Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

dh 2012

 

Trường Đại học Hà Nội

Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội

ĐT: 04.38547453

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2012

KÝ HIỆU TRƯỜNG: NHF   - TỔNG CHỈ TIÊU: 2.050

 

Các ngành đào tạo đại học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

D480201

A, D1

200

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

100

Kế toán

D340301

A, D1

100

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, D1

100

Quốc tế học

D220212

D1

75

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

D1

75

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

250

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1, D2

100

Ngôn ngữ Pháp 

D220203

D1, D3

100

Ngôn ngữ Trung 

D220204

D1, D4

200

Ngôn ngữ Đức

D220205

D1, D5

100

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

150

Ngôn ngữ Hàn

D220210

D1

100

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

D1

50

Ngôn ngữ Ý

D220208

D1,D3

100

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D220207

D1

50

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

(Không tổ chức thi tuyển, chỉ xét tuyển đối với người nước ngoài theo quy định của Bộ GD-ĐT)

D220101

Xét tuyển người nước ngoài

200

 

-  Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

-  Phương thức tuyển sinh:

+ Trường tổ chức thi tuyển sinh.

+ Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD và ĐT.

+ Điểm trúng tuyển theo ngành, khối, chỉ tuyển nguyện vọng 1.

+ Khối D điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

+ Các ngành Công nghệ  thông tin, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành giảng dạy bằng tiếng Anh.

 

- Chỉ tiêu đào tạo hệ vừa làm vừa học: 1.100

- Chỉ tiêu đào tạo hệ từ xa: 1.000

- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2012: khoảng 300

- Các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài:

+ Chương trình du học tại chỗ với Đại học La Trobe, một trong 10 trường hàng đầu của Úc.

* Chuyên ngành học: Quản trị kinh doanh, Marketing.

* Chỉ tiêu: 200, xét tuyển theo quy định.

* Học viên được học dự bị tiếng Anh, 3 kỳ học chương trình cao đẳng (Diploma), đạt yêu cầu được chuyển tiếp lên học đại học thêm 4 kỳ (học viên có thể lựa chọn học tại Việt Nam hoặc tại Đại học La Trobe).

* Toàn bộ chương trình do Đại học La Trobe quản lý và cấp bằng như học tại Đại học

Học viện Ngân hàng

12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội

ĐT: (04) 38521851.

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2012

KÝ HIỆU TRƯỜNG: NHH – TỔNG CHỈ TIÊU: 3.350

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo ĐH

 

 

2.300

Tài chính - ngân hàng

D340201

A

 

Kế toán

D340301

A

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A

 

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

Các ngành đào tạo CĐ

 

 

1.050

Tài chính - ngân hàng

C340201

A

 

Kế toán

C340301

A

 

- Tuyển sinh trong cả nước

 

- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển chung theo khối thi. Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, sẽ chuyển thí sinh có điểm thấp ở ngành thừa chỉ tiêu sang.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Điểm xét tuyển chung theo khối thi. Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, học viện sẽ chuyển thí sinh từ ngành thừa chỉ tiêu sang.

Chương trình đào tạo

Tuyển sinh theo ngành học

Thông tin học phí

DANH BẠ WEBSITES

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

ÔN THI TRỰC TUYẾN

 

 

 

hoa đất hoa đất sét quay phim, chup anh

Đại học » TP.Hà Nội

Trường Đại học Thương mại

Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội. 

ĐT: 04 38348406 - 04 37642133

Website: www.vcu.edu.vn

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2012

KÝ HIỆU TRƯỜNG: TMA  - TỔNG CHỈ TIÊU: 4.800

 

Tên ngành, chuyên ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

4.500

- Kinh tế (Kinh tế thương mại – 401)

D310101

A

300

- Kế toán (Kế toán tài chính DN thương mại - 402)

D340301

A

400

- Quản trị kinh doanh gồm:

D340101

 

 

+ Quản trị doanh nghiệp thương mại – 404

D340101

A

300

+ Quản trị kinh doanh tổng hợp - 414

D340101

A

350

+ Quản trị thương mại điện tử - 407

D340101

A

300

+ Quản trị doanh nghiệp khách sạn, du lịch - 403

D340101

A

300

+ Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe – 413

D340101

A

200

+ Quản trị thương hiệu – 412

D340101

D1

300

- Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - 405)

D340120

D1

350

- Marketing (Marketing thương mại – 406)

D340115

A

300

- Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực thương mại – 411)

D340404

A

250

- Luật kinh tế (Luật thương mại – 410)

D380107

D1

250

- Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại – 408)

D340201

A

350

- Hệ thống thông tin Quản lí (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại)

D340405

A

250

- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại – 701)

D220201

D1

300

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

300

- Quản trị kinh doanh (Kinh doanh khách sạn – du lịch – C65)

C340101

A

150

- Marketing (C66)

C340115

A

150

 

+ Tuyển sinh trong cả n­ước

+ Ngày thi, khối thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

+ Điểm xét tuyển theo chuyên ngành/khoa; Riêng khoa Tiếng Anh Thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn Tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.

 

- Hệ cao đẳng không thi tuyển, lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển theo ngành của thí sinh.

 

Trường Đại học Ngoại thương

CS phía Bắc: 91 đường Chùa Láng, P. Láng thượng, Q. Đống Đa, Hà Nội. 

ĐT: 04- 38356.800 

CS phía Nam: số 15, đường D5, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP.HCM. 

ĐT: 08-35127.254

7.  Ngành ngôn ngữ Pháp D220203

 

Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại (mã số 761) D220203 D3 80

8  Ngành ngôn ngữ Trung D220204

Chuyên ngành tiếng Trung thương mại (mã số 771) D220204 D1,4 25

9.  Ngành ngôn ngữ Nhật D220209

Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại (mã số 781) D220209 D1,6 25

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2012

Ký hiệu trường: NTH (Hà Nội); NTS (Tp.HCM)   – Tổng chỉ tiêu: 3.400

 

Tên ngành

Mã  ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Cơ sở ở phía Bắc (NTH)

 

 

2.500

*Các ngành đào tạo ĐH:                

 

 

2.400

- Kinh tế đối ngoại

D310101

A,A1,D1,2,3,4,6

670

- Thương mại quốc tế

D310101

A,A1,D1

120

- Quản trị Kinh doanh Quốc tế

D340101

A,A1,D1

120

- Kế toán

D340101

A,A1,D1

60

- Thương mại điện tử

D340101

A,A1,D1

50

- Quản trị khách sạn và du lịch (Học tại cơ sở Quảng Ninh)

D340101

A,A1,D1

60

- Thương mại quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt

D310101

A,A1,D1

100

- Kế toán (học tại cơ sở Quảng Ninh)

D340101

A,A1,D1

70

- Tài chính Quốc tế

D340201

A,A1,D1

140

- Phân tích tài chính và đầu tư

D340201

A,A1,D1

100

- Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

160

- Ngân hàng (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt

D340201

A,A1,D1

100

- Kinh doanh quốc tế

D340120

A,A1,D1

60

- Kinh doanh quốc tế (Học tại cơ sở Quảng Ninh

D340120

A,A1,D1

70

- Kinh tế quốc tế

D310106

A,A1,D1

120

- Tiếng Anh thương mại

D220201

D1

120

- Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt)

D340101

A,A1,D1

100

- Luật

D380101

A,A1,D1

50

- Tiếng Pháp thương mại

D220203

D3

80

- Tiếng Trung thương mại

D220204

D1,D4

25

- Tiếng Nhật thương mại

D220209

D1,D6

25

* Các ngành đào tạo CĐ:           

 

 

100

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế)

51340101

A, A1,D1,2,3,4,6

 

Cơ sở phía Nam (NTS):

NTS

 

900

*Các ngành đào tạo ĐH:           

 

 

 

- Kinh tế đối ngoại

D310101

A,A1,D1,D6

400

- Quản trị Kinh doanh Quốc tế

D340101

A,A1,D1

120

- Tài chính Quốc tế

D340201

A,A1,D1

180

- Kinh tế đối ngoại (chương trình chất lượng cao giảng dạỵ bằng tiếng Việt

D310101

A,A1,D1,D6

200

 

1. Thông tin chung:

- Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;

- Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Trong 2400 chỉ tiêu đại học của Cơ sở phía Bắc, Nhà trường dành 200 chỉ tiêu đào tạo tại Cơ sở Quảng Ninh cho 3 chuyên ngành: Quản trị du lịch và khách sạn, Kế toán, Kinh doanh quốc tế - điểm trúng tuyển được xác định riêng.

 

2. Phương thức tuyển sinh

- Thí sinh phải làm thủ tục đăng ký chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục đăng ký dự thi (theo mẫu của Nhà trường)

- Điểm trúng tuyển xác định theo từng chuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp với điểm sàn vào trường theo từng khối thi.

+ Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo mã chuyên ngành đăng kí dự thi ban đầu thì không cần phải đăng kí xếp ngành và chuyên ngành học.

+ Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào chuyên ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì được đăng kí chuyển sang các ngành và chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.

- Điểm trúng tuyển vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và các ngành học tại Cơ sở Quảng Ninh được xác định riêng.

- Học phí lớp chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Việt khoảng 20 triệu đồng/năm.

 

3. Các chương trình đặc biệt giảng dạy bằng tiếng Anh.

Căn cứ vào trình độ ngoại ngữ và nguyện vọng của các thí sinh đã trúng tuyển vào trường, các thí sinh có thể được xét vào học một trong các chương trình sau:

- 2 Chương trình tiên tiến: 1 chương trình Kinh tế Quốc tế (hợp tác với ĐH Colorado State University - Hoa Kì) và  1 chương trình Quản trị kinh doanh quốc tế (hợp tác với trường California State University (Fullerton)- Hoa Kì). Học phí lớp chương trình tiên tiến khoảng 30 triệu đồng/năm.

- 3 Chương trình chất lượng cao (học bằng tiếng Anh) gồm các chương trình Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh quốc tế và Tài chính - Ngân hàng. Học phí lớp chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh khoảng 24 triệu đồng/năm.

 

4. Hệ Cao đẳng: học tại Cơ sở Quảng Ninh, không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1,D1,2,3,4,6 vào trường và các trường ĐH khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo để xét, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển (các môn nhân hệ số 1).

 

5. Hồ sơ đăng kí dự thi

+ Học tại cơ sở phía Bắc (kí hiệu trường NTH) nộp tại Hà nội và thi tại Hà Nội, Hải phòng, Vinh và Quy Nhơn.

+ Học tại cơ sở phía Nam (kí hiệu trường NTS) nộp tại Tp Hồ Chí Minh và thi tại TP.HCM, Cần Thơ và Quy Nhơn.

* Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường hoặc các thông tin về chuyên ngành và chương trình đào tạo, có thể tham khảo tại trang thông tin điện tử của Nhà trường.

 

Chọn Năm tuyển sinh cần hiển thị

  2012  2011  2010  2009  2008 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

(KHỐI A HỆ SỐ 1; KHỐI D MÔN NGOẠI NGỮ HỆ SỐ 2)

 

TT

Ngành học

Khối thi

Mã ngành

Điểm trúng tuyển 2007

Điểm trúng tuyển 2008

Điểm trúng tuyển 2009

Điểm trúng tuyển 2010

Điểm

trúng tuyển 2011 (NV1)

Điểm trúng tuyển 2011 (NV2)

1

Khoa học máy tính (dạy bằng tiếng Anh)

A

104

18,0

18,0

18,0

15,5

15,0

20,0

D1

104

22,0

24,5

24,0

21,5

20,0

26,0

2

Khoa học máy tính (dạy bằng tiếng Nhật)

A

105

18,0

18,0

 /

 /

 /

 /

D1

105

22,0

24,0

 /

 /

 /

 /

3

Quản trị kinh doanh

A

400

19,0

20,0

21,5

18,5

20,5

21,5

D1

400

26,0

29,0

29,5

25,0

27,0

28,0

4

Kế toán

A

401

18,0

21,5

20,5

21,5

20,0

22,0

D1

401

24,0

30,0

25,0

28,5

25,5

28,0

5

Tài chính - Ngân hàng

A

404

20,0

22,5

22,0

20,0

22,5

 /

D1

404

27,0

30,0

27,5

28,5

28,5

 /

6

Quốc tế học

D1

608

23,0

23,0

26,5

21,5

25,0

26,0

7

Du lịch

D1

609

23,0

24,5

25,5

20,5

25,0

 /

8

Tiếng Anh

D1

701

23,0

24,5

26,5

20,5

27,0

28,0

9

Tiếng Nga

D1

702

20,0

20,0

20,5

20,5

20,0

24,0

D2

702

22,0

25,0

 /

26,5

20,5

 /

10

Tiếng Pháp

D1

703

22,0

24,0

24,5

 /

22,0

25,5

D3

703

22,0

25,0

22,0

23,0

22,0

 /

11

Tiếng Trung

D1

704

23,0

24,0

23,0

25,5

22,0

26,0

D4

704

24,0

24,0

22,5

25,0

22,0

 /

12

 

Tiếng Đức

 

D1

705

20,0

21,5

23,5

20,0

24,0

25,0

D5

705

 /

23,5

22,0

23,5

21,0

 /

13

 

Tiếng Nhật

 

D1

706

24,0

25,0

24,5

26,5

23,0

26,5

D6

706

 /

28,5

24,0

24,5

20,0

 /

14

Tiếng Hàn

D1

707

23,0

24,5

23,5

26,0

24,0

26,5

15

 

Tiếng Tây Ban Nha

 

D1

708

21,0

22,5

25,0

20,5

23,5

25,5

D3

708

 /

22,5

 /

 /

 /

 /

16

 

Tiếng Italia

 

D1

709

21,0

23,0

21,0

23,0

20,0

25,0

D3

709

 /

23,0

 /

 /

23,0

 /

17

Tiếng Bồ Đào Nha

D1

710

18,0

 /

21,0

20,5

21,0

24,0

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012

 

Tên trường: Trường Đại học Hà Nội

Kí hiệu trường: NHF

Điện thoại phục vụ tuyển sinh: (04) 3 8544338 (số máy lẻ 1133, 1135)

Email phục vụ tuyển sinh:  [email protected]

Website phục vụ tuyển sinh: http://www.hanu.edu.vn/tuyensinh

 

 

·    Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

·    Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

·    Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

·  Điểm trúng tuyển theo ngành, khối.

·    Khối D: điểm môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

·  Các ngành Công nghệ  thông tin, Quản trị

 Kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng,

 Quốc tế học, Quản trị Dịch vụ Du lịch và

 Lữ hành giảng dạy bằng tiếng Anh.

 Sinh viên được học tiếng Anh 01 năm để đủ

 điều kiện học các chuyên ngành này.

·    Chỉ tiêu đào tạo hệ Vừa làm Vừa học: 1100.

·    Chỉ tiêu đào tạo hệ Từ xa: 1000.

·    Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2012: khoảng 300.

 

Các chương trình liên kết đào tạo

với nước ngoài

 

· Chương trình liên kết với Đại học La Trobe, 1 trong 10 trường hàng đầu của  Úc. Chuyên ngành học: Quản trị Kinh doanh, Marketing. Chỉ tiêu: 200, xét tuyển theo quy định. Sinh viên được học dự bị tiếng Anh, tiếp đó học chương trình cao đẳng (Diploma) trong 3 kỳ. Nếu đạt yêu cầu, được chuyển tiếp lên học đại học thêm 4 kỳ.

Sinh viên có thể lựa chọn học tại Việt Nam hoặc tại Đại học La Trobe. Toàn bộ chương trình do Đại học La Trobe quản lý và cấp bằng như học tại Đại học La Trobe.

   Website: http://latrobe.hanu.vn

· Chương trình hợp tác đào tạo ba năm học trong nước, một năm học ở nước ngoài (3+1) với các trường đại học của Anh, Niu Di-lân, Ai-len, Úc, Italia, Trung Quốc, Đài Loan, v.v.

· Nhiều chương trình hợp tác liên kết đào tạo quốc tế khác, tham khảo tại trang web của Trường Đại học Hà Nội: www.hanu.edu.vn

-

Tên ngành

Mã ngành đào tạo

Khối thi

 

Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

D480201

A, D1

200

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

100

Kế toán

D340301

A, D1

100

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, D1

100

Quốc tế học

D220212

D1

75

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

D1

75

 Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

250

 Ngôn ngữ Nga

D220202

D1, D2

100

 Ngôn ngữ Pháp 

D220203

D1, D3

100

 Ngôn ngữ Trung 

D220204

D1, D4

200

 Ngôn ngữ Đức

D220205

D1, D5

100

 Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

150

 Ngôn ngữ Hàn

D220210

D1

100

 Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

D1

50

 Ngôn ngữ Italia

D220208

D1,D3

100

 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D220207

D1

50

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

D220101

Xét tuyển theo quy định của

Bộ GD&ĐT đối với người

nước ngoài

200

 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: