Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Grammar A

1. V + V-ing: V-ing đã diễn ra trước V (VD: Stop smoking – việc hút thuốc diễn ra trước khi dừng lại)

    V + To-inf: To-inf diễn ra sau V (hoặc sẽ diễn ra) (VD: decide to buy – quyết định rồi mới mua)

1.1. V + V-ing: Stop - delay - fancy - enjoy - dislike - consider - admit - miss - involve - finish - postpone - suggest - imagine avoid - deny - risk - practise -$- give up(=stop) - put off(=postpone) - carry on/go on(=continue) - keep/keep on - (would) mind - can’t stand

        o Một số V trên có thể dùng với cấu trúc V + S.O + V-ing

        o Thể bị động là: V + being + PP

        o Nếu đang nói về 1 h.động đã hoàn thành, có thể nói: V + having + PP hoặc V + V-ing

        o Một số V trên có thể đi cùng 1 mệnh đề (V + that...)

1.2. V + to-inf: offer - decide - hope - deverse - attempt - promise - agree - plan - aim - afford - manage - threaten - refuse - arrange - learn - forget - fail -$- seem - appear - tend - pretend - claim

        o Phủ định là: V + not to-inf

        o Những V in nghiêng cũng có thể dùng: V + to be + V-ing hoặc V + to + have PP

        o Riêng với dare: dare + to-inf hoặc dare + inf, nhưng daren’t + inf (ko được có to)

1.3. V + what/where… + to-inf: Có thể dùng các V sau: Ask - decide - know - remember - forget - explain - learn - understand - wonder

1.4. V + S.O + what/where… + to-inf: Có thể dùng các V sau: ask – show – tell – advise – teach

1.5. V + (Object) + to-inf: want – ask – help – expect – beg – mean(=intend) – would like – would prefer – would love – would hate

        o Sau help có thể dùng to-inf hoặc inf

        o Riêng Make và let phải là: make/let + Object + inf

1.6. V + Object + to-inf: tell – order – remind – warn – force – invite – enable – persuade – teach –

    get(=persuade, arrange for)

1.7. V + V-ing hoặc V + Object + to-inf: advise – recommend – encourage – allow – permit – forbid

        o Go on + V-ing: tiếp tục việc đang làm; Go on + to-inf: (tiếp tục) tiến tới làm việc khác

1.8. V + V-ing hoặc V + to-inf (với nghĩa ko đổi): begin – start – intend – continue – bother -$- like – love – hate – can’t bear

        o Nhưng ko được dùng V-ing + V-ing (VD: It’s starting to rain ko được viết: It’s starting to raining)

1.9. V + V-ing hoặc V + to-inf (với nghĩa khác nhau): Try – remember - need

2. Prefer + to-inf / V-ing nhưng would prefer + to-inf

        o Prefer + sth. + to + sth. else

        o Prefer + V-ing sth. + to + V-ing sth. else

        o Prefer + to-inf sth. + rather than + (inf) sth. else

3. would rather + inf = Would prefer + to-inf

        o Phủ định là: would rather + not + inf

        o Would rather + inf sth. + than + (inf) sth. else

        o Would rather + S.O + did sth. => phủ định là: ‘d rather + s.o + didn’t (inf.) (dùng did nhưng mang nghĩa hiện tại/t.lai, ko phải quá khứ)

4. Thì của động từ

    Tiếp diễn: be (chia) + Ving Hoàn thành: have (chia) + PP Bị động: be (chia) + PP

        o Ng. mẫu: ...To-inf ..........................................=> BĐ: to be + PP

        o HT đơn: .....V(s/es) .......................................=> BĐ: am/is/are + PP

        o HTTD: .......am/is/are + V-ing.......................=> BĐ: am/is/are + being + PP

        o HTHT: ........have/has + PP ..........................=> BĐ: have/has + been + PP

        o HTHTTD:....have/has + been + V-ing...........=> BĐ: have/has + been + being + PP

        o QK đơn: .....V2/Ved.......................................=> BĐ: was/were + PP

        o QKTD: .......was/were + V-ing ......................=> BĐ: was/were + being + PP

        o QKHT: .......had + PP....................................=> BĐ: had + been + PP

        o QKHTTD: ...had + been + V-ing .................=> BĐ: had + been + being + PP

        o TL đơn: ......will/shall + inf.............................=> BĐ: will/shall + be + PP

        o TLTD:.........will/shall + be + V-ing................=> BĐ: will/shall + be + being + PP

        o TLHT:.........will/shall + have + PP................=> BĐ: will/shall + have + been + PP

    Lưu ý, cùng nói về h.động trong tương lai nhưng: Will: quyết định lúc nói -- be going to do: quyết định trước lúc nói (nhưng có thể chưa lên kế hoạch cụ thể) -- be doing: đã lên lịch/kế hoạch cụ thể -- do (HTĐ): nói về lịch trình, chương trình, thời khóa biểu…

5. Câu điều kiện

        o Có thể xảy ra: If – HTĐ & Main – TLĐ

        o Không xảy ra ở hiện tại: If – QKĐ & Main – Would/could…+ inf

        o Không xảy ra ở quá khứ: If – QKHT & Main – would/could…+ have + PP

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: