Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

de thi toan va dap an 2010

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO               ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010

Môn: TOÁN; Khối: D

ĐỀ CHÍNH THỨC                          Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu I (2,0 điểm)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 3x2 -1.

2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng-1.

Câu II (2,0 điểm)


1. Giải phương trình 4 cos 5x cos 3x + 2(8sin x-1) cos x = 5.


2


2


2. Giải hệ phương trình⎪ 2


⎧2 2 x + y = 3- 2 x - y


⎨                                     (x, y Î ).


Câu III (1,0 điểm)


1


⎩⎪x- 2xy - y2 = 2


Tính tích phân I = ò 2x -1 dx.

0 x +1

Câu IV (1,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc

với mặt phẳng đáy, SA = SB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45o. Tính

theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.

Câu V (1,0 điểm)

Cho hai số thực dương thay đổi x, y thỏa mãn điều kiện 3x + y£ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của


biểu thức A = 1 + 1⋅


x


xy


II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn

Câu VI.a (2,0 điểm)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; - 2; 3), B(-1; 0; 1) và mặt phẳng

(P): x + y + z + 4 = 0.

1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P).

2. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng AB , có tâm thuộc đường thẳng AB và (S)

6

tiếp xúc với (P).

Câu VII.a (1,0 điểm)

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2- 3i)z + (4 + i) z = - (1+ 3i)2. Tìm phần thực và phần ảo

của z.

B. Theo chương trình Nâng cao

Câu VI.b (2,0 điểm)


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x = y-1 = z và mặt phẳng


(P): 2x- y + 2z - 2 = 0.

1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).


-2


1


1


2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).

Câu VII.b (1,0 điểm)

Giải phương trình z2 - (1+ i)z + 6 + 3i = 0 trên tập hợp các số phức.

⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯

ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010

Môn: TOÁN; Khối D

(Đáp án - thang điểm gồm 03 trang)

ĐÁP ÁN - THANG ĐIM


Câu                                                                           Đáp án                                                                      Điểm

I           1. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ¼

(2,0 điểm)         • Tập xác định: D = .


• Chiều biến thiên: y ' = 3x2 + 6x; y ' = 0⇔⎡


x=0


0,25


⎣⎢x = -2.

- Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ¥;- 2) và (0; + ¥). - Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2; 0).

• Cực trị:

- Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và yC§ = y(- 2) = 3.

- Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = y(0) = -1.

• Giới hạn: lim y = -¥; lim y = +¥.


0,25


x®-¥

• Bảng biến thiên:


x®+¥

x

y'

y


+


-2

0

3


-


0

0+



0,25


• Đồ thị:



y


-1


3

0,25

O

-2                           x

-1


2. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến ¼Tung độ tiếp điểm là: y(-1) = 1.

Hệ số góc của tiếp tuyến là: k = y '(-1) = -3

Phương trình tiếp tuyến là: y-1 = k(x +1)

y = -3x - 2.


0,25

0,25 0,25

0,25


II            1. (1,0 điểm) Giải phương trình¼

(2,0 điểm)         Phương trình đã cho tương đương với: 2cos 4x + 8sin 2x- 5 = 0                                                      0,25

⇔4sin2 2x- 8sin 2x + 3 = 0                                                                                                            0,25

• sin 2x = 3 : vô nghiệm.                                                                                                            0,25

2

⎡     p


• sin 2x =


1⇔ ⎢x = 12 + kp (k Î ). ⎢


0,25


2


x = 5p + kp


⎣⎢


12


Trang 1/3



Câu


2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình⎪ 2


Đáp án


Điểm


⎧2 2x + y = 3 - 2x - y (1)



⎩⎪x - 2xy - y2 = 2


( 2)


Điều kiện: 2x + y ³ 0. Đặt t = 2x + y , t ³ 0. Phương trình (1) trở thành: t2 + 2t - 3 = 0                                      0,25


⇔⎡t =1


⎣⎢t = -3 (lo¹i).

Với t = 1, ta có y = 1- 2x. Thay vào (2) ta được x2 + 2x - 3 = 0⇔ ⎡


x =1


0,25


III

(1,0 điểm)


Với x = 1 ta được y = -1, với x = -3 ta được y = 7. Vậy hệ có hai nghiệm (x; y) là (1;-1) và (-3;7).

(1,0 điểm) Tính tích phân¼


⎣⎢x = -3.


0,25

0,25


1                           1         1

I = ⎛ 2 - 3⎞ dx = 2 dx - 3 dx


ò

0



x +1⎟⎠


ò

0


ò

0


x +1


0,25


= 2x 1 - 3ln x +1 1


0

= 2- 3ln 2.


0


0,50

0,25


IV           (1,0 điểm) Tính thể tích khối chóp¼

(1,0 điểm)

S

A                           D

I

45o

B                              C

Gọi I là trung điểm AB. Ta có SA = SB SI AB. Mà (SAB)⊥ ( ABCD), suy ra SI⊥ ( ABCD).     0,25


Góc giữa SC và (ABCD) bằng SCI và bằng 45O, suy ra SI = IC = IB2 + BC2 = a 5⋅

2


0,25


Thể tích khối chóp S.ABCD V = 1 SI.SABCD

3

3


0,25


V


= a 5 (đơn vị thể tích).

6

(1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ¼


0,25


(1,0 điểm)


Ta có A = 1 + 1³ 1 + 2


0,25


x


xy x x + y


³ 2. 1⋅ 2 =


4


³


8


= 8³ 8.


0,50


x x+ y          2 x( x + y ) 2 x + ( x + y ) 3 x + y


VI.a

(2,0 điểm)


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 8.

4

1. (1,0 điểm) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc ¼

Hình chiếu vuông góc A' của A trên (P) thuộc đường thẳng đi qua A và nhận u = (1; 1; 1) làm

vectơ chỉ phương.

Tọa độ A' có dạng A'(1 + t;- 2 + t; 3 + t).

Ta có: A'Î (P)⇔ 3t + 6 = 0⇔ t = -2.

Vậy A'(-1;- 4;1).

Trang 2/3


0,25

0,25

0,25 0,25

0,25



Câu                                                                           Đáp án                                                                      Điểm

2. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt cầu¼

Ta có AB = (- 2; 2;- 2) = -2(1;-1; 1). Bán kính mặt cầu là R = AB = 3⋅                                                     0,25

6       3

Tâm I của mặt cầu thuộc đường thẳng AB nên tọa độ I có dạng I (1 + t;-2 - t;3 + t).                            0,25


Ta có: d (I ,(P)) = AB


t+6


= 3⇔⎡ t = -5


0,25


6


3


3


t = -7. ⎣


t = -5⇒ I (- 4;3;- 2). Mặt cầu (S) có phương trình là (x + 4)2 + ( y - 3)2 + (z + 2)2 = 1⋅

3


0,25


t = -7⇒ I (- 6;5;- 4). Mặt cầu (S) có phương trình là (x + 6) 2 + ( y- 5)2 + (z + 4)2 = 1⋅

3


VII.a

(1,0 điểm)


(1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo ¼

Gọi z = a + bi (aÎ , b Î ). Đẳng thức đã cho trở thành 6a + 4b - 2(a + b)i = 8 - 6i


0,50


⇔⎧ 6a + 4b = 8


a = -2


⎨2a + 2b = 6⇔⎨b = 5.                                                                                                              0,25

⎩                    ⎩


VI.b

(2,0 điểm)


Vậy z có phần thực bằng - 2, phần ảo bằng 5.

1. (1,0 điểm) Viết phương trình mặt phẳng ¼

d có vectơ chỉ phương a = (- 2; 1; 1), (P) có vectơ pháp tuyến n = (2;-1;2).

Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P). Ta có A(0;1;0)Îd nên (Q) đi qua A và [a , n ]

là vectơ pháp tuyến của (Q).

⎛ 1 1 1-2 -2 1⎞


0,25

0,25

0,25


Ta có [a , n ] = ⎜


⎜ -1 2 ; 2 2 ; 2 -1⎟ = 3(1; 2; 0). ⎟


0,25




Phương trình mặt phẳng (Q) là x + 2 y- 2 = 0.

2. (1,0 điểm)Tìm tọa độ điểm M ¼

MÎ d nên tọa độ điểm M có dạng M (-2t;1+ t;t).

Ta có MO = d (M ,(P))⇔ 4t2 + (t +1)2 + t2 = t +1

⇔ 5t2 = 0⇔ t = 0.

Do đó M (0;1;0).


0,25

0,25

0,25

0,25

0,25


VII.b

(1,0 điểm)


(1,0 điểm) Giải phương trình ¼

Phương trình có biệt thứcD = (1 + i)2 - 4(6 + 3i) = -24 -10i

= (1- 5i)2

Phương trình có hai nghiệm là z = 1- 2i z = 3i.

------------- Hết -------------


0,25

0,50

0,25



Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #dxgdx