Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

DVUQUOCTRINH

dabber

- người đánh nhẹ, người vỗ nhẹ, người xoa nhẹ

- người chấm nhẹ, người thấm nhẹ

- nùi vải, nùi bông, miếng bọt biển (để chấm, thấm...)

- (ngành in) trục lăn mực (lên bản in)

dabble

- vẩy, rảy (nước); nhúng vào nước, làm ướt

- vầy, lội, mò, khoắng

- (nghĩa bóng) ( + in, at) làm chơi, làm bời, làm theo kiểu tài tử, học đòi

dabbler

- người vầy, người mò, người khoắng

- (nghĩa bóng) người làm chơi làm bời, người làm theo kiểu tài tử, người học đòi

dabchick

- (động vật học) chim lặn

dabster

- người thạo, người sành sỏi

- (thông tục) (như) dauber

dace

- (động vật học) cá đác (họ cá chép)

dachshund

- (động vật học) chó chồn (loài chó giống chồn, mình dài, chân ngắn)

dacoit

- ( Anh-​Ân) giặc, cướp có vũ trang

dacoity

- ( Anh-​Ân) sự cướp bóc

dactyl

- (thơ ca) Đactin (thể thơ gồm một âm tiết dài và âm tiết ngắn)

dactylic

- (thuộc) đactin

- thơ đactin

dactylogram

- dấu ngón tay

dactylography

- khoa nghiên cứu dấu ngón tay (để nhận dạng)

dactylogy

- (ngôn ngữ học) ngôn ngữ ngón tay

dad

- (thông tục) ba, cha, bố, thầy

daddy

- (thông tục) ba, cha, bố, thầy

dado

- phần chân tường (lát gỗ hoặc quét màu khác...)

- thân bệ

dady-long-legs

- (động vật học) con chôm chôm ( (cũng) har­vest­man)

daedal

- thơ khéo léo, tinh vi

- phức tạp, rối rắm, như trận đồ bát quái

daedalian

- phức tạp, rối rắm, như trận đồ bát quái

daemon

- ma quỷ, yêu ma, ma quái

- người độc ác, người ác hiểm, người hung ác

- (từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái

+ the de­mon of al­co­hol

- ma men

+ the de­mon of jeal­ousy

- máu ghen

+ to be a de­mon for work

- làm việc khoẻ như trâu

+ he is a de­mon cen­tre for­ward

- anh ta là một trung tâm quái kiệt

daemonic

- (như) de­mo­ni­ac

- có tài xuất quỷ nhập thần

daff

- (từ cổ,nghĩa cổ) gạt, bỏ

daffadowndilly

- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng

- màu vàng nhạt

- vàng nhạt

daffodil

- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng

- màu vàng nhạt

- vàng nhạt

daffodilly

- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng

- màu vàng nhạt

- vàng nhạt

daffy

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) gàn, cám hấp

daft

- ngớ ngẩn; mất trí; gàn, dở người

- nhẹ dạ, khinh suất, nông nổi

dagger

- dao găm

- (ngành in) dấu chữ thập

+ to be at dag­gers drawm

+ to be at dag­gers' points

- hục hặc với nhau; sẵn sàng choảng nhau

+ to look dag­gers at

- nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng

+ to speak dag­gers to some­one

- nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai

daggle

- lội bùn

- kéo lê trong bùn, quét trong bùn (vạt áo)

dago

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) agô

daguerreotype

- phép chụp hình đage

dahlia

- (thực vật học) cây thược dược

+ blue dahlia

- (thông tục) điều không thể có được; vật không thể có được

daily

- hằng ngày

- báo hàng ngày

- (thông tục) người đàn bà giúp việc hằng ngày đến nhà

daintiness

- vị ngon lành

- vẻ thanh nhã; vẻ xinh xắn

- sự khó tính (trong cách ăn uống), sự kém ăn

- vẻ chải chuốt cầu kỳ (trong cách ăn mặc); tính thích sang trọng

dainty

- ngon, chọn lọc (món ăn)

- thanh nhã; xinh xắn; dễ thương

- khó tính (trong cách ăn uống), khảnh ăn, kén ăn

- chải chuốt cầu kỳ (trong cách ăn mặc); thích sang trọng, thích hoa mỹ

+ to be born with a dain­ty tooth

- kén ăn, ăn uống khó tính

dairy

- nơi trữ và sản xuất bơ sữa

- cửa hàng bơ sữa

- trại sản suất bơ sữa

- sự sản xuất bơ sữa

- bầy bò sữa (trong trại sản xuất sữa)

dairy cattle

- bò sữa

dairy-farm

- trại sản xuất bơ sữa

dairying

- sự sản xuất bơ sữa

dairymaid

- cô gái làm việc trong trại sản xuất bơ sữa

- cô gái bán bơ sữa

dairyman

- chủ trại sản xuất bơ sữa

- người làm việc trong trại sản xuất bơ sữa

- người bán bơ sữa

dais

- bệ, đài, bục

daisied

- đầy hoa cúc

daisy

- (thực vật học) cây cúc

- người loại nhất, vật loại nhất; cái đẹp nhất

+ as fresh as a daisy

- tươi như hoa

+ to turn up one's toes to the daisies

- (từ lóng) chết, ngủ với giun

daisy-chain

- vòng hoa cúc

daisy-cutter

- ngựa chạy hầu như không nhấc cẳng lên

- (thể dục,thể thao) quả bóng bay là mặt đất ( crickê)

dale

- thung lũng (miền bắc nước Anh)

+ up hill and down dale

- (xem) hill

+ to curse up hill and down dale

- chửi như hát hay, chửi ra chửi vào

dalesman

- người ở thung lũng (miền bắc nước Anh)

dalliance

- sự yêu đương lăng nhăng; sự ve vãn, sự chim chuột; sự suồng sã cợt nhã

- sự đùa giỡn, sự coi như chuyện đùa (đối với ai, đối với công việc gì)

- sự đà đẫn mất thì giờ; sự chơi bời nhảm nhí mất thời giờ; sự lần lữa; sự dây dưa

- sự lẩn tránh

dally

- ve vãm, chim chuột

- đùa giỡn, coi như chuyện đùa

- đà đẫn lãng phí thì giờ; lần lữa; dây dưa

- ( + with) lẩn tránh (ai, việc gì)

- làm mất, bỏ phí

dalmatic

- áo thụng xẻ tà (của giám mục; của vua chúa khi làm lễ lên ngôi)

daltonian

- (y học) mù màu

daltonism

- (y học) chứng mù màu

dam

- (động vật học) vật mẹ

+ the dev­il and his dam

- ma quỷ

- đập (ngăn nước)

- nước ngăn lại, bể nước

- xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập

- (nghĩa bóng) ( (thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại

damage

- mối hại, điều hại, điều bất lợi

- sự thiệt hại

- ( số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn

- (từ lóng) giá tiền

- làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại

- làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...)

damage control

- (kỹ thuật) công việc sửa chữa từng bộ phận (máy)

damageable

- có thể bị hư hại, có thể bị hư hỏng

damaging

- hại, có hại, gây thiệt hại

daman

- (động vật học) con đa­man

damascene

- nạm vàng, nạm bạc (vào kim loại)

damask

- tơ lụa Đa-​mát; gấm vóc Đa-​mát

- thép hoa Đa-​mát

- hoa hồng Đa-​mát

- màu đỏ tươi

- dệt hoa, thêu hoa (như gấm vóc Đa-​mát)

- làm bằng thép hoa Đa-​mát

- đỏ tươi

- dệt hoa, thêu hoa (vào vải, ... như gấm vóc Đa-​mát)

- (như) dam­ascene

- bôi đỏ (má...)

dame

- phu nhân (bá tước, nam tước...)

- viên quản lý nhà ký túc trường I-​tơn ( Anh)

- (từ cổ,nghĩa cổ) bà; người đàn bà đứng tuổi

dame-school

- trường tiểu học (giống như loại ngày xưa do các bà đứng tuổi làm hiệu trưởng)

damn

- lời nguyền rủa, lời chửi rủa

- chút, tí, ít

+ I don't care a damn

- (xem) care

+ not worth a damn

- chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh

- chê trách, chỉ trích; kết tội

- chê, la ó (một vở kịch)

- làm hại, làn nguy hại; làm thất bại

- đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày

- nguyền rủa, chửi rủa

- nguyền rủa, chửi rủa

damnable

- đáng trách

- đáng tội, đáng đoạ đày

- (thông tục) đáng ghét, đáng nguyền rủa; ghê tởm

damnation

- sự chê trách nghiêm khắc, sự chỉ trích

- sự chê bai, sự la ó (một vở kịch)

- tội đày địa ngục, kiếp đoạ đày

- sự nguyền rủa, sự chửi rủa

- đồ trời đánh thánh vật! đồ chết tiệt! mẹ kiếp!

damnatory

- khiến cho bị chỉ trích

- khiến cho bị đày địa ngục, khiến cho bị đoạ đày

damned

- bị đày địa ngục, bị đoạ đày

- đáng ghét, đáng nguyền rủa; ghê tởm

+ the damned

- những linh hồn bị đoạ đày (xuống địa ngục)

- quá lắm, hết sức; vô cùng, cực kỳ

damnification

- (pháp lý) sự gây tổn hại, sự gây thiệt hại

- điều thiệt hại

damnify

- (pháp lý) gây tổn hại, gây thiệt hại

damning

- sự chê trách, sự chỉ trích; sự kết tội

- sự chê, sự la ó (một vở kịch)

- sự làm hại, sự làm nguy hại; sự làm thất bại

- sự đoạ đày

- sự nguyền rủa, sự chửi rủa

- chê trách, chỉ trích; kết tội

- làm hại, làm nguy hại; làm thất bại

- đoạ đày

- nguyền rủa, chửi rủa

+ damn­ing ev­idence

- chứng cớ làm cho ai bị kết tội

damp

- sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp

- khi mỏ

- (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản

- (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu

- ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt

- làm ẩm, thấm ướt

- rấm (lửa)

- làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn)

- làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng

- (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung

- to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...)

- tắt đèn

damp-proof

- không thấm ướt

dampen

- làm nản chí, làm nản lòng, làm mất vui, làm cụt hứng

- làm ẩm, làm ướt

- bị ẩm, bị ướt; thấm ẩm, thấm ướt

damper

- người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng

- (âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pi­anô)

- máy thấm ướt tem (để dán)

- (kỹ thuật); (vật lý) bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió

- ( Uc) bánh không ủ men nướng dưới tro

damping

- sự làm ẩm, sự thấm ướt

- sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần

- (rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần

dampish

- hơi ướt, hơi ẩm

dampishness

- sự hơi ướt, sự hơi ẩm

dampness

- sự ẩm ướt

dampy

- ấm, hơi ấm

- có hơi độc, có khí nổ (mỏ)

damsel

- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cô gái, thiếu nữ, trinh nữ

damson

- (thực vật học) cây mận tía

- quả mận tía

- màu mận tía

damson-cheese

- mứt mận

damson-coloured

- màu mận tía

dan

- (hàng hải)

- phao đánh dấu chỗ có cá (ở những chỗ biển sâu) ( (cũng) dan buoy)

- hộp đánh dấu vùng đã gỡ mìn (treo ở đầu một cọc dài)

dance

- sự nhảy múa; sự khiêu vũ

- bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ

- buổi liên hoan khiêu vũ

+ to lead the dance

- (xem) lead

+ to lend a per­son a pret­ty dance

- gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai

+ St Vi­tus'd dance

- (y học) chứng múa giật

- nhảy múa, khiêu vũ

- nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình

- nhảy

- làm cho nhảy múa

- tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống

+ to dance at­ten­dance up­on some­body

- phải chờ đợi ai lâu

- luôn luôn theo bên cạnh ai

+ to dance away one's time

- nhảy múa cho tiêu thời giờ

+ to dance on­self in­to some­body's favour

- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai

+ to dance one's head off

- nhảy múa chóng cả mặt

+ to dance to some­body's pipes (whis­tle, tume, pip­ing)

- để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển

+ to dance on noth­ing

- bị treo cổ

dancer

- người nhảy múa, diễn viên múa, vũ nữ

dancing

- sự nhảy múa, sự khiêu vũ

- đang nhảy múa, rung rinh, bập bềnh

dancing-girl

- gái nhảy, vũ nữ

dancing-hall

- phòng nhảy, phòng khiêu vũ

dancing-master

- thầy dạy nhảy, thầy dạy khiêu vũ

dancing-party

- dạ hội nhảy, dạ hội khiêu vũ

dancing-saloon

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiệm nhảy

dancing-shoes

- giày nhảy

dandelion

- (thực vật học) cây bồ công anh Trung quốc

dander

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự giận dữ, sự phẫn nộ

dandification

- sự ăn mặc diêm dúa, sự diện bảnh bao

dandify

- mặc quần áo diêm dúa (cho ai); mặc quần áo bảnh bao (cho ai)

dandle

- tung tung nhẹ (em bé trên cánh tay, đầu gối)

- nâng niu, nựng

+ to dan­dle some­body on a string

- xỏ mũi ai, bắt ai phải phục tùng, sai khiến ai

dandruff

- gàu (ở đầu)

dandy

- ( Anh-​Ân) cái cáng

- (như) dengue

- người thích ăn diện; người ăn mặc bảnh bao diêm dúa, người ăn mặc đúng mốt, công tử bột

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái sang trọng nhất, cái đẹp nhất, cái thuộc loại nhất

- (hàng hải) thuyền nhỏ một cột buồm

- (như) dandy-​cart

- diện; bảnh bao, đúng mốt

- hạng nhất, tuyệt diệu, ưu tú

dandy-brush

- bàn chải ngựa

dandy-cart

- xe (đẩy đi) bán sữa

dandy-fever

- (y học) bệnh đăngngơ

dandyish

- ăn diện, bảnh bao, ăn mặc đúng mốt, có vẻ công tử bột

dandyism

- tính thích ăn diện, tính thích ăn mặc bảnh bao

- cách ăn mặc đúng mốt

dane

- người Đan-​mạch

- chó Đan-​mạch (một giống chó lông ngắn, rất khoẻ) ( (cũng) Great)

danger

- sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo

- nguy cơ, mối đe doạ

- (ngành đường sắt) (như) dan­ger-​sig­nal

danger-signal

- tín hiệu "nguy hiểm" ; (ngành đường sắt) tín hiệu "ngừng lại"

dangerous

- nguy hiểm; hiểm nghèo, nguy ngập, nguy cấp (bệnh)

- nham hiểm, lợi hại, dữ tợn

dangerously

- nguy hiểm; hiểm nghèo

dangle

- lúc lắc, đu đưa

- nhử, đưa ra để nhử

- lòng thòng, lủng lẳng, đu đưa

- ( (thường) + about, af­ter, round) sán gần, bám sát, theo đuôi nhằng nhằng

dangler

- anh chàng hay đi theo tán gái

danish

- (thuộc) Đan-​mạch

- tiếng Đan-​mạch

dank

- ẩm ướt, ướt át, nhớp nháp khó chịu; có âm khí nặng nề

dap

- sự nảy lên (quả bóng)

- câu nhắp (thả mồi xấp xấp trên mặt nước)

- nảy lên (quả bóng)

- hụp nhẹ (chim)

- làm nảy lên (quả bóng)

daphne

- (thực vật học) cây thuỵ hương

dapper

- bánh bao, sang trọng

- lanh lợi, nhanh nhẹn, hoạt bát

dapple

- đốm, vết lốm đốm

- chấm lốm đốm, làm lốm đốm

- có đốm, lốm đốm

- vầng mây trắng và xám, lốm đốm mây trắng và xám (trời)

dapple-grey

- đốm xám

- ngựa đốm xám

darbies

- (từ lóng) xích tay, khoá tay

dare

- sự dám làm

- sự thách thức

- dám, dám đương đầu với

- thách

+ I dare say

- tôi dám chắc

+ I dare swear

- tôi dám chắc là như vậy

dare-devil

- người táo bạo, người liều lĩnh, người liều mạng, người không biết sợ là gì cả

- táo bạo, liều lĩnh, liều mạng, không biết sợ là gì cả

daring

- sự táo bạo, sự cả gan

- táo bạo, cả gan; phiêu lưu

dark

- tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám

- ngăm ngăm đen, đen huyền

- thẫm sẫm (màu)

- mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch

- tối tăm, dốt nát, ngu dốt

- bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì

- buồn rầu, chán nản, bi quan

- đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc

+ the dark ages

- thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ

+ the Dark Con­ti­nent

- Châu phi

+ a dark horse

- (xem) horse

- bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối

- (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ)

- sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì

+ in the dark of the moon

- lúc trăng non

+ to leap in the dark

- làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều

dark-room

- buồng tối (để rửa ảnh)

darken

- làm tối, làm u ám (bầu trời)

- làm sạm (da...)

- làm thẫm (màu...)

- làm buồn rầu, làm buồn phiền

- tối sầm lại (bầu trời)

- sạm lại (da...)

- thẫm lại (màu...)

- buồn phiền

+ to dark­en coun­sel

- làm cho vấn đề rắc rối

+ not to dark­en some­body's door again

- không đến nhà ai nữa, không đến quấy rầy nhà ai nữa, không bén mảng đến nhà ai nữa

darkey

- (thông tục) người da đen

- (từ lóng) đêm tối

darkish

- hơi tối, mờ mờ

- hơi đen (tóc)

darkle

- tối sầm lại

- lần vào bóng tối

darkling

- tối mò

- trong bóng tối

darkly

- tối tăm, tối mò

- mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch

- ảm đạm, buồn rầu, ủ ê

- đen tối, ám muội; nham hiểm, cay độc

darkness

- bóng tối, cảnh tối tăm

- màu sạm, màu đen sạm

- tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng không minh bạch

- sự dốt nát, sự ngu dốt; sự không hay biết gì

- sự bí mật, sự kín đáo

- sự đen tối, sự ám muội; sự nham hiểm, sự cay độc

+ prince of dark­ness

- (xem) prince

darksome

- (thơ ca) tối tăm, mù mịt

darky

- (thông tục) người da đen

- (từ lóng) đêm tối

darling

- người thân yêu; người rất được yêu mến; vật rất được yêu thích

- người yêu

- thân yêu, yêu quý, được yêu mến; đáng yêu

darn

- sự mạng

- chỗ mạng

- mạng (quần áo, bít tất...)

- (từ lóng) nguyền rủa, chửi rủa ( (cũng) durn)

darnel

- (thực vật học) cỏ lồng vực (hay mọc lẫn với lúa)

darner

- người mạng

- kim mạng

darning

- sự mạng

darning-needle

- kim mạng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con chuồn chuồn

dart

- mũi tên phóng, phi tiêu; cái lao, ngọn mác

- ( số nhiều) trò chơi ném phi tiêu (của trẻ con)

- (động vật học) ngòi nọc

- sự lao tới, sự phóng tới

- ném mạnh, bắn, phóng ra, lao, lao tới

+ to dart down (down­wards)

- lao xuống, đâm bổ xuống (máy bay...)

darter

- người phóng (lao...)

- (động vật học) chim cổ rắn (họ bồ nông)

dartle

- cứ phóng, cứ lao tới

dartre

- (y học) bệnh mụn rộp

darwinian

- (thuộc) học thuyết Đắc-​uyn

- người theo học thuyết Đắc-​uyn

darwinism

- học thuyết Đắc-​uyn

dash

- sự va chạm, sự đụng mạnh

- tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ

- sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào

- sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết

- vết, nét (tô màu trên bức hoạ...)

- chút ít, ít, chút xíu

- vẻ phô trương, dáng chưng diện

- nét viết nhanh

- gạch ngang (đầu dòng...)

- (thể dục,thể thao) cuộc đua ngắn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) dash­board

- đập vỡ, làm tan nát

- (nghĩa bóng) làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản

- ném mạnh, văng mạnh, va mạnh

+ to dash the glass agianst the wall

- ném mạnh cái cốc vào tường

- vảy, hất (nước...)

- pha, hoà, trộn

- gạch đít

- (từ lóng)

- lao tới, xông tới, nhảy bổ tới

- va mạnh, đụng mạnh

+ to dash along

- lao đi

+ to dash at

- xông vào, nhảy bổ vào

+ to dash away

- xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa

- vọt ra xa

+ to dash down

- đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống

- nhảy bổ xuống, lao xuống (dốc...)

- viết nhanh, thảo nhanh

+ to dash in

- vẽ nhanh, vẽ phác

- lao vào, xông vào, nhảy bổ vào

- thảo nhanh (bức thư...), vẽ nhanh (bức hoạ...)

- lao đi

+ to dash out

- gạch đi, xoá đi

- đánh vỡ (óc...)

- lao ra

dashboard

- cái chắn bùn (trước xe...)

- bảng đồng hồ (bảng đặt các đồng hồ đo tốc độ, mức dầu mỡ... ở ô tô)

dasher

- người ăn diện, người chịu diện

- người hay loè, người hay phô trương

- que đánh sữa (để lấy bơ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái chắn bùn (ô tô)

dashing

- rất nhanh, vùn vụt, chớp nhoáng

- hăng (ngựa...); sôi nổi, táo bạo, hăng hái, quả quyết (người)

- diện, chưng diện, bảnh bao

dastard

- kẻ hèn nhát

- kẻ ném đá giấu tay

dastardliness

- sự hèn nhát

- hành động đê tiện, hành động ném đá giấu tay

dastardly

- hèn nhát

- đê tiện, ném đá giấu tay

data

- số nhiều của da­tum

- ( (thường) dùng như số ít) số liệu, dữ kiện; tài liệu, cứ liệu (cung cấp những điều cần thiết)

datable

- có thể định ngày tháng; có thể định niên hiệu

dataller

- người làm công nhật

date

- quả chà là

- (thực vật học) cây chà là

- ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ

- (thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn

- thời kỳ, thời đại

- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp

- đề ngày tháng; ghi niên hiệu

- xác định ngày tháng, xác định thời đại

- (thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai)

- có từ, bắt đầu từ, kể từ

- đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời

- (thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái)

date-palm

- (thực vật học) cây chà là

dated

- đề nghị

- lỗi thời, cũ kỹ, không hợp thời

dateless

- không đề ngày tháng

- (thơ ca) bất tận, bất diệt

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có quá không xác định được thời đại; cũ quá không nhớ được ngày tháng

dative

- (ngôn ngữ học) (thuộc) tặng cách

- (ngôn ngữ học) tặng cách

datum

- số lượng đã cho (bài toán...); điều đã cho biết

- luận cứ

- ( số nhiều da­tums) mốc tính toán, mốc đo lường

datum-level

- mực chuẩn, mặt gốc (làm mốc đo bề cao hay bề sâu)

datum-line

- đường mốc

- (toán học) trục toạ độ

datum-point

- điểm mốc

datura

- (thực vật học) cây cà độc dược

daub

- lớp vữa (thạch cao, đất bùn trộn rơm...) trát tường; lớp trát bên ngoài

- (kiến trúc) vách đất

- sự bôi bẩn, sự bôi bác, sự bôi màu lem nhem

- bức vẽ bôi bác, bức tranh lem nhem

- trát lên, phết lên

- (kiến trúc) xây vách đất

- bôi bẩn, bôi bác, bôi màu lem nhem

- vẽ bôi bác, vẽ lem nhem

- (từ cổ,nghĩa cổ) che đậy

- vẽ bôi bác, vẽ lem nhem

dauber

- người vẽ bôi bác, người vẽ lem nhem; hoạ sĩ tồi

daubster

- người vẽ bôi bác, người vẽ lem nhem; hoạ sĩ tồi

dauby

- bôi bác, lem nhem (bức vẽ)

- dính nhớp nháp

daughter

- con gái

daughter-in-law

- con dấu

- con gái riêng (của vợ, của chồng)

daughterly

- (thuộc) đạo làm con gái

daughters-in-law

- con dấu

- con gái riêng (của vợ, của chồng)

daunt

- đe doạ, doạ nạt, doạ dẫm; làm thoái chí, làm nản lòng; khuất phục

- ấn (cá mòi) vào thùng

dauntless

- không sợ, dũng cảm, gan dạ; tinh thần bất khuất, tinh thần kiên cường

dauntlessness

- sự dũng cảm, sự gan dạ; tinh thần bất khuất, tinh thần kiên cường

davenport

- bàn viết mặt nghiêng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế bành ba chỗ ngồi, xô­fa

davit

- (hàng hải) cần trục neo, cần trục xuống (để treo, thả, kéo neo, xuồng trên tàu)

davy

- (từ lóng) to take one's davy that... thề rằng

davy jones's locker

- (hàng hải), (từ lóng) đáy biên, biển sâu; nầm mồ nơi biển cả

davy lamp

- đền Đa-​vi (đèn an toàn cho thợ mỏ)

daw

- (động vật học) quạ gáy xám

dawdle

- lãng phí (thời gi­an)

- lêu lỏng, đi nhởn, la cà lãng phí thời gi­an

- làm chậm chạp, đà đẫn, lần nữa, dây dưa

dawdler

- người lêu lỏng, người hay la cà

- người biếng nhác hay lần lữa dây dưa

dawn

- bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ

- (nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...)

- bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở

- bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí

- trở nên rõ ràng

dawning

- bình minh, rạng đông

- (nghĩa bóng) buổi đầu, buổi ban đầu, buổi sơ khai

- phương đông

day

- ban ngày

- ngày

- ngày lễ, ngày kỷ niệm

- ( số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi

- thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người

- ngày thi đấu, ngày gi­ao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi

- (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất

+ as the day is long

- đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức

+ to be on one's day

- sung sức

+ be­tween two days

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm

+ to call it a day

- (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành

+ to come a day be­fore the fair

- đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội)

+ to come a day af­ter the fair

- đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội)

+ the crea­ture of a day

- cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời

+ fall­en on evil days

- sa cơ lỡ vận

+ to end (close) one's days

- chết

+ ev­ery dog has his day

- (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời

+ to give some­body the time of day

- chào hỏi ai

+ if a day

- không hơn, không kém; vừa đúng

+ it's all in the day's work

- đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi

+ to keep one's day

- đúng hẹn

- dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần)

+ to know the time of day

- tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá

+ to live from day to day

- sống lay lất, sống lần hồi qua ngày

+ to make a day of it

- hưởng một ngày vui

+ men of the day

- những người của thời cuộc

+ to name the days

- (xem) name

+ red-​let­ter day

- (xem) red-​let­ter

day nursery

- vườn trẻ (ban ngày)

day ticket

- vé khứ hồi có giá trị một ngày

day-bed

- đi văng, xô­fa

day-blind

- (y học) quáng gà

day-blindness

- (y học) chứng quáng gà

day-boarder

- học sinh nửa lưu trú; học sinh buổi trưa ở lại trường

day-book

- (kế toán) sổ nhật ký

day-boy

- học sinh ngoại trú, học sinh ở ngoài

day-dream

- sự mơ mộng, sự mơ màng

- mộng tưởng hão huyền

day-dreamer

- mơ mộng, mơ màng

- mộng tưởng hão huyền

- người mơ mộng; người mộng tưởng hão huyền

day-fly

- (động vật học) con phù du

day-girl

- nữ sinh ngoại trú, nữ sinh ở ngoài

day-labour

- việc làm công nhật

day-labourer

- người làm công nhật

day-lily

- (thực vật học) cây hoa hiên

day-long

- suốt ngày, cả ngày

day-school

- trường ngoại trú

day-shift

- ca ngày (trong nhà máy)

day-spring

- (thơ ca) bình minh, rạng đông

day-star

- sao mai

- (thơ ca) mặt trời

day-time

- ban ngày

day-to-day

- hằng ngày, thường ngày

- trong khoảng một ngày

day-work

- việc làm công nhật

- việc làm hằng ngày

- (ngành mỏ) việc làm trên tầng lộ thiên

daybreak

- lúc tảng sáng, lúc rạng đông

daylight

- ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai

- lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông

- ( số nhiều) (từ lóng) mắt

- khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...)

+ to ad­mit (knock, let, shoot) day­light in­to some­body

- (từ lóng) đâm ai; bắn ai

+ to let day­light in­to some­thing

- (thông tục) đưa cái gì ra công khai, công bố cái gì

- nhìn thấy tia hy vọng; tìm thấy con đường thoát khỏi bế tắc khó khăn

daylight-saving

- sự kéo dài giờ làm việc ban ngày mùa hạ (để tiết kiệm điện...)

daylight-signal

- đèn tín hiệu gi­ao thông

daysman

- người làm công nhật

daytaler

- người làm công nhật

daze

- (khoáng chất) mi­ca

- sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ

- tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn (vì thuốc độc, rượu nặng...)

- tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng

- sự loá mắt, sự quáng mắt

- làm sửng sốt, làm ngạc nhiên, làm sững sờ

- làm mê mụ, làm mê mẩn (thuốc độc, rượu nặng...)

- làm bàng hoàng, làm choáng váng, làm điếng người

- làm loá mắt, làm chói mắt, làm quáng mắt

dazzelement

- sự làm chói mắt, sự làm hoa mắt

- sự làm sững sờ, sự làm kinh ngạc

dazzle

- sự loá mắt, sự chói mắt, sự hoa mắt, sự quáng mắt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- ánh sáng chói

+ daz­zle paint

- (hàng hải) thuật sơn nguỵ trang một chiếc tàu)

- làm loá mắt, làm chói mắt, làm hoa mắt, làm quáng mắt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- làm sững sờ, làm kinh ngạc

- (hàng hải) sơn nguỵ trang (một chiếc tàu)

dazzling

- sáng chói, chói lọi, làm chói mắt, sự làm hoa mắt

- làm sững sờ, làm kinh ngạc

de facto

- về thực tế (không chính thức)

de jure

- hợp pháp về pháp lý

de luxe

- (thuộc) loại sang trọng, xa xỉ (hàng, đồ dùng...)

de trop

- vị ngữ thừa

de-icer

- (hàng không) thiết bị phòng băng; chất phòng băng (trên cánh máy bay)

deacon

- (tôn giáo) người trợ tế

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ da dê mới đẻ ( (cũng) dea­con hide)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tụng kinh ê a

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bày bán để hàng tốt (hoa quả...) lên trên, để hàng tốt ra ngoài; làm giả mạo (hàng hoá...)

deaconess

- (tôn giáo) bà trợ tế

deaconship

- (tôn giáo) chức trợ tế

dead

- chết (người, vật, cây cối)

- tắt, tắt ngấm

- chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa

- tê cóng, tê bại, tê liệt

- xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...)

- không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe

- thình lình, hoàn toàn

- (điện học) không có thế hiệu

+ dead above the ears

+ dead from the neck up

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn

+ dead and gone

- đã chết và chôn

- đã qua từ lâu

- đã bỏ đi không dùng đến từ lâu

- chết thật rồi, chết cứng ra rồi

+ deal marines (men)

- (thông tục) chai không, chai đã uống hết

+ more deal than alive

- gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự

+ deal men tell no tales

- người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa

- ( the dead) những người đã chết, những người đã khuất

- giữa

+ let the dead bury the dead

- hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi

+ on the dead

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết

- đứng đắn, không đùa

- đúng vào, ngay vào, thẳng vào

- hoàn toàn

- hằn lại, sững lại

+ to be dead against some­body

- kiên quyết phản đối ai

dead centre

- (kỹ thuật) điểm chết ( (cũng) dead-​point)

- chỗ bế tắt

dead colour

- lớp màu lót (bức hoạ)

dead end

- đường cùng, ngõ cụt

- nước bí, tình trạng bế tắc không lối thoát

dead fence

- hàng rào gỗ, hàng rào cây khô (đối lại với hàng rào cây xanh)

dead ground

- (quân sự) khu vực ngoài tầm bắn của pháo

dead heat

- (thể dục,thể thao) tình trạng cùng về đích bằng nhau

dead lift

- sự cố gắng vô ích (để nhấc một cái gì nặng không thể nhấc được)

dead load

- khối lượng tích động

- trọng lượng bản thân

- tải trọng không đổi

dead man's fingers

- yếm cua

dead march

- (âm nhạc) khúc đưa đám

dead pull

- sự cố gắng vô ích (để nhấc một cái gì nặng không thể nhấc được)

dead shot

- tay bắn cừ

dead spot

- (rađiô) vùng câm

dead wall

- (kiến trúc) tường kín

dead-alive

- buồn tẻ, không hoạt động, không có sinh khí (nơi chốn, công việc...)

dead-beat

- (thông tục) mệt lử, mệt rã rời

- đứng yên (kim nam châm)

- kẻ lười biếng, kẻ vô công rồi nghề

- kẻ ăn bám

dead-fire

- fire)

- hòn sáng (thường xuất hiện trên tàu biển khi có bão)

dead-house

- nhà xác

dead-leaf

- màu lá úa, màu vàng úa

dead-letter

- đạo luật bỏ không áp dụng từ lâu

- thư không ai nhận

dead-line

- đường giới hạn không được vượt qua

- hạn cuối cùng (trả tiền, rút quân...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường giới hạn trong sân nhà tù (người tù bước qua có thể bị bắn ngay tại chỗ)

dead-nettle

- (thực vật học) cây tầm ma

dead-pan

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bộ mặt ngây ra bất động

dead-point

- (kỹ thuật) điểm chết ( (cũng) dead_cen­tre)

dead-weight

- (hàng hải) sức chở, trọng tải

- khối lượng tích động; trọng lượng chế tạo

dead-wind

- (hàng hải) gió ngược

deaden

- làm giảm, làm dịu, làm nhẹ

- làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)

- làm hả hơi (rượu...)

- ( + to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với

- giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)

- hả hơi (rượu)

- u mê đi (giác quan)

deadfall

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái bẫy

deadhead

- người đi xem hát không phải trả tiền; người đi tàu không phải trả tiền

deadlight

- cửa sổ giả

- (hàng hải) cửa sập ở lỗ thành tàu (để che ánh sáng)

deadlock

- sự đình hẳn lại; sự đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) sự bế tắc

- làm đình trệ hoàn toàn; đưa đến chỗ bế tắc

deadly

- làm chết người, trí mạng, chí tử

- (thuộc) sự chết chóc; như chết

- vô cùng, hết sức

- như chết

- vô cùng, hết sức, cực kỳ

deadly nightshade

- (thực vật học) cây cà dược, cây be­lađon

deadset

- nhất định, kiên quyết

deaf

- điếc

- làm thinh, làm ngơ

+ as deaf as an adder (a bee­tle, a stone, a post)

- điếc đặc, điếc lòi ra

+ there are none so deaf as those that will not hear

- không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)

deaf mute

- người vừa câm vừa điếc

deaf-and-dumb

- câm và điếc

deaf-mutism

- tật vừa câm vừa điếc

deafen

- làm điếc; làm inh tai, làm chói tai

- át (tiếng)

- (kiến trúc) làm cho (tường, sàn nhà...) ngăn được tiếng động

deafener

- (kỹ thuật) máy tiêu âm; bộ triệt âm

deafening

- làm điếc; làm inh tai, làm chói tai

deafness

- tật điếc

deal

- gỗ tùng, gỗ thông

- tấm ván cây

- số lượng

- sự chia bài, lượt chia bài, ván bài

- (thực vật học) sự gi­ao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương

- cách đối xử; sự đối đãi

+ New Deal

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-​dơ-​ven năm 1932)

- ( (thường) + out) phân phát, phân phối

- chia (bài)

- ban cho

- giáng cho, nện cho (một cú đòn...)

+ to deal a blow at some­body

+ to deal some­body a blow

- giáng cho ai một đòn

- gi­ao du với, có quan hệ với, gi­ao thiệp với, chơi bời đi lại với

- (thương nghiệp) gi­ao dịch buôn bán với

- ( + in) buôn bán

- chia bài

- giải quyết; đối phó

- đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử

dealer

- người buôn bán

- người chia bài

- người đối xử, người ăn ở, người xử sự

dealing

- sự chia, sự phân phát

- sự buôn bán; ( số nhiều) sự gia dịch buôn bán

- thái độ đối xử, cách đối xử, cách xử sự, cách cư xử

- ( số nhiều) quan hệ, sự gi­ao thiệp

- ( số nhiều) sự thông đồng; việc làm ám muội

dealt

- gỗ tùng, gỗ thông

- tấm ván cây

- số lượng

- sự chia bài, lượt chia bài, ván bài

- (thực vật học) sự gi­ao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương

- cách đối xử; sự đối đãi

+ New Deal

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-​dơ-​ven năm 1932)

- ( (thường) + out) phân phát, phân phối

- chia (bài)

- ban cho

- giáng cho, nện cho (một cú đòn...)

+ to deal a blow at some­body

+ to deal some­body a blow

- giáng cho ai một đòn

- gi­ao du với, có quan hệ với, gi­ao thiệp với, chơi bời đi lại với

- (thương nghiệp) gi­ao dịch buôn bán với

- ( + in) buôn bán

- chia bài

- giải quyết; đối phó

- đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử

deambulation

- sự đi bộ, sự đi dạo

deambulatory

- đi bộ, đi dạo

dean

- chủ nhiệm khoa (trường đại học)

- (tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận

- người cao tuổi nhất (trong nghị viện)

+ dean of the diplo­mat­ic corps

- trưởng đoàn ngoại gi­ao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)

- thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ( (cũng) dene)

deanery

- chức trưởng tu viện

- nhà ở của trưởng tu viện

- địa phận (dưới quyền cai quản của một linh mục)

dear

- thân, thân yêu, thân mến, yêu quý

- kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư)

- đáng yêu, đáng mến

- thiết tha, chân tình

+ to hold some­one dear

- yêu mến ai, yêu quý ai

+ to run for dear life

- (xem) life

- người thân mến, người yêu quý

- (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý

- đắt

- thân mến, yêu mến, thương mến

- trời ơi!, than ôi! ( (cũng) dear me)

dearie

- người thân yêu, người yêu quý ( (thường) dùng để gọi)

dearly

- thân, thân yêu, thân mến, yêu quý

- kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư)

- đáng yêu, đáng mến

- thiết tha, chân tình

+ to hold some­one dear

- yêu mến ai, yêu quý ai

+ to run for dear life

- (xem) life

- người thân mến, người yêu quý

- (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý

- đắt

- thân mến, yêu mến, thương mến

- trời ơi!, than ôi! ( (cũng) dear me)

dearness

- sự yêu mến, sự quý mến, sự yêu quý; tình thân yêu

- sự đắt đỏ

dearth

- sự thiếu, sự khan hiếm

- sự đói kém

deary

- người thân yêu, người yêu quý ( (thường) dùng để gọi)

death

- sự chết; cái chết

- sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt

+ to be death on...

- (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...)

- yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...)

+ to be in at the death

- được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo)

- (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc

+ to cling (hold on) like grim death

- bám không rời, bám chặt

- bám một cách tuyệt vọng

+ death is the grand lev­eller

- (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai

+ death pays all debts

+ death quits all scores

+ death squares all ac­counts

- chết là hết nợ

+ to meet one's death

- (xem) meet

+ to snatch some­one from the jaws of death

- (xem) snatch

+ sud­den death

- cái chết bất thình lình

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền

+ to tick­le to death

- làm chết cười

+ to the death

- cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng

death's-head

- đầu lâu; hình đầu lâu (tượng trưng sự chết chóc)

death-agony

- lúc hấp hối

death-bell

- chuông báo tử

death-blow

- đòn chí tử, đòn trí mạng

death-cup

- nấm aman­it

death-duties

- thuế thừa kế (đánh vào tài sản của người chết để lại)

death-feud

- mối tử thù

death-mask

- khuôn (đất, thạch cao) lấy ở mặt người chết

death-rate

- tỷ lệ người chết (trong 1000 người dân của một nước, một tỉnh...)

death-rattle

- tiếng nấc hấp hối

death-roll

- toll)

- danh sách người bị giết; danh sách người chết

death-struggle

- lúc hấp hối

death-toll

- toll)

- danh sách người bị giết; danh sách người chết

death-trance

- (y học) chứng ngủ liệm

death-trap

- chỗ nguy hiểm, chỗ độc

death-warrant

- lệnh hành hình, lệnh xử tử

- lệnh xoá bỏ một phong tục

death-watch

- sự thức đêm để trông người chết

- sự canh phòng tù tử hình (trước khi đem xử tử)

- (động vật học) con mọt at­ropot

death-wound

- vết thương có thể chết được, vết tử thương

deathbed

- giường người chết

- giờ phút cuối cùng của cuộc đời

deathless

- không chết, bất tử, bất diệt, sống mãi, đời đời

deathlessness

- tính bất tử, tính bất diệt, sự sống mãi

deathlike

- như chết

deathly

- làm chết người

- như chết

- như chết

deathsman

- đao phủ

deb

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (viết tắt) của debu­tance

debar

- ngăn cản, ngăn cấm

- tước

debark

- bốc dỡ (hàng hoá) lên bờ; cho hành khách lên bờ

- nội động từ

- lên bờ (hành khách)

debarkation

- sự bốc dở hàng hoá lên bờ; sự cho hành khách lên bờ

debarkment

- sự bốc dở hàng hoá lên bờ; sự cho hành khách lên bờ

debase

- làm mất phẩm cách, làm xấu đi, làm đê tiện, làm đê hèn

- làm giảm giá trị, làm giảm chất lượng

- làm giả (tiền...)

debasement

- sự làm mất phẩm cách, sự làm xấu đi, sự làm đê tiện

- sự làm giảm giá trị, sự làm giảm chất lượng

- sự làm giả (tiền...)

debatable

- có thể tranh luận, có thể thảo luận, có thể bàn cãi

debate

- cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi

- ( the de­bates) biên bản chính thức của những phiên họp nghị viện

- tranh luận, tranh cãi, bàn cãi (một vấn đề...)

- suy nghĩ, cân nhắc

debater

- người tranh luận giỏi

- người tham gia thảo luận

debating-society

- hội những người tập tranh luận chuyên đề

debauch

- sự trác tráng, sự truỵ lạc; sự sa ngã, sự sa đoạ, sự đồi truỵ

- làm truỵ lạc; làm sa ngã, làm sa đoạ, rủ rê chơi bời trác táng

- cám dỗ (đàn bà)

- làm hư, làm bại hoại, làm đồi bại

debauchee

- người tác tráng, người truỵ lạc

debauchery

- sự trác tráng, sự truỵ lạc

- sự cám đỗ

- sự làm hư hỏng, sự làm bại hoại

debâcle

- hiện tượng băng tan (trên mặt sôn)

- dòng nước lũ

- sự thất bại, sự tan rã, sự tán loạn (của đội quân thua trận)

- sự sụp đổ (của một chính phủ)

debenlitate

- làm yếu sức, làm suy nhược

debenture

- giấy nợ

debilitating

- làm yếu sức, làm suy nhược

debilitation

- sự làm yếu sức, sự làm suy nhược

debility

- sự yếu ớt, sự bất lực, sự suy nhược (của cơ thể)

- sự yếu đuối, sự nhu nhược

debit

- sự ghi nợ

- món nợ khoản nợ

- (kế toán) bên nợ

- ghi (một món nợ) vào sổ nợ ( deb­it against, to) ghi (một món nợ) vào sổ ai

debonair

- vui vẻ, vui tính; hoà nhã

- phóng khoáng

debouch

- thoát ra chỗ rộng

- chảy ra (sông)

- (quân sự) ra khỏi đường hẻm, ra khỏi rừng sâu

debouchment

- cửa sông

- (quân sự) sư ra khỏi đường hẻm, sự ra khỏi rừng sâu

debris

- mảnh vỡ, mảnh vụn

- vôi gạch đổ nát

debt

- nợ

+ a bad debt

- món nợ không hy vọng được trả

+ to be in debt

- mang công mắc nợ

+ to be in some­body's debt

- mắc nợ ai

+ to be deep (deeply) in debt

- nợ ngập đầu

+ to be out of debt

- trả hết nợ

+ to fall (gets, run) in­to debt

+ to in­cur a debt

+ to run in debt

- mắc nợ

+ he that dies, pays all debts

- (tục ngữ) chết là hết nợ

+ a debt of hon­our

- nợ danh dự

+ a debt of grat­itude

- chịu ơn ai

+ debt of na­ture

- sự chết

+ to pay one's debt to na­ture

- chết, trả nợ đời

debtor

- người mắc nợ, con nợ; người chưa thực hiện được (nhiệm vụ, nghĩa vụ...)

debunk

- bóc trần, vạch trần, lật tẩy (sự lừa dối...)

- hạ bệ; làm mất (thanh thế...)

debus

- cho (hành khách) xuống

- dỡ (hàng hoá) trên xe xuống

- xuống xe (hành khách)

debussing point

- (quân sự) điểm đổ quân (từ máy bay xuống)

decade

- bộ mười, nhóm mười

- thời kỳ mười năm

- tuần (mười ngày)

decadence

- sự suy đồi, sự sa sút, sự điêu tàn

- thời kỳ suy đồi (của một nền văn hoá...)

decadency

- sự suy đồi, sự sa sút, sự điêu tàn

- thời kỳ suy đồi (của một nền văn hoá...)

decadent

- suy đồi, sa sút; điêu tàn

- người suy đồi

- văn nghệ sĩ thuộc phái suy đồi (ở Anh và Pháp (thế kỷ) 19)

decagon

- (toán học) hình mười cạnh

decagonal

- (toán học) (thuộc) hình mười cạnh; có mười cạnh

decagram

- đêcagam

decagramme

- đêcagam

decahedral

- (toán học) (thuộc) khối hình mười mặt; có mười mặt

decahedron

- (toán học) khối mười mặt

decalcification

- sự làm mất canxi; sự mất canxi

decalcify

- làm mất canxi (trong xương...)

decaliter

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đê­calit

decalitre

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đê­calit

decalogue

- (tôn giáo) mười điều răn dạy

decameter

- đê­camet

decametre

- đê­camet

decamp

- nhổ trại, rút trại

- bỏ trốn, tẩu thoát, chuồn

decampment

- sự nhổ trại, sự rút trại

- sự bỏ trốn, sự tẩu thoát, sự chuồn

decanadrous

- (thực vật học) có mười nhị (hoa)

decanal

- (thuộc) trưởng tu viện

decant

- gạn, chắt (chất lỏng)

decantation

- sự gạn, sự chắt

decanter

- bình thon cổ (đựng rượu, nước...)

decaphyllous

- (thực vật học) có mười lá

decapitate

- chém đầu, chặt đầu, xử trảm

decapitation

- sự chém đầu, sự chặt đầu, sự xử trảm

decapod

- (động vật học) giáp xác mười chân (tôm cua)

- (động vật học) có mười chân

decarbonate

- (hoá học) khử cacbon; khử ax­it cacbon­ic

decarbonize

- (hoá học) khử cacbon; khử ax­it cacbon­ic

decasaulise

- chấm dứt việc sử dụng (nhân công) theo lối phụ động

decasaulization

- sự chấm dứt việc sử dụng nhân công phụ động

decasaulize

- chấm dứt việc sử dụng (nhân công) theo lối phụ động

decasyllabic

- có mười âm tiết

- câu thơ mười âm tiết

decasyllable

- có mười âm tiết

- câu thơ mười âm tiết

decathlon

- (thể dục,thể thao) cuộc thi mười môn

decay

- tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...)

- tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...)

- tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả)

- tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...)

- (vật lý) sự rã, sự phân rã

+ to fall in­to de­cay

- suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...)

- đổ nát, mục nát (nhà cửa...)

- suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...)

- hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...)

- sự suy nhược (sức khoẻ)

- thối rữa (quả)

- sâu, mục (răng, xương, gỗ...)

- (vật lý) rã, phân rã

- làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...)

decease

- sự chết, sự qua đời

- chết

deceased

- đã chết, đã mất, đã qua đời

- the de­ceased những người đã chết

decedent

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đã chết

deceiful

- dối trá, lừa dối; lừa lọc, lừa đảo, lừa gạt

deceifulness

- sự dối trá, sự lừa dối; sự lừa lọc, sự lừa đảo, sự lừa gạt

deceit

- sự lừa dối, sự đánh lừa, sự lừa đảo, sự lừa gạt

- bề ngoài giả dối

- mưu gi­an, mánh lới, mánh khoé gi­an dối

deceivable

- dễ bị lừa, có thể bị lừa

deceive

- lừa dối, đánh lừa, lừa đảo, lừa gạt

- làm thất vọng

deceiver

- kẻ lừa dối, kẻ lừa gạt

decelerate

- đi chậm lại, chạy chậm lại, giảm tốc độ; hãm lại

december

- tháng mười hai, tháng chạp

decemberly

- (thuộc) tháng mười hai

- rét mướt

decembrist

- (sử học) người tháng chạp (tham gia cuộc âm mưu tháng 12 1825 định lật đổ vua Nga ni-​cô-​lai-​I)

decency

- sự thích hợp với khuôn phép lễ nghi

- sự đứng đắn, sự đoan trang, sự tề chỉnh

- sự lịch sự, sự tao nhã

- tính e thẹn, tính bẽn lẽn

- ( số nhiều) lễ nghi phép tắc

- ( số nhiều) những yêu cầu của cuộc sống đứng đắn

decennary

- thời kỳ mười năm

- trong khoảng mười năm

decenniad

- thời kỳ mười năm

- trong khoảng mười năm

decennial

- lâu mười năm, kéo dài mười năm

- mười năm một lần

decent

- hợp với khuôn phép

- đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh

- lịch sự, tao nhã

- kha khá, tươm tất

- (thông tục) tử tế, tốt

- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) hiền, không nghiêm khắc

decently

- đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh

- lịch sự, tao nhã, có ý tứ

- kha khá, tươm tất

- tử tế, tốt

decentralise

- (chính trị) phân quyền (về địa phương)

decentralization

- (chính trị) sự phân quyền

decentralize

- (chính trị) phân quyền (về địa phương)

decentre

- (vật lý) làm lệch tâm (các thấu kính)

deception

- sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt

- trò lừa dối, mưu mẹo gi­an dối, mánh khoé lừa bịp

deceptive

- dối trá, lừa dối, lừa bịp, đánh lừa; dễ làm cho lầm lẫn

deceptiveness

- tính dối trá, tính lọc lừa, sự làm cho lầm lẫn

dechristianise

- làm mất tính chất công giáo

dechristianize

- làm mất tính chất công giáo

decide

- giải quyết, phân xử

- quyết định

- lựa chọn, quyết định chọn

+ to de­cide on

- chọn, quyết định chọn

decided

- đã được giải quyết, đã được phân xử

- đã được quyết định

- kiên quyết, không do dự, dứt khoát

- rõ rệt, không cãi được

decidedly

- kiên quyết, dứt khoát

- rõ ràng, không cãi được

decidedness

- tính kiên quyết, tính dứt khoát

deciduous

- (động vật học) rụng vào một thời kỳ nhất định (răng sữa, sừng...)

- (động vật học) rụng cánh sau khi gi­ao hợp (kiến...)

- (thực vật học) sớm rụng

- phù du, tạm thời

decigram(me)

- đêx­igam

deciliter

- đêx­ilit

decilitre

- đêx­ilit

decillion

- mười luỹ thừa sáu mươi

decimal

- (toán học) thập phân

- (toán học) phân số thập phân

decimalize

- đổi sang phân số thập phân

- đổi sang hệ thập phân

decimate

- làm mất đi một phần mười

- cứ mười người giết một (người tù, lính đào ngũ...)

- tàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều

decimation

- sự lấy ra một phần mười

- sự sát hại nhiều, sự giết hại nhiều, sự tiêu dùng nhiều

decimeter

- đêximet

decimetre

- đêximet

decipher

- sự giải (mã), sự đọc (mật mã), sự giải đoán (chữ khó xem, chữ cổ...)

- giải (mã), đọc (mật mã), giải đoán (chữ khó xem, chữ viết xấu, chữ cổ...)

decipherable

- có thể đọc ra được, có thể giải đoán ra được

deciphering

- sự giải (mã), sự giải đoán (chữ khó xem, chữ cổ...)

decipherment

- sự giải (mã), sự giải đoán (chữ khó xem, chữ cổ...)

decision

- sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án)

- sự quyết định, quyết nghị

- tính kiên quyết, tính quả quyết

decisive

- quyết định

- kiên quyết, quả quyết, dứt khoát

decisiveness

- tính quyết định

- tính kiên quyết, tính quả quyết, tính dứt khoát

decivilise

- phá hoại văn minh, làm thoái hoá, làm thành dã man

decivilize

- phá hoại văn minh, làm thoái hoá, làm thành dã man

deck

- boong tàu, sàn tàu

- tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng)

- (hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỗ bài

+ to clear the decks [for ac­tion]

- chuẩn bị chiến đấu (tàu chiến)

- (nghĩa bóng) chuẩn bị hành động, sẵn sàng hành động

+ on deck

- (thông tục) sẵn sàng hành động

- trang hoàng, tô điểm

- (hàng hải) đóng dàn (tàu)

deck landing

- (hàng không) sự hạ xuống boong (tàu sân bay)

deck-cabin

- cab­in trên boong

deck-cargo

- hàng hoá trên boong

deck-chair

- ghế xếp, ghế võng (có thể duỗi dài cho hành khách trên boong)

deck-hand

- người lau quét boong tàu

deck-house

deck-passenger

- hành khách trên boong

decking

- sự trang hoàng, sự trang điểm

- sự đóng sàn tàu

deckle

- khuôn định khổ giấy (trong một giây)

deckle-edge

- mép giấy chưa xén

deckle-edged

- chưa xén mép (giấy)

declaim

- bình, ngâm (thơ...)

- nói hùng hồn; diễn thuyết hùng hồn

- ( + against) thoá mạ, lớn tiếng chửi bới

declaimer

- người bình thơ, người ngâm thơ

- nhà diễn thuyết hùng hồn

declamation

- sự bình thơ, sự ngâm thơ; thuật bình thơ, thuật ngâm thơ

- thuật diễn thuyết; bài diễn thuyết hùng hồn, bài nói rất kêu

declamatory

- có tính chất ngâm, có tính chất bình

- hùng hồn, hùng biện, kêu (bài nói...)

declarant

- (pháp lý) người khai

declaration

- sự tuyên bố; lời tuyên bố

- bản tuyên ngôn

- sự công bố

- (thương nghiệp); (pháp lý) sự khai, lời khai; tờ khai

- (đánh bài) sự xướng lên

declarative

- để tuyên bố

- (ngôn ngữ học) tường thuật (câu...)

declaratory

- (như) declar­ative

- để giải thích

declare

- tuyên bố

- công bố

- bày tỏ, trình bày, biểu thị

- (thương nghiệp) khai (hàng hoá để đóng thuế)

- (đánh bài) xướng lên

+ to de­clare off

- tuyên bố bãi bỏ; thôi; bỏ, cắt đứt, ngừng (cuộc đàm phán)

+ well, I de­clare!

- (thông tục) thật như vậy sao!

declared

- công khai, công nhiên, không úp mở

declassify

- bỏ ra trong bảng phân loại

- loại ra khỏi, loại coi là bí mặt quốc gia (tài liệu, tin tức)

declension

- sự đi trệch ra

- tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp

- (ngôn ngữ học) biến cách

+ in the de­clen­sion of years

- lúc về già

declinable

- (ngôn ngữ học) có thể biến cách

declination

- sự nghiêng, sự lệch; độ nghiêng, độ lệch

- (thiên văn học) độ lệch, độ thiên

- (ngôn ngữ học) biến cách

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự suy sụp, sự suy đồi

declinator

- (vật lý) cái đo từ thiên

decline

- sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ

- (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức

- nghiêng đi, dốc nghiêng đi

- nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống

- tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)

- suy sụp, suy vi, tàn tạ

- nghiêng (mình), cúi (đầu)

- từ chối, khước từ, không nhận, không chịu

- (ngôn ngữ học) biến cách

declining

- xuống dốc, tàn tạ

declinometer

- (vật lý) cái đo từ thiên

declivity

- dốc, chiều dốc

declivous

- có dốc, dốc xuống

declutch

- (kỹ thuật) nhả số (xe ô tô)

decoct

- sắc (thuốc...)

decoction

- sự sắc, nước xắc (thuốc...)

decode

- đọc (mật mã), giải (mã)

decollate

- chặt cổ, chém đầu

decollation

- sự chặt cổ, sự chém đầu

decolor

- làm phai màu, làm bay màu

decolorant

- chất làm phai màu, chất làm bay màu

decoloration

- sự làm phai màu, sự làm bay màu

decolorization

- sự làm phai màu, sự làm bay màu

decolorize

- làm phai màu, làm bay màu

decolorizer

- chất làm phai màu, chất làm bay màu

decolour

- làm phai màu, làm bay màu

decolouration

- sự làm phai màu, sự làm bay màu

decolourization

- sự làm phai màu, sự làm bay màu

decolourize

- làm phai màu, làm bay màu

decolourizer

- chất làm phai màu, chất làm bay màu

decompensation

- (y học) sự mất bù

decomplex

- phức tạp gấp đôi, gồm nhiều bộ phận phức tạp

decomposable

- (vật lý); (hoá học) có thể phân tích được; có thể phân huỷ được, có thể phân ly được, có thể phân huỷ được

- có thể thối nát được, có thể mục rữa được

decompose

- (vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ

- làm thối nát, làm mủn, làm mục rữa

- (nghĩa bóng) phân tích (động cơ, từ trường)

- (vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ

- thối rữa, mục rữa

decomposite

- gồm nhiều bộ phận phức tạp

- cái gồm nhiều bộ phận phức tạp

decomposition

- (vật lý), (hoá học) sự phân tích; sự phân ly, sự phân huỷ

- sự thối rữa, sự làm mục rữa

decompound

- (như) de­com­pos­ite (chủ yếu dùng về thực vật học)

decompress

- bớt sức ép, giảm sức ép

decompression

- sự bớt sức ép, sự giảm sức ép

deconsecrate

- hoàn tục; đem dùng vào việc thế tục (nhà thờ, tài sản của nhà chung...)

decontaminant

- chất khử nhiễm

decontaminate

- khử nhiễm, làm sạch

decontrol

- sự bãi bỏ việc kiểm soát của chính phủ

- bãi bỏ việc kiểm soát của chính phủ

decora

- sự đúng mực, sự đoan trang, sự đứng đắn; sự lịch sự, sự lịch thiệp

- nghi lễ, nghi thức

decorate

- trang hoàng, trang trí

- tặng thưởng huy chương, tặng thưởng huân chương; gắn huy chương (cho ai)

decoration

- sự trang hoàng

- đồ trang hoàng, đồ trang trí

- huân chương; huy chương

decorative

- để trang hoàng

- để trang trí, để làm cảnh

decorator

- người trang trí; người làm nghề trang trí (nhà cửa...)

decorous

- phải phép, đúng mực, đoan trang, đứng đắn; lịch sự, lịch thiệp

decorticate

- xay (lúa), bóc vỏ (cây...)

decorticator

- máy xay

decorum

- sự đúng mực, sự đoan trang, sự đứng đắn; sự lịch sự, sự lịch thiệp

- nghi lễ, nghi thức

decoy

- hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời)

- chim mồi

- cò mồi (bạc bịp) ( (cũng) de­coy duck)

- bẫy, mồi, bã ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (quân sự) vật nghi trang (để dụ địch)

- đánh bẫy, giương bẫy, nhử mồi, thả mồi

- (nghĩa bóng) dụ dỗ, cám dỗ (một cô gái...)

decoy-bird

- chim mồi

decoy-duck

- cò mồi (bạc bịp...)

decoy-ship

- (quân sự), (hàng hải) tàu nghi trang, tàu du lịch

decrease

- sự giảm đi, sự giảm sút

- sắc lệnh, sắc luật; chiếu chỉ (của vua)

- (pháp lý) bản án (của toà án)

+ deree nisi

- (xem) nisi

decree

- ra sắc lệnh, ra chiếu chỉ

decrement

- sự giảm bớt, sự giảm sút

- (kỹ thuật) sự làm lặng, sự cản lại

- (toán học) lượng giảm

decrepit

- già yếu, hom hem, lụ khụ

- hư nát, đổ nát

decrepitate

- nổ lép bép, nổ lách tách (khi rang, nướng...)

decrepitation

- sự nổ lép bép, sự nổ lách tách

- sự rang cho đến khi hết nổ, sự nung khô cho đến khi hết nổ

decrepitude

- tình trạng già yếu, tình trạng hom hem, tình trạng lụ khụ

- tình trạng hư nát, tình trạng đổ nát

decrescendo

- (âm nhạc) nhẹ dần

- (âm nhạc) sự nhẹ dần

- khúc nhẹ dần

decrescent

- giảm bớt, xuống dần

decretive

- (thuộc) sắc lệnh, (thuộc) sắc luật, (thuộc) chiếu chỉ

decretory

- (thuộc) sắc lệnh, (thuộc) sắc luật, (thuộc) chiếu chỉ

decrial

- sự làm giảm giá trị

- sự chê bai, sự nói xấu, sự gièm pha, sự công khai chỉ trích

decry

- làm giảm giá trị

- chê bai, nói xấu, dèm pha; công khai chỉ trích (ai)

decuman

- khổng lồ, mạnh mẽ (đợt sóng)

decumbent

- nằm; nằm ép sát

- (thực vật học) bò lan mặt đất

decuple

- số lượng gấp mười

- gấp mười lần

- tăng gấp mười lần, nhân lên mười lần

decussate

- chéo chữ thập[di'kʌ­seit]

- chéo chữ thập; sắp xếp chéo chữ thập

decussation

- sự xếp chéo chữ thập

- hình chéo chữ thập

dedans

- khán đài bên (trong sân quần vợt)

- ( the dedans) khán giả xem quần vợt

dedicate

- cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)

- đề tặng (sách...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khánh thành, khai mạc

dedication

- sự cống hiến, sự hiến dâng

- lời đề tặng (sách...)

dedicator

- người cống hiến

- người đề tặng (sách...)

dedicatory

- để đề tặng

deduce

- suy ra, luận ra, suy luận, suy diễn

- vạch lại lai lịch nguồn gốc (của người nào...)

deducible

- có thể suy ra, có thể luận ra, có thể suy luận, có thể suy diễn

deduct

- lấy đi, khấu đi, trừ đi

- sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi

- sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn

- điều suy luận

deduction

- sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi

- sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn

- điều suy luận

deductive

- suy diễn

dee

- chữ D

- (kỹ thuật) vòng hình D

deed

- việc làm, hành động, hành vi

- kỳ công, chiến công, thành tích lớn

- (pháp lý) văn bản, chứng thư

+ in very deed

- (xem) very

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư

deem

- tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng

deep

- sâu

- khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm

- sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm

- ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào

- trầm

- sẫm, thẫm, thắm (màu sắc)

- vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)...

- (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh

+ to be in deep wa­ter(s)

- gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn

+ to draw up five deep

- (quân sự) đứng thành năm hàng

+ to go [in] off the deep end

- liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh

- nổi nóng, nổi giận, phát cáu

+ deep morn­ing

- đại tang

- sâu

- muộn, khuya

- nhiều

+ still wa­ters run deep

- (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi

- (thơ ca) ( the deep) biển cả

- ( (thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương)

- vực thẳm, vực sâu

- (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm

- giữa

deep-drawing

- sự dàn mỏng

- sự vuốt dài

deep-drawn

- thở ra từ đáy sâu (tiếng thở dài)

deep-felt

- cảm thấy một cách sâu sắc

deep-laid

- được chuẩn bị chu đáo và bí mật (kế hoạch)

deep-mouthed

- oang oang, vang vang

- sủa ầm ĩ (chó)

deep-read

- uyên thâm, uyên bác; hiểu rộng, biết nhiều, rất giỏi

deep-rooted

- ăn sâu, bắt rễ, thâm căn cố đế

deep-sea

- ngoài khơi

deep-seated

- sâu kín, thầm kín, ngấm ngầm

- (nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc

deep-set

- sâu hoắm (mắt)

- rất chắc, rất vững chắc

deepen

- làm sâu hơn; đào sâu thêm

- làm tăng thêm, làm sâu sắc thêm, làm đậm đà thêm, làm đằm thắm thêm (tình cảm...)

- làm đậm thêm (mà sắc)

- làm trầm thêm (giọng nói)

- sâu thêm

- sâu sắc hơn, đậm đà hơn, đằm thắm hơn

- đậm thêm (màu sắc)

- trầm hơn nữa (giọng nói)

deeply

- sâu

- sâu xa, sâu sắc

- hết sức, vô cùng

deepness

- tính chất sâu

- độ sâu, mức sâu

deer

- (động vật học) hươu, nai

- những vật nhỏ bé lắt nhắt

deer-forest

- park)

- rừng để săn hươu nai

deer-hound

- chó săn Ê-​cốt (để săn hươu nai)

deer-lick

- bãi liếm của hươu nai (nơi đất mặn, hươu nai thường đến liếm muối)

deer-neck

- cổ gầy (ngựa)

deer-park

- park)

- rừng để săn hươu nai

deer-stalker

- người săn hươu nai

- mũ săn

deer-stalking

- sự săn hươu nai

deerskin

- da đanh (da hươu nai thuộc)

defacation

- sự tham ô, sự thụt két, sự biển thủ

- số tiền tham ô, số tiền thụt két, số tiền biển thủ

deface

- làm xấu đi, làm mất vẻ đẹp

- làm mất uy tín, làm mất mặt, làm mất thể diện

- xoá đi (cho không đọc được)

defaceable

- có thể làm xấu đi, có thể làm mất thể diện

- có thể xoá đi

defacement

- sự làm xấu đi, sự làm mất thể diện

- sự làm mất uy tín, sự làm mất mặt, sự làm mất thể diện

- sự xoá đi (cho không đọc được)

defalcate

- tham ô, thụt két, biển thủ

defalcator

- người tham ô, người thụt két, người biển thủ

defamation

- lời nói xấu, lời phỉ báng, lời nói làm mất danh dự

- sự nói xấu, sự phỉ báng

defamatory

- nói xấu, phỉ báng, làm mất danh dự

defame

- nói xấu, phỉ báng, làm mất danh dự

defatted

- bị lấy hết mỡ, bị khử mỡ

default

- sự thiếu, sự không có, sự không đủ

- (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)

- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc

- (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)

- (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn

- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc

- (pháp lý) xử vắng mặt

defaulter

- (pháp lý) người vắng mặt (không ra hầu toà)

- (pháp lý) người không trả nợ được, người vỡ nợ; người không trả nợ đúng kỳ hạn

- người tham ô, người thụt két, người biển thủ

- (quân sự) lính phạm lỗi bị thi hành kỷ luật

- (thể dục,thể thao) người bỏ cuộc

defeasance

- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu

defeasible

- (pháp lý) có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu

defeat

- sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...)

- (quân sự) sự thua trận, sự bại trận

- sự đánh bại (kẻ thù)

- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu

- đánh thắng, đánh bại

- làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)

- (quân sự) sự thua trận, sự bại trận

- sự đánh bại (kẻ thù)

- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu

- đánh thắng, đánh bại

- làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...)

- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu

defeatism

- chủ nghĩa thất bại

defeatist

- người theo chủ nghĩa thất bại

- theo chủ nghĩa thất bại; thất bại chủ nghĩa

defeature

- làm cho không nhận ra được

defecate

- gạn, lọc, làm trong ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- thải ra (cặn...); sửa chữa, chừa, giũ sạch (tội lỗi...)

- ỉa ra

defecation

- sự gạn, sự lọc, sự làm trong

- sự đi ỉa, sự đi tiêu

defect

- thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm

- (vật lý) sự hụt; độ hụt

- (toán học) số khuyết, góc khuyết

- đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo

defection

- sự đào ngũ; sự bỏ đi theo địch; sự bỏ đảng; (tôn giáo) sự bỏ đạo, sự bội giáo

defective

- có thiếu sót, có nhược điểm; có tật xấu, có khuyết điểm; kém, không hoàn toàn

- (ngôn ngữ học) khuyết điểm

- người có tật

- (ngôn ngữ học) động từ khuyết thiếu

defectiveness

- sự có thiếu sót, sự có nhược điểm; sự có tật xấu, sự có khuyết điểm

defector

- kẻ đào ngũ, kẻ bỏ đi theo địch; kẻ bỏ đảng; (tôn giáo) kẻ bỏ đạo, kẻ bội giáo

defence

- cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại

- sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ

- (quân sự), ( số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ

- lời cãi, lời biện hộ; sự bào chữa, sự biện hộ

defenceless

- không được bảo vệ, không được phòng thủ; không có khả năng tự vệ

defencelessness

- sự không được bảo vệ, sự không được phòng thủ; sự không có khả năng tự vệ

defend

- che chở, bảo vệ, phòng thủ, chống giữ

- biện hộ, bào chữa, cãi cho (ai)

- là luật sư bào chữa

defendant

- (pháp lý) người bị kiện, người bị cáo

- ( định ngữ) bị kiện, bị cáo

defender

- người che chở, người bảo vệ

- người cãi, người biện hộ, người bào chữa; luật sư

defense

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) de­fence

defensibility

- sự có thể bảo vệ được, sự có thể phòng thủ được, sự có thể chống giữ được

- sự có thể bào chữa được, sự có thể biện hộ được, sự có thể bênh vực được

defensible

- có thể bảo vệ được, có thể phòng thủ được, có thể chống giữ được

- có thể bào chữa được, có thể biện hộ được, có thể bênh vực được

defensive

- có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng thủ, có tính chất chống giữ; để che chở, để bảo vệ, để phòng thủ

- thế thủ, thế phòng ngự

defer

- hoãn, trì hoãn, để chậm lại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn quân địch

- theo, chiều theo, làm theo

deference

- sự chiều ý, sự chiều theo

- sự tôn trọng, sự tôn kính

deferent

- (sinh vật học) để dẫn

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) def­er­en­tial

deferential

- tôn trọng, tôn kính, kính trọng, cung kính (vẻ, giọng...)

deferment

- sự hoãn, sự trì hoãn, sự để chậm lại

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự hoãn quân địch

defervescence

- (y học) sự hạ sốt, sự giảm sốt

defiance

- sự thách thức

- sự bất chấp, sự coi thường, sự không tuân theo

+ in de­fi­ance of

- bất chấp, mặc kệ

+ to set at de­fi­ance; to bid de­fi­ance to

- thách thức

- coi thường, không tuân theo

defiant

- có vẻ thách thức

- bướng bỉnh, ngang ngạnh, không tuân theo

- hồ nghi, ngờ vực

deficiency

- sự thiếu hụt, sự không đầy đủ

- số tiền thiếu hụt; lượng thiếu hụt

- sự thiếu sót, sự kém cỏi, sự bất tài

- (toán học) số khuyết

deficient

- thiếu, thiếu hụt, không đầy đủ, không hoàn toàn

- kém cỏi, bất tài, không đủ khả năng (làm công việc gì...)

deficit

- (tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu)

defier

- người thách thức

- người không tuân theo, người coi thường (luật pháp...)

defilade

- thuật chống bắn lia

- công trình chống bắn lia

- xây công trình chống bắn lia cho

defile

- hẽm núi

- đi thành hàng dọc

- làm nhơ bẩn, làm vẩn đục, làm ô uế ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phá trinh, hãm hiếp, cưỡng dâm

- làm mất tính chất thiêng liêng

defilement

- sự làm nhơ bẩn, sự làm vẩn đục, sự làm ô uế ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phá trinh, sự hãm hiếp, sự cưỡng dâm

- sự làm mất tính chất thiêng liêng

definable

- có thể định nghĩa

- có thể định rõ

define

- định nghĩa (một từ...)

- định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới...)

- xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất

definite

- xác đinh, định rõ

- rõ ràng

- (ngôn ngữ học) hạn định

definition

- sự định nghĩa, lời định nghĩa

- sự định, sự định rõ, sự xác định (quyền lợi, ranh giới...)

- (vật lý) sự rõ nét (hình ảnh); độ rõ (âm thanh)

definitive

- cuối cùng; dứt khoát

deflagrate

- làm cháy bùng

- cháy bùng; bốc cháy

deflagration

- sự bùng cháy, sự bốc cháy

- sự nổ bùng

deflagrator

- máy làm bùng cháy

deflate

- tháo hơi, xả hơi; làm xì hơi, làm xẹp

- (tài chính) giải lạm phát

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giảm giá, hạ giá

deflation

- sự tháo hơi ra, sự xẹp hơi

- (tài chính) sự giải lạm phát

deflect

- làm lệch, làm chệch hướng, làm trẹo

- (kỹ thuật) làm uốn xuống, làm võng xuống

- lệch, chệch hướng, trẹo đi

- (kỹ thuật) uốn xuống, võng xuống

deflection

- sự lệch, sự chệch hướng, sự trẹo đi; độ lệch

- (toán học) sự đổi dạng

- (kỹ thuật) sự uốn xuống, sự võng xuống; độ uốn, độ võng

deflective

- lệch

- uốn xuống, võng

deflectivity

- tính uốn xuống được

deflector

- (vật lý) bộ làm lệch, cái làm lệch, cực làm lệch

- (kỹ thuật) máy đo từ thiên

deflexion

- sự lệch, sự chệch hướng, sự trẹo đi; độ lệch

- (toán học) sự đổi dạng

- (kỹ thuật) sự uốn xuống, sự võng xuống; độ uốn, độ võng

deflorate

- (thực vật học) rụng hết hoa

defloration

- sự làm rụng hoa

- sự phá trinh; sự cưỡng dâm

deflower

- làm rụng hoa, ngắt hết hoa

- phá trinh; cưỡng dâm

deflowering

- sự làm rụng hoa, sự ngắt hết hoa

- sự phá trinh; sự cưỡng dâm

deflux

- triều xuống

defoliant

- chất làm rụng lá

defoliate

- (thực vật học) làm rụng lá; ngắt lá

defoliation

- (thực vật học) sự làm rụng lá; sự ngắt lá

deforest

- phá rừng; phát quang

deforestation

- sự phá rừng; sự phát quang

deform

- làm cho méo mó, làm biến dạng, làm xấu đi

deformation

- sự làm cho méo mó, sự làm biến dạng, sự làm xấu đi; sự méo mó, sự biến dạng

- (ngôn ngữ học) biến dạng (của một từ)

deformity

- tình trạng méo mó, tình trạng biến dạng, tình trạng xấu đi

- (y học) dị dạng, dị hình

defraud

- ăn gi­an, lừa gạt (để chiếm lấy cái gì của ai)

defrauder

- kẻ ăn gi­an, kẻ lừa gạt

defray

- trả, thanh toán (tiền phí tổn...)

defrayal

- sự trả, sự thanh toán (tiền phí tổn...)

defrayment

- sự trả, sự thanh toán (tiền phí tổn...)

defrock

- (tôn giáo) bắt bỏ áo thầy tu

deft

- khéo léo, khéo tay

deftness

- sự khéo léo, sự khéo tay; kỹ xảo

defunct

- chết, mất, quá cố, mất, không còn tồn tại nữa

- the de­funct người chết

defy

- thách, thách thức, thách đố

- bất chấp, coi thường, không tuân theo

- gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả

degas

- khử khí, khử hơi độc

degauss

- (hàng hải) giải từ (làm cho tàu không bị ảnh hưởng của từ trường, để tránh mìn từ trường)

degeneracy

- sự thoái hoá, sự suy đồi

degenerate

- thoái hoá, suy đồi

- (sinh vật học) giống thoái hoá (người, súc vật)

- thoái hoá

degeneration

- sự thoái hoá, sự suy đồi; tình trạng thoái hoá

deglutition

- sự nuốt

degradation

- sự giáng chức; sự hạ tầng công tác

- sự làm mất danh giá, sự làm mất thanh thể

- sự làm giảm giá trị, sự làm thành đê hèn, sự làm thành hèn hạ

- sự giảm sút (sức khoẻ...)

- sự suy biến, sự thoái hoá

- (hoá học) sự thoái biến

- (địa lý,địa chất) sự rã ra, sự mủn ra (đá...)

- (vật lý) sự giảm phẩm chất

- (nghệ thuật) sự phai, sự nhạt đi (màu sắc)

degrade

- giáng chức, hạ tầng công tác; (quân sự) lột lon (một sĩ quan...)

- làm mất danh giá, làm mất thanh thể

- làm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ

- làm giảm sút (sức khoẻ...)

- làm suy biến, làm thoái hoá

- (địa lý,địa chất) làm rã ra, làm mủn ra (đá...)

- (nghệ thuật) làm phai, làm nhạt đi (màu sắc)

- suy biến, thoái hoá

- (địa lý,địa chất) rã ra

- hoãn dự kỳ thi danh dự lại một năm (trường đại học Căm-​brít)

degrading

- làm giảm giá trị; làm đê hèn, làm hèn hạ

degrease

- tẩy nhờn

degree

- mức độ, trình độ

- địa vị, cấp bậc (trong xã hội)

- độ

- (toán học) bậc

- (ngôn ngữ học) cấp

+ for­bid­den (pro­hib­it­ed) de­grees

- (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau

+ to put through the third de­gree

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai

degression

- sự giảm xuống, sự hạ (thuế)

dehisce

- (thực vật học) nẻ ra, nứt ra, mở ra (quả)

dehiscence

- (thực vật học) sự nẻ ra, sự nứt ra, sự mở ra

dehiscent

- nẻ ra, nứt ra, mở ra

dehorn

- cưa sừng đi

dehortative

- để khuyên răn, để can ngăn

- điều khuyên răn, điều can ngăn

dehumanise

- làm mất tính người, làm thành hung ác dã man, làm thành vô nhân đạo

dehumanize

- làm mất tính người, làm thành hung ác dã man, làm thành vô nhân đạo

dehydrant

- (hoá học) chất loại nước

dehydrate

- (hoá học) loại nước

dehydration

- (hoá học) sự loại nước

dehydrogenation

- (hoá học) sự loại hy­dro

dehydrogenize

- (hoá học) loại hy­dro

dehypnotise

- giải thôi miên

dehypnotize

- giải thôi miên

deicide

- người giết Chúa

- tội giết Chúa

deictic

- (triết học); (ngôn ngữ học) để chỉ, chỉ định

deification

- sự phong thần, sự tôn làm thần

- sự tôn sùng (như thần thánh), sự sùng bái

deiform

- giống Chúa, giống thần thánh

deify

- phong thần, tôn làm thần

- tôn sùng (như thần thánh), sùng bái

deign

- rủ lòng, đoái đến, chiếu, hạ cố

deism

- thần thánh

deist

- nhà thần luận

deistic

- (thuộc) thần luận

deistical

- (thuộc) thần luận

deity

- tính thần

- vị thần

+ the De­ity

- Chúa trời, Thượng đế

deject

- làm buồn nản, làm chán nản; làm thất vọng

dejecta

- phân, cứt (người, súc vật)

- (địa lý,địa chất) vật phun trào (của núi lửa)

dejected

- buồn nản, chán nản, chán ngán; thất vọng)

dejection

- sự buồn nản, sự thất vọng, tâm trạng chán ngán

- (y học) sự đi ỉa

dekko

- (từ lóng) cái nhìn

delaine

- hàng len mỏng

delate

- tố cáo, tố giác; mách lẻo

- báo cáo (một vụ phạm pháp...)

delation

- sự tố cáo, sự tố giác; sự mách lẻo

- sự báo cáo (một vụ phạn pháp...)

delator

- người tố cáo, người tố giác; người mách lẻo

- người báo cáo (một vụ phạm pháp...)

delay

- sự chậm trễ; sự trì hoãn

- điều làm trở ngại; sự cản trở

- làm chậm trễ

- hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...)

- làm trở ngại, cản trở

- (kỹ thuật) ủ, ram (thép)

- chậm trễ, lần lữa, kề cà

delayed-action mine

- mìn nổ chậm

dele

- (ngành in) dấu bỏ (chỉ chữ, dòng bỏ đi)

- (ngành in) ghi dấu bỏ (một chữ, một dòng...)

delectable

- ngon lành, thú vị, khoái trá

delectation

- sự thú vị, sự khoái trá, sự thích thú

delectus

- sách trích giảng (gồm những đoạn văn trích)

deleful

- đau buồn, buồn khổ

- buồn thảm, sầu thảm

- than van, ai oán (giọng)

delegacy

- phái đoàn, đoàn đại biểu

- sự uỷ quyền, sự uỷ nhiệm

- quyền hạn (của người) đại biểu

delegate

- người đại biểu, người đại diện

- người được uỷ nhiệm

- cử làm đại biểu

- uỷ quyền, uỷ thác, gi­ao phó

delegation

- phái đoàn, đoàn đại biểu

- sự cử đại biểu

- sự uỷ quyền, sự uỷ thác

delete

- gạch đi, xoá đi, bỏ đi

deleterious

- có hại, độc

deletion

- sự gạch đi, sự xoá đi, sự bỏ đi

delf

- đồ gốm đen­fơ (sản xuất tại Hà-​lan)

delft

- đồ gốm đen­fơ (sản xuất tại Hà-​lan)

deliberate

- có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng

- có tính toán, cố ý, chủ tâm

- thong thả, khoan thai, không vội vàng

- cân nhắc kỹ càng; suy nghĩ chín chắn

- trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn bạc kỹ lưỡng

deliberation

- sự suy nghĩ cân nhắc kỹ, sự suy tính thiệt hơn; sự thận trọng

- cuộc bàn cãi

- sự thong thả; tính khoan thai, tính không vội vàng

deliberative

- thảo luận

delicacy

- sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú

- sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ

- sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại

- sự tế nhị, sự khó xử

- sự lịch thiệp, sự nhã nhặn

- tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người...); tính nhạy (cân, la bàn...)

- đồ ăn ngon, đồ ăn quý, cao lương mỹ vị

delicate

- thanh nhã, thanh tú, thánh thú

- mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...)

- tinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại

- tế nhị, khó xử

- lịch thiệp, khéo (trong cách đối xử), nhã nhặn, tế nhị, ý tứ

- nhẹ, nhạt, phơn phớt (màu)

- nhạy cảm, thính, nhạy

- ngon; thanh cảnh

- nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu

- (thơ ca) vui sướng, vui thích, khoái trí

delicatessen

- món ăn ngon (bán sẵn)

- cửa hàng bán các món ăn ngon

delicious

- thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào

- vui thích, khoái

delict

- (pháp lý) sự phạm pháp

- tội

+ in fla­grant delict

- quả tang

delight

- sự vui thích, sự vui sướng

- điều thích thú, niềm khoái cảm

+ to the de­light of

- làm cho vui thích

+ to take de­light in

- ham thích, thích thú

- làm vui thích, làm vui sướng, gây khoái cảm, làm say mê

- thích thú, ham thích

delightful

- thích thú, thú vị; làm say mê, làm mê mẩn

delimit

- giới hạn, định ranh giới, quy định, phạm vi

delimitate

- giới hạn, định ranh giới, quy định, phạm vi

delimitation

- sự giới hạn, sự phân định ranh giới, sự quy định phạm vi

delineate

- vẽ (hình...); vạch (kế hoạch...); mô tả, phác hoạ

delineation

- sự mô tả, sự phác hoạ

- hình mô tả, hình phác hoạ

delineator

- người vẽ, người vạch; người mô tả, người phác hoạ

delinquency

- tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp

- sự chểnh mảng, sự lơ là nhiệm vụ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món nợ không trả đúng kỳ hạn; món thuế không đúng kỳ hạn

delinquent

- có tội, phạm tội, lỗi lầm

- chểnh mảng, lơ là nhiệm vụ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả đúng kỳ hạn (nợ, thuế...)

- kẻ phạm tội, kẻ phạm pháp

- người chểnh mảng, người lơ là nhiệm vụ

delinquesce

- tan ra

- (hoá học) chảy rữa

- (từ lóng) tan biến đi

delinquescence

- sự tan ra

- (hoá học) sự chảy rữa

delinquescent

- tan ra

- (hoá học) chảy rữa

delirious

- mê sảng, hôn mê

- sảng (lời nói); lung tung, vô nghĩa

- cuồng, cuồng nhiệt; điên cuồng

delirium

- (y học) tình trang mê sảng; cơn mê sảng

- (từ lóng) sự cuồng lên, sự cuồng nhiệt; sự điên cuồng

delirium tremens

- (y học) chứng mê sảng của người nghiện rượu nặng

delitescence

- (y học) trạng thái âm ỉ (của mụn nhọt...)

delitescent

- (y học) âm ỉ

deliver

- ( + from) cứu, cứu khỏi, giải thoát

- phân phát (thư), phân phối, gi­ao (hàng)

- đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ

- giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn công)

- có công suất là (máy nước, máy điện...); cung cấp (điện) cho (máy...)

- (kỹ thuật) dỡ, tháo... (ở khuôn ra)

+ to be de­liv­ered of

- sinh đẻ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

+ to de­liv­er over

- gi­ao trả, chuyển gi­ao, chuyển nhượng

+ to de­liv­er up

- trả lại, gi­ao nộp

+ to de­liv­er bat­tle

- gi­ao chiến

+ to de­liv­er the goods

- (nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết

deliverance

- ( + from) sự cứu nguy, sự giải thoát

- lời tuyên bố nhấn mạnh; lời tuyên bố long trọng

- (pháp lý) lời phán quyết; lời tuyên án

deliverer

- người cứu nguy, người giải phóng, người giải thoát

- người gi­ao hàng

- người kể lại, người thuật lại; người nói

delivery

- sự phân phát (thư); sự phân phối, sự gi­ao hàng

- cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến)

- sự sinh đẻ

- sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh)

- sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng

- công suất (máy nước...)

delivery note

- (thương nghiệp) phiếu gi­ao hàng

delivery van

- xe gi­ao hàng

dell

- thung lũng nhỏ (có cây cối)

delouse

- bắt rận, bắt chấy (cho ai); khử rận (một nơi nào)

- (nghĩa bóng) gỡ mìn, gỡ bẫy mìn

delphian

- (thuộc) Đen-​phi (một thành phố ở Hy-​lạp xưa, nơi A-​pô-​lô đã nói những lời sấm nổi tiếng)

- (nghĩa bóng) không rõ ràng, khó hiểu

delphic

- (thuộc) Đen-​phi (một thành phố ở Hy-​lạp xưa, nơi A-​pô-​lô đã nói những lời sấm nổi tiếng)

- (nghĩa bóng) không rõ ràng, khó hiểu

delphinium

- (thực vật học) cây la lết, cây phi yến

delta

- Đen­ta (chữ cái Hy-​lạp)

- (vật lý) Đen­ta

- (địa lý,địa chất) châu thổ

+ the Delta

- vùng châu thổ sông Nin

deltaic

- (thuộc) châu thổ

deltoid

- hình Đen­ta, hình tam giác

- (giải phẫu) cơ Đen­ta

delude

- đánh lừa, lừa dối

deluge

- trận lụt lớn; đại hồng thuỷ

- sự tràn ngập, sự tới tấp, sự dồn dập

- làm tràn ngập, dồn tới tấp

delusion

- sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt; sự bị lừa; sự bị lừa gạt

- ảo tưởng

- (y học) ảo giác

delusive

- đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm

- hão huyền

delusiveness

- tính chất lừa dối, tính chất lừa gạt, tính chất bịp bợm

- tính chất hão huyền

delusory

- đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm

- hão huyền

delve

- chỗ trũng, chỗ lõm sâu xuống, hốc

- ( + out) moi móc ra, bới ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- nghiên cứu sâu, đào sâu (vấn đề, tài liệu...)

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đào, bới

- trũng xuống, lõm vào, sâu hoắm xuống

- tìm tòi, nghiên cứu sâu

- dốc đứng xuống (đường...)

- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) đào đất, bới đất

demagnetise

- khử trừ

demagnetization

- sự khử trừ

demagnetize

- khử trừ

demagogic

- mị dân

demagogical

- mị dân

demagogism

- lối mị dân; chính sách mị dân

demagogue

- kẻ mị dân

demagoguery

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) dem­agogy

demagogy

- chính sách mị dân

demand

- sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu

- ( số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)

- đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải

- hỏi, hỏi gặng

demandant

- (pháp lý) người kiện, bên kiện

demarcate

- phân ranh giới

demarcating

- để phân ranh giới

demarcation

- sự phân ranh giới

demarcator

- người định ranh giới

dematerialise

- làm cho mất tính vật chất; tinh thần hoá

dematerialize

- làm cho mất tính vật chất; tinh thần hoá

demean

- hạ mình

- xử sự, cư xử, ăn ở

demeanour

- cách xử sự, cách ăn ở; cử chỉ, thái độ

dement

- làm phát điên, làm loạn trí, làm cuồng lên

demented

- điên, điên cuồng, loạn trí; cuồng lên

dementia

- (y học) chứng mất trí

demerit

- sự lầm lỗi

- điều lầm lỗi; điều đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm

- (ngôn ngữ nhà trường) điểm xấu (nhất là về hạnh kiểm) ( (cũng) de­mer­it mark)

demesne

- ruộng đất (của địa chủ)

- (pháp lý) sự chiếm hữu

- (từ lóng) lĩnh vực, phạm vi

demi-mondaine

- gái gi­ang hồ

demi-monde

- bọn gái gi­ang hồ, hạng gái gi­ang hồ

demi-rep

- người đàn bà lẳng lơ, người đàn bà đĩ thoã

demi-tasse

- tách uống cà phê

demigod

- á thần, á thánh

demijohn

- hũ rượu cổ nhỏ (từ 3 đến 10 galông, để trong lọ mây)

demilitarization

- sự triệt quân; sự phi quân sự hoá

demilitarize

- triệt quân; phi quân sự hoá (một vùng...)

demilune

demineralization

- (y học) sự khử khoáng

demineralize

- (y học) khử khoáng

demiquaver

- (âm nhạc) nốt móc đôi

demisable

- có thể cho thuê, có thể cho mướn

- có thể để lại; có thể nhượng lại; có thể truyền lại

demise

- (pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...)

- sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị)

- sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...)

- cho thuê, cho mướn (bằng gi­ao kèo...)

- để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)

demisemiquaver

- (âm nhạc) nốt móc ba

demission

- sự xin thôi việc; sự xin từ chức

demit

- xin thôi việc; thôi việc; từ chức

demiurge

- (triết học) đấng tạo hoá (theo triết học của Pla-​ton); kẻ sáng tạo

demob

- (từ lóng) (như) de­mo­bi­lize

demobee

- (thông tục) lính giải ngũ; bộ đội phục viên

demobilise

- giải ngũ; cho phục viên

demobilization

- sự giải ngũ; sự phục viên

demobilize

- giải ngũ; cho phục viên

democracy

- nền dân chủ, chế độ dân chủ

- nước (theo chế độ) dân chủ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( Democ­ra­cy) cương lĩnh đảng Dân chủ

democrat

- người theo chế độ dân chủ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( Democ­ra­cy) đảng viên đảng Dân chủ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa chở hàng không mui ( (cũng) demo­crat wag­on)

democratic

- dân chủ

democratism

- chủ nghĩa dân chủ; khuynh hướng dân chủ

democratization

- sự dân chủ hoá

democratize

- dân chủ hoá

demographer

- nhà nhân khẩu học

demographic

- (thuộc) nhân khẩu học

demography

- nhân khẩu học

demoiselle

- con chuồn chuồn

- con hạc

- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái, thiếu nữ

demolish

- phá huỷ; đánh đổ

demolishment

- sự phá huỷ; sự đánh đổ

demolition

- sự phá huỷ; sự đánh đổ

demon

- ma quỷ, yêu ma, ma quái

- người độc ác, người ác hiểm, người hung ác

- (từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái

+ the de­mon of al­co­hol

- ma men

+ the de­mon of jeal­ousy

- máu ghen

+ to be a de­mon for work

- làm việc khoẻ như trâu

+ he is a de­mon cen­tre for­ward

- anh ta là một trung tâm quái kiệt

demonetise

- huỷ bỏ (một thứ tiền tệ)

demonetization

- sự huỷ bỏ (một thứ tiền tệ)

demonetize

- huỷ bỏ (một thứ tiền tệ)

demoniac

- bị ma ám, bị quỷ ám

- ma quỷ, quỷ quái

- điên cuồng

- mãnh liệt

- người bị ma ám, người bị quỷ ám

demoniacal

- bị ma ám, bị quỷ ám

- ma quỷ, quỷ quái

- điên cuồng

- mãnh liệt

- người bị ma ám, người bị quỷ ám

demonic

- (như) de­mo­ni­ac

- có tài xuất quỷ nhập thần

demonise

- biến thành quỷ

demonism

- sự tin ma quỷ

demonize

- biến thành quỷ

demonology

- khoa nghiên cứu ma quỷ

demonstrability

- tính có thể chứng minh được, tính có thể giải thích được

demonstrable

- có thể chứng minh được, có thể giải thích được

demonstrate

- chứng minh, giải thích

- bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ

- biểu tình, biểu tình tuần hành, biểu dương lực lượng

- (quân sự) thao diễn

demonstration

- sự thể hiện, sự biểu hiện

- sự chứng minh, sự thuyết minh

- luận chứng

- (chính trị) cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng

- (quân sự) cuộc thao diễn

demonstrative

- hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình

- có luận chứng

- (ngôn ngữ học) chỉ định

- (ngôn ngữ học) đại từ chỉ định

demonstrativeness

- tính hay thổ lộ tâm tình, tính hay giãi bày tâm sự

- sư bày tỏ tình cảm, sự biểu lộ tình cảm

- sự quấn quít

demonstrator

- người chứng minh, người thuyết minh

- người trợ lý phòng thí nghiệm

- người đi biểu tình

- người thao diễn

demoralise

- phá hoại đạo đức, làm đồi phong bại tục, làm sa ngã đồi bại

- làm mất tinh thần, làm thoái chí, làm nản lòng

demoralization

- sự phá hoại đạo đức, sự làm đồi phong bại tục, sự làm sa ngã đồi bại

- sự làm mất tinh thần, sự làm thoái chí, sự làm nản lòng

demoralize

- phá hoại đạo đức, làm đồi phong bại tục, làm sa ngã đồi bại

- làm mất tinh thần, làm thoái chí, làm nản lòng

demos

- những người bình dân; dân chúng; quần chúng

demosthenic

- có tài hùng biện (như Đê-​mô-​xten nhà hùng biện nổi tiếng của Hy-​lạp)

demote

- giáng cấp, giáng chức, hạ tầng công tác

- cho xuống lớp

demotic

- thông dụng (chữ viết Ai-​cập xưa)

- bình dân; (thuộc) dân chúng; (thuộc) quần chúng

demotion

- sự giáng cấp, sự giáng chức, sự hạ tầng công tác; sự bị giáng cấp, sự bị giáng chức, sự bị hạ tầng công tác

- sự cho xuống lớp; sự bị cho xuống lớp

demulcent

- (y học) làm dịu (viêm)

- (y học) thuốc làm dịu (viêm)

demur

- sự ngần ngại, sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chừ

- sự có ý kiến phản đối

- ngần ngại, do dự, lưỡng lự, chần chừ

- có ý kiến phản đối

demure

- nghiêm trang, từ tốn; kín đáo

- làm ra vẻ nghiêm trang; màu mè làm ra vẻ kín đáo; e lệ, bẽn lẽn

demureness

- vẻ nghiêm trang, vẻ từ tốn; vẻ kín đáo

- tính làm ra vẻ nghiêm trang; tính màu mè làm ra vẻ kín đáo; tính e lệ, tính bẽn lẽn

demurrage

- (hàng hải) sự giữ tàu quá hạn gi­ao kèo (bốc dỡ hàng chậm...)

- tiền bồi thường giữ tàu quá hạn gi­ao kèo

demurrer

- (pháp lý) sự bác bỏ

demy

- khổ giấy đờ mi (giấy in 17, 5 x 22, 5 in­sơ; giấy viết 15, 5 x 20 in­sơ)

- sinh viên được cấp học bổng (trường Mác-​đa-​len, Ôc-​phớt)

den

- hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp)

- căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu

- (thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc

denarius

- đồng đơ­nar­iut (tiền La-​mã)

denary

- (thuộc) hệ mười, thập phân

denationalise

- làm mất tính dân tộc; làm mất quốc tịch

- tước quyền công dân

- tư hữu hoá (những cái đã công hữu hoá)

denationalization

- sự làm mất tính dân tộc; sự làm mất quốc tịch

- sự tước quyền công dân

- sự tư hữu hoá (những cái đã công hữu hoá)

denationalize

- làm mất tính dân tộc; làm mất quốc tịch

- tước quyền công dân

- tư hữu hoá (những cái đã công hữu hoá)

denaturalise

- làm biến tính, làm biến chất

- tước quốc tịch

denaturalization

- sự biến tính, sự biến chất

- sự tước bỏ quốc tịch

denaturalize

- làm biến tính, làm biến chất

- tước quốc tịch

denaturant

- chất làm biến tính

denaturate

- làm biến tính, làm biến chất

denaturation

- sự làm biến tính, sự làm biến chất

denature

- làm biến tính, làm biến chất

denazification

- sự tiêu diệt chủ nghĩa nazi

- sự xoá bỏ ảnh hưởng chủ nghĩa nazi

denazify

- tiêu diệt chủ nghĩa nazi

- xoá bỏ ảnh hưởng chủ nghĩa nazi

dendriform

- hình cây

dendrite

- đá (giống) hình cây, khoáng vật (giống) hình cây

- hình cây (trong khoáng vật)

dendritic

- hình cây (đá, khoáng vật)

dendritical

- hình cây (đá, khoáng vật)

dendroid

- hình cây (đá, khoáng vật)

dendroidal

- hình cây (đá, khoáng vật)

dendrology

- thụ mộc học

dene

- đụn cát, cồn cát

- thung lũng sâu và hẹp ( (cũng) dean)

denegation

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận

dengue

- (y học) bệnh đăngngơ

deniable

- có thể từ chối, có thể khước từ

- có thể chối, có thể không nhận

denial

- sự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận

- sự từ chối không cho (ai cái gì)

- sự chối, sự không nhận

denier

- người từ chối, người khước từ; người phủ nhận

- người chối

denigrate

- phỉ báng, gièm pha, chê bai; bôi xấu, bôi nhọ (ai)

denigration

- sự phỉ báng, sự gièm pha, sự chê bai; sự bôi xấu, sự bôi nhọ

denigrator

- kẻ phỉ báng, kẻ gièm pha, kẻ chê bai; kẻ bôi xấu, kẻ bôi nhọ

denim

- vải bông chéo

denitrate

- (hoá học) loại nitơ

denitration

- sự loại nitơ

denitrify

- (hoá học) loại nitơ

denizen

- người ở, cư dân

- kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)

- (nghĩa bóng) cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu

- (ngôn ngữ học) từ vay mượn

- nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)

denominate

- cho tên là, đặt tên là, gọi tên là

denomination

- sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi

- loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng

- giáo phái

+ mon­ey of small ded­mom­ina­tions

- tiền tệ

denominational

- (thuộc) giáo phái

denominationalize

- làm theo giáo phái

denominative

- để chỉ tên, để gọi tên

denominator

- (toán học) mẫu số; mẫu thức

denotation

- sự biểu hiện, sự biểu thị, sự chứng tỏ

- dấu hiệu

- nghĩa, ý nghĩa (của một từ)

- sự bao hàm nghĩa rộng

denotative

- biểu hiện, biểu thị, biểu lộ

- bao hàm (nghĩa)

denote

- biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ

- có nghĩa là

- bao hàm (nghĩa)

denotement

- sự biểu hiện, sự biểu thị, sự chứng tỏ, sự chỉ rõ

- sự bao hàm

denotology

- đạo nghĩa học; luận thuyết về nghĩa vụ

denounce

- tố cáo, tố giác, vạch mặt

- lên án; phản đối kịch liệt; lăng mạ

- tuyên bố bãi ước

- báo trước (tai hoạ); đe doạ, hăm doạ (trả thù)

denouncement

- sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt

- sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ

- sự tuyên bố bãi ước

- sự báo trước (tai hoạ...); sự đe doạ, sự hăm doạ (trả thù...)

denouncer

- người tố cáo, người tố giác

dense

- dày đặc, chặt

- đông đúc; rậm rạp

- đần độn, ngu đần

denseness

- sự dày đặc

- sự đông đúc, sự rậm rạp

- tính đần độn, tính ngu đần

densimeter

- (vật lý) cái đo tỷ trọng

density

- tính dày đặc

- sự đông đúc, sự trù mật

- độ dày, mật độ, độ chặt

- (vật lý) tỷ trọng

- tính đần độn, tính ngu đần

dent

- hình rập nổi, vết lõm (do bị rập mạnh)

- vết mẻ (ở lưỡi dao)

- rập hình nổi; làm cho có vết lõm

- làm mẻ (lưỡi dao)

dental

- (thuộc) răng

- (ngôn ngữ học) âm răng

dentate

- (động vật học) có răng

- (thực vật học) có răng, có răng cưa (lá)

dentation

- đường viền hình răng; đường cắt kính hình răng

- đường răng lá

denticle

- răng nhỏ

denticular

- có răng nhỏ, có răng cưa

denticulate

- có răng

denticulated

- có răng

dentiform

- hình răng

dentifrice

- bột đánh răng, xà phòng đánh răng

dentilingual

- (ngôn ngữ học) khe răng (âm)

- (ngôn ngữ học) âm khe răng

dentine

- (giải phẫu) ngà răng

dentist

- thầy thuốc chữa răng

- thợ trồng răng

dentistry

- nghề chữa răng, khoa răng

denture

- bộ răng, hàm răng

- hàm răng giả

denudation

- sự lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); tình trạng trần trụi, tình trạng bị bóc vỏ, tình trạng trụi lá

- sự tước đoạt, sự lấy đi

- (địa lý,địa chất) sự bóc mòn

denude

- lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); làm trần trụi, làm tróc vỏ, làm rụng lá

- ( + of) tước đoạt, lấy đi

denunciation

- sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt

- sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ

- sự tuyên bố bãi ước

- sự báo trước (tai hoạ...); sự đe doạ, sự hăm doạ (trả thù...)

denunciative

- để tố cáo, để tố giác, để vạch mặt

- có tính chất lên án, có tính chất buộc tội

denunciator

- người tố cáo, người tố giác, người vạch mặt

- người lên án, người buộc tội

denunciatory

- để tố cáo, để tố giác, để vạch mặt

- có tính chất lên án, có tính chất buộc tội

deny

- từ chối, phản đối, phủ nhận

- chối, không nhận

- từ chối, không cho (ai cái gì)

- báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai)

deodorant

- chất khử mùi

deodorise

- khử mùi

deodorization

- sự khử mùi

deodorize

- khử mùi

deodorizer

- chất khử mùi

deontological

- (thuộc) đạo nghĩa học; (thuộc) luận thuyết về nghĩa vụ

deontologist

- nhà đạo nghĩa học

deoppilate

- (y học) khai thông (động mạch)

deoxidate

- (hoá học) khử, loại oxyt

deoxidation

- (hoá học) sự khử, sự loại oxyt

deoxidization

- (hoá học) sự khử, sự loại oxyt

deoxidize

- (hoá học) khử, loại oxyt

deoxidizer

- (hoá học) chất khử, chất loại oxyt

deoxygenate

- (hoá học) loại oxy

deoxygenation

- (hoá học) sự loại oxy

depart

- rời khỏi, ra đi, khởi hành

- chết

- sao lãng; đi trệch, lạc (đề)

- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) rời khỏi, cáo biệt, ra về

- từ giã (cõi đời)

departed

- đã qua, dĩ vãng

- đã chết, đã quá cố

- the de­part­ed những người đã mất, những người đã quá cố

departer

- người ra đi, người khởi hành

department

- cục; sở; ty; ban; khoa

- gi­an hàng, khu bày hàng (trong cửa hiệu)

- khu hành chính (ở Pháp)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ

departmental

- thuộc cục; thuộc sở, thuộc ty; thuộc ban; thuộc khoa

- thuộc khu hành chính (ở Pháp)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuộc bộ

departure

- sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành

- sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề)

- (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng

- ( định ngữ) khởi hành; xuất phát

depasture

- gặm cỏ, ăn cỏ (trâu bò...)

- cho gặm cỏ chăn (trâu bò...)

depauperate

- làm nghèo đi, bần cùng hoá

- làm mất sức, làm suy yếu

depauperation

- sự bần cùng hoá

- sự làm mất sức, sự làm suy yếu

depauperise

- làm mất cảnh khốn nghèo cứu khỏi cảnh nghèo đói

depauperize

- làm mất cảnh khốn nghèo cứu khỏi cảnh nghèo đói

depend

- ( + on, up­on) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc

- ( + on, up­on) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào

- ( + up­on) tin vào

- (pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) ( + from) treo lủng lẳng

dependability

- tính có thể tin được, tính đáng tin cậy, tính có căn cứ

dependable

- có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ

dependant

- người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác)

- người dưới, người hầu

- người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính)

- người được bảo hộ, người được che chở

- phụ thuộc, lệ thuộc

- dựa vào, ỷ vào

dependence

- sự phụ thuộc, sự tuỳ thuộc, sự tuỳ theo; tính phụ thuộc

- sự dựa vào, sự ỷ vào; sự nương tựa; chỗ dựa, chỗ nương tựa (để sống)

- sự tin, sự tin cậy

dependency

- vật phụ thuộc; phần phụ thuộc

- nước phụ thuộc

dependent

- người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác)

- người dưới, người hầu

- người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính)

- người được bảo hộ, người được che chở

- phụ thuộc, lệ thuộc

- dựa vào, ỷ vào

dephase

- (vật lý) làm lệch pha

dephasing

- (vật lý) sự lệch pha

dephosphorise

- (hoá học) loại phôt­pho

dephosphorization

- (hoá học) sự loại phôt­pho

dephosphorize

- (hoá học) loại phôt­pho

depict

- vẽ

- tả, miêu tả

depicter

- người vẽ

- người tả, người miêu tả

depiction

- thuật vẽ, hoạ

- sự tả, sự miêu tả

depictive

- vẽ

- tả, miêu tả

depictor

- người vẽ

- người tả, người miêu tả

depicture

- (như) de­pict

- tưởng tượng

depilate

- làm rụng tóc, làm rụng lông; nhổ tóc, vặt lông

depilation

- sự làm rụng tóc, sự làm rụng lông; sự nhổ tóc, sự vặt lông

depilator

- người nhổ tóc, người vặt lông

- nhíp nhổ tóc; dụng cụ vặt lông

depilatory

- làm rụng lông

- thuốc làm rụng lông (ở cánh tay đàn bà...)

deplane

- (hàng không) xuồng máy bay

deplenish

- đổ ra hết, dốc sạch, trút hết ra; dọn sạch đi

deplete

- tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không

- làm suy yếu, làm kiệt (sức...)

- (y học) làm tan máu; làm tiêu dịch

depletion

- sự tháo hết ra, sự rút hết ra, sự xả hết ra; sự làm rỗng không

- sự làm suy yếu, sự làm kiệt (sức...)

- (y học) sự tản máu; sự tiêu dịch

deplorable

- đáng thương

- (thông tục) đáng trách, tồi, xấu

deplore

- phàn nàn về, lấy làm tiếc về, lấy làm ân hận về

- thương, thương hại, xót xa

deploy

- (quân sự) sự dàn quân, sự dàn trận, sự triển khai

- (quân sự) dàn quân, dàn trận, triển khai

deployment

- (quân sự) sự dàn quân, sự triển khai

deplumation

- sự vặt lông; sự bị vặt lông

- (động vật học) sự thay lông

deplume

- vặt lông

depolarise

- (vật lý) khử cực

depolarization

- (vật lý) sự khử cực

depolarize

- (vật lý) khử cực

depolarizer

- (vật lý) chất khử cực

depone

- (pháp lý) làm chứng

deponent

- (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề)

- (ngôn ngữ học) động từ trung gi­an (tiếng La-​tinh và Hy-​lạp)

depopulate

- làm giảm số dân, làm sụt số dân, làm thưa người

- giảm số dân, sụt số dân, thưa người đi

depopulation

- sự giảm số dân

depopulator

- nhân tố giảm số dân

deport

- trục xuất; phát vãng, đày đi

deportation

- sự trục xuất; sự phát vãng, sự đày

deportee

- người bị trục xuất; người bị đày

deportment

- thái độ, cách cư xử; cách đi đứng

- (hoá học) phản ứng hoá học (của các kim loại)

depose

- phế truất (vua...); hạ bệ

- (pháp lý) cung khai, cung cấp bằng chứng (sau khi đã thề)

deposit

- vật gửi, tiền gửi

- tiền ký quỹ, tiền đặc cọc

- chất lắng, vật lắng

- (địa lý,địa chất) khoáng sản; mỏ

- gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng

- gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc

- làm lắng đọng

- đặt

- đẻ (trứng) (ở đâu)

depositary

- người nhận đồ gửi; người giữ đồ gửi

deposition

- sự phế truất (vua...); sự hạ bệ

- sự cung khai; sự cung cấp bằng chứng; lời cung khai

- sự lắng đọng

depositor

- người gửi đồ vật; người gửi tiền (ở ngân hàng)

- máy làn lắng

depository

- nơi cất giữ đồ gửi; kho chứa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- người giữ đồ gửi

depot

- kho chứa, kho hàng

- (quân sự) kho (quân nhu, lương thực...)

- (quân sự) trạm tuyển và luyện quân

- (quân sự) sở chỉ huy trung đoàn

- (quân sự) bộ phận trung đoàn giữ lại (không điều tra ngoài nước)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ga (xe lửa); bến (xe buýt)

depravation

- sự làm hư hỏng, sự làm suy đồi; sự làm sa đoạ, sự làm truỵ lạc

deprave

- làm hư hỏng, làm suy đồi; làm sa đoạ, làm truỵ lạc

depraved

- hỏng, suy đồi; sa đoạ, truỵ lạc

depravity

- tình trạng hư hỏng, tình trạng suy đồi; sự sa đoạ

- hành động đồi bại; hành động sa đoạ, hành động truỵ lạc

deprecate

- phản đối, phản kháng, không tán thành

- (từ cổ,nghĩa cổ) cầu nguyện cho khỏi (tai nạn); khẩn nài xin đừng

deprecatingly

- tỏ ý phản đối, với vẻ không tán thành, với giọng không tán thành

- với vẻ khẩn cầu, với vẻ khẩn nài

deprecation

- sự phản đối, sự phản kháng; lời phản đối, lời phản kháng

- (từ cổ,nghĩa cổ) lời cầu nguyện, lời cầu khẩn, lời khẩn nài

deprecative

- phản đối, phản kháng, không tán thành

- khẩn khoản, nài xin, có tính chất cầu xin, có tính chất cầu nguyện ( (cũng) dep­re­ca­to­ry)

deprecatory

- khẩn khoản, nài xin, có tính chất cầu xin, có tính chất cầu nguyện ( (cũng) dep­reca­tive)

- để cáo lỗi

depreciate

- làm sụt giá, làm giảm giá

- gièm pha, nói xấu, làm giảm giá trị; chê bai, coi khinh, đánh giá thấp

- sụt giá

- giảm giá trị

depreciatingly

- làm giảm giá trị; ra ý chê bai, ra ý khinh, đánh giá thấp

depreciation

- sự sụt giá, sự giảm giá

- sự gièm pha, sự nói xấu, sự làm giảm giá trị; sự chê bai, sự coi khinh, sự đánh giá thấp

depreciative

- làm giảm giá

- làm giảm giá trị

depreciator

- người làm giảm giá trị; vật làm giảm giá trị; kẻ gièm pha, người nói xấu

depreciatory

- làm giảm giá

- làm giảm giá trị

depredate

- cướp bóc, phá phách

depredation

- ( (thường) số nhiều) sự cướp bóc, sự phá phách

depredator

- kẻ cướp bóc, kẻ phá phách

depredatory

- ăn cướp, cướp bóc, phá phách

depress

- làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn

- làm giảm (giá), làm giảm sút; làm chậm trễ, làm đình trệ

- làm yếu đi, làm suy nhược

- ấn xuống, nén xuống, kéo xuống, đẩy xuống, hạ xuống

depressant

- (y học) thuốc làm dịu, thuốc làm giảm đau

depressed

- chán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn

- trì trệ, đình trệ

- suy yếu, suy nhược, sức khoẻ kém sút

- bị ấn xuống, bị nén xuống

+ de­pressed class­es

- ( Ân) tiện dân ( (xem) un­touch­able)

depressible

- có thể làm chán nản, có thể làm ngã lòng; có thể làm buồn phiền, có thể làm sầu não

- có thể làm giảm sút; có thể làm đình trệ

- có thể làm yếu đi, có thể làm suy nhược

- có thể ấn xuống, có thể nén xuống, có thể hạ xuống

depressing

- làm chán nản, làm thất vọng, làm ngã lòng; làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm phiền muộn

- làm trì trệ, làm đình trệ

depression

- chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống

- sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn

- tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ

- sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực)

- sự giảm giá, sự sụt giá

- sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống

- sự hạ (giọng)

- (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp

- (thiên văn học) góc nổi, phù giác

deprivation

- sự mất

- sự lấy đi, sự tước đoạt

- sự cách chức (mục sư...)

deprive

- lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt

- cách chức (mục sư...)

depth

- chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày

- (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ

- chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng

- ( số nhiều) vực thẳm

depth-bomb

- charge)

- (hàng hải) bom phá tàu ngầm

depth-charge

- charge)

- (hàng hải) bom phá tàu ngầm

depth-gauge

- thước đo chiều sâu

depurate

- lọc sạch, lọc trong, tẩy uế

depuration

- sự lọc sạch, sự lọc trong, sự tẩy uế

depurative

- để lọc sạch, để lọc trong, để tẩy uế

- chất (để) lọc sạch; chất tẩy uế

depurator

- người lọc sạch; người tẩy uế

- dụng cụ lọc sạch; dụng cụ tẩy uế

deputation

- sự uỷ nhiệm

- sự cử đại biểu

- đại biểu, đại diện; đoàn đại biểu, phái đoàn

depute

- uỷ, uỷu nhiệm, uỷ quyền

- cử làm đại biểu, cử (người) thay mình

deputise

- thế, thay thế; đại diện, thay mặt (người nào); thay quyền (người nào)

- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay, biểu diễn thay (cho một diễn viên)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cử làm đại diện

deputize

- thế, thay thế; đại diện, thay mặt (người nào); thay quyền (người nào)

- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay, biểu diễn thay (cho một diễn viên)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cử làm đại diện

deputy

- người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện

- (trong danh từ ghép) phó

- nghị sĩ

- người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)

deracinate

- nhổ rễ, làm bật rễ

- (nghĩa bóng) trừ tiệt

deracination

- sự nhổ rễ

- (nghĩa bóng) sự trừ tiệt

derail

- làm trật bánh (xe lửa...)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trật bánh (xe lửa...)

derailment

- sự trật bánh (xe lửa...)

derange

- làm trục trặc

- làm mất trật tự, làm mất thứ tự, làm đảo lộn, xáo trộn, làm rối loạn

- quấy rối, quấy rầy, làm phiền

- làm loạn trí

deranged

- bị trục trặc (máy...)

- bị loạn trí

derangement

- sự trục trặc (máy móc...)

- sự xáo trộn, sự làm lộn xộn

- sự quấy rối, sự quấy rầy

- sự loạn trí; tình trạng loạn trí

derate

- giảm thuế

deration

- không cung cấp theo phiếu nữa, bán tự do

derby

- cuộc đua ngựa ba tuổi (tổ chức ở Êp-​xơn gần Luân-​đôn vào ngày thứ tư đầu tiên tháng 6 hằng năm do Đa-​bi đặt ra năm 1780) ( (cũng) der­by day)

+ Der­by dog

- chó chạy lạc qua đường ngựa thi; (nghĩa bóng) sự ngắt quãng không đúng lúc; lời nhận xét lạc lõng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mũ quả dưa

deregister

- xoá tên trong sổ đăng ký

deregistration

- sự xoá tên trong sổ đăng ký

derelict

- bị bỏ rơi, không ai nhìn nhận, vô chủ

- tàu vô chủ, tàu trôi giạt ngoài biển cả không ai nhận

- vật không ai nhìn nhận, vật không ai thừa nhận, vật vô chủ; người bị bỏ rơi không ai nhìn nhận

dereliction

- sự bỏ rơi, sự không nhìn nhận tới; tình trạng bỏ rơi, tình trạng không nhìn nhận tới; tình trạng vô chủ

- sự sao lãng nhiệm vụ, sự lơ là bổn phận ( (cũng) dere­lic­tion of du­ty); sự không làm tròn nhiệm vụ, sự thiếu sót

- sự rút, sự thoái lui (của biển để lại đất bồi)

derequisition

- thôi trưng dụng, thôi trưng thu

deride

- cười nhạo, chế nhạo, nhạo báng, chế giễu

derider

- người hay chế nhạo, người hay nhạo báng, người hay chế giễu

derision

- sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu

- tình trạng bị chế nhạo, tình trạng bị nhạo báng; trò cười

derisive

- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu; làm trò cười

derisory

- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) de­ri­sive

derivation

- sự bắt nguồn, nguồn gốc; sự tìm ra nguồn gốc (một từ); sự nêu lên nguồn gốc (một từ)

- sự rút ra, sự thu được (từ một nguồn)

- (hoá học) sự điều chế dẫn xuất

- (toán học) phép lấy đạo hàm

- (thủy lợi) đường dẫn nước

- thuyết tiến hoá

derivationist

- nhà tiến hoá

derivative

- bắt nguồn từ

- (hoá học) dẫn xuất

- (ngôn ngữ học) phái sinh

- (hoá học) chất dẫn xuất

- (ngôn ngữ học) từ phát sinh

- (toán học) đạo hàm

derive

- nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ

- từ (đâu mà ra), chuyển hoá từ, bắt nguồn từ

derm

- (giải phẫu) da

derma

- (giải phẫu) da

dermal

- (thuộc) da

dermatitis

- (y học) viêm da

dermatologist

- (y học) thầy thuốc khoa da

dermatology

- (y học) khoa da, bệnh ngoài da

dermatoplasty

- (giải phẫu) sự cấy da, sự ghép da

dermatosis

- (y học) bệnh da

dermic

- (thuộc) da

dern

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) darn

derogate

- làm giảm, làm mất, lấy đi; làm tổn hại, đụng chạm đến, xúc phạm đến

- làm điều có hại cho thanh thế của mình

- bị tụt cấp, bị tụt mức

derogation

- sự làm giảm, sự xúc phạm (uy tín, danh dự của ai...); sự bị xúc phạm (uy tín, danh dự...)

- (pháp lý) sự vi phạm, sự làm trái luật (luật pháp)

derogatory

- làm giảm; xúc phạm đến (uy tín, danh dự, danh giá, quyền lợi...); không xứng với (phẩm giá, địa vị...)

- (pháp lý) vi phạm, làm trái (luật pháp)

derrick

- cần trục, cần cẩu

- giàn giếng dầu

derring-do

- hành động gan dạ, hành động táo bạo

- sự gan dạ, sự táo bạo

derringer

- súng lục đer­ing­giơ, súng lục ngắn

derris

- (thực vật học) giống cây dây mật

- (thuộc) dây mật (chế từ cây dây mật, dùng trừ sâu)

dervish

- thầy tu đạo Hồi

desalt

- loại muối, khử muối

descant

- bài bình luận dài, bài bình luận dài dòng

- (thơ ca) bài ca, khúc ca

- (âm nhạc) giọng trẻ cao

- bàn dài dòng

- ca hát

descend

- xuống (cầu thang...)

- xuống, dốc xuống, rơi xuống, lăn xuống, đi xuống, tụt xuống...

- bắt nguồn từ, xuất thân từ

- truyền (từ đời cha xuống đời con, từ đời này sang đời khác)

- ( + up­on) tấn công bất ngờ, đánh bất ngờ

- hạ mình, hạ cố

- (nghĩa bóng) sa sút, xuống dốc, sa đoạ; tự làm mình thấp hèn, tự hạ mình

descendable

- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) de­scendible

descendant

- con cháu; người nối dõi

descendible

- có thể truyền từ đời này sang đời khác (của cải, chức tước...)

descent

- sự xuống

- sự hạ thấp xuống (độ nhiệt...)

- sự dốc xuống; con đường dốc

- nguồn gốc, dòng dõi; thế hệ, đời

- sự truyền lại; sự để lại (tài sản...)

- (quân sự) cuộc tấn công bất ngờ, cuộc đột kích (từ đường biển vào)

- sự sa sút, sự suy sụp, sự xuống dốc

describable

- có thể tả, diễn tả được, mô tả được, miêu tả được

describe

- tả, diễn tả, mô tả, miêu tả

- vạch, vẽ

- cho là, coi là; định rõ tính chất

describer

- người tả, người mô tả, người miêu tả

description

- sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả

- diện mạo, tướng mạo, hình dạng

- sự vạch, sự vẽ (hình)

- (thông tục) hạng, loại

- nghề nghiệp, công tác (ở hộ chiếu, giấy chứng minh...)

descriptive

- diễn tả, mô tả, miêu tả

- (toán học) hoạ pháp

descry

- nhận ra, nhìn thấy, phát hiện thấy

desecrate

- làm mất tính thiêng liêng

- dùng (nơi thiêng liêng, thánh vật) vào việc phàm tục; mạo phạm (thánh vật), báng bổ (thần thánh)

- dâng (một nơi linh thiêng...) cho tà ma quỷ dữ

desecration

- sự mạo phạm (thánh vật), sự báng bổ (thần thánh), sự xúc phạm (thần thánh)

- sự dâng cho tà ma quỷ dữ

desecrator

- kẻ mạo phạm (thánh vật), kẻ báng bổ (thần thánh), kẻ xúc phạm (thần thánh)

- kẻ dâng cho tà ma quỷ dữ

desegregate

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoá bỏ sự phân biệt chủng tộc (ở trường học...)

desensitise

- khử nhạy, làm bớt nhạy

desensitize

- khử nhạy, làm bớt nhạy

desensitizer

- chất khử nhạy, chất làm bớt nhạy

desensitizing

- sự khử nhạy, sự làm bớt nhạy

desert

- công lao, giá trị

- sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...)

- những người xứng đáng

- ( số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt)

- sa mạc

- nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ

- (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị

- hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở

- bỏ hoang, hoang phế

- rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi

- ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi

- đào ngũ

deserted

- không người ở, hoang vắng, trống trải, vắng vẻ, hiu quạnh

- bị ruồng bỏ, bị bỏ mặc, bị bỏ rơi

deserter

- người bỏ ra đi, kẻ bỏ trốn; kẻ đào ngũ

desertion

- sự bỏ ra đi, sự bỏ trốn; sự đào ngũ

- sự ruồng bỏ, sự bỏ rơi, sự không nhìn nhận đến

deserve

- đáng, xứng đáng

deserved

- đáng, xứng đáng

deserving

- đáng khen, đáng thưởng

- đáng (được khen, bị khiển trách...)

desiccant

- chất làm khô

desiccate

- làm khô, sấy khô

desiccation

- sự làm khô, sự sấy khô

desiccative

- làm khô

desiccator

- bình làm khô; tủ sấy, lò sấy, máy sấy

desiderata

- điều ao ước, điều khao khát; việc cầu chưa được

desiderate

- ao ước, khao khát; mong mỏi, nhớ mong

desiderative

- ao ước, khao khát; mong mỏi, nhớ mong

desideratum

- điều ao ước, điều khao khát; việc cầu chưa được

design

- đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án

- ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ

- kế hoạch

- cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí

- kiểu, mẫu, loại, dạng

- khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo

- phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật)

- có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ

- chỉ định, để cho, dành cho

- làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án

designate

- được chỉ định, được bổ nhiệm (nhưng chưa chính thức nhận chức)

- chỉ rõ, định rõ

- chọn lựa, chỉ định, bổ nhiệm

- đặt tên, gọi tên, mệnh danh

designation

- sự chỉ rõ, sự định rõ

- sự chọn lựa, sự chỉ định, sự bổ nhiệm

- sự gọi tên, sự mệnh danh

designedly

- có mục đích dụng ý, cố ý; có ý đồ

designer

- người phác hoạ, người vẽ kiểu, người phác thảo cách trình bày (một quyển sách...), người trang trí (sân khấu...), người thiết kế (vườn, công viên...)

designing

- sự phác hoạ, sự vẽ kiểu, sự thiết kế, sự trình bày

- gi­an ngoan, xảo quyệt, lắm mưu kế, lắm thủ đoạn

desilverise

- loại (chất) bạc

desilverize

- loại (chất) bạc

desipience

- tính nhẹ dạ

- tính không nghiêm khắc

desirability

- sự đáng thèm muốn; sự đáng ao ước, sự đáng khát khao

desirable

- đáng thèm muốn; đáng ao ước, đáng khát khao

- (thông tục) khêu gợi (dục vọng)

desirableness

- sự đáng thèm muốn; sự đáng ao ước, sự đáng khát khao

desire

- sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao

- vật mong muốn, vật ao ước

- dục vọng

- lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh

- thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước

- đề nghị, yêu cầu; ra lệnh

desirous

- thèm muốn; ước ao, khát khao, mơ ước

desist

- ngừng, thôi, nghỉ

- bỏ, chừa

desk

- bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc

- ( the desk) công việc văn phòng, công tác văn thư; nghiệp bút nghiên

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giá để kinh; giá để bản nhạc (ở nhà thờ); bục giảng kinh

- nơi thu tiền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà soạn (báo)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ (phụ trách nghiên cứu chuyên đề trong một phòng)

desman

- chuột đet­man (thú ăn sâu bọ tương tự chuột chũi)

desolate

- bị tàn phá, tan hoang, đổ nát

- hoang vắng, không người ở, tiêu điều

- bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc

- đau buồn, buồn phiền, sầu não

- tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang

- làm hoang vắng, làm sụt số dân (của một vùng)

- ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi

- làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng

desolation

- sự tàn phá, sự làm tan hoang

- cảnh tan hoang, cảnh hoang tàn; cảnh tiêu điều, cảnh hiu quạnh

- tình trạng lẻ loi, tình trạng cô độc

- nỗi buồn phiền, nỗi u sầu; sự phiền muộn

desolator

- người tàn phá tan hoang

- người ruồng bỏ

despair

- sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng

- hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng

despairing

- hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng

despatch

- sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi

- sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời

- sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn

- (ngoại gi­ao) bản thông điệp, bản thông báo

- hãng vận tải hàng hoá

- gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi

- đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)

- giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)

- ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp

desperado

- kẻ liều mạng tuyệt vọng

desperate

- liều mạng, liều lĩnh

- không còn hy vọng, tuyệt vọng

- dữ dội, kinh khủng, ghê gớm

desperateness

- sự liều lĩnh,

- tình trạng tuyệt vọng

desperation

- sự liều lĩnh tuyệt vọng

- sự tuyệt vọng

despicable

- đáng khinh; ti tiện, hèn hạ

despise

- xem thường, coi khinh, khinh miệt

despisingly

- xem thường, coi khinh, khinh miệt

despite

- sự ghen ghét; sự hiềm khích; sự thù oán; ác cảm

- mối tức giận, mối hờn giận

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự sỉ nhục, sự lăng mạ, sự khinh miệt; lời sỉ nhục, lời lăng mạ

+ in de­spite of

- mặc dù, không kể, bất chấp

- dù, mặc dù, không kể, bất chấp

despiteful

- hiềm khích, thù oán; có ác cảm

- giận hờn

despoil

- cướp đoạt, tước đoạt, chiếm đoạt; bóc lột

despoiler

- kẻ cướp đoạt, kẻ tước đoạt, kẻ chiếm đoạt; kẻ bóc lột

despoiliation

- sự cướp đoạt, sự tước đoạt, sự chiếm đoạt; sự bóc lột

despoilment

- sự cướp đoạt, sự tước đoạt, sự chiếm đoạt; sự bóc lột

despond

- nản lòng, ngã lòng; thất vọng, chán nản

- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) de­spon­den­cy

despondency

- sự nản lòng, sự ngã lòng; sự thất vọng, sự chán nản

despondent

- nản lòng, ngã lòng; thoái chí; thất vọng, chán nản

despondingly

- nản lòng, thất vọng, chán nản

despot

- vua chuyên chế, bạo quân

- kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược

despotic

- chuyên chế, chuyên quyền; bạo ngược

despotism

- chế độ chuyên quyền

desquamate

- bóc vảy; tróc vảy

desquamation

- sự bóc vảy; sự tróc vảy

dessert

- món tráng miệng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món ngọt cuối bữa (ăn trước khi ăn hoa quả)

dessert-spoon

- thìa ăn (món) tráng miệng

destination

- nơi gửi tới, nơi đưa tới, nơi đi tới

- sự dự định; mục đích dự định

destine

- dành cho, để riêng cho

- định, dự định

- đi đến

destiny

- vận số, vận mệnh, số phận

destitute

- thiếu thốn, nghèo túng, cơ cực

- thiếu, không có

destitution

- cảnh thiếu thốn, cảnh nghèo túng, cảnh cơ cực

- (pháp lý) sự truất (quyền)

destrier

- (sử học) ngựa chiến, ngựa trận

destroy

- phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt

- làm mất hiệu lực, triệt phá

destroyable

- có thể bị phá hoại, có thể bị phá huỷ, có thể bị tàn phá, có thể bị tiêu diệt

- có thể làm mất hiệu lực

destroyer

- người phá hoại, người phá huỷ, người tiêu diệt; vật phá hoại, vật phá huỷ, vật tiêu diệt

- (hàng hải) tàu khu trục

destructibility

- tính có thể bị phá hoại, tính có thể bị phá huỷ, tính có thể bị tàn phá, tính có thể bị tiêu diệt

- tính có thể làm mất hiệu lực

destructible

- có thể bị phá hoại, có thể bị phá huỷ, có thể bị tàn phá, có thể bị tiêu diệt

- có thể làm mất hiệu lực

destruction

- sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt

- nguyên nhân huỷ diệt, nguyên nhân suy vi; nguyên nhân gây ra cái chết

destructive

- phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt

- tiêu cực, không xây dựng (chính sách, lời bình...)

destructiveness

- tính chất phá hoại

- sức tàn phá

destructor

- lò đốt rác

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) kẻ phá hoại, kẻ tàn phá

desuetude

- tình trạng không dùng được nữa, tình trạng không thích dụng, tình trạng lỗi thời

desulphurise

- (hoá học) loại lưu huỳnh

desulphurization

- (hoá học) sự loại lưu huỳnh

desulphurize

- (hoá học) loại lưu huỳnh

desultoriness

- tính rời rạc, tính không mạch lạc, tính không hệ thống

desultory

- rời rạc, không mạch lạc, không hệ thống; lung tung, linh tinh

detach

- gỡ ra, tháo ra, tách ra, lấy riêng ra

- (quân sự) cắt (quân đội, tàu chiến...) đi làm nhiệm vụ riêng lẻ

detachable

- có thể gỡ ra, có thể tháo ra, có thể tách ra

detached

- rời ra, tách ra, đứng riêng ra

- không lệ thuộc; vô tư, không thiên kiến, khách quan

detachedness

- tính riêng biệt, tính tách rời

- sự không lệ thuộc; sự vô tư; sự không thiên kiến

detachment

- sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra; tình trạng tách rời ra

- sự thờ ơ (đối với việc đời); tình trạng sống tách rời

- sự vô tư, sự suy xét độc lập

- (quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

detail

- chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt

- (kỹ thuật) chi tiết (máy)

- (quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

- (quân sự) sự trao nhật lệnh

- kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ

- (quân sự) cắt cử

detain

- ngăn cản, cản trở

- cầm giữ (tiền lương, tiền nợ, đồ vật...)

- giữ (ai) lại; bắt đợi chờ

- gi­am giữ, cầm tù

detainer

- sự cầm giữ (tài sản, đồ vật...)

- sự gi­am giữ, sự cầm tù

- trát tống gi­am ( (cũng) writ of de­tain­er)

detainment

- sự gi­am giữ, sự cầm tù

detect

- dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra

- nhận thấy, nhận ra

- (rađiô) tách sóng

detectable

- có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra

- có thể nhận thấy, có thể nhận ra

detectible

- có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra

- có thể nhận thấy, có thể nhận ra

detection

- sự dò ra, sự tìm ra, sự khám phá ra, sự phát hiện ra

- sự nhận thấy, sự nhận ra

- (rađiô) sự tách sóng

detective

- để dò ra, để tìm ra, để khám phá ra, để phát hiện ra; trinh thám

- thám tử trinh thám

detector

- người dò ra, người tìm ra, người khám phá ra, người phát hiện ra

- máy dò

- (rađiô) bộ tách sóng

detent

- (kỹ thuật) cái hãm, cái khoá dừng; cái móc, cái chốt

detention

- sự gi­am cầm, sự cầm tù; tình trạng bị gi­am cầm, tình trạng bị cầm tù

- sự phạt không cho ra ngoài; sự bắt ở lại trường sau khi tan học

- sự cầm giữ (tài sản, đồ vật...)

- sự chậm trễ bắt buộc

deter

- ngăn cản, ngăn chặn, cản trở; làm nản lòng, làm nhụt chí, làm thoái chí

deterge

- làm sạch (vết thương...); tẩy

detergent

- để làm sạch; để tẩy

- (y học) thuốc làm sạch (vết thương...); thuốc tẩy

deteriorate

- làm hư hỏng

- làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn

- hư hỏng đi, giảm giá trị

- (nghĩa bóng) thành sa đoạ, trở nên xấu hơn

deterioration

- sự làm hư hỏng

- sự làm giảm giá trị

- (nghĩa bóng) sự sa đoạ, sự trở nên xấu hơn

deteriorative

- hại, có hại, làm hại

- làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn

determent

- sự ngăn cản, sự ngăn chặn, sự cản trở

- sự làm nản lòng, sự làm nhụt chí, sự làm thoái chí

determinable

- có thể xác định, có thể định rõ

- có thể quyết định

determinant

- xác định, định rõ; định lượng

- quyết định

- yếu tố quyết định

- (toán học) định thức

determinate

- (đã) xác định, (đã) định rõ

- đã quyết định

determination

- sự xác định, sự định rõ

- sự quyết định

- tính quả quyết; quyết tâm

- quyết nghị (của một cuộc thảo luận)

- (pháp lý) sự phán quyết (của quan toà)

- (y học) sự cương máu, sự xung huyết

- (pháp lý) sự hết hạn, sự mãn hạn (gi­ao kèo, khế ước...)

determinative

- xác định, định rõ

- quyết định

- (ngôn ngữ học) hạn định

- cái định lượng

- cái quyết định

- (ngôn ngữ học) từ hạn định

determine

- định, xác định, định rõ

- quyết định, định đoạt

- làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc

- (pháp lý) làm mãn hạn, kết thúc

- quyết định, quyết tâm, kiên quyết

- (pháp lý) mãn hạn, hết hạn (gi­ao kèo, khế ước...)

determined

- đã được xác định, đã được định rõ

- nhất định, nhất quyết, quả quyết; kiên quyết

determinedly

- nhất định, quả quyết; kiên quyết

determinism

- (triết học) thuyết quyết định

determinist

- người theo thuyết quyết định

deterrence

- sự ngăn cản, sự ngăn chặn, sự cản trở

- sự làm nản lòng, sự làm nhụt chí, sự làm thoái chí

deterrent

- để ngăn cản, để ngăn chặn, để cản trở

- làm nản lòng, làm nhụt chí, làm thoái chí

- cái ngăn cản, cái ngăn chặn

- cái làm nản lòng, cái làm nhụt chí, cái làm thoái chí

detersion

- (y học) sự làm sạch (vết thương...)

detersive

- (y học) để làm sạch (vết thương...)

- (y học) thuốc làm sạch (vết thương...)

detest

- ghét, ghét cay ghét đắng; ghê tởm

detestable

- đáng ghét; đáng ghê tởm

detestableness

- sự đáng ghét; sự đáng ghê tởm

detestation

- sự ghét cay ghét đắng; sự ghê tởm

- cái đáng ghét; cái đáng ghê tởm

dethrone

- phế, truất ngôi

- (nghĩa bóng) truất (quyền...); hạ (uy thế...)

dethronement

- sự phế, sự truất ngôi

- (nghĩa bóng) sự truất quyền

dethroner

- người phế vị, người truất ngôi

- (nghĩa bóng) người truất quyền

detin

- tách thiếc (ở sắt ra...)

detinning

- (hoá học) sự tách thiếc

detinue

- (pháp lý) sự chiếm giữ (tài sản, đồ vật của người khác)

detonate

- làm nổ

detonating

- nổ

detonation

- sự nổ

- tiếng nổ

detonator

- ngòi nổ, kíp

- (ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng)

detour

- khúc ngoặt, chỗ quanh co, đường vòng

- (nghĩa bóng) sự đi chệch hướng, sự đi sai đường

detoxicate

- giải độc

detoxication

- sự giải độc

detract

- lấy đi, khấu đi

- làm giảm uy tín, làm giảm giá trị; chê bai, gièm pha, nói xấu

detraction

- sự lấy đi, sự khấu đi

- sự làm giảm uy tín, sự làm giảm giá trị; sự chê bai, sự gièm pha, sự nói xấu

detractor

- người nói xấu, người phỉ báng, người gièm pha

detrain

- xuống xe lửa

- cho xuống xe lửa

detribalise

- (sử học) giải bộ lạc; sự phá vỡ tổ chức bộ lạc

detribalization

- sự giải bộ lạc

detribalize

- (sử học) giải bộ lạc; sự phá vỡ tổ chức bộ lạc

detriment

- sự thiệt hại, sự tổn hại, sự phương hại

detrimental

- có hại, thiệt hại cho; bất lợi cho

- (từ lóng) đám xoàng, đám không béo bở lắm (người muốn dạm hỏi)

detrital

- (địa lý,địa chất) (thuộc) vật vụn; (thuộc) mảnh vụn

detrited

- mòn, bị cọ mòn

- bở ra, mủn ra, vụn ra

detrition

- sự cọ mòn

detritus

- vật vụn (như cát, sỏi...); mảnh vụn

detruck

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dỡ (hàng) ở xe tải xuống

detruncate

- chặt cụt, cắt cụt

- cắt ngắn

detune

- (rađiô) làm mất điều hướng

- (rađiô) mất điều hướng

deuce

- hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài "hai"

- (thể dục,thể thao) tỷ số 40 đêu (quần vợt)

- điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức

- ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn)

+ deuce a bit

- không một tí nào

+ the deuce he isn't a good man

- không thể tin được anh ta là người tốt

+ the deuce is in it if I can­not...

- nhất định là tôi có thể...

+ to play the deuce with

- (xem) play

+ what the deuce!

- rắc rối gớm!; trời đất hỡi!

deuced

- rầy rà, rắc rối, gay go, phiền phức; quá đỗi, quá chừng

deuteragonist

- diễn viên đóng vai chính thứ hai

deuterium

- (hoá học) đơ­teri

deuteron

- (hoá học) đơteron

devalorize

- làm giảm giá, phá giá (tiền tệ)

devaluate

- làm mất giá, giảm giá, phá giá (tiền tệ)

devaluation

- sự làm mất giá, sự phá giá; sự mất giá (tiền tệ)

devalue

- làm mất giá, giảm giá, phá giá (tiền tệ)

devastate

- tàn phá, phá huỷ, phá phách

devastating

- tàn phá, phá huỷ, phá phách

devastation

- sự tàn phá, sự phá huỷ, sự phá phách

devastator

- người tàn phá, người phá huỷ, người phá phách

develop

- trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)

- phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt

- khai thác

- nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)

- (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)

- (quân sự) triển khai, mở

- (toán học) khai triển

- tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra

- phát triển, mở mang, nảy nở

- tiến triển

- hiện (ảnh)

developable

- (toán học) có thể khai triển được

developer

- (nhiếp ảnh) người rửa ảnh; thuốc rửa ảnh

development

- sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến...)

- sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt

- (sinh vật học) sự phát triển

- sự tiến triển

- (nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh)

- (quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công)

- (toán học) sự khai triển

- ( số nhiều) sự việc diễn biến

+ de­vel­op­ment area

- vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng

developmental

- phát triển, nảy nở

- tiến triển

deviate

- trệch, lệch, trệch hướng; (nghĩa bóng) sai đường, lạc đường, lạc lối, xa rời

deviation

- sự trệch, sự lệch, sự trệch hướng; (nghĩa bóng) sự sai đường, sự lạc đường, sự lạc lối, sự xa rời

- (toán học); (vật lý) độ lệch

deviationism

- (chính trị) tác phong thiên lệch (sang hữu hay tả)

deviationist

- (chính trị) người thiên lệch (sang hữu hay tả)

deviatory

- lệch sai đi

device

- phương sách, phương kế; chước mưu

- vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc

- hình vẽ; hình trang trí; hình tương trưng

- châm ngôn; đề từ

+ to leave some­one to his own de­vices

- để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy

devil

- ma, quỷ

- điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp

- sự giận dữ, sự tức giận

- người hung ác, người nanh ác, người ác độc

- người quỷ quyệt, người xảo quyệt

- người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc

- thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)

- thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt

- lò than, lò nung

- máy xé (vải vụn, giẻ rách)

+ a dev­il of a boy

- thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)

+ the dev­il among the tai­lors

- sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào

+ the dev­il and all

- tất cả cái gì xấu

+ the dev­il take the hind­most

- khôn sống mống chết

+ the dev­il and the deep sea

- (xem) be­tween

+ to give the dev­il his hue

- đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa

+ to go to the dev­il

- phá sản, lụn bại

+ to go the dev­il!

- cút đi!

+ some­one (some­thing) is the dev­il

- người (điều) phiền toái

+ to play the dev­il with x play to raise the dev­il

- (xem) raise

+ to talk of the dev­il and he will ap­pear

- vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay

- làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)

- nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt

devil's bones

- (thông tục) quân súc sắc

devil's books

- (thông tục) quân bài

devil's darning-needle

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con chuồn chuồn

devil's tattoo

- sự gõ gõ (bằng ngón tay); sự giậm chân gõ nhịp

devil-dodger

- mục sư, giáo sư, nhà thuyết giáo

devil-fish

- (động vật học) cá đuối hai mõm

devil-like

- khắc nghiệt, ác hiểm, ác dữ tợn

- ma quái, quỷ quái

devil-may-care

- liều, liều mạng, vong mạng, bất chấp tất cả

devil-wood

- (thực vật học) cây hoa mộc Mỹ

devil-worship

- sự sùng bái ma quỷ, sự thờ cúng ma quỷ

devildom

- loài ma quỷ, thế giới ma quỷ

devilish

- ma tà, gi­an tà, quỷ quái; ác hiểm, hiểm độc, độc ác

devilishness

- tính ma tà, tính gi­an tà, tính quỷ quái; tính ác hiểm, tính hiểm độc, tính độc ác

devilism

- tính hung ác, tính hung bạo, tính độc ác, tính ác nghiệt

- sự thờ cúng ma quỷ, sự sùng bái ma quỷ

devilment

- phép ma, yêu thuật; quỷ thuật

- (nghĩa bóng) hành động hung ác; tính hung ác, tính ác độc

devilry

- yêu thuật; quỷ thuật

- tính hung ác, tính ác độc

- tính liều mạng, tính vong mạng; sự tinh nghịch liều lĩnh

- môn (học vẽ) ma quỷ

- ma quỷ

deviltry

- yêu thuật; quỷ thuật

- tính hung ác, tính ác độc

- tính liều mạng, tính vong mạng; sự tinh nghịch liều lĩnh

- môn (học vẽ) ma quỷ

- ma quỷ

devious

- xa xôi, hẻo lánh

- quanh co, vòng vèo, khúc khuỷu

- không ngay thẳng, không thành thật, loanh quanh; thủ đoạn, láu cá, ranh ma

- lầm đường lạc lối

deviousness

- sự xa xôi, sự hẻo lánh

- sự quanh co, sự vòng vèo, sự khúc khuỷu

- tính không ngay thẳng, tính không thành thật, tính loanh quanh; tính láu cá ranh ma

devirilise

- làm mềm yếu, làm ẻo lả; làm nhu nhược

devirilize

- làm mềm yếu, làm ẻo lả; làm nhu nhược

devisable

- có thể nghĩ ra, có thể tìm ra, có thể sáng chế, có thể phát minh

- (pháp lý) có thể để lại (bằng chúc thư)

devise

- sự để lại (bằng chúc thư)

- di sản (bất động sản)

- nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh

- bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ

- (pháp lý) để lại (bằng chúc thư)

devisee

- (pháp lý) người thừa kế, người thừa tự

deviser

- người sáng chế, người phát minh

devisor

- (pháp lý) người làm di chúc

devitalise

- làm mất sinh khí; làm hao mòn sinh lực, làm suy nhược

devitalize

- làm mất sinh khí; làm hao mòn sinh lực, làm suy nhược

devitrification

- sự hoá mờ (thuỷ tinh)

devitrify

- làm mờ (thuỷ tinh)

devocalise

- (ngôn ngữ học) làm mất thanh

devocalize

- (ngôn ngữ học) làm mất thanh

devoid

- không có, trống rỗng

devoir

- bổn phận, nhiệm vụ, phậm sự

- ( (thường) số nhiều) phép lịch sự, phép xã gi­ao

devolution

- sự trao cho, sự uỷ thác cho (quyền hành, trách nhiệm...)

- sự để lại (tài sản...)

- (sinh vật học) sự thoái hoá

devolve

- trao cho, uỷ thác cho; trút cho

- được trao cho, được uỷ cho; rơi vào, để vào, trút lên

devonian

- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ đevon

- (địa lý,địa chất) kỷ đevon

devote

- hiến dâng, dành hết cho

devoted

- hiến cho, dâng cho, dành cho

- hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ; sốt sắng, nhiệt tình

devotedly

- hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ, trung thành; sốt sắng, nhiệt tình

devotee

- người mộ đạo, người sùng đạo

- người sốt sắng, người nhiệt tình, người hâm mộ, người say mê

devotement

- sự hiến dâng, sự dành hết cho

devotion

- sự hết lòng, sự tận tâm, sự tận tình, sự tận tuỵ, sự thành tâm

- sự hiến dâng, sự hiến thân

- lòng mộ đạo, lòng sùng đạo; sự sùng bái

- ( số nhiều) lời cầu nguyện; kinh cầu nguyện

devotional

- mộ đạo, sùng đạo

- có tính chất cầu nguyện

devotionalism

- sự mộ đạo, sự sùng đạo, sự ngoan đạo

devotionalist

- người ngoan đạo; người mê tín

devotionally

- mộ đạo, sùng đạo

devour

- ăn sống nuốt tươi; cắn xé, ăn ngấu nghiến

- đọc ngấu nghiến; nhìn chòng chọc, nhìn như nuốt lấy, nhìn hau háu

- tàn phá, phá huỷ, thiêu huỷ

devouring

- hau háu, ngấu nghiến, phàm, như muốn nuốt lấy

- tàn phá, phá huỷ

devouringly

- hau háu, ngấu nghiến, phàm, tham lam

devout

- thành kính, mộ đạo, sùng đạo

- chân thành, nhiệt tình, sốt sắng

dew

- sương

- (thơ ca) sự tươi mát

- làm ướt sương, làm ướt

- đọng lại như sương; rơi xuống như sương; sương xuống

dew-drop

- giọt sương, hạt sương

dew-fall

- lúc sương sa

dew-point

- điểm sương

- độ nhiệt ngưng

dew-ret

- phơi sương, dầm sương (cho mềm, cho đi ra)

dewberry

- (thực vật học) quả mâm xôi

dewiness

- tình trạng phủ sương

- sự ướt sương, sự đẫm sương

dewlap

- yếm bò

- (thông tục) cằm chảy xuống (người)

dewlapped

- có yếm bò

- có cằm chảy xuống (người)

dewless

- không có sương

dewy

- như sương

- ướt sương, đẫm sương

dexter

- phải, bên phải

dexterity

- sự khéo tay, sự khéo léo; tài khéo léo

- sự thuận dùng tay phải

dexterous

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

dextrin

- (hoá học) đex­trin

dextro-rotatory

- (hoá học) quay phải, hữu tuyến

dextrogyrate

- (hoá học) quay phải, hữu tuyến

dextrorse

- (thực vật học) quấn phải, quấn sang bên phải

dextrose

- (hoá học) đex­troza

dextrous

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

début

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

débutant

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

débutante

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

déclassé

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

décolleté

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

décor

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

dégagé

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

déjeuner

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

démarche

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

démenti

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

démodé

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

dénouement

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

déshabillé

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

détente

- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo

- thuận dùng tay phải

dhole

- ( Anh-​Ân) chó rừng

dhoti

- ( Anh-​Ân) cái khố (người đàn ông Ân-​độ thường mặc)

dhow

- thuyền buồm A-​rập (thường chỉ có một buồng, trọng tải 200 tấn)

dhurrie

- vải bông thô ( Ân-​độ) (dùng làm thảm trải sàn...)

dhurry

- vải bông thô ( Ân-​độ) (dùng làm thảm trải sàn...)

diabase

- (khoáng chất) đi­aba

diabetes

- (y học) bệnh đái đường

diabetic

- (y học) (thuộc) bệnh đái đường

- mắc bệnh đái đường

- (y học) người mắc bệnh đái đường

diablerie

- trò ma quỷ; phép ma, yêu thuật

- sự hết sức liều lĩnh

- tính độc ác, tính hiểm ác

- những sự hiểu biết về ma quỷ

diabolic

- (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ

- độc ác, hiểm ác

diabolical

- (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ

- độc ác, hiểm ác

diabolise

- biến thành ma quỷ, làm thành ma quỷ

- miêu tả như ma quỷ

diabolism

- phép ma, yêu thuật

- tính độc ác, tính hiểm ác

- sự sùng bái ma quỷ; sự tin ma quỷ

diabolize

- biến thành ma quỷ, làm thành ma quỷ

- miêu tả như ma quỷ

diabolo

- trò chơi đi­abôlô

diachronic

- (ngôn ngữ học) lịch lại

diachronical

- (ngôn ngữ học) lịch lại

diachulum

- (y học) thuốc dán chì oxyt

diachylon

- (y học) thuốc dán chì oxyt

diachylum

- (y học) thuốc dán chì oxyt

diaconal

- (tôn giáo) trợ tế

diaconate

- chức trợ tế

- đoàn (người) trợ tế

diacritic

- (ngôn ngữ học) di­acrit­ic marks dấu phụ (để phân biệt âm tiết, trọng âm... của một từ)

- có khả năng phân biệt

- (ngôn ngữ học) dấu phụ

diacritical

- (ngôn ngữ học) di­acrit­ic marks dấu phụ (để phân biệt âm tiết, trọng âm... của một từ)

- có khả năng phân biệt

- (ngôn ngữ học) dấu phụ

diactinic

- truyền tia quang hoá; để tia quang hoá thấu qua

diadelphous

- (thực vật học) hai bó, xếp thành hai bó (nhị hoa)

diadem

- mũ miện, vương miện

- quyền vua, vương quyền

- vòng hoa đội đầu, vòng lá đội đầu

- vòng nguyệt quế

diademed

- đội mũ miện, đội vương miện

- có quyền vua

- đội vòng hoa, đội vòng lá

- đội vòng nguyệt quế

diaereses

- (ngôn ngữ học) dấu tách đôi (hai nguyên âm kế)

diaeresis

- (ngôn ngữ học) dấu tách đôi (hai nguyên âm kế)

diagnose

- (y học) chẩn đoán (bệnh)

diagnoses

- (y học) phép chẩn đoán; sự chẩn đoán; lời chẩn đoán

- (sinh vật học) sự miêu tả đặc trưng

diagnosis

- (y học) phép chẩn đoán; sự chẩn đoán; lời chẩn đoán

- (sinh vật học) sự miêu tả đặc trưng

diagnostic

- chẩn đoán

- (y học) triệu chứng (bệnh)

- số nhiều phép chẩn đoán; chẩn đoán học

diagnosticate

- (y học) chẩn đoán (bệnh)

diagnostician

- thầy thuốc chẩn bệnh

diagonal

- chéo (đường)

- đường chéo

- vải chéo go

diagram

- biểu đồ

diagrammatic

- (thuộc) biểu đồ; bằng biểu đồ

diagrammatical

- (thuộc) biểu đồ; bằng biểu đồ

diagrammatise

- vẽ biểu đồ; biểu thị bằng biểu đồ

diagrammatize

- vẽ biểu đồ; biểu thị bằng biểu đồ

dial

- đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ( (cũng) sun di­al)

- mặt đồng hồ, công tơ...) ( (cũng) plate di­al); đĩa số (máy điện thoại)

- (từ lóng) mặt (người...)

- la bàn (dùng ở mỏ) ( (cũng) min­er's di­al)

- đo bằng đĩa số, chỉ bằng đĩa số

- quay số (điện thoại tự động)

dial-telephone

- điện thoại tự động

dialect

- tiếng địa phương, phương ngôn

dialectal

- (thuộc) tiếng địa phương, (thuộc) phương ngôn

dialectic

- biện chứng

- (như) di­alec­tal

- người có tài biện chứng

dialectical

- biện chứng

- (như) di­alec­tal

- người có tài biện chứng

dialectician

- nhà biện chứng

dialectics

- phép biện chứng

dialectologist

- nhà nghiên cứu tiếng địa phương, nhà phương ngôn học

dialectology

- khoa nghiên cứu tiếng địa phương, phương ngôn học

dialogic

- đối thoại

dialogist

- người đối thoại, nhà văn đối thoại

dialogue

- cuộc đối thoại

- đoạn văn đối thoại; tác phẩm đối thoại

dialysable

- (hoá học) có thể phân tách

dialyse

- (hoá học) thẩm tách

dialyser

- máy thẩm tách

dialyses

- sự thẩm tách

dialysis

- sự thẩm tách

dialytic

- (hoá học) thẩm tách

dialyze

- (hoá học) thẩm tách

dialyzer

- máy thẩm tách

diamagnetic

- nghịch từ

- chất nghịch từ

diamagnetism

- tính nghịch từ

diamagnetize

- nghịch từ hoá

diamanté

- lóng lánh phấn pha lê (như kim cương)

- chất lóng lánh phấn pha lê (như kim cương)

diamantiferous

- có kim cương

diameter

- (toán học) đường kính

- số phóng to (của thấu kính...)

diametral

- (toán học) đường kính; xuyên tâm

diametrical

- (toán học), (như) di­ame­tral

- hoàn toàn, tuyệt đối (sự đối lập, sự bất đồng)

diamond

- kim cương

- vật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương)

- dao cắt kính ( (thường) glazier's di­amond, cut­ting di­amond)

- hình thoi

- ( số nhiều) hoa rô

- (ngành in) cỡ bốn (chữ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sân bóng chày

+ di­amond cut di­amond

- mạt cưa mướp đắng, vỏ quít dày móng tay nhọn, kẻ cắp bà già gặp nhau

- bằng kim cương; nạm kim cương

- hình thoi

- nạm kim cương; trang sức bằng kim cương

diamond anniversary

- ju­bilee)

- ngày kỷ niệm 60 năm; ngày kỷ niệm 70 năm

diamond cement

- chất gắn kim cương

diamond wedding

- lễ kỷ niệm 60 năm ngày cưới

diamond-bearing

- yield­ing)

- có kim cương

diamond-crossing

- chỗ chéo (của hai đường xe lửa)

diamond-drill

- khoan có mũi kim cương

diamond-field

- mỏ kim cương

diamond-point

- dao khắc có gắn kim cương

- ( (thường) số nhiều) (như) di­amond-​cross­ing

diamond-shaped

- hình thoi

diamond-snake

- loài trăn Uc

diamond-yielding

- yield­ing)

- có kim cương

diana

- (thần thoại,thần học) nữ thần Đi-​an (nữ thần đi săn)

- người đàn bà cưỡi ngựa; nữ kỵ sĩ

- người đàn bà đi săn

- người đàn bà thích ở vậy

dianadrous

- (thực vật học) có hai nhị (hoa)

dianthus

- (thực vật học) cây hoa cẩm chướng

diapason

- (âm nhạc) tầm âm

- (âm nhạc) âm thoa, thanh mẫu

- tầm, phạm vi, trình độ, giới hạn

diaper

- vải kẻ hình thoi

- tã lót bằng vải kẻ hình thoi

- khăn vệ sinh khô (phụ nữ)

- (kiến trúc) kiểu trang trí hình thoi

- in hình thoi (lên vải); thêu hình thoi (vào khăn)

- trang trí hình thoi (trên tường...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quấn tã lót (cho em bé)

diaphanous

- trong mờ

diaphoresis

- sự toát mồ hôi, sự chảy mồ hôi

diaphoretic

- làm toát mồ hôi, làm chảy mồ hôi

- thuốc làm toát mồ hôi

diaphragm

- màng chắn, màng ngăn

- (giải phẫu) cơ hoành

diaphragmatic

- (thuộc) màng chắn, (thuộc) màng ngăn

- (thuộc) cơ hoành

diaphysis

- (giải phẫu) thân xương

diapositive

- kính dương, kính đèn chiếu

diarchy

- tình trạng hai chính quyền

diarise

- ghi nhật ký; giữ nhật ký

diarist

- người ghi nhật ký; người giữ nhật ký

diarize

- ghi nhật ký; giữ nhật ký

diarrhoea

- (y học) bệnh ỉa chảy

diarrhoeal

- (y học) ỉa chảy

diarrhoeic

- (y học) ỉa chảy

diary

- sổ nhật ký

- lịch ghi nhớ

diastase

- (hoá học) đi­as­taza

diastatic

- (hoá học) đi­as­taza

diastole

- (y học) sự trương tim, tâm trương

diathermancy

- (vật lý) tính thấu nhiệt

diathermanous

- thấu nhiệt

diathermic

- thấu nhiệt

diathermy

- (y học) phép điện nhiệt

diatheses

- (y học) tạng

diathesis

- (y học) tạng

diatom

- (thực vật học) tảo cát

diatomaceous

- có nhiều tảo cát

diatomaceous earth

- (địa lý,địa chất) đi­atomit

diatomic

- hai nguyên tử

- đi­ax­it

diatomite

- (khoáng chất) đi­atomit

diatonic

- (âm nhạc) (thuộc) âm nguyên

diatribe

- lời chỉ trích kịch liệt; bài công kích kịch liệt

dib

- sự nảy lên (quả bóng)

- câu nhắp (thả mồi xấp xấp trên mặt nước)

- nảy lên (quả bóng)

- hụp nhẹ (chim)

- làm nảy lên (quả bóng)

dibber

- dụng cụ đào lỗ tra hạt

- đào lỗ để tra hạt (bằng dụng cụ đào lỗ)

- trồng (cây) (bằng dụng cụ đào lỗ)

dibble

- dụng cụ đào lỗ tra hạt

- đào lỗ để tra hạt (bằng dụng cụ đào lỗ)

- trồng (cây) (bằng dụng cụ đào lỗ)

dibs

- trò chơi bằng đốt xương cừu

- thẻ (thế tiền khi đánh bài...)

- (từ lóng) tiền xin

dice

- số nhiều của die

- trò chơi súc sắc

- đánh súc sắc thua sạch

- kẻ ô vuông, vạch ô vuông (trên vải)

- thái (thịt...) hạt lựu

dice-box

- cốc gieo súc sắc

dicer

- người đánh súc sắc

dichgamous

- (thực vật học) chín khác lúc (nhị, nhuỵ)

dichgamy

- (thực vật học) sự chín khác lúc (nhị, nhuỵ)

dichloride

- (hoá học) đi­clorua

dichotomic

- phân đôi, rẽ đôi

dichotomise

- phản đối, rẽ đôi

dichotomize

- phản đối, rẽ đôi

dichotomous

- phân đôi, rẽ đôi

dichotomy

- sự phân đôi, sự rẽ đôi

- tuần trăng nửa vành

dichroic

- toả hai sắc, lưỡng hướng sắc

dichroism

- tính toả hai sắc, tính lưỡng hướng sắc

dichromate

- (hoá học) đi­cro­mat

dichromatic

- có hai sắc, có hai màu gốc

dichromatism

- tính hai sắc, tính hai màu gốc

dichromic

- chỉ hai màu, chỉ phân biệt được hai màu gốc (đặc biệt là đối với người mù màu)

dick

- to take one's dick that thề rằng, quả quyết rằng

- up to dick xuất sắc, phi thường, cừ khôi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mật thám, thám tử

dickens

- (thông tục), ma, quỷ

dicker

- (thương nghiệp), một chục, mười (thường là bộ da)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mặc cả

- đổi chác

dickey

- con lừa, con lừa con

- con chim con ( (cũng) dick­ey bird)

- yếm giả (của áo sơ mi)

- cái tạp dề

- ghế ngồi của người đánh xe

- ghế ngồi của người hầu (ở phía sau xe); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi đằng sau xe ( ôtô)

dicky

- con lừa, con lừa con

- con chim con ( (cũng) dick­ey bird)

- yếm giả (của áo sơ mi)

- cái tạp dề

- ghế ngồi của người đánh xe

- ghế ngồi của người hầu (ở phía sau xe); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi đằng sau xe ( ôtô)

dicotyledon

- (thực vật học) cây hai lá mầm

dicotyledonous

- (thực vật học) có hai lá mầm

dicta

- lời quả quyết, lời tuyên bố chính thức

- (pháp lý) lời phát biểu ý kiến của quan toà (không có giá trị pháp lý)

- châm ngôn

dictaphone

- máy ghi tiếng

dictate

- ( (thường) số nhiều) mệnh lệnh, tiếng gọi

- (chính trị) sự bức chế

- đọc cho viết, đọc chính tả

- ra (lệnh, điều kiện...)

- sai khiến, ra lệnh

- bức chế

dictation

- sự đọc cho viết, sự đọc chính tả

- bái chính tả

- sự sai khiến, sự ra lệnh

- (như) dic­tate

dictator

- kẻ độc tài; người có quyền hành tuyệt đối (ở một lĩnh vực nào)

- người đọc cho (người khác) viết, người đọc chính tả

dictatorial

- độc tài

dictatorship

- chế độ độc tài; nền chuyên chính

dictatress

- mụ độc tài

diction

- cách diễn tả, cách chọn lời, cách chọn từ (trong khi nói)

- cách phát âm

dictionary

- từ điển

- ( định ngữ) có tính chất từ điển, có tính chất sách vở

dictograph

- loa (truyền thanh)

dictum

- lời quả quyết, lời tuyên bố chính thức

- (pháp lý) lời phát biểu ý kiến của quan toà (không có giá trị pháp lý)

- châm ngôn

did

didactic

- để dạy học

- có phong cách nhà giáo, mô phạm

didactics

- lý luận dạy học

didactism

- tính dạy học, tính giáo khoa

didapper

- (động vật học) chim lặn

diddle

- (từ lóng), lừa gạt, lừa đảo

diddler

- kẻ lừa gạt, kẻ lừa đảo

didgeridoo

- đàn ông Uc

didgerydoo

- đàn ông Uc

dido

- trò chơi khăm, trò chơi ác

- cái tầm phào, cái ba láp; cái hào phóng loè loẹt (bề ngoài)

didst

didymium

- (hoá học) điđi­mi

die

- con súc sắc

+ the die in cast

- số phận (mệnh) đã định rồi

- lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn

+ as straight (true) as a die

- thằng ruột ngựa

- (kiến trúc) chân cột

- khuôn rập (tiền, huy chương...)

- (kỹ thuật) khuôn kéo sợi

- (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...)

- chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh

- mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi

- se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)

+ to die away

+

- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi

+ to die off

- chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến

- chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...)

+ to die out

- chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)

- chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần

- trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...)

+ to die game

- (xem) game

+ to die hard

- (xem) hard

+ to die in har­ness

- (xem) har­ness

+ to die in one's shoes (boots)

- chết bất đắc kỳ tử; chết treo

+ to die in the last ditch

- (xem) ditch

+ to die of laugh­ing

- cười lả đi

+ I die dai­ly

- (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được

+ nev­er say die

- (xem) nev­er

die-hard

- người kháng cự đến cùng

- (chính trị) người bảo thủ đến cùng; kẻ hết sức ngoan cố; kẻ cực kỳ phản động

die-sinker

- thợ khắc khuôn rập

dieletric

- (điện học) chất điện môi

- (điện học) điện môi

dies irace

- (pháp lý) ngày xét xử

dies non

- (pháp lý) ngày không xét xử

- ngày không tính đến

dies-stock

- (kỹ thuật) bàn ren

diesel

- động cơ điêzen ( (cũng) diesel en­gine; diesel mo­tor)

dieselize

- trang bị động cơ điêzen cho

diet

- nghị viên (ở các nước khác nước Anh)

- hội nghị quốc tế

- ( (thường) ở Ê-​cốt) cuộc họp một ngày

- đồ ăn thường ngày (của ai)

- (y học) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng

- (y học) bắt ăn uống theo chế độ; bắt ăn kiêng

dietary

- (thuộc) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng

- chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng

- suất ăn; chế độ ăn uống (trong nhà thương, nhà trường...)

dietetic

- (thuộc) chế độ ăn uống; (thuộc) chế độ ăn kiêng

dietetics

- khoa ăn uống

dietician

- thầy thuốc chuyên khoa ăn uống

dietitian

- thầy thuốc chuyên khoa ăn uống

differ

- ( (thường) + from) khác, không giống

- không đồng ý, không tán thành, bất đồng

difference

- sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch

- sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau

- sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gi­an khác nhau)

- dấu phân biệt đặc trưng (các giống...)

- (toán học) hiệu, sai phân

+ to make a dif­fer­ence be­tween

- phân biệt giữa; phân biệt đối xử

+ it make a great dif­fer­ence

- điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn

+ to split the dif­fer­ent

- (xem) split

+ what's the dif­fer­ent?

- (thông tục) cái đó có gì quan trọng?

- phân biệt, phân hơn kém

- (toán học) tính hiệu số, tính sai phân

different

- khác, khác biệt, khác nhau

- tạp, nhiều

differentia

- dấu hiệu phân biệt đặc trưng (các giống...)

differentiae

- dấu hiệu phân biệt đặc trưng (các giống...)

differential

- khác nhau, phân biệt, chênh lệch

- (toán học) vi phân

- (kỹ thuật) vi sai

- (toán học) vi phân

- (kỹ thuật) truyền động vi sai ( (cũng) dif­fer­en­tial gear)

- sự chênh lệch về lương (giữa hai ngành công nghiệp hoặc giữa hai loại công nhân cùng ngành)

differentiate

- phân biệt

- (toán học) lấy vi phân

- trở thành khác biệt, khác biệt

differentiation

- sự phân biệt

- (toán học) phép lấy vi phân

differently

- khác, khác nhau, khác biệt

difficile

- khó tính, khó làm vừa lòng; khó thuyết phục; khó chơi (người...)

difficult

- khó, khó khăn, gay go

- khó tính, khó làm vừa lòng (người)

difficulty

- sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại

- ( số nhiều) sự túng bấn; cảnh khó khăn

- ( số nhiều) sự làm khó dễ; sự phản đối

diffidence

- sự thiếu tự tin

- sự quá khiêm tốn; sự rụt rè, sự nhút nhát

diffident

- thiếu tự tin; quá khiêm tốn; rụt rè, nhút nhát

diffluent

- tràn ra, chảy ra

- chảy thành nước, chảy rữa

diffract

- (vật lý) làm nhiễu xạ

diffraction

- (vật lý) sự nhiễu xạ

diffractive

- nhiễu xạ

diffuence

- sự tràn ra, sự chảy ra

- sự chảy thành nước, sự chảy rữa

diffuse

- (vật lý) khuếch tán

- rườm rà, dài dòng (văn)

- truyền, đồn (tin); truyền bá; phổ biến

- (vật lý) khuếch tán (ánh sáng)

- tràn, lan

- (vật lý) khuếch tán (ánh sáng)

diffuseness

- sự khuếch tán (ánh sáng)

- tính rườm rà, tính dài dòng (văn)

diffuser

- (vật lý) máy khuếch tán

diffusibility

- tính khuếch tán

diffusible

- có thể khuếch tán

diffusion

- sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến

- sự khuếch tán (ánh sáng)

- sự rườm rà, sự dài dòng (văn)

diffusive

- (vật lý) khuếch tán (ánh sáng)

- rườm rà, dài dòng (văn)

diffusiveness

- tính khuếch tán (ánh sáng)

- tính rườm rà, tính dài dòng (văn)

dig

- sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất)

- sự thúc; cú thúc

- sự chỉ trích cay độc

- (khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo

- đào bới, xới, cuốc (đất...)

- thúc, án sâu, thọc sâu

- moi ra, tìm ra

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chú ý tới

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiểu rõ

- đào bới, xới, cuốc

- ( (thường) + in­to), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học gạo

+ to dig down

- đào (chân tường...) cho đổ xuống

+ to dig fỏ

- moi móc, tìm tòi

+ to dig from

- đào lên, moi lên

+ to dig in (in­to)

- thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...)

- chôn vùi

+ to dig out

- đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra

+ to dig up

- xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền)

+ to dig a pit for some­one

- (xem) pit

digamist

- người tái hôn, người tái giá, người đi bước nữa

digamous

- tái hôn, tái giá, đi bước nữa

digamy

- sự tái hôn, sự tái giá, sự đi bước nữa

digastric

- (giải phẫu) hai thân (cơ)

- (giải phẫu) cơ hai thân; cơ hàm dưới

digest

- sách tóm tắt (chủ yếu là luật)

- tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest]

- phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống

- suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc

- tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn)

- (nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...)

- đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được)

- nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...)

- ninh, sắc (một chất trong rượu...)

- tiêu, tiêu hoá được

digester

- người phân loại, người phân hạng; người tóm tắt có hệ thống

- người tiêu hoá

- vật giúp cho sự tiêu hoá

- máy ninh, nồi (nấu canh, ninh...)

digestibility

- tính tiêu hoá được

digestible

- tiêu hoá được

digestion

- sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá

- sự hiểu thấu, sự lĩnh hội, sự tiêu hoá (những điều đã học...)

- sự ninh, sự sắc

digestive

- tiêu hoá

- giúp cho dễ tiêu

- (y học) thuốc tiêu

- thuốc đắp làm mưng mủ

digger

- dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc

- người đào vàng ( (cũng) gold)

- máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy)

- (từ lóng) người Uc

- ( Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây

- ong đào lỗ ( (cũng) dig­ger-​wasp)

digging

- sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc ( (từ lóng) digs)

- sự tìm tòi, sự nghiên cứu

- ( số nhiều) mỏ vàng; mỏ

- ( số nhiều) (thông tục) phòng thuê (có đồ đạc sẵn)

dight

- trang điểm, trang sức, mặc (quần áo đẹp) cho

- chuẩn bị

digit

- ngón chân, ngón tay

- ngón (bề ngang ngón tay dùng làm đơn vị đo)

- (thiên văn học) ngón (một phần mười hai đường kính mặt trời hoặc mặt trăng để đo nhật thực, nguyệt thực)

- con số ( A-​rập)

digital

- (thuộc) ngón chân, (thuộc) ngón tay

- (thuộc) con số (từ 0 đến 9)

- phím ( pi­anô)

digitalin

- (y học) đig­ital­in

digitalis

- (thực vật học) giống mao địa hoàng

- (dược học) lá mao địa hoàng (dùng làm thuốc)

digitate

- (sinh vật học) phân ngón, hình ngón

digitation

- sự phân ngón

digitiform

- hình ngón

digitigrade

- (động vật học) đi bằng đầu ngón

dignified

- đáng, xứng, xứng đáng

- có giá trị, có phẩm cách, đáng tôn quý

- đường hoàng; trang nghiêm

dignify

- làm cho xứng, làm cho xứng đáng

- làm cho có vẻ đường hoàng; làm cho có vẻ trang nghiêm

- tôn, tôn lên, đề cao

dignitary

- người quyền cao, chức trọng

- chức sắc (nhà thờ); trùm họ (họ đạo)

dignity

- chân giá trị

- phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng

- chức tước cao, chức vị cao

- thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang

dignity ball

- buổi nhảy công cộng (của người da đen)

digraph

- chữ ghép (đọc thành một âm như ch, ea...)

digress

- lạc đề, ra ngoài đề (nói, viết)

- lạc đường, lạc lối

digression

- sự lạc đề, sự ra ngoài đề (nói, viết)

- sự lạc đường

- (thiên văn học) độ thiên sai, khoảng cách mặt trời (của các hành tinh)

digressive

- lạc đề, ra ngoài đề

digs

- (từ lóng) sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc ( (cũng) dig­ging)

dihedon

- (toán học) nhị diện

dihedral

- hai mặt, nhị diện

- góc nhị diện

- (hàng không) góc (tạo nên bởi) hai cánh (máy bay)

dike

- đê, con đê (đi qua chỗ lội)

- rãnh, hào, mương, sông đào

- (nghĩa bóng) chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở

- (ngành mỏ), (địa lý,địa chất) đaicơ thể tường

- đắp đê, bảo vệ bằng đê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh (cho thoát nước)

dike-reeve

- người kiểm đê

dilapidate

- làm hư nát, làm đổ nát (nhà...); làm long tay gãy ngõng (đồ đạc); làm xác xơ (quần áo...)

- phung phí (của cải)

dilapidated

- đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); long tay gãy ngõng (đồ đạc); xác xơ (quần áo...)

- bị phung phí (của cải)

- đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); long tay gãy ngõng (đồ đạc); xác xơ (quần áo...)

- lôi thôi, không gọn gàng (ăn mặc)

dilapidation

- sự làm hư nát, sự làm đổ nát (nhà cửa...); sự làm long tay gãy ngõng (đồ đạc); sự làm xác xơ (quần áo...); tình trạng đổ nát; tình trạng long tay gãy ngõng; tình trạng xác xơ

- sự phung phí (của cải...)

- tiến đến hư hại quần áo (mặc trong lúc nhậm chức của các chức sắc nhà thờ...)

- (địa lý,địa chất) sự đổ vách đá; đá vụn đổ nát

dilatability

- tính giãn, tính nở

dilatable

- giãn được, nở được, mở rộng ra được

dilatation

- sự giãn, sự nở

- chỗ giãn, chỗ nở

dilate

- làm giãn, làm nở, mở rộng

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bàn rộng, bàn chi tiết dài dòng (một vấn đề...)

- giãn ra, nở ra, mở rộng ra

- ( + up­on, on) bàn rộng, bàn chi tiết dài dòng về (một vấn đề...)

dilation

- sự giãn, sự nở

- chỗ giãn, chỗ nở

dilator

- (giải phẫu) cơ giãn (con ngươi); cơ nở (mũi)

- (y học) cái banh

dilatoriness

- tính chậm trễ; tính trì hoãn

- tính trễ nãi

dilatory

- chậm, chạm trễ, trì hoãn

- trễ nãi

dilemma

- song đề

- thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử

dilemmatic

- tiến lui đều khó, tiến thoái lưỡng nan, khó xử

dilettante

- người ham mê nghệ thuật

- tay chơi tài tử, người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì)

- tài tử, không chuyên sâu (về một môn gì)

dilettanti

- người ham mê nghệ thuật

- tay chơi tài tử, người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì)

- tài tử, không chuyên sâu (về một môn gì)

dilettantish

- tài tử, không chuyên sâu (về một môn gì)

dilettantism

- sự ham mê nghệ thuật, sự ham thích nghệ thuật

- tính tài tử, tính không chuyên, tính không sâu (về một môn gì)

diligence

- sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù

- xe ngựa chở khách

diligent

- siêng năng, chuyên cần, cần cù

dill

- (thực vật học) cây thì là

dilly-dally

- lưỡng lự, do dự

- la cà, hay đà đẫn

diluent

- chất làm loãng, chất pha loãng

- làm loãng, pha loãng

dilute

- loãng

- nhạt đi, phai (màu)

- (nghĩa bóng) giảm bớt; mất chất

- pha loãng, pha thêm nước

- làm nhạt đi, làm phai màu

- (nghĩa bóng) làm giảm bớt; làm mất chất

+ to di­lute labour

- thay thế công nhân lành nghề bằng công nhân không lành nghề

dilutee

- công nhân không lành nghề (để thay thế cho công nhân lành nghề trong một nhà máy)

dilution

- sự làm loãng, sự pha loãng

- sự làm nhạt, sự làm phai (màu)

- (nghĩa bóng) sự làm giảm bớt; sự làm mất chất

+ di­lu­tion of labour

- thay thế công nhân lành nghề bằng công nhân không lành nghề

diluvial

- (địa lý,địa chất) (thuộc) lũ tích

diluvium

- (địa lý,địa chất) lũ tích

dim

- mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ

- nghe không rõ; đục (tiếng)

- không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ

- xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...)

+ to take a dim view of some­thing)

- (thông tục) bi quan về cái gì

- làm mờ, làm tối mờ mờ

- làm nghe không rõ, làm đục (tiếng)

- làm lu mờ (danh tiếng của ai...)

- làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ

- làm xỉn (màu sắc, kim loại...)

- mờ đi, tối mờ đi

- đục đi (tiếng)

- lu mờ đi (danh tiếng)

- hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ

- xỉn đi (màu sắc, kim loại...)

dim-out

- sự tắt đèn, sự che kín ánh đèn (phòng không)

- tình trạng tối mò (vì tắt đèn phòng không)

dime

- một hào ( 1 qoành 0 đô la)

- ( the dimes) (từ lóng) tiền

- ( định ngữ) rẻ tiền

+ not to care a dime

- cóc cần tí gì, chả cần tí nào

dime store

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa hàng bán đồ rẻ tiền

dimension

- chiều, kích thước, khổ, cỡ

- (toán học) thứ nguyên (của một đại lượng)

- định kích thước, đo kích thước (một vật gì)

dimensional

- thuộc chiều; thuộc kích thước, thuộc khổ, thuộc cỡ

- (toán học) (thuộc) thứ nguyên

dimensionless

- không có chiều; không có kích thước

- (toán học) không thứ nguyên

dimerous

- (động vật học) nhị hợp

- (thực vật học) mẫu hai (hoa)

dimidiate

- chia đôi, phân đôi

diminish

- bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ

diminishable

- có thể hạ bớt được, có thể giảm bớt được; có thể thu nhỏ

diminished

- bị bớt đi, được giảm đi; được giảm bớt; được thu nhỏ

+ to hide one's domon­ished head

- che giấu cái quyền hành đã bị giảm bớt; xấu hổ

+ di­min­ished fifth

- (âm nhạc) khoảng năm phút

+ di­min­ished re­spon­si­bil­ity

- (pháp lý) sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một trạng thái bất bình thường khác)

diminishing

- hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ

diminuendo

- (âm nhạc) nhẹ dần

- (âm nhạc) sự nhẹ dần

- khúc nhẹ dần

diminution

- sự hạ bớt, sự giảm bớt, sự thu nhỏ

- lượng giảm bớt

diminutival

- (ngôn ngữ học) giảm nhẹ

- (ngôn ngữ học) hậu tố giảm nhẹ

diminutive

- (ngôn ngữ học) giảm nhẹ nghĩa (từ)

- nhỏ xíu, bé tị

- từ giảm nhẹ

diminutively

- giảm nhẹ, giảm bớt, thu nhỏ lại; để làm giảm nhẹ, để làm giảm bớt

- (nghĩa bóng) gièm pha, có ý hạ giá

diminutiveness

- (ngôn ngữ học) tính làm nhẹ nghĩa

- sự làm nhỏ xíu, sự bé tị

dimissory

- phái đi, gửi đi, cử đi

+ let­ters dimis­so­ry

- (tôn giáo) chứng thư ly phong

dimity

- vải dệt sọc nổi (thường có hình trang trí lạ, để làm màn che...)

dimness

- sự mờ, sự lờ mờ

- sự không rõ rệt, sự mập mờ, sự mơ hồ

- sự xỉn, sự không sáng

dimnish

- mờ mờ tỏ tỏ, không rõ

dimorphic

- lưỡng hình

dimorphism

- tính lưỡng hình

- hiện tượng lưỡng hình

dimorphous

- lưỡng hình

dimple

- lúm đồng tiền trên má

- chỗ trũng (trên mặt đất)

- làm gợn lăn tăn (trên mặt nước)

- làm lộ lúm đồng tiền (trên má, khi cười)

- làm gợn lăn tăn (mặt nước khi gió...)

- lộ lúm đồng tiền (má)

- gợn sóng lăn tăn (mặt nước)

dimwit

- người ngu đần, người tối dạ

din

- tiếng ầm ĩ, tiếng om sòm, tiếng inh tai nhức óc

- làm điếc tai, làm inh tai nhức óc

- làm ầm ĩ, làm om sòm, làm ồn ào, làm inh tai nhức óc

dinar

- đồng đi­na (tiền I-​rắc và Nam-​tư)

dine

- ăn cơm (trưa, chiều)

- thết cơm (ai), cho (ai) ăn cơm

- có đủ chỗ ngồi ăn (một số người) (bàn ăn, gi­an phòng...)

+ to dine with Duke Humphrey

- nhịn ăn, không ăn

diner

- người dự bữa ăn, người dự tiệc

- toa ăn (trên xe lửa)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn rẻ tiền

diner-out

- người thường ăn cơm khách; người thường đi ăn hiệu

ding

- kêu vang

- kêu ầm ĩ, kêu om sòm

ding-dong

- tiếng binh boong (chuông)

- đều đều như tiếng chuông kêu bính boong

- gay go, qua đi đối lại, đốp chát, chuông khánh cọ nhau

dingey

- xuồng nhỏ

- (hàng không) xuồng bơi (xuồng bằng cao su của máy bay, có thể bơm căng)

dinghy

- xuồng nhỏ

- (hàng không) xuồng bơi (xuồng bằng cao su của máy bay, có thể bơm căng)

dinginess

- vẻ xỉn, vẻ xám xịt

- sự bẩn thỉu, sự dơ dáy, sự cáu bẩn

dingle

- thung lũng nhỏ và sâu (thường có nhiều cây)

dingle-dangle

- sự đu đưa

- lắc lư, đu đưa

dingo

- giống chó đin­go (sống hoang dại hay nửa thuần hoá ở Uc)

dingy

- tối màu, xỉn, xám xịt

- bẩn thỉu, dơ dáy, cáu bẩn

dining-car

- toa ăn (trên xe lửa)

dining-room

- phòng ăn

dinkum

- ( Uc) (từ lóng) công việc năng nhọc

- Uc, (từ lóng) thật, thực, đúng

+ dinkum oil

- sự thật hoàn toàn

dinky

- (thông tục) có duyên, ưa nhìn, xinh xắn

dinner

- bữa cơm (trưa, chiều)

- tiệc, tiệc chiêu đãi

dinner-bell

- chuông báo giờ ăn

dinner-hour

- giờ ăn

dinner-jacket

- áo ximôck­inh

dinner-party

- bữa tiệc

dinner-service

- ser­vice)

- bộ đồ ăn

dinner-set

- ser­vice)

- bộ đồ ăn

dinner-time

- giờ ăn

dinner-wagon

- bàn đẩy dọn ăn (dùng để chén, đĩa và đồ ăn trước khi bày bàn)

dinnerless

- nhịn đói, không ăn

dinoceras

- (động vật học) khủng giác

dinornis

- (động vật học) khủng điểu

dinorsaur

- (động vật học) khủng long

dinorsaurian

- (thuộc) khủng long

- (động vật học) loài khủng long

dinothere

- (động vật học) khủng thú

dint

- vết đòn, vết đánh, vết hằn ép, vết lằn nổi

- (từ cổ,nghĩa cổ) đòn, cú đánh

+ by dint of...

- bởi... mãi mà..., vì bị... mãi mà..., do bởi

- làm nổi hằn, để lại vết hằn ép (trên cái gì)

diocesan

- (thuộc) giáo khu

- giám mục (quản một giáo khu)

- người ở giáo khu

diocese

- giáo khu

diode

- điôt, ống hai cực

dioecious

- (thực vật học) khác gốc

- (động vật học) phân tĩnh

diopter

- (vật lý) điôt

dioptre

- (vật lý) điôt

dioptric

- khúc xạ

- (thuộc) khúc xạ học

- (vật lý) điôt

dioptrics

- khúc xạ học

diorama

- (hội họa) tranh tầm sâu, cảnh tầm sâu

dioramic

- (hội họa) (thuộc) cảnh tầm sâu

diorite

- (địa lý,địa chất) đior­it

dioxide

- (hoá học) đioxyt

dip

- sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...)

- sự đầm mình, sự tắm (ở biển)

- lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu)

- mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...)

- nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...)

- cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...)

- chỗ trũng, chỗ lún xuống

- độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời

- (thể dục,thể thao) thế nhún ngang xà (đánh xà kép)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ móc túi

- nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống

- ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng...

- ( + up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu)

- hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên

- nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...)

- hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...)

- (thông tục) mắc nợ

- nghiêng đi, dốc xuống

- ( + in­to) cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra)

- ( + in­to) xem lướt qua

- ( + in­to) điều tra, tìm tòi, tìm hiểu

+ to dip in­to one's purse

- tiêu hoang

+ to dip one's pen in gall

- viết ác, viết cay độc

dip-needle

- nee­dle)

- kim đo độ từ khuynh

dip-net

- cái vó

dip-stick

- que đo mực nước

dipetalous

- (thực vật học) hai cánh hoa

diphasis

- (điện học) hai pha

diphthong

- nguyên âm đôi

diphthongal

- có tính chất nguyên âm đôi

diphthongize

- biến thành nguyên âm đôi

diploma

- văn kiện chính thức; văn thư công

- bằng, bằng cấp, văn bằng; chứng chỉ

- giấy khen, bằng khen

diploma'd

- có bằng cấp, có văn bằng

diplomacy

- thuật ngoại gi­ao; ngành ngoại gi­ao; khoa ngoại gi­ao

- sự khéo léo trong gi­ao thiệp, tài ngoại gi­ao

diplomaed

- có bằng cấp, có văn bằng

diplomat

- nhà ngoại gi­ao

- người khéo gi­ao thiệp; người có tài ngoại gi­ao

diplomatic

- ngoại gi­ao

- có tài ngoại gi­ao; có tính chất ngoại gi­ao

- (thuộc) văn kiện chính thức; (thuộc) văn thư công

diplomatically

- bằng con đường ngoại gi­ao; bằng cách đối xử ngoại gi­ao

diplomatics

- (như) diplo­ma­cy

- văn thư học

diplomatise

- làm ngoại gi­ao, làm nghề ngoại gi­ao; dùng tài ngoại gi­ao

diplomatist

- nhà ngoại gi­ao

- người khéo gi­ao thiệp; người có tài ngoại gi­ao

diplomatize

- làm ngoại gi­ao, làm nghề ngoại gi­ao; dùng tài ngoại gi­ao

diplopia

- (y học) chứng nhìn đôi

diplopic

- (y học) (thuộc) chứng nhìn đôi

- mắc chứng nhìn đôi

dipnoan

- cá phổi

dipolar

- (vật lý) hai cực

dipole

- (vật lý) lưỡng cực

- (rađiô) ngẫu cực

dipper

- người nhúng, người ngân, người dìm

- tín đồ giáo phái chỉ rửa tội người lớn

- chim hét nước, chim xin­clut

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái môi (để múc)

- (thiên văn học) chòm sao Gấu

- (nhiếp ảnh) chậu ngâm bản kính âm

- chén rửa bút mực (của thợ vẽ, thợ sơn)

dipping-needle

- nee­dle)

- kim đo độ từ khuynh

dippy

- gan, hâm hâm

dipsomania

- chứng khát rượu

dipsomaniac

- khát rượu

- người khát rượu

diptera

- bộ hai cánh (sâu bọ)

dipteral

- (kiến trúc) có hai hàng cột (toà nhà)

dipterous

- hai cánh (sâu bọ)

diptheria

- (y học) bệnh bạch hầu

diptherial

- (y học) (thuộc) bệnh bạch hầu

diptheric

- (thuộc) bạch hầu

- mắc bệnh bạch hầu

diptheritic

- (thuộc) bạch hầu

- mắc bệnh bạch hầu

diptheritis

- (y học) bệnh bạch hầu

diptych

- sách gập hai tấm

- tranh bộ đôi

dire

- thảm khốc, khốc liệt, tàn khốc; kinh khủng

direct

- gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai)

- hướng nhắm (về phía...)

- chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối

- điều khiển, chỉ huy, cai quản

- ra lệnh, chỉ thị, bảo

- ra lệnh

- thẳng, ngay, lập tức

- thẳng, trực tiếp, đích thân

- ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi

- hoàn toàn, tuyệt đối

- (thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành

- (âm nhạc) không đảo

- (ngôn ngữ học) trực tiếp

- (vật lý) một chiều

- thẳng, ngay; lập tức

- thẳng, trực tiếp

direction

- sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản

- ( (thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị

- phương hướng, chiều, phía, ngả

- mặt, phương diện

- (như) di­rec­torate

direction board

- bảng chỉ đường

direction post

- cột chỉ đường

direction sign

- dấu hiệu chỉ đường

direction-finder

- máy tìm phương (bằng) rađiô

directional

- điều khiển, chỉ huy, cai quản

- định hướng

directive

- chỉ huy, chi phối; chỉ dẫn, hướng dẫn

- chỉ thị, lời hướng dẫn

directly

- thẳng, ngay, lập tức

- thẳng, trực tiếp

directness

- tính thẳng, tính trực tiếp

- tính thẳng, tính thẳng thắn, tính không quanh co úp mở (câu trả lời...)

director

- giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy

- (sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp)

- (tôn giáo) cha đạo

- người đạo diễn (phim)

- (toán học) đường chuẩn

- máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)

directorate

- chức giám đốc

- ban giám đốc

directorial

- (thuộc) giám đốc

directorship

- chức giám đốc

directory

- chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị

- sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn

- số hộ khẩu (trong một vùng)

- ( Di­rec­to­ry) (sử học) Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban giám đốc

directress

- bà giám đốc ( (cũng) di­rec­trix)

directrices

- (toán học) đường chuẩn

- (như) di­rec­tress

directrix

- (toán học) đường chuẩn

- (như) di­rec­tress

direful

- thảm khốc, khốc liệt, tàn khốc, kinh khủng

dirge

- bài hát (trong lễ) mai táng, bài hát truy điệu

- bài hát buồn

dirigibility

- tính điều khiển được

dirigible

- điều khiển được

- khí cầu điều khiển được

dirigism

- chính sách kinh tế chỉ huy

diriment

- (pháp lý) bãi bỏ, thủ tiêu; làm cho không có giá trị

dirk

- dao găm (của những người dân miền cao nguyên Ê-​cốt)

dirt

- đâm bằng dao găm

- đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, đồ dơ dáy

- bùn nhão; ghét

- đất

- vật rác rưởi, vật vô giá trị

- lời nói tục tĩu, lời thô bỉ, lời thô tục

+ to eat dirt

- nuốt nhục

+ to fling (throw, cast) dirt at some­body

- chửi rủa ai

- bôi nhọ ai, bôi xấu ai, gièm pha ai

+ yel­low dirt

- vàng

dirt-cheap

- rẻ như bèo

dirt-eating

- chứng ăn đất

dirt-track

- đường chạy, đường đua (cho mô tô, cho người...)

dirtily

- bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy

- tục tĩu, thô bỉ

- đê tiện, hèn hạ

dirtiness

- tình trạng bẩn thỉu, tình trạng dơ bẩn, tình trạng dơ dáy

- lời nói tục tĩu, lời nói thô bỉ

- điều đê tiện, điều hèn hạ

dirty

- bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn

- có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết)

- không sáng (màu sắc)

- tục tĩu, thô bỉ

- đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa

- phi nghĩa

+ to do the dirty on some­body

- (từ lóng) chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai

+ dirty work

- việc làm xấu xa bất chính

- công việc nặng nhọc khổ ải

+ to do some­body's dirty work for him

- làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải

- làm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn

- thành dơ bẩn, thành bẩn thỉu

disability

- sự bất tài, sự bất lực

- sự ốm yếu tàn tật

- (pháp lý) sự không đủ tư cách (trước pháp luật)

disable

- làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì)

- làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu

- (pháp lý) làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách

disablement

- sự làm cho bất lực, sự làm cho không đủ năng lực

- sự làm tàn tật, sự làm què quặt; sự làm mất khả năng hoạt động; sự phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) sự loại ra khỏi vòng chiến đấu

- (pháp lý) sự làm cho không đủ tư cách; sự tuyên bố không đủ tư cách

disabuse

- làm cho hết mù quáng, làm cho hết sai lầm, làm cho tỉnh ngộ

disaccord

- sự bất hoà

- mối bất hoà

- bất hoà

disaccustom

- làm mất thói quen, làm bỏ thói quen

disadvantage

- sự bất lợi; thế bất lợi

- sự thiệt hại, mối tổn thất

disadvantageous

- bất lợi, thiệt thòi, thói quen

- hại cho thanh danh, hại cho uy tín

disaffected

- không bằng lòng, bất bình, bất mãn; không thân thiện (đối với ai)

- không trung thành; chống đối lại (chính phủ...)

disaffection

- sự không bằng lòng, sự bất bình, bất mãn; sự không thân thiện (đối với ai)

- sự không trung thành; sự chống đối lại (chính phủ...)

disaffiliate

- khai trừ, đuổi ra khỏi (một tổ chức)

disaffiliation

- sự khai trừ, sự đuổi ra khỏi (một tổ chức)

disaffirm

- không công nhận, phủ nhận

- (pháp lý) huỷ, huỷ bỏ, thủ tiêu (một bản án)

disaffirmation

- sự không công nhận, sự phủ nhận

- (pháp lý) sự huỷ, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu (một bản án)

disafforest

- phá rừng để trồng trọt

disafforestation

- sự phá rừng

disagree

- khác, không giống, không khớp

- không hợp, không thích hợp

- bất đồng, không đồng ý

- bất hoà

disagreeable

- khó chịu, không vừa ý

- khó chịu, gắt gỏng, cau có (người)

disagreeableness

- sự khó chịu

disagreebles

- những điều khó chịu, những điều không vừa ý

disagreement

- sự khác nhau, sự không giống nhau

- sự không hợp, sự không thích hợp

- sự bất đồng, sự không đồng ý kiến

- sự bất hoà

disallow

- không nhận, không công nhận, không thừa nhận, bác; cự tuyệt

- cấm, không cho phép

disallowance

- sự không nhận, sự không công nhận, sự không thừa nhận, sự bác; sự cự tuyệt

- sự cấm, sự không cho phép

disannul

- bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu

disannulment

- sự bãi bỏ, sự thủ tiêu

disappear

- biến đi, biến mất

disappearance

- sự biến đi, sự biến mất

disappoint

- không làm thoả ước vọng, không làm thoả ý mong đợi (của ai); làm chán ngán, làm thất vọng

- thất ước (với ai)

- làm hỏng, làm thất bại (kế hoạch của ai)

disappointedly

- chán ngán, thất vọng

disappointing

- làm chán ngán, làm thất vọng

disappointment

- sự chán ngán, sự thất vọng

- điều làm chán ngán, điều làm thất vọng

disapprobation

- sự không tán thành, sự phản đối

disapprobative

- không tán thành, phản đối

disapprobatory

- không tán thành, phản đối

disapproval

- sự không tán thành, sự phản đối; sự chê

disapprove

- không tán thành, phản đối; chê

disapprovingly

- không tán thành, phản đối; chê

disarm

- lột vũ khí, tước vũ khí

- đánh bật gươm, đánh bật kiếm (ra khỏi tay ai)

- tháo dỡ hết vũ khí (trên tàu chiến...)

- tước hết khả năng tác hại

- làm mất hết giận, làm nguôi giận, làm hết bực tức; làm tiêu tan sự nghi ngờ (của ai)

- giảm quân bị, giải trừ quân bị

disarmament

- sự giảm quân bị, sự giải trừ quân bị

disarrange

- làm lộn xộn, làm xáo trộn

disarrangement

- sự làm lộn xộn, sự làm xáo trộn

disarray

- sự lộn xộn, sự xáo trộn

- làm lộn xộn, làm xáo trộn

- (thơ ca) cởi quần áo (của ai)

disarticulate

- làm rời các khớp nối; làm rời ra từng mảnh

disarticulation

- sự làm rời các khớp nối; sự làm rời ra từng mảnh

disassemble

- (kỹ thuật) tháo ra, tháo rời

disassimilation

- (sinh vật học) sự dị hoà

disassociate

- ( + from) phân ra, tách ra

- (hoá học) phân tích, phân ly

disassociation

- sự phân ra, sự tách ra

- (hoá học) sự phân tích, sự phân ly

disaster

- tai hoạ, thảm hoạ, tai ách

- điều bất hạnh

disastrous

- tai hại, thảm khốc

- bất hạnh

disavow

- chối, không nhận

- từ bỏ

disavowal

- sự chối, sự không nhận; lời chối

- sự từ bỏ

disband

- giải tán (quân đội...)

- tán loạn (đoàn quân)

disbandment

- sự giải tán

- sự tán loạn (đoàn quân)

disbar

- (pháp lý)

- tước quyền làm luật sư; khai trừ ra khỏi tổ chức luật sư

disbark

- bóc vỏ, tước vỏ (cây)

disbarment

- (pháp lý) sự tước quyền làm luật sư; sự khai trừ ra khỏi tổ chức luật sư

disbelief

- sự không tin

disbelieve

- không tin (ai, cái gì...)

- hoài nghi

- ( + in) không tin (ở cái gì...)

disbeliever

- người không tin, người hoài nghi

disbench

- (pháp lý) khai trừ khỏi ban chấp hành của tổ chức luật sư (ở Anh)

disbranch

- bẻ cành, tỉa cành (khô)

disburd

- bấm chồi, tỉa chồi

disburden

- cất gánh nặng; làm cho thoát gánh nặng

disburse

- dốc túi, dốc hầu bao, chi tiêu

disbursement

- sự dốc túi, sự dốc hầu bao, sự chi tiêu

disc

- (thể dục,thể thao) đĩa

- đĩa hát

- đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa

disc-jockey

- jock­ey)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người giới thiệu đĩa hát (trong chương trình ca nhạc ở đài phát thanh)

discalceate

- đi chân đất, đi dép (thầy tu)

discalceated

- đi chân đất, đi dép (thầy tu)

discalced

- đi chân đất, đi dép (thầy tu)

discard

- sự chui bài, sự dập bài

- quân chui bài, quân bài dập

- (đánh bài) chui, dập

- bỏ, loại bỏ, vứt bỏ (quần áo, thói quen, lòng tin...)

- đuổi ra, thải hồi (người làm...)

discarnate

- bị lóc hết thịt

- bị lìa khỏi cơ thể, bị lìa khỏi xác thịt

discern

- nhận thức, thấy rõ (bằng trí óc, bằng giác quan...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) phân biệt

discernible

- có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ

discerning

- nhận thức rõ, thấy rõ; sâu sắc, sáng suốt

discernment

- sự nhận thức rõ, sự sâu sắc, sự sáng suốt

discerptible

- có thể bị xé rời

discerption

- sự xé rời, mảnh xé rời

discharge

- sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng)

- sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...)

- sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội)

- sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra

- sự chảy mủ

- sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm vụ...)

- sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu

- (kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện (ắc quy)

- sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ

- dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...)

- nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...)

- đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội)

- tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra

- trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...)

- làm phai (màu); tẩy (vải)

- phục quyền (người vỡ nợ)

- (kỹ thuật) tháo điện (ắc quy)

- (pháp lý) huỷ bỏ (bản án)

dischargeable

- có thể giải ngũ (binh sĩ)

- có thể dược miễn dịch, có thể bị loại vì thiếu sức khoẻ

- có thể phục quyền được (người bị phá sản)

- có thể trả được nợ

dischargee

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính giải ngũ, lính phục viên

discharger

- người bốc dỡ (hàng)

- người tha, người thả

- (điện học) máy phóng điện cái nổ

disci

- (thể dục,thể thao) đĩa

disciple

- môn đồ, môn đệ, học trò

- (tôn giáo) tông đồ của Giê-​xu; đồ đệ của Giê-​xu

disciplinable

- có thể khép vào kỷ luật, có thể đưa vào kỷ luật

disciplinal

- (thuộc) kỷ luật; có tính chất kỷ luật

disciplinarian

- người giữ kỷ luật

disciplinary

- (thuộc) kỷ luật; để đưa vào kỷ luật

- có tính chất rèn luyện trí óc; để rèn luyện trí óc

discipline

- kỷ luật

- sự rèn luyện trí óc

- nhục hình; sự trừng phạt

- (tôn giáo) sự hành xác (để tỏ sự ăn năn)

- (từ cổ,nghĩa cổ), quân sự luyện tập

- (từ cổ,nghĩa cổ) môn học

- khép vào kỷ luật, đưa vào kỷ luật

- rèn luyện

- trừng phạt, đánh đập

discipular

- (thuộc) môn đồ, (thuộc) môn đệ, (thuộc) học trò, (thuộc) đồ đệ

disclaim

- từ bỏ (quyền lợi...)

- không nhận, chối

- từ bỏ quyền lợi

disclaimer

- sự từ bỏ (quyền lợi)

- sự không nhận, sự chối

disclamation

- sự từ bỏ (quyền lợi)

- sự không nhận, sự chối

disclose

- mở ra; vạch trần ra, để lộ ra

disclosure

- sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra

- cái bị vạch trần ra, cái bị để lộ ra

discoboli

- lực sĩ ném đĩa ( Hy lạp xưa); tượng lực sĩ ném đĩa

discobolus

- lực sĩ ném đĩa ( Hy lạp xưa); tượng lực sĩ ném đĩa

discoil

- hình đĩa

discolor

- đổi màu; làm bẩn màu; làm bạc màu

- bị đổi màu; bị bẩn màu; bị bạc màu

discoloration

- sự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu

- sự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu

discolorment

- sự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu

- sự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu

discolour

- đổi màu; làm bẩn màu; làm bạc màu

- bị đổi màu; bị bẩn màu; bị bạc màu

discolouration

- sự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu

- sự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu

discolourment

- sự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu

- sự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu

discomfit

- đánh bại

- làm hỏng, làm thất bại (kế hoạch...)

- làm bố rối, làm lúng túng; làm chưng hửng

discomfiture

- sự thất bại (trong trận đánh)

- sự làm hỏng, sự làm thất bại (kế hoạch); sự hỏng, sự thất bại (kế hoạch)

- sự làm bối rối, sự làm lúng túng; sự làm chưng hửng; sự bối rối, sự lúng túng; sự chưng hửng

discomfort

- sự khó ở; sự khó chịu, sự bực bội

- sự không an tâm, sự băn khoăn lo lắng, sự buồn phiền

- sự thiếu tiện nghi, sự bất tiện

- làm khó chịu, làm bực bội

- không an tâm, làm băn khoăn lo lắng, làm buồn phiền

discomfortable

- thiếu tiện nghi, bất tiện

discommode

- làm khó chịu, làm rầy

- làm bất tiện

discommodity

- sự khó chịu, điều khó chịu

- sự bất tiện, điều bất tiện

discommon

- rào (khu đất công)

- không cho phép (người buôn thầu) bán hàng cho học sinh nữa

discommons

- (như) dis­com­mon

- truất khẩu phần ăn hằng ngày theo giá quy định (của học sinh đại học Ôc-​phớt và Căm-​brít)

discompose

- làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm xáo động

- làm lo lắng, làm lo ngại

discomposedly

- mất bình tĩnh, bối rối, xáo động

- lo lắng, lo ngại

discomposingly

- làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm xáo động

- làm lo lắng, làm lo ngại

discomposure

- sự mất bình tĩnh, sự bối rối, sự xáo động

- sự lo lắng, sự lo ngại

disconcert

- làm rối, làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...)

- làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm lúng túng, làm luống cuống; làm chưng hửng

disconcerted

- bị làm rối, bị làm hỏng, bị làm đảo lộn

- bối rối, lúng túng, luống cuống; chưng hửng

disconcerting

- làm rối, làm hỏng, làm đảo lộn

- làm bối rối, làm lúng túng, làm luống cuống; làm chưng hửng

disconcertment

- sự làm rối, sự làm hỏng, sự làm đảo lộn (kế hoạch...); tình trạng bị làm rối, tình trạng bị làm hỏng, tình trạng bị làm đảo lộn

- sự làm mất bình tĩnh, sự làm bối rối, sự làm lúng túng, sự làm luống cuống; sự làm chưng hửng; sự mất bình tĩnh, sự bối rối, sự lúng túng, sự luống cuống; sự chưng hửng

disconnect

- làm rời ra, cắt rời ra, tháo rời ra; phân cách ra

- (điện học) ngắt, cắt (dòng điện...)

disconnected

- bị rời ra, bị cắt rời ra, bị tháo rời ra; bị phân cách ra

- (điện học) bị ngắt, bị cắt (dòng điện...)

- rời rạc, không có mạch lạc (bài nói, bài viết)

disconnectedness

- sự bị rời ra, sự bị cắt rời

- sự rời rạc, sự không có mạch lạc

disconnection

- sự làm rời ra, sự cắt rời ra, sự tháo rời ra; sự phân cách ra

- (điện học) sự ngắt, sự cắt

disconnexion

- sự làm rời ra, sự cắt rời ra, sự tháo rời ra; sự phân cách ra

- (điện học) sự ngắt, sự cắt

disconsolate

- không thể an ủi được, không thể giải được

- buồn phiền, phiền muộn, chán nản thất vọng

discontent

- sự không vừa lòng, sự không hài lòng; sự bất mãn

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) không vừa lòng, không hài lòng; bất mãn

discontentment

- làm không vừa lòng, làm không hài lòng; làm bất mãn

- sự không vừa lòng, sự không hài lòng; sự bất mãn

discontigous

- không kế liền, không giáp liền, không tiếp giáp

discontinuance

- sự ngừng, sự đình chỉ; sự đứt quãng, sự gián đoạn

- sự bỏ (một thói quen)

- sự thôi (không mua báo dài hạn nữa...)

discontinuation

- sự ngừng, sự đình chỉ; sự đứt quãng, sự gián đoạn

- sự bỏ (một thói quen)

- sự thôi (không mua báo dài hạn nữa...)

discontinue

- ngừng đình chỉ; gián đoạn

- bỏ (một thói quen)

- thôi không mua (báo dài hạn...), thôi (làm việc gì...)

discontinuity

- tính không liên tục, tính gián đoạn

- (vật lý); (toán học) điểm gián đoạn

discontinuous

- không liên tục, gián đoạn

discord

- sự bất hoà; mối bất hoà, mối xích mích

- tiếng chói tai

- (âm nhạc) nốt nghịch tai

- ( + with, from) bất hoà với, xích mích với

- chói tai, nghịch tai; không hợp âm (tiếng, âm...)

discordance

- sự bất hoà; mối bất hoà

- sự chói tai, sự nghịch tai; sự không hợp âm

discordant

- bất hoà, trái ngược nhau, không hoà hợp

- chói tai, nghịch tai; không hợp âm

discount

- sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)

- tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu

- sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)

+ at a dis­count

- hạ giá, giảm giá; không được chuộng

- thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)

- giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)

- bản hạ giá; dạm bán hạ giá

- trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)

- không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của

- sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)

+ such an un­for­tu­nate even­tu­al­ity had been dis­count­ed

- trường hợp không may đó đã được dự tính trước

discountable

- có thể thanh toán trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)

- có thể giảm bớt, có thể hạ bớt, có thể chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt

- đáng trừ hao (câu chuyện)

- có thể không đếm xỉa đến; có thể bị coi nhẹ

discountenance

- làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm luống cuống

- làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng

- tỏ ý phản đối, tỏ ý không tán thành

discourage

- làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng

- ( + from) can ngăn (ai làm việc gì)

discouragement

- sự làm mất hết can đảm, sự làm chán nản, sự làm ngã lòng, sự làm nản lòng; sự mất hết can đảm, sự chán nản, sự ngã lòng, sự nản lòng

- sự can ngăn (ai làm việc gì)

discouraging

- làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng

discourse

- bài thuyết trình, bài diễn thuyết; bài nghị luận, bài luận văn; bài giảng đạo

- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc nói chuyện, cuộc đàm luận

- ( + on, up­on) thuyết trình về; nghị luận về (một vấn đề gì)

- nói chuyện, chuyện trò, đàm luận

discourteous

- bất lịch sự, thiếu lễ độ; thô lỗ, thô bạo

discourtesy

- sự bất lịch sự, sự thiếu lễ độ; sự thô lỗ, sự thô bạo

discover

- khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra

- để lộ ra, bộc lộ ra, phơi bày ra

discoverable

- có thể khám phá ra, có thể tìm ra, có thể phát hiện ra; có thể nhận ra

discoverer

- người khám phá ra, người tìm ra, người phát hiện ra

discovert

- (pháp lý) chưa lấy chồng; không có chồng, goá chồng

discovery

- sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra

- điều khám phá ra, điều tìm ra, điều phát hiện ra; phát minh

- sự để lộ ra (bí mật...)

- nút mở, nút gỡ (trong một vở kịch...)

discredit

- sự mang tai mang tiếng, sự mất uy tín, sự mất thể diện; điều làm mang tai mang tiếng, điều làm mất uy tín, điều làm mất thể diện

- sự nghi ngờ, sự thiếu tin tưởng

- (thương nghiệp) sự mất tín nhiệm

- làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện

- không tin

- làm mất tín nhiệm

discreditable

- làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện

- làm mất tín nhiệm

- nhục nhã, xấu hổ

discreet

- thận trọng, dè dặt; kín đáo (trong cách ăn nói)

- biết suy xét, khôn ngoan

discrepancy

- sự khác nhau, sự không nhất quán, sự không thống nhất, sự trái ngược nhau (của một câu chuyện...)

discrepant

- khác nhau, không nhất quán, không thống nhất, trái ngược nhau

discrete

- riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc

- (triết học) trừu tượng

discreteness

- tính riêng biệt, tính riêng rẽ, tính rời rạc

- (triết học) tính trừu tượng

discretion

- sự tự do làm theo ý mình

- sự thận trọng

- sự suy xét khôn ngoan

+ dis­crestion is the bet­ter part of val­our

- (đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)

discretionary

- được tự do làm theo ý mình, tuỳ ý mình

discriminant

- (toán học) biệt số; biệt chức

discriminate

- ( + from) phân biệt

- ( + be­tween) phân biệt nhận rõ sự khác nhau (giữa hai vật, giữa cái này với cái khác...), tách bạch ra

- đối xử phân biệt

- rõ ràng, tách bạch

- biết phân biệt, biết phán đoán, biết suy xét, sáng suốt

discriminating

- biết phân biệt, có óc phán đoán, biết suy xét, sáng suốt

- sai biệt

discrimination

- sự phân biệt, sự nhận rõ điều khác nhau, sự tách bạch ra

- sự biết phân biệt, sự sáng suốt, óc phán đoán, óc suy xét

- sự đối xử phân biệt

discriminative

- rõ ràng, tách bạch

- biết phân biệt, có óc phán đoán, biết suy xét, sáng suốt

discriminatory

- phân biệt, biết phân biệt, có óc phán đoán, biết suy xét, sáng suốt

discrown

- truất ngôi

disculpate

- gỡ tội cho

discursive

- lan man, không có mạch lạc

- biện luận

discursiveness

- tính lan man, tính không mạch lạc

- sự biện luận

discus

- (thể dục,thể thao) đĩa

discuss

- thảo luận, bàn cãi, tranh luận (một vấn đề gì); nói đến (ai)

- ăn uống ngon lành thích thú (món ăn, rượu)

discussible

- có thể thảo luận, có thể tranh luận

discussion

- sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận; cuộc thảo luận, cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

- sự ăn uống ngon lành thích thú (món ăn, rượu)

disdain

- sự khinh, sự khinh thị; thái độ khinh người, thái độ khinh khỉnh

- thái độ không thèm, thái độ làm cao không thèm (làm gì...)

- khinh, khinh thị; khinh khỉnh (ai, cái gì)

- không thèm, làm cao không thèm (làm gì...)

disdainful

- có thái độ khinh thị; khinh người, khinh khỉnh

- có thái độ không thèm (làm gì...)

disease

- bệnh, bệnh tật

- (nghĩa bóng) tệ nạn; sự hủ bại (xã hội...)

diseased

- mắc bệnh, đau ốm

- (nghĩa bóng) không khoẻ mạnh, bệnh hoạn, đồi bại, hư

disembark

- cho (hành khách) lên bờ, cho lên bộ; bốc dở (hàng...) lên bờ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho xuống xe

- lên bờ, lên bộ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuống xe

disembarkation

- sự cho lên bờ, sự cho lên bộ; sự bốc dở (hàng...) lên bờ; sự lên bờ, sự lên bộ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự xuống xe

disembarrass

- ( + of) làm thoát khỏi cảnh lúng túng khó khăn; làm thoát khỏi, giũ khỏi, vứt bỏ, dẹp bỏ

- ( + from) gỡ, gỡ rối

disembodiment

- sự làm cho (hồn...) lìa khỏi xác; sự tách rời (tư tưởng...) ra khỏi cái cụ thể

- sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội)

disembody

- làm (hồn...) lìa khỏi xác; tách rời (tư tưởng...) ra khỏi cái cụ thể

- giải tán, giải ngũ (quân đội)

disembogue

- chảy ra, đổ ra (con sông)

- (nghĩa bóng) đổ ra (đám đông); tuôn ra (bài nói...)

disembosom

- bộc lộ, thổ lộ (tâm tình...); dốc bầu tâm sự, giãi bày tâm sự

disembowel

- mổ bụng, moi ruột

disembowelment

- sự mổ bụng, moi ruột

disembroil

- gỡ, gỡ mối

disenchant

- giải mê, làm hết ảo tưởng, làm tan ảo mộng

disenchantment

- sự giải mê, sự làm hết ảo tưởng, sự làm tan ảo mộng; sự tỉnh cơn mê, sự hết ảo tưởng, sự tan ảo mộng

disencumber

- dẹp bỏ trở ngại, dẹp bỏ chướng ngại

disendow

- tước đoạt tài sản và của quyên cúng (của nhà thờ)

disenfranchise

- tước quyền công dân; tước quyền bầu cử

disengage

- làm rời ra, cởi ra, tháo ra; thả ra

- làm thoát ra, làm bốc lên (hơi...)

- (thể dục,thể thao) gỡ (một đường kiếm)

- tách rời, xa rời ra; thoát khỏi sự ràng buộc

- thoát ra, bốc lên (hơi...)

- (thể dục,thể thao) gỡ đường kiếm

disengaged

- (thể dục,thể thao) miếng gỡ đường kiếm

- bị làm rời ra, bị cởi ra, bị tháo ra; được thả ra

- rảnh rang, không mắc bận, không vướng hẹn với ai

- trống, không có người chiếm trước, không có người giữ trước (chỗ ngồi, căn buồng...)

disengagement

- sự làm rời ra, sự cởi ra, sự tháo ra; sự thả ra

- sự thoát khỏi, sự ràng buộc

- tác phong thoải mái tự nhiên

- sự từ hôn

- (hoá học) sự thoát ra, sự tách ra

- (thể dục,thể thao) sự gỡ đường kiếm

disentangle

- gỡ, gỡ rối

- làm thoát khỏi cảnh rối rắm lúng túng

- được gỡ rối

- thoát khỏi cảnh rối rắm lúng túng

disenthral

- giải phóng khỏi ách nô lệ

disenthrall

- giải phóng khỏi ách nô lệ

disenthralment

- sự giải phóng khỏi ách nô lệ

disentumb

- khai quật (tử thi) đào mả lên

- (nghĩa bóng) phát hiện ra, đưa ra ánh sáng

disequilibrium

- sự mất thăng bằng

- sự không cân lạng

disestablish

- bãi bỏ sự thiết lập, bãi bỏ tổ chức

- tách (nhà thờ) ra khỏi nhà nước

disestablishment

- sự bãi bỏ sự thiết lập, sự bãi bỏ tổ chức

- sự tách (nhà thờ) ra khỏi nhà nước

disfavour

- sự ghét bỏ, sự không thương yêu; tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng không được thương yêu

- sự phản đối, sự không tán thành

- ghét bỏ, không yêu thương

- phản đối, không tán thành

disfeature

- làm biến dạng, làm méo mó, làm xấu xí mặt mày

disfiguration

- sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày

- hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể)

disfigure

- làm biến dạng, làm méo mó, làm xấu xí mặt mày

disfigurement

- sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày

- hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể)

disforest

- phá rừng để trồng trọt

disfranchise

- tước quyền công dân; tước quyền bầu cử

disfranchisement

- sự tước quyền công dân; sự tước quyền bầu cử

disfrock

- bắt bỏ áo thầy tu, bắt hoàn tục

disgorge

- mửa ra, nôn ra, phun ra, phụt ra

- (nghĩa bóng) nhả ra, trả lại (của ăn cướp, của phi nghĩa...)

- đổ ra (con sông...)

disgrace

- tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái

- tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế

- sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn

- ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái

- giáng chức, cách chức

- làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn

disgraceful

- ô nhục, nhục nhã, hổ thẹn

disgracefulness

- sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn

disgruntled

- không bằng lòng, bất bình

- bực tức, cáu kỉnh cằn nhằn

disguise

- sự trá hình, sự cải trang

- quần áo cải trang

- sự giá trị; sự nguỵ trang; bề ngoài lừa dối

- sự che giấu, sự che đậy

+ a bless­ing in dis­guise

- (xem) bless­ing

- trá hình, cải trang

- nguỵ trang (sự việc gì dưới một hình thức lừa dối)

- che giấu, che đậy

+ to be dis­guissed with liquour

- (xem) liquour

disguisement

- sự trá hình, sự cải trang

- sự nguỵ trang (dưới một hình thức lừa dối)

- sự che giấu, sự che đậy

disgust

- làm ghê tởm, làm kinh tởm; làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng

- làm phẫn nộ, làm căm phẫn

disgustedly

- ghê tởm, kinh tởm; chán ghét, ghét cay ghét đắng

disgustful

- ghê tởm, kinh tởm; làm ghê tởm, làm kinh tởm

disgusting

- làm ghê tởm, làm kinh tởm

dish

- đĩa (đựng thức ăn)

- móm ăn (đựng trong đĩa)

- vật hình đĩa

- (từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách

+ a dish of gos­sip

- cuộc nói chuyện gẫu

- sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm)

- làm lõm xuống thành lòng đĩa

- đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương)

- chạy chân trước khoằm vào (ngựa)

+ to dish up

- dọn ăn, dọn cơm

- (nghĩa bóng) trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn

dish-cloth

- rag)

- khăn rửa bát

dish-clout

- rag)

- khăn rửa bát

dish-cover

- cái chụp đĩa, cái úp đĩa (để giữ đồ ăn cho nóng)

dish-gravy

- nước sốt, nước chấm

dish-rag

- rag)

- khăn rửa bát

dish-wash

- wash)

- nước rửa bát

dish-washer

- người rửa bát đĩa

- (động vật học) chim chìa vôi

dish-water

- wash)

- nước rửa bát

dishabille

- áo xềnh xoàng mặc trong nhà

- sự ăn mặc xềnh xoàng, sự ăn mặc không kín đáo

dishabituate

- làm mất thói quen

disharmonious

- không hoà hợp

- không hoà âm; nghịch tai

disharmonise

- làm mất hoà hợp

- làm mất hoà âm; làm nghịch tai

disharmonize

- làm mất hoà hợp

- làm mất hoà âm; làm nghịch tai

disharmony

- sự không hoà hợp

- sự không hoà âm; sự nghịch tai

dishearten

- làm chán nản, làm ngã lòng; làm mất nhuệ khí, làm mất can đảm

disheartenment

- sự làm chán nản, sự làm ngã lòng; sự làm mất nhuệ khí, sự làm mất can đảm; sự chán nản, sự ngã lòng; sự mất hết nhuệ khí, sự mất hết can đảm

dished

- lõm lòng đĩa

disherison

- sự tước quyền thừa kế, sự bị tước quyền thừa kế

disherit

- tước quyền thừa kế của ai

dishevel

- làm rối bời, làm xoã ra (tóc)

dishevelled

- đầu tóc rối bời

- rối bời, xoã ra (tóc)

- nhếch nhác, ăn mặc nhếch nhác (người)

dishevelment

- tình trạng đầu tóc rối bời

- tình trạng tóc bị xoã ra

- tình trạng nhếch nhác

dishonest

- không lương thiện, bất lương

- không thành thật, không trung thực

dishonesty

- tính không lương thiện, tính bất lương

- tính không thành thật, tính không trung thực

dishonour

- sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn

- điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn

- (thương nghiệp) sự không nhận trả đúng hạn (một thương phiếu...); sự không thực hiện đúng kỳ hạn (một gi­ao kèo...)

- làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn

- làm nhục, làm mất trinh tiết (một người con gái...)

- (thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (gi­ao kèo...)

dishonourable

- làm ô danh, ô nhục, nhục nhã, đáng hổ thẹn

- đê tiện, hèn hạ, không biết gì là danh dự

dishorn

- cắt sừng

dishouse

- tước mất nhà, đuổi ra khỏi nhà, đuổi ra đường

- dỡ hết nhà (ở nơi nào)

disillusion

- sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng

- sự không có ảo tưởng

- làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng

- làm cho không có ảo tưởng

disillusionise

- sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng

- sự không có ảo tưởng

- làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng

- làm cho không có ảo tưởng

disillusionize

- sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng

- sự không có ảo tưởng

- làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng

- làm cho không có ảo tưởng

disillusionment

- sự làm vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng

- sự làm không có ảo tưởng

disinclination

- sự không thích, sự không ưa, sự chán ghét; sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ

disincline

- làm cho không thích, làm cho không ưa, làm cho chán ghét

disincorporate

- giải tán (đoàn thể, nghiệp đoàn, phường hội...)

disinfect

- tẩy uế

disinfectant

- tẩy uế

- thuốc tẩy uế, chất tẩy uế

disinfection

- sự tẩy uế

disinflation

- sự giải lạm phát

disingenuous

- không thành thật, không thật thà, không trung thực, quay quắc, gi­an xảo

disingenuousness

- tính không thành thật, tính không thật thà, tính không trung thực, tính quay quắc, tính gi­an xảo

disinherit

- tước quyền thừa kế

disinheritance

- sự tước quyền thừa kế

disintegrate

- làm tan rã, làm rã ra; nghiền

- (hoá học) phân huỷ

- tan rã, rã ra

- (hoá học) phân huỷ

disintegration

- sự làm tan rã, sự làm rã ra

- (hoá học) sự phân huỷ

disintegrator

- máy nghiền

disinter

- khai quật, đào lên, đào mả

disinterest

- tước bỏ quyền lợi

disinterested

- vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

- không quan tâm đến, không để ý đến, hờ hững, thờ ơ

disinterestedness

- tính vô tư, tính không vụ lợi, tính không cầu lợi

- sự không quan tâm đến, sự không để ý đến, sự hờ hững, sự thờ ơ

disinterment

- sự khai quật, sự đào lên, sự đào mả

disinvestment

- sự thôi đầu tư (vốn)

disject

- rải rắc, gieo rắc

disjecta membra

- những mảnh, những mẫu; những mẫu thừa rải rác

disjoin

- làm rời ra, tách rời ra, phân cách ra

disjoint

- tháo rời ra

- tháo rời khớp nối ra; làm trật khớp

disjointed

- bị tháo rời ra

- bị tháo rời khớp nối ra; bị trật khớp

- rời rạc, không có mạch lạc (câu chuyện...)

disjunction

- sự làm rời ra, sự tách rời ra, sự phân cách ra

- (điện học) sự ngắt mạch

disjunctive

- người làm rời ra, người tách rời ra, người phân cách ra

- (ngôn ngữ học) phân biệt

- (ngôn ngữ học) liên từ phân biệt

disk

- (thể dục,thể thao) đĩa

- đĩa hát

- đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa

disk-harrow

- (nông nghiệp) bừa đĩa

disk-jockey

- jock­ey)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người giới thiệu đĩa hát (trong chương trình ca nhạc ở đài phát thanh)

disleaf

- tỉa hết lá, vặt hết lá; làm rụng hết lá

disleave

- tỉa hết lá, vặt hết lá; làm rụng hết lá

dislike

- sự không ưa, sự không thích, sự ghét

- không ưa, không thích, ghét

dislocate

- làm trật khớp (chân tay, máy móc...)

- làm hỏng, làm trục trặc (kế hoạch, công việc)

- (địa lý,địa chất) làm biến vị, làm đứt gãy (vỉa, tầng)

- đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ

dislocation

- sự làm trật khớp; sự trật khớp, sự sai khớp (chân tay, máy móc...)

- sự làm hỏng, sự làm trục trặc (kế hoạch, công việc)

- (địa lý,địa chất) sự biến vị, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ

dislodge

- đuổi ra khỏi, trục ra khỏi (một nơi nào...)

- (quân sự) đánh bật ra khỏi vị trí

dislodgement

- sự đuổi ra khỏi, sự trục ra khỏi (một nơi nào...)

- (quân sự) sự đánh bật ra khỏi vị trí

disloyal

- không trung thành, không chung thuỷ (tình bạn...)

- không trung nghĩa, không trung thành, phản bội (đối với chính phủ...)

- không trung thực

disloyalist

- kẻ không trung nghĩa, kẻ không trung thành, kẻ phản bội (chính phủ...)

- không trung nghĩa, không trung thành, phản bội (chính phủ...)

disloyalty

- sự không trung thành, sự không chung thuỷ

- sự không trung nghĩa, sự không trung thành, sự phản bội

- sự không trung thực

dismal

- buồn thảm, tối tăm, ảm đạm

- buồn nản, u sầu, phiền muộn

+ the dis­mal sci­ence

- (xem) sci­ence

dismalness

- cảnh buồn thảm, cảnh tối tăm, cảnh ảm đạm

- sự buồn nản, sự u sầu, sự phiền muộn

dismals

- the dis­mals tâm trạng buồn nản, tâm trạng u sầu, tâm trạng phiền muộn

dismantle

- dỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài

- tháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm... trên tàu)

- tháo dỡ (máy móc)

- phá huỷ, triệt phá (thành luỹ)

dismantlement

- sự dỡ hết vật che đậy, sự lột bỏ vật phủ ngoài

- sự tháo dỡ hết các thứ trang bị (trên tàu)

- sự tháo dỡ (máy móc)

- sự phá huỷ, sự triệt phá (thành luỹ)

dismast

- tháo dỡ cột buồm

dismay

- sự mất tinh thần; sự mất hết can đảm

- làm mất tinh thần; làm mất hết can đảm

dismember

- chặt chân tay

- chia cắt (một nước...)

dismemberment

- sự chặt chân tay

- sự chia cắt (một nước...)

dismiss

- giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)

- cho đi

- đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...)

- gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...)

- bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua)

- (thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê)

- (pháp lý) bỏ không xét (một vụ); bác (đơn)

- the dis­miss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)

dismissal

- sự giải tán

- sự cho đi

- sự đuổi đi, sự thải hồi, sự sa thải (người làm...)

- sự gạt bỏ, sự xua đuổi (ý nghĩ...)

- sự bàn luận qua loa, sự nêu lên qua loa (một vấn đề cốt để bỏ qua)

- (thể dục,thể thao) sự đánh đi ( (quả bóng crickê)

- (pháp lý) sự bỏ không xét (một vụ); sự bác (đơn)

dismissible

- có thể giải tán

- có thể bị đuổi, có thể bị thải hồi, có thể bị sa thải (người làm...)

- có thể gạt bỏ (ý nghĩ...)

- (pháp lý) có thể bỏ không xét (một vụ kiện...); có thể bác (đơn)

dismission

- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) dis­missal

dismount

- xuống (ngựa, xe...)

- cho xuống (ngựa), bắt xuống (ngựa)

- làm ngã ngựa

- khuân xuống, dỡ xuống (từ một bệ cao...)

- (kỹ thuật) tháo dỡ (máy móc)

disobedience

- sự không vâng lời, sự không tuân lệnh

disobedient

- không vâng lời, không tuân lệnh

disobey

- không vâng lời, không tuân lệnh

disoblige

- không quan tâm đến ý muốn (của ai), làm trái ý, làm phật ý, làm mếch lòng

disobliging

- không quan tâm đến ý muốn (của ai), làm trái ý, làm phật ý, làm mếch lòng

disorder

- sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn

- sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn

- (y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể)

- làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn

- làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn

- (y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)

disorderliness

- sự bừa bãi, sự lộn xộn

- sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn

disorderly

- bừa bãi, lộn xộn

- hỗn loạn, rối loạn, náo loạn

- làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng

disorganise

- phá hoại tổ chức của; phá rối tổ chức của

disorganization

- sự phá hoại tổ chức; sự phá rối tổ chức

disorganize

- phá hoại tổ chức của; phá rối tổ chức của

disorient

- làm mất phương hướng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- đặt hướng sai (nhà thờ, bàn thờ, không quay về hướng đông)

disorientate

- làm mất phương hướng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- đặt hướng sai (nhà thờ, bàn thờ, không quay về hướng đông)

disorientation

- sự làm mất phương hướng, sự mất phương hướng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- sự đặt hướng sai (nhà thờ, bàn thờ, không quay về hướng đông)

disown

- không nhận, không công nhận, không thừa nhận, chối

- từ bỏ (con...); bỏ (vua, chúa...)

disparage

- làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm ô danh

- gièm pha, chê bai; coi rẻ, xem thường, miệt thị

disparagement

- sự làm mất uy tín, sự làm mất thể diện, sự làm mang tai mang tiếng, sự làm ô danh

- sự gièm pha, sự chê bai; sự coi rẻ, sự xem thường, sự miệt thị

disparaging

- làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm ô danh

- gièm pha, chê bai; coi rẻ, xem thường, miệt thị

disparate

- khác hẳn nhau, khác loại; táp nham

- vật khác hẳn nhau, vật khác loại; vật táp nham

disparity

- sự chênh lệch, sự không bằng nhau, sự không bình đẳng; sự khác biệt, sự cách biệt

- sự không tương ứng

dispark

- thôi không dùng trồng cỏ nữa

dispart

- chia, phân phối

- (thơ ca) phân ra, tách ra, chia ra

- đi các ngả khác nhau

dispassionate

- không xúc động, bình thản, thản nhiên

- vô tư, không thiên vị

dispatch

- sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi

- sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời

- sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn

- (ngoại gi­ao) bản thông điệp, bản thông báo

- hãng vận tải hàng hoá

- gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi

- đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai)

- giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)

- ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp

dispatch-boat

- tàu thông báo

dispatch-box

- (ngoại gi­ao) túi thư ngoại gi­ao

- tráp công văn tài liệu (của thủ tướng...)

dispatch-dog

- (quân sự) chó liên lạc

dispatch-note

- phiếu gửi

dispatch-ride

- (quân sự) người liên lạc (bằng mô tô hoặc ngựa)

dispatch-station

- (ngành đường sắt) trạm gửi (hàng hoá...)

dispatcher

- người gửi đi

- người điều vận (xe lửa)

dispel

- xua đuổi đi, xua tan

dispensable

- có thể miễn trừ, có thể tha cho

- có thể bỏ qua, có thể đừng được, không cần thiết

dispensary

- trạm phát thuốc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng khám bệnh và phát thuốc

dispensation

- sự phân phát, sự phân phối

- sự sắp đặt (của trời, tạo hoá); mệnh trời

- hệ thống tôn giáo; chế độ tôn giáo

- sự miễn trừ, sự tha cho

- ( + with) sự có thể bỏ qua, sự có thể đừng được, sự không cần đến

dispense

- phân phát, phân phối

- pha chế và cho (thuốc)

- ( + from) miễn trừ, tha cho

- (pháp lý) xét xử

- (tôn giáo) làm (lễ)

- to dis­pense with miễn trừ, tha cho

- làm thành không cần thiết

- bỏ qua, có thể đừng được, không cần đến

dispenser

- nhà bào chế, người pha chế thuốc (theo đơn)

dispeople

- làm thưa dân; làm hết dân cư, làm cho không có người ở

dispersal

- sự giải tán, sự phân tán

- sự xua tan, sự làm tan tác, sự tan tác

- sự rải rác, sự gieo vãi

- sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn...)

- (vật lý) sự tán sắc

- (hoá học) sự phân tán

disperse

- giải tán, phân tán

- xua tan, làm tan tác (mây mù...)

- rải rắc, gieo vãi

- gieo rắc, truyền (tin đồn...)

- (vật lý) tán sắc

- (hoá học) phân tán

- rải rắc, giải tán, tan tác

dispersedly

- rải rác, đây đó, tản mạn

disperser

- (vật lý) chất làm tản mạn

- (hoá học) chất làm phân tán

dispersion

- sự giải tán, sự phân tán

- (hoá học) chất làm phân tán

- sự xua tan, sự làm tản mạn, sự làm tan tác; sự tan tác

- sự rải rác, sự gieo vãi

- sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn)

- (vật lý) sự tán sắc; độ tán sắc

- (hoá học) sự phân tán; độ phân tán

dispersive

- làm tản mạn, làm tan tác

- phân tán; rải rác

dispersoid

- (hoá học) thể phân tán

dispirit

- làm chán nản, làm mất hăng hái, làm mất nhuệ khí

dispiritedly

- chán nản, mất hăng hái, mất nhuệ khí

dispiritedness

- sự chán nản, sự mất hăng hái, sự mất nhuệ khí

dispiteous

- nhẫn tâm, tàn nhẫn, không thương xót

displace

- đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ

- thải ra, cách chức (một công chức...)

- chiếm chỗ, hất ra khỏi chỗ

- thay thế

displace person

- người bị trục xuất ra nước ngoài; người trốn được ra nước ngoài (do đất nước mình bị sáp nhập, hoặc do sự chuyển dân) ( (thường) (viết tắt) D.P.)

displacement

- sự đổi chỗ, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ

- sự thải ra, sự cách chức (một công chức...)

- sự chiếm chỗ, sự hất ra khỏi chỗ

- sự thay thế

- (điện học) sự dịch chuyển; độ dịch chuyển

- (hàng hải) trọng lượng nước rẽ (của tàu)

display

- sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày

- sự phô trương, sự khoe khoang

- sự biểu lộ, sự để lộ ra

- (ngành in) sự sắp chữ nổi bật

- bày ra, phô bày, trưng bày

- phô trương, khoe khoang (kiến thức...)

- biểu lộ ra, để lộ ra, bày tỏ ra (lòng can đảm...)

- (ngành in) sắp (chữ) nổi bật

displease

- làm không bằng lòng, làm không hài lòng, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn

displeasing

- khó chịu, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn

displeasure

- sự không hài lòng, sự không bằng lòng, sự tức giận, sự bất mãn

- điều khó chịu, điều bực mình

- làm khó chịu, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn

displume

- thơ nhổ lông, vặt lông ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

disport

- sự tiêu khiển, sự vui đùa, sự chơi đùa, sự nô đùa, sự đùa giỡn

- trò vui đùa, trò chơi đùa, trò nô đùa, trò đùa giỡn

- vui đùa, chơi đùa, nô đùa, đùa giỡn

disposability

- tính có thể vứt bỏ đi; sự có thể bán tống đi (hàng...)

- tính có thể chuyển nhượng

- tính có thể sử dụng

- tính sẵn có để dùng

disposable

- có thể bỏ đi; có thể bán tống đi (hàng...)

- có thể chuyển nhượng

- có thể dùng được, có thể sử dụng

- sẵn có, sẵn để dùng

disposables

- đồ đạc quần áo chỉ dùng một lần

disposal

- sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí

- sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi

- sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại

- sự tuỳ ý sử dụng

dispose

- sắp đặt, sắp xếp, bó trí

- làm cho có ý định, làm cho có khuynh hướng, làm cho có tâm trạng, làm cho có ý muốn

- quyết định

- ( + of) dùng, tuỳ ý sử dụng

- ( + of) quyết định số phận xử lý; giải quyết; vứt bỏ, khử đi; bác bỏ, đánh bại; ăn gấp, uống gấp

- ( + of) bán, bán chạy; nhường lại, chuyển nhượng

+ to dis­pose one­self to

- sẵn sàng (làm việc gì)

disposition

- sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí

- ( (thường) số nhiều) (quân sự) kế hoạch; sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng (tấn công hoặc phòng ngự)

- sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng

- khuynh hướng, thiên hướng; ý định

- tính tình, tâm tính, tính khí

- sự bán; sự chuyển nhượng, sự nhượng lại

- sự sắp đặt (của trời); mệnh trời

dispossess

- ( (thường) + of) truất quyền sở hữ, tước quyền chiếm hữu

- trục ra khỏi, đuổi ra khỏi

- giải thoát (cho ai cái gì); diệt trừ (cho ai cái gì)

dispossession

- sự tước quyền sở hữu, sự tước quyền chiếm hữu

- sự trục ra khỏi, sự đuổi ra khỏi

- sự giải thoát (cho ai cái gì); sự diệt trừ (cho ai cái gì)

dispraise

- sự gièm pha, sự chê bai, sự chỉ trích; sự khiển trách

disproof

- sự bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội...); sự chứng minh là sai

- phản chứng

disproportion

- sự thiếu cân đối, sự không cân đối; sự thiếu cân xứng, sự không cân xứng; sự không tỷ lệ

disproportionate

- thiếu cân đối, không cân đối; thiếu cân xứng, không cân xứng; không tỷ lệ

disproportioned

- thiếu cân đối, không cân đối; thiếu cân xứng, không cân xứng; không tỷ lệ

disprove

- bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội...); chứng minh là sai; nhân chứng

disputable

- có thể bàn cãi, có thể tranh cãi; không chắc

disputant

- người bàn cãi, người tranh luận

- bàn cãi, tranh luận

disputation

- sự bàn cãi, sự tranh luận

- cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

disputatious

- thích bàn cãi, thích tranh luận, hay lý sự

disputatiousness

- tính thích bàn cãi, tính thích tranh luận, tính hay lý sự

dispute

- cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

- cuộc tranh chấp (giữa hai người...)

- cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến

- bàn cãi, tranh luận

- cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà

- bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)

- chống lại, kháng cự lại

- tranh chấp

disqualification

- sự làm cho không đủ tư cách; điều làm cho không đủ tư cách

- sự tuyên bố không đủ tư cách

- sự loại ra không cho thi, sự truất quyền dự thi

disqualify

- làm cho không đủ tư cách (giữ một nhiệm vụ gì...)

- tuyên bố không đủ tư cách

- loại ra không cho thi, sự truất quyền dự thi (của một người, một đội nào vi phạm điều lệ...)

disquiet

- không an tâm, không yên lòng, băn khoăn lo lắng

- sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng

- làm không an tâm, làm không yên lòng, làm băn khoăn lo lắng

disquieting

- làm không an tâm, làm không yên lòng, làm băn khoăn lo lắng

disquietness

- sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng

disquietude

- sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng

disquisition

- bản luận văn dài, bản luận văn công phu; tài liệu nghiên cứu công phu

- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc điều tra; cuộc tìm tòi

disquisitional

- có tính chất tìm tòi nghiên cứu

disrank

- giáng chức, hạ chức, giáng cấp

disrate

- (hàng hải) giáng bậc, giáng cấp

disregard

- sự không để ý, sự không đếm xỉa đến, sự bất chấp, sự coi thường, sự coi nhẹ

- không để ý đến, không đếm xỉa đến, bất chấp, coi thường, coi nhẹ

disregardful

- không để ý đến, không đếm xỉa đến, bất chấp, coi thường, coi nhẹ

disrelish

- sự không thích, sự không ưa, sự không thú, sự chán ghét

- không thích, không ưa, không thú, chán ghét

disremember

- (tiếng địa phương) không nhớ lại được

disrepair

- tình trạng ọp ẹp, tình trạng hư nát (vì thiếu tu sửa)

disrepect

- sự thiếu tôn kính, sự không kính trọng, sự vô lễ

disrepectful

- thiếu tôn kính, không kính trọng, vô lễ

disreputable

- làm mang tai tiếng, làm ô danh, làm ô nhục; mang tai mang tiếng, có tiếng xấu, nhơ nhuốc, thành tích bất hảo

disreputableness

- sự mang tai tiếng, sự làm ô danh, sự làm ô nhục; sự mang tai mang tiếng; tính chất thành tích bất hảo

disreputation

- sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu

disrepute

- sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu

disrobe

- cởi áo dài cho, cởi quần dài cho

- (nghĩa bóng) lột trần, bóc trần

- động từ phãn thân cởi quần áo

- cởi quần áo

disroot

- nhổ rễ

- trục ra khỏi, đuổi ra khỏi (một vị trí nào)

disrupt

- đập gãy, đập vỗ, phá vỡ

disruption

- sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ

- tình trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ

- (điện học) sự đánh thủng

disruptive

- đập gãy, đập vỗ, phá vỡ

- (điện học) đánh thủng

dissatisfaction

- sự không bằng lòng, sự không hài lòng, sự không thoả mãn, sự bất mãn

dissatisfactory

- không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất mãn

dissatisfied

- không bằng lòng, không hài lòng, không thoả mãn, bất mãn

dissatisfy

- không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất mãn

dissave

- tiêu xài tiền dành dụm

disseat

- hất ra khỏi chỗ ngồi, làm ngã

dissect

- cắt ra từng mảnh, chặt ra từng khúc

- mổ xẻ, giải phẫu (con vật, thân cây)

- mổ xẻ, phân tích kỹ, khảo sát tỉ mỉ, phê phán từng li từng tí

dissection

- sự cắt ra từng mảnh, sự chặt ra từng khúc

- sự mổ xẻ, sự giải phẫu (con vật, thân cây)

- sự mổ xẻ, sự phân tích kỹ, sự khảo sát tỉ mỉ, sự phê phán từng li từng tí

dissector

- người mổ xe, người giải phẫu

disseise

- ( + of) tước đoạt quyền sở hữu, chiếm đoạt

disseisin

- sự tước đoạt quyền sở hữu, sự chiếm đoạt

disseize

- ( + of) tước đoạt quyền sở hữu, chiếm đoạt

disseizin

- sự tước đoạt quyền sở hữu, sự chiếm đoạt

dissemble

- che giấu, giấu giếm, che đậy (ý định, hành động...)

- không nói đến, không kể đến, làm ngơ (một sự việc)

- (từ cổ,nghĩa cổ) làm như không biết, làm như không thấy, lờ đi (một câu chửi...)

- che giấu động cơ, giấu giếm ý định

- giả vờ, giả trá, giả đạo đức

dissembler

- người giả vờ, người giả trá, người giả đạo đức

disseminate

- gieo rắc (hạt giống, tư tưởng...); phổ biến

disseminated

- được gieo rắc, bị gieo rắc; được phổ biến

+ dis­sem­inat­ed scle­ro­sis

- (y học) xơ cứng toả lan

dissemination

- sự gieo rắc, sự phổ biến

disseminator

- người gieo rắc, người phổ biến

dissension

- mối bất đồng, mối chia rẽ

dissent

- sự bất đồng quan điểm, sự bất đồng ý kiến

- (tôn giáo) sự không theo nhà thờ chính thống, sự không quy phục nhà thờ chính thống

- ( + from) bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến

- (tôn giáo) không theo nhà thờ chính thống, không quy phục nhà thờ chính thống

dissenter

- (tôn giáo) người không theo nhà thờ chính thống, người không quy phục nhà thờ chính thống

- người biệt giáo (theo giáo phái tách khỏi nhà thờ Anh)

dissentient

- không tán thành quan điểm của đa số; không tán thành quan điểm chính thức

- người không tán thành quan điểm của đa số; người không tán thành quan điểm chính thức

dissenting vote

- phiếu chống; sự bỏ phiếu chống

dissentingly

- bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến

dissepiment

- (sinh vật học) vách, vách ngăn

dissert

- nội động từ

- nghị luận, bàn luận; bình luận

dissertate

- nội động từ

- nghị luận, bàn luận; bình luận

dissertation

- sự nghị luận, sự bàn luận; sự bình luận

- bài nghị luận, bài luận văn; bài bình luận

disserve

- làm hại, báo hại (ai); chơi khăm, chơi xỏ (ai)

disservice

- sự làm hại, sự báo hại; sự chơi khăm, sự chơi xỏ

dissever

- chia cắt, phân chia

disseverance

- sự chia cắt, sự phân chia

dissidence

- mối bất đồng

- sự bất đồng ý kiến, sự bất đồng quan điểm

dissident

- bất đồng, bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến; không tán thành quan điểm của đa số, không tán thành quan điểm chính thức; chống đối, phản đối

- người bất đồng, người bất đồng quan điểm, người bất đồng ý kiến; người không tán thành quan điểm của đa số, người không tán thành quan điểm chính thức; người chống đối, người phản đối

- (như) dis­senter

dissimilar

- không giống, khác

- (toán học) không đồng dạng

dissimilarity

- tính không giống nhau, tính khác nhau

- (toán học) tính không đồng dạng

dissimilate

- (ngôn ngữ học) làm cho không giống nhau, làm cho khác nhau

dissimilation

- (ngôn ngữ học)

- sự làm cho không giống nhau, sự làm cho khác nhau

dissimilitude

- tính không giống nhau, tính khác nhau

- (toán học) tính không đồng dạng

dissimulate

- che đậy, che giấu (ý nghĩ, tình cảm...)

- vờ vĩnh, giả vờ, giả đạo đức

dissimulation

- sự che đậy, sự che giấu

- sự vờ vĩnh, sự giả vờ, sự giả đạo đức

dissimulator

- kẻ vờ vĩnh, kẻ giả vờ, kẻ giả đạo đức

dissipate

- xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...)

- phung phí (tiền của)

- tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí)

- nội động từ

- tiêu tan

- chơi bời phóng đãng

dissipated

- bị xua tan, bị tiêu tan

- bị phung phí (tiền của)

- bị tiêu mòn, bị uổng phí (nghị lực); tản mạn (sự chú ý...)

- chơi bời phóng đãng

dissipation

- sự xua tan, sự tiêu tan

- sự phung phí (tiền của)

- sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...)

- sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng

dissipative

- xua tan, làm tiêu tan

- phung phí

dissociable

- có thể phân ra, có thể tách ra

- (hoá học) có thể phân tích, có thể phân ly

- không ưa gi­ao du, không ưa xã hội

dissocial

- không thích gi­ao thiệp, không ưa gi­ao du

dissocialise

- làm cho không thích gi­ao thiệp, làm cho không ưa gi­ao du

dissocialize

- làm cho không thích gi­ao thiệp, làm cho không ưa gi­ao du

dissociate

- ( + from) phân ra, tách ra

- (hoá học) phân tích, phân ly

dissociated

- bị phân ra, bị tách ra

- (hoá học) bị phân tích, bị phân ly

dissociation

- sự phân ra, sự tách ra

- (hoá học) sự phân tích, sự phân ly

dissociative

- phân ra, tách ra

- (hoá học) phân tích, phân ly

dissolubility

- tính hoà tan được; độ hoà tan

- tính rã ra được

dissoluble

- hoà tan được

- có thể làm rã ra

dissolute

- chơi bời phóng đãng

dissoluteness

- sự chơi bời phóng đãng

dissolution

- sự rã ra, sự tan rã, sự phân huỷ

- sự hoà tan; sự tan ra (băng, tuyết...)

- sự giải tán (nghị viện, quốc hội); sự giải thể (một công ty...)

- sự huỷ bỏ (một gi­ao kèo, cuộc hôn nhân...)

- sự tan biến, sự biến mất

- sự chết

dissolvable

- có thể rã ra, có thể tan rã, có thể phân huỷ

- có thể hoà tan; có thể tan ra

- có thể giải tán; có thể giải thể

- có thể huỷ bỏ

- có thể tan biến

dissolve

- rã ra, tan rã, phân huỷ

- hoà tan; làm tan ra

- giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)

- huỷ bỏ (gi­ao kèo, cuộc hôn nhân...)

- làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...)

- rã ra, tan rã, phân huỷ

- hoà tan; tan ra

- giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)

- bị huỷ bỏ

- tan biến, biến mất

- (điện ảnh) mờ, chồng

- (điện ảnh) sự mờ chồng

dissolvent

- làm hoà tan; làm tan ra

- dung môi, chất làm tan

dissonance

- (âm nhạc) sự nghịch tai; tính không hoà tan

- sự không hoà hợp, sự bất hoà

dissonant

- (âm nhạc) nghịch tai, không hoà âm

- không hoà hợp, bất hoà; mâu thuẫn nhau, trái ngược nhau (quyền lợi, quan điểm)

dissuade

- khuyên can, khuyên ngăn, can gi­an, can ngăn

dissuasion

- sự khuyên can, sự khuyên ngăn, sự can gián, sự can ngăn

dissuasive

- để khuyên can, để khuyên ngăn, có tính chất can gi­an, có tính chất can ngăn

dissyllabic

- hai âm tiết

dissyllable

- từ hai âm tiết

dissymmetrical

- không đối xứng

- đối xứng ngược chiều (như hai bàn tay với nhau)

dissymmetry

- sự không đối xứng; tính không đối xứng

- sự đối xứng ngược chiều; tính đối xứng ngược chiều

distaff

- (nghành dệt) con quay (để kéo sợi); búp sợi ở đầu con quay

- ( the distaff) đàn bà (nói chung), nữ giới; công việc của đàn bà

+ the distaff side

- bên (họ) ngoại

distal

- (giải phẫu), (thực vật học) ở xa điểm giữa; ngoại biên

distance

- khoảng cách, tầm xa

- khoảng (thời gi­an)

- quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat)

- nơi xa, đằng xa, phía xa

- thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách

- (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ)

- (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt)

- để ở xa, đặt ở xa

- làm xa ra; làm dường như ở xa

- bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...)

distance-piece

- (kỹ thuật) thanh giằng

distant

- xa, cách, xa cách

- có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt

distaste

- sự không thích, sự không ưa; sự ghê tởm, sự chán ghét

distasteful

- khó chịu, đáng ghét; ghê tởm

distemper

- tình trạng khó ở

- tình trạng rối trí, tình trạng loạn óc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tình trạng bực bội, tình trạng bực dọc

- bệnh sốt ho của chó (do nguyên nhân virut)

- tình trạng rối loạn, tình trạng hỗn loạn (về chính trị)

- làm khó ở

- làm rối trí, làm loạn óc

- (hội họa) thuật vẽ (bằng) màu keo

- màu keo

- vẽ (tường...) bằng màu keo

distend

- làm sưng to, làm sưng phồng (mạch máu...); làm căng phồng (khí cầu...)

- sưng to, sưng phồng (mạch máu...); căng phồng (khí cầu...)

distensibility

- tính sưng phồng được; tính căng phồng được

distensible

- có thể sưng phồng; có thể căng phồng

distension

- sự làm sưng phồng; sự làm căng phồng; sự sưng phồng; sự căng phồng

distich

- đoạn thơ hai câu

distichous

- (thực vật học) (xếp thành) hai dãy (hoa lá...)

distil

- chảy nhỏ giọt

- (hoá học) được cất

- để chảy nhỏ giọt

- (hoá học) cất

distill

- chảy nhỏ giọt

- (hoá học) được cất

- để chảy nhỏ giọt

- (hoá học) cất

distillate

- (hoá học) phần cất, sản phẩm cất

distillation

- (hoá học) sự cất

- sản phẩm cất

distillatory

- để cất

distiller

- người cất (rượu)

- máy cất

distillery

- nhà máy cất

- nhà máy rượu

distinct

- riêng, riêng biệt; khác biệt

- dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng

- rõ rệt, dứt khoát, nhất định

distinction

- sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau

- nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn)

- dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu

- sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng

- sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc

distinctive

- đặc biệt; để phân biệt

distinctly

- riêng biệt

- rõ ràng, rành mạch, minh bạch, rõ rệt

distinctness

- tính riêng biệt

- tính rõ ràng, tính rành mạch, tính minh bạch, tính rõ rệt

distingué

- cao nhã, thanh lịch ( (cũng) dis­tin­guished)

distinguish

- phân biệt

- nghe ra, nhận ra

- ( + in­to) chia thành, xếp thành (loại...)

- ( + be­tween) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...)

distinguishable

- có thể phân bệt

distinguished

- đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý

- ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc

- (như) dis­tin­gué

distort

- vặn vẹo, bóp méo, làm méo mó

- bóp méo, xuyên tạc (sự việc...)

distortedly

- vặn vẹo, méo mó

- bóp méo, xuyên tạc

distortion

- sự vặn vẹo, sự bóp méo, sự làm méo mó

- sự bóp méo, sự xuyên tạc (sự thật...)

- tình trạng không rõ và không chính xác (dây nói...)

distortional

- méo, méo mó

- không rõ và không chính xác (dây nói...)

distortionist

- người vẽ tranh biếm hoạ

- người làm trò vặn người; "người rắn"

distract

- làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí

- làm rối bời, làm rối trí

- ( (thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí

distracted

- điên cuồng, mất trí, quẫn trí

distractingly

- làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí

distraction

- sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng

- sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển

- sự bối rối, sự rối trí

- sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí

distrain

- (pháp lý) tịch biên (tài sản)

distrainee

- (pháp lý) người bị tịch biên tài sản

distrainer

- (pháp lý) người tịch biên

distrainment

- (pháp lý) sự tịch biên

distrainor

- (pháp lý) người tịch biên

distraint

- (pháp lý) sự tịch biên

distrait

- lãng trí, đãng trí

distraught

- điên cuồng, mất trí, quẫn trí

distress

- nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn

- cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo

- tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy

- tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi

- (pháp lý) sự tịch biên

- làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn

- làm lo âu, làm lo lắng

- bắt chịu gi­an nan, bắt chịu khốn khổ

- làm kiệt sức

distress-gun

- (hàng hải) súng báo hiệu lâm nguy

distress-rocket

- (hàng hải) pháo báo hiệu lâm nguy

distress-warrant

- (pháp lý) lệnh tịch biên

distressful

- đau buồn, đau khổ, đau đớn

- khốn cùng, túng quẫn, gieo neo

- hiểm nghèo, hiểm nguy

- (như) dis­tress­ing

distressing

- làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn

- làm lo âu, làm lo lắng

distributable

- có thể phân phối, có thể phân phát

distributary

- nhánh sông

distribute

- phân bổ, phân phối, phân phát

- rắc, rải

- sắp xếp, xếp loại, phân loại

- (ngành in) bỏ (chữ in) (dỡ chữ xếp vào từng ô)

distribution

- sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát

- sự rắc, sự rải

- sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại

- (ngành in) bỏ chữ (xếp vào từng ô)

distributive

- phân bổ, phân phối, phân phát

- (ngôn ngữ học) phân biệt

distributor

- người phân phối, người phân phát

- (kỹ thuật) bộ phân phối

district

- địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu

- vùng, miền

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu vực bầu cử

- (tôn giáo) giáo khu nhỏ

- thuộc địa hạt, thuộc quận, thuộc huyện, thuộc khu; thuộc giáo khu nhỏ

- chia thành địa hạt, chia thành khu vực, chia thành quận, chia thành huyện, chia thành khu

distringas

- (pháp lý) lệnh tịch biên

distrust

- sự không tin, sự không tin cậy, sự nghi ngờ, sự ngờ vực

- không tin, không tin cậy (ai), hay nghi ngờ, ngờ vực

distrustful

- không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, hay ngờ vực

disturb

- làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn

- (vật lý) làm nhiễu loạn

disturbance

- sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn

- (vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn

- (rađiô) âm tạp, quyển khí

- (pháp lý) sự vi phạn (quyền hưởng dụng)

disunion

- sự không thống nhất, sự không đoàn kết, sự không nhất trí, sự chia rẽ, sự bất hoà

disunite

- làm cho không thống nhất, làm mất đoàn kết, làm cho không nhất trí, chia rẽ, làm cho bất hoà

- không thống nhất, mất đoàn kết, không nhất trí, chia rẽ, bất hoà

disunity

- tình trạng không thống nhất, tình trạng không đoàn kết, tình trạng không nhất trí, tình trạng chia rẽ, tình trạng bất hoà

disuse

- sự bỏ đi, sự không dùng đến

- bỏ, không dùng đến

disyllabic

- hai âm tiết

disyllable

- từ hai âm tiết

ditch

- hào, rãnh, mương

- ( the Ditch) (từ lóng) biển Măng-​sơ; biển bắc

- (từ lóng) biển

+ to die in the last ditch; to fight up to the last ditch

- chiến đấu đến cùng

ditch-water

- nước tù, nước đọng (ở hào)

ditcher

- đào hào quanh, đào rãnh quanh

- tưới tiêu bằng mương; dẫn (nước...) bằng mương

- lật (xe) xuống hào

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho (xe lửa) trật đường ray

- (từ lóng) bỏ rơi (ai) trong lúc khó khăn

- (hàng không), (từ lóng) bắt phải đổ xuống biển

- đào hào, đào rãnh, đào mương; sửa hào, sửa rãnh, sửa mương

- lật xuống hào (xe cộ)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trật đường ray (xe lửa)

- (hàng không), (từ lóng) buộc phải hạ cánh xuống biển

- người đào hào, người đào rãnh, người đào mương; người sửa hào, người sửa rãnh, người sửa mương

- máy đào hào, máy đào mương

ditching

- việc đào hào, việc đào mương; việc sửa hào, việc sửa mương

ditheism

- thuyết hai thân

dither

- sự run lập cập, sự rùng mình

- sự lung lay, sự lay động, sự rung rinh

- run lập cập, rùng mình

- lung lay, lay động, rung rinh

dithery

- (thông tục) run lập cập

dithyramb

- thơ tán tụng, thơ đi­tian

- bài ca thần rượu

dithyrambic

- (thuộc) thơ tán tụng, (thuộc) thơ đi­tian

- (thuộc) bài ca thần rượu

dittany

- (thực vật học) cây bạch tiễn

ditto

- như trên; cùng một thứ, cùng một loại

- cái kể trên, cái như trên; cái cùng một thứ, cái cùng loại

dittography

- chữ chép lập lại thừa, câu chép lại thừa (trong bản chép lại)

ditty

- bài hát ngắn

ditty-bag

- box)

- túi đựng đồ lặt vặt (của thuỷ thủ, của người đánh cá)

ditty-box

- box)

- túi đựng đồ lặt vặt (của thuỷ thủ, của người đánh cá)

diuresis

- (y học) sự đái

diuretic

- (y học) lợi tiểu, lợi niệu

- (y học) thuốc lợi tiểu, thuốc lợi niệu

diurnal

- ban ngày

- (thiên văn học) một ngày đêm ( 24 tiếng), suốt ngày đêm

- (từ cổ,nghĩa cổ) hằng ngày

div

- ác ma (thần thoại Ba-​tư)

diva

- nữ danh ca

divagate

- đi lang thang, đi vớ vẩn

- lan man ra ngoài đề, chệch đề (nói viết)

divagation

- sự đi lang thang, sự đi vớ vẩn

- sự lan man ra ngoài đề, sự chệch đề

divalence

- (hoá học) hoá trị hai

divalent

- (hoá học) có hoá trị hai

divan

- đi văng, trường kỷ

- phòng hút thuốc

- cửa hàng bán xì gà

- (sử học) nội các của hoàng đế Thổ-​nhĩ-​kỳ; phòng họp nội các của hoàng đế Thổ-​nhĩ-​kỳ

divan-bed

- giường đi văng

divaricate

- (sinh vật học) phân nhánh[dai'værikeit]

- tẽ ra, rẽ ra, phân nhánh (đường, cành cây...)

divarication

- sự tẽ ra, sự rẽ ra, sự phân nhánh

- chỗ phân nhánh, chỗ ngã ba (đường...)

dive

- sự nhảy lao đầu xuống (nước...); sự lặn

- (hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay)

- (hàng hải) sự lặn (tàu ngầm)

- sự vụt biến mất, sự vụt lao biến đi

- sự thọc tay vào túi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán rượu chui (nơi lui tới của bọn vô lại...)

- chỗ ẩn náu (của bọn lưu manh

- cửa hàng ở tầng hầm (thường bán một số hàng đặc biệt)

- nhảy lao đầu xuống (nước...); lặn

- (hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay)

- (hàng hải) lặn (tàu ngầm)

- lặn xuống thình lình, chìm xuống thình lình; vụt lao biến đi, vụt biến mất

- ( + in­to) thọc tay vào (túi, nước...)

- ( + in­to) chìm đắm vào, mải mê vào, đi sâu vào (công việc nghiên cứu cái gì...)

dive-bomb

- bổ nhào xuống, ném bom

dive-bomber

- (quân sự) máy bay ném bom kiểu bổ nhào

diver

- người nhảy lao đầu xuống nước; người lặn

- người mò ngọc trai, người mò tàu đắm

- (thông tục) kẻ móc túi

diverge

- phân kỳ, rẽ ra

- trệch; đi trệch

- khác nhau, bất đồng (ý kiến...)

- làm phân kỳ, làm rẽ ra

- làm trệch đi

divergence

- sự phân kỳ, sự rẽ ra

- sự trệch; sự đi trệch

- sự khác nhau, sự bất đồng (ý kiến...)

divergency

- sự phân kỳ, sự rẽ ra

- sự trệch; sự đi trệch

- sự khác nhau, sự bất đồng (ý kiến...)

divergent

- phân kỳ, rẽ ra

- trệch; trệch đi

- khác nhau, bất đồng (ý kiến...)

divers

- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) nhiều, linh tinh, khác nhau

diverse

- gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh

- thay đổi khác nhau

diversification

- sự làm cho thành nhiều dạng, sự làm cho thành nhiều vẻ

diversiform

- nhiều dạng, nhiều vẻ

diversify

- làm cho thành nhiều dạng, làm cho thành nhiều vẻ

diversion

- sự làm trệch đi; sự trệch đi

- sự làm lãng trí; điều làm lãng trí

- sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển

diversity

- tính nhiều dạng, tính nhiều vẻ

- loại khác nhau

divert

- làm trệch đi, làm trệch hướng

- hướng (sự chú ý...) sang phía khác, làm lãng (trí...)

- làm giải trí, làm tiêu khiển, làm vui

diverting

- giải trí, tiêu khiển; hay, vui, thú vị

divertissement

- tiết mục đệm (giữa hai màn kịch)

dives

- (kinh thánh) phú ông

divest

- cởi quần áo; lột quần áo

- ( + of) tước bỏ, tước đoạt; trừ bỏ, gạt bỏ

divestiture

- sự cởi quần áo; sự lột quần áo

- sự tước bỏ, sự tước đoạt; sự trừ bỏ, sự gạt bỏ

divestment

- sự cởi quần áo; sự lột quần áo

- sự tước bỏ, sự tước đoạt; sự trừ bỏ, sự gạt bỏ

divi

- chia, chia ra, chia cắt, phân ra

- chia, chia rẽ, ly gián, làm cho không thống nhất về ý kiến

- (toán học) chia, chia hết

- chia (nghị viện, quốc hội) làm hai phe để biểu quyết

- chia ra, phân ra, bị chia ra, bị phân ra

- (toán học) ( + by) chia hết cho

- chia ra làm hai phe để biểu quyết (nghị viện, quốc hội...)

divide

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường chia nước

dividend

- (toán học) số bị chia, cái bị chia

- (tài chính) tiền lãi cổ phần

dividend-warrant

- phiếu lĩnh tiền lãi cổ phần

divider

- người chia

- máy phân, cái phân

- ( số nhiều) com-​pa

dividual

- chia ra, phân ra, tách ra

divination

- sự đoán, sự tiên đoán; sự bói toán

- lời đoán đúng, lời đoán giỏi; sự đoán tài

divine

- thần thanh, thiêng liêng

- tuyệt diệu, tuyệt trần, siêu phàm

- nhà thần học

- đoán, tiên đoán, bói

diviner

- người đoán, người tiên đoán, người bói

diving-bell

- thùng thợ lặn

diving-board

- ván dận nhảy (ở bể bơi)

diving-dress

- áo lặn

divining-rod

- que dò mạch (mạch nước, mạch mỏ)

divinise

- thần thánh hoá

- phong thần

divinity

- tính thần thánh

- thần thánh

- người đáng tôn sùng, người được tôn sùng

- thân khoa học (ở trường đại học)

divinization

- sự thần thánh hoá

- sự phong thần

divinize

- thần thánh hoá

- phong thần

divisibility

- tính chia hết

divisible

- có thể chia được

- (toán học) có thể chia hết; chia hết cho

division

- sự chia; sự phân chia

- (toán học) phép chia

- sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh

- lôg­ic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa

- sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...)

- phân khu, khu vực (hành chính)

- đường phân chia, ranh giới; vách ngăn

- phần đoạn; (sinh vật học) nhóm

- (quân sự) sư đoàn

- (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định)

divisional

- chia, phân chia

- (quân sự) (thuộc) sư đoàn

divisive

- gây chia rẽ, làm ly gián, gây bất hoà

divisor

- số chia, cái chia

- ước số

divorce

- sự ly dị

- (nghĩa bóng) sự lìa ra, sự tách ra

- cho ly dị; ly dị (chồng vợ...)

- làm xa rời, làm lìa khỏi, tách ra khỏi

divorcee

- người ly dị vợ; người ly dị chồng

divorcement

- sự ly dị

- sự lìa ra, sự tách ra

divorcé

- người ly dị vợ

divorcée

- người ly dị chồng

divot

- ( Ê-​cốt) tảng đất cỏ

divulgate

- (từ cổ,nghĩa cổ) để lộ ra, tiết lộ

divulgation

- sự để lộ ra, sự tiết lộ

divulge

- để lộ ra, tiết lộ

divulgement

- sự để lộ ra, sự tiết lộ

divulgence

- sự để lộ ra, sự tiết lộ

divvy

- (từ lóng) tiền lãi cổ phần

dixie

- (quân sự) nồi lớn (để đun nước chè khi cắm trại...)

dixie land

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các bang miền Nam (xưa có chế độ nô lệ da đen)

dixies land

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các bang miền Nam (xưa có chế độ nô lệ da đen)

dixy

- (quân sự) nồi lớn (để đun nước chè khi cắm trại...)

dizen

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trang điểm, ăn mặc đẹp, diện (cho ai)

dizzily

- hoa mắt, choáng váng, chóng mặt

dizziness

- sự hoa mắt, sự choáng váng, sự chóng mặt

dizzy

- hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt

- cao ngất (làm chóng mặt...)

- quay tít, xoáy cuộn (làm chóng mặt)

- làm hoa mắt, làm chóng mặt

do

- làm, thực hiện

- làm, làm cho, gây cho

- làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch

- ( (thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết

- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn

- nấu, nướng, quay, rán

- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ

- làm mệt lử, làm kiệt sức

- đi, qua (một quãng đường)

- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gi­an

- (thông tục) đi thăm, đi tham quan

- (từ lóng) chịu (một hạn tù)

- (từ lóng) cho ăn, đãi

- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động

- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt

- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp

- thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở

- (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)

- (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)

- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)

+ to do again

- làm lại, làm lại lần nữa

+ to do away [with]

- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi

+ to do by

- xử sự, đối xử

+ to do for (thông tục)

- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)

- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận

+ to do in (thông tục)

- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù

- rình mò theo dõi (ai)

- khử (ai), phăng teo (ai)

- làm mệt lử, làm kiệt sức

+ to do off

- bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)

- bỏ (thói quen)

+ to do on

- mặc (áo) vào

+ to do over

- làm lại, bắt đầu lại

- ( + with) trát, phết, bọc

+ to do up

- gói, bọc

- sửa lại (cái mũ, gi­an phòng...)

- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng

+ to do with

- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được

+ to do with­out

- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến

+ to do bat­tle

- lâm chiến, đánh nhau

+ to do some­body's busi­ness

- giết ai

+ to do one's damnedest

- (từ lóng) làm hết sức mình

+ to do to death

- giết chết

+ to do in the eye

- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gi­an

+ to do some­one proud

- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai

+ to do brown

- (xem) brown

+ done!

- được chứ! đồng ý chứ!

+ it isn't done!

- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!

+ well done!

- hay lắm! hoan hô!

- (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp

- (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt

- ( số nhiều) phần

- ( Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công

- (âm nhạc) đô

- (viết tắt) của dit­to

do-all

- người thạo mọi việc; người trông nom mọi việc

do-gooder

- nhà cải cách hăng hái, nhà cải cách lý tưởng; người nuôi tham vọng là một nhà cải cách

do-naught

- naught)

- người không làm ăn gì cả, người vô công rỗi nghề, người lười biếng

do-nothing

- naught)

- người không làm ăn gì cả, người vô công rỗi nghề, người lười biếng

doable

- có thể làm được

doat

- hoá lẫn, hoá lẩm cẩm (vì tuổi già)

- ( (thường) + on, up­on) yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ

dobbin

- ngựa kéo xe; ngựa cày

doc

- (thông tục) thầy thuốc

doch-an-doris

- chén rượu tiễn đưa (lúc lên ngựa ra đi...)

docile

- dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn

docility

- tính dễ bảo, tính dễ sai khiến, tính ngoan ngoãn

dock

- (thực vật học) giống cây chút chít

- khấu đuôi (ngựa...)

- dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa)

- cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người)

- cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất

- vũng tàu đậu

- ( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu

- ( (thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu

- (ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y

+ to be in dry dock

- (hàng hải) đang được chữa

- (thông tục) thất nghiệp, không có việc làm

- đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến

- xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào)

- vào vũng tàu, vào bến tàu

- ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)

dock-dues

- dues)

- thuế biển

dock-glass

- cốc vại (để nếm rượu vang)

dock-master

- trưởng bến tàu

dockage

- dues)

- thuế biển

docket

- (pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố...)

- thẻ, phiếu (ghi nội dung văn kiện...)

- biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan

- giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)

- (pháp lý) ghi vào sổ ghi án (một bản án đã tuyên bố...)

- ghi vào thẻ, ghi vào phiếu (những mục tiêu của văn kiện...)

dockise

- xây dựng (con sông) thành dãy bến tàu

dockization

- sự xây dựng bến tàu

dockize

- xây dựng (con sông) thành dãy bến tàu

dockyard

- xưởng sửa chữa và đóng tàu (chủ yếu của hải quân)

doctor

- bác sĩ y khoa

- tiến sĩ

- (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu)

- bộ phận điều chỉnh (ở máy)

- ruồi già (để câu cá)

- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái

- chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào

- cấp bằng bác sĩ y khoa cho

- thiến, hoạn

- sửa chữa, chấp vá (máy...)

- làm giả, giả mạo

- ( (thường) + up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất)

- làm bác sĩ y khoa

doctoral

- (thuộc) tiến sĩ

doctorate

- học vị tiến sĩ

doctoress

- nữ tiến sĩ

- nữ bác sĩ y khoa

doctorship

- danh vị tiến sĩ

- nghề bác sĩ y khoa

doctress

- nữ tiến sĩ

- nữ bác sĩ y khoa

doctrinaire

- nhà lý luận cố chấp

- hay lý luận cố chấp; giáo điều

doctrinairism

- tính lý luận cố chấp

doctrinal

- (thuộc) chủ nghĩa, (thuộc) học thuyết

doctrinarian

- nhà lý luận cố chấp

- hay lý luận cố chấp; giáo điều

doctrinarianism

- tính lý luận cố chấp

doctrine

- học thuyết chủ nghĩa

doctrinism

- chủ nghĩa học thuyết (sự tin theo học thuyết một cách mù quáng)

doctrinist

- người theo chủ nghĩa học thuyết

doctrinize

- trở thành học thuyết, trở thành chủ nghĩa

document

- văn kiện; tài liệu, tư liệu

- chứng minh bằng tư liệu; dẫn chứng bằng tư liệu

- đưa ra tài liệu, cung cấp tư liệu

documental

- (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu

- phim tài liệu

documentary

- (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu

- phim tài liệu

documentation

- sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu

- sự đưa ra tài liệu, sự cung cấp tài liệu

doddecagon

- (toán học) hình mười hai cánh

doddecahedron

- (toán học) khối mười hai mặt

dodder

- (thực vật học) dây tơ hồng

- run run, run lẫy bẫy

- lẫy bẫy, lập cập; đi không vững, đứng không vững

doddered

- có phủ dây tơ hồng (cây)

- bị chặt ngọn, bị mất ngọn; bị chặt cành, bị mất cành (cây...)

dodderer

- người tàn tật; người già lẫy bẫy; người hậu đậu

doddering

- run run, run lẫy bẫy

- lẫy bẫy, lập cập; đi không vững, đứng không vững

doddery

- run run, run lẫy bẫy

- lẫy bẫy, lập cập; đi không vững, đứng không vững

dodge

- động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo (để tránh...); động tác né tránh (một đòn...); động tác lách (để lừa đối phương...)

- sự lẫn tránh (một câu hỏi...)

- thuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới

- sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình

- sự rung chuông lạc điệu (chuông chùm)

- chạy lắt léo, di chuyển lắt léo (để tránh...); né tránh; lách (để lừa đối phương, dắt bóng...)

- tìm cách lẩn tránh, nói nước đôi, thoái thác

- rung lạc điệu (chuông chùm)

- né tránh

- lẩn tránh

- dùng mánh khoé để lừa gạt; cợt, giỡn, chơi xỏ (ai)

- hỏi lắt léo (ai)

- kéo tới, kéo lui, giật tới giật lui (vật gì)

+ to dodge about

+ to dodge in and out

- chạy lắt léo, lách

dodger

- người chạy lắt léo; người né tránh; người lách

- người tinh ranh, người láu cá, người mưu mẹo; người khéo lẩn tránh, người khéo thoái thác

- (thông tục) tấm chắn (ở cầu tàu để ngăn bọt sóng bắn tung toé

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tờ quảng cáo nhỏ; tờ cáo bạch nhỏ; tờ truyền đơn nhỏ

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh bột ngô

dodgy

- tinh ranh, láu cá, lắm mưu; khéo lẩn tránh, khéo thoái thác

dodo

- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng)

dodoes

- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng)

dodos

- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng)

doe

- hươu cái, hoãng cái; nai cái

- thỏ cái; thỏ rừng cái

doer

- người làm, người thực hiện

doeskin

- da hoãng

- vải giả da hoãng

doff

- bỏ (mũ), cởi (quần áo)

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ, vứt bỏ (tục lệ...)

dog

- chó

- chó săn

- chó đực; chó sói đực ( (cũng) dog wolf); cáo đực ( (cũng) dog fox)

- kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn

- gã, thằng cha

- ( số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ( (cũng) fire dogs)

- (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm

- mống bão, ráng bão (ở chân trời) ( (cũng) sea dog)

- (như) dog­fish

+ to be a dog in the manger

- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến

+ to die a dog's death

+ to die like a dog

- chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó

+ dog and war

- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh

+ ev­ery dog has his day

- ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời

+ to give a dog an ill name and hang him

- muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi

+ to go to the dogs

- thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ( (nghĩa bóng))

- sa đoạ

+ to help a lame dog over stile

- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn

+ to leaf a dog's life

- sống một cuộc đời khổ như chó

+ to lead some­one a dog's life

- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực

+ let sleep­ing dogs lie

- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi

+ love me love my dog

- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi

+ not even a dog's chance

- không có chút may mắn nào

+ not to have a word to throw at the dog

- lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời

+ to put on dog

- (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng

+ it rains cats and dogs

- (xem) rain

+ to take a hair of the dog that big you

- (xem) hair

+ to throw to the dogs

- vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)

- theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai)

- (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm

dog's ear

- nếp quăn, nếp gấp (ở góc trang sách, trang vở)

- làm quăn (góc trang sách, trang vở)

dog's eared

- có nếp quăn ở góc (trang sách, trang vở)

dog's letter

- chữ r

dog's nose

- bia hoà với rượu gin

dog's-grass

- grass)

- (thực vật học) cỏ gà

dog's-meat

- thịt cho chó ăn (thường là thịt ngựa, hoặc những cái bỏ đi; lòng, ruột, đuôi, đầu chân...)

dog's-tail

- tail)

- (thực vật học) cỏ mần trầu

dog's-tongue

- tongue)

- (thực vật học) cây lưỡi chó (thuộc họ vòi voi)

dog's-tooth

- (thực vật học) cây bách hợp

dog-biscuit

- bánh quy cho chó ăn

dog-box

- (ngành đường sắt) toa chở chó

dog-cheap

- rẻ mạt, rẻ như bèo, rẻ thối ra

dog-collar

- cổ dề, vòng cổ chó

- cổ đứng (áo thầy dòng...)

dog-days

- tiết nóng nhất (trong một năm), tiết đại thử

dog-ear

- nếp quăn, nếp gấp (ở góc trang sách, trang vở)

- làm quăn (góc trang sách, trang vở)

dog-eared

- có nếp quăn ở góc (trang sách, trang vở)

dog-eat-dog

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tranh giành cấu xé lẫn nhau (vì quyền lợi...)

dog-faced

- (có) đầu chó, (có) mõm chó (loài khỉ có mõm dài như mõm chó)

dog-fall

- (thể dục,thể thao) thế cùng ngã xuống (của hai đô vật)

dog-fancier

- người chơi chó

- người nuôi chó

- người bán chó

dog-fennel

- (thực vật học) cây cúc hôi

dog-grass

- grass)

- (thực vật học) cỏ gà

dog-hole

- hutch)

- cũi chó, chuồng chó

- căn buồng tồi tàn, nhà ổ chuột

dog-house

- cũi chó, chuồng chó

+ to be in the dog-​house

- (từ lóng) xuống dốc, thất thế

dog-hutch

- hutch)

- cũi chó, chuồng chó

- căn buồng tồi tàn, nhà ổ chuột

dog-in-a-blanket

- bánh putđinh mứt

dog-latin

- tiếng La-​tinh lai căng, tiếng La-​tinh bồi

dog-lead

- dây dắt chó

dog-nail

- (kỹ thuật) đinh móc

dog-poor

- nghèo xơ xác; nghèo rớt mồng tơi

dog-rose

- hoa tầm xuân

- cây hoa tầm xuân

dog-salmon

- (động vật học) cá hồi chó

dog-sleep

- giấc ngủ lơ mơ, giấc ngủ chập chờn

dog-star

- (thiên văn học), (thông tục) chòm sao Thiên lang

dog-tail

- tail)

- (thực vật học) cỏ mần trầu

dog-tired

- weary)

- mệt lử, mệt rã rời

dog-tooth

- (kiến trúc) kiểu trang trí hình chóp

dog-watch

- (hàng hải) phiên gác hai giờ (từ 4 đến 6, từ 6 đến 8 giờ tối)

dog-weary

- weary)

- mệt lử, mệt rã rời

dog-whip

- roi đánh chó

dog-wolf

- (động vật học) chó sói đực

dogate

- (sử học) chức tống trấn

dogberry

- quả sơn thù du

- Đốc-​be-​ri (công chức dốt nhưng tự cao tự đại)

dogcart

- xe chó (xe hai bánh có chỗ ngồi giáp lưng vào nhau, dưới chỗ ngồi phía sau có chỗ cho chó)

doge

- (sử học) tổng trấn

dogface

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lính, lính bộ binh

dogfish

- salmon)

- (động vật học) cá nhám góc

dogged

- gan góc, gan lì, lì lợm; ngoan cường, bền bỉ, kiên trì, dai dẳng

- (từ lóng) vô cùng, hết sức, rất, lắm, cực kỳ

doggedness

- tính gan góc, tính gan lì, tính lì lợm; tính ngoan cường, tính bền bỉ, tính kiên trì, tính dai dẳng

dogger

- tàu đánh cá hai buồm ( Hà-​lan)

doggerel

- thơ dở, thơ tồi, vè

- dở, tồi, như vè

doggery

- chó (nói chung); đành chó

- cách ăn ở chó má, cách cư xử chó má

doggie

- chó con

- chó, chó má

- thích chó

doggish

- như chó, chó má, cắn cẩu như chó

doggo

- to lie dog­go nằm yên, nằm không động đậy

doggone

- chết tiệt!, quỷ tha ma bắt đi! ( (cũng) dog­goned)

doggy

- chó con

- chó, chó má

- thích chó

doglight

- cuộc chó cắn nhau

- cuộc cắn xé, cuộc ẩu đả, cuộc hỗn chiến (như chó cắn nhau)

- (hàng không), (thông tục) cuộc không chiến

dogma

- giáo điều; giáo lý

- lời phát biểu võ đoán

dogmata

- giáo điều; giáo lý

- lời phát biểu võ đoán

dogmatic

- giáo điều; giáo lý

- võ đoán, quyết đoán

dogmatics

- hệ giáo lý

- môn giáo lý

dogmatise

- làm thành giáo lý, biến thành giáo điều

- nói giáo điều, nói võ đoán

dogmatism

- chủ nghĩa giáo điều

- thái độ võ đoán; lối võ đoán

dogmatist

- người giáo điều

dogmatize

- làm thành giáo lý, biến thành giáo điều

- nói giáo điều, nói võ đoán

dogshore

- (hàng hải) giá đỡ (thân tàu lúc đóng tàu, được dỡ ra khi cho tàu xuống nước)

dogskin

- da chó, da giả da chó (để làm găng tay)

dogwood

- tree)

- (thực vật học) cây sơn thù du

doily

- khăn lót (để ở dưới bát ăn, cốc...)

doing

- sự làm (việc gì...)

- ( (thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi

- ( số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè

- ( số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến

doit

- số tiền rất nhỏ; đồng xu

- cái nhỏ mọn, cái không đáng kể

+ don't care a doit

- chẳng cần tí nào, cóc cần gì

doited

- ( Ê-​cốt) lẫn, lẩm cẩm (vì tuổi già)

doldrums

- trạng thái buồn nản, trạng thái chán nản

- (hàng hải) tình trạng lặng gió

- đới lặng gió xích đạo

dole

- nỗi đau buồn, nỗi buồn khổ

- lời than van

- (từ cổ,nghĩa cổ) số phận, số mệnh

- sự phát chẩn, sự bố thí; của phát chẩn, của bố thí

- the dole (thông tục) tiền trợ cấp thất nghiệp

- phát nhỏ giọt

dolefulness

- sự đau buồn, sự buồn khổ

- vẻ buồn thảm, vẻ sầu thảm

- vẻ ai oán

dolesman

- người sống nhờ vào của bố thí

- người sồng nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp

dolichocephalic

- (nhân chủng học) có đầu dài, có sọ dài

doll

- con búp bê ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- diện, mặc quần áo đẹp

doll's house

- nhà búp bê

dollar

- đồng đô la ( Mỹ)

- (từ lóng) đồng 5 sil­inh, đồng curon

+ the almighty dol­lar

- thần đô la, thần tiền

+ dol­lar area

- khu vực đô la

+ dol­lar diplo­ma­cy

- chính sách đô la

dollish

- như búp bê

dollop

- (thông tục) khúc to, cục to, miếng to (thức ăn...)

dolly

- bé búp bê (tiếng gọi nựng búp bê)

- gậy khuấy (quần áo trong chậu giặt, quặng trong thùng rửa...)

- giùi khoan sắt

- búa tan đinh

- bàn chải để đánh bóng

dolly-bag

- túi xách nhỏ (của phụ nữ)

dolly-shop

- cửa hàng (bán đồ dùng cho) thuỷ thủ

dolly-tub

- chậu giặt, chậu rửa quặng

dolman

- áo đô­man (áo dài Thổ-​nhĩ-​kỳ, mở phanh ra ở đằng trước)

- áo nẹp rộng tay (của kỵ binh)

- áo choàng rộng tay (của phụ nữ)

dolmen

- (khảo cổ học) mộ đá

dolomite

- (khoáng chất) đolomit

dolorous

- (thơ ca) đau buồn, đau thương, buồn khổ

dolose

- chủ tâm gây tội ác

- chủ tâm đánh lừa, cố ý man trá

dolour

- (thơ ca) nỗi đau buồn, nỗi đau thương, nỗi buồn khổ

dolphin

- (động vật học) cá heo mỏ

- hình cá uốn cong mình (ở huy hiệu); ở bản khắc...)

- cọc buộc thuyền; cọc (để) cuốn dây buộc thuyền; phao

dolt

- người ngu đần, người đần độn

doltish

- ngu đần, đần độn

doltishness

- sự ngu đần, sự đần độn

domain

- đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...)

- lãnh địa; lãnh thổ

- phạm vi (ảnh hưởng...), lĩnh vực (khoa học hoạt động...)

domanial

- (thuộc) đất đai tài sản, (thuộc) dinh cơ, (thuộc) ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...)

- (thuộc) lãnh địa; (thuộc) lãnh thổ

dome

- (kiến trúc) vòm, mái vòm

- vòm (trời, cây...)

- đỉnh tròn (đồi...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đầu

- (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp

- (thơ ca) lâu đài, toà nhà nguy nga

- che vòm cho

- làm thành hình vòm

domed

- hình vòm

- có vòm

domelike

- giống vòm

domestic

- (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ

- nuôi trong nhà (súc vật)

- trong nước (làm ở) trong nước, nội (đối với ngoại)

- thích ở nhà, thích đời sống gia đình; chỉ quanh quẩn ở nhà, chỉ ru rú xó nhà

- người hầu, người nhà

- ( số nhiều) hàng nội

domesticable

- có thể nuôi trong nhà (súc vật)

domesticate

- làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); thuần hoá (súc vật)

- nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài)

- khai hoá

- ( (thường) động tính từ quá khứ) làm cho thích cuộc sống gia đình, làm cho chỉ ru rú xó nhà

domestication

- sự làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); sự thuần hoá (súc vật)

- sự nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài)

- sự khai hoá

- ( (thường) động tính từ quá khứ) tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú xó nhà

domesticity

- trạng thái thuần hoá (súc vật)

- tính chất gia đình, tính chất nội trợ

- đời sống gia đình; đời sống riêng

- tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú xó nhà

- ( số nhiều) ( the do­mes­tic­ities) việc gia đình, việc nội trợ

domett

- vải bông pha len (dùng làm vải liệm...)

domic

- (thuộc) vòm, hình vòm

domical

- (thuộc) vòm, hình vòm

domicile

- nhà ở, nơi ở

- (pháp lý) nơi ở cố định; sự ở

- (thương nghiệp) nơi thanh toán (hối phiếu)

- ở tại, định chỗ ở tại (nơi nào)

- định chỗ ở (cho ai)

- (thương nghiệp) định nơi thanh toán (hối phiếu...)

domiciliary

- (thuộc) nhà ở, (thuộc) nơi ở

domiciliate

- ở tại, định chỗ ở tại (nơi nào)

- định chỗ ở (cho ai)

domiciliation

- sự ở, sự định chỗ ở

- (thương nghiệp) sự định nơi thanh toán

dominance

- thế hơn, thế trội hơn, ưu thế

- thế thống trị, địa vị; địa vị thống trị

dominant

- át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối

- thống trị

- vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...)

- (âm nhạc) (thuộc) âm át

- ( số nhiều) trội (đặc tính trong di truyền)

- (âm nhạc) âm át

- (sinh vật học) tính trội (trong di truyền)

dominate

- át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối

- thống trị

- kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng...)

- vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao...)

domination

- sự thống trị

- ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối

domineer

- hành động độc đoán, có thái độ hống hách

- ( + over) áp bức, áp chế, hà hiếp

domineering

- độc đoán, hống hách

- áp bức, áp chế, hà hiếp, bạo ngược

dominical

- (thuộc) Chúa, (thuộc) Chúa Giê-​xu

- (thuộc) ngày chủ nhật

dominican

- (tôn giáo) (thuộc) thánh Đô-​mi-​ních; (thuộc) dòng Đô-​mi-​ních

- (tôn giáo) thầy tu dòng Đô-​mi-​ních

dominie

- ( Ê-​cốt) ông giáo, thầy hiệu trưởng (trường làng...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục

dominion

- quyền, quyền thế, quyền lực, quyền thống trị, quyền chi phối

- lãnh địa (phong kiến)

- lãnh thổ tự trị, nước tự trị; thuộc địa

- (pháp lý) quyền chiếm hữu

domino

- áo đôminô (áo choàng rộng có mặt nạ mặc trong những hội nhảy giả trang)

- quân cờ đôminô

- ( số nhiều) cờ đôminô

+ it's domi­no with some­body

- thật là hết hy vọng đối với ai

dominoed

- mặc áo đôminô (trong những hội nhảy giả trang)

don

- Đông (tước hiệu Tây-​ban-​nha)

- người quý tộc Tây-​ban-​nha; người Tây-​ban-​nha

- người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì)

- cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học)

- mặc (quần áo)

don't

- điều cấm đoán

dona

- đàn bà, ả, o

- người yêu, "mèo"

donah

- đàn bà, ả, o

- người yêu, "mèo"

donate

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tặng, cho, biếu; quyên cúng

donation

- sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng

- đồ tặng, đồ cho, đồ biếu; đồ quyên cúng (vào tổ chức từ thiện)

donative

- để tặng, để cho, để biếu; để quyên cúng

- đồ tặng, đồ biếu; tiền thưởng, tiền khao; của quyên cúng (vào tổ chức từ thiện...)

donatory

- người nhận đồ tặng; người nhận của quyên cúng

done

- xong, hoàn thành, đã thực hiện

- mệt lử, mệt rã rời

- đã qua đi

- nấu chín

- tất phải thất bại, tất phải chết

+ done to the world (to the wide)

- bị thất bại hoàn toàn

donee

- người nhận quà tặng

donga

- hẽm, khe sâu

donjon

- tháp canh, tháp giữ thế (ở các lâu đài thời Trung cổ)

donkey

- con lừa

- người ngu đần (như lừa)

- Don­key (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) đảng Dân chủ

- (kỹ thuật) (như) don­key-​en­gine

+ don­key's years

- (từ lóng) thời gi­an dài dằng dặc

+ to talk the hind leg off a don­key

- (từ lóng) nói dai, nói lải nhải; nói ba hoa

donkey-engine

- (kỹ thuật) tời hơi nước, cần trục hơi nước (trên tàu thuỷ)

donna

- phụ nữ quý tộc ( Y, Tây-​ban-​nha, Bồ-​đào-​nha)

donnish

- thông thái rởm, trí thức rởm; tự phụ, tự mãn, tự cao, tự đại

donnishness

- tính thông thái rởm, tính trí thức rởm; tính tự phụ, tính tự mãn, tính tự cao, tính tự đại

donnybrook

- cảnh huyên náo

- cuộc ẩu đả, cuộc loạn đả

donnybrook fair

- cảnh huyên náo

- cuộc ẩu đả, cuộc loạn đả

donor

- người cho, người tặng, người biếu; người quyên cúng

doodle

- chữ viết nguệch ngoạc; bức vẽ nguệch ngoạc

- viết nguệch ngoạc; vẽ nguệch ngoạc

doodle-bug

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con bọ cánh cứng; ấu trùng bọ cánh cứng

- (thông tục) bom bay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) que dò mạch mỏ

doolie

- ( Anh-​Ân) cáng (chở lính bị thương)

doom

- số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh)

- sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ

- (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng

- (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội

- kết án, kết tội

- ( (thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...)

- (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh

doomsday

- (tôn giáo) ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế

- ngày xét xử

door

- cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)

- cửa ngõ, con đường

+ a few doors off

- cách vài nhà, cách vài buồng

+ at death's door

- bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết

+ to close the door up­on

- làm cho không có khả năng thực hiện được

+ to lay at some­one's door

- đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai

+ to lie at the door of

- chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)

+ to live next door

- ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh

+ to open the door to

- (xem) open

+ out of doors

- ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời

+ to show some­body the door

+ to show the door to some­body

- đuổi ai ra khỏi cửa

+ to show some­body to the door

- tiễn ai ra tận cửa

+ to shut the door in some­body's face

- đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai

+ to turn some­body out of doors

- đuổi ai ra khỏi cửa

+ with closed doors

- họp kín, xử kín

+ with­in doors

- trong nhà; ở nhà

door's man

- người gác cửa, người gác cổng

door-case

- frame)

- khung cửa

door-frame

- frame)

- khung cửa

door-keeper

- người gác cửa, người gác cổng

door-knob

- núm cửa, quả đấm

door-money

- tiền vào cửa

door-plate

- biển ở cửa (đề tên...)

door-post

- gióng cửa, trụ cửa

door-stone

- phiến đá ở trước cửa

door-yard

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sân trước

doorbell

- chuồng (ở) cửa

doorman

- người gác cửa, người gác cổng

doormat

- thảm chùi chân (để ở cửa)

doornail

- đinh cửa

+ dead as a door­nail

- (xem) dead

+ deaf as a door­nail

- điều đặc

doorstep

- ngưỡng cửa

doorway

- ô cửa (khoảng trống của khung cửa)

- con đường (dẫn đến)

dop

- rượu branđi rẻ tiền ( Nam phi)

- hớp rượu, chén rượu

dope

- chất đặc quánh

- sơn lắc (sơn tàu bay)

- thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, co­cain...); rượu mạnh

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, co­cain...), người nghiện ma tuý

- thuốc kích thích (cho ngựa đua...)

- (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)

- (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ

- cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích

- sơn (máy bay) bằng sơn lắc

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được

- dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, co­cain...); uống thuốc kích thích

doper

- người cho dùng thuốc tê mê, người cho dùng chất ma tuý; người cho uống thuốc kích thích

- người nghiện (thuốc phiện, co­cain...), người nghiện chất ma tuý

dopester

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người dự đoán kết quả (của những) biến cố

dopey

- mơ mơ màng màng, tê mê (hút thuốc phiện, uống rượu mạnh...)

- uể oải, lơ mơ, thẫn thờ

- đần độn, trì độn

dopy

- mơ mơ màng màng, tê mê (hút thuốc phiện, uống rượu mạnh...)

- uể oải, lơ mơ, thẫn thờ

- đần độn, trì độn

dor

- bee­tle)

- con bọ hung ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) dor-​bug)

dor-beetle

- bee­tle)

- con bọ hung ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) dor-​bug)

dor-bug

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dor

dor-fly

- bee­tle)

- con bọ hung ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) dor-​bug)

dorado

- (động vật học) cá nục heo

dorking

- giống gà đoock­inh (ở Anh)

dormancy

- tình trạng ngủ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

dormant

- nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động

- (động vật học) ngủ đông; (thực vật học) ngủ

- tiềm tàng (khả năng), ngấm ngầm, âm ỉ (dục vọng...)

- (thương nghiệp) chết (vốn)

- (pháp lý) không áp dụng, không thi hành (luật, sắc lệnh, bản án...)

- nằm kê đầu lên hai chân (hình con vật ở huy hiệu)

+ dor­mant part­ner

- (xem) part­ner

+ dor­mant war­rant

- trát bắt để trống tên

+ to lie dor­mant

- nằm ngủ, nằm im lìn, không hoạt động

- không áp dụng, không thi hành

dormer

- win­dow)

- cửa sổ ở mái nhà

dormer-window

- win­dow)

- cửa sổ ở mái nhà

dormice

- (động vật học) chuột sóc

dormitory

- phòng ngủ (tập thể...)

- nhà ở tập thể (của học sinh đại học...)

- khu nhà ở ngoại ô (của những người trong thành phố)

dormouse

- (động vật học) chuột sóc

dorms

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), (như) dor­mi­to­ry

dorothy bag

- túi đeo (có vòng đeo ở cổ tay, của phụ nữ)

dorp

- làng Nam phi

dorsal

- (giải phẫu) (thuộc) lưng; ở lưng, ở mặt lưng

- hình sống lưng

dorter

- phòng ngủ (ở thư viện)

dortour

- phòng ngủ (ở thư viện)

dory

- (động vật học) cá dây gương; cá dây Nhật-​bản ( (cũng) John Do­ry)

- thuyền đánh cá Bắc-​mỹ

dosage

- sự cho liều lượng (thuốc uống)

- liều lượng

dose

- liều lượng, liều thuốc

- cho uống thuốc theo liều lượng

- trộn lẫn (rượu vang với rượu mạnh...)

dosimeter

- cái đo liều lượng

dosimetry

- phép đo liều lượng

- liều lượng học

doss

- (từ lóng) giường (ở nhà ngủ làm phúc, nhà trọ)

- (từ lóng) ngủ (ở nhà ngủ làm phúc, nhà trọ)

doss-house

- (từ lóng) nhà ngủ làm phúc

dossal

- màn treo sau bàn thờ

dosser

- người ngủ (ở nhà ngủ làm phúc, nhà trọ)

dossier

- hồ sơ

dost

dot

- của hồi môn

- chấm nhỏ, điểm

- (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu

- (âm nhạc) chấm

- đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu

+ off one's dot

- (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên

+ on the dot

- đúng giờ

- chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...)

- rải rác, lấm chấm

- (từ lóng) đánh, nện

+ to dot the i's and cross the t's

- đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch

+ dot and car­ry one (two...)

- viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)

dot-and-dash

- bằng chấm và gạch, tạch tè

dot-and-go-one

- sự đi khập khiễng, sự đi cà nhắc

- khập khiễng, cà nhắc

dotage

- tình trạng lẫn, tình trạng lẩm cẩm (lúc tuổi già)

dotard

- người lẫn, người lẩm cẩm (vì tuổi già)

dote

- hoá lẫn, hoá lẩm cẩm (vì tuổi già)

- ( (thường) + on, up­on) yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ

doth

dotingly

- lẫn, lẩm cẩm (vì tuổi già)

- yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ

dottel

- xái thuốc lá (còn lại trong tẩu)

dotterel

- (động vật học) chim choi choi

dottle

- xái thuốc lá (còn lại trong tẩu)

dottrel

- (động vật học) chim choi choi

dotty

- có chấm, lấm chấm

- (thực vật học) lảo đảo

- (thông tục) gàn gàn, ngớ ngẩn

doub'e entendre

- câu hai nghĩa; lời hai ý

- sự dùng những lời hai ý

double

- đôi, hai, kép

- gập đôi

- nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái

- gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi

- (thực vật học) kép (hoa)

- cái gấp đôi, lượng gấp đôi

- bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác)

- (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)

- (sân khấu) người đóng thay thế (một vai)

- bóng ma, hồn (người chết hiện hình)

- sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông)

- (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều

- đôi, gấp đôi, gấp hai

- gập đôi, còng gập lại

- làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi

- ( (thường) + up) gập đôi

- xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác

- (âm nhạc) tăng đôi

- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế

- nắm chặt (nắm tay)

- (hàng hải) đi quanh (mũi biển)

- gấp đôi, tăng gấp đôi

- ( (thường) + up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi

- rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...)

- (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều

double enty

- (thương nghiệp) kế toán kép

double handed

- hai tay

- có hai quai, có hai tay cầm

- dùng hai việc

double harness

- (nghĩa bóng) cuộc sống vợ chồng

double meaning

- câu hai nghĩa; lời hai ý

double time

- bước chạy đều

double-acting

- (kỹ thuật) tác động hai chiều; tác động kép

double-banking

- sự cho đỗ sóng đôi (ô tô)

double-barrel

- súng hai nòng

double-barrelled

- hai nòng (súng)

- hai ý, hai nghĩa, hai mặt (lời khen...); kép (tên)

double-bass

- (âm nhạc) công­bat

double-bedded

- có kê hai giường; có giường đôi (buồng ngủ)

double-bitt

- (hàng hải) quấn (dây cáp) hai lần vào cọc quấn (dây cáp) vào hai cọc

double-breasted

- cái chéo (áo)

double-circuit

- (điện học) hai mạch

double-cross

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trò hai mang

- chơi hai mang để lừa gạt

- lừa người cùng một bè; lừa dối, phản bội

double-crosser

- kẻ hai mang

double-dealer

- kẻ hai mang, kẻ lá mặt lá trái, kẻ hai mặt

double-dealing

- trò hai mang, trò lá mặt lá trái, trò hai mặt

- hai mang, lá mặt lá trái, hai mặt

double-decker

- tàu thuỷ hai boong

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe khách hai tầng

- (hàng không) máy bay hai tầng cánh

double-dyed

- nhuộm hai lần, nhuộm kỹ

- (từ lóng) hết sức, đại, thâm căn cố đế

double-edged

- hai lưỡi (dao...)

- (nghĩa bóng) hai lưỡi (vừa lợi vừa hại cho mình như dao hai lưỡi) (lý luận...)

double-faced

- dệt hai mặt như nhau (vải)

- hai mặt, hai lòng, không thành thật

double-ganger

- hồn người sống

double-headed

- hai đầu

- hai đầu máy xe lửa

double-header

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe lửa hai đầu máy

- hai trận đấu liên tiếp trong một ngày (giữa hai đội hoặc bốn đội khác nhau)

double-hearted

- hai lòng phản phúc

double-leaded

- (ngành in) cách dòng đôi

double-lock

- khoá hai vòng

double-meaning

- hai nghĩa; hai ý (câu, lời)

double-minded

- lưỡng lự, do dự, dao động

- hai lòng, lá mặt, lá trái

double-natured

- có hai tính chất khác nhau

double-quick

- hết sức nhanh, rất nhanh

- theo tốc độ bước chạy đều

- chạy hết sức nhanh

- đi theo tốc độ bước chạy đều

double-stop

- kéo cùng một lúc trên hai dây (đàn viôlông)

double-tongued

- dối trá, hay nói dối, hay lật lọng

doubler

- máy nhân đôi

doublet

- (sử học) áo chẽn đàn ông (có tay hoặc không có tay)

- chiếc cặp đôi (một chiếc trong bộ đôi)

- (ngôn ngữ học) từ sinh đôi

- ( số nhiều) số đôi (của hai con súc sắc cùng gieo một lúc)

- bộ đôi (hai con chim cùng bị bắn rơi một lúc bằng súng hai nòng)

- cặp đôi thấu kính (kính hiển vi...)

- (điện học) cặp đôi, nhóm đôi, vạch đôi; cặp điện tử

doubleton

- bộ đôi cùng hoa (quân bài)

doubling

- sự gấp đôi, sự tăng đôi, sự nhân đôi

- sự trùng lặp

- (kỹ thuật); (nghành dệt) sự chặp đôi, sự xoắn chặp đôi

- (sân khấu); (điện ảnh) sự đóng thay thế

- sự rẽ ngoặc thình lình (khi chạy trốn)

- thủ đoạn quanh co;

- sự nói quanh co

doubloon

- (sử học) đồng đublum (tiền vàng Tây-​ban-​nha)

doublure

- miếng lót bìa sách (bằng da...)

doubly

- gấp đôi, gấp hai

- nước đôi, lá mặt lá trái; hai mặt, hai mang

doubt

- sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi

- sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ

- nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi

- do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết

- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng

doubtful

- nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi

- đáng nghi, đáng ngờ; không rõ rệt, không chắc chắn

- do dự, lưỡng lự, nghi ngại; không biết chắc

doubtfulness

- sự nghi ngờ, sự ngờ vực, sự hồ nghi

- tính đáng nghi, tính đáng ngờ; tính không rõ rệt, tính không chắc chắn

- sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngại

doubtless

- chắc chắn không còn nghi ngờ gì nữa, không còn hồ nghi gì nữa

douce

- ( Ê-​cốt) nhẹ nhàng, êm dịu, dịu dàng

- điềm đạm

douceur

- tiền thưởng; tiền đãi thêm, tiền "diêm thuốc"

- tiền hối lộ, tiền đấm mồm

douche

- vòi tắm hương sen; sự tắm bằng vòi hương sen

- (y học) cái thụt; sự thụt rửa (ruột...)

- tắm bằng vòi hương sen

- (y học) thụt rửa

dough

- bột nhào

- bột nhão; cục nhão (đất...)

- (từ lóng) tiền, xìn

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dough­boy

+ my cake is dough

- việc của tôi hỏng bét rồi

dough mixer

- máy nhào bột

doughboy

- màn thầu, bánh mì hấp

- (từ lóng) lính bộ binh ( Mỹ)

doughface

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nhu nhược

doughiness

- tính mềm nhão

- tính chắc, tính không nở (bánh)

- sắc bềnh bệch (da mặt)

- tính đần độn (người)

doughnut

- bánh rán

+ it is dil­lars to dough­nuts

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chắc chắn, chắc như đinh đóng cột, không còn nghi ngờ gì nữa

doughtiness

- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) sự dũng cảm, sự gan dạ; tính gan góc

doughty

- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) dũng cảm, gan dạ; gan góc

doughy

- mềm nhão (như bột nhào)

- chắc không nở (bánh)

- bềnh bệch (da mặt)

- đần, đần độn (người)

doulogue

- cuộc đối thoại

- đoạn văn đối thoại; tác phẩm đối thoại

doum

- (thực vật học) cây cọ đum ( (cũng) doum palm)

dour

- ( Ê-​cốt) nghiêm khắc, khắc khổ

- khó lay chuyển

douse

- (hàng hải) hạ (buồm)

- đóng (cửa sổ ở thành tàu)

- tắt (đèn)

- té nước lên, giội nước lên

+ to douse the glim

- (từ cổ,nghĩa cổ) tắt đèn

dove

- chim bồ câu

- điển hình ngây thơ, hiền dịu

- người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình

- người yêu quý, "bồ câu nhỏ" (tiếng gọi thân mật)

- (chính trị) người chủ trương hoà bình (đối với kẻ hiếu chiến)

dove's foot

- (thực vật học) giống phong lữ

dove-colour

- màu xám xanh óng (màu cổ chim bồ câu)

dove-cot

- chuồng chim câu

+ to flut­ter the dove-​cots

- làm hoảng sợ những người dân lành

dove-eyed

- có đôi mắt bồ câu

- có vẻ ngây thơ hiền dịu

dovelike

- như chim câu, ngây thơ hiền dịu

dovetail

- (kiến trúc) mộng đuôi én

- lắp mộng đuôi én

- (nghĩa bóng) khớp với nhau, ăn khớp chặt chẽ

dow

- thuyền buồm A-​rập (thường chỉ có một buồng, trọng tải 200 tấn)

dowager

- quả phụ thừa kế (được thừa kế di sản hoặc tước hiệu của chồng)

- (thông tục) người đàn bà chững chạc

dowdy

- tồi tàn

- không lịch sự, không nhã, không đúng mốt (quần áo)

- người đàn bà ăn mặc tồi tàn xơ xác

- người đàn bà ăn mặc không lịch sự, người đàn bà ăn mặc không nhã, người đàn bà ăn mặc không đúng mốt

dowdyish

- ăn mặc vụng, ăn mặc không lịch sự, ăn mặc không đúng mốt (đàn bà...)

dowdyism

- sự ăn mặc vụng, sự ăn mặc không lịch sự, sự ăn mặc không đúng mốt

dowel

- (kỹ thuật) chốt

- đóng chốt

dower

- của cải chồng để lại (chết để lại cho vợ)

- của hồi môn

- tài năng, thiên tài, khiếu

- để lại của thừa kế (cho người đàn bà goá)

- cho của hồi môn

- ( + with) phú cho (tài năng...)

dower-chest

- hòm để của hồi môn

dowerless

- không có của hồi môn

dowlas

- vải trúc bâu

down

- xuống

- xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới

- xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo

- hạ bớt, giảm bớt, dần

- ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...)

- gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...)

- ngay mặt tiền (trả tiền)

- ghi chép (trên giấy...)

- xông vào, lăn xả vào, đánh đập

+ to be down at heels

- vẹt gót (giày)

- đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)

+ to be down

+ to be down in (at) health

- sức khoẻ giảm sút

+ to be down in the mouth

- ỉu xìu, chán nản, thất vọng

+ to be down on one's luck

- (xem) luck

+ down to the ground

- hoàn toàn

+ down with!

- đả đảo!

+ down and out

- (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh)

- cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc)

+ down on the nail

- ngay lập tức

+ up and down

- (xem) up

- xuống, xuôi, xuôi dọc theo

- ở phía thấp, ở dưới

+ to let go down the wind

- (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi

- xuống, xuôi

- chán nản, nản lòng, thất vọng

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương)

- đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống

- đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay)

+ to down a glass of wine

- nốc một cốc rượu

+ to down tools

- bãi công

- ngừng việc

- ( (thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc

- (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận)

- lông tơ chim (để nhồi gối...)

- lông tơ (ở trái cây, ở má...)

- vùng cao nguyên, vùng đồi

- ( số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh)

- cồn cát, đụn cát

down payment

- sự trả tiền mặt

down-draught

- (kỹ thuật) gió lò hút xuống

down-hearted

- chán nản, nản lòng, nản chí

down-stroke

- nét xuống (chữ viết...)

down-swing

- cú đánh bỏ xuống

- chiều hướng giảm sút (trong hoạt động kinh doanh)

down-to-earth

- thực tế, không viển vông

downcast

- cúi xuống, nhìn xuống

- chán nản, nản lòng, thất vọng

- lò thông hơi (ở mỏ) ( (cũng) down­cast shaft)

downfall

- sự trút xuống, sự đổ xuống (mưa...); trận mưa như trút nước

- sự sa sút, sự suy vi, sự suy sụp

downhill

- dốc xuống

- xuống dốc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- dốc

- cánh xế bóng (của cuộc đời)

- (thể dục,thể thao) sự xuống dốt (trượt tuyết)

downing street

- phố Đao-​ninh (ở Luân-​đôn, nơi tập trung các cơ quan trung ương, đặc biệt là phủ thủ tướng Anh)

- (nghĩa bóng) chính phủ Anh

downmost

- ở thấp nhất, ở dưới cùng

downpour

- trận mưa như trút nước xuống

downright

- thẳng thắn, thẳng thừng, toạc móng heo, không úp mở

- đích thực, rành rành, hoàn toàn hết sức, đại

- (từ cổ,nghĩa cổ) thẳng đứng

- thẳng thắn, thẳng thừng, toạc móng heo, không úp mở

- đích thực, rành rành, hoàn toàn hết sức, đại

downrightness

- tính thẳng thắn

downstairs

- ở dưới nhàn, ở tầng dưới

- xuống cầu thang, xuống gác

- ở dưới nhà, ở tầng dưới

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầng dưới (của một toà nhà)

downstream

- xuôi dòng

downthrow

- (địa lý,địa chất) sự sụt lún

downtime

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thời gi­an chết (của máy móc... trong giờ làm việc bình thường)

downtown

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu buôn bán kinh doanh (của một thành phố)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) khu buôn bán kinh doanh, ở khu buôn bán kinh doanh (của một thành phố)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu buôn bán kinh doanh, về phía khu buôn bán kinh doanh

- đi vào thành phố (từ ngoài hay từ phía trên)

downtrend

- chiều hướng sa sút, xu thế giảm sút

downtrodden

- bị chà đạp, bị áp bức, bị đè nén

downward

- xuống, đi xuống, trở xuống

- xuôi (dòng)

- xuôi dòng thời gi­an, trở về sau

downwards

- xuống, đi xuống, trở xuống

- xuôi (dòng)

- xuôi dòng thời gi­an, trở về sau

downy

- (thuộc) vùng đồi; giống vùng đồi

- (thuộc) cồn cát; giống cồn cát, nhấp nhô

- (thuộc) lông tơ; phủ đầy lông tơ; như lông tơ

- (từ lóng) láu cá, tinh khôn

dowry

- của hồi môn

- tài năng, thiên tư

dowse

- tìm mạch nước, tìm mạch mỏ (bằng que thăm dò mạch)

dowser

- người dò mạch nước, người dò mạch mỏ (bằng que thăm dò)

dowsing-rod

- que thăm dò (nước hoặc mỏ)

doxology

- (tôn giáo) bài tụng ca, bài tán ca ( Chúa Giê-​xu...)

doxy

- giáo lý

- mụ đĩ thoã

- nhân tình, người yêu

doyen

- vị lão thành nhất, vị cao tuổi nhất (trong một tổ chức); trưởng đoàn (đoàn ngoại gi­ao)

doze

- giấc ngủ ngắn lơ mơ

- ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ

dozen

- tá (mười hai)

- ( số nhiều) nhiều

- ( số nhiều) bộ 12 cái

+ bak­er's (dev­il's, print­er's long) dozen

- tá 13 cái (một cái làm hoa hồng)

+ to talk (go) nine­teen to the dozen

- nói liến láu liên miên

dozer

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của bull­doz­er

dozy

- ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ

drab

- nâu xám

- đều đều, buồn tẻ, xám xịt

- vải nâu xám

- vải dày màu nâu xám

- sự đều đều, sự buồn tẻ

- người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà nhơ bẩn

- gái đĩ, gái điếm

- chơi đĩ, chơi điếm

drabbet

- vải thô, vải mộc

drabble

- lội bùn, kéo lê trong bùn, vấy bùn

- vấy bùn, vấy nước bẩn (vào ai)

- kéo lê (ai) trong bùn

dracaena

- (thực vật học) giống cây huyết dụ

drachm

- đồng đram (đơn vị đo trọng lượng = 1, 77 gam; dùng trong dược = 3, 56 gam hoặc 3, 56 mililit)

- lượng nhỏ

drachma

- đồng đrac­ma (tiền Hy lạp)

draconian

- hà khắc, khắc nghiệt, tàn bạo

draconic

- hà khắc, khắc nghiệt, tàn bạo

draft

- cặn

- nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...)

- bã lúa mạch (sau khi ủ bia)[drɑ:ft]

- bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch

- (thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...)

- (thương nghiệp) hối phiếu

- (quân sự) phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường

- (kỹ thuật) gió lò

- sự kéo

- (kiến trúc) sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ...)

- phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với

- (quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)

- (kiến trúc) vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ...)

draft horse

- ngựa kéo (xe, cày...)

draft-card

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) thẻ quân dịch

draft-dodger

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) người trốn quân dịch

draft-dodging

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) sự trốn quân dịch

draftee

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính quân dịch

drafter

- người phác thảo, người phác hoạ, người vẽ đồ án, người vẽ sơ đồ thiết kế; người dự thảo (đạo luật...)

- ngựa kéo

draftsman

- người phác thảo, người phác hoạ, người vẽ đồ án, người vẽ sơ đồ thiết kế; người dự thảo (đạo luật...)

- ngựa kéo

drag

- cái bừa lớn, cái bừa nặng

- xe trượt (san đất, chở đồ nặng...)

- xe bốn ngựa

- lưỡi kéo, lưỡi vét (bắt cá, bẫy chim) ( (cũng) drag net)

- máy nạo vét; dụng cụ câu móc (người chết đuối...); cái cào phân

- cái cân (để giảm tốc độ xe xuống dốc)

- cái ngáng trở, điều ngáng trở, điều trở ngại (cho sự tiến bộ)

- sự kéo lê, sự đi kéo lê, sự chậm chạp lề mề

- sự rít một hơi (tẩu, thuốc lá...)

- (từ lóng) ảnh hưởng, sự lôi kéo

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường phố

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cô gái mình đi kèm

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đua (ô tô du lịch)

- lôi kéo

- kéo lê

- (hàng hải) kéo (neo) trôi đi

- mò đáy, vét đáy (sông... bằng móc lưới... để làm vật gì)

- lắp cái cản (vào bánh xe để giảm tốc độ khi xuống dốc)

- bừa (ruộng...)

- kéo, kéo lê, đi kéo lê

- (âm nhạc) kéo dài, chơi quá chậm, thiếu sinh động

- kề mề, kéo dài (câu chuyện, công việc...)

- (hàng hải) trôi, không cầm chặt (neo)

- mò đáy, vét đáy (để tìm cái gì)

+ to drag in

- lôi vào, kéo vào

- đưa vào (một vấn đề) một cách vụng về, đưa vào không cần thiết

+ to drag on

- lôi theo, kéo theo

- lề mề, kéo dài nặng nề chán ngắt (câu chuyện...)

+ to drag out

- lôi ra, kéo ra

- kéo dài

+ to drag up

- lôi lên, kéo lên

- (thông tục) nuôi dạy ẩu, nuôi dạy thô bạo (con cái)

drag-anchor

- an­chor)

- (hàng hải) neo phao

drag-chain

- xích cản (để chậm tốc độ của xe)

- (nghĩa bóng) điều cản trở, điều ngáng trở, điều trở ngại

drag-net

- lưới kéo, lưới vét (bắt cá, bẫy chim...)

dragée

- kẹo hạnh nhân, kéo trứng chim

draggle

- kéo lê làm bẩn, kéo lê làm ướt (áo dài...)

- kéo lê, lết đất, lết bùn (áo dài...)

- tụt hậu, tụt lại đằng sau

draggle-tail

- người đàn bà váy dài lết đất; người đàn bà ăn mặc nhếch nhác, người đàn bà lôi thôi lếch thếch

draggle-tailed

- mặc váy dài lết đất

- ăn mặc nhếch nhác, ăn mặc lôi thôi lếch thếch

dragline

- (kỹ thuật) dây kéo

- máy xúc có gàu

dragoman

- người thông ngôn (ở A-​rập, Thổ nhĩ kỳ, Ba tư)

dragon

- con rồng

- người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái

- (kinh thánh) cá voi, cá kình, cá sấu, rắn

- thằn lằn bay

- bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ( (cũng) dra­goon)

- (thiên văn học) chòm sao Thiên long

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) xe xích kéo pháo

+ the old Drag­on

- quỷ Xa tăng

dragon's blood

- nhựa màu quả rồng

dragon's teeth

- (quân sự) chông chống tăng

dragon-fly

- (động vật học) con chuồn chuồn

dragon-tree

- (thực vật học) cây máu rồng (thuộc họ dừa)

dragonnade

- ( số nhiều) sự khủng bố những người theo Thánh giáo (dưới thời Lu-​i 14)

- sự đàn áp, sự khủng bố (bằng quân đội)

- đàn áp, khủng bố (bằng quân đội)

dragoon

- (quân sự) kỵ binh

- người hung dữ

- (động vật học) bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ( (cũng) drag­on)

- đàn áp, khủng bố (bằng kỵ binh)

- bức hiếp (ai phải làm gì)

dragsman

- (ngành mỏ) người đẩy xe goòng

drail

- dây câu ngầm (câu dưới đáy sông)

drain

- ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng

- (y học) ống dẫn lưu

- sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ

- (từ lóng) hớp nhỏ (rượu)

- ( (thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)

- uống cạn (nước, rượu)

- (y học) dẫn lưu

- rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ

- ( (thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...)

- ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)

- ( + through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)

drain-ditch

- rãnh thoát nước, mương, máng

drain-pipe

- ống thoát nước (của một toà nhà...)

- ( định ngữ) (thông tục) bó ống, ống tuýp (quần)

drain-pipes

- (thông tục) quần bó ống, quần ống tuýp

drainage

- sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước

- hệ thống thoát nước, hệ thống cống rãnh, hệ thống mương máng

- (y học) sự dẫn lưu

- nước thoát đi (qua cống rãnh...); nước tiêu (qua hệ thống mương máng...)

drainage-area

- area)

- lưu vực sông

drainage-basin

- area)

- lưu vực sông

drainage-tube

- (y học) ống dẫn lưu

drainer

- rổ, rá, cái làm ráo nước (vật gì)

drake

- phù du (làm) mồi câu

- vịt đực

+ to make ducks and drakes

- (xem) duck

+ to play ducks and drakes with

- (xem) duck

dram

- (như) drachm

- hớp rượu nhỏ; cốc rượu nhỏ

dram-drinker

- người nghiện rượu

dram-shop

- quán rượu

drama

- kịch; tuồng (cổ)

- ( the dra­ma) nghệ thuật kịch; nghệ thuật tuồng

- sự việc có tính kịch

dramatic

- kịch, như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu

- đột ngột gây cảm xúc mạnh mẽ, gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động; bi thảm

dramatics

- nghệ thuật kịch; nghệ thuật tuồng (cổ)

- kịch ngoại khoá (ở các trường học)

- thái độ kịch; vẻ kịch

dramatis personae

- những nhân vật trong (một) vở kịch; những diễn viên (một) vở kịch

dramatise

- soạn thành kịch, viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết...)

- kịch hoá, kàm thành bi thảm, làm to chuyện

- được soạn thành kịch, được viết thành kịch

dramatist

- nhà soạn kịch, nhà viết kịch

dramatization

- sự soạn thành kịch, sự viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết)

- sự kịch hoá, sự bi thảm hoá, sự làm to chuyện

dramatize

- soạn thành kịch, viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết...)

- kịch hoá, kàm thành bi thảm, làm to chuyện

- được soạn thành kịch, được viết thành kịch

dramaturge

- nhà soạn kịch, nhà viết kịch

dramaturgic

- (thuộc) thuật soạn kịch, (thuộc) nghệ thuật kịch

dramaturgist

- nhà soạn kịch, nhà viết kịch

dramaturgy

- nghệ thuật kịch, nền kịch

drank

- đồ uống, thức uống

- rượu mạnh ( (cũng) strong drink)

- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)

- thói rượu chè, thói nghiện rượu

- (hàng không), (từ lóng) biển

- uống (rượu, nước...)

- uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng

- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)

- uống cho đến nỗi

- nâng cốc chúc

- ( (thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...)

- uống

- ( + to) nâng cốc chúc

- uống rượu, uống say, nghiện rượu

+ to drink away

- rượu chè mất hết (lý trí...)

- uống cho quên hết (nỗi sầu...)

+ to drink [some­one] down

- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)

+ to drink in

- hút vào, thấm vào

- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa

- (thông tục) nốc (rượu) vào

+ to drink off; to drink up

- uống một hơi, nốc thẳng một hơi

+ to drink con­fu­sion to some­body

- (xem) con­fu­sion

+ to drink some­one un­der the ta­ble

- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

drape

- màn, rèm, trướng

- sự xếp nếp (quần áo, màn...)

- che màm, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng

- xếp nếp (quần áo, màn treo)

draper

- người bán vải, người bán đồ vải

draperied

- có treo màn, có treo rèm, có treo trướng

- xếp nếp (quần áo, màn...)

drapery

- vải vóc

- nghề bán vải, nghề bán đồ vải

- quần áo xếp nếp; màn rủ xếp nếp, trướng rủ xếp nếp

- (nghệ thuật) thuật khắc xếp nếp, thuật vẽ xếp nếp (quần áo, màn... trong điêu khắc, hội hoạ)

drastic

- tác động mạnh mẽ, quyết liệt

- (y học) xổ mạnh, tẩy mạnh

drat

- uộc khưới chết tiệt

dratted

- uộc khưới chết tiệt

draught

- sự kéo

- sự kéo lưới (bắt cá); mẻ lưới

- sự uống một hơi; hơi, hớp, ngụm

- (từ lóng) cơn (đau...), chầu (vui...)

- sự lấy (rượu...) ở thùng ra; lượng (rượu...) lấy ở thùng ra

- liều thuốc nước

- (hàng hải) lượng nước rẽ, lượng xả nước; tầm nước (của thuyền tàu...)

- gió lò; gió lùa

- sự thông gió (ở lò, lò sưởi)

- ( số nhiều) cờ đam

- (quân sự) phân đội biệt phái, phân đội tăng cường ( (thường) draft)

- bản phác hoạ, bản phác thảo, bản dự thảo ( (thường) draft)

- hối phiếu (bây giờ thg chỉ dùng draft)

+ to feel the draught

- gặp vận bỉ, gặp vận rủi, lâm vào cảnh túng quẫn

- phác thảo, phác hoạ; dự thảo (đạo luật...)

- (quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)

draught-beer

- bia thùng

draught-hole

- thỗ thông gió, lỗ thông hơi (trong lò...)

draught-horse

- ngựa kéo (xe, cày)

draught-marks

- vạch đo tầm nước (thuyền, tàu)

draughtboard

- bàn cờ đam

draughtsman

- (như) drafter

- quân cờ đam

draughtsmanship

- tài vẽ, tài vẽ đồ án

draughty

- có gió lò, có gió lùa; ở chỗ có gió lùa

draw

- sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực

- sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn

- sự rút thăm; sự mở số; số trúng

- (thể dục,thể thao) trận đấu hoà

- câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)

- động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất

- kéo

- kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn

- đưa

- hít vào

- co rúm, cau lại

- gò (cương ngựa); giương (cung)

- kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)

- kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra

- rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra

- mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)

- lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở

- (đánh bài) moi

- moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn

- pha (trà), rút lấy nước cốt

- (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn

- kéo dài

- vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)

- viết (séc) lĩnh tiền

- ( (thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua

- (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)

- (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái

- kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra

- hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút

- thông (lò sưởi, ống khói...)

- ngấm nước cốt (trà, , , )

- (hàng hải) căng gió (buồm)

- kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến

- đi

- vẽ

- (hàng hải) trở (gió)

- (thương nghiệp) ( (thường) + on, up­on) lấy tiền ở, rút tiền ra

- (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến

- (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)

+ to draw away

- lôi đi, kéo đi

- (thể dục,thể thao) bỏ xa

+ to draw back

- kéo lùi, giật lùi

- rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)

+ to draw down

- kéo xuống (màn, mành, rèm...)

- hít vào, hút vào (thuốc lá...)

- gây ra (cơn tức giận...)

+ to draw in

- thu vào (sừng, móng sắc...)

- kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)

- xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)

+ to draw off

- rút (quân đội); rút lui

- lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)

- làm lạc (hướng chú ý...)

+ to draw on

- dẫn tới, đưa tới

- đeo (găng...) vào

- quyến rũ, lôi cuốn

- tới gần

- (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)

- (thương nghiệp) rút tiền ra

- cầu đến, nhờ đến, gợi đến

+ to draw out

- nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra

- kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)

- (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận

- khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra

- vẽ ra, thảo ra

+ to draw up

- kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên

- ( động từ phãn thân) to draw one­self up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ

- (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng

- thảo (một văn kiện)

- ( + with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp

- đỗ lại, dừng lại (xe)

- ( + to) lại gần, tới gần

+ to draw a bead on

- (xem) bead

+ to draw blank

- lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì

+ to draw the long bow

- (xem) bow

+ to draw one's first breath

- sinh ra

+ to draw one's last breath

- trút hơi thở cuối cùng, chết

+ to draw the cloth

- dọn bàn (sau khi ăn xong)

+ to draw it fine

- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư

+ to draw to a head

- chín (mụn nhọt...)

+ to draw in one's horns

- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây

+ to draw a line at that

- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi

+ to draw the line

- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa

+ draw it mild!

- (xem) mild

+ to draw one's pen against some­body

- viết đả kích ai

+ to draw one's sword against some­body

- tấn công ai

draw-plate

- (kỹ thuật) bàn kéo sợi (kim loại)

draw-tongs

- vice)

- (kỹ thuật) kìm căng dây

draw-vice

- vice)

- (kỹ thuật) kìm căng dây

draw-well

- giếng sâu có gàu kéo (bằng tời)

drawback

- điều trở ngại, mặt hạn chế, mặt không thuận lợi

- (thương nghiệp) số tiền thuế quan được trả lại, số tiền thuế quan được giảm (đối với hàng xuất)

- ( + from) sự khấu trừ, sự giảm

drawbar

- đòn kéo, thanh toán

drawbridge

- cầu sắt

drawee

- (thương nghiệp) người thanh toán hối phiếu

drawer

- người kéo; người nhổ (răng)

- người lính (séc...)

- người vẽ

- (từ cổ,nghĩa cổ) người trích rượu (chuyên lấy rượu, bia ở thùng ra, trong các quán rượu)

- ngăn kéo

drawerful

- ngăn kéo (đầy)

drawers

- quần đùi ( (cũng) a pair of draw­ers)

drawhook

- móc kéo

drawing

- sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra

- thuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu)

- bản vẽ, bức vẽ (vẽ đồ hoạ vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu)

drawing card

- mục hấp dẫn, cái đinh (của cuộc biểu diễn)

drawing scale

- thước tỷ lệ

drawing-bench

- (kỹ thuật) máy kéo sợi (kim loại)

drawing-block

- sổ lề để vẽ

drawing-board

- bàn vẽ

drawing-knife

- (kỹ thuật) cái bào gọt

drawing-pad

- tập giấy vẽ, sổ lề để vẽ

drawing-paper

- giấy vẽ

drawing-pen

- bút vẽ (bút sắt)

drawing-pin

- đinh rệp, đinh ấn (để đính giấy vẽ vào bàn vẽ)

drawing-room

- phòng khách (nơi các bà thường lui sang sau khi dự tiệc)

- buổi tiếp khách (trong triều)

drawl

- lời nói lè nhè; giọng nói lè nhè, giọng nói kéo dài

- nói lè nhè, nói giọng kéo dài

drawlingly

- lè nhè, kéo dài giọng

drawn

- sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực

- sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn

- sự rút thăm; sự mở số; số trúng

- (thể dục,thể thao) trận đấu hoà

- câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)

- động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất

- kéo

- kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn

- đưa

- hít vào

- co rúm, cau lại

- gò (cương ngựa); giương (cung)

- kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)

- kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra

- rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra

- mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)

- lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở

- (đánh bài) moi

- moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn

- pha (trà), rút lấy nước cốt

- (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn

- kéo dài

- vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)

- viết (séc) lĩnh tiền

- ( (thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua

- (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)

- (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái

- kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra

- hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút

- thông (lò sưởi, ống khói...)

- ngấm nước cốt (trà, , , )

- (hàng hải) căng gió (buồm)

- kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến

- đi

- vẽ

- (hàng hải) trở (gió)

- (thương nghiệp) ( (thường) + on, up­on) lấy tiền ở, rút tiền ra

- (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến

- (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)

+ to draw away

- lôi đi, kéo đi

- (thể dục,thể thao) bỏ xa

+ to draw back

- kéo lùi, giật lùi

- rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)

+ to draw down

- kéo xuống (màn, mành, rèm...)

- hít vào, hút vào (thuốc lá...)

- gây ra (cơn tức giận...)

+ to draw in

- thu vào (sừng, móng sắc...)

- kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)

- xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)

+ to draw off

- rút (quân đội); rút lui

- lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)

- làm lạc (hướng chú ý...)

+ to draw on

- dẫn tới, đưa tới

- đeo (găng...) vào

- quyến rũ, lôi cuốn

- tới gần

- (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)

- (thương nghiệp) rút tiền ra

- cầu đến, nhờ đến, gợi đến

+ to draw out

- nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra

- kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)

- (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận

- khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra

- vẽ ra, thảo ra

+ to draw up

- kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên

- ( động từ phãn thân) to draw one­self up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ

- (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng

- thảo (một văn kiện)

- ( + with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp

- đỗ lại, dừng lại (xe)

- ( + to) lại gần, tới gần

+ to draw a bead on

- (xem) bead

+ to draw blank

- lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì

+ to draw the long bow

- (xem) bow

+ to draw one's first breath

- sinh ra

+ to draw one's last breath

- trút hơi thở cuối cùng, chết

+ to draw the cloth

- dọn bàn (sau khi ăn xong)

+ to draw it fine

- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư

+ to draw to a head

- chín (mụn nhọt...)

+ to draw in one's horns

- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây

+ to draw a line at that

- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi

+ to draw the line

- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa

+ draw it mild!

- (xem) mild

+ to draw one's pen against some­body

- viết đả kích ai

+ to draw one's sword against some­body

- tấn công ai

drawn-work

- rua (ở quần áo)

dray

- xe bò không lá chắn (để chở hàng)

dray-horse

- ngựa kéo xe không lá chắn (để đồ nặng)

drayman

- người đánh xe bò không lá chắn

dread

- sự kinh sợ, sự kinh hãi, sự khiếp sợ, sự khiếp đảm

- điều làm kinh hãi, vật làm khiếp sợ

- kinh sợ, kinh hãi, khiếp sợ

- nghĩ đến mà sợ; sợ

- dễ sợ, khiếp, kinh khiếp

- làm run sợ, làm kinh sợ, uy nghiêm lẫm liệt

dreadful

- dễ sợ, khiếp, kinh khiếp

- (thông tục) rất tồi, rất xấu; hết sức rầy rà, rất khó chịu, rất bực mình, chán ngấy, làm mệt mỏi

- (thông tục) truyện khủng khiếp; tiểu thuyết rùng rợn ( (cũng) pen­ny dread­ful)

dreadfully

- kinh sợ, khiếp sợ, kinh khiếp

- (thông tục) hết sức, rất đỗi, vô cùng, quá chừng

dreadnought

- vải dày (may áo khoác mặc khi trời mưa bão); áo khoác bằng vải dày (mặc khi trời mưa bão)

- tàu chiến đret­not (từ sau đại chiến I)

dream

- giấc mơ, giấc mộng

- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng

- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ

- mơ, nằm mơ thấy

- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ

- (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng

+ to dream up

- (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra

dream-hole

- lỗ sáng (lỗ hổng để lọt ánh sáng trên tháp, tháp chuông...)

dream-land

- world)

- xứ mơ

dream-reader

- người đoán mộng

dream-world

- world)

- xứ mơ

dreamer

- người mơ mộng vẩn vơ, người mơ tưởng hão huyền

dreamily

- như trong giấc mơ

- mơ màng, mơ mộng

dreaminess

- vẻ mơ màng, vẻ mơ mộng; trạng thái mơ màng, trạng thái mơ mộng

- tính mơ mộng

dreamless

- không một giấc mơ, không nằm mơ

dreamlike

- như một giấc mơ; kỳ diệu, huyền ảo (như trong giấc mơ)

- hão huyền

dreamt

- giấc mơ, giấc mộng

- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng

- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ

- mơ, nằm mơ thấy

- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ

- (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng

+ to dream up

- (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra

dreamy

- hay mơ màng, hay mơ mộng vẩn vơ, không thực tế, hão huyền

- như trong giấc mơ, kỳ ảo

- mơ hồ, lờ mờ, mờ mịt

- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (thơ ca) đầy những giấc mơ

drear

- tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê lương

dreariness

- sự tồi tàn, sự ảm đạm, sự buồn thảm, sự thê lương

- cảnh ảm đạm; vẻ buồn thảm

dreary

- tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê lương

dredge

- lưới vét (bắt sò hến ở đáy sông)

- máy nạo vét lòng sông

- kéo lưới vét, đánh lưới vét (bắt sò...)

- nạo vét (sông, biển bằng máy nạo vét)

- rắc (bột, muối, hạt tiêu...)

dredger

- người đánh lưới vét

- người nạo vét; máy nạo vét (sông, biển)

- lọ rắc (bột, muối, hạt tiêu...)

dredger pump

- ống hút bùn; tàu hút bùn

dree

- (từ cổ,nghĩa cổ) chịu đựng, cam chịu

dreg

- ( (thường) số nhiều) cặn

- cái bỏ đi

- tí còn lại, chút xíu còn lại

dreggy

- có cặn, đầy cặn

drench

- liều thuốc (cho súc vật)

- trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch

- (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc

- cho uống no nê

- bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật)

- ngâm (da thuộc)

- làm ướt sũng, làm ướt sạch

drencher

- trận mưa rào, trận mưa như trút nước

- đồ dùng để tọng thuốc cho (súc vật)

dress

- quần áo

- vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài

- mặc (quần áo...), ăn mặc

- băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương)

- (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng)

- sắm quần áo (cho một vở kịch)

- đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...)

- hồ (vải); thuộc (da)

- chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa)

- sửa (vườn) tỉa, xén (cây)

- sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn)

- xới, làm (đất); bón phân (ruộng)

- mặc quần áo, ăn mặc

- mặc lễ phục (dự dạ hội...)

- (quân sự) xếp thẳng hàng

+ to dress down

- (thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập

- đẽo, gọt, mài giũa

+ to dress out

- diện ngất, "lên khung"

+ to dress up

- diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh

- mặc quần áo hội nhảy giả trang

+ to be dressed up to the nines (to the knock­er)

- "lên khung" , diện ngất

dress rehearsal

- (sân khấu) buổi tổng duyệt (có mặc quần áo, hoá trang như diễn thật)

dress-circle

- ban công (ở rạp hát, ngồi hạng này trước đây phải mặc quần áo dạ hội)

dress-coat

- áo đuôi én (dự dạ hội)

dress-guard

- lưới xe đạp (để khỏi rách áo dài và váy phụ nữ)

dressage

- sự dạy ngựa

dresser

- chạn bát đĩa

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dress­ing-​ta­ble

- người bày biện mặt hàng

- người đẽo (gỗ, đá...), người mài giũa (đồ thép)

- thợ hồ vải; thợ (thuộc) da

- người tỉa cây

- (y học) người phụ mổ

- (sân khấu) người phụ trách mặc quần áo (cho diễn viên);

- người giữ trang phục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người diện bảnh

dressiness

- tính thích diện; sự diện sang

- vẻ sang trọng (quần áo)

dressing

- sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo

- sự băng bó; đồ băng bó

- (quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng

- sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng)

- sự sắm quần áo (cho một vở kịch)

- sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...)

- sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da

- sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa)

- sự xén, sự tỉa (cây)

- sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...)

- sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón

- ( (thường) + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập

dressing-bag

- bag)

- hộp đựng đồ trang sức

dressing-bell

- chuông báo giờ mặc lễ phục (ăn cơm tối)

dressing-case

- bag)

- hộp đựng đồ trang sức

dressing-gown

- áo khoác ngoài (mặc ở nhà khi trang sức, sau khi tắm... của đàn bà)

dressing-room

- buồng rửa mặt, buồng trang sức (kế bên buồng ngủ)

dressing-station

- (quân sự) trạm cấp cứu

dressing-table

- bàn gương trang điểm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) dress­er)

dressmaker

- thợ may áo đàn bà

dressmaking

- việc may quần áo đàn bà; nghề may quần áo đàn bà

dressy

- thích diện; diện sang (người)

- diện sang trọng (quần áo)

drew

- sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực

- sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn

- sự rút thăm; sự mở số; số trúng

- (thể dục,thể thao) trận đấu hoà

- câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)

- động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất

- kéo

- kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn

- đưa

- hít vào

- co rúm, cau lại

- gò (cương ngựa); giương (cung)

- kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)

- kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra

- rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra

- mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)

- lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở

- (đánh bài) moi

- moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn

- pha (trà), rút lấy nước cốt

- (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn

- kéo dài

- vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)

- viết (séc) lĩnh tiền

- ( (thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua

- (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)

- (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái

- kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra

- hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút

- thông (lò sưởi, ống khói...)

- ngấm nước cốt (trà, , , )

- (hàng hải) căng gió (buồm)

- kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến

- đi

- vẽ

- (hàng hải) trở (gió)

- (thương nghiệp) ( (thường) + on, up­on) lấy tiền ở, rút tiền ra

- (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến

- (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)

+ to draw away

- lôi đi, kéo đi

- (thể dục,thể thao) bỏ xa

+ to draw back

- kéo lùi, giật lùi

- rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)

+ to draw down

- kéo xuống (màn, mành, rèm...)

- hít vào, hút vào (thuốc lá...)

- gây ra (cơn tức giận...)

+ to draw in

- thu vào (sừng, móng sắc...)

- kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)

- xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)

+ to draw off

- rút (quân đội); rút lui

- lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)

- làm lạc (hướng chú ý...)

+ to draw on

- dẫn tới, đưa tới

- đeo (găng...) vào

- quyến rũ, lôi cuốn

- tới gần

- (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)

- (thương nghiệp) rút tiền ra

- cầu đến, nhờ đến, gợi đến

+ to draw out

- nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra

- kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)

- (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận

- khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra

- vẽ ra, thảo ra

+ to draw up

- kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên

- ( động từ phãn thân) to draw one­self up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ

- (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng

- thảo (một văn kiện)

- ( + with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp

- đỗ lại, dừng lại (xe)

- ( + to) lại gần, tới gần

+ to draw a bead on

- (xem) bead

+ to draw blank

- lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì

+ to draw the long bow

- (xem) bow

+ to draw one's first breath

- sinh ra

+ to draw one's last breath

- trút hơi thở cuối cùng, chết

+ to draw the cloth

- dọn bàn (sau khi ăn xong)

+ to draw it fine

- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư

+ to draw to a head

- chín (mụn nhọt...)

+ to draw in one's horns

- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây

+ to draw a line at that

- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi

+ to draw the line

- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa

+ draw it mild!

- (xem) mild

+ to draw one's pen against some­body

- viết đả kích ai

+ to draw one's sword against some­body

- tấn công ai

drey

- tổ sóc

dribble

- dòng chảy nhỏ giọt

- (thể dục,thể thao) cú rê bóng (bóng đá)

- chảy nhỏ giọt

- nhỏ dãi, chảy nước miếng

- (thể dục,thể thao) rê bóng (bóng đá)

- (thể dục,thể thao) từ từ lăn xuống lỗ (hòn bi-​a)

- để chảy nhỏ giọt

- (thể dục,thể thao) rê bóng (bóng đá)

- (thể dục,thể thao) đẩy nhẹ (hòn bi-​a) từ từ lăn xuống lỗ (ở cạnh bàn)

dribbler

- (thể dục,thể thao) cầu thủ rê bóng (bóng đá)

dribblet

- lượng nhỏ, món tiền nhỏ

driblet

- lượng nhỏ, món tiền nhỏ

drier

- người phơi khô

- máy làm khô; thuốc làm khô

drift

- sự trôi giạt (tàu bè...); tình trạng bị lôi cuốn đi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...)

- (địa lý,địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà

- lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...) ( (cũng) drift net)

- dòng chảy chậm

- sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay)

- (ngành mỏ) đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ)

- chỗ sông cạn lội qua được ( Nam phi)

- cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗ ở kim loại)

- thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi

- chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển

- mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung

- (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại

- (vật lý) sự kéo theo

- trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi

- chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi)

- buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua

- theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào)

- làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước)

- thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió)

- phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết

- đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)

drift-anchor

- an­chor)

- (hàng hải) neo phao

drift-ice

- tảng băng trôi

drift-net

- lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...)

drift-wood

- gỗ trôi giạt; củi rề

driftage

- sự trôi giạt

- vật trôi giạt

drifter

- thuyền đánh lưới trôi; người đánh lưới trôi

- tàu quét thuỷ lôi (đại chiến I)

drill

- (kỹ thuật) mũi khoan; máy khoan

- (động vật học) ốc khoan

- khoan

- (quân sự) sự tập luyện

- (nghĩa bóng) kỷ luật chặt chẽ; sự rèn luyện thường xuyên

- rèn luyện, luyện tập

- luống (để gieo hạt)

- máy gieo và lấp hạt

- gieo (hạt) thành hàng; trồng thành luống

- (động vật học) khỉ mặt xanh

- vải thô

drill-book

- điều lệ tập luyện

- lý thuyết quân sự

drill-ground

- (quân sự) bài tập thao trường

drill-hall

- (quân sự) phòng tập

drill-sergeant

- (quân sự) hạ sĩ quan huấn luyện viên

driller

- thợ khoan

- máy khoan

- (quân sự) người hướng dẫn tập luyện

drillhole

- lỗ khoan

drily

- khô, khô cạn, khô ráo

- khô khan, vô vị, không thú vị

- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh

drink

- đồ uống, thức uống

- rượu mạnh ( (cũng) strong drink)

- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)

- thói rượu chè, thói nghiện rượu

- (hàng không), (từ lóng) biển

- uống (rượu, nước...)

- uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng

- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)

- uống cho đến nỗi

- nâng cốc chúc

- ( (thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...)

- uống

- ( + to) nâng cốc chúc

- uống rượu, uống say, nghiện rượu

+ to drink away

- rượu chè mất hết (lý trí...)

- uống cho quên hết (nỗi sầu...)

+ to drink [some­one] down

- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)

+ to drink in

- hút vào, thấm vào

- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa

- (thông tục) nốc (rượu) vào

+ to drink off; to drink up

- uống một hơi, nốc thẳng một hơi

+ to drink con­fu­sion to some­body

- (xem) con­fu­sion

+ to drink some­one un­der the ta­ble

- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

drink-offering

- sự rảy rượu, sự vấy rượu (trong lúc cúng tế)

drinkable

- có thể uống được

- đồ uống, thức uống

drinker

- người uống

- người nghiện rượu

drinking fountain

- vòi nước uống công cộng

drinking-bout

- chầu say bí tỉ

drinking-horn

- sừng để uống

drinking-song

- bài tửu ca

drinking-water

- nước uống

drip

- sự chảy nhỏ giọt, sự để nhỏ giọt

- nước chảy nhỏ giọt

- (kiến trúc) mái hắt

- (từ lóng) người quấy rầy, người khó chịu

- chảy nhỏ giọt

- ( (thường) + with) ướt sũng, ướt đẫm

- để chảy nhỏ giọt, làm nhỏ giọt

drip-drop

- tiếng (nhỏ giọt) tí tách

- sự nhỏ giọt dai dẳng

drip-dry

- sự phơi cho nhỏ giọt mà khô (không vắt)

drip-moulding

- mould­ing)

- (kiến trúc) mái hắt

dripping

- sự chảy nhỏ giọt, sự để chảy nhỏ giọt

- mỡ thịt quay

- ( số nhiều) nước chảy nhỏ giọt; dầu chảy nhỏ giọt

- nhỏ giọt, chảy nhỏ giọt

- ướt sũng, ướt đẫm

dripping-pan

- xanh hứng mỡ nước thịt quay

dripping-tube

- ống nhỏ giọt

dripstone

- mould­ing)

- (kiến trúc) mái hắt

drive

- cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)

- sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch)

- (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu

- sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực

- chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc)

- đợt vận động, đợt phát động

- cuộc chạy đua

- (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt

- (ngành mỏ) đường hầm ngang

- (vật lý) sự truyền, sự truyền động

- dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi

- đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng)

- cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...)

- lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi

- dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho

- bắt làm cật lực, bắt làm quá sức

- cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...)

- đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm)

- (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn)

- làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...)

- dàn xếp xong, ký kết (gi­ao kèo mua bán...); làm (nghề gì)

- hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào)

- cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe...

- đi xe; chạy (xe)

- (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu

- bị cuốn đi, bị trôi giạt

- lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh

- ( + at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ( (cũng) to let drive at)

- ( + at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn

- ( + at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì)

- (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại

+ to drive along

- đuổi, xua đuổi

- đi xe, lái xe, cho xe chạy

+ to drive away

- đuổi đi, xua đuổi

- ra đi bằng xe

- khởi động (ô tô)

- ( + at) rán sức, cật lực

+ to drive back

- đẩy lùi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- lái xe đưa (ai) về

- trở về bằng xe, trở lại bằng xe

+ to drive down

- đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...)

- bắt (máy bay hạ cánh)

- đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố)

+ to drive in

- đóng vào

- đánh xe đưa (ai)

- lái xe vào, đánh xe vào

+ to drive on

- lôi kéo, kéo đi

- lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp

+ to drive out

- đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi

- hất cẳng

- đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra

+ to drive through

- dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua

- lái xe qua, đi xe qua (thành phố...)

+ to drive up

- kéo lên, lôi lên

- chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...)

drive-in

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quầy ăn phục vụ khách ngồi trong ô tô; bãi chiếu bóng phục vụ khách ngồi trong ô tô

drivel

- nước dãi, mũi dãi (của trẻ con)

- lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngốc ngếch; lời nói dại dột trẻ con

- chảy dãi, chảy mũi dãi, thò lò mũi xanh (trẻ con)

- nói ngớ ngẩn, nói ngốc ngếch; nói dại dột như trẻ con

- ( + away) hoài nghi, phí phạm, lãng phí (thì giờ, công sức, tiền của)

driveller

- đứa bé thò lò mũi xanh

- người ngớ ngẩn, người ngốc ngếch; người nói ngớ ngẩn, người nói dại dột như trẻ con

driven

- cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)

- sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch)

- (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu

- sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực

- chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc)

- đợt vận động, đợt phát động

- cuộc chạy đua

- (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt

- (ngành mỏ) đường hầm ngang

- (vật lý) sự truyền, sự truyền động

- dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi

- đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng)

- cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...)

- lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi

- dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho

- bắt làm cật lực, bắt làm quá sức

- cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...)

- đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm)

- (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn)

- làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...)

- dàn xếp xong, ký kết (gi­ao kèo mua bán...); làm (nghề gì)

- hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào)

- cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe...

- đi xe; chạy (xe)

- (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu

- bị cuốn đi, bị trôi giạt

- lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh

- ( + at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ( (cũng) to let drive at)

- ( + at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn

- ( + at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì)

- (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại

+ to drive along

- đuổi, xua đuổi

- đi xe, lái xe, cho xe chạy

+ to drive away

- đuổi đi, xua đuổi

- ra đi bằng xe

- khởi động (ô tô)

- ( + at) rán sức, cật lực

+ to drive back

- đẩy lùi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- lái xe đưa (ai) về

- trở về bằng xe, trở lại bằng xe

+ to drive down

- đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...)

- bắt (máy bay hạ cánh)

- đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố)

+ to drive in

- đóng vào

- đánh xe đưa (ai)

- lái xe vào, đánh xe vào

+ to drive on

- lôi kéo, kéo đi

- lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp

+ to drive out

- đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi

- hất cẳng

- đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra

+ to drive through

- dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua

- lái xe qua, đi xe qua (thành phố...)

+ to drive up

- kéo lên, lôi lên

- chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...)

driver

- người lái (ô tô, xe điện...), người đánh xe (xe ngựa, xe bò...), người dắt (trâu bò...)

- (thể dục,thể thao) cái bạt (đánh gôn)

- (kỹ thuật) dụng cụ để đóng, máy đóng

- (kỹ thuật) bánh xe phát động

driveway

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà)

driving force

- lực truyền, động lực

driving-axle

- (kỹ thuật) trục dãn động

driving-belt

- (kỹ thuật) curoa truyền

driving-box

- chỗ ngồi của người đánh xe (xe ngựa, xe bò...)

driving-gear

- (kỹ thuật) bánh răng truyền

driving-wheel

- (kỹ thuật) bánh xe phát động

drizzle

- mưa phùn, mưa bụi

- mưa phùn, mưa bụi

drizzly

- có mưa phùn, có mưa bụi

drogher

- tàu chở hàng dọc bờ biển (ở đảo Ăng-​ti)

drogue

- phao (ở đầu lao móc đánh cá voi)

- neo phao

droit

- (pháp lý) quyền

+ droits of Ad­mi­ral­ty

- (hàng hải) tiền bán được những thứ bắt được của địch

droll

- khôi hài, buồn cười, như trò hề

- kỳ cục, kỳ quặc, kỳ lạ

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh hề; người làm trò khôi hài

- đóng vai hề; làm trò hề

- ( + with, at, on) đùa cợt, làm trò khôi hài

drollery

- trò hề; trò khôi hài

drollness

- tính khôi hài, tính hề

- tính kỳ cục, tính kỳ quặc, tính kỳ lạ

drome

- (thông tục) sân bay ( (viết tắt) của aero­drome)

dromedary

- (động vật học) lạc đà một bướu

dromond

- (sử học) thuyền chiến; thuyền buồm lớn (thời Trung cổ)

drone

- (động vật học) ong mật đực

- kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi

- tiếng o o, tiếng vo ve

- bài nói đều đều; người nói giọng đều đều

- kèn túi; tiếng ò è (của kèn túi)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không) máy bay không người lái

- kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi)

- nói giọng đều đều

- ( (thường) + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi

droningly

- o o, vo ve

drool

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nước dãi, mũi dãi

- nhỏ dãi, chảy nước dãi, thò lò mũi xanh (trẻ con)

droop

- dáng gục xuống, dáng cuối xuống, dáng rũ xuống

- vẻ ủ rũ; sự chán nản

- sự hạ giọng

- ngả xuống, rủ xuống; rũ xuống, gục xuống (vì mệt nhọc...)

- nhìn xuống (mắt, đầu...)

- (thơ ca) chìm xuống, lặn xế (mặt trời...)

- ủ rũ; chán nản

- cúi, gục (đầu...) xuống

drooping

- cúi xuống; rũ xuống, gục xuống

- ủ rũ; chán nản

drop

- giọt (nước, máu, thuốc...)

- hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh

- kẹo viên, viên (bạc hà...)

- hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo)

- sự rơi; quãng rơi

- sự xuống dốc, sự thất thế

- sự hạ, sự giảm, sa sụt

- chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng

- (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ( (cũng) drop-​cur­tain)

- (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ( (cũng) drop-​kick)

- ván rút (ở chân giá treo cổ)

- miếng (sắt...) che lỗ khoá

- khe đút tiền (máy bán hàng tự động)

- (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù

- chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước

- rơi, rớt xuống, gục xuống

- (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra

- thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn

- sụt, giảm, hạ; lắng xuống

- rơi vào (tình trạng nào đó...)

- co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn)

- nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt

- để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống

- vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...)

- đẻ (cừu)

- bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...)

- cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng)

- cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng)

- (đánh bài) thua

- đánh gục, bắn rơi, chặt đổ

- bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi

- (thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá)

+ to drop cross

- tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp

- măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai)

+ to drop away

+ to drop off

- lần lượt bỏ đi

+ to drop in

- tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm

- lần lượt vào kẻ trước người sau

- đi biến, mất hút

- ngủ thiếp đi

- chết

+ to drop on

- mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai)

+ to drop out

- biến mất, mất hút

- bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng

+ to drop a curt­sey

- (xem) curt­sey

+ to drop from sight

- biến mất, mất hút

+ to drop short of some­thing

- thiếu cái gì

- không đạt tới cái gì

drop-bomb

- quả bom

drop-curtain

- màn hạ (khi nghỉ tạm) ( (cũng) drop-​scene, drop)

drop-hammer

- (kỹ thuật) búa thả

drop-kick

- (thể dục,thể thao) cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) ( (cũng) drop)

- phát bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá)

- ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy

drop-out

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bỏ học nửa chừng

drop-scene

- (như) drop-​cur­tain

- màn cuối; màn cuối của cuộc đời

droplet

- giọt nhỏ

dropper

- ống nhỏ giọt

dropping-bottle

- bình nhỏ giọt

dropping-tube

- ống nhỏ giọt

droppings

- cái rơi nhỏ giọt (ví dụ nến chảy)

- phân thú; phân chim

dropsical

- (y học) phù

dropsy

- (y học) bệnh phù

- (nghĩa bóng) tình trạng phình ra quá

drosophila

- (động vật học) con ruồi giấm (được dùng phổ biến làm đối tượng nghiên cứu di truyền)

dross

- xỉ, cứt sắt

- những cái nhơ bẩn (lẫn vào cái gì)

- cặn bã, rác rưởi

drossy

- có xỉ, đầy cứt sắt

- có lẫn những cái nhơ bẩn

- đầy rác rưởi, đầy cặn bã; vô giá trị

drought

- hạn hán

- (từ cổ,nghĩa cổ) sự khô cạn; sự khát

droughty

- hạn hán

- (từ cổ,nghĩa cổ) khô cạn; khát

drouth

- (thơ ca), ( Ê-​cốt), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) drought

drouthy

- (thơ ca), ( Ê-​cốt), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) droughty

drove

- đàn (vật nuôi đang được chăn dắt đi)

- đám đông; đoàn người đang đi

- (kỹ thuật) cái đục (của thợ nề) ( (cũng) drove chis­el)

drover

- người dắt đàn vật nuôi ra chợ (để bán)

- lái trâu, lái bò

drown

- chết đuối

- dìm chết, làm chết đuối

- pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...)

- làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa

- làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...)

+ to be drowned out

- bị lụt lội phải lánh khỏi nhà

+ to drow­ing man will catch at a straw

- (xem) catch

drowse

- giấc ngủ lơ mơ, cơn ngủ gà ngủ gật

- ngủ lơ mơ, ngủ gà ngủ gật

- uể oải, thờ thẫn

- làm ngủ lơ mơ, làm ngủ gà ngủ gật

- ( + away) ngủ lơ mơ cho qua (thời gi­an), ngủ lơ mơ mất hết (thời gi­an)

drowsiness

- tình trạng ngủ lơ mơ, tình trạng ngủ gà ngủ gật; tình trạng buồn ngủ

- tình trạng uể oải, tình trạng thờ thẫn

drowsy

- ngủ lơ mơ, ngủ gà ngủ gật; buồn ngủ

- uể oải, thờ thẫn

drowsy-head

- người hay ngủ gà ngủ gật; người buồn ngủ

drub

- nện, giã, quật, đánh đòn

- đánh bại không còn manh giáp

drubbing

- trận đòn đau

- sự đánh bại không còn manh giáp

drudge

- người lao dịch; nô lệ, thân trâu ngựa

- làm công việc vất vả cực nhọc, làm lao dịch; làm nô lệ, làm thân trâu ngựa

drudgery

- công việc vất vả cực nhọc, lao dịch; kiếp nô lệ, kiếp trâu ngựa

drudgingly

- vất vả cực nhọc, như thân nô lệ, như thân trâu ngựa

drug

- thuốc, dược phẩm

- thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý

- hàng ế thừa ( (cũng) drug in ( on) the mar­ket)

- pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)

- cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc

- kích thích (ngựa thi) bằng thuốc

- uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý

- chán mứa ra

drug addict

- người nghiện thuốc tê mê, người nghiện ma tuý

drug habit

- chứng nghiện thuốc tê mê, chứng nghiện ma tuý

drugget

- dạ thô (làm thảm, làm khăn trải bàn)

druggist

- người bán thuốc, người bán dược phẩm

- dược sĩ

drugstore

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm (có bán nhiều hàng linh tinh khác)

drum

- cái trống

- tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc...)

- người đánh trống

- (giải phẫu) màng nhĩ

- thùng hình ống (đựng dầu, quả khô...)

- (kỹ thuật) trống tang

- (sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều)

- (động vật học) cá trống ( (cũng) drum fish)

- đánh trống

- gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch

- ( + for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng

- đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ)

- gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch

- đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pi­anô

- ( + in­to) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai

- ( + up) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng

+ to drum out

- đánh trống đuổi đi

drum-barrel

- tang trống

drum-call

- hồi trống

drum-fish

- (động vật học) cá trống

drum-major

- đội trưởng đội trống

drumbeat

- tiếng trống

drumfire

- (quân sự) loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

drumhead

- mặt trống, da trống

- (giải phẫu) màng nhĩ

- (hàng hải) đai trục cuốn dây

+ drum­head court mar­tial

- (như) court mar­tial

drummer

- người đánh trống

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đi chào hàng

- ( ( Uc) kẻ lêu lỏng, kẻ lang thang

drumstick

- dùi trống

- cẳng gà vịt quay, cẳng gà vịt rán

drunk

- say rượu

- (nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên

- chầu say bí tỉ

- người say rượu

- vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu

drunkard

- người say rượu

- người nghiện rượu

drunken

- say rượu

- nghiện rượu

- do say rượu; trong khi say rượu...

drunkenly

- say rượu

drunkenness

- sự say rượu

- chứng nghiện rượu

drupaceous

- (thuộc) quả hạch

- có quả hạch

drupe

- (thực vật học) quả hạch

drupelet

- (thực vật học) quả hạch con

druse

- đám tinh thể (ở hốc đá)

- hốc đá có đám tinh thể

dry

- khô, cạn, ráo

- khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ

- cạn sữa, hết sữa (bò cái...)

- khan (ho)

- nhạt, không bơ

- nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu)

- khô khan, vô vị, không thú vị

- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh

- không thêm bớt; rành rành

- khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cấm rượu

- khách quan, không thành kiến, vô tư

+ not dry hebind the ears

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu

- vật khô; nơi khô

- người tán thành cấm rượu

- làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn

- làm cho (bò cái...) hết sữa

- khô đi, khô cạn đi

+ to dry up

- làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...)

- (thông tục), (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa

- (sân khấu) quên vở (diễn viên)

dry battery

- bộ pin khô

dry farming

- (nông nghiệp) hạn canh

dry goods

- hàng khô (gạo, ngô...)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng vải len dạ; hàng phụ tùng may quần áo

dry lodging

- sự ở trọ không ăn

dry wall

- (kiến trúc) tường đá không trát vữa

dry wash

- sự giặt không là

dry-bob

- học sinh chơi crickê (trường I-​tơn, Anh)

dry-clean

- tẩy khô, tẩy hoá học (quần áo...)

dry-cleaner

- máy tẩy khô, máy tẩy hoá học

dry-cleaning

- sự tẩy khô, sự tẩy hoá học

dry-cure

- salt)

- muối khô, sấy khô (thịt...)

dry-fly

- ruồi giả (làm mồi câu)

- câu bằng mồi ruồi giả

dry-measure

- sự cân đong hàng khô (gạo, ngô...)

dry-nurse

- vú nuôi bộ (không cho bú sữa)

- nuôi bộ (không cho bú sữa)

dry-pile

- pin khô

dry-point

- ngòi khô (kim khắc đồng không dùng ax­it)

- bản khắc ngòi khô (khắc bằng kim khắc đồng không dùng ax­it)

- khắc đồng bằng ngòi khô

dry-rot

- tình trạng khô mục, sự thối rữa khô

- (nghĩa bóng) tình trạng thối nát hủ bại không ngờ

dry-salt

- salt)

- muối khô, sấy khô (thịt...)

dry-salter

- người bán thuốc

- người bán đồ khô đồ hộp

dry-saltery

- nghề bán đồ khô đồ hộp; cửa hàng bán đồ khô đồ hộp

- nghề bán thuốc; cửa hàng bán thuốc

dry-shod

- khô chân, không ướt chân

dryad

- (thần thoại,thần học) nữ thần cây, nữ thần rừng

dryadic

- (thuộc) nữ thần cây, (thuộc) nữ thần rừng; như nữ thần cây, như nữ thần rừng

dryasdust

- nhà khảo cổ khô khan buồn tẻ; nhà viết sử khô khan buồn tẻ

- khô khan, buồn tẻ, vô vị, không có gì lý thú

dryer

- người phơi khô

- máy làm khô; thuốc làm khô

dryish

- hơi khô, khô khô

dryly

- khô, khô cạn, khô ráo

- khô khan, vô vị, không thú vị

- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh

dryness

- sự khô, sự khô cạn, sự khô ráo

- sự khô khan, sự vô vị, sự vô vị

- sự vô tình, sự lãnh đạm, sự lạnh nhạt, sự lạnh lùng; tính cứng nhắc, tính cụt lủn, tính cộc lốc; tính phớt lạnh

dual

- hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi

- (ngôn ngữ học) đôi

- (toán học) đối ngẫu

- số đôi

- từ thuộc số đôi

dualism

- (triết học) thuyết nhị nguyên

dualist

- người theo thuyết nhị nguyên

dualistic

- (triết học) nhị nguyên

- (toán học) đối ngẫu

duality

- tính hai mặt

- (toán học) tính đối ngẫu

dualize

- làm thành hai mặt

- chia làm hai, chia đôi

dub

- vũng sâu (ở những dòng suối)

- (từ lóng) vũng lầy; ao

- phong tước hiệp sĩ (cho ai, bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)

- phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên

- bôi mỡ (vào da thuộc)

- sang sửa (con ruồi giả làm mồi câu)

- (điện ảnh) lồng tiếng, lồng nhạc vào phim

dubbin

- mỡ (để bôi vào da thuộc)

dubbing

- sự phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)

- sự phong tên cho; sự gán tên cho, sự đặt tên cho

- sự bôi mỡ (vào da thuộc); mỡ (để bôi vào da thuộc)

- sự sang sửa (ruồi giả làm mồi câu)

- (điện ảnh) sự lồng tiếng, sự lồng nhạc

dubiety

- sự nghi ngờ, sự ngờ vực, sự hồ nghi

- điều nghi ngờ

dubious

- lờ mờ, mơ hồ, minh bạch, không rõ ràng

- đáng ngờ, không đáng tin cậy; không chắc chắn, còn hồ nghi

- nghi ngờ, ngờ vực; do dự, lưỡng lự

dubiousness

- sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự hồ nghi

- tính đáng ngờ, tính không đáng tin cậy

dubitation

- sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự hồ nghi, sự do dự, sự lưỡng lự

dubitative

- nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi, do dự, lưỡng lự

ducal

- (thuộc) công tước; như công tước

- có tước công

ducat

- đồng đu­ca (tiền vàng xưa ở Châu âu)

- ( số nhiều) tiền

duchess

- vợ công tước; vợ goá của công tước

- nữ công tước

- bà bệ vệ

- (từ lóng) vợ anh bán hàng rong (cá, hoa quả)

duchy

- đất công tước

- tước công

duck

- con vịt, vịt cái

- thịt vịt

- (thân mật) người yêu quí; người thân mến

- (thể dục,thể thao) ván trắng ( crikê) ( (cũng) duck's egg)

+ a lame ducks

- người tàn tật, người què quặt

- người vỡ nợ, người phá sản

- người thất bại

- (hàng không), lóng máy bay hỏng

+ like a duck in a thun­der­storm

- ngơ ngác thểu não như gà bị bão

+ like wa­ter off a duck's back

- như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai

+ it's a fine for young ducks

- trời mưa

+ to make ducks and drakes

- chơi ném thia lia

+ to play ducks and drakes with

- phung phí

+ to take to some­thing like a duck to wa­ter

- đến chỗ nào (làm cái gì...) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước

+ in two shakes of a duck's tall

- một thoáng, một lát

- vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)

- ( số nhiều) quần vải bông dày

- (quân sự), thục xe lội nước

- sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn

- động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...)

- lặn; ngụp lặn

- cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...)

- dìm (ai) xuống nước

- cúi nhanh, cúi thình lình (đầu)

duck's egg

- (thể dục,thể thao) vân trắng ( crikê)

- (ngôn ngữ nhà trường), lóng điểm không, "trứng"

duck's meat

- (thực vật học) bèo tấm

duck-boards

- đường hẹp lát ván (trong hào gi­ao thông hoặc trên mặt bùn...)

duck-hawk

- (động vật học) chim bồ cắt đồng lầy

duck-legged

- có chân ngắn (như chân vịt); đi lạch bạch (như vịt)

duck-out

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) sự đào ngũ

duck-shot

- đạn bắn vịt trời

duckbill

- (động vật học) thú mỏ vịt

ducker

- người nuôi vịt

- chim lặn

- chim hét nước, chim xin­clut

ducket

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thẻ nghiệp đoàn

ducking

- sự săn vịt trời

- sự ngụp lặn, sự dìm

ducking-stool

- ghế dìm (buộc ở đầu ngọn sào, bắt người có tội ngồi vào để dìm xuống nước)

duckling

- vịt con

duckweed

- (thực vật học) bèo tấm

ducky

- xinh xẻo, kháu, kháu khỉnh

- tốt, hay hay

- em yêu quý; con yêu quý

duct

- ống, ống dẫn

ductile

- mềm, dễ uốn

- dễ kéo sợi (kim loại)

- dễ uốn nắn, dễ bảo (người)

ductility

- tính mềm, tính dễ uốn

- tính dễ kéo sợi (kim loại)

- tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo

ductless

- không ống, không ống dẫn

+ duct­less glands

- (giải phẫu) tuyến nội tiết

dud

- bù nhìn, người rơm (đuổi chim) ( (cũng) dud man)

- đạn thổi, bom không nổ

- người vô dụng, người bỏ đi; kế hoạch vô dụng, kế hoạch bỏ đi

- ( số nhiều) quần áo; quần áo rách

- giả mạo; vô dụng, bỏ đi

dude

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) công tử bột, anh chàng ăn diện

dudeen

- ( Ai-​len), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tẩu đất sét ngắn

dudgeon

- sự tức giận, sự phẫn nộ

dudheen

- ( Ai-​len), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tẩu đất sét ngắn

dudish

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) công tử bột, ăn diện

due

- quyền được hưởng; cái được hưởng

- món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả

- ( số nhiều) thuế

- ( số nhiều) hội phí, đoàn phí

+ for a full due

- (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn

- đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...)

- đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng

- vì, do bởi, tại, nhờ có

- phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...)

- đúng

duel

- cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù...)

- cuộc tranh chấp tay đôi (giữa hai người, hai đảng phái...)

- đọ kiếm tay đôi, đọ súng tay đôi

- tranh chấp tay đôi

duellist

- người (tham gia cuộc) đọ kiếm tay đôi, người (tham gia cuộc) đọ súng tay đôi

duenna

- bà đi kèm (các cô gái) (ở những gia đình quý tộc Tây ban nha)

duett

- (âm nhạc) bản nhạc cho bộ đôi, bản đuyê (hát hoặc đàn)

- cặp đôi, bộ đôi

- cuộc đàm thoại

- cuộc đấu khẩu

duettist

- (âm nhạc) người biểu diễn bản nhạc cho bộ đôi, người biểu diễn bản đuyê

duff

- (tiếng địa phương) bột nhào

- bánh putđinh nho khô ( (thường) plum duff)

- (từ lóng) làm giả như mới, "sơn mạ lại" (đồ hàng...)

- ( Uc) ăn trộm và đổi dấu (vật nuôi)

- (thể dục,thể thao) đánh lỗi, đánh trật (quả bóng gôn)

duffel

- vải len thô

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ lề (của vận động viên, người đi cắm trại...)

duffel coat

- áo khoát ngắn có mũ liền

duffer

- người bán đồ tập tàng làm giả như mới; người bán những hàng lừa bịp là hàng lậu

- người bán hàng rong

- tiền giả; bức tranh giả

- mỏ không có than; mỏ không có quặng, người bỏ đi; người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc

duffle

- vải len thô

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ lề (của vận động viên, người đi cắm trại...)

duffle coat

- áo khoát ngắn có mũ liền

dug

- vú, đầu vú, núm vú (của thú cái, không dùng cho đàn bà trừ khi ngụ ý khinh bỉ)

dug-out

- thuyền độc mộc

- hầm trú ẩn (trong đường hào)

- (từ lóng) sĩ quan phục viên tái ngũ

dugong

- (động vật học) cá nược (loài thú thuộc bộ lợn biển)

duiker

- (động vật học) linh đương Nam phi

duke

- công tước

- (từ lóng) nắm tay, nắm đấm

+ to dine with Duke Humphrey

- (xem) dine

dukedom

- đất công tước

- tước công

dulcet

- dịu dàng, êm ái, êm dịu (âm thanh)

dulcification

- sự làm dịu, sự làm êm dịu

dulcify

- làm dịu, làm êm dịu

dulcimer

- (âm nhạc) đàn xim­balum

dull

- chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn

- không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai)

- vô tri vô giác (vật)

- cùn (dao...)

- đục, mờ đục, xỉn, xám xịt

- cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ

- thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật)

- ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế

- đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản

- tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm

- làm ngu đàn, làm đần dộn

- làm cùn

- làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn

- làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau)

- làm buồn nản

- làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm

- hoá ngu đần, đần độn

- cùn đi

- mờ đi, mờ đục, xỉn đi

- âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau)

- tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm

dullard

- người ngu đần, người đần độn

dullish

- hơi ngu đần, hơi đần độn

- hơi mờ đục, hơi xỉn đi

- khá buồn chán, khá buồn tẻ, khá chán

- hơi tối tăm, hơi u ám, hơi ảm đạm

dullness

- sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn

- tính không tinh, tính mờ (mắt); tính không thính, tính nghễnh ngãng (tai)

- tính vô tri vô giác (vật)

- tính cùn (dao)

- tính đục (tiếng âm thanh); tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt

- tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ (cơn đau)

- vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải; vẻ chậm chạp

- sự ứ đọng, sự trì chậm (công việc)

- tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt

- vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm

dully

- ngu đần, đần độn

- lờ mờ, không rõ rệt

- đục; mờ đục, xỉn, xám ngoẹt

- đều đều, buồn tẻ, chán ngắt

dulness

- sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn

- tính không tinh, tính mờ (mắt); tính không thính, tính nghễnh ngãng (tai)

- tính vô tri vô giác (vật)

- tính cùn (dao)

- tính đục (tiếng âm thanh); tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt

- tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ (cơn đau)

- vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải; vẻ chậm chạp

- sự ứ đọng, sự trì chậm (công việc)

- tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt

- vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm

duly

- đúng dắn, thích đáng, chính đáng

- đủ

- đúng giờ, đúng lúc

duma

- (sử học) viện Đu-​ma ( Nga)

dumb

- câm, không nói

- câm, không kêu

- không biết nói; không có tiếng nói (trong chính phủ...)

- lặng đi, không nói lên được

- lầm lì, ít nói

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngu xuẩn, ngu ngốc, ngớ ngẩn

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm câm, làm câm lặng đi

dumb piano

- đàn pi­anô câm (để luyện ngón tay)

dumb-bell

- tập tạ

dumb-waiter

- xe đưa đồ ăn; giá xoay đưa đồ ăn (dặt ngay trên bàn)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giá đưa đồ ăn (từ tầng dưới lên tầng trên...)

dumbfound

- làm chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người

dumbness

- chứng câm

- sự câm lặng đi (không nói)

dumbstruck

- chết lặng đi, điếng người (vì sợ hãi...)

dumdum

- đạm đumđum ( (cũng) dum­dum bul­let)

dummy

- người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn

- người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn)

- vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...)

- người ngốc nghếch, người đần độn

- đầu vú cao su (cho trẻ con)

- (thể dục,thể thao) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương) (bóng bầu dục, bóng đá)

- (đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài

- giả

dump

- vật ngắn bè bè, người lùn bè bè

- thẻ chì (dùng trong một số trò chơi)

- đông đum (tiền Uc xưa); (từ lóng) đồng xu

- bu lông (đóng tàu)

- ky (chơi ky)

- kẹo đum

- đống rác, nơi đổ rác; nơi rác rưởi bừa bãi

- tiếng rơi bịch, tiếng đổ ầm, tiếng ném phịch xuống; cú đấm bịch

- (quân sự) kho đạn tạm thời

- đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)

- đổ ầm xuống, ném phịch xuống

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh gục, đánh ngã

- (thương nghiệp) bán hạ giá (những hàng thừa ế) ra thị trường nước ngoài (để tránh việc phải hạ giá hàng trong nước và đồng thời tranh thủ được thị trường mới)

- đưa (dân đi trú thừa) ra nước ngoài

- đổ rác

- ngã phịch xuống, rơi phịch xuống

dump-car

- truck)

- xe lật (đổ rác...)

dump-truck

- truck)

- xe lật (đổ rác...)

dumper

- người đổ rác

dumpiness

- tính lùn bè bè, tính chắc mập; dáng lùn bè bè, dáng chắc mập

dumping

- sự đổ thành đống (rác...); sự vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)

- (thương nghiệp) Đump­inh, sự bán hạ hàng ế thừa ra thị trường nước ngoài

dumpish

- buồn, buồn bã, buồn nản, buồn chán

dumpling

- bánh bao; bánh hấp

- bánh bao nhân táo ( (cũng) ap­ple dumpling)

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người béo lùn; con vật béo lùn

dumps

- sự buồn nản, sự buồn chán

dumpy

- buồn, buồn bã, buồn nản, buồn chán

- lùn bè bè, chắc mập

- giống gà lùn đumpi

dun

- nâu xám

- (thơ ca) tối tăm, mờ tối

- màu nâu xám

- ngựa nâu xám

- ruồi già (làm mồi câu)

- người mắc nợ, người đòi nợ

- sự mắc nợ, sự đòi nợ

- ngoại động từ

- thúc nợ (ai), đòi nợ (ai)

- quấy rầy

dun-bird

- (động vật học) vịt đầu nâu

dunce

- người tối dạ, người ngu độn

+ dunce's cap

- mũ lừa (bằng giấy đội vào đầu những học sinh học dốt)

dunderhead

- người ngốc nghếch, người xuẩn ngốc, người ngu độn

dunderheaded

- ngốc nghếch, xuẩn ngốc, ngu độn

dune

- cồn cát, đụn cát

dung

- phân thú vật (ít khi nói về người)

- phân bón

- điều ô uế, điều nhơ bẩn

- bón phân

dung-beetle

- bọ phân

dung-cart

- xe chở phân

dung-fly

- con nhặng

dung-fork

- chĩa dở phân

dungaree

- vải trúc bâu thô Ân-​độ

- ( số nhiều) quần áo bằng vải trúc bâu thô, quần áo lao động bằng vải trúc bâu thô

dungeon

- (như) don­jon

- ngục tối, hầm tù

- nhốt vào ngục tối, gi­am vào hầm tù

dunghill

- đống phân

+ as pround as a cock on his dunghill

- (xem) cock

dungy

- có phân; bẩn thỉu

dunk

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhúng (bánh... vào xúp, sữa...)

dunnage

- (hàng hải) vật lót hàng (rơm bện, vỏ bào... cho hàng khỏi bị ẩm hoặc bị xây xát)

dunnock

- (động vật học) chim chích bờ giậu

duo

- (âm nhạc) bộ đôi

duodecimal

- thập nhị phân, theo cơ số mười hai

duodecimals

- phép nhân thập nhị phân

duodecimo

- khổ sách mười hai; sách khổ mười hai

- vật nhỏ xíu, người nhỏ xíu

duodenal

- (giải phẫu) (thuộc) ruột tá

duodenary

- đếm theo mười hai, từng bộ mười hai

duodenitis

- (y học) viêm ruột tá

duodenum

- (giải phẫu) ruột tá

dupability

- tính có thể bịp được, tính dễ bị bịp

dupable

- có thể bịp được, dễ bị bịp

dupe

- người bị bịp

- bịp, lừa bịp

dupeable

- có thể bịp được, dễ bị bịp

duper

- kẻ bịp, kẻ lừa bịp

dupery

- trò bịp, trò lừa bịp

duple

- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hai, đôi

- (âm nhạc) đôi

duplex

- hai, kép đôi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà cho hai hộ ở

duplicate

- bản sao

- vật giống hệt, vật làm giống hệt (một vật khác)

- từ đồng nghĩa

- biên lai cầm đồ

- gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản

- giống hệt (một vật khác)

- gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi

- sao lại, sao lục, làm thành hai bản

- gấp đôi, nhân đôi

duplication

- sự sao lại, sự sao lục, sự làm thành hai bản

- sự gấp đôi, sự nhân đôi

duplicator

- máy sao chép; máy chữ đánh được nhiều bản

duplicity

- trò hai mắt, trò hai mang; sự lừa dối, sự ăn ở hai lòng

- tính nhị nguyên, tính đôi, tính kép

dura mater

- (giải phẫu) màng cứng (bọc ngoài não và tuỷ sống)

durability

- tính bền, tính lâu bền

durable

- bền, lâu bền

durableness

- tính bền, tính lâu bền

dural

- đu­ra (hợp kim)

duralumin

- đu­ra (hợp kim)

duraluminium

- đu­ra (hợp kim)

duramen

- (thực vật học) lõi (cây)

durance

- (pháp lý) sự gi­am cầm, sự cầm tù

duration

- thời gi­an, khoảng thời gi­an (tồn tại của một sự việc)

durbar

- ( Anh-​Ân) (sử học) buổi tiếp kiến của phó vương Ân-​độ

duress

- sự câu thúc, sự cầm tù

- sự cưỡng ép, sự ép buộc

duresse

- sự câu thúc, sự cầm tù

- sự cưỡng ép, sự ép buộc

durian

- quả sầu riêng

- cây sầu riêng

during

- trải qua, trong lúc, trong thời gi­an

durmast

- (thực vật học) cây sồi hoa không cuống

durn

- (từ lóng) nguyền rủa, chửi rủa ( (cũng) darn)

durra

- (thực vật học) cây kê Ân-​độ

durrie

- vải bông thô ( Ân-​độ) (dùng làm thảm trải sàn...)

durst

- sự dám làm

- sự thách thức

- dám, dám đương đầu với

- thách

+ I dare say

- tôi dám chắc

+ I dare swear

- tôi dám chắc là như vậy

dusk

- bóng tối

- lúc chạng vạng, lúc tối nhá nhem

- tối mờ mờ

- tối màu

- tối lại, mờ tối lại; trông tối, trông mờ tối

- làm tối, làm mờ tối

duskiness

- bóng tối, cảnh mờ tối

- màn tối

duskish

- hơi tối, mờ mờ tối

dusky

- tối, mờ tối

- tối màu

dust

- bụi

- rác

- (thực vật học) phấn hoa

- ( a dust) đám bụi mù

- đất đen ( (nghĩa bóng))

- xương tàn, tro tàn (người chết); cơ thể con người, con người

- (từ lóng) tiền mặt

+ to bite the dust

- bite dust and heat

- gánh nặng của cuộc đấu tranh

+ to give the dust to some­body

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai

+ in the dust

- chết, về với cát bụi

+ to shake of the dust of one's feet

- tức giận bỏ đi

+ to take some­body's dust

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai

+ to throw dust in some­body's eyes

- loè ai

- rắc (bụi, phấn...)

- quét bụi, phủi bụi

- làm bụi

- tắm đất, vầy đất (gà, chim...)

- quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế

+ to dust the eyes of

- lừa bịp (ai)

+ to dust some­one's jack­et

- (xem) jack­et

dust-bowl

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng hạn hán kéo dài và có bão bụi

dust-brand

- (thực vật học) bệnh nấm than

dust-cart

- xe rác

dust-cloak

- cloth)

- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) duster)

dust-cloth

- cloth)

- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) duster)

dust-coat

- cloth)

- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) duster)

dust-collector

- máy hút bụi

dust-colour

- màu bụi, màu nâu nhạt xỉn

dust-cover

- jack­et)

- bìa đọc sách

dust-gown

- cloth)

- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) duster)

dust-guard

- cái chắn bụi (trong máy...)

dust-hole

- hố rác

dust-jacket

- jack­et)

- bìa đọc sách

dust-proof

- tight)

- chống bụi

dust-shot

- viên đạn tấm (cỡ nhỏ nhất)

dust-tight

- tight)

- chống bụi

dust-wrap

- cloth)

- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) duster)

dustbin

- thùng rác

duster

- khăn lau bụi

- người lau bụi; máy hút bụi

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dust-​cloak

dustiness

- tình trạng bụi bặm; vẻ bụi bặm

dusting

- sự quét bụi, sự phủi bụi, sự lau bụi

- (từ lóng) trận đòn

- (từ lóng) sự tròng trành nghiêng ngả (trong bão tố ngoài biển)

dustless

- không có bụi, sạch bụi

dustman

- người hốt rác

- thần ngủ (làm các em nhỏ ngủ nhíp mắt lại)

dustpan

- cái hót rác

dusty

- bụi rậm, đầy bụi

- nhỏ tơi như bụi

- khô như bụi

- khô khan, vô vị, không có gì lý thú

- mơ hồ, lờ mờ, không rõ rệt

+ not so du­ty

- (từ lóng) kha khá, tàm tạm, không đến nỗi tồi

dutch

- (thuộc) Hà-​lan

- (sử học) (thuộc) Đức

+ Dutch courage

- (xem) courage

+ Dutch un­cle lunch (sup­per, treat)

- bữa chén người nào trả lấy phần của người ấy

+ to talk like a Dutch un­cle

- răn dạy (ai) nghiêm nghị nhưng vẫm hiền từ

- ( the dutch) người Hà-​Lan; dân Hà-​Lan

- tiếng Hà-​Lan

- (sử học) tiếng Đức

+ that (it) beats the Dutch

- cái đó trội hơn tất cả

+ dou­ble Dutch

- lời nói khó hiểu, ngôn ngữ khó hiểu

- (từ lóng) vợ, "bà xã"

dutch oven

- lò quay

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) bếp dã chiến

dutchman

- người Hà-​Lan

+ I'm a Dutch­man if I do!

- tôi mà làm thì xin cứ chặt đầu tôi đi!

+ I saw him or I'm a Dutch­man

- tôi có trông thấy hắn, nếu không thì cứ chặt đầu tôi đi

dutchwoman

- người đàn bà Hà-​Lan

duteousness

- sự biết vâng lời, sự biết nghe lời

- sự biết tôn kính, sự biết kính trọng (người trên)

- sự có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sự sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sự sẵn sàng làm bổn phận

dutiable

- phải nộp thuế phải đóng thuế

dutiful

- biết vâng lời, biết nghe lời

- biết tôn kính, biết kính trong (người trên)

- có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sẵn sàng làm bổn phận

dutifulness

- sự biết vâng lời, sự biết nghe lời

- sự biết tôn kính, sự biết kính trọng (người trên)

- sự có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sự sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sự sẵn sàng làm bổn phận

duty

- sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên)

- bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm

- phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật

- thuế (hải quan...)

- (kỹ thuật) công suất (máy)

duty-free

- không phải nộp thuế, được miễn thuế

duty-paid

- đã nộp thuế

duumvir

- (sử học) nhị hùng

duumvirate

- (sử học) chế độ nhị hùng

duumviri

- (sử học) nhị hùng

duvet

- chăn lông vịt

dux

- ( Ê-​cốt) học sinh nhất lớp

dwale

- (thực vật học) cây be­lađon, cây cà dược

dwarf

- lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc

- người lùn, con vật lùn, cây lùn

- (thần thoại,thần học) chú lùn (trong thần thoại các nước Bắc-​âu)

- làm lùn tịt; làm cọc lại, làm còi cọc

- làm có vẻ nhỏ lại

dwarfish

- lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc

dwell

- ( (thường) + in, at, near, on) ở, ngụ, ở

- ( + on, up­on) dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại

- đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa)

- (kỹ thuật) sự ngừng lại đều đặn (của máy)

dweller

- người ở

- ngựa đứng chững lại (trước khi vượt rào)

dwelling

- sự ở, sự ngụ ở; chỗ ở, nhà ở

- sự dừng lại (ở...), sự chăm chú (vào...); sự nhấn lâu (vào...), sự day đi day lại (một vấn đề gì...)

- sự đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa...)

dwelling-house

- nhà ở (không phải là nơi làm việc, cửa hàng...)

dwelling-place

- chỗ ở, nơi ở

dwelt

- ( (thường) + in, at, near, on) ở, ngụ, ở

- ( + on, up­on) dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại

- đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa)

- (kỹ thuật) sự ngừng lại đều đặn (của máy)

dwindle

- nhỏ lại, thu nhỏ lại, teo đi, co lại

- thoái hoá, suy đi

+ to dwin­dle away

- nhỏ dần đi

- suy yếu dần, hao mòn dần

dyad

- số 2 (hai)

- nhóm hai, bộ đôi, cặp

- (hoá học) gốc hoá trị hai

dyadic

- gồm hai

dye

- thuốc nhuộm

- màu, màu sắc ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

- nhuộn

dye vat

- thùng nhuộm

dye-house

- xưởng nhuộm

dye-stuff

- thuốc nhuộm

dye-wood

- gỗ thuốc nhuộm

dye-works

- xưởng nhuộm

dyed-in-the-wool

- được nhuộm từ lúc chưa xe thành sợi (vải)

- (nghĩa bóng) thâm căn cố đế, ngoan cố

dyeing

- sự nhuộm

dyer

- thợ nhuộm

dyer's weed

- (thực vật học) cây nhọ nồi

dying

- sự chết

- chết; hấp hối

- thốt ra lúc chết

- sắp tàn

dyke

- đê, con đê (đi qua chỗ lội)

- rãnh, hào, mương, sông đào

- (nghĩa bóng) chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở

- (ngành mỏ), (địa lý,địa chất) đaicơ thể tường

- đắp đê, bảo vệ bằng đê

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh (cho thoát nước)

dynamic

- (thuộc) động lực

- (thuộc) động lực học

- năng động, năng nổ, sôi nổi

- (y học) (thuộc) chức năng

- động lực

dynamical

- (như) dy­nam­ic

- (triết học) (thuộc) thuyết động học

dynamics

- động lực học

dynamism

- (triết học) thuyết động lực

dynamist

- nhà động lực học

- (triết học) người theo thuyết động lực

dynamite

- đi­na­mit

- phá bằng đi­na­mit

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thất bại hoàn toàn, phá huỷ hoàn toàn

dynamiter

- người phá bằng đi­na­mit

dynamitic

- (thuộc) đi­na­mit

dynamo

- đi­namô, máy phát điện

dynamometer

- cái đo lực

dynamometric

- (thuộc) cái đo lực; (thuộc) phép đo lực

dynamometry

- phép đo lực

dynamotor

- (điện học) đi­namôtơ

dynast

- người trị vì vua (của một triều đại)

dynastic

- (thuộc) triều đại, (thuộc) triều vua

dynasty

- triều đại, triều vua

dyne

- (vật lý) đyn

dysenteric

- (y học) (thuộc) bệnh lỵ

dysentery

- (y học) bệnh lỵ

dysgenic

- hại sinh (có hại cho nòi giống)

dyslogistic

- chê bai, bài xích

dyspepsia

- (y học) chứng khó tiêu

dyspeptic

- (y học) mắc chứng khó tiêu

- (y học) người mắc chứng khó tiêu

dyspnoea

- (y học) sự khó thở

dyspnoeic

- (y học) bị khó thở

dysprosium

- (hoá học) đyprosi

dystrophy

- (y học) sự loạn đường

dysuria

- (y học) chứng khó đái

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #anhtrinh