Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

English_u:

Unit 10

Long vowel /u:/

Nguyên âm dài /u:/

Introduction

Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/

Example

Example Transcription Listen Meanings

you /juː/ bạn

too /tuː/ cũng...

shoe /ʃuː/ giầy

blue /bluː/ màu xanh

Luke /luːk/ (tên người)

fool /fuːl/ ngớ ngẩn

pool /puːl/ ao, bể bơi

food /fuːd/ thức ăn

glue /gluː/ keo dính

choose /tʃuːz/ chọn

hoop /huːp/ cái vòng

boot /buːt/ ủng, giày ống

coot /kuːt/ chim sâm cầm

two /tuː/ số hai

who /huː/ ai (chỉ người)

whose /huːz/ của ai (sở hữu)

true /truː/ đúng

sue /suː/ kiện

chew /tʃuː/ nhai

brew /bruː/ pha (trà), ủ (bia)

eschew /ɪsˈtʃuː/ tránh làm, kiêng cữ

cruise /kruːz/ đi chơi biển

route /ruːt/ tuyến đường

through /θruː/ thông suốt, xuyên suốt

Identify the vowels which are pronounce /uː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/)

1. "o" thường được phát âm là /ʊ/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm.

Example Trancription Listen Meanings

do /duː/ làm

move /muːv/ cử động

lose /luːz/ mất, đánh mất

prove /pruːv/ chứng minh

tomb /tuːm/ mộ, mồ

remove /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi

2. "u" còn được phát âm là /ʊ/

Example Transcription Listen Meanings

blue /bluː/ màu xanh lam

brute /bruːt/ con vật, người thô bạo

flute /fluːt/ ống sáo

brutal /'bruːtl/ thô bạo, dã man

lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng

salute /səˈluːt/ sự chào mừng

lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ

lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ

lubricant /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ

3. "oo" còn được phát âm là /ʊ/

Example Transcription Listen Meanings

cool /kuːl/ mát mẻ

food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm

too /tuː/ cũng

pool /puːl/ bể bơi

goose /guːs/ con ngỗng

soot /suːt/ nhọ nồi

spoon /spuːn/ cái thìa

tool /tuːl/ đồ dùng

tooth /tuːθ/ cái răng

sooth /suːθ/ sự thật

soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau

booby /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo

booty /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm

bamboo /bæm'buː/ cây tre

boohoo /bu'huː/ khóc huhu

cuckoo /'kʊkuː/ con chim cu

goodly /'guːglɪ/ (mắt) lồi, thao láo

doomsday /'duːmzdeɪ/ ngày tận thế

4. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meanings

croup /kruːp/ bệnh đau cổ họng

group /gruːp/ một nhóm, một đám

troupe /truːp/ gánh hát

douche /duːʃ/ vòi hoa sen

wounded /'wuːndɪd/ bị thương

croupier /'kruːpɪə/ người hồ lì (ở sọng bạc)

5. "ui" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp

Example Transcription Listen Meanings

bruise /bruːz/ vết thương, vết bầm tím da

bruit /bruːt/ tin đồn, tiếng đồn

fruit /fruːt/ trái cây

juice /dʒuːs/ nước cốt, nước trái cây

cruise /kruːz/ cuộc đi chơi trên biển

cruiser /ˈkruːzə/ tuần dương hạm

recruit /rɪˈkruːt/ mộ binh, tuyển lính

Ngoại lệ:

Example Transcription Listen Meanings

fluid /ˈfluːɪd/ chất lỏng, lỏng

ruin /ˈruːɪn/ sự đổ nát, vết tích đổ nát

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #anhduc