第11课:前边开过来一辆空车
Tên nhân vật:
田芳:tián fāng:Điền Phương
玛丽:mǎlì:Mary
麦克:màikè:Mike
山本:shānběn:Yamamoto (họ Nhật Bản)
课文 1:
前边开过来一辆空车。
(秋天的一天,田芳请张东、玛丽和麦克到家里做客......)
田芳:等车的人越来越多了,咱们还是打的车吧别做公共汽车了。
玛丽:好吧。你看那边正好开过来一辆空车,就坐这辆吧。
(在出租车上)
玛丽:你家住的是四合院吗?
田芳:是啊。我家院子里种着一棵大枣树,树上结着很多红枣,远远地就能看见。一看见那棵大枣树就看到我家了。今天请你们尝尝我家的红枣,可甜了。
玛丽:我听说现在住四合院的越来越少了。
田芳:是。现在城市里大楼越盖越多,住宅小区也越建越漂亮。很多人都搬进楼房里去住了。我们院子里最近也搬走了五六家,明年我们家也要搬走了。
玛丽:那太遗憾了。
田芳:我虽然也舍不得离开我们家的小院,但还是希望快一点儿搬进现代化的楼房里去住。
☆☆☆
词语:
1. 出租车:chūzū chē:Xe taxi
2. 四合院:sìhéyuàn:Tứ hợp viện(là một tổ hợp công trình, gồm 1 sân vườn nằm ở trung tâm, 4 dãy nhà được xây bao quanh sân vườn và nằm ở 4 hướng Đông – Tây – Nam – Bắc)
3. 枣树:zǎo shù:Cây chà là,cây táo tàu. Lượng từ: 棵 【Kē】
4. 甜:tián:ngọt,say,ngon
ღ 这枣真甜。Táo tàu này rất ngọt.
ღ 他睡得真甜。anh ấy ngủ rất say/ rất ngon.
5. 大楼:dàlóu:cao ốc,toà nhà. Lượng từ: 座, 幢 【Zuò, chuáng】
6. 盖:gài:nắp vung,che; che đậy,lấn át; át; áp đảo,xây; xây cất (nhà cửa)
ღ 大楼越盖越多:ngày càng có nhiều tòa nhà được xây lên.
7. 住宅小区:zhùzhái xiǎoqū:Khu đô thị
8. 建:jiàn:kiến trúc; xây dựng,thiết lập; thành lập,nêu lên; đề nghị; kiến nghị
ღ 建国:jiànguó:dựng nước.
ღ 建议:jiànyì:kiến nghị.
9. 遗憾:yíhàn:đáng tiếc; lấy làm tiếc, tiếc nuối
ღ 她是你的青春,也是你的遗憾。Cô ấy là thanh xuân của bạn cũng là điều mà bạn tiếc nuối.
10. 舍不得:shěbudé:luyến tiếc; không nỡ; không nỡ bỏ; tiếc rẻ
课文 2:
年轻人打扮得越来越漂亮了。
(圣诞节和新年快到了......)
王老师:同学们已经学了两个多月汉语了。今天想请大家随便谈谈自己的感想和体会。有什么意见和建议也可以提。
玛丽:刚来的时候,我不习惯北京的气候,常常感冒,现在越来越习惯了。
麦克:我们的汉语越来越好,觉得越学越有意思了。
玛丽:我的朋友越来越多了。
麦克:朋友越来越好,"在家靠父母,出门靠朋友"嘛。
山本:中国菜很好吃,我越吃越喜欢吃,所以也越来越胖了。
麦克:我觉得人们的生活一天比一天丰富,年轻人越来越会打扮,打扮得越来越漂亮了。
玛丽:圣诞节和新年快到了,不少商店都摆着圣诞树,装饰得非常漂亮,我看见很多中国人也买圣诞树和圣诞礼物。
麦克:老师,我听说中国人也开始过圣诞节了,是吗?
王老师:一般家庭是不过圣诞节的。有的人过圣诞节,可能是喜欢圣诞节那种欢乐的气氛,孩子们能从爸爸妈妈那儿得到礼物,当然也很高兴。不过,中国最大的节日是春节。
麦克:老师,我建议,咱们开一个新年联欢怎么样?
王老师:好啊!
☆☆☆
词语:
1. 打扮:dǎbɑn:trang điểm; trang trí,ăn mặc
2. 随便:suíbiàn:tuỳ thích; tuỳ ý; mặc sức; tha hồ
3. 体会:tǐhuì:Hiểu; lĩnh hội; nhận thức, cảm nhận
4. "在家靠父母,出门靠朋友":zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu:Ở nhà nhờ bố mẹ, ra ngoài nhờ bạn bè
5. 嘛:ma:đi; mà(Trợ từ ngữ khí)
6. 圣诞节:shèngdàn jié:lễ Giáng Sinh; lễ Nô-en
7. 摆:bǎi:xếp đặt; đặt; bày; bày biện; bố trí
8. 装饰:zhuāngshì:trang sức; trang trí
9. 气氛:qìfēn:bầu không khí
10. 联欢:liánhuān:liên hoan
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro