Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Tiêu đề phần

都合(つごう)をつける : sắp xếp, thuận tiện , có thời gian

都合(つごう)がつく : thuận tiện, có thời gian

付(つ)き合(あ)い : mối quan hệ lâu năm

買物(かいもの)に付(つ)き合(あ)う : hẹn đi chơi mua sắm

恋人(こいびと) : người yêu

田中(たなか)さんの彼(かれ): bạn trai của ~

彼氏(かれし) :bạn trai

彼女(かのじょ) : bạn gái

結婚(けっこん)を申(もう)し込(こ)む : cầu hôn , đăng kí kết hôn

結婚(けっこん)を断(ことわ)る : từ chối (kết hôn)

あいまいな返事(へんじ)をする: trả lời mơ hồ, trả lời ko dứt khoát

2日目 したくをしましょう

額(ひたい):trán, cái trán

まつげ : lông mày

ほお / ほほ : má

ネックレス : dây truyền , vòng vổ

まゆ / まゆげ : lông mày

まぶた : mí mắt

イヤリング : bông tai

唇(くちびる)る : môi

ベルト: thắt lưng , dây nịt

パンツ : quần sọc , quần đùi

朝(あさ)のしたくをする : sửa soạn bữa sáng

シャワーを浴(よく)る : tắm vòi hoa sen

下着(したぎ) : đồ lót

上着(うわぎ) : áo khoác

歯(は)をみがく: đánh răng

歯(は)みがき粉(こ)をつける : bôi kem đánh răng

歯(は)みがき(N): kem đánh răng

ひげをそる: cạo râu

ドライヤーで髪(かみ)を乾(かわ)かす : sấy tóc bằng máy sấy tóc

髪(かみ)をとく / とかす : chải tóc

(お)化粧(けしょう)をする : trang điểm

口紅(くちべに)を塗(ぬ)る/  thoa son , bôi son

口紅(くちべに)をつける : thoa son , bôi son

服を着替(きか)える : thay quần áo

着替(きか)え(N): thay quần áo

おしゃれをする: chưng diện , mặc đẹp

おしゃれな人 : người chưng diện, người ăn mặc đẹp

ひもを結(むす)ぶ : buộc dây. Thắt dây ( giày ),

ひもをほどく : tháo dây,cởi dây giầy

マフラーを巻(かん) / する : choàng khăn

手袋(てぶくろ)をはめる / する : đeo găng tay

指輪(ゆびわ)をはめる / する : đeo nhẫn

3日目 買い物をしましょう

そでなし:áo sát nách

無地(むじ) : sự trơn (không có họa tiết hay màu sắc ), trơn 1 màu

柄(がら)え /(/) 模様(もよう) : mẫu; mô hình;

半(はん)そで : áo tay ngắn

しま : áo kẻ sọc

長(なが)そで : áo dài tay

水玉(みずたま) : áo chấm bi、áo hình giọt nước

花柄(はながら) : áo hoa、áo có hoa văn hình hoa lá cành ...

似合(にあ)う : hợp

気(き)に入(い)る : thích , hài lòng

お気に入り(N) : thích , hài lòng

好(この)む: đáng thích

好(この)み : sự thích

目立色(めだいろ) : màu nổi bật

派手(はで)な : sặc sỡ

地味(じみ)な : đơn giản,giản dị

人気(にんき)のあるデザイン: thiết kế yêu thích

はやっている : thịnh hành

はやり / 流行(りゅうこう) : trào lưu , thịnh hành

サイズを確(たし)かめる : kiểm tra cỡ

サイズを確認(かくにん)する :kiểm tra cỡ

サイズが合(あ)う : vừa cỡ

ゆるい: rộng , loãng

きつい : chật

品物(しなもの)をかごに入れる : cho hàng hóa vào giỏ đựng đồ

セール /  バーゲンで買う:mua hàng giảm giá

デパートの特売品(とくばいひん) : hàng hạ giá

30 パーセント(%)オフ : giảm 30%

3割引(わりびき) : giảm 30 %

売(う)り切(き)れる :bán hết

売り切れ(N):bán hết

本物(ほんもの)のダイヤモンド : kim cương thật

にせ物(もの) : hàng giả

得(え)くをする: mua lời

損(そん)をする : mua thiệt (lỗ)

