Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

KỸ THUẬT ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG

KỸ THUẬT ĐIỆN ĐẠI CƯƠNG

Câu 1: Dòng điện được định nghĩa là:

_ A. Dòng chuyển động của điện tích điểm trong điện trường.

_ B. Dòng chuyển động của các điện tích trong từ trường.

_ C. Dòng chuyển động có hướng của các điện tích do tác dụng của điện trường.

_ D. Dòng chuyển động có hướng của các điện tích do tác dụng của từ trường.

Câu 2: Chiều dòng diện theo qui ước là:

_ A. Chiều của điện tích dương

_ B. Chiều của điện tích âm.

_ C. Chiều của điện tích điểm.

_ D. Chiều của electron.

Câu 3: Định nghĩa cường độ dòng điện là:

_ A. Lượng điện tích qua dây dẫn trong thời gian t.

_ B. Lượng điện tích qua tiết diện ngang của vật dẫn trong 1 đơn vị thời gian.

_ C. Lượng electron qua tiết diện ngang của vật dẫn trong 1 đơn vị thời gian.

_ D. Lượng electron qua tiết diện ngang của vật dẫn trong thời gian t.

Câu 4: Điện dung tương đương của 2 tụ điện C1 và C2 nối tiếp là:

_ A. C1 + C2

_ B. C1 x C2

_ C. C1 - C2

_ D. C1 x C2 / (C1 + C2)

Câu 5: Điện dung tương đương của 2 tụ điện C1 và C2 ghép song song là:

_ A. C1 x C2 / (C1 + C2)

_ B. C1 + C2

_ C 1/ C1 + 1/ C2

_ D C1 x C2

Câu 6: Hai tụ điện C1 = 20 mF và C2 = 30 mF nối song song. Điện dung tương đương bằng:

_ A. 12 mF

_ B. 50 mF

_ C. 25 mF

_ D. 10 mF

Câu 7: Hai tụ điện có điện dung bằng nhau 100 mF ghép song song. Điện dung tương đương bằng:

_ A. 200 mF

_ B. 50 mF

_ C. 100 mF

_ D 0,2 mF

Câu 8: Điện dung tương đương của 2 tụ điện C1 = 20 mF và C2 = 30 mF ghép nối tiếp bằng:

_ A. 7,5 mF

_ B. 50 mF

_ C. 12 mF

_ D. 10 mF

Câu 9: Điện trở tương đương của 2 điện trở R1 và R2 nối tiếp bằng:

_ A. R1 + R2

_ B. R1 x R2 / (R1 + R2)

_ C R1 x R2

_ D. R1 - R2

Câu 10: Điện trở tương đương của 2 điện trở R1 và R2 mắc song song bằng:

_ A. R1 + R2

_ B. R1 x R2 / (R1 + R2)

_ C. R1 x R2

_ D. 1/ R1 + 1/R2

Câu 11: Điện trở R1 = 20 Ω, R2 = 30 Ω mắc song song. Điện trở tương đương bằng:

_ A. 50 Ω

_ B. 10 Ω

_ C. 12 Ω

_ D. 600 Ω

Câu 12: 2 điện trở R1 = 4 Ω, R2 = 6Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương bằng:

_ A. 24 Ω

_ B. 2,4 Ω

_ C. 2 Ω

_ D. 10 Ω

Câu 13: Định luật Ôm cho đoạn mạch có điện trở R:

_ A. U = I R

_ B. I = U / R

_ C. I = U R

_ D. Câu A và B đều đúng

Câu 14: 2 điện trở R1 = 40 Ω, R2 = 20 Ω mắc nối tiếp được đặt vào một điện áp U = 120V. Dòng điện qua 2 điện trở bằng:

_ A. 4 A

_ B. 6 A

_ C. 2 A

_ D. 24 A

(LỜI GIẢI: Ta có: Rtđ = R1+R2 = 60 Ω, Vậy I = U/Rtđ = 120/60 = 2A)

Câu 15: Công suất 2 đầu đoạn mạch DC có dòng điện I, điện áp U bằng:

_ A. P = U / I

_ B. P = U I

_ C. P = U + I

_ D. P = 2 U I

Câu 16: Một điện trở R có dòng điện I đi qua. Công suất nhiệt của điện trở bằng:

_ A. R . I

_ B. R2 . I

_ C. R . I2

_ D I / R

Câu 17: Dây dẫn có điện trở R = 0,5 Ω, tải dòng điện 100A. Công suất tổn hao bằng:

_ A. 500W

_ B. 200 W

_ C. 20 kW

_ D. 5 kW

(LỜI GIẢI: Ta có: U = I.R, Vậy P = U.I = R . I2=0,5.1002 =5000W = 5kW)

Câu 18: Một điện trở tải có trị số R = 10 Ω nối vào nguồn áp DC U = 20 V. Công suất tiêu thụ bằng:

_ A. 40 W

_ B. 2 W

_ C. 4 W

_ D. 4000 W

(LỜI GIẢI: Ta có I = U/R, Vậy P = U.I = U2/R = 202/10 = 40W)

Câu 19: Tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở R = 20 Ω và cảm kháng X = 15 Ω mắc nối tiếp bằng:

_ A. 5 Ω

_ B. 25 Ω

_ C. 35 Ω

_ D. 13,2 Ω

(Lời giải: Z = R2 + XL2 = 202 + 152 = 25 Ω)

Câu 20: Mạch xoay chiều có R = 20 Ω, cảm kháng X = 15 Ω nối tiếp, đặt vào nguồn AC có điện áp U = 200V. Dòng điện qua mạch bằng:

_ A. 24,5 A

_ B. 42 A

_ C. 8 A

_ D. 6 A

(Lời giải: Ta có: Z = R2 + XL2 = 202 + 152 = 25 Ω suy ra I = U/Z = 200/25 = 8A)

Câu 21: Mạch điện gồm điện trở R = 30Ω, cảm kháng XL = 60Ω, dung kháng XC = 20Ω nối tiếp. Tổng trở Z bằng:

_ A. 110Ω

_ B. 70Ω

_ C. 10Ω

_ D. 50Ω

Câu 22: Định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều:

_ A. U = I.Z

_ B. U = I (R + X)

_ C. U = I / Z

_ D. I = U.Z

Câu 23: Mạch điện gồm điện trở R = 4Ω, X = 3Ω nối tiếp đặt vào nguồn điện áp xoay chiều U = 140 V. Dòng điện qua mạch bằng:

_ A.20 A

_ B. 28 A

_ C. 140 A

_ D. 105 A

Câu 24: Dòng điện xoay chiều i = Io sinωt có trị hiệu dụng bằng:

_ A. Io

_ B. Io√2

_ C. Io√3

_ D. Io / √2

Câu 25: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 20Ω và cảm kháng XL = 15Ω nối tiếp. Tổng trở của mạch bằng:

_ A. 25Ω

_ B. 35Ω

_ C. 5Ω

_ D. 13,2Ω

Câu 26: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 20Ω và cảm kháng XL = 15Ω nối tiếp, đặt vào nguồn xoay chiều U = 210V. Dòng điện I qua mạch bằng:

_ A. 8,4A

_ B. 6A

_ C. 42A

_ D. 24,5A

(Lời giải: Ta có: Z = R2 + XL2 = 202 + 152 = 25 Ω suy ra I = U/Z = 210/25 = 8,4A)

Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều 3 pha nối Y, các đại lượng điện áp Up, điện áp Ud, dòng điện pha Ip, dòng điện dây Id có quan hệ:

_ A. Ud = Up, Id = Ip√3

_ B. Ud = Up√3, Id = Ip

_ C. Ud = Up / √3, Id = Ip

_ D. Ud = Up√3, Id = Ip√3

Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều 3 pha nối ∆, các đại lượng điện áp pha Up, điện áp dây Ud, dòng điện pha Ip, dòng điện dây Id có quan hệ:

_ A. Ud = Up√3, Id = Ip√3

_ B. Ud = Up√3, Id = Ip

_ C. Ud = Up, Id = Ip / √3

_ D. Ud = Up, Id = Ip√3

Câu 29: Công suất toàn phần của mạch điện xoay chiều 3 pha được tính theo công thức:

_ A. S = UI

_ B. S = √3 UI

_ C. S = UI cosφ

_ D. S = √3 UI cosφ

Câu 30: Công suất tác dụng của mạch điện xoay chiều 3 pha được tính theo công thức

_ A. P = UI

_ B. P = √3 UI

_ C. P = UI cosφ

_ D. P = √3 UI cosφ

Câu 31: Biểu thức của dòng điện xoay chiều hình sin là:

_ A. i = Io sin (ωt +ψ)

_ B. i = Io sin (2πft +ψ)

_ C. i = Io sin (2πt/T +ψ)

_ D. Ba câu A, B, C đều đúng

Câu 32: Dòng điện xoay chiều i = Io sin120πt có tần số bằng:

_ A. 120 Hz

_ B. 50 Hz

_ C. 60 Hz

_ D. 60π Hz

(Lời giải: ω = 2πf = 120π do đó f = 120π/ = 60Hz)

Câu 33: Hai bóng đèn, mỗi bóng có trị số 60W - 120V mắc nối tiếp vào nguồn điện 120V. Công suất tiêu thụ tổng cộng của 2 bóng đèn bằng:

_ A. 30W

_ B. 120W

_ C. 60W

_ D. 15W

Câu 34: Một phụ tải tiêu thụ công suất tác dụng P = 100kW, hệ số công suất 0,8. Công suất toàn phần S bằng:

_ A. 80kVA

_ B. 125kVA

_ C. 120kVA

_ D. 60kVA

(Lời giải: P = U.I.cosφ = S.cosφ Vậy S = P/ cosφ = 100/0,8 = 125kVA)

Câu 35: Một phụ tải tiêu thụ công suất tác dụng P = 30kW, công suất phản kháng Q = 40kVAr. Hệ số công suất cosφ bằng:

_ A. 0,6

_ B. 0,8

_ C. 0,75

_ D. 0,72

(Lời giải: Ta có: S= √P2+ Q2= 302+402 = 50kVA, với P = U.I.cosφ = S.cosφ Suy ra: cosφ = P/S = 30/50 = 0,6)

Câu 36: Công suất tác dụng của mạch điện xoay chiều 1 pha được tính theo công thức

_ A. P = UI

_ B. P = √3 UI

_ C. P = UI cosφ

_ D. P = √3 UI cosφ

Câu 37: Đọan mạch gồm có điện trở R = 6Ω và cảm kháng XL = 8Ω nối tiếp có dòng điện xoay chiều I = 10A đi qua. Điện áp hai đầu đọan mạch bằng:

_ A. 20V

_ B. 140V

_ C. 50V

_ D. 100V

(Lời giải: Ta có: Z = R2 + XL2 = 62 + 82 = 10 Ω suy ra U = I.Z = 10.10 = 100V)

Câu 38: Công suất phản kháng của mạch điện xoay chiều 1 pha được tính theo công thức:

_ A. Q = UI sinφ

_ B. Q = UI cosφ

_ C. Q=√3 UIsinφ

_ D. Q=√3 UIcosφ

Câu 39: Một phụ tải tiêu thụ công suất tác dụng công suất tác dụng 40kW, công suất phản kháng 30kVAr. Hệ số cosφ bằng:

_ A. 0,60

_ B. 0,75

_ C. 0,8

_ D. 0,57

Câu 40: Điện áp xoay chiều hình sin được biểu diễn bằng công thức:

_ A. u = Uo sin (ωt + ψ)

_ B. u = Uo sin (2πft + ψ)

_ C. u = Uo sin ft

_ D. Câu A, B đều đúng

Câu 41: Để nhận biết từ trường, người ta dùng tính chất của từ trường:

_ A. Tác dụng lực lên dây dẫn có điện áp

_ B. Tác dụng lực lên dây dẫn có dòng điện

_ C. Tác dụng lực lên kim nam châm

_ D. Cả 2 trường hợp B và C đều đúng

Câu 42: Một phụ tải tiêu thụ công suất tác dụng P = 400 kW, cosφ = 0,8. Công suất phản kháng của phụ tải bằng:

_ A. 500 kVAr

_ B. 300 kVAr

_ C. 320 kVAr

_ D. 600 kVAr

(Lời giải: Ta có: S = P/cosφ = 400/0,8 = 500kVA Với S2 = P2+ Q2 Suy ra Q= √P2- S2 = 5002-4002 = 300kVAr)

Câu 43: Một động cơ bơm nước có công suất tiêu thụ P = 5 kW làm việc trong thời gian t = 10 giờ. Điện năng tiêu thụ bằng:

_ A. 5 kWh

_ B. 50 kWh

_ C. 0,5 kWh

_ D. 500 kWh

Câu 44: Một máy MBA 1 pha cung cấp điện áp U = 220V, dòng điện I = 100A, cosφ = 0,8. Công suất tác dụng của MBA bằng:

_ A. 4,6 KW

_ B. 14,8KW

_ C. 17,6 KW

_ D. 27,5 KW

(Lời giải: P = UI cosφ = 220.100.0,8 = 17600W = 17,6kW)

Câu 45: Nguồn là các thiết bị điện biến đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện. Các dạng năng lượng khác như:

_ A. Pin, acqui biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện.

_ B. Máy phát điện biến đổi năng lượng cơ thành năng lượng điện

_ C. Các cặp pin nhiệt điện biến đổi nhiệt năng thành năng lượng điện

_ D. Các A, B, C đều đúng

Câu 46: Năng lượng tích lũy trong điện trường của tụ điện

_ A. We = 1/2 C.u2

_ B. We = 1/2 C2.u

_ C. We = 1/2 C.u

_ D. We = C.u2

Câu 47: Chiều của sức điện động cảm ứng e trong dây dẫn thẳng chuyển động cắt từ trường được xác định theo:

_ A. Quy tắc vặn nút chai

_ B. Quy tắc bàn tay trái

_ C. Quy tắc bàn tay phải

_ D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 48: Lực tác dụng của từ trường lên dây dẫn có dòng điện được xác định theo:

_ A. Quy tắc vặn nút chai

_ B. Quy tắc bàn tay trái

_ C. Quy tắc bàn tay phải

_ D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 49: Cho mạch R, L, C nối tiếp, nguồn u(t) = 200√2 sin 314t (V), R = 4Ω, XL = 5Ω, Xc = 2Ω. Dòng điện hiệu dụng I chạy trong mạch là:

_ A. 40A

_ B. 30A

_ C. 18A

_ D. 5A

(Lời giải: Ta có U = Uo/√2 = 200√2/√2 = 200V; Z = {R2+(XL-XC)2} = {42+(5-2)2 = 5, Vậy: I = U/Z = 200/5 = 40A.)

Câu 50: Biểu thức của điện áp xoay chiều hình sin là:

_ A. u = Uo sin (ωt + ψ)

_ B. u = Uo sin (2πft + ψ)

_ C. u = Uo sin (2πt/T + ψ)

_ D. Ba câu A, B, C đều đúng

Câu 51: Một máy phát điện có Sđm = 1000KVA, hệ số công suất cosφ = 0,8. Công suất tác dụng định mức của máy phát ra:

_ A. 1250 kW

_ B. 1000 kW

_ C. 800 kW

_ D. 600 kW

(Lời giải: P = UI cosφ = S. cosφ = 1000.0,8 = 800kW)

Câu 52: Một tấm các tông cách điện dày d = 0,15cm áp sát vào hai điện cực, cho biết cường độ đánh thủng của tấm các tông Eđt = 100kV/cm, hệ số an toàn là 3. Điện áp cho phép Ucp của tấm các tông bằng

_ A. 15kV

_ B. 45kV

_ C. 5kV

_ D. 100kV

Câu 53: Một bộ tụ điện có n điện dung ghép nối tiếp và các điện dung bằng nhau bằng Co. Điện dung tương đương của bộ tụ bằng:

_ A. C = nCo

_ B. C = Co/n

_ C. C = Co/(2n)

_ D. C = 2nCo

Câu 52: Một bộ tụ điện có n điện dung ghép song song và các điện dung bằng nhau bằng Co. Điện dung tương đương của bộ tụ bằng:

_ A. C = 2nCo

_ B. C = Co/n

_ C. C = Co/(2n)

_ D. C = n.Co

Câu 53: Mạng điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V thì:

_ A. Điện áp dây là 380V

_ B. Điện áp dây là 220V

_ C. Điện áp pha là 220V

_ D. Câu A và C đều đúng

Câu 54: Một bóng đèn 220V làm việc ở mạng điện 380/220V thì phải nối:

_ A. Giữa dây pha và dây pha

_ B. Giữa dây pha và dây trung tính

_ C. Giữa dây trung tính và dây trung tính

_ D. Không phải trường hợp trên

Câu 55: Quan hệ công suất tác dụng P, công suất phản kháng Q và công suất toàn phần S:

_ A. S = P + Q

_ B. P2 = S2 + Q2

_ C. S2= P2+ Q2

_ D. Q2 = S2+ P2


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #phiêulưu