Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Đề thi

Kế toán

1-Mối quan hệ giữa

*Phương pháp chứng từ với tài khoản: Chứng từ hợp pháp là căn cứ ghi vào tài khoản, còn số liệu trên tài khoản là căn cứ để đối chiếu lại với chứng từ hoặc để lập chứng từ

*Phương pháp tài khoản với kiểm kê: Số dư các tài khoản là căn cứ để đối chiếu với số liệu kiểm kê nhằm kiểm tra sự khớp đúng. Kết quả kiểm kê khi có sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền về cách xử lý chênh lệch giữa số kiểm kê với số liệu trên sổ kế toán là căn cứ để kế toán điều chỉnh số liệu trên tài khoản cho phù hợp với số kiểm kê, đảm bảo thông tin cung cấp cho người sử dụng trung thực hợp lý.

2-Tương tự như câu 1 cho các phương pháp kế toán còn lại

3-Sổ cái, sổ chi tiết các đơn vị sử dụng trong thực tế (theo quy định của cấp có thẩm quyền) có tính pháp lý, còn chữ T chỉ sử dụng trong học tập không có tính pháp lý.

4-Tính chất của bảng cân đối kế toán: Tổng giá trị tài sản bao giờ cũng bằng tổng nguồn vốn (ở mọi thời điểm). Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán (coi trang 181-giáo trình nguyên lý kế toán-ĐHNH-năm 2010)

5-NHTM và DNTM

* Khác nhau do đặc điểm kinh doanh khác nhau: NHTM là một định chế tài chính kinh doanh tiền tệ (T-T'), còn DNTM chức năng kinh doanh hàng hóa (T-H-T') nên các nên tài sản của 2 loại hình doanh nghiệp này sẽ khác nhau (lấy các khoản trên bảng cân đối kế toán của NHTM và DNTM làm ví dụ minh họa)

*Ngoài phần khác nhau, còn lại là giống nhau

6-kế toán tổng hợp và chi tiết (coi trang 102, 103 va 104 giao trinh)

*Kế toán tổng hợp là việc ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản tổng hợp (sổ cái), ghi kép, dùng thước đo tiền tệ, cung cấp thông tin tổng hợp về nhiều đối tượng kế toán có nội dung giống hoặc gần giống nhau

*Kế toán chi tiết: là việc ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản tcấp 2, sổ hoặc thẻ chi tiết, ghi đơn; dùng thước đo tiền tệ , hiện vật, thời gian lao động tùy từng trường hợp cụ thể, cung cấp thông tin chi tiết 1hoặc nhóm đối tượng kế toán cụ thể có nội dung giống nhau hơn

*Mối quan hệ : Tổng SD, CPS nợ, CPS có các tài khoản chi tiết mở cho 1 TK tổng hợp bao giờ cũng bằng SD, CPS nợ, CPS có của chính tài khoản tổng hợp đó.

7-CĐtk và CĐkt.

*Khác nhau về: Khái niệm, nội dung, mẫu biểu, nguồn số liệu để lập, cách lập, thời gian, tác dụng

*Mối quan hệ: Số liệu trên bảng cân đối kế toán là một trong các căn cứ để lập bảng cân đối kế toán và ngược lại, số liệu trên bảng cân đối kế toán dùng để đối chiếu với bảng cân đối tài khoản

Marketing

Câu 1: Kể tên 3 yếu tố vi mô và 3 yếu tố vĩ mô của môi trường marketing. Tại sao các doanh nghiệp lại phải quan tâm đến môi trường marketing? Cho 1 ví dụ cụ thể để minh họa.

Câu 2: Theo anh chị nghiên cứu maketing là gì? Doanh nghiệp nhỏ (nguồn lực rất hạn chế) thì có cần nghiên cứu marketing không? Giải thích.

Doanh nghiệp nhỏ thì thực hiện nghiên cứu marketing khác với doanh nghiệp lớn (nguồn lực phong phú hơn) như thế nào?

Câu 3: Nêu ngắn gọn cấu trúc của sản phẩm theo quan điểm marketing. Cho ví dụ.

Dịch vụ có phải là sản phẩm không? Giải thích.

Đề một

Beeline Việt Nam: Kẻ chinh phục thần tốc

Có được 1 triệu thuê bao được kích hoạt sau hơn 2 tháng ra mắt chính thức, Beeline đã cho thấy khả năng chinh phục thần tốc của mình tại thị trường viễn thông Việt Nam.

Trào lưu của sắc màu vàng đen

Là một sinh viên ngoại tỉnh đi học đại học, cô gái Thùy Chi, năm thứ 3 khoa Xã hội học trường Đại học KHXH&NV Hà Nội phải tính bài toán kinh tế ngay khi bước chân vào giảng đường. Trong đó tiền điện thoại cũng là một khoản đáng kể trong các chi phí không thể tiết kiệm. Đây là một khoản chi kha khá, nhất là khi cô học chuyên ngành về xã hội học, cần phải liên lạc nhiều. Ngay khi "cơn lốc" Big Zero xuất hiện, nhận thấy giá cước và các khoản khuyến mại rất hợp với túi tiền, cô đã mạnh dạn lựa chọn Beeline để sử dụng.

"Tôi rất hài lòng với giá cả của Beeline, nó giúp tôi tiết kiệm chi phí liên lạc khá nhiều. Hơn nữa, cũng vui vui mỗi khi đâu đó chợt nghe giai điệu của mấy chú gà con nghe điện hỏi "Có gì hót". Hóa ra, tôi cũng là người sành điệu", Thùy Chi vui vẻ chia sẻ. Theo đánh giá của các chuyên gia, có thể nói, Beeline là một trong những mạng di động đem lại hiệu quả kinh tế nhất cho người dùng trong thời điểm này.

Một lợi thế khiến Beeline có được sự đột phá chính là "cú huých" mang tên Big Zero. So với các nhà mạng khác tại Việt Nam hiện nay, gói cước Big Zero của Beeline được coi là cạnh tranh nhất với chỉ một mức giá duy nhất 1.199 đồng/phút cho cả nội mạng và ngoại mạng, miễn phí tất cả các cuộc nội mạng từ phút thứ 2 trong vòng 20 phút. Thuê bao Beeline cũng được hưởng ưu đãi về tin nhắn: chỉ 250 đồng/tin nhắn nội mạng đầu tiên và miễn phí 19 tin mỗi ngày. Cho đến nay, dù các đại gia khác trong làng viễn thông liên tục tung ra các gói khuyến mại, song Beeline vẫn cạnh tranh nhất khi liên lạc nội mạng.

Ngay từ khi gia nhập thị trường Việt Nam, Beeline dường như đã hướng ngay tới giới trẻ với sự năng động, trẻ trung. Nhiều nghiên cứu về thị trường viễn thông chỉ ra, đây là phân khúc thị trường lớn nhất song cũng dễ thay đổi. Vì thế, đối với Beeline, đây vừa là thách thức vừa là cơ hội lớn để tiếp cận và có được một chỗ đứng tại Việt Nam.

1. Theo quan điểm của anh chị doanh nghiệp được nêu trong bài báo đã sử dụng những hoạt động marketing nào? Kể tên và giải thích?

2. Nêu ưu và nhược điểm ( nếu có) của hoạt động marketing đó.

3. Với vị trí là giám đốc marketing của doanh nghiệp, anh chị hãy nêu một số đề xuất để nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

Đề 2:

Q-Mobile giới thiệu sản phẩm "Quý cô - She"

Ngày 9/5/2010, tại TP.HCM, Công ty TNHH Viễn Thông An Bình (ABTel) đã chính thức ra mắt điện thoại Q-Mobile "Quý cô - She".

Dòng sản phẩm thời trang dành riêng cho phái đẹp này do thương hiệu Việt Q-mobile hợp tác với Swarovski - nhãn hiệu đá quý trang sức nổi tiếng thế giới thực hiện.

Trong những năm trở lại đây, pha lê hóa (Crystalize) đã trở thành nguồn cảm hứng cho tất cả các thương hiệu thời trang danh tiếng trên thế giới: từ quần áo, cho tới xe hơi Mercedes , kính Cartier, bút Mont Blanc, đồ nội thất Hermes, Armani... tất cả đều được trang trí bằng Swarovski. Nắm bắt xu hướng đó, Q-Mobile là một trong những hãng điện thoại đầu tiên phối hợp với Swarovski để cho ra mắt dòng sản phẩm điện thoại thời trang này.

"Quý cô - She" có màu trắng xà cừ tinh khôi, với bề mặt được xử lý bằng công nghệ sơn tiên tiến tạo ấn tượng mượt mà không tì vết và mặt sau được tô điểm bằng hoa văn lãng mạn. Nhỏ gọn xinh xắn, "Quý cô - She" hội tủ đầy đủ những điểm mạnh của các sản phẩm Q-Mobile hiện có: 2 sim 2 sóng, bàn phím QWERTY, chipset xử lý âm thanh Yamaha kết hợp với tai nghe chuẩn đầu cắm 3,5mm, màn hình TFT QGVA sắc nét 2,4 inch, camera 2.0 megapixel, trình duyệt web Opera Mini hỗ trợ truy cập web, chức năng duyệt email từ các hộp thư phổ biến như Yahoo, Gmail hoặc IMAP/POP3 tốc độ cao với công nghệ EDGE - 2.5G.

Điểm độc đáo trong kiểu dáng thiết kế của "Quý cô - She" nằm ở phím xoay chuyển hướng được đính bằng đá Swarovski lấp lánh và thân máy trượt xoay 90 độ như một chiếc quạt cầm tay dành cho cho quý cô, mặt sau của thân trước được gắn gương giúp cho chủ nhân tự tin tỏa sáng mọi lúc mọi nơi.

Bà Nguyễn Hạ Đoan - Giám Đốc Marketing của Q-mobile cho biết: Q-mobile sẽ trích 1 tỷ đồng từ doanh thu Q-mobile "Quý cô - She" để hỗ trợ mổ tim cho các cháu bé bị tim bẩm sinh tại bệnh viện Nhi Đồng 2 TP.HCM.

Q-mobile "Quý cô - She" có giá bán lẻ: 2,99 triệu đồng.

1. Theo quan điểm của anh chị doanh nghiệp được nêu trong bài báo đã sử dụng những hoạt động marketing nào? Kể tên và giải thích?

2. Nêu ưu và nhược điểm ( nếu có) của hoạt động marketing đó.

3. Với vị trí là giám đốc marketing của doanh nghiệp, anh chị hãy nêu một số đề xuất để nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

chúc các bạn thi tôt!!

Quản trị học

1) Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện của lý thuyết quản trị:

2) Nghệ thuật quản trị đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của Fayol:

3) Taylor là người sáng lập ra trường phái quản trị khoa học:

4) Lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong quản trị hiện đại:

5) Ra quyết định là một nghệ thuật:

6) Ra quyết định là một khoa học:

7) Ra quyết định đúng là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của mình:

8) Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất trong tổ chức, luôn là một nguyên tắc đúng trong mọi tình huống:

9) Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí thấp nhất:

10) Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt hiệu quả cao:

11) Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết định:

12) Quản trị là một hoạt động kết tinh khi con người kết hợp với nhau để đi đến mục tiêu:

13) Quản trị là một hoạt động phổ biến trong tất cả các tổ chức:

14) Quản trị được thực hiện theo một cách như nhau:

15) Mục tiêu của quản trị là tối đa hoá lợi nhuận:

16) Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao:

17) Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của những người khác:

18) Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với những mức độ như nhau:

19) Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng:

20) Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với các cấp quản trị là như nhau:

21) Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng hoạch định:

22) Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức là giám sát chặt chẽ hành vi của những người cấp dưới:

23) Hoạt động quản trị mang tính nghệ thuật theo kiểu cha truyền con nối:

24) Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng để quản trị hữu hiệu:

25) Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp:

26) Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào:

27)Phong cách quản lý độc tài là phong cách quản lý không có hiệu quả:

28)Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao:

29) Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thoả mãn:

30) Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng:

31) Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và phương thức hoạt động:

32) Hoạch định là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm:

33) Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần áp dụng khi phân tích môi trường:

34) Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân quyền trong quản trị:

35) Quan hệ giữa tầng hạn quản trị và nhà quản trị cấp trung trong cơ cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận:

36) Tầng hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ của nhà quản trị:

37) Tầng hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình độ của nhà quản trị:

38) Uỷ quyền trong quản trị là khoa học:

39) Uỷ quyền là một nghệ thuật:

40) Nhân viên thường không thích nhà quản trị ra việc cho cấp dưới:

41) Phân tích môi trường là công việc phải thực hiện khi xây dựng chiến lược

42) Phân tích môi trường là giúp cho nhà quản trị xác định được những thách thức của doanh nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai

43) Môi trường bên ngoài là môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp

44) Môi trường giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức đối với doanh nghiệp

45) Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp

46) Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các sai sót

47) Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:

a. Sự hình thành sơ đồ tổ chức b. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị

c. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị d. Tất cả những câu trên

48) Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp:

a. Cơ cấu theo chức năng b. Cơ cấu theo trực tuyến

c. Cơ cấu trực tuyến tham mưu d. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp

49) Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:

a. Nhiều yếu tố khác nhau b. Quy mô của các công ty

c. Ý muốn của người lãnh đạo d. Chiến lược

50) Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do:

a. Sợ bị cấp dưới lấn áp b. Không tin vào cấp dưới

c. Do năng lực kém d. tất cả các câu trên

51) Phân quyền có hiệu quả khi:

a. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền b. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm

c. Chỉ chú trọng đến kết quả d. Tất cả các câu trên

52) Lợi ích của phân quyền là:

a. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới b. Tránh được những sai lầm đáng kể

c. Được gánh nặng về trách nhiệm d. Giảm đc áp lực c.việc nhờ đó nhà q.trị tập trung vào nhữg c.việc lớn

53) Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:

a. Trình độ của nhân viên b. Trình độ của nhà quản trị

c. Công việc d. Tất cả những câu trên

54) Môi trường hoạt động của tổ chức là:

a. Môi trường vĩ mô b. Môi trường ngành

c. Các yếu tố nội bộ d. Tất cả những câu trên

55) Phân tích môi trường kinh doanh nhằm:

a. Phục vụ cho việc ra quyết định b. Xác định điểm mạnh, điểm yếu

c. Xác định cơ hội, nguy cơ d. Tất cả những câu trên đều sai

56) Phân tích môi trường kinh doanh để:

a. Cho việc ra quyết định b. Xác định cơ hội, nguy cơ c. Xác định điểm mạnh, điểm yếu

57) Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để:

a. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp b. Xác định và xây dựng các kế hoạch

c. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty

58) Mục tiêu quản trị cần:

a. Có tính khoa học b. Có tính khả thi c. Có tính cụ thể d. Tất cả các yếu tố trên

59) Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò:

a. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị b. Định hướng cho các hoạt động

c. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát d. Tất cả những câu trên

60) Quản trị theo mục tiêu giúp:

a. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn b. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới

c. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới d. Tất cả những câu trên

61) Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình:

a. Là kết quả quan trọng nhất b. Là công việc quan trọng nhất

c. Cả a và b d. Tất cả những câu trên đều sai

62) Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường:

a. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính

b. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định

c. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài

d. Tất cả những câu trên

63) Chức năng của nhà lãnh đạo là:

a. Động viên khuyến khích nhân viên b. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức

c. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu d. Tất cả các câu trên đều đúng

64) Con người có bản chất thích là:

a. Lười biếng không muốn làm việc b. Siêng năng rất thích làm việc

c. Cả a và b d. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất

65) Động cơ của con người xuất phát:

a. Nhu cầu bậc cao b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động

c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn d. Năm cấp bậc nhu cầu

66) Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:

a. Phong cách lãnh đạo tự do b. Phong cách lãnh đạo dân chủ

c. Phong cách lãnh đạo độc đoán d. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác

67) Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:

a. Nhà quản trị b. Cấp dưới c. Tình huống d. Tất cả câu trên

68) Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ:

a. Nhu cầu chưa được thỏa mãn b. Những gì mà nhà q.trị hứa sẽ thưởg sau khi hoàn thành

c. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow d. Các nhu cầu bậc cao

69) Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:

a. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới b. Tiềm lực của công ty

c. Phụ thuộc vào yếu tố của mình d. Tất cả những câu trên

70) Quản trị học theo thuyết Z là:

a. Quản trị theo cách của Mỹ b. Quản trị theo cách của Nhật Bản

c. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản d. Tất cả câu trên đều sai

71) Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:

a. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng b. Chưa chú trọng đến con người

c. Bao gồm cả a và b d. Ra đời quá lâu

72) Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:

a. Trường phái quản trị hiện đại b. Trường phái quản trị tâm lý xã hội

c. Trường phái quản trị cổ điển d. Trường phái định lượng

73) Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là:

a. Fayol b. Weber c. Taylol

74) Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía cạnh:

a. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp b. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp

c. Kết quả hoạt động doanh nghiệp d. Tất cả các câu trên đều đúng

75) Ra quyết định là một công việc:

a. Một công việc mang tính nghệ thuật b. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định

c. Tất cả các câu trên đều sai d. Công việc của các nhà quản trị cấp cao

76) Quá trình ra quyết định bao gồm:

a. Nhiều bước khác nhau b. Xác định vấn đề và ra quyết định

c. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định d. Thảo luận với những người khác và ra quyết định

77) Ra quyết định là một công việc

a. Mang tính khoa học b. Mang tính nghệ thuật

c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật d. Tất cả các câu trên đều sai

78) Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:

a. Năng lực nhà quản trị b. Tính cách nhà quản trị

c. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên d. Ý muốn của đa số nhân viên

79) Nhà quản trị nên:

a. Xem xét n' yếu tố để lựa chọn một mô hình ra q'.định phù hợp b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định

c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình

80) Ra quyết định nhóm:

a. Ít khi mang lại hiệu quả b. Luôn mang lại hiệu quả

c. Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp d. Tất cả những câu trên sai

81) Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu:

a. 5 b. 6 c. 7 d. 8

82) Quản trị nhằm:

a. Thực hiện những mục đích riêng c. T/chức phối hợp với các hoạt động của nhữg thành viên trog tập thể

b. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có d. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng

83) Quản trị cần thiết cho:

a. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận b. Các công ty lớn

c. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh d. Tất cả các tổ chức phi lợi nhuận

84) Quản trị nhằm:

a. Đạt được hiệu quả và hiệu xuất cao b. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị

c. Đạt được hiệu quả cao d. Đạt được hiệu suất cao

85) Để tăng hiệu suất quản trị , nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:

a. Giảm chi phí đầu vào b.Tăng doanh thu đầu ra c. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doah thu đầu ra

86) Quản trị linh hoạt sáng tạo cần quan tâm đến:

a. Trình độ, số lượng thành viên b. Quy mô tổ chức c. Lĩnh vực hoạt động d. Tất cả các yếu tố trên

87) Chức năng của nhà quản trị bao gồm:

a. Hoạch định, tổ chức b. Điều khiển, kiểm soát c. Cả 2 câu trên

88) Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng:

a. Nhân sự b. Kỹ thuật c. Tư duy d. Tất cả những câu trên

89) Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:

a. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng

b. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng

c. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau trong tất cả các cấp bậc quản trị

d. Tất cả đều sai

90) Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng là:

a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra b. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo

c. Hoạch định, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra d. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp

91) Các chức năng cơ bản của quản trị bao gồm:

a. 6b. 5c. 4d. 3

92) Cấp bậc quản trị được phân thành:

a. 4 b. 5 c. 2 d. 3

93) Cố vấn cho ban giám đốc cuả một doanh nghiệp thuộc:

a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp thấp d. Tất cả đều sai

94) Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang hiệu quả:

a. Dân chủ b. Tự do c. Độc đoán d. Cả 3 câu đều đúng

95) Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:

a. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao b. Trước khi thực hiện

c. Sau khi thực hiện d. Tất cả các câu trên

96) Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên:

a. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận b. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát

c. Tự thực hiện trực tiếp d. Giao hoàn toàn cho cấp dưới

97) Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát:

a. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát b. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý

c. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch d. Tất cả các câu trên

98) Đang tham dự cuộc họp với sếp, có một cú điện thoại đường dài về một vấn đề quan trọng trong kinh doanh gọi đến cho bạn, bạn phải làm gì:

a. Nhận điện thoại và nói chuyện bình thường b. Hẹn họ gọi lại sau cho bạn

c. Nói với người giúp việc của Giám Đốc là bạn đang đi vắng d. Gọi lại sớm nhất cho họ

99) Liên tục nhiều lần vào chiều thứ Bảy nhân viên của bạn xin về sớm:

a. Tôi không thể cho về sớm thế này được vì những người khác sẽ phản đối

b. Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều

c. Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách

d. Hôm nay không được, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiều lúc 15h30

100) Trong một cuộc họp bạn đang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng mới, một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề bạn đang trình bày, bạn sẽ:

a. Làm như không nghe thấy b. Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho đến khi kết thúc

c. Nói cho nhân viên ấy biết rằng câu hỏi đó ko phù hợp d. Trả lời luôn câu hỏi ấy

101) Một nhân viên trong phòng đến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của nhân viên khác, bạn sẽ làm gì:

a. Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người b. Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe đi

c. We sẽ bàn về chuyện đó sau, bj giờ tôi còn n' việc fải làm d. Bạn đã thử trò chuyện với người đó chưa

102) Xếp mời bạn đi ăn trưa và xếp hỏi bạn về cảm nghĩ của mình:

a. Kể cho sếp nghe tỉ mỉ b. Không nói với sếp về bữa ăn trưa đó

c. Cố nói về bữa ăn trưa đó một cách đặc biệt dù bữa ăn trưa đó không có gì đặc biệt

103) Một người bên ngoài doanh nghiệp nhờ bạn viết thư giới thiệu cho một nhân viên cũ trước đây có kết quả làm việc không tốt cho doanh nghiệp:

a. Viết thư kể rõ những nhược điểm b. Viết thư nhấn mạnh ưu điểm của người này c. Từ chối viết thư

104) Bạn mới được tuyển vào làm trưởng phòng có quy mô lớn cho một công ty , bạn biết có một số nhân viên trong phòng nghĩ rằng họ xứng đáng được làm trưởng phòng, khi đó bạn phải làm gì:

a. Nói chuyện ngay với các nhân viên đó về vấn đề này b. Lờ đi và hy vọng mọi chuyện sẽ qua đi

c. Nhận ra vấn đề tập trung cho công việc và cố gắng làm việc cho họ cần mình

105) Một nhân viên nói với bạn: "có lẽ tôi không nên nói với sếp về chuyện này, nhưng sếp nghe về chuyện...đó chưa?"

a. Tôi không muốn nghe câu chuyện ngồi lê đôi mách c. Có tin gì mới thế mói cho tôi biết đi

b. Tôi muốn nghe nếu việc đó liên quan đến công ty của chúng ta.

Đáp án: 1a, 2b, 3a, 4b, 5a, 6a, 7b, 8b, 9b, 10b, 11b, 12a, 13a, 14a, 15b, 16b, 17a, 18b, 19b, 20b, 21a, 22b, 23b, 24b, 25b, 26b, 27a, 28b, 29a, 30a, 31a, 32b, 33b, 34b, 35b, 36a, 37b, 38a, 39a, 40b,41a, 42a, 43b, 44a, 45a, 46a, 47d, 48d, 49a, 50d, 51d, 52d, 53d, 54d, 55d, 56a, 57a, 58d, 59d, 60d, 61d, 62d, 63d, 64c, 65c, 66d, 67d, 68a, 69d, 70b, 71c, 72c, 73a, 74d, 75b, 76a, 77c, 78d, 79a, 80d, 81b, 82d, 83a, 84c, 85c, 86d, 87c, 88d, 89d, 90a, 91c, 92d, 93d, 94d, 95d, 96a, 97d, 98d, 99b, 100b, 101b, 102a, 103c, 104c, 105b

Cu 1: Cu no sau đy nĩi ln đặc trưng của cơ chế quản lý cũ ở nước ta trước đy? (từ năm 1985 trở về trước)

a- Kế hoạch hố tập trung từ Trung ương

b- Hnh chính quan liu giấy tờ

c- Thực hiện một chế độ bao cấp trong XH, kể cả trong sản xuất v tiu dng

d- Gồm cc cu: a, b, c

e. Khơng chọn cu no kể trn

Cu 2: Trong điều kiện của nền kinh tế tri thức, cc nguồn lực dưới đy, nguồn lực no l quan trọng nhất?

a. Vốn

b. Nhn lực

c. Ti nguyn

d. Khoa học kỹ thuật

e. Khơng cĩ nguồn lực no được xem l quan trọng hơn nguồn lực kia

Cu 3: Cc từ dưới đy, từ no thuộc kỹ năng quản trị?

a- Chuyn mơn - kỹ thuật

b- Thơng tin

c- Hoạch định

d- Quyết định

e- Khơng cĩ từ no nu trn

Cu 4: Tại sao yu cầu mức độ thnh thạo cc kỹ năng quản trị ở cc cấp quản trị cĩ sự khc nhau?

a- Do trình độ quản trị ở cc cấp quản trị khc nhau

b- Do sự quy định của tổ chức

c- Gồm cc cu: a, b

d- Do vai trị, nhiệm vụ của cc cấp quản trị khc nhau

e- Cả 4 cu trn đều sai

Cu 5: Tại sao người ta nĩi, quản trị một DN cĩ hiệu quả l cơng việc cĩ nhiều khĩ khăn v phức tạp?

a. Do tc động cc yếu tố m/trường bn ngồi, cc yếu tố ny thường hay thay đổi v ngồi tầm kiểm sốt của DN

b. Do cc yếu tố lin quan đến con người

c. Gồm cc cu: a, b

d. Do chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố v cc yếu tố đĩ thường hay thay đổi

e. Cc cu trn chưa đầy đủ ý

Cu 6: Sự giống nhau giữa cc lý thuyết quản trị?

a- Phương tiện đạt tới mục tiu

b- Phương php tiến hnh

c- Mục tiu

d- Gồm cc cu: a, b, c

e- Khơng cĩ điểm giống nhau giữa cc lý thuyết quản trị

Cu 7: Phương tiện để đạt đến mục tiu của lý thuyết Quản trị thuộc trường phi Định lượng l:

a. Quyết định quản trị đng

b. Hiệu quả

c. Năng suất lao động

d. Gồm cc cu: a, b

e. Cc cu trn đều sai

Cu 8: "Cy gậy v củ c rốt" m chỉ lý thuyết quản trị no sau đy?

a- Lý thuyết "Quản trị hnh chính" của H. Fayol

b- Lý thuyết "Cấp bậc nhu cầu" của A. Maslow

c- Thuyết "Hai nhn tố" của Herzberg

d- Lý thuyết "Quản trị khoa học" của W. Taylor

e. Khơng chọn cu no kể trn

Cu 9: Nhĩm yếu tố mơi trường no sau đy DN khĩ kiểm sốt được?

a. Nhĩm cc yếu tố mơi trường bn trong

b. Nhĩm cc yếu tố mơi trường vĩ mơ

c. Nhĩm cc yếu tố mơi trường vi mơ

d. Nhĩm cc yếu tố mơi trường bn ngồi

e. Tuỳ theo doanh nghiệp

Cu 10: Hng hố thay thế thuộc nhĩm yếu tố mơi trường no sau đy?

a. Nhĩm cc yếu tố mơi trường vĩ mơ

b. Nhĩm cc yếu tố bn trong

c. Gồm cc cu: a v b

d. Nhĩm cc yếu tố mơi trường bn ngồi

e. Khơng chọn cu no kể trn

Cu 11: Cu no sau đy thuộc nhĩm cc yếu tố mơi trường vĩ mơ?

a. Đối thủ cạnh tranh

b. Cc nhĩm p lực x hội

c. Khch hng

d. Người cung cấp

e. Khơng chọn cu no kể trn.

Cu 12: Nếu thơng tin khơng đay đủ v nh quản trị năng lực ra quyết định km thì nn chọn mơ hình ra quyết định no sau đy?

a. Mơ hình 1

b. Mơ hình 2

c. Mơ hình 3

d. Mơ hình 4

e. Mơ hình 5

Cu 13: Hoạch định cc kế hoạch quý thuộc loại no trong cc loại hoạch định sau đy?

a. Hoạch định thường trực

b. HĐ chiến lược

c. HĐ chiến thuật

d. HĐ tc nghiệp

e. Khơng thuộc loại no kể trn

Cu 14: Khi người ta nĩi chiến lược phịng thủ l người ta căn cứ vo tiu thức phn loại no sau đy?

a. Căn cứ theo nội dung chiến lược

b. Căn cứ theo tính chất cạnh tranh

c. Căn cứ theo cấp chiến lược

d. Căn cứ cc chiến lược tổng loại

e. Khơng chọn cu no kể trn.

Cu 15: Cĩ phải tầm hạn quản trị hẹp sẽ cĩ lợi cho quản trị?

a. Phải

b. Tuỳ theo tính chất ngnh nghề kinh doanh của doanh nghiệp

c. Tuỳ theo quy mơ của tổ chức

d. Cc cu trn đều sai

e. Khơng

Cu 16: Mơ hình tổ chức quản trị cơ giới ph hợp hơn với loại quy mơ doanh nghiệp no sau đy?

a. DN cĩ quy mơ lớn

b. DN cĩ quy mơ vừa v nhỏ

c. Gồm cc cu: a, b

d. Tuỳ theo tính chất ngnh nghề kinh doanh.

e. Cc cu trn đều sai

Cu 17: Đặc điểm của cơ cấu tổ chức trực tuyến l:

a- Quan hệ trong tổ chức l quan hệ theo chức năng

b- Quan hệ trong tổ chức l quan hệ theo đường thẳng

c- Quan hệ trong tổ chức l quan hệ theo đường thẳng v chức năng

d- Gồm cc cu: a, b, c

e- Khơng chọn cu no kể trn

Cu 18: Quy mơ DN vừa v nhỏ ph hợp hơn với mơ hình tổ chức

quản trị no sau đy?

a. Mơ hình linh hoạt

b. Mơ hình cơ giới

c. Gồm cc cu: a v b

d. Tuỳ theo tính chất của ngnh nghề kinh doanh

e. Khơng chọn cu no kể trn

Cu 19: Nếu cĩ thơng tin đầy đủ, nhưng nh QT cĩ năng lực ra QĐ km thì nn chọn mơ hình ra q/định no sau đy?

a. Mơ hình 1

b. Mơ hình 2

c. Mơ hình 3

d. Mơ hình 4

e. Khơng chọn cu no kể trn

Cu 20: Cu no sau đy khơng thuộc hoạt động tổ chức bộ my quản trị?

a. Xc định mối lin hệ cơng việc giữa cc bộ phận, c nhn

b. Phn chia tổ chức thnh cc bộ phận

c. Quy định chức năng, nhiệm vụ của cc bơ phận, c nhn

d. Tuyển chọn nhn vin.

e. Cc cu trn đều thuộc hoạt động tổ chức bộ my.

Cu 21: Kiểu cơ cấu tổ chức quản trị no cĩ nhiều ưu điểm?

a. Cơ cấu Trực tuyến

b. Cơ cấu Chức năng

c. Cơ cấu Hỗn hợp

d. Cơ cấu Ma trận

e. Tuỳ theo doanh nghiệp

Cu 22: Khi trong tổ chức cĩ sự xung đột, theo Bạn người quản trị cĩ cần tham gia giải quyết khơng?

a- Cĩ

b- Khơng

c- Tuỳ theo tình huống

d- Gồm cc cu: a, b, c

e- Khơng chọn cu no kể trn

Cu 23: Quyền lực của người quản trị do đu m cĩ?

a. Do bản thn người đĩ tạo nn

b. Do tổ chức quy định

c. Do sự chấp nhận cấp dưới

d. Gồm cc cu: a, b

e. Gồm cc cu: a, b, c

Cu 24: Người cĩ khí chất điềm tĩnh sẽ ph hợp hơn với những cơng việc no sau đy?

a- Quản lý

b- Thủ quỹ

c- Tiếp thị

d- Cĩ thể lm tốt tất cả 3 c/việc trn

e- Khơng chọn cu no kể trn.

Cu 25: Chọn cu trả lời đng nhất?

a- CL đa dạng hố đồng tm l CL pht triển SP đa dạng bằng cch lin kết với đối thủ cạnh tranh

b- CL đa dạng hố theo chiều ngang l chiến lược pht triển SP đa dạng dựa trn cơ sở cơng nghệ SP chính

c- CL đa hố kết khối l CL pht triển SP đa dạng trn nhiều lĩnh vực ngnh nghề khc nhau.

d- Gồm cc cu: a, b, c.

e- Khơng chọn cu no kể trn

Cu 26: Nhĩm thuộc cơ cấu khp kín l gì?

a. L tập hợp người được hình thnh bỡi tổ chức tạo ra.

b. L tập hợp người hình thnh từ yếu tố tm lý.

c. L tập hợp người hình thnh từ yếu tố tm lý, mục đích hoạt động cơng khai,r rng cĩ lợi cho TC

d. Gồm cc cu: a, b, c

e. Cc cu trn đều sai.

Cu 27: Nhược điểm của hình thức kiểm tra chọn mẫu?

a. Cĩ thể km chính xc

b. Tốn km thời gian v chi phí nhiều.

c. Gồm cc cu: a, b

d. Đối tượng dễ đối phĩ

e. Gồm cc cu: c, d

Cu 28: Cu pht biểu no dưới nay, bạn cho l sai?

a- Q/trị một TC l q/trình t/hiện cc chức năng: H.định, T.chức, Đ.khiển, K.tra

b- H.định, T.chức, Đ.khiển, K.tra l qu trình quản trị một tổ chức

c- H.định, T.chức, Đ.khiển, K.tra l cc hoạt động q.trị đồng thời trong qa trình q.trị một TC

d- Q/trị một TC l q/trình t/hiện tuần tự cc c/năng: H.định, T.chức, Đ.khiển, K.tra

Cu 29: Hoạt động no sau đy khơng thuộc chức năng điều khiển?

a. Đơn đốc

b. Giao nhiệm vụ

c. Nhắc nhở

d. Chỉ bảo

e. Động vin

Cu 30:Cu no dưới đy trả lời đng khi nĩi về ng/tắc thống nhất chỉ huy?

a- Mỗi tập thể chỉ cĩ 1 người chỉ huy

b- Một tập thể cĩ 1 m/tiu, mọi QTV căn cứ m/tiu đĩ để ch/huy được th/nhất

c- Trong tập thể cấp dưới phải phục tng mệnh lệnh cấp trn

d- Giữ nghim kỷ luật trong t/thể để những m/lệnh chỉ huy được tơn trọng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: