Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Phần Không Tên 7


TT

Mặt hàng chủ yếu

NĂM 2015

NĂM 2016

tăng/ giảm so với

(%)

Số lượng

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)

Số lượng

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)

Số lượng

Kim ngạch


Tổng kim ngạch xuất khẩu


162.017



176.632



9,0

1

DN 100% vốn trong nước


47.750

29,47


50.367

28,52


5,5

2

DN có vốn

ĐTNN


114.267

70,53


126.265

71,48


10,5

A

Nhóm nông, thủy sản


20.596

12,71


22.178

12,56


7,7

1

Thủy sản


6.569

4,05


7.053

3,99


7,4

2

Rau quả


1.839

1,14


2.458

1,39


33,6

3

Hạt điều

328

2.398

1,48

347

2.843

1,61

5,7

18,5

4

Cà phê

1.341

2.671

1,65

1.782

3.336

1,89

32,8

24,9

5

Chè

125

213

0,13

131

217

0,12

5,1

2,1

6

Hạt tiêu

131

1.259

0,78

178

1.429

0,81

35,3

13,5

7

Gạo

6.575

2.799

1,73

4.836

2.172

1,23

-26,5

-22,4

8

Sắn và các sản phẩm từ sắn

4.117

1.317

0,81

3.693

999

0,57

-10,3

-24,2

PHỤ LỤC 2: BIỂU SỐ LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU 2016 BIỂU I: XUẤT KHẨU HÀNG HÓA THEO NHÓM HÀNG NĂM 2016 Đơn vị tính: Số lượng 1.000 tấn; Kim ngạch: Triệu USD

- Sắn

1.855

398

0,25

1.505

256

0,15

-18,8

-35,5

9

Cao su

1.137

1.531

0,95

1.254

1.672

0,95

10,3

9,2

B

Nhóm nhiên liệu và

khoáng sản

4.899

3,02

3.478

1,97

-29,0

10

Than đá

1.748

185

0,11

1.277

141

0,08

-27,0

-23,8

11

Dầu thô

9.181

3.710

2,29

6.850

2.358

1,33

-25,4

-36,5

12

Xăng dầu các loại

1.513

797

0,49

2.031

832

0,47

34,3

4,3

13

Quặng và khoáng sản khác

1.045

207

0,13

2.074

147

0,08

98,4

-28,8

C

Nhóm công nghiệp chế biến

127.763

78,86

141.832

80,30

11,0

14

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

507

0,31

587

0,33

15,7

15

Hóa chất

919

0,57

944

0,53

2,7

16

Sản phẩm hóa chất

761

0,47

769

0,44

1,0

17

Túi xách, vali, mũ, ô dù

2.875

1,77

3.169

1,79

10,2

18

Sản phẩm

mây, tre, cói và thảm

260

0,16

263

0,15

1,2

19

Gỗ và sản phẩm gỗ

6.892

4,25

6.969

3,95

1,1

20

Giấy và sản phẩm từ giấy

469

0,29

505

0,29

7,9

21

Hàng dệt, may

22.802

14,07

23.841

13,50

4,6

22

Giầy, dép các loại

12.007

7,41

13.001

7,36

8,3

23

Sắt thép các loại

2.556

1.684

1,04

3.476

2.031

1,15

36,0

20,6

24

Sản phẩm từ sắt thép

1.773

1,09

1.985

1,12

12,0

25

Kim loại thường khác và sản phẩm

993

0,61

1.254

0,71

26,3

26

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

15.608

9,63

18.959

10,73

21,5

27

Điện thoại các

loại và linh kiện

30.166

18,62

34.317

19,43

13,8

28

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

3.025

1,87

2.958

1,67

-2,2

29

Máy móc,

thiết bị, dụng

cụ, phụ tùng khác

8.160

5,04

10.144

5,74

24,3

30

Phương tiện vận tải và phụ tùng

5.844

3,61

6.058

3,43

3,7

D

Hàng hóa khác

8.758

5,41

9.144

5,18

4,4

BIỂU II:

THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG NĂM 2016

Đơn vị: USD

Nước, lãnh thổ nhận

hàng

Trị giá năm

2016

Tỷ trọng

(%)

Trị giá năm

2015

Tỷ trọng

(%)

2016 tăng/ giảm so với

2015 (%)

I. Điện thoại các loại và linh kiện

34.317.371.965

30.166.349.105

13,8

Hoa Kỳ

4.303.354.193

12,5

2.767.201.392

9,2

55,5

Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất

3.831.539.543

11,2

4.479.118.536

14,8

-14,5

Hàn Quốc

2.729.898.127

8,0

1.461.809.522

4,8

86,7

Áo

2.152.177.939

6,3

1.720.221.650

5,7

25,1

Anh

1.886.423.776

5,5

1.686.629.385

5,6

11,8

Khác

19.413.978.387

56,6

18.051.368.620

59,8

7,5

II. Hàng dệt

may

23.841.360.598

22.801.624.021

4,6

Hoa Kỳ

11.450.298.077

48,0

10.947.460.581

48,0

4,6

Nhật Bản

2.900.801.941

12,2

2.784.765.472

12,2

4,2

Hàn Quốc

2.284.242.441

9,6

2.128.047.176

9,3

7,3

Trung Quốc

825.150.947

3,5

670.392.377

2,9

23,1

Đức

726.200.421

3,0

698.207.869

3,1

4,0

Khác

5.654.666.771

23,7

5.572.750.546

24,4

1,5

III. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

18.959.111.323

15.607.646.483

21,5

Trung Quốc

4.058.513.872

21,4

2.646.617.551

17,0

53,3

Hoa Kỳ

2.896.108.493

15,3

2.831.228.119

18,1

2,3

Hà Lan

1.754.610.957

9,3

1.142.924.312

7,3

53,5

Hồng Kông

1.568.739.518

8,3

1.709.940.282

11,0

-8,3

Hàn Quốc

1.253.434.849

6,6

776.266.783

5,0

61,5

Khác

7.427.703.634

39,2

6.500.669.436

41,7

14,3

IV. Giày, dép các loại

13.000.747.829

12.006.942.159

8,3

Hoa Kỳ

4.483.340.500

34,5

4.076.478.739

34,0

10,0

Trung Quốc

904.927.071

7,0

754.088.470

6,3

20,0

Bỉ

825.444.140

6,3

723.452.782

6,0

14,1

Đức

764.676.582

5,9

705.331.807

5,9

8,4

Nhật Bản

674.814.835

5,2

597.578.236

5,0

12,9

Khác

5.347.544.701

41,1

5.150.012.125

42,9

3,8

V. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

10.143.767.738

8.159.578.106

24,3

Hoa Kỳ

2.128.175.945

21,0

1.673.310.138

20,5

27,2

Nhật Bản

1.563.439.976

15,4

1.409.384.401

17,3

10,9

Trung Quốc

1.112.276.814

11,0

713.637.082

8,7

55,9

Hàn Quốc

764.232.818

7,5

476.984.904

5,8

60,2

Hồng Kông

701.584.493

6,9

588.258.974

7,2

19,3

Khác

3.874.057.692

38,2

3.298.002.607

40,4

17,5

VI. Thủy sản

7.053.125.559

6.568.766.034

7,4

Hoa Kỳ

1.435.696.982

20,4

1.308.200.412

19,9

9,7

Nhật Bản

1.098.506.308

15,6

1.034.389.229

15,7

6,2

Trung Quốc

685.094.998

9,7

450.984.391

6,9

51,9

Hàn Quốc

607.963.122

8,6

571.645.299

8,7

6,4

Thái Lan

242.921.185

3,4

216.117.978

3,3

12,4

Khác

2.982.942.964

42,3

2.987.428.725

45,5

-0,2

VII. Gỗ và sản phẩm gỗ

6.969.096.320

6.891.641.175

1,1

Hoa Kỳ

2.825.125.867

40,5

2.641.467.861

38,3

7,0

Trung Quốc

1.020.235.045

14,6

974.539.189

14,1

4,7

Nhật Bản

980.633.785

14,1

1.042.096.632

15,1

-5,9

Hàn Quốc

575.100.277

8,3

498.476.907

7,2

15,4

Anh

307.154.905

4,4

286.811.794

4,2

7,1

Khác

1.260.846.441

18,1

1.448.248.792

21,0

-12,9

VIII. Phương tiện vận tải và phụ tùng

6.058.416.813

5.843.826.173

3,7

Nhật Bản

1.910.158.531

31,5

1.942.321.033

33,2

-1,7

Hoa Kỳ

796.518.915

13,1

685.466.386

11,7

16,2

Thái Lan

320.362.726

5,3

338.021.953

5,8

-5,2

Hàn Quốc

253.147.127

4,2

263.522.235

4,5

-3,9

Trung Quốc

206.907.529

3,4

130.761.345

2,2

58,2

Khác

2.571.321.985

42,4

2.483.733.222

42,5

3,5

IX. Cà phê

3.335.507.673

2.671.334.044

24,9

Đức

493.812.127

14,8

358.910.145

13,4

37,6

Hoa Kỳ

449.914.633

13,5

313.400.461

11,7

43,6

Italia

245.436.895

7,4

198.562.436

7,4

23,6

Tây Ban Nha

211.420.634

6,3

230.597.074

8,6

-8,3

Nhật Bản

202.984.072

6,1

169.532.801

6,3

19,7

Khác

1.731.939.312

51,9

1.400.331.127

52,4

23,7

X. Túi xách, vali, mũ, ô dù

3.168.587.311

2.874.855.494

10,2

Hoa Kỳ

1.320.187.439

41,7

1.183.656.738

41,2

11,5

Nhật Bản

356.503.671

11,3

318.214.386

11,1

12,0

Hà Lan

284.509.738

9,0

213.770.971

7,4

33,1

Trung Quốc

152.795.002

4,8

133.793.920

4,7

14,2

Đức

136.892.233

4,3

151.024.063

5,3

-9,4

Khác

917.699.228

29,0

874.395.417

30,4

5,0

BIỂU III:

XUẤT KHẨU THEO MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG CHÍNH NĂM 2016

Đơn vị: USD

STT

Thị trường

Năm 2016

Tỷ trọng

(%)

Năm 2015

Tỷ trọng

(%)

2016 tăng/giảm so với

2015 (%)

CHÂU Á

ASEAN

17.473.042.011

9,89

18.253.563.048

11,27

-4,3

1

Thái Lan

3.693.328.138

2,09

3.184.179.352

1,97

16,0

2

Indonesia

2.618.096.723

1,48

2.851.195.238

1,76

-8,2

3

Malaysia

3.343.090.002

1,89

3.583.773.265

2,21

-6,7

4

Philippines

2.220.950.366

1,26

2.019.975.059

1,25

9,9

5

Campuchia

2.200.585.313

1,25

2.412.720.005

1,49

-8,8

6

Singapore

2.436.922.619

1,38

3.263.293.955

2,01

-25,3

7

Lào

478.075.033

0,27

534.755.510

0,33

-10,6

8

Myanmar

461.941.520

0,26

378.074.394

0,23

22,2

9

Brunei

20.052.297

0,01

25.596.271

0,02

-21,7

NGOÀI ASEAN

10

Trung Quốc

21.970.467.402

12,44

17.109.303.862

10,56

28,4

11

Nhật Bản

14.676.714.003

8,31

14.132.022.141

8,72

3,9

12

Hàn Quốc

11.418.670.163

6,46

8.921.149.625

5,51

28,0

13

Hồng Kông

6.091.181.458

3,45

6.961.681.339

4,30

-12,5

14

U.A.E

4.999.781.785

2,83

5.691.689.067

3,51

-12,2

15

Ấn Độ

2.687.894.224

1,52

2.472.422.817

1,53

8,7

16

Đài Loan

2.272.189.823

1,29

2.083.259.647

1,29

9,1

17

Israel

554.151.898

0,31

533.663.655

0,33

3,8

18

Bangladesh

555.025.520

0,31

570.017.286

0,35

-2,6

19

Ả-rập Xê-út

394.330.900

0,22

534.058.547

0,33

-26,2

20

Pakistan

436.077.701

0,25

419.918.554

0,26

3,8

21

I-rắc

327.687.986

0,19

260.593.860

0,16

25,7

22

Sri Lanka

186.808.939

0,11

192.441.633

0,12

-2,9

23

Cô-oét

73.260.714

0,04

88.183.383

0,05

-16,9

24

Đông Ti-mo

47.296.199

0,03

31.084.087

0,02

52,2

CHÂU ÂU

KHỐI EU

33.975.208.480

19,24

30.937.311.902

19,10

9,8

25

Đức

5.959.381.160

3,37

5.708.482.337

3,52

4,4

26

Hà Lan

6.014.052.144

3,40

4.760.576.192

2,94

26,3

27

Anh

4.899.133.620

2,77

4.645.490.644

2,87

5,5

28

Italia

3.265.167.087

1,85

2.851.550.360

1,76

14,5

29

Pháp

2.999.122.031

1,70

2.949.579.798

1,82

1,7

30

Áo

2.631.290.669

1,49

2.188.817.250

1,35

20,2

31

Tây Ban Nha

2.293.765.805

1,30

2.299.057.174

1,42

-0,2

32

Bỉ

1.967.552.130

1,11

1.779.503.067

1,10

10,6

33

Thụy Điển

914.781.898

0,52

936.269.009

0,58

-2,3

34

Ba Lan

597.772.646

0,34

585.158.080

0,36

2,2

35

Slovakia

416.720.716

0,24

275.565.654

0,17

51,2

36

Bồ Đào Nha

292.071.785

0,17

287.903.762

0,18

1,4

37

Đan Mạch

283.253.014

0,16

289.437.988

0,18

-2,1

38

Slovenia

264.540.044

0,15

196.478.851

0,12

34,6

39

Hy Lạp

188.624.299

0,11

167.275.374

0,10

12,8

40

Séc

146.182.491

0,08

170.940.855

0,11

-14,5

41

Latvia

152.403.203

0,09

138.564.722

0,09

10,0

42

Phần Lan

106.566.525

0,06

117.610.505

0,07

-9,4

43

Rumani

97.211.189

0,06

102.173.644

0,06

-4,9

44

Ireland

112.340.487

0,06

115.042.768

0,07

-2,3

45

Hungary

93.331.659

0,05

65.735.141

0,04

42,0

46

Croatia

45.591.364

0,03

32.636.354

0,02

39,7

47

Bungaria

12.756.272

0,01

40.845.028

0,03

-68,8

48

Litva

48.345.055

0,03

37.816.183

0,02

27,8

49

Síp

38.122.909

0,02

33.428.805

0,02

14,0

50

Lúc-xăm-bua

31.625.023

0,02

40.184.309

0,02

-21,3

51

Estonia

30.777.527

0,02

25.501.211

0,02

20,7

52

Malta

72.725.728

0,04

95.686.837

0,06

-24,0

NGOÀI EU

53

Nga

1.616.402.036

0,92

1.438.361.723

0,89

12,4

54

Thổ Nhĩ Kỳ

1.328.781.069

0,75

1.359.637.354

0,84

-2,3

55

Thụy Sỹ

593.224.612

0,34

230.031.760

0,14

157,9

56

Ukraine

188.759.480

0,11

159.962.799

0,10

18,0

57

Na Uy

117.756.174

0,07

103.537.977

0,06

13,7

CHÂU MỸ

58

Hoa Kỳ

38.464.057.823

21,78

33.465.079.188

20,66

14,9

59

Canada

2.653.564.734

1,50

2.409.537.838

1,49

10,1

60

Mexico

1.888.607.789

1,07

1.545.548.003

0,95

22,2

61

Brazil

1.332.445.130

0,75

1.435.979.366

0,89

-7,2

62

Chilê

805.350.904

0,46

650.346.840

0,40

23,8

63

Argentina

368.949.126

0,21

378.696.311

0,23

-2,6

64

Colombia

325.102.128

0,18

346.002.782

0,21

-6,0

65

Peru

277.489.077

0,16

239.125.229

0,15

16,0

66

Panama

259.554.059

0,15

268.887.466

0,17

-3,5

CHÂU PHI

67

Nam Phi

868.826.320

0,49

1.038.860.139

0,64

-16,4

68

Ai Cập

293.389.316

0,17

361.683.867

0,22

-18,9

69

Algeria

271.420.551

0,15

233.774.689

0,14

16,1

70

Ghana

302.196.429

0,17

240.517.882

0,15

25,6

71

Bờ biển Ngà

120.985.582

0,07

137.839.300

0,09

-12,2

72

Nigeria

71.387.486

0,04

113.132.839

0,07

-36,9

73

Mô-dăm-bích

72.339.454

0,04

59.599.634

0,04

21,4

74

Kenya

58.315.246

0,03

34.490.949

0,02

69,1

75

Senegal

26.868.976

0,02

39.592.368

0,02

-32,1

76

Tanzania

28.557.231

0,02

64.168.486

0,04

-55,5

77

Tô-gô

48.538.239

0,03

16.919.362

0,01

186,9

78

Angola

38.775.584

0,02

47.139.437

0,03

-17,7

CHÂU ĐẠI DƯƠNG

79

Australia

2.865.447.566

1,62

2.914.818.291

1,80

-1,7

80

New Zealand

359.931.353

0,20

326.081.851

0,20

10,4

BIỂU IV:

NHẬP KHẨU HÀNG HÓA THEO NHÓM HÀNG NĂM 2016 Đơn vị: Số lượng 1.000 tấn; Kim ngạch: Triệu USD

TT

Mặt hàng chủ yếu

NĂM 2015

NĂM 2016

2016 tăng/ giảm so với

2015 (%)

Số lượng

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)

Số lượng

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)

Số lượng

Kim ngạch

I

Tổng kim ngạch nhập khẩu

165.570

174.111

5,2

1

DN 100%

vốn trong nước

68.344

41,28

71.825

41,25

5,1

2

DN có vốn

ĐTNN

97.226

58,72

102.286

58,75

5,2

A

Nhóm hàng cần nhập khẩu

145.811

88,07

153.230

88,01

5,1

1

Thủy sản

1.068

0,64

1.106

0,64

3,6

2

Hạt điều

856

1.130

0,68

1.039

1.658

0,95

21,4

46,8

3

Lúa mỳ

2.343

601

0,36

4.807

1.019

0,59

105,2

69,6

4

Ngô

7.622

1.651

1,00

8.445

1.671

0,96

10,8

1,2

5

Đậu tương

1.707

765

0,46

1.546

661

0,38

-9,4

-13,6

6

Sữa và sản phẩm từ sữa

900

0,54

849

0,49

-5,6

7

Dầu, mỡ, động thực vật

682

0,41

701

0,40

2,8

8

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

3.391

2,05

3.461

1,99

2,1

9

Nguyên, phụ liệu thuốc lá

335

0,20

319

0,18

-4,7

10

Quặng và khoáng sản khác

4.512

440

0,27

6.240

519

0,30

38,3

17,9

11

Than đá

6.927

547

0,33

13.327

927

0,53

92,4

69,4

12

Dầu thô

182

83

0,05

435

158

0,09

139,1

89,2

13

Xăng dầu các loại

10.045

5.336

3,22

11.856

4.944

2,84

18,0

-7,3

14

Khí đốt hoá lỏng

1.083

538

0,33

1.232

494

0,28

13,7

-8,3

15

Sản phẩm

khác từ dầu

mỏ

1.016

0,61

665

0,38

-34,5

16

Hóa chất

3.143

1,90

3.211

1,84

2,2

17

Sản phẩm hoá chất

3.414

2,06

3.793

2,18

11,1

18

Nguyên liệu dược phẩm

338

0,20

380

0,22

12,3

19

Dược phẩm

2.320

1,40

2.563

1,47

10,5

20

Phân bón

4.512

1.424

0,86

4.197

1.125

0,65

-7,0

-21,0

- Ure

621

183

0,11

626

144

0,08

0,8

-21,4

21

Thuốc

trừ sâu và nguyên liệu

733

0,44

730

0,42

-0,4

22

Chất dẻo nguyên liệu

3.924

5.957

3,60

4.539

6.257

3,59

15,7

5,0

23

Sản phẩm từ chất dẻo

3.759

2,27

4.397

2,53

17,0

24

Cao su các loại

390

648

0,39

435

690

0,40

11,5

6,4

25

Sản phẩm từ cao su

646

0,39

741

0,43

14,7

26

Gỗ và sản phẩm

2.167

1,31

1.837

1,06

-15,2

27

Giấy các loại

1.723

1.408

0,85

1.924

1.514

0,87

11,7

7,5

28

Sản phẩm từ giấy

591

0,36

616

0,35

4,3

29

Bông các loại

1.014

1.623

0,98

1.034

1.663

0,95

2,0

2,5

30

Xơ, sợi dệt các loại

792

1.519

0,92

861

1.608

0,92

8,8

5,9

31

Vải các loại

10.154

6,13

10.482

6,02

3,2

32

Nguyên phụ

liệu dệt, may, da giầy

5.003

3,02

5.067

2,91

1,3

33

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

547

0,33

808

0,46

47,6

34

Sắt thép các loại

15.514

7.478

4,52

18.366

8.016

4,60

18,4

7,2

- Phôi thép

1.847

624

0,38

1.082

338

0,19

-41,5

-45,8

35

Sản phẩm từ thép

3.808

2,30

2.958

1,70

-22,3

36

Kim loại thường khác

1.473

4.234

2,56

1.866

4.807

2,76

26,7

13,5

37

Sản phẩm

từ kim loại thường khác

718

0,43

847

0,49

18,0

38

Máy tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

23.123

13,97

27.874

16,01

20,5

39

Máy móc,

thiết bị, dụng cụ, phụ tùng

27.580

16,66

28.372

16,30

2,9

40

Dây điện và dây cáp điện

997

0,60

1.054

0,61

5,6

41

Ô tô nguyên chiếc các

loại (trừ xe dưới 9 chỗ)

74.092

2.447

1,48

61.944

1.649

0,95

-16,4

-32,6

42

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

2.196

1,33

1.387

0,80

-36,8

43

Điện thoại các loại và linh kiện (trừ điện

thoại di động)

9.353

5,65

9.630

5,53

3,0

B

Nhóm hàng NK cần phải kiểm soát

6.788

4,10

7.821

4,49

15,2

44

Rau quả

622

0,38

925

0,53

48,7

45

Bánh kẹo và SP từ ngũ cốc

224

0,14

279

0,16

24,7

46

Chế phẩm thực phẩm khác

564

0,34

607

0,35

7,7

47

Chất thơm, Hoa Kỳ phẩm và chế phẩm vệ sinh

609

0,37

609

0,35

-0,1

48

Phế liệu sắt thép

3.186

809

0,49

3.900

872

0,50

22,4

7,9

49

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

581

0,35

563

0,32

-3,2

50

Linh kiện phụ tùng ô tô

3.028

1,83

3.550

2,04

17,2

51

Xe máy và linh kiện,

phụ tùng xe gắn máy

351

0,21

416

0,24

18,6

C

Nhóm hàng hạn chế NK

6.580

3,97

6.875

3,95

4,5

52

Gồm nhóm

hàng tiêu dùng các loại trong đó:

6.580

3,97

6.875

3,95

4,5

Điện thoại di động

1.241

0,75

930

0,53

-25,0

Ôtô nguyên

chiếc dưới 9 chỗ

51.442

536

0,32

51.623

686

0,39

0,4

28,0

D

Hàng hóa khác

6.391

3,86

6.186

3,55

-3,2

BIỂU V:

THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG NĂM 2016

Đơn vị: USD

Nước, lãnh thổ xuất hàng

Trị giá nhập khẩu 2016

Tỷ trọng

(%)

Trị giá nhập khẩu 2015

Tỷ trọng

(%)

2016 tăng/ giảm so

với 2015

(%)

I. Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng

28.371.938.719

27.580.217.089

2,9

Trung Quốc

9.275.761.901

32,7

9.019.327.928

32,7

2,8

Hàn Quốc

5.837.634.349

20,6

5.115.886.602

18,5

14,1

Nhật Bản

4.165.616.481

14,7

4.505.800.874

16,3

-7,5

Đức

1.337.832.396

4,7

1.206.866.429

4,4

10,9

Đài Loan

1.287.778.391

4,5

1.462.567.704

5,3

-12,0

Khác

6.467.315.201

22,8

6.269.767.552

22,7

3,2

II. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

27.874.205.092

23.123.081.650

20,5

Hàn Quốc

8.672.593.236

31,1

6.732.321.074

29,1

28,8

Trung Quốc

5.916.958.728

21,2

5.205.352.762

22,5

13,7

Đài Loan

3.158.532.350

11,3

2.191.858.705

9,5

44,1

Nhật Bản

2.805.255.455

10,1

2.266.999.963

9,8

23,7

Hoa Kỳ

2.240.805.616

8,0

1.431.868.660

6,2

56,5

Khác

5.080.059.707

18,2

5.294.680.487

22,9

-4,1

III. Điện thoại các loại và linh kiện

10.559.966.981

10.593.806.893

-0,3

Trung Quốc

6.143.060.891

58,2

6.900.886.813

65,1

-11,0

Hàn Quốc

3.578.630.359

33,9

3.023.099.363

28,5

18,4

Hồng Kông

165.756.853

1,6

154.307.179

1,5

7,4

Hoa Kỳ

53.732.052

0,5

2.775.561

0,0

1,835,9

Nhật Bản

42.090.354

0,4

75.074.564

0,7

-43,9

Khác

576.696.472

5,5

437.663.412

4,1

31,8

IV. Vải các loại

10.482.389.571

10.154.373.559

3,2

Trung Quốc

5.447.910.767

52,0

5.223.210.460

51,4

4,3

Hàn Quốc

1.957.942.399

18,7

1.856.297.581

18,3

5,5

Đài Loan

1.502.620.285

14,3

1.536.103.000

15,1

-2,2

Nhật Bản

637.637.884

6,1

568.009.825

5,6

12,3

Hồng Kông

227.309.789

2,2

249.360.987

2,5

-8,8

Khác

708.968.447

6,8

721.391.706

7,1

-1,7

V. Sắt thép các loại

8.016.213.704

7.477.526.019

7,2

Trung Quốc

4.451.108.923

55,5

4.155.923.126

55,6

7,1

Nhật Bản

1.187.465.595

14,8

1.269.073.280

17,0

-6,4

Hàn Quốc

1.009.364.045

12,6

1.044.536.092

14,0

-3,4

Đài Loan

723.876.093

9,0

612.511.688

8,2

18,2

Nga

161.245.627

2,0

7.421.239

0,1

2,072,8

Khác

483.153.421

6,0

388.060.593

5,2

24,5

VI. Chất dẻo nguyên liệu

6.256.725.808

5.956.818.151

5,0

Hàn Quốc

1.197.432.341

19,1

1.147.548.318

19,3

4,3

A-rập-Xê-út

1.020.817.183

16,3

969.040.270

16,3

5,3

Đài Loan

941.062.589

15,0

932.327.261

15,7

0,9

Trung Quốc

661.272.822

10,6

536.494.412

9,0

23,3

Thái Lan

538.046.076

8,6

541.256.052

9,1

-0,6

Khác

1.898.094.797

30,3

1.830.151.838

30,7

3,7

VII. Nguyên phụ liệu dệt, may, da giầy

5.066.699.762

5.002.831.291

1,3

Trung Quốc

1.873.210.891

37,0

1.777.854.191

35,5

5,4

Hàn Quốc

791.857.268

15,6

795.269.972

15,9

-0,4

Đài Loan

468.842.639

9,3

470.327.324

9,4

-0,3

Hoa Kỳ

288.473.150

5,7

299.214.024

6,0

-3,6

Nhật Bản

230.351.749

4,5

198.188.323

4,0

16,2

Khác

1.413.964.065

27,9

1.461.977.457

29,2

-3,3

VIII. Xăng dầu các loại

4.944.149.572

5.335.706.342

-7,3

Singapore

1.577.779.417

31,9

2.039.689.638

38,2

-22,6

Malaixia

1.178.536.661

23,8

378.855.777

7,1

211,1

Hàn Quốc

940.420.719

19,0

178.923.868

3,4

425,6

Thái Lan

638.403.948

12,9

1.157.605.334

21,7

-44,9

Trung Quốc

451.049.502

9,1

920.980.720

17,3

-51,0

Khác

157.959.325

3,2

659.651.006

12,4

-76,1

IX. Kim loại thường khác

4.806.995.532

4.234.425.607

13,5

Trung Quốc

1.518.194.916

31,6

1.280.285.090

30,2

18,6

Hàn Quốc

1.071.483.482

22,3

1.035.739.493

24,5

3,5

Australia

479.638.248

10,0

387.737.736

9,2

23,7

Nhật Bản

284.068.750

5,9

248.864.699

5,9

14,1

Đài Loan

227.102.802

4,7

221.352.137

5,2

2,6

Khác

1.226.507.334

25,5

1.060.446.452

25,0

15,7

X. Sản phẩm từ chất dẻo

4.396.645.328

3.759.108.043

17,0

Trung Quốc

1.491.531.620

33,9

1.151.067.587

30,6

29,6

Hàn Quốc

1.299.908.735

29,6

1.066.980.340

28,4

21,8

Nhật Bản

660.279.117

15,0

635.113.099

16,9

4,0

Thái Lan

218.764.008

5,0

186.289.219

5,0

17,4

Đài Loan

209.159.780

4,8

226.062.330

6,0

-7,5

Khác

517.002.068

11,8

493.595.468

13,1

4,7

BIỂU VI:

NHẬP KHẨU THEO MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG CHÍNH NĂM 2016 Đơn vị: USD

TT

Thị trường

Năm 2016

Tỷ trọng

(%)

Năm 2015

Tỷ trọng

(%)

2016 tăng/

giảm so

với 2015

(%)

CHÂU Á

ASEAN

23.883.135.044

13,72

23.807.762.239

14,38

0,3

1

Thái Lan

8.795.618.702

5,05

8.279.313.667

5,00

6,2

2

Malaysia

5.113.564.169

2,94

4.198.966.248

2,54

21,8

3

Singapore

4.708.982.980

2,70

6.037.089.881

3,65

-22,0

4

Indonesia

2.970.839.906

1,71

2.739.736.438

1,65

8,4

5

Philippines

1.058.907.462

0,61

906.120.699

0,55

16,9

6

Campuchia

725.791.737

0,42

955.574.527

0,58

-24,0

7

Lào

345.360.346

0,20

586.672.025

0,35

-41,1

8

Myanmar

86.379.997

0,05

56.180.104

0,03

53,8

9

Brunei

77.689.745

0,04

48.108.650

0,03

61,5

NGOÀI ASEAN

10

Trung Quốc

49.929.960.191

28,68

49.498.692.669

29,90

0,9

11

Hàn Quốc

32.033.946.967

18,40

27.631.061.621

16,69

15,9

12

Nhật Bản

15.033.857.600

8,63

14.360.367.925

8,67

4,7

13

Đài Loan

11.221.288.666

6,44

10.991.528.128

6,64

2,1

14

Ấn Độ

2.710.634.690

1,56

2.656.391.997

1,60

2,0

15

Hồng Kông

1.497.384.689

0,86

1.320.468.970

0,80

13,4

16

Ả-rập Xê-út

1.165.277.360

0,67

1.105.834.791

0,67

5,4

17

Israel

683.752.245

0,39

1.161.429.933

0,70

-41,1

18

U.A.E

450.294.709

0,26

522.026.875

0,32

-13,7

19

Qua-ta

181.071.782

0,10

187.568.064

0,11

-3,5

20

Pakistan

128.689.200

0,07

159.968.161

0,10

-19,6

21

Cô-oét

110.359.431

0,06

130.605.751

0,08

-15,5

22

Kazakhstan

55.933.699

0,03

9.115.568

0,01

513,6

CHÂU ÂU

KHỐI EU

11.063.570.494

6,35

10.426.447.843

6,30

6,1

23

Đức

2.828.263.287

1,62

3.213.309.353

1,94

-12,0

24

Italia

1.416.304.538

0,81

1.453.057.924

0,88

-2,5

25

Pháp

1.137.169.795

0,65

1.260.418.068

0,76

-9,8

26

Ireland

1.026.313.802

0,59

286.265.355

0,17

258,5

27

Anh

717.460.738

0,41

729.608.328

0,44

-1,7

28

Hà Lan

673.150.580

0,39

691.583.660

0,42

-2,7

29

Bỉ

473.980.419

0,27

495.257.791

0,30

-4,3

30

Tây Ban

Nha

448.039.776

0,26

403.933.478

0,24

10,9

31

Áo

358.293.281

0,21

412.471.428

0,25

-13,1

32

Đan Mạch

328.413.029

0,19

244.119.050

0,15

34,5

33

Thụy Điển

290.478.659

0,17

240.325.953

0,15

20,9

34

Phần Lan

221.535.970

0,13

204.506.449

0,12

8,3

35

Ba Lan

191.792.045

0,11

175.604.170

0,11

9,2

36

Hungary

172.797.905

0,10

129.584.682

0,08

33,3

37

Bungaria

170.256.334

0,10

61.648.809

0,04

176,2

38

Rumania

168.300.556

0,10

73.434.963

0,04

129,2

39

Séc

103.691.631

0,06

75.735.355

0,05

36,9

40

Bồ Đào Nha

50.502.170

0,03

68.161.913

0,04

-25,9

41

Hy Lạp

50.317.534

0,03

28.517.515

0,02

76,4

42

Malta

36.605.866

0,02

24.123.135

0,01

51,7

43

Síp

35.567.084

0,02

25.298.390

0,02

40,6

44

Slovenia

35.056.642

0,02

33.253.587

0,02

5,4

45

Croatia

31.952.724

0,02

23.413.732

0,01

36,5

46

Slovakia

31.834.671

0,02

18.115.921

0,01

75,7

47

Litva

28.008.466

0,02

18.207.906

0,01

53,8

48

Lúc-xămbua

22.707.561

0,01

10.211.983

0,01

122,4

49

Latvia

8.521.608

0,00

6.958.182

0,00

22,5

50

Estonia

6.253.823

0,00

19.320.763

0,01

-67,6

Ngoài EU

51

Nga

1.124.626.513

0,65

741.975.647

0,45

51,6

52

Thụy Sỹ

502.674.954

0,29

437.347.691

0,26

14,9

53

Na Uy

262.434.687

0,15

202.731.671

0,12

29,4

54

Thổ Nhĩ Kỳ

169.590.758

0,10

147.444.639

0,09

15,0

55

Belarus

91.980.785

0,05

120.125.254

0,07

-23,4

56

Ukraine

75.481.760

0,04

74.546.903

0,05

1,3

CHÂU MỸ

57

Hoa Kỳ

8.708.084.692

5,00

7.792.646.752

4,71

11,7

58

Argentina

2.672.263.928

1,53

2.163.197.510

1,31

23,5

59

Braxin

1.717.520.934

0,99

2.437.069.524

1,47

-29,5

60

Mexico

480.499.639

0,28

477.233.333

0,29

0,7

61

Canada

389.857.020

0,22

448.564.115

0,27

-13,1

62

Chile

231.220.266

0,13

290.520.563

0,18

-20,4

63

Peru

76.188.068

0,04

59.994.676

0,04

27,0

CHÂU PHI

64

Bờ biển Ngà

703.235.996

0,40

450.392.280

0,27

56,1

65

Cameroon

168.408.964

0,10

162.541.088

0,10

3,6

66

Nam Phi

147.712.577

0,08

115.148.681

0,07

28,3

67

Tuy-ni-di

8.689.818

0,00

5.780.244

0,00

50,3

CHÂU ĐẠI DƯƠNG

68

Australia

2.392.187.196

1,37

2.022.281.694

1,22

18,3

69

New Zealand

356.880.290

0,20

377.822.341

0,23

-5,5

BIỂU VII:

XUẤT NHẬP KHẨU THEO ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

Đơn vị: USD

XUẤT KHẨU

Tên địa phương

NĂM 2015

NĂM 2016

2016 tăng/

giảm so

với 2015

(%)

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)

Thứ hạng

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)

Thứ hạng

KNXK cả nước

162.016.742.480

176.631.783.759

9,0

TP. Hồ Chí

Minh

30.239.024.367

18,66

1

31.681.975.288

17,94

1

4,8

Thái Nguyên

21.531.705.078

13,29

2

22.146.238.410

12,54

2

2,9

Bắc Ninh

15.956.508.512

9,85

4

19.637.941.490

11,12

3

23,1

Bình Dương

18.647.247.368

11,51

3

19.264.062.942

10,91

4

3,3

Đồng Nai

14.057.331.100

8,68

5

15.150.230.727

8,58

5

7,8

Hà Nội

10.462.119.866

6,46

6

10.683.333.824

6,05

6

2,1

Hải Phòng

4.514.632.258

2,79

7

6.044.722.804

3,42

7

33,9

Bắc Giang

4.365.832.941

2,69

8

4.560.877.893

2,58

8

4,5

Hải Dương

2.537.293.386

1,57

12

4.193.797.098

2,37

9

65,3

Long An

3.386.711.687

2,09

9

3.709.570.355

2,10

10

9,5

Tây Ninh

2.712.251.532

1,67

11

3.035.740.637

1,72

11

11,9

Bà Rịa -

Vũng Tàu

2.837.822.661

1,75

10

2.870.859.928

1,63

12

1,2

Hưng Yên

2.186.562.460

1,35

13

2.512.928.168

1,42

13

14,9

Tiền Giang

1.938.655.106

1,20

14

2.220.505.635

1,26

14

14,5

Vĩnh Phúc

1.805.137.526

1,11

15

2.127.875.181

1,20

15

17,9

Bình Phước

1.290.347.797

0,80

18

1.543.696.110

0,87

16

19,6

Quảng Ninh

1.542.686.514

0,95

16

1.523.293.884

0,86

17

-1,3

Thanh Hóa

1.379.899.818

0,85

17

1.493.530.779

0,85

18

8,2

Khánh Hòa

1.224.193.238

0,76

19

1.301.955.622

0,74

19

6,4

Cà Mau

1.151.764.518

0,71

21

1.233.135.596

0,70

20

7,1

NHẬP KHẨU

Tên địa phương

NĂM 2015

NĂM 2016

2016 tăng/

giảm so với 2015

(%)

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)

Thứ hạng

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)

Thứ hạng

KNNK cả nước

165.570.421.946

174.110.916.180

5,2

TP. Hồ Chí

Minh

33.694.477.855

20,35

1

38.027.103.614

21,84

1

12,9

Thái Nguyên

25.690.085.018

15,52

2

25.209.164.856

14,48

2

-1,9

Bắc Ninh

18.443.794.950

11,14

3

17.841.971.652

10,25

3

-3,3

Bình Dương

13.767.193.355

8,32

4

14.303.814.539

8,22

4

3,9

Đồng Nai

12.750.850.795

7,70

5

13.204.404.639

7,58

5

3,6

Hà Nội

11.440.103.993

6,91

6

11.797.958.993

6,78

6

3,1

Hải Phòng

5.350.525.788

3,23

7

6.448.310.218

3,70

7

20,5

Bắc Giang

4.852.614.303

2,93

8

5.484.529.836

3,15

8

13,0

Hải Dương

3.976.412.716

2,40

9

4.340.101.782

2,49

9

9,1

Long An

2.538.760.682

1,53

14

4.328.105.968

2,49

10

70,5

Tây Ninh

2.910.580.980

1,76

10

3.705.346.505

2,13

11

27,3

Bà Rịa -

Vũng Tàu

2.769.550.669

1,67

11

3.081.693.500

1,77

12

11,3

Hưng Yên

2.747.502.773

1,66

12

3.045.101.096

1,75

13

10,8

Tiền Giang

1.825.562.933

1,10

17

1.848.018.885

1,06

14

1,2

Vĩnh Phúc

2.126.172.322

1,28

15

1.810.011.594

1,04

15

-14,9

Bình Phước

1.355.609.301

0,82

18

1.652.965.698

0,95

16

21,9

Quảng Ninh

1.112.380.188

0,67

21

1.275.845.457

0,73

17

14,7

Thanh Hóa

1.144.423.086

0,69

19

1.227.998.845

0,71

18

7,3

Khánh Hòa

1.116.009.896

0,67

20

1.175.080.808

0,67

19

5,3

Cà Mau

931.690.454

0,56

23

1.165.571.316

0,67

20

25,1


218

BAÙO CAÙO XUAÁT NHAÄP KHAÅU VIEÄT NAM 2016

HỘI ĐỒNG BIÊN TẬP

CHỦ TỊCH

Ông Trần Quốc Khánh

PHÓ CHỦ TỊCH

- Thứ trưởng Bộ Công Thương

Ông Nguyễn Hữu Quý

- Tổng Biên tập Báo Công Thương

Ông Trần Thanh Hải

THÀNH VIÊN

- Phó Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu

Ông Phan Sinh

- Phó Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin &

Thống kê hải quan - Tổng Cục Hải quan

Bà Nguyễn Thúy Hiền

- Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch

Ông Nguyễn Phương Nam - Phó Cục trưởng Cục Quản lý cạnh tranh

Ông Đỗ Kim Lang

- Phó Cục trưởng Cục Xúc tiến thương mại

Ông Lê Hải An

- Phó Vụ trưởng Vụ Thị trường châu Á -

Thái Bình Dương

Bà Nguyễn Thảo Hiền

- Phó Vụ trưởng Vụ Thị trường châu Âu

Ông Trần Duy Đông

- Phó Vụ trưởng phụ trách Vụ Thị trường châu Mỹ

Ông Lê Thái Hòa

- Phó Vụ trưởng Vụ Thị trường châu Phi,

Tây Á, Nam Á

Bà Nguyễn Thị Quỳnh Nga - Phó Vụ trưởng Vụ Chính sách thương mại Ða biên

Ông Phạm Anh Tuấn - Phó Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng

Ông Bùi Trường Thắng - Phó Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nhẹ

Ông Trần Hoàng - Phó Tổng Biên tập Báo Công Thương

TỔ THƯ KÝ BIÊN TẬP

TỔ TRƯỞNG

Ông Trần Thanh Hải

TỔ PHÓ

- Phó Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu

Ông Trần Hoàng

THÀNH VIÊN

- Phó Tổng Biên tập Báo Công Thương

Bà Nguyễn Cẩm Trang

- Trưởng phòng, Cục Xuất nhập khẩu

Ông Vũ Minh Tâm

- Chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu

Ông Hoàng Nguyễn Đức Dũng - Chuyên viên Cục Xuất nhập khẩu

Ông Nguyễn Nam Hải - Trưởng Phòng XTTM- Báo Công Thương

Ông Nguyễn Hải

- Trưởng Ban TKTS- Báo Công Thương

Bà Dương Thị Nga

- Phó phòng XTTM- Báo Công Thương

Bà Nguyễn Kiều Nga

- Phó phòng XTTM- Báo Công Thương

CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN

Nguyễn Minh Huệ

Giám đốc Nhà xuất bản Công Thương

CHẾ BẢN

Quốc Việt

Hồng Thịnh

Trần Cường

Việt Cường

THIẾT KẾ BÌA

Quốc Việt - Trần Cường

Số xác nhận đăng ký xuất bản: 701-2017/CXBIPH/01-18/CT

Số Quyết định xuất bản: 04/QĐ-NXBCT, cấp ngày 20/3/2017

In 2000 cuốn, tại Công ty TNHH MTV In Tạp chí Cộng sản

In xong và nộp lưu chiểu: Quý I/2017

MỤC LỤC

LỜI TỰA 3

LỜI CẢM ƠN 7

A. TỔNG QUAN VỀ XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2016 9

I. Tổng quan về kinh tế Việt Nam và thế giới năm 2016 9

1. Kinh tế Việt Nam năm 2016 9

2. Kinh tế thế giới và các đối tác thương mại lớn của Việt Nam 10

2.1. Kinh tế thế giới 10

2.2. Kinh tế các đối tác thương mại lớn của Việt Nam 10

II. Tổng quan về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa năm 2016 12

B. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CÁC MẶT HÀNG 15

I. Xuất khẩu các mặt hàng nông sản, thủy sản 15

1. Tình hình xuất khẩu chung 15

1.1. Về kim ngạch 15

1.2. Về mặt hàng 15

1.3. Về thị trường 15

2. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng nông sản, thủy sản 17

2.1. Thủy sản 17

2.2. Gạo 18

2.3. Cà phê 20

2.4. Chè 21

2.5. Cao su 22

2.6. Hạt tiêu 23

2.7. Hạt điều 24

2.8. Rau quả 25

2.9. Sắn và các sản phẩm từ sắn 26

II. Xuất khẩu các mặt hàng công nghiệp chế biến 27

1. Tình hình xuất khẩu chung 27

1.1. Về kim ngạch 27

1.2. Về mặt hàng 28

1.3. Về thị trường 28

2. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp 29

2.1. Dệt may 29

2.2. Giày dép 30

2.3. Túi xách, vali, mũ, ô, dù 31

2.4. Điện thoại và linh kiện 32

2.5. Máy vi tính, linh kiện điện tử 33

2.6. Thép 34

2.7. Nhựa 35

2.8. Máy móc, thiết bị 37

2.9. Gỗ và sản phẩm gỗ 37

C. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU CÁC MẶT HÀNG 39

I. Nhập khẩu nhóm hàng nông sản, thủy sản 39

1. Hàng thủy sản 40

2. Thức ăn chăn nuôi 40

3. Hạt điều 40

4. Hàng rau quả 41

5. Lúa mỳ 41

II. Nhập khẩu nhóm hàng nhiên liệu, khoáng sản 42

1. Than 42

2. Xăng dầu 43

III. Nhập khẩu nhóm hàng công nghiệp 44

1. Phân bón 44

2. Nguyên phụ liệu ngành dệt may, da giày 47

3. Thép 50

4. Chất dẻo nguyên liệu và sản phẩm nhựa 51

4.1. Chất dẻo nguyên liệu 51

4.2. Sản phẩm nhựa 53

5. Ô tô và linh kiện 54

5.1. Ô tô 56

5.2. Linh kiện, phụ tùng ô tô 56

6. Máy móc, thiết bị 57

7. Hàng tiêu dùng 58

D. THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU 59

I. Xuất nhập khẩu với thị trường châu Á - Thái Bình Dương 59

1. Tình hình xuất nhập khẩu chung 59

2. Tình hình xuất nhập khẩu đối với từng khu vực thị trường 60

2.1. Khu vực nói tiếng Trung 60

2.2. Khu vực Đông Bắc Á 63

2.3. Khu vực Đông Nam Á (ASEAN) 64

2.4. Khu vực châu Đại Dương 68

3. Chính sách quản lý nhập khẩu của một số nước 69

3.1. Trung Quốc 69

3.2. Nhật Bản 70

3.3. Thái Lan 71

3.4. Indonesia 72

3.5. Australia 73

II. Xuất nhập khẩu với thị trường châu Âu 73

1. Tình hình xuất nhập khẩu chung 73

2. Tình hình xuất nhập khẩu đối với từng khu vực thị trường 75

2.1. Khu vực EU 75

2.2. Liên minh kinh tế Á Âu 77

2.3. Khu vực EFTA 80

3. Chính sách quản lý nhập khẩu của một số nước 83

III. Thị trường châu Mỹ 84

1. Tình hình xuất nhập khẩu chung 84

2. Tình hình xuất nhập khẩu đối với từng khu vực thị trường 85

2.1. Khu vực Bắc Mỹ 85

2.2. Khu vực Mỹ Latinh 91

3. Chính sách quản lý nhập khẩu của một số nước 94

3.1. Khu vực Bắc Mỹ 94

3.2. Khu vực Mỹ Latinh 96

IV. Xuất nhập khẩu với thị trường châu Phi, Tây Á, Nam Á 99

1. Tình hình xuất nhập khẩu chung 99

1.1. Khu vực châu Phi 99

1.2. Khu vực Tây Á (Trung Đông) 100

1.3. Khu vực Nam Á 102

2. Tình hình xuất nhập khẩu đối với từng khu vực thị trường 103

2.1. Khu vực châu Phi 103

2.2. Khu vực Tây Á (Trung Đông) 105

2.3. Khu vực Nam Á 107

3. Chính sách quản lý nhập khẩu của một số nước 109

E. CHÍNH SÁCH, CƠ CHẾ XUẤT NHẬP KHẨU 111

I. Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Xuất nhập khẩu

hàng hóa thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2030 111

1. Triển khai Chiến lược Xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011-2020 111

2. Triển khai các nhiệm vụ, đề án của Chương trình 113

II. Xây dựng văn bản pháp lý điều hành xuất nhập khẩu 114

1. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về xuất nhập khẩu hàng hóa 114

2. Cơ chế quản lý, điều hành trong một số lĩnh vực 118

2.1. Điều hành hạn ngạch thuế quan 118

2.2. Thương mại biên giới 119

2.3. Tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh 119

III. Một số chương trình, biện pháp thúc đẩy xuất khẩu 120

1. Tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho sản xuất, xuất khẩu 120

2. Chương trình Xúc tiến thương mại Quốc gia năm 2016 122

3. Chương trình Thương hiệu Quốc gia 126

4. Chương trình Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín 129

IV. Thuận lợi hóa thương mại 132

1. Kế hoạch phát triển logistics 132

2. Cơ chế Một cửa quốc gia và Cơ chế Một cửa ASEAN 134

3. Cải cách thủ tục hành chính 135

F. THÔNG TIN VỀ CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO 137

I. Tổng quan cam kết về thương mại hàng hóa

trong các FTA Việt Nam đã ký kết và đang đàm phán 137

1. Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA) 137

2. Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc (ACFTA) 139

3. Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (AKFTA) 140

4. Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) 142

5. Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do

ASEAN - Australia - New Zealand (AANZFTA) 143

6. Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ (AITIG) 144

7. Hiệp định Đối tác Kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) 146

8. Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) 146

9. Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu

(VN-EAEU FTA) 147

10. Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Liên minh châu Âu (EVFTA) 150

11. Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) 151

12. Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hồng Kông (AHKFTA) 151

13. Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và EFTA 152

14. Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Israel 152

II. Thực hiện các Hiệp định FTA 152

1. Tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật thực hiện

các Hiệp định năm 2016 152

2. Tình hình tận dụng ưu đãi từ Hiệp định 154

3. Công tác tổ chức cấp C/O 159

4. Tuyên truyền, phổ biến việc tận dụng các FTA 160

G. PHÒNG VỆ THƯƠNG MẠI 161

I. Các vụ việc phòng vệ thương mại đối với hàng hóa xuất khẩu

của Việt Nam 161

1. Các vụ việc phòng vệ thương mại do nước ngoài khởi xướng điều tra

áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam 161

2. Các vụ việc giải quyết tranh chấp tại WTO 164

II. Các vụ việc phòng vệ thương mại do Việt Nam khởi xướng

điều tra áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam 165

H. KẾT LUẬN 169

PHỤ LỤC 1: DANH BẠ DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN

NĂM 2015 170

PHỤ LỤC 2: BIỂU SỐ LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU 2016 197

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Kim ngạch xuất khẩu giày dép năm 2016 30

Bảng 2: Thị trường xuất khẩu túi xách, vali, mũ, ô, dù năm 2016 31

Bảng 3: Thị trường xuất khẩu điện thoại và linh kiện năm 2016 32

Bảng 4: Thị trường xuất khẩu máy vi tính, linh kiện điện tử năm 2016 33

Bảng 5: Xuất khẩu các loại thép năm 2016 34

Bảng 6: Thị trường xuất khẩu sản phẩm nhựa năm 2016 36

Bảng 7: Tình hình nhập khẩu một số mặt hàng nông sản năm 2016 39

Bảng 8: Thị trường chính nhập khẩu than năm 2016 42

Bảng 9: Nhập khẩu phân bón năm 2016 45

Bảng 10: Thị trường chính nhập khẩu phân bón năm 2016 46

Bảng 11: Nhập khẩu bông từ một số thị trường năm 2016 48

Bảng 12: Một số thị trường cung cấp xơ, sợi năm 2016 49

Bảng 13: Nhập khẩu thép năm 2016 50

Bảng 14: Thị trường nhập khẩu sản phẩm nhựa năm 2016 53

Bảng 15: Cơ cấu nhập khẩu ô tô năm 2016 55

Bảng 16: Xuất khẩu sang khu vực Mỹ Latinh 92

Bảng 17: Tỷ lệ xóa bỏ thuế quan của các nước ASEAN theo ATIGA 138

Bảng 18: Tỷ lệ xóa bỏ thuế quan của các nước trong AITIG 145

Bảng 19: Tỷ lệ xóa bỏ thuế quan của EU và Việt Nam trong EVFTA 150

Bảng 20: Tận dụng ưu đãi FTA của Việt Nam năm 2016 155

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 1: Lượng và kim ngạch ô tô nguyên chiếc nhập khẩu 54

Biểu đồ 2: Thị trường Việt Nam nhập khẩu ô tô năm 2015-2016 (số lượng) 56

Biểu đồ 3: Xuất khẩu của Việt Nam sang EU so với các nước Đông Nam Á 76

Biểu đồ 4: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam - EFTA 81

Biểu đồ 5: Các mặt hàng Việt Nam xuất khẩu sang Hoa Kỳ năm 2016 86

Biểu đồ 6: Các mặt hàng Việt Nam nhập khẩu từ Hoa Kỳ năm 2016 88

Biểu đồ 7: Cơ cấu mặt hàng Việt Nam xuất khẩu sang Canada năm 2016 89

Biểu đồ 8: Thị trường xuất khẩu của Việt Nam ở Mỹ Latinh (năm 2016) 91

Biểu đồ 9: Cơ cấu các ngành hàng được xét chọn trong chương trình

"Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín" năm 2015 131

DANH MỤC VIẾT TẮT

AANZFTA

Hiệp định Thành lập Khu vực thương mại tự do ASEAN - Australia - New Zealand

ACFTA

Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc

AHKFTA

Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hồng Kông

AITIG

Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ

AJCEP

Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện giữa ASEAN và Nhật Bản

AKFTA

Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

ATIGA

Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN

C/O

Giấy chứng nhận xuất xứ

CAP

Chính sách nông nghiệp chung châu Âu

CATBD

Khu vực châu Á - Thái Bình Dương

CEPT

Hiệp định Chương trình ưu đãi Thuế quan có Hiệu lực chung

CLMV

Campuchia, Lào, Myanmar, Việt Nam

EAEU

Liên minh Kinh tế Á Âu

EFTA

Hiệp hội Thương mại tự do Châu Âu

EHP

Chương trình Thu hoạch sớm

EU

Liên minh châu Âu

Eurozone

Khu vực đồng tiền chung châu Âu

EVFTA

Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU

FDA

Cục Quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ

FDI

Ðầu tư trực tiếp nước ngoài

FED

Cục Dự trữ Liên bang Mỹ

FTA

Hiệp định Thương mại tự do

GDP

Tổng sản phẩm trong nước

GEL

Danh mục loại trừ không cam kết

GPT

Ưu đãi thuế quan phổ cập

GSP

Quy chế ưu đãi thuế quan phổ cập

HNTQ

Hạn ngạch thuế quan

HSL

Danh mục nhạy cảm cao

IMF

Quỹ Tiền tệ quốc tế

KCN

khu công nghiệp

KCX

khu chế xuất

KKT

khu kinh tế

MFN

nguyên tắc đối xử tối huệ quốc

NMFS

Cục quản lý Nghề cá biển quốc gia Hoa Kỳ

OIE

Tổ chức Thú y thế giới

PMI

Chỉ số nhà quản trị mua hàng

RCEP

Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện Khu vực

SL

Danh mục nhạy cảm thường

SNG

Cộng đồng các Quốc gia Độc lập

SPS

biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật

THQG

Thương hiệu Quốc gia

TPP

Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương

TTHC

Thủ tục hành chính

VAT

Thuế giá trị gia tăng

VCCI

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

VJEPA

Hiệp định Ðối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản

WTO

Tổ chức Thương mại Thế giới

XTTM

Xúc tiến thương mại

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #fdgdg