4日目 食事に行きましょう

家族(かぞく)そろって( = 家族全員で): cùng gia đình

子どもを連れる : dẫn theo trẻ em

子どもを連れ(N): dẫn theo trẻ em

腹(=おなか)がへる : đói bụng

外食をする : ăn bên ngoài

お昼を食べる /  昼食をとる : ăn trưa

ランチ : ăn trưa

雰囲気(ふんいき)のいい店 : quán có bầu không khí tuyệt vời , quán ăn ngon , náo nhiệt

列(れつ)に並(なら)ぶ : xếp hàng

満席(まんせき):hết chỗ

すいている : vắng,ít người

行列(ぎょうれつ)ができる : có hàng người nối tiếp

禁煙席(きんえんせき): chỗ ngồi cấm hút thuốc

喫煙席(きつえんせき): chỗ ngồi hút thuốc

ウエートレスにおすすめを聞く : nhờ góp ý phục vụ

量(りょう)が多(おお)い khối lượng lớn

量(りょう)が少(すく)ない : khối lượng nhỏ

注文(ちゅうもん)が決(き)まる : quyết định hàng mua, món ăn

注文する: gọi món ăn

注文を取る : gọi món ăn

注文を受ける gọi món ăn

デザートを追加(ついか)する : thêm món tráng miệng

コーヒーのおかわり : đổi cafe

無料(むりょう) / ただ : miễn phí

食器(しょっき)を下(さ)げる : dọn dụng cụ ăn

もったいない : lãng phí

「{何名様ですか」}: ngài đi mấy người?

「2人です」: 2 người

申し訳ありません: xin lỗi

もう少々お待ちください : hãy đợi một chút

お待たせいたしました : đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu

お待ちどおさま : đã để ngài ( ông , bà ) đợi lâu

5日目 お酒を飲みましょう

宴会(えんかい)を開(かい)らく : mở tiệc

飲(の)み会(かい): tiệc uống

送別会(そうべつかい) : tiệc tiễn đưa , liên hoan chia tay

歓迎会(かんげいかい) : tiệc tiếp đãi, tiệc đón chào

飲(の)み放題(ほうだい) :uống thoải mái

食(た)べ放題(ほうだい) :ăn thoải mái

(お)酒(さけ)けを注(そそ)ぐ : rót rượu

(お)湯(ゆ)を注(そそ)ぐ: rót nước sôi

乾杯(かんぱい)する : nâng cốc , chạm ly

盛(さか)り上(あ)がり : mô , gờ

土(つち)が盛(さか)り上(あ)がる: mô đất

ビ(び)ール(る)の泡(ほう) : bọt bia , bong bóng

あふれる : tràn ra

こぼす: làm đổ

こぼれる: bị đổ

ビールを一気(いっき)に飲(の)む: uống một hơi

ウイスキーの水割(みずわり): pha nước với rượu whiski

(お)つまみのチーズ : đồ nhắm rượu, bia

(お)酒(さけ)に酔(よ)う: say rượu

よっぱらう: say rượu , xỉn rượu

あばれる : làm ầm ĩ, làm loạn ,

にぎやかな : nhộn nhịp , ồn ào

やかましい: ầm ĩ

さわがしい: ồn ào

さわぐ(N):ồn ào

そうぞうしい:inh ỏi

たばこの煙(けむり) : khói thuốc lá

煙い/ 煙(けむ)たい: ngạt khói , đầy khói

グラスを割(わ)る : làm vỡ kính, cốc thủy tinh

グラスが割(わ)れる : kinh, cốc thùy tinh bị võ

ビールびんを倒(たお)す: làm chai bia đổ

ビールびんが倒(たお)れる: chai bia bị đổ

ほかの客(きゃく)に迷惑をかける: làm phiền người khác

迷惑(めいわく)がかかる : bị làm phiền

6日目 お金(かね)を払(はら)いましょう

レジ : máy tính tiền

勘定(かんじょう)を済(す)ませる : tôi tính tiền

お勘定(かんじょう)をお願(ねが)いします: tính tiền giùm đi

別々(べつべつ)に払(はら)う: trả riêng

別々でお願(ねが)いします: tính riêng giùm đi

割り勘にする : chia nhau trả

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: