Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

ex

MANAGER : A person who has the authority to take work-related decisions and the responsibility to supervise the work of others. (MANAGER: Một người có thẩm quyền quyết định liên quan đến công việc và trách nhiệm giám sát công việc của người khác.)

Employee: Any person who works for wage or salary and perform services for an employer. n .(Nhân viên:  Bất kỳ người nào làm việc cho một tiền lương hoặc tiền lương và thực hiện các dịch vụ cho người sử dụng lao động.)

Employer's organization: whose membership consists of individual employers (Sử dụng lao động của tổ chức mà thành viên bao gồm người sử dụng lao động cá nhân)

Labour contract: The labour contract is the agreement between the labour user a paid job, on the conditions of work, on the rights and obligations of each party in the labour relations(

Hợp đồng lao động: Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người sử dụng lao động một công việc thanh toán, điều kiện làm việc, về quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động)

Employer: A person or organization that employs workes under a written oe unwritten contract of employment which establishes the rights and duties of both parties.(Nhà tuyển dụng: Một người hoặc tổ chức sử dụng workes theo một hợp đồng bằng văn bản bất thành văn oe làm việc trong đó thiết lập các quyền và nghĩa vụ của cả hai bên.)

Under- Age labour: an under-age labourer is one under 18 years of age.(Dưới tuổi lao động: một người lao động dưới tuổi là một trong những dưới 18 tuổi.)

Casual worker: A worker who works occasionally and intermittently  (Công nhân bình thường: Một công nhân làm việc thường xuyên và liên tục).

Unemployment is the condition of being without a job and resulting income that and the resulting encome that is necessary to meet economic needs independently (Tỷ lệ thất nghiệp là điều kiện mà không có một công việc và kết quả thu nhập đó và encome các kết quả đó là cần thiết để đáp ứng nhu cầu kinh tế độc lập)

Blue-collar worker: A term used to describe a worker whose job involves primarily manual work.(Blue-collar công nhân: Một thuật ngữ dùng để mô tả một nhân viên mà công việc chủ yếu liên quan đến công việc hướng dẫn sử dụng)

White-collar worker: An office worker, a clerical, sales, semi-technical or professional, as well as a worker having minor supervisory function, as opposed to production or blue- ollar worker(Công nhân cổ trắng: Một nhân viên văn phòng, văn phòng, bán hàng, bán kỹ thuật hoặc chuyên nghiệp, cũng như một công nhân có chức năng giám sát trẻ vị thành niên, như trái ngược với sản xuất, công nhân màu xanh ollar)

Enterprise agreement: A formof collective agreement negotiated between management and worker's representatives at the enterprise level (Doanh nghiệp thỏa thuận: Một hình thức thương lượng thoả ước tập thể giữa đại diện quản lý và công nhân lao động ở cấp doanh nghiệp)

Framework agreement: an agreement that sets the abroad parameters in an industry or at the nation level within which employer's organization and trade unions agree to work when negotiating more specific enterprise agreements (Khuôn khổ thỏa thuận: một thỏa thuận thiết lập các thông số ở nước ngoài trong một ngành công nghiệp hoặc ở cấp độ quốc gia mà trong đó người sử dụng lao động của tổ chức và công đoàn đồng ý để làm việc khi đàm phán hiệp định doanh nghiệp cụ thể hơn)

Barganining: ability to pay/ capacity to pay. One  of several criteria used to determine wage increases and reflecting the financial capacity of an enterprise, an industry or the economy as a whose to sustain such increase,(Mặc cả: khả năng để trả tiền / khả năng chi trả. Một trong một số tiêu chí được sử dụng để xác định tăng lương và phản ánh năng lực tài chính của doanh nghiệp, một ngành công nghiệp hay nền kinh tế như là một người để duy trì tăng như vậy,)

Agreement : A mutual understanding, usually in writing, between employers, workers and/ or their representatives resulting from a negotiation process.(Hiệp định: Một sự hiểu biết lẫn nhau, thường là bằng văn bản, giữa người sử dụng lao động, người lao động và / hoặc người đại diện của họ kết quả từ một quá trình đàm phán.)

Industrial relations: The individual and collective relations between workers and employers at work and arising from the work situation (Công nghiệp quan hệ: quan hệ cá nhân và tập thể giữa người lao động và người sử dụng lao động tại nơi làm việc và phát sinh từ tình hình công việc)

Insustrial relations system: The institutions which the parties in industrial relations, their form of interaction with one another, the rules and procedures that support such interaction and the general pattern of work relations.(Quan hệ hệ thống công nghiệp: Các tổ chức mà các bên trong quan hệ công nghiệp, hình thức tương tác với nhau, các quy tắc và thủ tục hỗ trợ tương tác, mô hình chung của mối quan hệ công việc.)

Financial participation: A form of worker participation in the management, the financial result or the ownership of the enterprise, of which the most common forms are sharing of and consultations over financial information with workers, bonus or piece-work schemes.(

Quan hệ hệ thống công nghiệp: Các tổ chức mà các bên trong quan hệ công nghiệp, hình thức tương tác với nhau, các quy tắc và thủ tục hỗ trợ tương tác, mô hình chung của mối quan hệ công việc.

Tham gia tài chính: Một hình thức của sự tham gia của công nhân trong việc quản lý, kết quả tài chính, quyền sở hữu của doanh nghiệp, trong đó có các hình thức phổ biến nhất được chia sẻ và tham vấn về thông tin tài chính với tiền thưởng, công nhân hoặc các chương trình làm việc mảnnh)

Span : the length of time for which something lasts or continues (Vòng đời: chiều dài của thời gian mà một cái gì đó kéo dài hoặc tiếp tục)

Backbone : the chief support of a system or organization(Tài trợ chính: hỗ trợ chính của một hệ thống, tổ chức)

Syndicate: A group of people or business companies combined to pursue a common interest(Tập đoàn(Một nhóm người hoặc các công ty kinh doanh kết hợp để theo đuổi lợi ích chung)

Reputation: The opinion that people in general have about what sb/sth is like (Danh tiếng: Ý kiến người dân nói chung về những gì sb / sth giống như)

Life insurance: A type of insurance that provides a specified payment on the death of the holder (Bảo hiểm nhân thọ: Một loại hình bảo hiểm cung cấp cho một khoản thanh toán quy định về cái chết của chủ sở hữu)

Shareholder: An owner of shares in a business company (Cổ đông: Một chủ sở hữu cổ phần trong một công ty kinh doanh)

Sway: To influence oe change or chande the opinions or actions of sb (Gây ảnh hưởng: ảnh hưởng đến oe thay đổi hoặc thay đổi ý kiến, hành động của sb)

Pursuit: The action of following or chasing sb/sth in order to catch them(Theo đuổi: hành động theo đuổi sb / sth để bắt họ)

Judge: To estimate the value/ amount of sth (ước tính giá trị / số tiền của sth )

Punishable

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: