Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

DICTIONARY : đích-sừn-nơ-ry

A
Acquisition(ắc-qui-ri-sừn) (n): sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được , cái giành được, cái thu nhận được, sự được
Application (áp-lếc-kêy-sừn)(n) : sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào (appliance)
Adaptive(adj): thích nghi
Asynchronous(i-sén-que-nừ-rừm): (adj)không đồng thời,không đồng bộ (n): . trạng thái không đồng thời 
B
C
Cardinal(ka-đi-nồ) : chủ yếu
Coarse( kô-sờ)(adj): kém, tồi tàn (đồ ăn...), to cánh, to sợi, không mịn, thô , thô lỗ, lỗ mãng thô tục, tục tĩu
Common: chung, công, công cộng,thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông,tầm thường; thô tục
Communications(kem-miêu-ni-cây-sừn)(n): sự truyền đạt, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo, sự liên lạc
Complex(com-plet): (adv) - phức tạp, rắc rối . (n) phức cảm; mặc cảm; nỗi lo sợ ám ảnh- nhà máy liên hợp 
Cyclones(sai-cờ-lờn)(n): gió xoáy, cơn bão có sức tàn phá mạnh
Chaotic(kêy-óc-thệt )(adj): hỗn độn, hỗn loạn, lộn xộn.
D
Document(đót-kiêu-mừn): (n): văn kiện; tài liệu, tư liệu – (adv) : chứng minh hoặc ủng hộ (cái gì) bằng tài liệu
Dozen(đo-zừn) : 
Designer(đi-zai-nờ)(n) : người phác họa, người vẽ kiểu, người phác thảo cách trình bày , người trang trí (sân khấu...), 
Debugger (đi-bót-gờ) (n): (máy tính) trình bẫy lỗi, người khử bọ, vật khử bọ
Description (đít-quyết- sừn)(n): sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả ,diện mạo, tướng mạo, hình dạng,sự vạch, 
Devices(đơ-vai)(n): phương sách, phương kế; chước mưu,vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị

E
Emulation(e-mia-lây-sừn)(n): sự thi đua ,sự ganh đua, cạnh tranh
Element(e-le-mừn)(n): yếu tố,nguyên tố, (hóa học) nguyên tố, (điện học) pin, (toán học) yếu tố phân tử
Equations(ê-quây-sừn)(n): sự làm cân bằng,lượng bù sai, (toán học) phương trình
F
Fault(fâu-thờ)(n): sự thiếu sót; khuyết điểm,điểm lầm lỗi; sự sai lầm,tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
Fine(fai-nờ): (n)- tóm lại; cuối cùng, sau hết, (nhạc) kết thúc sau khi đã lặp lại. (adj)- tốt, nguyên chất ,nhỏ, mịn, 
Fixed(fết)(adj): đứng yên, bất động, cố định,được bố trí trước , fixed for sth (infml) lo liệu
Frequency(fi-quừn-si)(n): tính thường xuyên, tính thường hay xảy ra. (vật lý), (toán học). tần số xuất hiện
G
Grained(adv): có hạt
T
Transmitter(troan-mít-tơ)(n): . người truyền; vật truyền,rađiô máy phát, ống nói (của máy điện thoại)
Thermistor(n): chất bán dẫn cảm biến

H
Hardware (hát-we)(n): đồ ngũ kim,(Mỹ), (từ lóng) vũ khí,(máy tính) phần cứng
O
Ordinal(ô-đi-nầu) : Số thứ tự
Overflow(âu-vờ-phờ-lâu)(n): sự tràn ra (nước),nước lụt,phần tràn ra, phần thừa, (cũng overflow pipe) ống thoát nước
I
Intergrated(in-tơ-gây-ợt): Tích hợp
Interconnect(in-tơ-ke-net)(v): nối liền với nhau; liên kết
Initialization (adv): (máy tính) khởi tạo (trước khi dùng)
J
Junk(jăn-cờ)(n): . thừng chão cũ .đồ đồng nát, giấy vụn, thủy tinh vụn, sắt vụn., đồ tạp nhạp bỏ đi,tảng, cục, mảng
K
M
Machine(mét-si-nờ)(n): máy móc, cơ giới,người máy; người làm việc như cái máy,cơ quan đầu não, bộ máy chỉ đạo 
Multiple(mâu-thơ-bồ): (adj)nhiều, nhiều mối, phức tạp .(n) bội số

L
R
Routing: (n) người đi giao hàng, (tin học) chương trình chuyển, đường đi,theo một tuyến đường nhất định
Rigid(roai-rịt)(adj): cứng, (nghĩa bóng) cứng rắn, cứng nhắc
Reconditions(ri-cưn-đít-sừn)(adv): tu sửa lại, tu bổ lại, xây dựng lại, chỉnh đốn lại, phục hồi (sức khỏe)
Reconfigurable:
Reconfiguration(adv): định hình thể lại, cấu hình lại
Representaion(rép-pơ-ren-tây-sừn)(n): sự tiêu biểu, sự tượng trưng,sự đại diện; sự thay mặt; những người đại diện
Requested: 
S
Static(sờ-ta-tịch): (adj): tĩnh, (thuộc) tĩnh học (n): nhiễu
Strafic:
Specific(sơ-pớ-phịc) : (adj)- dứt khoát, rành mạch,loài,đặc trưng, riêng biệt.(n)- thuốc đặc trị,cái riêng; chi tiết
Standard(sờ-tan-đờ)(n): . cờ hiệu, cờ , tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu,trình độ, mức (adj): tiêu chuẩn,thông dụng
Statement: 
P
Parameter(bơ-rá-mê-thờ)(n): (toán học) thông số, tham số, tham biến
Possessive(pơ-zét-si): Sở hữu
Possessor(pơ-zét) : Chủ sở hữu
portrait(pho-trịt) : Chân dung
portrayed(pho-truây: Vẽ chân dung
painted(phên-tựt) : Vẽ
Processer(bâu-sét)(n): người chế biến, người gia công; máy xử lý, bộ xử lý trung tâm (của máy tính)

Q
W
Wireless(wai-ơ-lết): (adj)không dây, vô tuyến, rađiô , (n) rađiô; vô tuyến điện

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: