Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

gram4_6

English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)

13.8.2.3 Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ ... 59

14. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại ... 59

14.1 Cách sử dụng Would + like ... 59

14.2 Cách sử dụng could/may/might: ... 60

14.3 Cách sử dụng Should: ... 60

14.4 Cách sử dụng Must ... 61

14.5 Cách sử dụng have to ... 61

15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective) ... 61

15.1 Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã ... 61

15.2 Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên ... 62

15.3 Must have + P2 = chắc là đã, hẳn là đã... 62

16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác ... 62

17. Tính từ và phó từ ... 63

17.1 Tính từ ... 63

17.2 Phó từ ... 64

17.2.1 Adverb of manner: ... 65

17.2.2 Adverb of place: ... 66

17.2.3 Adverb of time: ... 67

17.2.4 Adverb of frequency:... 67

17.2.5 Disjunctive adverb:... 67

18. Liên từ (linking verb) ... 67

19. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ... 68

19.1 So sánh ngang bằng... 68

19.2 So sánh hơn kém ... 70

19.3 Phép so sánh không hợp lý ... 72

19.3.1 Sở hữu cách:... 72

19.3.2 Dùng thêm that of cho danh từ số ít: ... 72

19.3.3 Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều: ... 72

19.4 Các tính từ và phó từ đặc biệt ... 73

19.5 So sánh bội số ... 73

19.6 So sánh kép ... 74

19.7 Cấu trúc No sooner... than (Vừa mới ... thì đã...) ... 75

19.8 So sánh hơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng) ... 75

19.9 So sánh bậc nhất (từ 3 đối tượng trở lên) ... 76

20. Danh từ dùng làm tính từ ... 76

20.1 Khi nào dùng danh từ làm tính từ, khi nào dùng tính từ của danh từ đó?... 77

21. Cách dùng Enough ... 77

22. Much, many, a lot of và lots of - trong một số trường hợp khác ... 77

22.1 Much & many ... 77

22.2 Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với many/ much ... 79

22.3 More & most ... 79

22.4 Long & (for) a long time ... 80

23. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả ... 81

23.1 Because, Because of... 81

23.2 So that... 81

23.3 So và such. .. 82

Trang 4

Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS

English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)

23.3.1 Dùng với tính từ và phó từ:... 82

23.3.2 Dùng với danh từ đếm được số nhiều: ... 82

23.3.3 Dùng với danh từ không đếm được: ... 82

23.3.4 Dùng với danh từ đếm được số ít: ... 83

23.3.5 Dùng such trước tính từ + danh từ: ... 83

23.4 Một số cụm từ nối khác: ... 83

23.4.1 Even if + negative verb: cho dù. .. 83

23.4.2 Whether or not + positive verb: dù có hay không. .. 83

23.4.3 Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nối ... 83

23.4.4 Một số các từ nối có quy luật riêng ... 84

23.4.5 Unless + positive = if ... not: Trừ phi, nếu không. .. 84

23.4.6 But for that + unreal condition: Nếu không thì ... 84

23.4.7 Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì. .. 84

23.4.8 Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì. .. 84

23.4.9 Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as) ... 84

23.4.10 Suppose/Supposing = What ... if : Giả sử .... thì sao, Nếu ..... thì sao... 84

23.4.11 If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng... 85

23.4.12 If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = giá mà) ... 85

23.4.13 If only + S + would + V:... 85

23.4.14 Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay lập tức/

ngay khi mà ... 85

24. Câu bị động (passive voice) ... 85

25. Một số cấu trúc cầu khiến (causative)... 87

25.1 To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì ... 87

25.2 To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác ... 87

25.3 To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì ... 88

25.4.1 To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao ... 88

25.4.2 To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao ... 88

25.5 To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì ... 88

25.6 To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì ... 88

25.7 Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear ... 89

26. Câu phức hợp và đại từ quan hệ ... 89

26.1 That và which làm chủ ngữ của mệnh đề phụ ... 89

26.2 That và which làm tân ngữ của mệnh đề phụ ... 89

26.3 Who làm chủ ngữ của mệnh đề phụ ... 90

26.4 Whom làm tân ngữ của mệnh đề phụ... 90

26.5 Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. .. 90

26.5.1 Mệnh đề phụ bắt buộc. .. 90

26.5.2 Mệnh đề phụ không bắt buộc ... 90

26.5.3 Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ ... 91

26.6 Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which ... 91

26.7 Cách loại bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề phụ ... 92

27. Cách sử dụng một số cấu trúc P1 ... 92

28. Cách sử dụng một số cấu trúc P2 ... 93

29. Những cách sử dụng khác của that ... 94

29.1 That dùng với tư cách là một liên từ (rằng) ... 94

Trang 5

Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #gram4