Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

第11课:前边开过来一辆空车

Tên nhân vật:

田芳:tián fāng:Điền Phương

玛丽:mǎlì:Mary

麦克:màikè:Mike

山本:shānběn:Yamamoto (họ Nhật Bản)


课文 1

前边开过来一辆空车。

秋天的一天,田芳请张东、玛丽和麦克到家里做客......

田芳:等车的人越来越多了,咱们还是打的车吧别做公共汽车了。

玛丽:好吧。你看那边正好开过来一辆空车,就坐这辆吧。

(在出租车上)

玛丽:你家住的是四合院吗?

田芳:是啊。我家院子里种着一棵大枣树,树上结着很多红枣,远远地就能看见。一看见那棵大枣树就看到我家了。今天请你们尝尝我家的红枣,可甜了。

玛丽:我听说现在住四合院的越来越少了。

田芳:是。现在城市里大楼越盖越多,住宅小区也越建越漂亮。很多人都搬进楼房里去住了。我们院子里最近也搬走了五六家,明年我们家也要搬走了。

玛丽:那太遗憾了。

田芳:我虽然也舍不得离开我们家的小院,但还是希望快一点儿搬进现代化的楼房里去住。

☆☆☆

词语:

1. 出租车:chūzū chē:Xe taxi

2. 四合院:sìhéyuàn:Tứ hợp viện(là một tổ hợp công trình, gồm 1 sân vườn nằm ở trung tâm, 4 dãy nhà được xây bao quanh sân vườn và nằm ở 4 hướng Đông – Tây – Nam – Bắc) 

3. 枣树:zǎo shù:Cây chà là,cây táo tàu. Lượng từ: 棵 【Kē】

4. :tián:ngọt,say,ngon

ღ 这枣真甜。Táo tàu này rất ngọt.

ღ 他睡得真甜。anh ấy ngủ rất say/ rất ngon.

5. 大楼:dàlóu:cao ốc,toà nhà. Lượng từ: 座, 幢 【Zuò, chuáng】

6. :gài:nắp vung,che; che đậy,lấn át; át; áp đảo,xây; xây cất (nhà cửa)

ღ 大楼越盖越多:ngày càng có nhiều tòa nhà được xây lên.

7. 住宅小区:zhùzhái xiǎoqū:Khu đô thị

8. :jiàn:kiến trúc; xây dựng,thiết lập; thành lập,nêu lên; đề nghị; kiến nghị

ღ 建国:jiànguó:dựng nước.

ღ 建议:jiànyì:kiến nghị.

9. 遗憾:yíhàn:đáng tiếc; lấy làm tiếc, tiếc nuối

ღ 她是你的青春,也是你的遗憾。Cô ấy là thanh xuân của bạn cũng là điều mà bạn tiếc nuối.

10. 舍不得:shěbudé:luyến tiếc; không nỡ; không nỡ bỏ; tiếc rẻ


课文 2

年轻人打扮得越来越漂亮了。

(圣诞节和新年快到了......)

王老师:同学们已经学了两个多月汉语了。今天想请大家随便谈谈自己的感想和体会。有什么意见和建议也可以提。

玛丽:刚来的时候,我不习惯北京的气候,常常感冒,现在越来越习惯了。

麦克:我们的汉语越来越好,觉得越学越有意思了。

玛丽:我的朋友越来越多了。

麦克:朋友越来越好,"在家靠父母,出门靠朋友"嘛。

山本:中国菜很好吃,我越吃越喜欢吃,所以也越来越胖了。

麦克:我觉得人们的生活一天比一天丰富,年轻人越来越会打扮,打扮得越来越漂亮了。

玛丽:圣诞节和新年快到了,不少商店都摆着圣诞树,装饰得非常漂亮,我看见很多中国人也买圣诞树和圣诞礼物。

麦克:老师,我听说中国人也开始过圣诞节了,是吗?

王老师:一般家庭是不过圣诞节的。有的人过圣诞节,可能是喜欢圣诞节那种欢乐的气氛,孩子们能从爸爸妈妈那儿得到礼物,当然也很高兴。不过,中国最大的节日是春节。

麦克:老师,我建议,咱们开一个新年联欢怎么样?

王老师:好啊!

☆☆☆

词语:

1. 打扮:dǎbɑn:trang điểm; trang trí,ăn mặc

2. 随便:suíbiàn:tuỳ thích; tuỳ ý; mặc sức; tha hồ

3. 体会:tǐhuì:Hiểu; lĩnh hội; nhận thức, cảm nhận

4. "在家靠父母,出门靠朋友":zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu:Ở nhà nhờ bố mẹ, ra ngoài nhờ bạn bè

5. :ma:đi; mà(Trợ từ ngữ khí)

6. 圣诞节:shèngdàn jié:lễ Giáng Sinh; lễ Nô-en

7. :bǎi:xếp đặt; đặt; bày; bày biện; bố trí

8. 装饰:zhuāngshì:trang sức; trang trí

9. 气氛:qìfēn:bầu không khí

10. 联欢:liánhuān:liên hoan


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: