Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Tiêu đề phần



第1週 家事をしましょう

1日目 キッチンで / リビングで

Bài 01 : Nhà bếp – phòng khách

キッチン (=台所):nhà bếp

電子レンジ :lò vi sóng

お茶わん :chén

ワイングラス:ly uống rượu

コーヒーカップ:tách càfe

湯飲(ゆの)み(茶わん):ly, cốc uống trà

ガスレンジ (ガスコンロ):bếp ga

ガラスのコップ:ly thủy tinh

レバー : cần gạt

流(なが)し :bồn, chậu rửa

リビング (=居間(いま)):phòng khách

窓ガラス:cửa kính

雨戸(あまど):cửa sập, cửa che mưa , cửa chớp

網戸(あみど):cửa lưới

天井(てんじょう):trần nhà

床(ゆか):sàn nhà

コンセント:ổ cắm

コード:dây dẫn

エアコン:máy điều hòa

ヒーター:máy sửa

じゅうたん(カーペット):thảm

水道(すいどう)の蛇口(じゃぐち)をひねる:mở vòi nước

水が凍(こお)る:nước đông lạnh

氷(こお)りになる:nước đá, thành đá

冷凍(れいとう)して保存(ほぞん)する:làm lạnh , làm đông sau đó đem bảo quản

残(のこ)り物(もの)を温(おん)ためる:làm nóng đồ ăn thừa

ビールを冷(ひ)やす:làm lạnh bia

ビールが冷(ひ)えている:bia được làm lạnh

エアコンのリモコン :điều khiển điều hòa

スイッチ:công tắc điện

電源(でんげん)を入れる:mở điện, bật nguồn điện

電源を切る:tắt điện、cắt nguồn điện

じゅうたんを敷(し)く:trải thảm

部屋を暖ためる:làm ấm căn phòng

暖房(だんぼう)(ヒータ)をつける:bật lò sửa. máy sưởi

冷房(れいぼう)(クーラー)が効いている:lạnh, máy lạnh có tác dụng

日当(ひあ)たりがいい :nắng ấm

日当たりが悪るい :không có nắng

2日目 料理をしましょう①

牛肉 : thịt bò

ジャガイモ : khoai thây

玉(たま)ねぎ : hành tây

水 :nước

酒 : rượu

しょうゆ : xì dầu

砂糖(さとう) : đường

少々(しょうしょう); một chút ,một ít

大(おお)さじ : thìa múc canh

小(こ)さじ : thìa cà phê

カップ : cốc , chén , bát

リットル : lít

包丁(ほうちょう): con dao

なま板 : cái thớt

グラム : gram

はかり : cân,

夕食(ゆうしょく)のおかず : đồ ăn tối, đồ điểm tâm tối

栄養(えいよう)のバランスを考える : nghĩ đến sự cân bằng dinh dưỡng

カロリーが高い食品 : thực phẩm có kalo cao

はかりで量る : cân, đo bằng cân

調味料(ちょうみりょう): gia vị

酒 : rượu

酢(す) : dấm

サラダ油 : dầu salad

天ぷら油 : dầu ăn tenpura

皮(かわ)をむく : bóc vỏ,gọt vỏ , lột vỏ

材料(ざいりょう)を刻(こく)ざむ : thái nguyên liệu

大きめに切れる : cắt miếng to

3センチ(cm)幅に切る : cắt rộng khoảng 3 cm

みそ汁がぬくなる : súp để nguội

ラップをかぶせる : việc bao gói bi lông bột để ăn

ラップをかける: bao gói

ラップでくるむ : gói , bọc

(アルミ)ホイル : phoi nhôm

3日目 料理をしましょう②

ふた : nắp , vung

おたま : muỗng canh

なべ : xoong , nồi

フライ返えす : cái muỗng dùng để lật đồ khi rán, nấu ...

フライパン : cái chảo rán

炊飯器(すいはんき) : nồi cơm điện

じゃもじ : muỗng múc cơm

(お)湯(ゆ)を沸(わ)かす : đun nước cho sôi lên

(お)湯が沸(わ)く : nước sôi

(お)湯を冷(さ)ます : nước nguội

(お)湯が冷める : nước để nguội

なべを火にかける : bật bếp nấu, nổi lửa lên

ご飯を炊く : nấu cơm ,thổi cơm

油を熱っする: làm nóng dầu

油で揚(あ)げる : chiên bằng dầu

煮(に)る : nấu

ゆでる : luộc

いためる : sào

蒸す : hấp

水を切る :chắt nước, bớt nước

混ぜる : trộn

こげる : cơm khê , khét

ひっくり返えす = 裏返えす : lật lại ( từ trên xuống dưới, trái qua phải)

味をつける : nếm ,nêm ( gia vị )

塩を加える : thêm muối

こしょうを振る : rắc tiêu

味見をする = 味を見る : nếm

味が濃い : vị đậm, nồng

味が薄い : vị nhạt,mỏng ( ít gia vị)

からい : cay

塩辛い : muối mặn

すっぱい : chua

できあがる : hoàn tất

できあがり(N): hoàn tất, làm xong xuôi

4日目 掃除をしましょう

エプロン : tạp dề

ほうき :chổi

ちりとり : cái hót rác

ぞうきん : miếng rẻ ( giẻ lau)

バケツ : cái sô

エプロンをかける : đeo tạp dề

エプロンをかける : đeo tạp dề

エプロンをつける : đeo tạp dề

ソファーをどける : đẩy ghế sang một bên

ソファーがどく : ghế được đẩy sang một bên

部屋を散らかす : bày bừa

部屋が散らかる :bừa bộn

部屋を片付ける: dọn dẹp phòng

部屋が片付づく : phòng được dọn dẹp

ジュースをこぼす : làm đổ ly nước

ジュースがこぼれる : ly nước bị đổ

ほこりがたまる : bụi phủ, bụi chất đống lại

ほこりがつもる : bụi phủ, bụi bám lại

雪がつもる : tuyết phủ, tuyết đọng lại

ほこりを取る : phủi bụi ( quét dọn)

掃除機をかける :bật máy hút bụi

ほうきで掃く : quét bằng chổi

水をくむ : múc nước

ぞうきんをぬらす : thấm nước vào giẻ

ぞうきんをしぼる : vắt giẻ

床をふく : lau sàn nhà

ふきんで食器をふく : lau dụng cụ ăn bằng khăn lau

台ぶきんでテーブルをふく : lau bàn bằng rẻ

家具をみがく : đánh bóng đồ, chải , cọ đồ trong nhà

ブラシでこする : đánh, cọ bằng bàn trải

生ゴミ : rác sinh hoạt, rác sống , ...

燃えるゴミ : rác đốt được

燃えないゴミ: rác không đốt được

ゴミを分けるのは面倒だ : việc phân loại rác thì phiền toái

ゴミを分けるのは面倒ください : việc phân loại rác thì phiền toái

スリッパをそろえる : sắp xếp dép (dép trong nhà)

置物にしまう : cất đồ

5日目 洗濯をしましょう

洗濯物がたまる : đồ chất đống, dồn lại, ứ lại

洗濯物をためる: đồ chất thành đống

洗濯物がぬれている : đồ giặt còn ướt

洗濯物をぬらす : làm ướt đồ giặt

洗濯物が湿めっている : đồ vẫn ẩm ướt ( mới phơi)

洗濯物を干す : phơi đồ đã giặt

洗濯物が乾わく : đồ giặt rồi đã khô, đồ đã được phơi khô

乾燥機で乾かす : làm khô bằng máy sấy

真っ白に仕上がる : trở nên trắng tinh ( sau khi giặt)

洗濯物をたたむ: gấp đồ đã giặt rồi

服ふくを汚よごす : làm dơ áo

そでが真っ黒に汚れる : tay áo đen thui

汚れ(N): bị dơ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: