Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

English_Au

Close Unit 16

Diphthong /aʊ/

Nguyên âm đôi /aʊ/

Introduction

Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh

Example

Example Transcription Listen Meaning

cow /kaʊ/ con bò cái

house /haʊs/ cái nhà

now /naʊ/ bây giờ

foul /faʊl/ hôi hám, bẩn thỉu

about /əˈbaʊt/ độ chừng, khoảng

flower /ˈflaʊə(r)/ hoa

allow /əˈlaʊ/ cho phép

out /aʊt/ ngoài, bên ngoài

how /haʊ/ thế nào

plough /plaʊ/ cái cày

route /raʊt/ tuyến đường

ouch /aʊtʃ/ ngọc nạm, kim cương nạm (vào trang sức)

bow /baʊ/ cái cung

brow /braʊ/ mày, lông mày

grouse /graʊs/ gà gô trắng

Identify the vowels which are pronounce /aʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /aʊ/)

1. "ou" được phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm

Example Transcription Listen Meaning

found /faʊnd/ tìm thấy (quá khứ của find)

cloud /klaʊd/ đám mây

bound /baʊnd/ biên giới, giới hạn

doubt /daʊt/ sự nghi ngờ, ngờ vực

hound /haʊnd/ chó săn

loud /laʊd/ (âm thanh) ầm ĩ, to

mouth /maʊθ/ mồm, miệng

plough /plaʊ/ cái cày

south /saʊθ/ hướng nam, phía nam

stout /staʊt/ chắc bền, dũng cảm, kiên cường

around /əˈraʊnd/ xung quanh, vòng quanh

county /ˈkaʊnti/ hạt, tỉnh

sound /saʊnd/ một cách đúng đắn, hoàn toàn và đấy đủ

fountain /ˈfaʊntɪn/ suối nước, nguồn nước

mountain /ˈmaʊntɪn/ núi

2. "ow" được phát âm là /aʊ/

Example Transcription Listen Meaning

tower /taʊə(r)/ khăn mặt

power /paʊə(r)/ sức mạnh, quyền lực

powder /ˈpaʊdə(r)/ bột, thuốc bột

crown /kraʊn/ vương miện

drown /draʊn/ chết đuối, chết chìm

plow /plaʊ/ cái cầy

brow /braʊ/ lông mày

fowl /faʊl/ gà, thịt gà

jowl /dʒaʊl/ hàm dưới

coward /ˈkaʊəd/ hèn nhát

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #anhduc