Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

giao an 11 HNO3

AXIT NITRIC

HNO3

Người soạn:

Mục đích yêu cầu

Kiến thức cơ bản:

- Dung dịch axit HNO3 là axit mạnh, có đầy đủ tính chất chung của một axit.

Axit nitric - HNO3

- Dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.

Kỹ năng, kỹ xảo

Axit nitric - HNO3

Mục đích yêu cầu

- Rèn luyện khả năng tự học: Tự đọc sách, tự rút ra các kết luận cho mỗi phần.

- Rèn kỹ năng nghe, hiểu, tự ghi chép.

- Rèn khả năng vận dụng nhằm phát triển tư duy vận dụng các kiến thức mới.

- Kỹ năng viết và cân bằng phản ứng oxi hóa - khử giữa KL, PK với axit HNO3.

Axit nitric - HNO3

Kiểm tra bài cũ

1) Viết và cân bằng PTPƯ: (ghi rõ điều kiện nếu có) :

2) Viết phương trình và cân bằng :

HNO3 + NaOH ?

HNO3 + Cu(OH)2 ?

HNO3 + CuO ?

HNO3 + Na2CO3 ?

HNO3 + CaCO3 ?

Công thức :

HNO3

(M = 63)

Công thức electron:

Công thức cấu tạo :

Axit nitric - HNO3

I. N2O5 - oxit tương ứng của HNO3

Tên gọi N2O5 :

- Đinitơpentoxit

2HNO3

N2O5 + H2O

N2O5 + H2O ?

2HNO3

Axit nitric - HNO3

- Anhiđrit nitric

- Nitơ (V) oxit

II. Tính chất vật lí của axit HNO3

- Chất lỏng không màu, tan trong nước.

- Bốc khói trong không khí ẩm.

- Dễ bị phân hủy :

HNO3

NO2? + O2? + H2O

? axit có màu vàng do lẫn khí NO2.

- HNO3 đặc có C% = 68%.

- HNO3 gây bỏng, phá hủy da, giấy, vải ? cẩn thận.

4

4

2

Axit nitric - HNO3

III. Tính chất hóa học của axit HNO3

1. Tính axit

2. Tính oxi hóa mạnh

Axit nitric - HNO3

Nơi hội ngộ trái tim những con người yêu thích môn hóa học

http://hoahoc.org - E_mail: [email protected]

1. Tính axit

a) HNO3 là axit mạnh, phân li hoàn toàn

HNO3

H+ + NO3?

(quì tím ? màu hồng)

=

b) Tác dụng với bazơ

HNO3 + NaOH ?

NaNO3 + H2O

HNO3 + Cu(OH)2 ?

Cu(NO3)2 + H2O

2

2

c) Tác dụng với oxit bazơ

HNO3 + CuO ?

2

Cu(NO3)2 + H2O

HNO3 + Fe2O3 ?

6

Fe(NO3)3 + H2O

2

3

d) Tác dụng với muối

HNO3 + Na2CO3 ?

NaNO3 + CO2? + H2O

HNO3 + CaCO3 ?

2

Ca(NO3)2 + CO2? + H2O

2

2

2. Tính oxi hóa mạnh

a) Tác dụng với kim loại

Fe(NO3)3 + NO2? + H2O

(nâu đỏ)

TN1:

1

3

3

3

0

Fe0 ? 3e = Fe+3

6

Cu + HNO3 đặc ?

Cu(NO3)2 + NO2? + H2O

TN2:

1

2

2

2

Cu0 ? 2e = Cu+2

4

(nâu đỏ)

(d2 xanh)

Chú ý : Nếu dung dịch HNO3 đặc ? khí NO2 nâu đỏ

(d2 nâu đỏ)

+5

+3

+4

N+5 + 1e = N+4

N+5 + 1e = N+4

0

+5

+2

+4

2. Tính oxi hóa mạnh

Tùy theo tính khử của kim loại, nhiệt độ và nồng độ axit HNO3, sản phẩm có thể là NO, N2O, N2, NH4NO3.

VD:

3

2

2

4

Cu0 ? 2e = Cu+2

8

(d2 xanh)

N+5 + 3e = N+4

3

3

a) Tác dụng với kim loại

Ngoài ra:

2. Tính oxi hóa mạnh

- Hầu hết các KL + HNO3 đặc ? muối nitrat + NO2 + H2O.

a) Tác dụng với kim loại

Kết luận

- Hầu hết các KL + HNO3 loãng ? muối nitrat +

+ (NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O.

Chú ý :

- Phản ứng không giải phóng H2.

- Fe + HNO3 ? muối sắt (III).

- Trừ Au, Pt không phản ứng với HNO3.

- Al, Fe thụ động với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.

HNO3

Tính axit

Tóm tắt

Axit nitric - HNO3

Tính oxi hóa

Tính phân li

(quì ? hồng)

T/d với Bazơ

T/d với Oxit bazơ

T/d với Muối

Oxi hóa KL

Oxi hóa PK

Oxi hóa một số H/C khác

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #nguyenhoan