​lai)

godparent

- cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu

godsend

- của trời cho, điều may mắn bất ngờ

godson

- con trai đỡ đầu

godspeed

- sự thành công, sự may mắn

- người đi, người đi lại

+ good (fast) go­er

- ngựa phi hay (nhanh)

gofer

- bánh kẹp ( (cũng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gaufre)

- (như) gofer

goffer

- cái kẹp (để làm) quăn

- nếp gấp

- làm nhăn, làm quăn, xếp nếp

goggle

- trợn tròn mắt; giương mắt nhìn

- lồi ra (mắt)

- trợn tròn (mắt)

goggle-eyed

- lồi mắt

goggles

- kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...)

- (từ lóng) kính đeo mắt

- (thú y học) bệnh sán óc (của cừu)

- sự ra đi

- trạng thái đường sá (xấu, tốt...); việc đi lại

- tốc độ (của xe lửa...)

- đang đi

- đang chạy, đang hoạt động, đang tiến hành đều

- có, hiện có, tồn tại

goings-on

- tư cách; cách xử sự, hành vi, hành động, cử chỉ

- việc xảy ra; tình hình biến chuyển

- (y học) bướu giáp, bướu cổ

+ ex­oph­thalmic goitre

- (y học) bệnh bazơd­dô

- (y học) bướu giáp, bướu cổ

+ ex­oph­thalmic goitre

- (y học) bệnh bazơd­dô

goitrous

- (y học) có bướu giáp, có bướu cổ

gold

- vàng

- tiền vàng

- số tiền lớn; sự giàu có

- màu vàng

- (nghĩa bóng) vàng, cái quý giá

- bằng vàng

- có màu vàng

gold bloc

- khối các nước lấy vàng làm bản vị tiền tệ

gold brick

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật chỉ có giá trị bề ngoài; vật lừa dối

+ to sell a gold_brick

- đánh lừa, lừa dối

gold plate

- bát đĩa bằng vàng

gold-beater

- thợ dát vàng

gold-digger

- thợ mỏ vàng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cô ả bòn tiền (người đàn bà dùng sắc để bòn tiền đàn ông)

gold-digging

- sự đào mỏ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự bòn rút tiền (bằng sắc đẹp)

- ( số nhiều) mỏ vàng

gold-dust

- bụi vàng, vàng cát

gold-fever

- cơn sốt vàng

gold-field

- vùng có vàng

gold-filled

- bọc vàng

gold-foil

- vàng lá

gold-leaf

- vàng lá

gold-mine

- mỏ vàng

- (nghĩa bóng) nguồn lợi lớn

gold-plate

- mạ vàng

gold-rush

- cuộc đổ xô đi tìm vàng

gold-washer

- người đãi vàng

gold-washing

- sự đãi vàng

goldcrest

- (động vật học) chim mào vàng

golden

- bằng vàng

- có vàng, nhiều vàng

- có màu vàng

- quý giá, quý báu, quý như vàng

- thịnh vượng; hạnh phúc

+ the Gold­en City

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành phố Xan-​Fran-​xit-​co

+ the gold­en mean

- (xem) mean

+ gold­en opin­ions

- sự tôn trọng

+ the gold­en rule

- (kinh thánh) quy tắc đối với người khác phải như nình muốn người ta đối với mình

+ the Gold­en State

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bang Ca-​li-​fo-​ni

+ gold­en wed­ding

- (xem) wed­ding

+ to wor­ship the gold­en ccalf

- (xem) calf

goldfinch

- (động vật học) chim sẻ cánh vàng

- (từ lóng) đồng tiền vàng

goldfish

- (động vật học) cá vàng

goldsmith

- thợ vàng

golf

- (thể dục,thể thao) môn đánh gôn

- (thể dục,thể thao) chơi gôn

golf-club

- gậy đánh gôn

- câu lạc bộ của những người chơi gôn

golf-links

- bãi chơi gôn

golfer

- người chơi gôn

goliath

- người khổng lồ

- cần trục khổng lồ ( (cũng) go­liath crane)

golliwog

- búp bê mặt đen

- ông ba bị

golly

- by gol­ly! trời!, chao ôi!

goloptious

- (đùa cợt)

- ngon, hợp khẩu vị (thức ăn)

- ngoạn mục (cảnh tượng)

golosh

- giày cao su (để đi mưa, đi tuyết, thường đi ra ngoài giày khác)

goluptious

- (đùa cợt)

- ngon, hợp khẩu vị (thức ăn)

- ngoạn mục (cảnh tượng)

- sự cho vay nặng lãi

gonade

- bộ sinh dục

gondola

- thuyền đáy bằng (để dạo chơi ở những sông đào trong thành phố Vơ-​ni-​dơ)

- giỏ khí cầu

gondolier

- người chèo thuyền đáy bằng

- đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua

- mất hết, hết hy vọng

- chết

+ to be far gone in

- ốm liệt giường (về bệnh gì)

- bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)

+ to be gone on some­body

- (từ lóng) mê ai, say mê ai

- (từ lóng) người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa

gonfalon

- cờ hiệu

- cờ đuôi nhọn

gonfalonier

- người cắm cờ hiệu

- cái cồng, cái chiêng

- chuông đĩa

- (từ lóng) huy chương, mề đay

- đánh cồng bắt ngừng lại, rung chuông bắt ngừng lại (xe cộ)

- máy đo góc

goniometry

- phép đo góc

gonof

- (từ lóng) kẻ cắp, kẻ trộm

gonoph

- (từ lóng) kẻ cắp, kẻ trộm

gonorrhea

- (y học) bệnh lậu

- sự chảy mủ lậu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vật nhờn, cái dính nhớp nháp

- lạc ( (cũng) goober pea)

good

- tốt, hay, tuyệt

- tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan

- tươi (cá)

- tốt lành, trong lành, lành; có lợi

- cừ, giỏi, đảm đang, được việc

- vui vẻ, dễ chịu, thoải mái

+ to have a good time

- được hưởng một thời gi­an vui thích

- hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân

- đúng, phải

- tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị

- khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức

- thân, nhà (dùng trong câu gọi)

- khá nhiều, khá lớn, khá xa

- ít nhất là

+ as good as

- hầu như, coi như, gần như

+ to do a good turn to

- giúp đỡ (ai)

- rất tốt, rất ngoan

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp

+ good day!

- chào (trong ngày); tạm biệt nhé!

+ good morn­ing!

- chào (buổi sáng)

+ good af­ter­noon!

- chào (buổi chiều)

+ good evening!

- chào (buổi tối)

+ good night!

- chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé!

+ good luck!

- chúc may mắn

+ good mon­ey

- (thông tục) lương cao

+ to have a good mind to do some­thing

- có ý muốn làm cái gì

+ in good spir­its

- vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn

+ to make good

- thực hiện; giữ (lời hứa)

+ to make good one's promise

- giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa

- bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa

- xác nhận, chứng thực

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ

+ to stand good

- vẫn còn giá trị; vẫn đúng

+ to take some­thing in good part

- (xem) part

+ that's a good one (un)!

- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy!

+ the good peo­ple

- các vị tiên

- điều thiện, điều tốt, điều lành

- lợi, lợi ích

- điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn

- những người tốt, những người có đạo đức

+ to be up to no good; to be af­ter no good

- đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì

+ to come to good

- không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì

+ for good [and all]

- mãi mãi, vĩnh viễn

+ to the good

- được lâi, được lời

good breeding

- sự có giáo dục, sự lễ độ

good looks

- vẻ đẹp, nét đẹp (người)

good sense

- lương tri, lẽ phải, lẽ thường

good-bye

- lời chào tạm biệt, lời chào từ biệt

- tạm biệt

good-class

- có giáo dục, con nhà gia thế (người)

- thượng hạng (vật)

good-conduct

- có hạnh kiểm tốt

good-fellowship

- tính vui vẻ cởi mở, tính dễ gần

good-for-nothing

- for-​nought) /'gud­fənɔ:t/

- vô tích sự, đoảng (người)

- người vô tích sự, người đoảng

good-for-nought

- for-​nought) /'gud­fənɔ:t/

- vô tích sự, đoảng (người)

- người vô tích sự, người đoảng

good-hearted

- tốt bụng, từ bi

good-humored

- hu­moured) /'gud'hju:məd/

- vui vẻ, vui tính, dễ dãi

good-humoured

- hu­moured) /'gud'hju:məd/

- vui vẻ, vui tính, dễ dãi

good-looker

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đẹp

good-looking

- đẹp, đẹp trai

- có vẻ tốt, có vẻ phúc hậu

good-natured

- tốt bụng, bản chất tốt, hiền hậu

good-neighbourhood

- neigh­bourli­ness) /'gud'neibəli­nis/

- quan hệ láng giềng tốt, tình hàng xóm láng giềng thân thiết

good-neighbourliness

- neigh­bourli­ness) /'gud'neibəli­nis/

- quan hệ láng giềng tốt, tình hàng xóm láng giềng thân thiết

good-neighbourly

- có quan hệ láng giềng tốt

good-tempered

- thuần tính, thuần hậu

goodish

- khá tốt, kha khá

goodly

- đẹp, có duyên

- to tát, to lớn, đáng kể)

- (mỉa mai) đẹp gớm, to tát gớm

goodman

- (từ cổ,nghĩa cổ) chủ nhà, chủ gia đình; người chồng

goodness

- lòng tốt, tính tốt, lòng hào hiệp

- tính chất

- ( (thường) dùng như thán từ) ơn trời!

goods

- của cải, động sản

- hàng hoá, hàng

- hàng hoá chở (trên xe lửa)

+ to de­liv­er the goods

- (xem) de­liv­er

+ a nice lit­tle piece of goods

- (đùa cợt) một món khá xinh

goodwife

- (từ cổ,nghĩa cổ) bà chủ nhà; người vợ

goodwill

- thiện ý, thiện chí; lòng tốt

- (thương nghiệp) khách hàng; sự tín nhiệm (đối với khách hàng)

- (thương nghiệp) đặc quyền kế nghiệp

goody

- kẹo

- (như) goody-​goody

- (như) goody-​goody

goody-goody

- hay lên mặt đạo đức; đạo đức một cách lố lăng

- hợm hĩnh điệu bộ

- người lên mặt đạo đức; người đạo đức lố lăng

gooey

- dính nhớp nháp

- sướt mướt

goof

- (từ lóng) người ngu, người ngốc

goofy

- (từ lóng) ngu, ngốc

- người ngu đần, người ngu ngốc

- kẻ khủng bố thuê (được thuê tiền để khủng bố anh em công nhân)

goosander

- (động vật học) vịt mỏ nhọn

- (động vật học) ngỗng, ngỗng cái

- thịt ngỗng

- người ngốc nghếch, người khờ dại

+ all his geese are swans

- (xem) swan

+ can't say bo to a goose

- (xem) bo

+ to cook that lays the gold­en eggs

- tham lợi trước mắt

- bàn là cổ ngỗng (của thợ may)

goose-egg

- trứng ngỗng

- số không (tính điểm trong các trò chơi)

goose-flesh

- skin) /'gu:sskin/

- da sởn gai ốc (vì lạnh, sợ...)

goose-grease

- mỡ ngỗng

goose-neck

- vật hình cổ ngỗng

- (kỹ thuật) cái khuỷ

goose-quill

- lông ngỗng ( (thường) dùng làm bút)

goose-skin

- skin) /'gu:sskin/

- da sởn gai ốc (vì lạnh, sợ...)

gooseberry

- (thực vật học) cây lý gai

- quả lý gai

- rượu lý gai ( (cũng) goose­ber­ry wine)

+ to play goose­ber­ry

- đi kèm theo một cô gái để giữ gìn; đi kèm theo một cặp nhân tình để giữ gìn

gooseherd

- người chân ngỗng

goosey

- người ngốc nghếch, người khờ dại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ( GOP) đảng Cộng hoà

gopher

- chuột túi

- chuột vàng

- rùa đất

- (như) gofer, gof­fer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảng viên đảng Cộng hoà

gordian knot

- vấn đề hắc búa, vấn đề rắc rối, vấn đề phức tạp, vấn đề khó giải quyết

- máu đông

- (thơ ca) máu

- húc (bằng sừng)

- đâm thủng (thuyền bè...) (đá ngầm)

- vạt chéo, mảnh vải chéo (áo, váy, cánh buồm...)

- mảnh đất chéo, doi đất

- cắt thành vạt chéo

- khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...)

- những cái đã ăn vào bụng

- hẽm núi, đèo

- cửa hẹp vào pháo đài

- (kiến trúc) rãnh máng

- sự ngốn, sự nhồi nhét (thức ăn)

- ngốn; tọng vào, nhồi nhét vào (thức ăn)

gorgeous

- rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ, tráng lệ, huy hoàng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt đẹp, kỳ diệu

- hoa mỹ, bóng bảy (văn)

gorgeousness

- vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy, vẻ đẹp đẽ, vẻ tráng lệ, vẻ huy hoàng

- tính hoa mỹ, tính bóng bảy (văn)

- (sử học) phần che bọng (của áo giáp)

- vòng cổ

- khăn quàng (của phụ nữ)

- khoang cổ (chim)

- nữ thần tóc rắn (thần thoại Hy lạp)

- người đàn bà xấu như quỷ dạ xoa

+ a gor­gon stare

- cái nhìn trừng trừng

gorgonize

- ( (thường) + at) nhìn trừng trừng

gorilla

- (động vật học) con gôri­la

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ giết người, cướp của

- (từ lóng) người bảo vệ của nhân vật quan trọng

- tình trạng dây đầy máu; sự vấy máu, sự đẫm máu

- (thơ ca) tình trạng đỏ như máu

gormandise

- tính phàm ăn

- phàm ăn

- ăn lấy, ăn để, ngốn

gormandize

- tính phàm ăn

- phàm ăn

- ăn lấy, ăn để, ngốn

gormandizer

- người phàm ăn

gormless

- (thực vật học) ngu xuẩn, vô ý thức

- (thực vật học) cây kim tước

gorsy

- có nhiều cây kim tước

gory

- dây đầy máu; vấy máu, đẫm máu

- (thơ ca) đỏ như máu

gosh

- by gosh! thật kỳ quá! Kỳ chưa!

goshawk

- (động vật học) chim ó

gosling

- ngỗng con, ngỗng non

gospel

- (tôn giáo) sách phúc âm

- cẩm nang, nguyên tắc chỉ đạo, điều tin tưởng

- điều có thể tin là thật

+ gospel truth

- chân lý dạy trong sách Phúc âm

- chân lý, sự thật đáng tin tưởng

gospeller

- (tôn giáo) người giảng sách phúc âm

+ hot gospeller

- tín đồ Thanh giáo cuồng tín

- người tuyên truyền hăng hái (của một thuyết gì)

gossamer

- mỏng nhẹ như tơ

- tơ nhện

- the, sa, vải mỏng

gossamery

- mỏng nhẹ như tơ

- tơ nhện

- the, sa, vải mỏng

- chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

- người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào

- chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí)

- ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào

- viết theo lối nói chuyện tầm phào

- người hay ngồi lê đôi mách, người hay kháo chuyện nói xấu; người hay nói chuyện tầm phào

gossipry

- chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào

gossipy

- thích ngồi lê đôi mách, thích kháo chuyện nói xấu; thích tán gẫu

- tầm phào; nói xấu nhau (chuyện)

- kể chuyện phiếm luận (văn)

- Ai-​len đứa bé, thằng bé

goth

- giống người Gô-​tích

- người dã man, người thô lỗ, người cục cằn

- người phá hoại những tác phẩm nghệ thuật

gothic

- (thuộc) Gô-​tích

- theo kiến trúc gôtic

- theo kiểu chữ gôtic

- dã man; thô lỗ, cục cằn

- người Gô-​tích

- tiếng Gô-​tích

- lối kiến trúc gôtic (vòm có đầu nhọn)

- (ngành in) chữ gôtic

gothicism

- lối gôtic, kiểu gôtic

- từ ngữ đặc Gô-​tích

- tính dã man; tính thô lỗ, tính cục cằn

gouache

- (hội họa) màu bột

gouge

- (kỹ thuật) cái đục máng, cái đục khum

- rânh máng; lỗ đục tròn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lừa đảo, sự lừa gạt

- ( (thường) + out) đục bằng, đục máng

- khoét ra, moi ra, móc ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa dối, lừa đảo, lừa gạt (ai)

goulash

- món ragu Hung-​ga-​ri

gourd

- (thực vật học) cây bầu, cây bí

- quả bầu, quả bí

- bầu đựng nước (làm bằng quả bầu khô)

+ bot­tle gourd

- (thực vật học) bầu nậm

gourmand

- thích ăn ngon; phàm ăn

- người thích ăn ngon; người phàm ăn

- người sành ăn

gourmet

- người sành ăn, người sành rượu

gout

- (y học) bệnh gút

- giọt, cục (máu...)

- vết vấy bẩn

goutiness

- tình trạng mắc bệnh gút

gouty

- (thuộc) bệnh gút; do bệnh gút

- mắc bệnh gút

govern

- cai trị, thống trị, cầm quyền (một nước)

- quản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài)

- khống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...)

- chi phối, ảnh hưởng

- (ngôn ngữ học) chi phối

- (vật lý); kỹ điều chỉnh

governability

- tính có thể cai trị, tính có thể thống trị

- tính có thể cai quản, tính có thể quản lý

- tính có thể kiềm chế

- tính có thể chi phối

governable

- có thể cai trị, có thể thống trị

- có thể cai quản, có thể quản lý

- có thể kiềm chế

- có thể chi phối

governance

- sự cai trị, sự thống trị

- sự cai quản; nhiệm vụ cai quản

governess

- cô giáo (dạy trẻ em ở gia đình)

governess-car

- cart) /'gʌvəniskɑ:t/

- xe hai bánh có chỗ ngồi đối diện nhau

governess-cart

- cart) /'gʌvəniskɑ:t/

- xe hai bánh có chỗ ngồi đối diện nhau

governing

- sự cai trị, sự thống trị

- sự cai quản

- (kỹ thuật), (vật lý) sự điều chỉnh

- cai trị, thống trị

- cai quản, quản trị

- chủ đạo, chủ yếu, bao trùm

- điều chỉnh

government

- sự cai trị, sự thống trị

- chính phủ, nội các

- chính quyền

- chính thể

- bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến)

- sự cai quản

- sự kiềm chế

- (ngôn ngữ học) sự chi phối

government house

- dinh thống đốc

governmental

- (thuộc) chính phủ

- (thuộc) chính quyền

governor

- kẻ thống trị

- thống sử, thủ hiến, thống đốc

- uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...)

- thủ lĩnh; chủ

- cha, bố

- (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc

governor-general

- toàn quyền

gown

- (sử học) áo tô­ga ( La-​mã xưa)

- áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...)

- áo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...)

- giáo sư và học sinh trường đại học Ôc-​phớt và Căm-​brít (đối lại với dân thường hàng phố)

- mặc, ăn bận

gownsman

- giáo sư đại học; học sinh đại học

- quan toà, luật sư

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dân thường (đối lại với quân nhân)

grab

- cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy

- sự tước đoạt, sự chiếm đoạt

- (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ( (cũng) grab buck­et)

- (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)

- chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt

- tước đoạt

grab-all

- (thông tục) túi đựng các thứ linh tinh

- (từ lóng) kẻ keo kiệt; kẻ tham lợi, kẻ vơ vét

grabber

- người túm, người vồ, người chụp lấy

- người tước đoạt, người chiếm đoạt

- kẻ hám tiền, kẻ chỉ thích làm giàu

- ( (thường) + for) mò, sờ soạng; bò (để tìm vật gì)

grace

- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển

- ( số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã

- thái độ (trong khi làm việc gì)

- ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố

- sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)

- sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung

- ơn trời, ơn Chúa

- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)

- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)

- (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)

- sự cho phép dự thi (ở trường đại học)

- ( số nhiều) ( The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ

+ to take din­ner with­out grace

- ăn nằm với nhau trước khi cưới

- làm cho duyên dáng thêm

- làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho

graceful

- có duyên, duyên dáng, yêu kiều

- phong nhã, thanh nhã

gracefulness

- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều

- vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã

graceless

- bất nhã, khiếm nhã; trơ tráo

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vô duyên

- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) đồi truỵ

gracile

- mảnh dẻ, thanh thanh

gracility

- vẻ mảnh dẻ, vẻ thanh thanh

gracious

- thanh thanh, lịch sự

- có lòng tốt, tử tế

- từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung

- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ chịu

- gra­cious me!; good gra­cious! trời!, trời ơi!, chao ôi!

graciousness

- vẻ thanh lịch, vẻ lịch sự

- lòng tốt; sự tử tế

- tính từ bi, tính nhân từ; tính độ lượng, tính khoan dung

grad

- ( Anh) người tốt nghiệp đại học

- ( Mỹ) học viên dự hết một khoá học

gradate

- sắp đặt theo cấp bậc

- (nghệ thuật) làm cho nhạt dần (màu sắc)

- nhạt dần (màu sắc)

gradation

- sự phát triển từng bước, sự thay đổi từ từ

- sự sắp đặt theo mức độ tăng dần

- ( số nhiều) bậc, cấp, mức độ, gi­ai đoạn

- (nghệ thuật) phép vẽ màu nhạt dần

gradational

- phát triển từng bước theo mức độ tăng dần

grade

- (toán học) Grát

- cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh)

- lớp (học)

- dốc; độ dốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn)

- sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng

- sửa (độ dốc) thoai thoải

- tăng lên

- ( (thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn)

- (nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng

grade pupil

- học sinh phổ thông

grade school

- trường phổ thông

grade teacher

- giáo viên phổ thông

grade-crossing

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

- (như) lev­el_cross­ing

gradient

- dốc, đường dốc; độ dốc

- (vật lý) Grad­di­en

gradin

- bục (từ thấp lên cao ở giảng đường...)

gradine

- bục (từ thấp lên cao ở giảng đường...)

gradiometer

- (vật lý) cái đo trọng sai

gradual

- dần dần, từ từ, từng bước một

graduate

- (như) grad

- (hoá học) cốc chia độ

- chia độ

- tăng dần dần

- sắp xếp theo mức độ

- cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)

- cấp bằng tốt nghiệp đại học

- được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học

- chuyển dần dần thành

- tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách

graduation

- sự chia độ

- sự tăng dần dần

- sự sắp xếp theo mức độ

- sự cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)

- sự cấp bằng tốt nghiệp; sự tốt nghiệp; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lễ trao bằng tốt nghiệp

graduator

- dụng cụ để chia đồ

graffiti

- grafitô (hình vẽ, chữ viết trên tường cổ...)

- (nghệ thuật) nghệ thuật grafitô (trang trí bằng cách cạo thạch cao cho lộ mặt dưới có màu khác)

graffito

- grafitô (hình vẽ, chữ viết trên tường cổ...)

- (nghệ thuật) nghệ thuật grafitô (trang trí bằng cách cạo thạch cao cho lộ mặt dưới có màu khác)

graft

- cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây

- (y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) sự ăn hối lộ; sự đút lót, sự hối lộ

- ăn hối lộ; đút lót

- mai (đầy), thuổng (đầy) (đất)

- thuổng (lưỡi hình) bán nguyệt

graftage

- sự ghép cây; thuật ghép cây

grafter

- cành ghép; chồi ghép

- dao ghép

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kẻ ăn hối lộ; kẻ đút lót, kẻ hối lộ

grail

- cái giũa để làm lược

grain

- thóc lúa

- hạt, hột

- một chút, mảy may

- thớ (gỗ)

- tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng

- Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam)

- phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm

- ( số nhiều) bã rượu

+ to be (go) against the grain

- trái ý muốn

+ dyed in grain

- (xem) dye

- nghiến thành hột nhỏ

- làm nổi hột (ở bề mặt)

- sơn già vân (như vân gỗ, vân đá)

- nhuộm màu bền

- thuộc thành da sần

- cạo sạch lông (da để thuộc)

- kết thành hạt

grain binder

- (nông nghiệp) máy gặt bó

grain cleaner

- (nông nghiệp) máy quạt thóc

grain dryer

- (nông nghiệp) máy sấy hạt

grain elevator

- máy hút lúa (vào kho)

grain-leather

- da sần

grain-sick

- (thú y học) bệnh trướng da cỏ

grain-side

- mặt sần (của tấm da)

grainer

- thợ vẽ vân giả

- bút lông vẽ vân giả

- công nhân thuộc da sần

grains

- xiên đâm cá

grainy

- có hạt, nhiều hạt

- sần da

gram

- (như) gramme

- (thực vật học) đậu Thổ-​nhĩ-​kỳ

- đậu xanh

gram molecule

- (hoá học) phân tử gam

gram-negative

- (y học) gam âm

gram-positive

- (y học) gam dương

grama

- (thực vật học) cỏ gram­ma, cỏ butêlu

graminaceous

- (thuộc) loài cỏ

- (thuộc) họ lúa

gramineous

- (thuộc) loài cỏ

- (thuộc) họ lúa

graminivorous

- ăn cỏ

gramma

- (thực vật học) cỏ gram­ma, cỏ butêlu

grammalogue

- ký hiệu (viết tốc ký...)

grammar

- (ngôn ngữ học) ngữ pháp

grammar-school

- trường dạy tiếng La-​tinh ( (thế kỷ) 16)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trường trung học

grammarian

- (ngôn ngữ học) nhà ngữ pháp

grammatical

- (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ pháp; theo ngữ pháp

gramme

- gam

grammophone

- máy hát

grampus

- (động vật học) cá heo

- người thở phì phò

- (kỹ thuật) cái kìm lớn

granadilla

- (thực vật học) cây dưa gang tây

- quả dưa gang tây

granary

- kho thóc

- vựa lúa (vùng sản xuất nhiều lúa)

grand

- rất quan trọng, rất lớn

- hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng

- cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ

- vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú

- (thông tục) tuyệt, hay, đẹp

- chính, lơn, tổng quát

+ to do the grand

- làm bộ làm tịch; lên mặt

- (âm nhạc) đàn pi­anô cánh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la

grand master

- kiện tướng cờ

grand piano

- (âm nhạc) đàn pi­anô cánh

grand-aunt

- bà bác, bà cô, bà thím, bà dì, bà trẻ

grand-nephew

- cháu trai (gọi bằng ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ)

grand-niece

- cháu gái (gọi bằng ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ)

grand-uncle

- ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ

grandad

- nhuấy &

grandchild

- cháu (của ông bà)

granddad

- nhuấy &

granddaughter

- cháu gái (của ông bà)

grandee

- nhà quý tộc (ở Tây-​ban-​nha và Bồ-​ddào-​nha)

- nhân vật quan trọng

grandeur

- vẻ hùng vĩ, vẻ trang nghiêm, vẻ huy hoàng

- sự cao quý, sự cao thượng

- sự vĩ đại, sự lớn lao

- điệu bộ oai vệ

- lối sống vương giả

- uy quyền, quyền thế

grandfather

- ông

+ grand­fa­ther's clock

- đồng hồ to để đứng

grandiloquence

- tính khoác lác, tính khoa trương ầm ỹ

- (văn học) tính kêu rỗng

grandiloquent

- khoác lác, khoa trương ầm ỹ

- (văn học) kêu rỗng

grandiose

- vĩ đại, hùng vĩ, lớn lao, đại quy mô

- long trọng, phô trương

grandiosity

- vẻ hùng vĩ, vẻ lớn lao, vẻ đại quy mô

grandma

- uây oác['græn­mə,mɑ:]

- (thân mật) bà

grandmamma

- (thân mật) bà

grandmother

- bà

- nuông chiều, nâng niu (như bà đối với cháu)

grandmotherly

- như bà đối với cháu; quá nuông chiều

grandpa

- nhuấy &

grandpapa

- (thân mật) ông

grandparents

- ông bà (nội ngoại)

grandson

- cháu trai (gọi bằng ông nội, ông ngoại)

grange

- ấp, trại; trang trại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghiệp đoàn nông dân

granger

- người quản lý ấp trại

- nông dân trong áp trại

graniferous

- có hạt; sinh hạt

graniform

- hình hạt

granite

- (khoáng chất) đá gran­it

+ to bite on gran­ite

- lấy đao chém đá, lấy gậy chọc trời

granitic

- (thuộc) gran­it

- có gran­it

granitoid

- dạng gran­it, tựa gran­it

granivorous

- ăn hạt

grannie

- (thân mật) bà

- (thông tục) bà già

- (quân sự), lóng pháo lớn

granny

- (thân mật) bà

- (thông tục) bà già

- (quân sự), lóng pháo lớn

grant

- sự cho, sự ban cho, sự cấp cho

- trợ cấp

- sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...)

- (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước

+ cap­ita­tion

- tiền trợ cấp

- cho, ban (ơn), cấp

- thừa nhận, công nhận, cho là

- nhượng (của cải, quyền...)

grant-in-aid

- tiền trợ cấp

grantable

- có thể cho được, có thể cấp được

- có thể nhượng được

grantee

- người được ban (cái gì)

- người được hưởng trợ cấp

- người được hưởng quyền chuyển nhượng

grantor

- người ban cho

- người trợ cấp

- người chuyển nhượng

granular

- (thuộc) hột, hình hột, như hột

- có hột

granularity

- tính chất như hột

- tính chất có hột

granulate

- nghiền thành hột nhỏ

- làm kết thành hột nhỏ, làm nổi hột (ở một vật gì)

- kết hột

granulation

- sự nghiền thành hột nhỏ

- sự kết hột

granule

- hột nhỏ

grape

- quả nho

- (như) grape-​shot

- (thú y học) bệnh sưng chùm nho ( (từ cổ,nghĩa cổ) chân, ngựa, lừa)

+ sour grapes; the grapes are sour

- nho xanh chẳng đáng miệng người phong lưu

grape-basket

- giỏ đựng nho, rổ đựng nho

grape-cure

- (y học) phép chữa bệnh bằng nho

- được chữa bệnh bằng nho

grape-fruit

- (thực vật học) cây bưởi chùm

- quả bưởi chùm

grape-house

- nhà kính trồng nho

grape-juice

- nước nho

grape-scissors

- kéo tỉa nho

grape-shot

- (sử học), (quân sự) đạn chùm (của đại bác)

grape-stone

- hột nho

grape-sugar

- đường nho, glu­coza

grape-vine

- cây nho

- hệ thống thông tin mật

- tin vịt

grapery

- nhà kính trồng nho

graph

- đồ thị

- (toán học) mạch

- vẽ đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị

- máy in thạch

- in thạch

graphic

- (thuộc) đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị

- sinh động

- (nghệ thuật) tạo hình

- (ngôn ngữ học) (thuộc) chữ viết; (thuộc) hình chữ

graphical

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) graph­ic

graphically

- bằng đồ thị

- sinh động

graphite

- Grafit

- than chì

graphitic

- (thuộc) grafit

- có grafit

graphologist

- thầy tướng chữ

graphology

- thuật xem tướng chữ

grapnel

- iron) /'græ­pliɳ,aiən/

- (hàng hải) neo móc (có nhiều móc)

- (sử học) móc sắt (để móc thuyền địch)

- neo khí cầu

grapple

- (như) grap­nel

- sự túm lấy, sự níu lấy

- (hàng hải) móc bằng móc sắt

- túm lấy, níu lấy

- ( + with, to­geth­er) vật, vật lộn

grappler

- người túm lấy, người níu lấy, người ôm ghì

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bàn tay

grappling-iron

- iron) /'græ­pliɳ,aiən/

- (hàng hải) neo móc (có nhiều móc)

- (sử học) móc sắt (để móc thuyền địch)

- neo khí cầu

grasp

- sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì

- quyền lực

- sự nắm được, sự hiểu thấu

- cán, tay cầm

- nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt

- nắm được, hiểu thấu (vấn đề...)

- ( + at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy

+ grap all, lose all

- ôm đồm làm hỏng việc; tham thì thâm

+ to grasp the net­tle

- (xem) net­tle

graspable

- có thể nắm chắc, có thể nắm chặt

- có thể hiểu được, có thể nắm được (vấn đề...)

grasping

- nắm chặt, giữ chặt

- tham lam, keo cú

graspingly

- tham lam, keo cú

graspingness

- tính tham lam, tính keo cú

grass

- cỏ

- bâi cỏ, đồng cỏ

- bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)

- ( số nhiều) cây thân cỏ

- (ngành mỏ) mặt đất

- (từ lóng) măng tây

- (thông tục) mùa xuân

+ to be at grass

- đang gặm cỏ

- (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc

+ to cut the grass un­der some­body's feet

- phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai

+ to go to grass

- ra đồng ăn cỏ (súc vật)

- (từ lóng) ngã sóng soài (người)

- (từ lóng) chết

+ to go grass!

- chết quách đi cho rồi

+ to bear the grass grow

- rất thính tai

+ not to let grass un­der one's feet

- không để mất thì giờ (khi làm một việc gì)

+ to send to grass

- cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ

- (từ lóng) đánh ngã sóng soài

- để cỏ mọc; trồng cỏ

- đánh ngã sóng soài

- bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất

- căng (vải...) trên cỏ để phơi

grass-covered

- có cỏ mọc

grass-cutter

- người cắt cỏ

- máy xén cỏ

grass-cutting

- sự cắt cỏ

- (thông tục) sự bay là mặt đất (máy bay)

grass-feeding

- ăn cỏ

grass-green

- xanh màu cỏ

grass-grown

- có trồng cỏ

grass-plot

- vạt cỏ, bãi cỏ

grass-widow

- người đàn bà vắng chồng

grass-widower

- người đàn ông vắng vợ

grass-work

- (ngành mỏ) việc làm trên mặt đất

grasshopper

- (động vật học) châu chấu

- (quân sự), (từ lóng) máy bay nhẹ (để trinh sát, liên lạc, lấy mục tiêu cho pháo bắn...)

grassland

- đồng cỏ, bãi cỏ

grassless

- không có cỏ

grassroots

- (thông tục) những người dân thường

grassy

- có cỏ, cỏ mọc đầy

grassy-green

- xanh màu cỏ

grate

- vỉ lò, ghi lò (trong lò sưởi); lò sưởi

- (ngành mỏ) lưới sàng quặng

- đặt vỉ lò, đặt ghi lò

- mài, xát (thành bột); nạo

- nghiến kèn kẹt (răng)

- kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt

- làm khó chịu, làm gai người

grate-bar

- (kỹ thuật) ghi lò

grateful

- biết ơn

- dễ chịu, khoan khoái

gratefulness

- sự biết ơn

- sự dễ chịu, sự khoan khoái

grater

- bàn xát; bàn mài

- cái nạo, cái giũa

gratification

- sự ban thưởng

- sự hài lòng, sự vừa lòng

- tiền thù lao

- tiền hối lộ, tiềm đút lót; sự đút lót

gratify

- trả tiền thù lao; thưởng (tiền)

- làm hài lòng, làm vừa lòng

- hối lộ, đút lót

gratifying

- làm hài lòng, làm vừa lòng

grating

- lưới sắt (che cửa sổ)

- (vật lý) con cách

- tiếng chói tai, tiếng rít kèn kẹt

- cảm giác khó chịu, cảm giác gai người

- xé tai, chói tai, rít lên kêu kèn kẹt, the thé

- làm khó chịu, làm gai người

gratis

- không lấy tiền, không mất tiền, biếu không, cho không

gratitude

- lòng biết ơn, sự nhớ ơn

gratuitous

- cho không, không lấy tiền; không mất tiền, không phải trả tiền

- không có lý do, vô cớ, vu vơ

gratuitousness

- sự cho không, sự không lấy tiền; sự không mất tiền

- sự vô cớ, tính vu vơ

gratuity

- tiền thưởng (khi) về hưu

- (quân sự) tiền thưởng (khi) giải ngũ

- tiền thưởng thêm, tiền chè lá (thường cho người hầu bàn ở các tiệm ăn)

gratulatory

- chúc mừng

- sự chúc mừng

gravamen

- (pháp lý) điểm cơ bản, phần chính (của một bản cáo trạng)

- lời phàn nàn, lời than vãn

grave

- mồ, mả, phần mộ

- nơi chôn vùi

- sự chết, âm ty, thế giới bên kia

+ to be brought ot an ear­ly grave

- chết non, chết yểu

+ on the brink of the grave

- (xem) brink

+ to make some­body turn in his grave

- chửi làm bật mồ bật mả ai lên

+ nev­er on this side of the grave

- không đời nào, không bao giờ

+ Pau­per's grave

- huyệt chung, hố chôn chung

+ se­cret as the grave

- kín như bưng

+ some­one is walk­ing on my grave

- tôi tự nhiên rùng mình

- khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn

- (hàng hải) cạo quét (tàu)

- (ngôn ngữ học) dấu huyền

- trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn

- nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc)

- sạm, tối (màu)

- trầm (giọng)

- (ngôn ngữ học) huyền (dấu)

grave-clothes

- vải liệm

grave-digging

- việc đào huyệt

grave-mound

- nấm mồ, ngôi mộ

gravel

- sỏi

- cát chứa vàng ( (cũng) au­rif­er­ous grav­el)

- (y học) bệnh sỏi thận

- rải sỏi

- làm bối rối, làm lúng túng, làm cho không biết nói thế nào

gravel-blind

- gần như đui mù

gravel-path

- đường rải sỏi

graveless

- không mồ mả, không một nấm mồ

- ( the grav­eless) những kẻ chết không một nấm mồ

gravelly

- có sỏi, rải sỏi

- (y học) có sỏi thận

gravely

- trang nghiêm, trang trọng

- nghiêm trọng, trầm trọng, quan trọng

- sạm, tối

graven

graven image

- thần tượng

graver

- thợ chạm, thợ khắc

- dao trổ, dao chạm

graves's disease

- (y học) bệnh bazơd­dô

gravestone

- bia, mộ chí

graveyard

- nghĩa địa, bãi tha ma

+ grave­yard shift

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kíp làm đêm, ca ba

gravid

- (văn học) có mang, có chửa, có thai

gravimeter

- (vật lý) cái đo trọng lực

gravimetry

- (vật lý) khoa trọng trường

- (hoá học) phép phân tích trọng lượng

gravitate

- hướng về, đổ về, bị hút về

- (vật lý) rơi xuống (vì sức hút), bị hút

gravitation

- (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn

gravitational

- hút, hấp dẫn

gravitative

- do sức hút, do hấp dẫn

- hút, hấp dẫn

gravity

- (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng

- vẻ nghiêm trang, vẻ nghiêm nghị

- tính nghiêm trọng, tính trầm trọng (tình hình, vết thương...)

gravure

- thuật khắc ảnh trên bản kẽm

- ảnh bản kẽm

gravy

- nước thịt (chảy ra trong khi và sau khi nấu); nước xốt

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) món lời dễ kiếm

gravy-boat

- bát đựng nước xốt

gray

- (màu) xám

- hoa râm (tóc)

- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)

- u ám, ảm đạm (bầu trời)

- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)

- có kinh

- già giặn, đầy kinh nghiệm

+ grey mare

- người vợ bắt nạt chồng

+ to grow grey in the ser­vice

- già đời trong nghề

- màu xám

- quần áo màu xám

- ngựa xám

- tô màu xám, quét màu xám

- thành xám

- thành hoa râm (tóc)

graze

- chỗ da bị sầy, chỗ da bị xước

- lướt qua, sượt qua, làm sầy da, làm xước da

- ( + against, along, by, past) sạt qua, sượt qua

grazer

- ăn cỏ, gặm cỏ

- gặm (cỏ)

- cho (trâu bò) ăn cỏ

- dùng làm cánh đồng cỏ (cho súc vật)

- trâu bò đang ăn cỏ; súc vật đang chăn trên đồng cỏ

- ( số nhiều) vật nuôi đang được vỗ béo

grazier

- người chuyên nuôi trâu bò để bán

graziery

- nghề chăn nuôi trâu bò để bán

grazing

- sự thả súc vật cho ăn cỏ, sự chăn thả

+ graz­ing land

- đồng cỏ (cho súc vật)

grease

- mỡ (của súc vật)

- dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn

- (thú y học) bệnh thối gót (ngựa)

- (dược học) thuốc mỡ

+ in grease; in pride of grease; in prime of grease

- béo giết thịt được rồi

- bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ

- (nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc)

- (thú y học) làm thối gót (ngựa)

+ to grease the hand (the fist, the wheels)

- đút lót

+ like greased light­ning

- (từ lóng) nhanh như chớp

grease monkey

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thợ máy (ô tô, máy bay)

grease-box

- bầu dầu, bầu tra mỡ

grease-cap

- cap) /'gri:skʌp/

- hộp đựng mỡ

grease-channel

- (kỹ thuật) rãnh tra dầu mỡ

grease-cup

- cap) /'gri:skʌp/

- hộp đựng mỡ

grease-extractor

- ex­trac­tor) /'gri:siks,træk­tə/

- chất tẩy mỡ; chất tẩy nhờn (ở len)

- máy tẩy mỡ

grease-gun

- ống bơm mỡ vào máy

grease-paint

- (sân khấu) phấn mỡ (để hoá trang)

grease-pan

- chảo hứng mỡ, (thịt quay)

grease-proof

- không thấm mỡ

grease-remover

- ex­trac­tor) /'gri:siks,træk­tə/

- chất tẩy mỡ; chất tẩy nhờn (ở len)

- máy tẩy mỡ

greaser

- người tra mỡ (vào máy)

- (kỹ thuật) cái tra dần mỡ

- (hàng hải) người đốt lò (ở tàu thuỷ)

- (từ lóng) người Mỹ gốc Tây ban nha; người Mỹ gốc Mê hi cô

greasiness

- tính chất béo ngậy, tính chất mỡ

- sự trơn nhờn

- tính thớ lợ, tính ngọt xớt

greasing

- (kỹ thuật) sự tra mỡ, sự bôi trơn

greasy

- giây mỡ, dính mỡ

- bằng mỡ; như mỡ

- béo, ngậy

- trơn, nhờn

- (nghĩa bóng) trơn tru, chạy đều (công việc)

- mắc bệnh thối gót (ngựa)

- chưa tẩy nhờn (len)

- (hàng hải) nhiều sương mù (trời)

- thớ lợ, ngọt xớt (thái độ, lời nói

great

- lớn, to lớn, vĩ đại

- hết sức, rất

- cao quý, ca cả, cao thượng

- tuyệt hay, thật là thú vị

- giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận

- thân (với ai)

+ to be great with child

- (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa

+ great dozen

- tá mười ba

+ great many

- nhiều

+ to have a great mind to

- (xem) mind

+ to live to a great age

- sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu

+ to take a great in­ter­est in

- rất quan tâm đến

- ( the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại

- số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-​phớt)

great go

- kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Căm-​brít)

great-grandchild

- chắt

great-granddaughter

- chắt gái

great-grandfather

- cụ ông

great-grandmother

- cụ bà

great-grandson

- chắt trai

great-hearted

- hào hiệp, đại lượng

great-heartedness

- lòng hào hiệp; tính đại lượng

greatcoat

- áo choàng, áo bành tô

greatly

- rất lắm

- cao thượng, cao cả

greatness

- sự to lớn

- sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng

- tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng, tính trọng đại

greaves

- sử phần giáp che ống chân, xà cạp

- tóp mỡ

- (động vật học) chim lặn

grecian

- (thuộc) Hy-​lạp; kiểu Hy-​lạp ( (thường) vẽ kiến trúc hoặc khuôn mặt)

+ a Gre­cian gilf

- món quà phải coi chừng (có ý đồ đen tối ở trong)

- nhà Hy-​lạp học

grecism

- văn hoá Hy-​lạp; tinh thần Hy-​lạp; tư tưởng Hy-​lạp

- từ ngữ đặc Hy-​lạp

grecize

- Hy-​lạp hoá

greed

- tính tham lam

- tính tham ăn, thói háu ăn

greediness

- thói tham ăn, thói háu ăn

- thói tham lam

- sự thèm khát, sự thiết tha

greedy

- tham ăn, háu ăn

- tham lam, hám

- thèm khát, thiết tha

greek

- (thuộc) Hy-​lạp

+ on the Greek cal­ends

- (xem) cal­ends

- người Hy-​lạp

- tiếng Hy-​lạp

- kẻ bịp bợm, kẻ lừa đảo, quân bạc bịp

+ it's Greek to me

- tôi không thể hiểu được điều đó

+ when Greek meets Greeks, then comes the tug of war

- thật là kỳ phùng địch thủ; kẻ cắp bà già gặp nhau

- xanh lá cây, (màu) lục

- xanh; tươi

- đầy sức sống; thanh xuân

- chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin

- tái xanh, tái ngắt (nước da)

- (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị

- còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương)

- màu xanh lá cây, màu xanh lục

- quần áo màu lục

- phẩm lục (để nhuộm)

- cây cỏ

- bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh

- ( số nhiều) rau

- (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng

- vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt

- trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục

- (từ lóng) bịp, lừa bịp

green fingers

- (thông tục) tài trồng vườn

green fodder

- cỏ tươi (thức ăn cho vật nuôi) ( (cũng) green_food)

green food

- (như) green_fod­der

- rau

green forage

- cỏ tươi (thức ăn cho vật nuôi) ( (cũng) green_food)

green goods

- rau tươi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giấy bạc giả

green light

- đèn xanh (tín hiệu gi­ao thông)

- (thông tục) sự cho phép (đi qua; làm việc gì)

green linnet

- (động vật học) chim sẻ lục

green manure

- phân xanh

green meat

- rau cỏ

green stall

- quầy bán rau quả

green tea

- chè xanh

green-blind

- (y học) mắc chứng mù màu lục

green-blindness

- (y học) chứng mù màu lục

green-book

- (ngoại gi­ao) sách xanh

green-eyed

- ghen

+ green-​eyed mon­ster

- sự ghen, sự ghen tị, sự ghen tuông

green-peak

- (động vật học) chim gõ kiến

green-room

- phòng nghỉ (của diễn viên ở các rạp hát)

greenback

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc

- người chưa có kinh nghiệm, người mới vào nghề, lính mới

- người nước ngoài mới đến đang tìm việc làm

greenery

- cây cỏ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhà kính trồng cây

greenfinch

- (động vật học) chim sẻ lục

greengage

- (thực vật học) mận lục

greengrocer

- người bán rau quả

greengrocery

- nghề buôn bán rau quả

- rau quả

greenhorn

- người mới vào nghề, lính mới; người chưa có kinh nghiệm

- người ngu ngốc, người khờ dại, người dễ bị bịp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người mới nhập cư

greenhouse

- nhà kính (trồng rau, hoa)

- (thực vật học) táo lục

greenish

- hơi lục

greenland

- (địa lý,ddịa chất) đảo băng

- màu lục

- màu xanh tươi) của cây cỏ

- trạng thái còn xanh

- sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm, sự khờ dại

- vẻ tráng kiện quắc thước (của một ông già)

greensick

- (y học) mắc bệnh xanh lướt

greensickness

- (y học) bệnh xanh lướt

- Poc­fia lục

- Ne­frit

greenstuff

- rau xanh

- cây cỏ

greensward

- bãi cỏ, thảm cỏ

greenwood

- rừng xanh

+ to go to the green­wood

- trốn lên rừng sống ngoài vòng pháp luật; làm nghề lục lâm

greeny

- hơi lục

greenyard

- bãi rào nhốt súc vật lạc

- chào, chào hỏi, đón chào

- chào mừng, hoan hô

- bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai)

- ( Ê-​cốt) khóc lóc, than khóc

- lời chào hỏi ai

- lời chào mừng, lời chúc mừng

greeting-card

- thiếp chúc mừng (ngày sinh, ngày cưới, ngày lễ...)

gregarious

- sống thành đàn, sống thành bầy (súc vật); mọc thành cụm (cây cỏ); sống thành tập thể (người)

- thích đàm đúm, thích gi­ao du

gremlin

- quỷ gây tai nạn máy bay

grenade

- (quân sự) lựu đạn

grenadier

- (quân sự) lính ném lựu đạn

+ the Grenadiers; the Grenadier Guards

- trung đoàn vệ binh của vua Anh

grenadine

- món thịt bê rán vàng, món thịt gà rán vàng

- xi rô lựu

grew

- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở

- lớn, lớn lên (người)

- phát triển, tăng lên, lớn thêm

- dần dần trở thành, dần dần trở nên

- trồng (cây, hoa)

- để (râu, tóc...) mọc dài

+ to grow down

- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới

- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi

+ to grow down­wards

- giảm đi, bớt đi

+ to grow in

- mọc vào trong

- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào

- ăn sâu vào

+ to grow on (up­on)

- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến

- ngày càng thích hơn

+ to grow out [of]

- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ

- bỏ (thói quen)

- quá, vượt quá (khổ, cỡ)

+ to grow to

- đạt tới, tới, lên tới

+ to grow up

- lớn lên, trưởng thành

- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

grey

- (màu) xám

- hoa râm (tóc)

- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)

- u ám, ảm đạm (bầu trời)

- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)

- có kinh

- già giặn, đầy kinh nghiệm

+ grey mare

- người vợ bắt nạt chồng

+ to grow grey in the ser­vice

- già đời trong nghề

- màu xám

- quần áo màu xám

- ngựa xám

- tô màu xám, quét màu xám

- thành xám

- thành hoa râm (tóc)

grey eminence

- kẻ tâm phúc; mưu sĩ

grey matter

- (giải phẫu) chất xám (của võ não)

- (thông tục) trí tuệ, trí thông minh

grey-coat

- (sử học) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính áo xám (của các bang miền Nam trong cuộc chiến tranh Nam-​Bắc 1861 1865)

grey-headed

- tóc hoa râm, già

- ( + in) già đời (trong nghề)

- cũ kỹ, cổ kính

grey-hen

- gà gô mái

greybeard

- ông già, ông lão

- lọ sành, hũ sành (đựng rượu)

greycing

- (thông tục) sự đi săn bằng chó

greyhound

- chó săn thỏ

- tàu biển chạy nhanh ( (cũng) ocean grey­hound)

- xe buýt chạy đường dài

greyish

- hơi xám, xam xám

greylag

- (từ lóng) ngỗng xám (một loại ngỗng trời)

greyness

- màu xám

- vẻ u ám, vẻ buồn rầu ảm đạm

grid

- hệ thống đường dây (điện phân bố trong một khu vực)

- đường kẻ ô (để vẽ bản đồ)

- vỉ (nướng chả)

- chấn song sắt

- (rad­diô) lưới điều khiển

gridder

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cầu thủ bóng đá

griddle

- vỉ (nướng bánh)

- (ngành mỏ) lưới sàng quặng

- sằng (quặng) bằng lưới

griddle cake

- bánh nướng bằng vỉ

gride

- tiếng ken két, tiếng kèn kẹt

- ( (thường) + along, through) cạo ken két, cạo kèn kẹt

gridiron

- vỉ (nướng chả)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao), (thông tục) sân đá bóng (trong phạm vi đường biên)

- (sân khấu) khung (để) kéo phông (trên tầng thượng sân khấu)

- (hàng hải) giàn đỡ tàu (trong xưởng)

+ to be on the grid­iron

- bồn chồn như ngồi trên đống lửa

grief

- nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ, nỗi thương tiếc

+ to come to grief

- gặp tai hoạ; thất bại

grievance

- lời trách, lời phàn nàn, lời kêu ca; lời than phiền

- mối bất bình

grieve

- gây đau buồn, làm đau lòng

- đau buồn, đau lòng

grievous

- đau, đau khổ

- trầm trọng, nặng (vết thương, lỗi lầm); tai hại

- đau đớn, đau thương (tiếng kêu, tin tức)

- trắng trợn, ghê tởm (tội ác)

griff

- người Âu mới đến ở Ân-​ddộ

- người non nớt chưa có kinh nghiệm, người mới vào nghề

griffin

- quái vật sư tử đầu chim ( (cũng) gryphon)

- (như) grif

griffon

- quái vật sư tử đầu chim ( (cũng) grif­fin)

- giống chó grifông (lông dài, cứng)

- cá chình con; lươn con

- châu chấu; cào cào

- con dê

grill

- (như) grille

- vỉ (nướng chả)

- món thịt nướng, chả

- hiệu chả cá, quán chả nướng; phòng ăn thịt nướng (ở quán ăn) ( (cũng) grill room)

- nướng, thiêu đốt (mặt trời)

- (nghĩa bóng) hành hạ, tra tấn (bằng lửa, phơi nắng...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi

- bị nướng; bị thiêu đốt

- (nghĩa bóng) bị hành hạ (tra tấn) (bằng lửa, phơi nắng...)

grillage

- (kiến trúc) đài cọc

grille

- lưới sắt, phên sắt

- khung ấp trứng cá

grilled

- có lưới sắt

grilse

- (động vật học) cá hồi nhỏ (lần đầu tiên ở biển về nước ngọt)

- dữ tợn, tàn nhẫn, nhẫn tâm, ác nghiệt

- không lay chuyển được

grimace

- sự nhăn mặt, sự cau mặt; vẻ nhăn nhó

- vẻ làm bộ làm điệu, vẻ màu mè ỏng ẹo

- nhăn mặt, nhăn nhó

grimacer

- người hay nhăn nhó

- người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo

grimacier

- người hay nhăn nhó

- người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo

grimalkin

- mèo cái già

- mụ già nanh ác

- bụi bẩn (đất, than, bồ hóng, nhọ nồi...); cáu ghét

- làm cho bám đầy bụi bẩn; làm cho cáu ghét

- tình trạng cáu bẩn, tình trạng cáu ghét

- vẻ dữ tợn; tính tàn nhẫn, tính nhẫn tâm, tính ác nghiệt

- tính ác liệt, tính quyết liệt

- tính không lay chuyển được

grimy

- đầy bụi bẩn; cáu ghét

- cái nhăn mặt nhe cả răng ra

- cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét

- nhe răng ra nhăn nhở

- nhe răng ra cười, cười toe toét

- cười ngạo

grind

- sự xay, sự tán, sự nghiền

- sự mài

- tiếng nghiến ken két

- (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều

- cuộc đi bộ để tập luyện

- lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi

- (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo

- xay, tán, nghiền

- mài, giũa

- xát, nghiền

- đàn áp, áp bức, đè nén

- quay cối xay cà phê

- bắt (ai) làm việc cật lực

- nhồi nhét

+ to grind away

- ( + at) làm cật lực, làm tích cực

- học tập cần cù; học gạo

+ to grind down

- xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát

- hành hạ, áp bức

+ to grind in

- (kỹ thuật) mài, nghiền, rà

+ to grind out

- đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát

- nghiền, nạo ra

+ to grind up

- nghiền nhỏ, tán nhỏ

+ to grind one's own axe

- theo đuổi mục đích cá nhân

+ to have an axe to grind

- có một mục đích cá nhân phải đạt

grinder

- cối xay (cà phê...) máy nghiền, máy xát, máy xay

- thợ mài, thợ xay, thợ xát

- (từ lóng) người kèm học thi

- học sinh học gạo

- răng hàm; ( số nhiều) (đau) răng

- ( số nhiều) (rad­diô) tiếng lục cục (khi vặn rad­diô)

grindery

- đồ nghề thợ giày

grindstone

- đá mài (hình bánh, quay tròn); bánh mài

+ to hold (keep, put) some­one's nose to the grind­stone

- bắt ai làm việc mửa mật; bắt ai làm việc không ngơi tay lúc nào

- ( Mỹ La tinh) người nước ngoài ( (thường) là người Anh, người Mỹ)

- rãnh nhỏ, mương nhỏ

- sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp

- sự thu hút (sự chú ý)

- sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu

- tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)

- báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)

- kìm, kẹp

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) grip­sack

+ to be at grips

- giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)

+ to come to grips

- đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)

- nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt

- thu hút (sự chú ý)

- nắm vững (kiến thức...)

- kép chặt; ăn (phanh)

grip-brake

- phanh tay

grip-vice

- (kỹ thuật) cái êtô

- sự nắm chặt, sự cầm chặt, sự kẹp chặt

- ách kìm kẹp, nanh vuốt, sự áp bức

- ( số nhiều) chứng đau bụng quặn

- báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)

- ( số nhiều) (hàng hải) dây cột thuyền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời kêu ca, lời phàn nàn

- nắm chặt, cầm chặt, kẹp chặt

- áp bức, đè nén, kìm kẹp

- làm cho đau bụng quặn

- (hàng hải) cột (thuyền) lại

- (hàng hải) trôi theo gió (thuyền)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phiền, làm bực mình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kêu ca, phàn nàn

- bệnh cúm

grippy

- (thông tục) bị cúm

gripsack

- túi du lịch

griseous

- xanh nhạt; xám

- cô công nhân Pháp, cô bán hàng người Pháp ( (thường) mặc áo màu xám)

griskin

- thịt thăn lợn

grisly

- ghê tởm, ghê sợ, rùng rợn

- lúa đưa xay

- mạch nha (để làm rượu bia)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lô, đàn, bầy

+ all is grist that comes to his mills

- kiếm chác đủ thứ

+ to bring grist to some­one's mill

- có lợi cho ai

- cỡ (của sợi dây)

grist-mill

- cối xay bột

gristle

- xương sụn

+ in the gris­tle

- còn măng sữa, chưa cứng cáp (trẻ nhỏ)

gristly

- (thuộc) xương sụn, như xương sụn

- có sụn

- hạt cát, hạt sỏi, sạn cát, sạn sỏi

- (kỹ thuật) hạt sạn (làm cho máy trục trặc)

- mạt giũa (kim loại)

- (thông tục) tính bạo dạn, tính gan góc, tính can đảm; tính chịu đựng bền bỉ

- Grit đảng viên đảng Cấp tiến; đảng viên đảng Tự do (ở Ca-​na-​dda)

+ to put grit in the ma­chine

- thọc gậy bánh xe

- nghiến (răng)

- kêu sào sạo, kêu ken két (như máy có hạt sạn)

- yến mạch lứt (chưa giã kỹ)

- bột yến mạch thô

- (địa lý,ddịa chất) cát kết hạt thô

- tình trạng có sạn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính cứng cỏi, tính bạo dạn, tính gan góc

gritty

- có sạn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cứng cỏi, bạo dạn, gan góc

grizzle

- (thông tục) khóc ti tỉ, khóc sốt ruột lên (trẻ con)

grizzled

- hoa râm (tóc)

grizzly

- lốm đốm hoa râm (tóc)

- xám

- gấu xám ( Bắc-​Mỹ)

groan

- sự rên rỉ; tiếng rên rỉ

- tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)

- rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)

- trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)

+ to groan down

- lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi

+ to groan for

- mong mỏi, khao khát (cái gì)

+ to groan out

- rên rỉ kể lể (điều gì)

groaning

- rên rỉ

- lẩm bẩm

groat

- (sử học) đồng bốn xu (bằng bạc)

- số tiền nhỏ mọn

+ I don't care a groat

- tớ cóc cần

groats

- gạo lứt ( (thường) yến mạch)

grocer

- người bán tạp phẩm (gia vị, chè, đường, cà phê, đồ hộp...)

+ gro­cer's itch

- bệnh eczê­ma

grocery

- việc buôn bán tạp phẩm

- cửa hàng tạp phẩm

- ( số nhiều) hàng tạp hoá và thực phẩm phụ

- Grôc (rượu nặng pha nước)

- uống grôc

- pha grôc

- tráng (súc) (thùng rượu) bằng nước sôi (để lấy hết rượu)

grog-blossom

- mũi đỏ (vì uống nhiều rượu)

grog-shop

- quán bán grôc

- quán rượu

groggery

- quán bán grôc

- quán rượu

- tình trạng say lảo đảo

- sự nghiêng ngả

- sự chệnh choạng

groggy

- say lảo đảo

- nghiêng ngả, không vững (đồ vật)

- đứng không vững, chệnh choạng (vì mới đậy, vì thiếu ngủ...)

- yếu đầu gối (ngựa)

- háng

- (kiến trúc) vòm nhọn

- (kiến trúc) xây vòm nhọn cho

- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gromet, grom­met)

- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gromet, grom­met)

- người giữ ngựa

- quan hầu (trong hoàng gia Anh)

- chú rể ( (viết tắt) của bride­groom)

- chải lông (cho ngựa)

- ( (thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt

- (thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)

groomsman

- phù rể

groove

- đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...)

- nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn

+ in the groove

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót

- xoi rãnh, khía cạnh

- ( + for, af­ter) sờ soạng tìm

- dò dẫm, mò mẫm

- (động vật học) cá mú

gropingly

- sờ soạng, lần mò; dò dẫm, mò mẫm

grosbeak

- (động vật học) chim mỏ to (họ chim sẻ)

- mười hai tá, gốt ( (cũng) small gross)

+ by the gross

- gộp cả, tính tổng quát, nói chung

- to béo, phì nộm, béo phị (người)

- thô và béo ngậy (thức ăn)

- nặng, kho ngửi (mùi)

- thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc

- thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ

- không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển

- rậm rạp, um tùm (cây cối)

- toàn bộ, tổng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số

grossly

- thô tục, tục tĩu, thô bỉ, thô thiển

- cực kỳ, hết sức, vô cùng

- theo lối bán buôn

- tính thô bạo, tính trắng trợn; tính hiển nhiên (bất công, sai lầm...)

- tính thô tục, tính tục tĩu (lời nói...), tính thô bỉ, tính thô thiển

- (thơ ca) hang, động

grotesque

- lố bịch, kỳ cục

- bức tranh kỳ cục, bức tượng kỳ cục

grotesqueness

- tính lố bịch, tính kỳ cục

- hang động

- hang động

grouch

- tính bẳn, tính cáu kỉnh, tính gắt gỏng

- người hay dỗi; người bẳn tính, người hay càu nhàu gắt gỏng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) gắt gỏng, càu nhàu, cằn nhằn

grouchy

- hay dỗi; bẳn tính, cáu kỉnh

ground

- mặt đất, đất

- bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)

- ( số nhiều) đất đai vườn tược

- vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất)

- đáy (biển, hồ...)

- nền

- ( số nhiều) cặn bã

- ( (thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ

- (điện học) sự tiếp đất

+ com­mon ground

- (xem) com­mon

+ to cov­er much ground

- đi được đường dài

- đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...)

+ to cut the ground from un­der some­body's feet

- năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng

+ down to the ground

- (xem) down

+ for­bid­den ground

- (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến

+ to gain ground

- (xem) gain

+ hope are dashed to the ground

- hy vọng tan vỡ

+ plan falls to the ground

- kế hoạch thất bại

+ to run to ground

- đuổi đến tận hang

- truy nguyên đến tận gốc

+ to shift one's ground

- (xem) shift

- ( + on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào

- ( + in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng

- đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...)

- đặt xuống đất

- (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn

- (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất

- (điện học) tiếp đất

- (hàng hải) mắc cạn

- (hàng không) hạ cánh

ground control

- (rad­diô) sự điều khiển từ mặt đất

ground crew

- (hàng không) nhân viên kỹ thuật (ở sân bay)

ground floor

- tầng dưới cùng

+ to get in on the ground_floor

- (thông tục) được kết nạp làm cổ đông cùng với những điều kiện như người sáng lập

ground forces

- (quân sự) lục quân

ground game

- thú (săn) mặt đất (như thỏ, lợn rừng...)

ground glass

- kính mờ

ground landlord

- chủ cho thuê đất để xây dựng

ground plan

- (kiến trúc) sơ đồ mặt bằng

- đề cương ( (cũng) ground_plot)

ground plot

- mảnh đất để cất nhà

- đề cương ( (cũng) ground_plan)

ground speed

- (hàng không) tốc độ trên đường băng (của máy bay)

ground staff

- (hàng không) nhân viên kỹ thuật (ở sân bay)

ground swell

- sông đáy

ground torpedo

- ngư lôi đây

ground-bait

- mồi câu chìm (vứt xuống đáy hồ...)

ground-colour

- màu nền (trên một bức tranh)

ground-fish

- cá tầng đáy

ground-fishing

- sự câu chim

ground-hog

- (động vật học) con macmôt Mỹ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) con chuột chũi

ground-ice

- băng đáy

ground-man

- (thể dục,thể thao) người coi sân bâi ( crikê, bóng đá)

ground-nut

- lạc

ground-rent

- tô đất, địa tô

ground-squirrel

- (động vật học) con sóc đất

ground-wire

- (điện học) dây đất

grounding

- sự mắc cạn (tàu thuỷ)

- sự hạ cánh (máy bay); sự bắn rơi (máy bay)

- sự truyền thụ kiến thức vững vàng

- sự đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu)

- (điện học) sự tiếp đất

groundless

- không căn cứ, không duyên cớ (tin đồn, mối lo ngại...)

groundlessness

- sự không căn cứ, sự không duyên cớ

groundling

- (động vật học) cá tầng đáy

- cây bò (trên mặt đất); cây lùa

- khán giả ở khu vực trước sân khấu (ở Anh xưa)

- khán giả dễ tính; độc giả dễ tính

groundsman

- (thể dục,thể thao) người coi sân bâi ( crikê, bóng đá)

groundwork

- nền

- (ngành đường sắt) nền đường

- chất nền (chất liệu chính để pha trộn...)

- (nghĩa bóng) căn cứ, cơ sở

group

- nhóm

- (hoá học) nhóm, gốc

- hợp thành nhóm; tập hợp lại

- phân loại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm

- (nghệ thuật) tạo nên sự hoà hợp màu sắc

grouper

- (động vật học) cá mú

grouping

- sự họp thành nhóm

- nhóm, tổ, đội

groupment

- nhóm, tổ, đội

grouse

- gà gô trắng

- (từ lóng) sự càu nhàu, sự cằn nhằn

- (từ lóng) càu nhàu, cằn nhằn

grouser

- (từ lóng) người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn

- (kỹ thuật) tấm vấu dây xích (máy kéo)

grout

- (kiến trúc) vữa lỏng (để trát kẽ hở ở tường)

- trát (kẽ hở ở tường) bằng vữa lỏng

- ủi (đất) bằng mồm (lợn)

grouty

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hay nổi nóng, hay cáu

grove

- lùm cây, khu rừng nhỏ

grovel

- nằm phục xuống đất; bò; đầm

- (nghĩa bóng) quỳ gối, uốn gối, khom lưng uốn gối

groveller

- kẻ khom lưng uốn gối, kẻ liếm gót

grovelling

- khom lưng uốn gối, liếm gót, quy nạp

grow

- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở

- lớn, lớn lên (người)

- phát triển, tăng lên, lớn thêm

- dần dần trở thành, dần dần trở nên

- trồng (cây, hoa)

- để (râu, tóc...) mọc dài

+ to grow down

- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới

- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi

+ to grow down­wards

- giảm đi, bớt đi

+ to grow in

- mọc vào trong

- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào

- ăn sâu vào

+ to grow on (up­on)

- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến

- ngày càng thích hơn

+ to grow out [of]

- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ

- bỏ (thói quen)

- quá, vượt quá (khổ, cỡ)

+ to grow to

- đạt tới, tới, lên tới

+ to grow up

- lớn lên, trưởng thành

- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

grower

- người trồng

- cây trồng

growing

- sự lớn lên

- sự nuôi; sự trồng

- đang lớn lên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những khó khăn mới (của kế hoạch mới, của sự phát triển mau chóng)

- giúp cho sự lớn lên

growl

- tiếng gầm, tiếng gầm gừ

- tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng làu bàu

- gầm, gầm gừ, rền (thú vật, sấm)

- ( + at) càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu

growler

- người hay càu nhàu

- núi băng nhỏ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bình đựng bia

- (từ cổ,nghĩa cổ) xe ngựa bốn bánh

grown

- lớn, trưởng thành

grown-up

- đã lớn, đã trưởng thành

- người lớn, người đã trưởng thành

growth

- sự lớn mạnh, sự phát triển

- sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương

- sự sinh trưởng

- sự trồng trọt, vụ mùa màng

- cái đang sinh trưởng, khối đã mọc

- (y học) khối u, u

groyne

- đê biển

- đắp đê (dọc theo bờ biển)

grub

- ấu trùng, con giòi

- (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy

- văn sĩ, viết thuê

- người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy

- người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc

- (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất ( crikê)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo

- xới đất, bới đất

- xới bới (khoai...), nhổ (cổ)

- ( grub about) lục tím

- ( grub on, along; away) vất vả, khó nhọc

- (từ lóng) cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt

grub-axe

- cuốc chim (để bới củ...)

grub-hoe

- cuốc chim (để xới, bới củ, đánh gốc cây...)

grub-street

- phố Grúp (nơi có nhiều nhà văn viết thuê ở ngày xưa tại Luân-​ddôn)

grubber

- người xới, người bới

- máy xới diệt cỏ

- (từ lóng) người ăn ngấu nghiến

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo

grubbiness

- tình trạng bẩn thỉu, tình trạng bụi bậm; tình trạng lôi thôi lếch thếch; tình trạng dơ dáy

- tình trạng có giòi

grubby

- bẩn thỉu, bụi bậm; lôi thôi lếch thếch; dơ dáy

- có giòi

grudge

- mối ác cảm, mối hận thù

- cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý

- nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học

grudging

- ghen tức, hằn học

- miễn cưỡng, bất đắc dĩ

gruel

- cháo (cho người ốm); cháo suông

+ to have (get) one's gru­el

- (thông tục) bị phạt

- bị đánh thua liểng xiểng

- bị giết

+ to give some­body his gru­el

- đánh vùi, đánh đập ai, đánh ai nhừ đòn

- giết ai đi

gruelling

- (thực vật học) trận roi đau, trận đòn nhừ tử

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) grue­some

- làm kiệt sức, làm mệt nhoài, làm mệt lử

gruesome

- ghê gớm, khủng khiếp

- ghê tởm

gruesomeness

- sự ghê gớm, sự khủng khiếp

- sự ghê tởm

gruff

- cộc lốc, cộc cằn, thô lỗ (người, giọng nói, thái độ...)

gruffish

- hơi cộc lốc, hơi cộc cằn, hơi thô lỗ

gruffness

- tính cộc cằn, tính thô lỗ

gruffy

- cộc lốc, cộc cằn, thô lỗ (người, giọng nói, thái độ...)

grumble

- sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu

- sự lầm bầm; tiếng lầm bầm

- càu nhàu, cằn nhằn

- lẩm bẩm, lầm bầm

- gầm lên (sấm)

grumbler

- người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn

- người hay lẩm bẩm

grumblingly

- càu nhàu

- cằn nhằn

- lẩm bẩm

grumbly

- hay càu nhàu

- hay cằn nhằn

- hay lẩm bẩm

grume

- chất dính nhớt, chất lầy nhầy

- (y học) cục máu đông

grummet

- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gromet, grom­met)

grumous

- dính nhớt, lầy nhầy

- (y học) đóng cục (máu)

grumpiness

- tính hay gắt gỏng; tính cục cằn

grumpish

- gắt gỏng; cục cằn

grumpy

- gắt gỏng; cục cằn

grunt

- tiếng kêu ủn ỉn

- tiếng càu nhàu

- tiếng cằn nhằn

- tiếng lẩm bẩm

- ủn ỉn (lợn...)

- càu nhàu, cằn nhằn

- lẩm bẩm

grunter

- con lợn

- người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn

grunting-cow

- (động vật học) bò rừng cái ( Tây tạng)

grunting-ox

- (động vật học) bò rừng đực ( Tây tạng)

gruntingly

- ủn ỉn (lợn)

- càu nhàu, cằn nhằn

- lẩm bẩm

gruyère

- phó mát gruye

gryphon

- quái vật sư tử đầu chim ( (cũng) gryphon)

- (như) grif

grysbok

- (động vật học) linh dương xám ( Nam phi)

guaiac

- (thực vật học) cây ga­iac

- nhựa ga­iac; thuốc chế bằng nhựa ga­iac

- gỗ ga­iac

guaiacum

- (thực vật học) cây ga­iac

- nhựa ga­iac; thuốc chế bằng nhựa ga­iac

- gỗ ga­iac

guana

- phân chim (ở Nam-​Mỹ và các đảo Thái-​bình-​dương, dùng làm phân bón)

- phân xác cá

guano

- bón bằng phân chim

guarantee

- (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh

- (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh

- (pháp lý) người được bảo lãnh

- (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm

- (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc

- bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì)

- (thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan

guarantor

- người bảo đảm, người bảo lãnh

guaranty

- sự bảo đảm, sự bảo lãnh

- vật bảo đảm; giấy bảo đảm

guard

- (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...)

- sự đề phòng

- cái chắn

- (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác

- người bảo vệ; ( số nhiều) cận vệ, vệ binh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại gi­am; đội lính canh trại gi­am

- (quân sự) đội quân

- (ngành đường sắt) trưởng tàu

- bảo vệ; gác, canh giữ

- ( + against) đề phòng, phòng, giữ gìn

- (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)

guard-boat

- (quân sự) tàu tuần tiểu, tàu kiểm tra

guard-chain

- cái móc, cái khoá (dây chuyền...)

guard-rail

- thành lan can (ở cầu thang)

guard-ship

- tàu bảo vệ cảng

guarded

- thận trọng, giữ gìn (lời nói)

- (kỹ thuật) có cái che, có cái chắn (máy dây curoa, bánh răng...)

guardhouse

- (quân sự) phòng nghỉ của lính gác

- nhà gi­am (ở đồn công an)

guardian

- người bảo vệ

- (pháp lý) người giám hộ (tài sản...)

guardianship

- sự bảo vệ; trách nhiệm bảo vệ

- sự giám hộ (tài sản...); trách nhiệm giám hộ (tài sản...)

guardroom

- (quân sự) phòng nghỉ của lính gác

- nhà gi­am (ở đồn công an)

guardsman

- vệ binh

guava

- (thực vật học) cây ổi

- quả ổi

gubernatorial

- (thuộc) thống đốc, (thuộc) thủ hiến

- (thuộc) chính phủ

- (từ lóng) (thuộc) cha; (thuộc) chú

guddle

- ( Ê-​cốt) mò (cá); mò cá

gudgeon

- (động vật học) cá đục (họ cá chép)

- (thông tục) người khờ dại, người cả tin

- (kỹ thuật) bu lông

- (kỹ thuật) trục; ngõng trục, cổ trục

guelder rose

- (thực vật học) cây hoa tú cầu

- hoa tú cầu

guerdon

- (thơ ca) phần thưởng

- (thơ ca) thưởng

guerilla

- du kích, quân du kích

- chiến tranh du kích ( (cũng) gueril­la war)

guerrilla

- du kích, quân du kích

- chiến tranh du kích ( (cũng) gueril­la war)

guess

- sự đoán, sự ước chừng

- đoán, phỏng đoán, ước chừng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng

guess-work

- sự phỏng đoán, sự đoán chừng

guest

- khách

- khách trọ (ở khách sạn)

- vật ký sinh; trùng ký sinh; cây ký sinh

guest-card

- giấy đăng ký ở trọ (tại khách sạn)

guest-chamber

- room) /'gestrum/

- phòng dành cho khách

guest-house

- nhà trọ thượng hạng

- nhà khách

guest-night

- đêm liên hoan (có mời khách tới dự, , ở câu lạc bộ, trường học...)

guest-room

- room) /'gestrum/

- phòng dành cho khách

guff

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuyện nhăng nhít, chuyện rỗng tuếch, chuyện vớ vẩn

guffaw

- tiếng cười hô hố, tiếng cười ha hả

gurgle

- tiếng ùng ục, tiếng ồng ộc (nước chảy); tiếng róc rách (suối); tiếng ríu rít (người)

- chảy ùng ục, chảy ồng ộc (chảy); róc rách (suối); nói ríu rít (người)

gurnard

- (động vật học) cá chào mào

gurnet

- (động vật học) cá chào mào

gush

- sự phun ra, sự vọt ra

- sự bộc lộ tràn trề, sự thổ lộ tràn trề (tình cảm)

- phun ra, vọt ra

- nói một thôi một hồi, phun ra một tràng

- bộc lộ tràn trề, thổ lộ tràn trề (tình cảm...)

gusher

- giếng dầu phun

- (thông tục) người hay bộc lộ tâm sự, người hay thổ lộ tình cảm

gushing

- phun ra, vọt ra

- tuôn ra hàng tràng

- hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã

gushy

- hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã

gusset

- miếng vải đệm (cho chắc thêm); miếng vải can (để nới rộng quần áo)

- (kỹ thuật) cái kẹp tóc

gust

- cơn gió mạnh

- cơn mưa rào

- ngọn lửa cháy bùng

- cơn (giận...)

- thổi giật từng cơn

gustation

- sự nếm; vị giác

gustatory

- (thuộc) vị giác

gusto

- sự thưởng thức, sự hưởng

- sự khoái trá, sự thích thú

gusty

- gió bão, dông tố

- dễ nổi nóng (tính tình)

gut

- ruột

- ( số nhiều) ruột, lòng (thú vật)

- sự can đảm, sự quyết tâm; ( số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng

- ( số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống)

- ( số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì)

- dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ

- đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển)

- moi ruột (một con vật)

- phá huỷ bên trong

- rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách)

- tọng, nốc cho đầy

gutless

- không có nghị lực, không có gan, nhu nhược, không có khí khách

gutta-percha

- Gutapeca, nhựa két

guttae

- (kiến trúc) chấm giọt (chấm hình giọt nước trong trí trên tường)

guttate

- (sinh vật học) lốm đốm

gutter

- máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà)

- rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...)

- (nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội)

- bắc máng nước

- đào rãnh

- chảy thành rãnh

- chảy (nến)

gutter-child

- snipe) /'gʌtəs­naip/

- đứa bé đầu đường xó chợ

gutter-journalism

- jour­nal­ism) /'gʌtə,dʤə:nəl­izm/

- bảo chải rẻ tiền, báo lá cải

gutter-man

- người bán rong hàng vặt

gutter-press

- jour­nal­ism) /'gʌtə,dʤə:nəl­izm/

- bảo chải rẻ tiền, báo lá cải

gutter-snipe

- snipe) /'gʌtəs­naip/

- đứa bé đầu đường xó chợ

guttle

- ăn uống tham lam

guttler

- kẻ tham lam

guttural

- (thuộc) yết hầu

- (ngôn ngữ học) âm yết hầu

guv'nor

- (từ lóng) cha; chú

guy

- dây, xích

- buộc bằng dây, xích lại

- bù nhìn; ngáo ộp

- người ăn mặc kỳ quái

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã

- (từ lóng) sự chuồn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu

- bêu hình nộm (của ai)

- chế giễu (ai)

- (từ lóng) chuồn

guzzle

- ăn uống tục, ăn uống tham lam

- tiêu hết tiền vào việc ăn uống lu bù

guzzler

- kẻ ăn tục; kẻ tham ăn tham uống

gybe

- (hàng hải) trở (buồm)

gyle

- thùng ủ bia

- mẻ bia

gym

- (như) gym­na­si­um

- thể dục

gymkhana

- câu lạc bộ thể dục, thể thao

- cuộc biểu diễn thể dục, thể thao

gymnasia

- (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục

- trường trung học (ở Đức)

gymnasium

- (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục

- trường trung học (ở Đức)

gymnast

- vận động viên thể dục; huấn luyện viên thể dục; chuyên viên thể dục

gymnastic

- (thuộc) thể dục

- ( số nhiều) thể dục

- sự rèn luyện, sự tập luyện (về một môn gì)

gymnosperm

- (thực vật học) cây hạt trần

gynaeceum

- (thực vật học) bộ nhuỵ (hoa)

- (từ cổ,nghĩa cổ) khuê phòng

gynaecological

- (y học) (thuộc) phụ khoa

gynaecologist

- thầy thuốc phụ khoa

gynaecology

- (y học) phụ khoa

gynandrous

- (thực vật học) hợp nhị nhuỵ

gyp

- người hầu (ở trường đại học Căm-​brít)

- (từ lóng) to give some­body gyp mắng chửi ai thậm tệ; trừng phạt ai thẳng tay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự lừa đảo

gyps

- thạch cao ( (viết tắt) gyps)

gypsa

- thạch cao ( (viết tắt) gyps)

gypseous

- giống thạch cao

- có thạch cao; bằng thạch cao

gypsum

- thạch cao ( (viết tắt) gyps)

gypsy

- dân gipxi (ở Ân-​ddộ)

- (đùa cợt) người đàn bà da bánh mật

- (đùa cợt) con mụ tinh quái

gyrate

- hồi chuyển, xoay tròn

gyration

- sự hồi chuyển, sự xoay tròn

gyratory

- hồi chuyển, xoay tròn

gyre

- (thơ ca) (như) gy­ra­tion

- (thơ ca) (như) gy­rate

gyrene

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) lính thuỷ

gyro

- (viết tắt) của gy­ro­scope

gyro-compass

- la bàn hồi chuyển

gyroscope

- con quay hồi chuyển

gyroscopic

- hồi chuyển

gyrose

- (thực vật học) xoăn

gyve

- (thơ ca) xiềng xích

- xích lại

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #tyt2