Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

English_^^

Unit 5

Short vowel /ʌ/

Nguyên âm ngắn /ʌ/

Introduction

Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/

đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

Examples

Example Transcription Listen Meaning

up

/ʌp/ lên trên, ở trên

wonderful /'wʌndəfʊl/ tuyệt diệu

cut /kʌt/ cắt

bun /bʌn/ bánh bao nhân nho

dump /dʌmp/ đống rác

shutter /'ʃʌtə(r)/ cửa chớp

stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây

cup /kʌp/ tách, chén

hut /hʌt/ túp lều

suck /sʌk/ mút, hút (v)

bug /bʌg/ con rệp

hug /hʌg/ cái ôm chặt

must /mʌst/ phải

much /mʌtʃ/ nhiều

sunny /ˈsʌni/ nắng, có nắng

ugly /ˈʌgli/ xấu xí

shut down /'ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)

untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng

Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)

1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.

Example Transcription Listen Meanings

come /kʌm/ đến, tới

some /sʌm/ một vài

done /dʌn/ đã làm xong

love /lʌv/ tình yêu

does /dʌz/ làm (ngôi thứ 3)

dove /dʌv/ chim bồ câu

other /ˈʌð.ə/ khác

among /əˈmʌŋ/ trong số, trong đám

monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ

mother /ˈmʌðə/ mẹ

brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai

honey /ˈhʌni/ mật ong

nothing /ˈnʌθɪŋ/ không có gì

company /ˈkʌmpənɪ/ công ty

thorough /ˈθʌrə/ hoàn toàn, khắp cả

2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

but /bʌt/ nhưng

cup /kʌp/ cái tách, chén

cult /kʌlt/ sự thờ cúng

dust /dʌst/ bụi

gun /gʌn/ khẩu súng

skull /skʌl/ sọ, xương sọ

smug /smʌg/ tự mãn, tự đắc

Trong những tiếp đầu ngữ un, um

Example Transcription Listen Meanings

uneasy /ʌnˈiːzɪ/ bối rối, lúng túng

unhappy /ʌnˈhæpɪ/ không sung sướng

unable /ʌnˈeɪbļ/ không thể

umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô, dù

umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/ bóng cây, bóng mát

umbilicus /ʌm'bɪlɪkəs/ cái rốn

3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như

Example Transcription Listen Meanings

blood /blʌd/ máu, huyết

flood /flʌd/ lũ lụt

4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm

Example Transcription Listen Meanings

country /ˈkʌntri/ làng quê

couple /'kʌpl/ đôi, cặp

cousin /'kʌzn/ họ hàng

trouble /'trʌbl/ vấn đề, rắc rối

young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi

rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề

touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ

tough /tʌf/ dẻo dai, bướng bỉnh

nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuôi dưỡng

flourish /ˈflʌrɪʃ/ phát đạt, phồn thịnh

southern /'sʌðə(r)n/ thuộc phương nam

enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa

double /'dʌbl/ gấp đôi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #anhduc