Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

de thi thu mon hoa 2013-2

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012 – 2013

MÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài:  90phút;

(50 câu trắc nghiệm)

 

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 

Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba = 137, Al = 27

 

Câu 1: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu vào dung dịch B thấy phản ứng không xẩy ra. Cô cạn B thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 65,976.                         B. 75,922                          C. 61,520                          D. 64,400

Câu 2: Hỗn hợp khí A gồm H2 và một hiđrocacbon X, mạch hở. Tỉ khối của A so với H2 bằng 3. Đun nóng A với bột Ni xúc tác tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí A1 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Công thức phân tử của X là:

A. C4H6.                           B. C3H4.                           C. C2H4.                           D. C2H2.

Câu 3: Cho x mol Mg và 0,2 mol Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 61,6 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của x là:

A. 0,25.                             B. 0,3.                               C. 0,1.                               D. 0,2.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 22 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Số đồng phân của X là:

A. 3.                                 B. 1.                                 C. 2.                                 D. 4

Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 ở (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 ở (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:

A. 1,62.                             B. 3,6.                               C. 1,44.                             D. 1,8.

Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào các ion cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. NH4+, K+, CO32-, OH-.                                           B. Ag+, Fe2+, NO3-, Na+.

C. Fe2+, H+, NO3-, SO42-.                                            D. Ag+, Ba2+, F-, NO3-.

Câu 7: Hợp chất X được tạo từ các ion của 2 nguyên tố M, N có dạng MN2. Trong  phân tử đó tổng số p là 46, số hạt mang điện trong ion của N nhiều hơn trong ion của M là 48. Công thức của MN2 là: Biết (ZMg = 12; ZCa = 20; ZCl = 17; ZF = 9).

A. CaCl2.                          B. MgCl2.                         C. MgF2.                           D. CaBr2.

Câu 8: Cho các dung dịch các chất sau với cùng nồng độ mol/lít: C6H5ONa (1); C6H5NH3Cl (2); NH4Cl (3); NaCl (4); CH3COONa (5). Thứ tự tăng dần theo pH là:

A. 4, 1, 5, 3, 2.                   B. 3, 2, 4, 1, 5.                   C. 2, 3, 4, 5, 1.                   D. 1, 5, 4, 3, 2.

Câu 9: Cho các chất sau: Cr(OH)2, CrO3, CO2, SiO2, NaHCO3, Al(OH)3, (NH4)2CO3, Na2ZnO2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl là.

A. 6.                                 B. 3.                                 C. 5.                                 D. 4.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:

       CH4 → X → Y → Z → T → Cao su buna

Biết khi trùng hợp Y cũng thu được polime. Z là:

A. C2H4.                           B. C2H5OH.                      C. C4H4.                           D. C2H2.

Câu 11: Cho 2 dung dịch chưa biết nồng độ.

       + Dung dịch A: HCl.

       + Dung dịch B: Na2CO3.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

- TN1: Cho từ từ 100 gam A vào 100 gam B thu được 198,9 gam dung dịch.

- TN2: Cho từ từ 100 gam B vào 100 gam A thu được 197,8 gam dung dịch.

C% của dung dịch A và dung dịch B lần lượt là:

A. 12% và 7,95%.             B. 7,3% và 7,95%.             C. 3,65% và 12%.             D. 3,65% và 7,95%.

Câu 12: Nilon-6,6 được tạo thành từ hai monome có tên gọi là:

A. buta-1,3- đien với stiren.                                        B. axit picric với hexametylenđiamin.

C. axit terephtalic với etilenglicol.                                D. axit ađipic với hexametylenđiamin.

Câu 13: Một loại quặng photphat có chứa 35% Ca3(PO4)2, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 16,03%.                        B. 25%.                            C. 7%.                              D. 35%.

Câu 14: Cho m gam Fe và FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 114,24 lít NO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Cô cạn A thu được 104,2 gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 47,2.                             B. 17,5.                             C. 52,1.                             D. 35,2.

Câu 15: ChomgamhỗnhợpXgồmaxitglutamicvàvalintácdụngvớidungdịchHCl(dư),sauphảnứnghoàntoànlàm bayhơicẩnthậndungdịch,thuđược(m+9,125)gammuốikhan.NếuchomgamXtácdụngvớidungdịchNaOH(dư), kếtthúcphảnứngtạora(m+7,7)gammuối.Giátrịcủamlà

A. 39,60.                           B. 26,40.                           C. 33,75.                           D. 32,25.

Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, X chứa nhân thơm. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, X tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là:

A. 6.                                 B. 3.                                 C. 9.                                 D. 12.

Câu 17: AlàmộttetrapeptitcấutạotừAminoaxitX,trongphântửXcó1nhóm-NH2  và1nhóm-COOHno, mạch hở. TrongX Oxichiếm42,67%khốilượng.ThủyphânmgamXthìthuđược28,35gtripeptit; 79,2gđipeptitvà101,25g X.Giátrịcủamlà?

A. 258,3.                           B. 202,95.                         C. 184,5.                           D. 405,9.

Câu 18: Cho các chất: isopren, stiren, cumen, naphtalen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic,

Triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:

A. 6.                                 B. 3.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 19: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl­2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:

A. pirit sắt.                        B. Xiđerit.                         C. Manhetit.                      D. Hematit.

Câu 20: Cho các chất sau:

       1. Glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng mạch hở.

       2. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết glixerol và saccarozơ.

       3. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ fructozơ có nhóm CHO.

       4. Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.

       5. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, nhưng khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.

Số nhận xét đúng là:

A. 4.                                 B. 2.                                 C. 3                                  D. 1.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 0,15 mol O2. Mặt khác oxi hóa hết 0,1 mol X bằng O2 có xúc tác thu được anđehit Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 43,2.                             B. 30,24.                           C. 21,6.                             D. 34,56.

Câu 22: Cho các nhận xét sau:

       1. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.

       2. Nước giải khát được nén khí CO2 ở áp suất cao hơn sẽ có độ axit lớn hơn.

       3. Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

       4. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.

       5. Xúc tác nhằm làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.

Số nhận xét đúng là:

A. 4.                                 B. 3.                                 C. 2.                                 D. 5.

Câu 23: Ancol X có công thức phân tử C6H14O. Khi tách nước X thu được tối đa 3 anken. Số đồng phân của X thỏa mãn là:

A. 3.                                 B. 4.                                 C. 2.                                 D. 5.

Câu 24: Cho các phản ứng sau:

       1. H2S + CuSO4 →

       2. Na2S2O3 + H2SO4 (loãng) →

       3. F­2 + H2O →

       4. Ag + O3 →

       5. SiO2 + dung dịch HF →

       6. FeCl3 + dung dịch HI →

Số phản ứng tạo thành đơn chất là:

A. 2.                                 B. 3.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 25: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 59,3.                             B. 19,7.                             C. 39,4.                             D. 9,85.

Câu 26: Trộn 10,8 gam bột Al và 46,4 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe), sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan X trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 10,752 lít H2 ở (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 75%.                                                                    B. 80%.

C. 60%.                                                                    D. 66,76%.

Câu 27: Cho các nhận xét sau:

       1. Liên kết giữa kim loại và phi kim là liên kết ion.

       2. Trong phân tử NH4NO3 chứa cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.

       3. Tổng số electron độc thân trong nguyên tử Cr (Z = 24) là 6.

       4. Tính axit của HF mạnh hơn HI, nhưng tính khử thì HI mạnh hơn HF.

       5. Tổng số nguyên tố mà nguyên tử của nó có tổng electron ở phân lớp s bằng 8 là 15 nguyên tố.

       6. Trong lớp L có tối đa 18 electron.

Số nhận xét đúng là:

A. 5.                                 B. 2.                                 C. 3.                                 D. 4.

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

       1. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Na2CrO4.

       2. Sục H2S vào dung dịch CuSO4.

       3. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

       4. Sục O2 vào dung dịch KI.

       5. Trộn F2 với O2.

Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng là:

A. 3.                                 B. 2.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 0,18 mol Al bằng 700 ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí duy nhất NO. Cho 15,41 gam Na vào dung dịch A, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 7,8.                               B. 3,9.                               C. 6,24.                             D. 14,04.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

       1. Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.

       2. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là xà phòng.

       3. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác niken trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.

4. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo không no trong phân tử.

5. Lipit là chất béo.

    Số phát biểu đúng là:

A. 3.                                 B. 1.                                 C. 4.                                 D. 2.

Câu 31: Cho các chất và ion sau: O2, Cl2, F2, HCl, Fe2+, Fe3+, Cl-, Cu. Tổng số chất và ion vừa đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử là:

A. 3.                                 B. 2.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 32: Canxi có mạng tinh thể lập phương tâm diện. Biết thể tích của 1mol Ca tinh thể  bằng 25,87cm3. Bán kính gần đúng của nguyên tử Ca là:

A. 9,124 Ao.                      B. 0,1965 Ao.                    C. 1,965 Ao.                      D. 0,9124 Ao.

Câu 33: Cho SO2 lần lượt tác dụng với các chất sau: BaO, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch BaCl2, H2S,

O2, dung dịch Br2, dung dịch KMnO4, dung dịch K2SO4, dung dịch Na2SO3. Số trường hợp xẩy ra phản ứng là (không tính phản ứng giữa SO2 với H2O).

A. 6.                                 B. 7.                                 C. 8.                                 D. 9.

Câu 34: Cho các chất sau: C6H5OH, dd HCl, C6H6, dd NaOH, dd C6H5ONa, dd C6H5NH3Cl. Cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một ở điều kiện thường. Số trường hợp xẩy ra phản ứng là:

A. 4.                                 B. 5.                                 C. 6.                                 D. 7.

Câu 35: Oxi hoá X là ancol đơn chức, bậc 1 được anđehit Y. Hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng được chia thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dung với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thu được 64,8 gam Ag. Phần 3 đốt cháy hoàn toàn thu được 33,6 lít khí  (đktc) CO2 và 27 gam H2O. Tên gọi của X và hiệu suất oxi hoá X thành Y là:

A. ancol allylic, 60%.         B. ancol metylic, 75%.       C. ancol allylic, 50%.         D. ancol metylic, 40%

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp A gồm 2 hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,2M thu được 1 ancol và 1 muối. Cho lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư thu được 0,168 lít H2 (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn A ở trên rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng thêm 7,75 gam. Giá trị của m là:

A. 3,03.                             B. 3,45.                             C. 3,5.                               D. 4,75.

Câu 37: Đun nóng propan để thực hiện phản ứng craking và đề hiđro hóa, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X gồm 5 khí (C3H8, C3H6, C2H4, CH4, H2). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 17,6. Phần trăm propan phản ứng là:

A. 50%.                            B. 25%.                            C. 75%.                            D. 40%.

Câu 38: Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaAlO2 1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và kết tủa B. Sục NH3 dư vào dung dịch A thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 550.                              B. 250.                              C. 50.                               D. 850.

Câu 39: Cho các nhận xét sau:

       1. Có thể dùng dung dịch Br2 để nhận biết anđehit axetic với axit axetic.

       2. Khi cộng H2 dư, xt Ni, to vào anđehit acrylic thu được axit acrylic.

       3. Khi hiđro hóa glucozơ thu được ancol sobitol.

       4. Đốt cháy mọi anđehit no, mạch hở đều cho số mol H2O bằng số mol CO2.

Số nhận xét đúng là:

A. 4.                                 B. 1.                                 C. 3.                                 D. 2.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 axit X và Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác hỗn hợp 2 axit trên tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. % số mol của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là:

A. 66,67%.                        B. 33,33%.                        C. 50%.                            D. 75%.

Câu 41: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 đặc nóng dư, NH4NO3. Số trường hợp tạo ra muối sắt II là:

A. 4.                                 B. 7.                                 C. 6.                                 D. 5.

Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Cr2O3 tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng.

B. Khi cho Al vào dung dịch NaOH thì H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.

C. Tính dẫn điện của Al tốt hơn Fe.

D. Phủ lớp Sn lên Fe để bảo vệ Fe là phương pháp cách ly kim loại với môi trường, không phải là phương pháp điện hóa.

Câu 43: Cho bột Al dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với: CO2 dư, Na2CO3, NaHSO4 dư, NH3, NaOH, HCl dư, AlCl3. Số phản ứng mà tạo thành kết tủa sau phản ứng là:

A. 3.                                 B. 5.                                 C. 2.                                 D. 4.

Câu 44: Cho một peptit có công thức cấu tạo thu gọn như sau: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2. Có tên gọi là:

A. val-ala.                         B. ala-val.                         C. ala-gly.                         D. gly-ala.

Câu 45: Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 3 cation kim loại và chất rắn B. Số kim loại tối đa có thể có trong chất rắn B là:

A. 3.                                 B. 2.                                 C. 4.                                 D. 1.

Câu 46: Nhận xét nào sau đây đúng.

A. Khi cho quỳ tím vào lysin quỳ tím không đổi màu.

B. Khi oxi hóa toluen bằng KMnO4 trong môi trường trung tính đun nóng thu được axit benzoic.

C. Khi thủy phân saccarozơ thu được α-glucozơ và β-glucozơ.

D. Khi oxi hóa etilen bằng KMnO4 trong môi trường trung tính ở nhiệt độ thường thu được etilenglicol.

Câu 47: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C5H13NO2 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra amin bậc 2.

A. 3.                                 B. 7.                                 C. 5.                                 D. 9.

Câu 48: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 với b mol NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Sau điện phân thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với Al2O3 dư tạo dung dịch Y. Sục NH3 dư vào Y thu được kết tủa. Mối liên hệ giữa a với b là:

A. 2a ≥ b.                         B. 2a = b.                         C. 2a > b.                         D. 2a < b.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp C2H6 và C4H6 thu được m gam H2O. Giá trị của m là:

A. 5,4 gam.                       B. 10,8 gam.                      C. 21,6 gam.                      D. 7,2 gam.

Câu 50: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O4. X tác dụng với NaOH với tỉ lệ 1:2 . Khi cho X tác dụng với NaOH sinh ra 3 sản phẩm hữu cơ, trong đó không có sản phẩm nào là tạp chức và có ít nhất 1 ancol. Số đồng phân của X là:

A. 7.                                 B. 5.                                 C. 6.                                 D. 11.----------------------------------------

----------- HẾT ----------

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: