Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

gioi tu va dong trong tieng anh

ABOUT

Careless about : bất cẩn

Concerned about : quan tâm

Confused about : bối rối về

Excited about : hào hứng

Happy about : hạnh phúc, vui

Sad about : buồn

Serious about : nghiêm túc

Upset about : thất vọng

Worried about : lo lắng

Anxious about : lo lắng

Disappointed about sth : thất vọng về việc gì

AT

Amazed at : ngạc nhiên…

Amused at : vui về…

Angry at sth : giận về điều gì

Annoyed at sth : khó chịu về điều gì

Bad at : dở về…

Clever at : khéo léo về

Clumsy at : vụng về

Good at : giỏi về

Excellent at : xuất sắc về…

Furious at sth : giận dữ

Quick at : nhanh…

Present at : hiện diện…

Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về

Surprised at : ngạc nhiên

Shocked at : bị sốc về

FROM

Isolate from : bị cô lập

Absent from : vắng mặt khỏi

Different from : khác

Safe from : an toàn

Divorced from : ly dị, làm xa rời

Descended from : xuất thân

Far from : xa

FOR

Available for sth : có sẵn (cái gì)

Anxious for, about : lo lắng

Bad for : xấu cho

Good for : tốt cho

Convenient for : thuận lợi cho…

Difficult for : khó…

Late for : trễ…

Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

Dangerous for : nguy hiểm…

Famous for : nổi tiếng

Fit for : thích hợp với

Well-known for : nổi tiếng

Greedy for : tham lam…

Good for : tốt cho

Grateful for sth : biết ơn về việc…

Helpful / useful for : có ích / có lợi

Necessary for : cần thiết

Perfect for : hoàn hảo

Prepare for : chuẩn bị cho

Qualified for : có phẩm chất

Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

Suitable for : thích hợp

Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

Rude to : thô lỗ, cộc cằn

Similar to : giống, tương tự

Useful to sb : có ích cho ai

Willing to : sẵn lòng

WITH

Annoyed with : bực bội

Delighted with : vui mừng với…

Disappointed with sb : bực mình

Acquainted with : làm quen với (ai)

Crowded with : đông đúc

Contrasted with : tương phản với

Concerned with : liên quan đến

IN

Absorbed in : say mê, chăm chú

Involved in : liên quan đến

Interested in : thích, quan tâm về…

Rich in : giàu về

Successful in : thành công về

Confident in sth : tin cậy vào ai

OF

Ashamed of : xấu hổ về…

Afraid of : sợ, e ngại…

Ahead of ; trước

Aware of : nhận thức

Capable of : có khả năng

Confident of : tin tưởng

Doublful of : nghi ngờ

Fond of : thích

Full of : đầy

Hopeful of : hy vọng

Independent of : độc lập

Nervous of : lo lắng

Proud of : tự hào

Jealous of : ganh tỵ với

Guilty of : phạm tội về, có tội

Sick of : chán nản về

Scare of : sợ hãi

Suspicious of : nghi ngờ về

Joyful of : vui mừng về

Quick of : nhanh chóng về, mau

Tired of : mệt mỏi

Terrified of : khiếp sợ về

ON

Keen on : hăng hái về

Dependent on : lệ thuộc

TO

Able to : có thể

Acceptable to : có thể chấp nhận

Accustomed to : quen với

Agreeable to : có thể đồng ý

Addicted to : đam mê

Available to sb : sẵn cho ai

Delightfull to sb : thú vị đối với ai

Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

Clear to : rõ ràng

Contrary to : trái lại, đối lập

Equal to : tương đương với

Exposed to : phơi bày, để lộ

Favourable to : tán thành, ủng hộ

Grateful to sb : biết ơn ai

Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

Important to : quan trọng

Identical to sb : giống hệt

Kind to : tử tế

Likely to : có thể

Lucky to : may mắn

Liable to : có khả năng bị

Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

Next to : kế bên

Open to : cởi mở

Pleasant to : hài lòng

Preferable to : đáng thích hơn

Profitable to : có lợi

Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

Compare with : so với

Angry with : chán…

Friendly with : thân mật

Bored with : chán…

Fed up with : chán…

Busy with : bận…

Familiar with : quen thuộc

Furious with : phẫn nộ

Pleased with : hài lòng

Popular with : phổ biến

Identical with sth : giống hệt

Satisfied with : thỏa mãn với

PHRASAL VERBS

BREAK

Break down : hư hỏng xe

Break off : chấm dứt

Break up : phá hủy

CARRY

Carry on : tiếp tục

Carry over : chuyển giao

Carry off : đạt được

Carry out : thực hiện

DO

Do away with : vứt bỏ

Do away up : buộc chặt

MAKE

Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành

Make out : viết ra

Make over : chuyển nhượng tài khoản

Make up to : xu nịnh

Make off with : trốn đi với

BRING

Bring about : gây ra

Bring in : giới thiệu

Bring off : đạt được thành công

Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm

Bring on : thúc đẩy

Bring up : giáo dục

COME

Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ

Come across : gặp gỡ tình cờ

Come about : xảy ra

Come in : vào

Come off : thành công

Come round : ghé thăm

LET

Let on : tiết lộ

Let up : thư giãn

Let off : xin lỗi

Let sb down : làm ai tuyệt vọng

DRAW

Draw on : tới gần

Draw up : thảo ra, vạch ra

FALL

Fall off : thu hẹp

Fall out : cãi nhau

Fall through : thất bại

Fall to : bắt đầu làm

Fall upon : tấn công

Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý

SET

Set about : bắt đầu

Set on : tấn công

Set down : viết

Set out : trình bày quan điểm

Set to : bắt đầu

Set up : thành lập

A

Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì

Accuse sb of sth : kết tội ai về

Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về

Apply for sth : nộp đơn

Apply to sb for sth : yêu cầu

Ask for : yêu cầu

Arrange for : sắp xếp

Attach to : gắn vào

Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì

Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai

Absorb in : say mê

Attend to : lưu tâm

Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ

Arrive in (London, Paris, England, France) đến một thành phố, đất nước

B

Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì

Bring about : xảy ra

Bring in : giới thiệu

Bring up : giáo dục

Bring on : dẫn đến

Believe in : tin tưởng

Base on : dựa trên

Belong to : thuộc về

Beg for sth : van nài cho, xin

Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai

C

Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ

Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì

Comply with : tuân thủ

Catch sight of : trông thấy

Count on : tin cậy

Come from : xuất thân

Concentrate on : tập trung

Consist of : bao gồm

Come across : gặp gỡ tình cờ

Come off : xảy ra

Come round : viếng thăm

Come about : xảy ra

Come by : kiếm được

Cut down : giảm

Cut out : loại ra

Carry out : thực hiện

Carry over : chuyển giao

Carry on : tiếp tục

Carry off : đạt được

Change into, turn into : hóa ra

D

Dream of : mơ về

Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)

Descend from : xuất hiện

Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào

Do up : buộc chặt

Do away : chấm dứt

Do with : có liên quan tới

Do without : không liên quan tới

Disapprove of : không tán thành

Differ from : khác với

E

Escape from : trốn thoát

F

Fight with sb for sth : đánh nhau

Fine sb for : phạt ai về

G

Give place to : nhường chỗ cho

Give way to : nhường đường cho

Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với

Get on : lên xe

Get off : xuống xe

Get out : cút khỏi, ra khỏi

Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối

Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm

Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại

K

Keep pace with : theo kịp

H

Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin

Hope for : hy vọng về

I

Infer from : suy ra từ

Insist on : nài nỉ

Introduce to sb : giới thiệu với ai

J

Join in : tham gia vào

L

Lose sight of : mất dấu

Live on : sống nhờ

Long for : mong mỏi

Lose touch with : mất liên lạc

Lose track of : mất dấu

Look forward to : mong đợi

Look at : nhìn vào

Look up : tra từ (trong từ điển)

Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm

M

Make use of : sử dụng

Make room for : dọn chỗ cho

Make a fuss over : làm ồn ào

Make allowance for : chiếu cố

Make fun of : chế nhạo

Make up : bịa ra

Make over : chuyển nhượng

Make out : phân biệt

Make up to : xu nịnh

Make off with : đi khỏi

P

Put up with : chịu đựng

Put a stop to : dừng lại

Pay a visit to : viếng thăm

Persist on : cố tình

Prefer … to : thích … hơn

Prevent….from : ngăn cản

Punish sb for : phạt ai về

Participate in : tham gia

Pay attention to : chú ý

Put on : mặc vào

Put off : trì hoãn

Put out : dập tắt

Put aside : bỏ qua một bên

Pay for sth / pay sb : trả tiền

Play on sb : chơi khăm ai

Provide sb with sth : cung cấp

Provide sth for sb : cung cấp

S

Supply sb with sth : cung cấp

Supply sth for sb : cung cấp

O

Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì

Occur to = happen to : xảy ra

Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì

S

Set off / out : khởi hành

Stand for : tượng trưng

Succeed in : thành công về

T

Take care of : chăm sóc

Take after : trông giống

Take notice of : chú ý

Take account of : chú ý đến

Take into consideration : xem xét

Take advantage of : lợi dụng, tận dụng

Take part in : tham gia

Turn up : xuất hiện, vặn to

Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ

Turn out : hóa ra

Turn in : đi ngủ

Think of sb : nghĩ về ai

Think about sth : nghĩ về cái gì

Think to oneself : tự nghĩ

W

Wait for : chờ đợi

Work for : làm việc cho ai

Work as : làm việc như là

A

Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì

Accuse sb of sth : kết tội ai về

Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về

Apply for sth : nộp đơn

Apply to sb for sth : yêu cầu

Ask for : yêu cầu

Arrange for : sắp xếp

Attach to : gắn vào

Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì

Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai

Absorb in : say mê

Attend to : lưu tâm

Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ

Arrive in (London, Paris, England, France) đến một thành phố, đất nước

B

Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì

Bring about : xảy ra

Bring in : giới thiệu

Bring up : giáo dục

Bring on : dẫn đến

Believe in : tin tưởng

Base on : dựa trên

Belong to : thuộc về

Beg for sth : van nài cho, xin

Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai

C

Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ

Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì

Comply with : tuân thủ

Catch sight of : trông thấy

Count on : tin cậy

Come from : xuất thân

Concentrate on : tập trung

Consist of : bao gồm

Come across : gặp gỡ tình cờ

Come off : xảy ra

Come round : viếng thăm

Come about : xảy ra

Come by : kiếm được

Cut down : giảm

Cut out : loại ra

Carry out : thực hiện

Carry over : chuyển giao

Carry on : tiếp tục

Carry off : đạt được

Change into, turn into : hóa ra

D

Dream of : mơ về

Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)

Descend from : xuất hiện

Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào

Do up : buộc chặt

Do away : chấm dứt

Do with : có liên quan tới

Do without : không liên quan tới

Disapprove of : không tán thành

Differ from : khác với

E

Escape from : trốn thoát

F

Fight with sb for sth : đánh nhau

Fine sb for : phạt ai về

G

Give place to : nhường chỗ cho

Give way to : nhường đường cho

Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với

Get on : lên xe

Get off : xuống xe

Get out : cút khỏi, ra khỏi

Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối

Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm

Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại

K

Keep pace with : theo kịp

H

Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin

Hope for : hy vọng về

I

Infer from : suy ra từ

Insist on : nài nỉ

Introduce to sb : giới thiệu với ai

J

Join in : tham gia vào

L

Lose sight of : mất dấu

Live on : sống nhờ

Long for : mong mỏi

Lose touch with : mất liên lạc

Lose track of : mất dấu

Look forward to : mong đợi

Look at : nhìn vào

Look up : tra từ (trong từ điển)

Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm

M

Make use of : sử dụng

Make room for : dọn chỗ cho

Make a fuss over : làm ồn ào

Make allowance for : chiếu cố

Make fun of : chế nhạo

Make up : bịa ra

Make over : chuyển nhượng

Make out : phân biệt

Make up to : xu nịnh

Make off with : đi khỏi

P

Put up with : chịu đựng

Put a stop to : dừng lại

Pay a visit to : viếng thăm

Persist on : cố tình

Prefer … to : thích … hơn

Prevent….from : ngăn cản

Punish sb for : phạt ai về

Participate in : tham gia

Pay attention to : chú ý

Put on : mặc vào

Put off : trì hoãn

Put out : dập tắt

Put aside : bỏ qua một bên

Pay for sth / pay sb : trả tiền

Play on sb : chơi khăm ai

Provide sb with sth : cung cấp

Provide sth for sb : cung cấp

S

Supply sb with sth : cung cấp

Supply sth for sb : cung cấp

O

Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì

Occur to = happen to : xảy ra

Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì

S

Set off / out : khởi hành

Stand for : tượng trưng

Succeed in : thành công về

T

Take care of : chăm sóc

Take after : trông giống

Take notice of : chú ý

Take account of : chú ý đến

Take into consideration : xem xét

Take advantage of : lợi dụng, tận dụng

Take part in : tham gia

Turn up : xuất hiện, vặn to

Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ

Turn out : hóa ra

Turn in : đi ngủ

Think of sb : nghĩ về ai

Think about sth : nghĩ về cái gì

Think to oneself : tự nghĩ

W

Wait for : chờ đợi

Work for : làm việc cho ai

Work as : làm việc như là

EXPRESSIONS

According to : theo như

Due to : tại

Due for : bởi vì

Except for : ngoại trừ

Owing to : vì

On account of : vì

Because of : vì Instead of : thay vì

In front of : đằng trước

In terms of : qua, dựa trên

In charge of : phụ trách

Apart from : ngoài

Thanks to : nhờ

IN

In love : đang yêu

In fact : thực vậy

In need : đang cần

In trouble : đang gặp rắc rối

In general : nhìn chung

In the end : cuối cùng

In danger : đang gặp nguy hiểm

In debt : đang mắc nợ

In time : kịp lúc

In other words : nói cách khác

In short : nói tóm lại

In brief : nói tóm lại

In particular : nói riêng

In turn : lần lượt

AT

At times : thỉnh thoảng

At hand : có thể với tới

At heart : tận đáy lòng

At once : ngay lập tức

At length : chi tiết

At a profit : có lợi

At a moment’s notice : trong thời gian ngắn

At present : bây giờ

At all cost : bằng mọi giá

At war : thời chiến

At a pinch : vào lúc bức thiết

At ease : nhàn hạ

At rest : thoải mái

At least : ít nhất

At most : nhiều nhất

ON

On second thoughts : nghĩ lại

On the contrary : trái lại

On the average : trung bình

On one’s own : một mình

On foot : đi bộ

On purpose : có mục đích

On time : đúng giờ

On the whole : nhìn chung

On fire : đang cháy

On and off : thỉnh thoảng

On the spot : ngay tại chỗ

On sale : bán giảm giá

On duty : trực nhật

BY

By sight : biết mặt

By change : tình cờ

By mistake : nhầm lẫn

By heart : thuộc lòng

By oneself : một mình

By all means : chắc chắn

By degrees : từ từ

By land : bằng đường bộ

By no means : không chắc rằng không

OUT OF

Out of work : thất nghiệp

Out of date : lỗi thời

Out of reach : ngoài tầm với

Out of money : hết tiền

Out of danger : hết nguy hiểm

Out of use : hết sài

Out of the question : không bàn cãi

Out of order : hư

Under control : đang được kiểm soát

Under rest : đang bị bắt

Within reach : trong tầm với

From time to time : thỉnh thoảng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: