Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Lý thuyết KTTC1

LÝ THUYẾT KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Câu 1: Thế nào là TSCD hữu hình? Tiêu chuẩn ghi nhận?

- TSCD hữu hình ( Theo VAS 03) là những tài sản có hình thức vật chất cụ thể do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với các tiêu chuẩn ghi nhận TSCD HH.

- Tiêu chuẩn ghi nhận( 4 tiêu chuẩn)

+ Doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do TS này đem lại

+ Nguyên giá của TS phải đk xác định 1 cách đáng tin cậy

+ thời gian sử dụng ước tính của TS đó trên 1 năm

+ Có đủ tiêu chuẩn về giá trị theo quy định

Câu 2: Thế nào là TCSD Vô hình( tiêu chuẩn ghi nhận giông c1)

- TSCD vô hình( theo VAS 04) là những TS k có hình thái vật chất cụ thể nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê phù hợp với các tiêu chuẩn ghi nhận TSCD vô hình

- Theo VAS 04, 1 TS vô hình dk ghi nhận là TSCD vô hình khi thỏa mãn đồng thời

+ định nghĩa về TS vô hình, xét trên 3 khía cạnh:

· Tính có thể xác định đk

· Khả năng kiểm soát

· Tính chắc chắn của lợi ích kinh tế trong tương lai

+ 4 tiêu chuẩn ghi nhận TSCD

+ Doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do TS này đem lại

+ Nguyên giá của TS phải đk xác định 1 cách đáng tin cậy

+ thời gian sử dụng ước tính của TS đó trên 1 năm

+ Có đủ tiêu chuẩn về giá trị theo quy định

Câu 3. Trình bày cách xác định NG TSCD HH do mua sắm đk thanh toán bằng phương thức trả chậm trả góp. Cho vd

NG TSCD = GM trả tiền ngay+ thuế/phí k đk trả lai+ cphi liên quan trực tiếp tính đến thời điểm đưa TS vào sử dụng- chiết khấu thương mại và giảm giá hàng bán.

Lưu ý: khoản chênh lệch giữa giá mua trả chạm trả góp và giá mua trả tiền ngay đk hạch toán vào cp sx kinh doanh theo kì hạn thanh toán

vdu: tại cty A đki kê khai và nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ. Ngày 2/3 mua 1 TSCD dùng cho bộ phận qldn, theo phương thức mua trả góp. GM chưa thuế GTGT tại thời điểm trả ngay là 200tr. Tổng số tiền phải trả theo hợp đồng là 240tr, trả trong 3 năm. CPVC TSCD này là 5tr, cp lắp đặt là 3tr.

Giải: NG TSCD =200+5+3= 208

Câu 4: Trình này cách xác đihnh NG của TS CDHH do mua dưới hình thức trao đổi k tương tự. cho vd

NG TSCDD= Giá trị hợp lí của TSCD nhận về+ các chi phí liên quan trực tiếp tính đến thời điểm đưa TS vào sẵn sàng sdung

Vd: trong t10/2020, DN A phát sinh nvu KTTC : DN A mang 1 TSCD HH X trao đổi lấy TSCD HH Y của DN B. Đây là 2 TS CD k tương tự. trong đó

- Giá hợp lí của TSCD HHX đk dánh giá là 100 tr, Y 80tr

ð NG TSCD HHY mà DN A nhận về = 80 tr

Câu 5:trình bày trình tự ktoan tăng ts cdhh do mua ngoài dùng cho hoạt động sx kinh doanh có trải qua quá trình chạy tử có tải, vd minh họa

bút toán a: phản ánh NG của TSCD

+ chi phí mua sắm, lắp đặt

Nợ tk 2411

Nợ tk 133( nếu có)

Có tk liên quan( 111,112,331)

+ chi phí chạy thử và sản phẩm thu hồi

Nợ tk 154/ có Tk( 111.112.152.153.334)

Nợ tk 111.112.155... có TK 154

Nợ TK 2411/ có tk 154( chi phí chạy thử > gtri thu hồi

Nợ tk 154/ có tk 2411( chi phí chạy thử< gtri sản phẩm thu hồi

+ quá trình lắp đặt, chạy thử hoàn thành, bàn giao TSCD cho bộ phận sử dụng

Nợ tk 211/ có tk 2411

Bút toán b, kết chuyển nguồn

Nợ tk LQ(414,441,3532,356

Có tk 411

Ví dụ

Cty a theo pp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên. Trong năm N có các tài liệu sau (ĐVT:1.000đ)

Mua 1 TSCD phục vụ cho hd bán hang với gm chưa thuế gtgt 400.000, thuế 10%, cphi lắp đặt 20.000. thanh toán = tgnh.

+ cp về nvl: 50.000

+ cp nhân công thanh toán =tm 5000

+ sp thu hồi bán đk thu = tgnh 40000

+ tsan đã hoàn thành và bàn giao cho bộ phận bán hành

Y cầu tính toán và định khoản

Câu 6 .Trình bày trình tự ktoan tăng ts cdhh mua ngoài, dùng cho hd sx kinh doanh theo phương thức trả chậm, trả góp. Cho vdu mnh họa

Bút toán a: pa ng tscd

Nợ tk 211, 213: NG TSCD= gm tại thời điểm trả ngay+ thuế+ cphi lắp đặt

Nợ tk 133( thuế đầu vào đk hóa trừ

ð Ghi theo hóa đơn

+Lãi

- Thời điểm mua

Nợ tk cp t trước 242

Có 112,111( số tiền đã thanh toán tại thời điểm mua

Có tk331( tiền chưa thanh toán

- Định kì khi trả ng bán

Nợ tk 331

Có tk 112.111.

- pbo lãi trả chậm, trả góp

Nợ tk 635

Có tk 242

Bút toán b; kết chuyển nguồn( nếu có

Nợ tk 414.441,3532, 356

Có tk 411( nguồn vốn kinh doanh,)

Ví du; Cty a nộp thuế gtgt theo pp khấu trừ, mua 1 tscd dùng cho sx kinh doanh theo pp trả góp, gm chưa thuế gtgt 118000. Thuế gtgt 10%. Tổng số tiền phải trả theo hợp đồng trả góp là 140.000. Dn đã trả trc 1 nửa = tgnh. Số còn lại trả trong 12 tháng bắt đầu từ thánh sau. Chi phí vận chuyển tài sản này đã trả = tm là 2000. Ts này đk đầu tư bởi quỹ đầu tư phát triển .

ð định khoản:

+ bút toán pa ng: ng= 118.000+ 2000= 120.000

nợ tk 211 120 000

nợ tk 133 11 800

nợ tk 242( chênh lêch giá mua trả ngay, và trả góp? 140.000- ( 118.000+ 11.800)= 10 200

có tk 111 2000

có tk 112 70.000

có tk 331 70.000

+ bút toán kết chuyển nguồn

Nợ tk 414( quỹ đầu tư phát triển 120.000

Có tk 411: 120000

ð nếu sang kỳ sau Ttoan cho ng bán = tgnh

+ nợ tk 331/ có tk 112 70000/12=5. 833

+pbo chi phí trả trc: nợ tk 635 10.200/12=850

Có tk 242: 850

Câu 7. Trình bày trình tự kế toán tăng TSCD HH do mua dưới hình thức trao đổi k tương tự. cho vd

+ công dụng, giá trị k tg tự

NG TSCD nhận về= gtri hợp lý TSCD nhận về

- Bút toán 1: ghi giảm TSCD đem đi trao đổi( bút toán xóa TSCD)

Nợ tk 214

Nợ tk 811

Có tk 211( ng tscd đem trao đổi)

- Bút toán 2: ghi nhận thu nhập khác do trao đổi TSCD

Nợ tk 131

Có tk 711

Có tk 3331

- Bút toán 3: ghi tăng TSCD nhận về

Nợ tk 211(ng ts cd nhận về= gtri hợp lí

Nợ tk 133( thuế gtgt đầu vào

Có tk 131

- Bút toán 4: 2 TH

+ nợ 111/112

Có tk 131: số tiền phải thu thêm

+ nợ 131

Có 111/112: số tiền phải trả thêm

Vdu: DN A đem trao đổi với DN B 1 TSCD( dvt: 1000d

- NG= 300.000

- Giá trị hao mòn: 90.000

- Giá trị hợp lý 230.000

- Thuế vat 10%( tổng thanh toán 235.000

DN B đem trao đổi với DN A 1 TSCD

- NG= 200.000

- Giá trị hao mòn= 50.000

- Giá trị hợp lý= 140.000

- Thuế vat 10% ( tổng thanh toán 154.000. DN B đã trả số tiền chênh lệch = TM

Tính toán định khoản( trình bày ½ DN

DN A ghi: NG TSCD nhận về = 140.000

A, nợ tk 811 210

Nợ tk 214 90

Có tk 211 300

b. nợ

Câu 8: Thế nào là thanh lý TSCD. Trình bày trình tự kế toán thanh lý TSCD dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. vd

Câu 9. Thế nào là nhượng bán TSCD. Trình tự( như câu 8

· Nhượng bán TSCD xảy ra đối với TSCD k cần dùng, chưa cần dùng or đã lạc hậu về mặt kĩ thuật, xét thấy việc sử dụng nó đem lại hiệu quả thấp hoặc k đem lại hiệu quả.

· Thanh lý TSCD xra đối với nh TSCD hư hỏng. k thể sdung tiếp, đã đk khấu hao hết or nh TSCD đã lạc hậu về kỹ thuật, k phù hợp với y cầu sx kinh doanh mà k thể nhượng bán đk.

- Bút toán 1: ghi giảm TSCD mang thanh lý/ nhượng bán

Chi phí thanh lý/ nhượng bán phản ánh vào CPK

Thu nhập ..........................................TNK

Nợ TK 214( gtri hm lũy kế

Nợ tk 811( gtri còn lại

Có tk 211/ 213

- Bút toán 2: ghi chi phí thanh lý( cp vận chuyển, tháo dỡ

Nợ tk 811

Nợ tk 133

Có tk liên quan 111/112/141/331

- Bút toán 3: phản ánh thu nhập từ thanh lý TSCD

Nợ tk liên quan 111,112,131,152

Có tk 3331

Có tk 711

· Vdu: ( slide 62,64/ C3

CÂU 10 Trình bày trình tự ktoan, chuyển TSCD HH cho bphan sxkd thành CC- DC

TH1: nếu gtri còn lai nhỏ ( chuyển thành CC DC loại pbo 100% gtri

Nợ tk 214

Nợ tk cphi 627( sx), bán hàng( 642

TH2: gtri

Nợ tk 214

Nợ tk 242(gtri cl

Có 211( nguyên giá

Cuối kỳ pbo

Nợ tk cphi

Có 242( gtri cần pbo/ số kỳ pbo

Câu 11: Thế nào là sửa chữa thường xuyên TSCD? Trình bày trình tự kế toán sửa chữa thường xuyên TSCD? Cho VD

- Là việc bảo dưỡng, thay thế các chi tiết, bộ phận của TSCD nhằm duy trì năng lực hoạt động của TSCD

- Bộ phận có TSCD tự sửa chữa thường xuyên TSCD

Nợ TK 627( nếu là thg xuyên

642( qldn

641( bán hàng

Có TK LQ( 111,112,152,153,334)

- Bộ phận sx phụ ở DN thực hiện sửa chữa thg xuyên

+ Tập hợp chi phí sửa chữa thg xuyên do bộ phận sx phụ thực hiện

Nợ TK 621

622( Cphi nvien sửa chữa

627( Chi phí ngoài 2 cphi trên

133( mua vật liệu sửa chưa , có VAT

CÓ TK LQ 111,112

+ kết chuyển chi phí để tính giá thành của bộ phận sản xuất phụ( TK 154

Nợ TK 154

Có TK 621,622,627

+ Khi bàn giao TS cho bộ phận sdung

Nợ TK 627,641,642

Có TK 154( giá thành ở bút toán 2

- Thuê ngoài sửa chữa thg xuyên

Nợ TK 627,641,642

Nợ TK 133

Có TK LQ( 331,111,112,141

- Ví dụ( TH3): thuê ngoài sửa chữa 1 số thiết bị điện ở bộ phận văn phòng, thanh toán = TM là 3tr3, trong đó thuế VAT là 10%.

Nợ tk 642 3tr

Nợ tk 133 300k

Có TK 111 3tr3

- Ví dụ 2( TH2)Chi phí sửa chữa thg xuyên máy móc thiết bị sx ở phân xưởng sx tập hợp đk trog tháng xuất kho VL phụ: 300k, CC- DC( Pbo 1 lần): 1tr; Lương của công nhân là 700k

+ Nợ TK 627 2tr

Có tk 152 300k

Có tk 153 1tr

Có tk 334 700k

Câu 12: Thế nào là sửa chữa lớn TSCD? TRình bày trình tự kế toán sửa chữa lớn TSCD? VD

- TK 2413: sửa chữa lớn TSCD

- Bộ phận có TSCD tự thực hiện sửa chữa lớn

Nợ TK 2413

Có TK LQ.111.112.152.153.154.331

- Bộ phận sx phụ thực hiện sửa chữa lớn TSCD

+ tập hợp

Nợ 621.622.627

Có tk lq 111.1152.153

+ kết chuyển cph để xs=dinh giá thành của ctrinhf s

Nợ TK 154

Có tk621.622.627

+ nợ tk 2413

Có 154( gí thành ctrinh hthanh

Trích trước phí sửa chữa lớn TSCD( khoản dự phòng)

Nợ cp sửa chữa

Có tk 352

( TK 352...627

K trích trc: cphi sửa chữa lớn, phản ánh vào cphi trả trc, phản ánh vào sx kd

Ví dụ 1

- Ngày 1/5 Theo kế hoạch cty ký hợp đồng sửa chữa lớn 1 TSCD hh thuộc phân xưởng sx với cty A, gtri hợp đồng chưa thuế là 500tr, thuế 10%, thời gian sửa chữa 25 ngày. Cty ứng trước cho cty A 50% giá trị hợp đồng = TGNH, số còn lại thanh toán khi hơp đồng kết thúc.

Nợ tk 2413 500tr

Nợ tk 133 50tr

Có tk 112 275tr

Có tk 331 275tr

- Ngày 10/5, so sự cố chập điện nên thiết bị sx bị hỏng, phải thực hiện sửa chữa lớn. DN quyết định tự sửa chữa. cphi sửa chữa tập hợp đk như sau: Xuất kho VL sửa chữa: 30tr; phiếu chi TM mua 1 số thiết bị phục vụ sửa chữa, tổng giá thanh toán 44tr, thuế 10%; tienf lương trả cho o=công nhân trực tiếp sửa chữa lad 20tr. DN đã quyết toán và nghiệm thu thiết bị, qdinh pbo cphi sửa chữa lớn cho 12 tháng, bắt đầu từ tháng này

+ Nợ tk 2413 90tr

Nợ tk 133 4tr

Có tk 152 30tr

Có tk 111 44tr

Có tk 334 20 tr

+ nợ TK 242/ có TK 2413 90tr

+ nợ TK 627/có TK 242 7tr5

- Ngày 26/5. Cty A bàn giao TSCD đã sửa chữa xog theo đúng giá theo hợp đồng. cty thanh toán nốt cho cty A = TGNH. Biết ràng tổng cphi sửa chữa lớn TSCD này đã trích trc theo kế hoạch, tính đến thời điểm sửa chữa là 400tr.

+ Nợ tk 331/có tk 112 275tr

+ nợ tk 352 400tr

Nợ tk 627 100tr( nợ tk 242,

có tk 2413 500tr

ví dụ 2 : cty thuê ngoài sửa chữa lớn 1 TSCD thuộc bộ phận bán hàng, giá hóa đơn chưa thuế là 70tr, thuế 10%, đã thanh toán = TGNH. Cp dk phân bổ trong 12 tháng, kể từ tháng này. TS sửa chữa này đã bàn giao cho bộ phận bán hàng

+ Nợ tk 2413 70 tr

Nợ tk 133 7tr

Có tk 112: 77tr

+ nợ TK 242/ có TK 2413

Lưu ý: cho vào nvu 2 vdu 1 or vdu 2

Câu 11: Khi nào thì chi phí sửa chữa lớn TSCD đk ghi tăng Nguyên giá của TSCD, trình bày trình tự ktoan? VD

- Các cphi phát sinh khi sửa chữa lớn TSCD dk ghi tăng nguyên giá của TS nếu sau khi sửa chữa xra các TH sau

+ thay đổi bộ phận của TSCD làm tăng thời gian sdung hữu ích/ tăng công suất sử dụng của chúng

+ cải tiến bộ phận của TSCD làm tăng đáng kể chất lượng của sản phẩm sx ra

+ áp dụng quy trình công nghệ sx mới làm giảm cphi hoạt động của TS so với trc.

Ví dụ: cty A sửa chữa nâng cấp 1 thiết bị xử lý thông tin có NG= 500tr, đã khấu hao 200tr. Cphi đã thanh toán cho dvi nhận thầu sửa chữa là 150tr. Thuế 10%, thanh toán = TM. Dự kiến sau khi nâng cấp hệ thống này sẽ kéo dài thời gian sử dụng thêm 3 năm.

Nợ 241.133

Có tk lq

+ đủ tăng ng nợ 211.có 2413

+ Khi phát sinh chi phí

Nợ tk 2413 50tr

Nợ tk 133 15tr

Có tk 111 165tr

+ khi cphi đủ dkien ghi tăng NG( công trình sửa chữa hoan thành

Nợ tk 211 150tr

Có tk 2413 150tr

Chương 4 : KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

1. các khoản khen thưởng phải trả cho NLD

Nợ TK 3531( quỹ khen thg

Có TK 334

2. Tính các khoản trích theo lương

Nợ tk 622,627,641,642è DN trích tính vào CP SX KD(=tiền lương tham gia BH*23%

Nợ TK 334 è khấu trừ vào thu nhập của NLD= tiền lương tham gia BH*10,5%

Có tk 3382 CPCD= lương tt bh*2%

Có TK 3883 BHXH = lương tt bh *25%

Có TK 3384 BHYT = lương tt bh*4,5%'

Có TK 3386 BHTN = lương tt bh*2%

3. Tính các khoản vào chi phí

Nợ tk 622,627,641,642è DN trích tính vào CP SX KD(=tiền lương tham gia BH*23%

Có tk 3382 CPCD= lương tt bh*2%

Có TK 3883 BHXH = lương tt bh *17%

Có TK 3384 BHYT = lương tt bh*3%'

Có TK 3386 BHTN = lương tt bh*1%

4. Tính các khoản trích theo lương khấu trừ vào TN NLD

Nợ TK 334 è khấu trừ vào thu nhập của NLD= tiền lương tham gia BH*10,5%

Có TK 3883 BHXH = lương tt bh *8%

Có TK 3384 BHYT = lương tt bh*1,5%'

Có TK 3386 BHTN = lương tt bh*1%

5.Các khoản làm giảm TN NLD khác

Nợ TK 334

Có TK 1388

Có TK 141

6. Tính thuế TN cá nhân cho NLD

Nợ TK 334

Có TK 3335

7. trả lương cho NLD

- trả = tiền

Nợ TK 334

Có TK LQ

- Trả = sp

Nợ TK 334

Có TK 511

Có TK 3331

8. Nộp các khoản BHXH< BHYT<CPCD cho cơ quan quản lý

Nợ TK 3382 CPCD, 3383 BHXH, 3386 BHTN

Có TK LQ(111,112

CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN XUẤT

Câu 1: Phân loại CPSX theo nội dung, tính chất kinh tế( hay chính là theo yếu tố). Ý nghĩa

1. Yếu tố cp về NLVL: bao gồm cp về VL chính-phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế,NVL khác

2. Yếu tố CPNC: lương và các khoản trích theo lương của công nhân viên trong dvi

3. Yếu tố CP khấu hao: khấu hao của TSCD

4. Yếu tố CP dvu mua ngoài: tiền phải trả cho dvu trong kỳ

5. Yếu tố CP bằng tiền khác: các khoản CP = tiền phát sinh trong qtrinh sx kd k bao gồm các khoản trên:

Ý nghĩa:

- Là cơ sở để lập và ptich tinh hình thực tế dự toán CPSX theo yếu tố

- Là căn cứ để lập thành"CPSXKD theo yếu tố" trên TMBCTC

- Là cơ sở để lập các cân đối về LD, vật tư, tiền vốn trong DN, từng ngành, DP và cả nước.

CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Câu 1: trình bày các phương pháp tính giá thành phẩm xuất kho. Trình bày nội dung của pp bình quân gia quyền/nhập trc xuất trước

Câu 2: nếu DN tính trị giá thành phẩm xkho theo pp bqgq cố định, trong kỳ có thành phẩm bị trả lại, thì trị giá của hh này có dk tính vào trị giá hàng nhập kho để tính đơn giá bqgq hay k?

- Nếu TP bị trả lại NK là TP xuất bán của kỳ trc => có tính

- Nếu là TP bị trả này là TK xuất bán của kỳ này

+ TP bán trực tiếp, k qua NK=> có tính

+ TP đã qua NK xuất bán=> k tính

Câu 3: Có mấy loại doanh thu, nêu điều kiện ghi nhận DTBH

· Có 3 loại DT

- DTBH 511

- CCDV 511

- Tài chính 515

· Đk ghi nhận DTBH tm đồng thời 5 DK sau

- DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sp, hh cho ng mua

- DN k còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa( như ng sở hữu hh) hoặc quyền kiểm soát hh

- DT dk xác định tương đối chắc chắn

- DN đã thu dk or sẽ thu dk lợi ích kte từ giao dịch bán hàng

- Xác định dk CP liên quan đến giao dịch BH

Câu 4: Nêu trình tự kế toán bán hàng trả chậm trả góp. Cho vdu

Doanh thu tính theo gia bán tại thời điểm trả ngay

+ nợ TK 131 số tiền còn phải thu của KH

Có TK 511= số lg hàng bán* DG bán

Có TK 3331 thuế GTGT đầu ra phải nộp

Có tk 3387 Chênh lệch giữa giá bán trả ngay và trả chậm chả góp

+ bút toán gia vốn hàng xuất bán

Nợ TK 632

Có TK 155

+ hàng kỳ khi Kh trả tiền hàng,

Nợ TK 111/112

Có Tk 131

pbo lãi trả chậm trả góp vào Dthu tài chính

Nợ TK 3387

Có 515

Câu 5. Trình bày ndung CPBH, trình tự ktoan

- CPBH là

- Trình tự ktoan(5 bút toán)

+

+ kết chuyển XD KQKG 911

CHƯƠNG 7: BCTC

Câu 1: nêu các Ntac cơ bản để lập BCTC

- Hoạt động liên tục

- Cơ sở dồn tích

- Nhất quán

- Trọng yếu và tập họp

- Bù trừ

- Có thể so sánh

Câu 2, trình bày nd, cơ sở số liệu và pp lập của chỉ tiêu " hàng tồn kho" mã số 141 trên bảng cân đối kế toán năm và cho vd

- Chỉ tiêu HTK mã số 141 phản ánh tổng giá trị HTK thuộc quyền sở hữu của DN được luân chuyển trong 1 chu kỳ kinh doanh thông thường tại thời điểm báo cáo

- Cơ sở số liệu:

+bản cân đối kế toán ngày 31/12 năm trước liền kề

+ sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của TK 151/152=> 158, đã khóa sổ để lập bảng CD KT

- Phương pháp lập:

+ cột số đầu năm căn cứ vào cột số cuối của bản CDKT năm ngày 31/12 năm trc liền kề

+ cột số cuối năm căn cứ vào số dư bên nợ của các TK 151=> 158

Vdu:

I. Trích bảng cân đối kế toán ngày 32/12/N-1

DVT:1000d

A.TS

Mã số

Thuyets minh

SCN

SDN

A, TSNH

HTK

141

2.000.000

II. Trích sổ kt TK 151 -158 đã kháo sổ tại ngày 21/12/N

TK 151( vẽ sổ chữ T

Số dư cky bên nợ 100.000

Tk 152(700.000)

TK153( 300.000)

TK154 ( 600.000)

TK 155(800.000

TK 156,157,158 k có số dư cky

III. Trích bảng CDKT tại ngày 31/12/N

DVT 1000d

141

2.500.000

2000.000

Câu 3. Nêu các chỉ tiêu liên quan đến công nợ với ng bán trên bản CDKT năm, trình bày cso số liệu và pp lập của các chỉ tiêu này, cho vdu

TS(NH-DH), ng vốn(PTNB NH, Dh

Câu 4. Trình bày các chỉ tiêu liên quan đến công nợ với khách hàng trên bảng CDKT năm, trình bày cso số liệu và pp lập của các chỉ tiêu này, vd

NGƯỜI BÁN

- Trả trc cho ng bán ngắn hạn 132

- Trả trc cho ng bán dài hạn

- Phải trả ng bán ngắn hạn 311

- Phải trả ng bán dài hạn 331

· Cơ sở số liệu

- Bảng cân đối kt ngày 31/12 năm trc liền kề

- Số chi tiết tài khoản 331 đã khóa sổ tại thời điểm lập bản CDKT

· Phương pháp lập

- Cột số đầu năm:căn số vào cột "số cuối năm" trên bảng CDKT năm trc liền kề ghi vào các chỉ tiêu tương ứng

- Cột số cuối năm:

+Chỉ tiêu "TTCNB" mã số 132: Căn cứ vào số dư bên nợ trên sổ chi tiết của TK 331 dk phân loại là nợ phải thu, có thời hạn thu hồi còn lại trong vòng 12 tháng, tổng hợp lại để lập

+ "TTCNBDN", mã số 212.......... Trên 12 tháng

+ "PTNBND" mã số 311.....bên có ....nợ phải trả, có thời hạn thanh toán còn lại trong vòng 12 tháng...

+ "PTNBDH" mã số 331.....bên có .......trên 12 tháng

1. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N-1. DVT 1000d

TS

MS

TM

CSN

SDN

TTCNBND

132

300.000

TTCNBDH

212

500.00

NV

PTCNBNH

311

500.000

PTCNBDH

331

600.000

2. Trích sổ KT TK 331 đã khóa sổ tại ngày 31/12/N. DVT 1000d( trình bày chữ T)

TK331(A)

Nợ 200.000

+ TK 331(B)

Nợ 250.000

+ TK 331(C)

Nợ 400.000

+ D,E,F,G,H: 350.000,250.000,450.000,160.000,230,000

3. Trích bảng CDKT ngày 31/12/N

TS

MS

TM

SCN

SDN

TTCNBND

560.000

300.000

TTCNBDH

580.000

500.000

NV

PTCNBND

650.000

500.000

PTCNBDH

500.000

600.000

KHÁCH HÀNG

Phải trả ngắn hạn của khách hàng131

PTDHCKH 211

Người mua trả tiền trc ngắn hạn 312

Người mua trả tiền trc 332

· Cơ sở số liệu

- Bảng cân đối kt ngày 31/12 năm trc liền kề

- Số chi tiết tài khoản 331 đã khóa sổ tại thời điểm lập bản CDKT

· Phương pháp lập

- Cột số đầu năm:căn số vào cột "số cuối năm" trên bảng CDKT năm trc liền kề ghi vào các chỉ tiêu tương ứng

- Cột số cuối năm:

+Chỉ tiêu "PTNHCKH" mã số 131: Căn cứ vào số dư bên nợ trên sổ chi tiết của TK 131 dk phân loại là nợ phải thu, có thời hạn thu hồi còn lại trong vòng 12 tháng, tổng hợp lại để lập

+ "PTDHCKH", mã số 211.......... Trên 12 tháng

+ "NMTTTNH" mã số 312.....bên có ....nợ phải trả, có thời hạn thanh toán còn lại trong vòng 12 tháng...

+ "NMTTTDH" mã số 332.....bên có .......trên 12 tháng

Câu 5. Trình bày nội dung, cs số liệu và pp lập của chỉ tiêu TSCDHH,221.cho vd

· Chỉ tiêu TSCDHH 221, phản ánh toàn bộ giá trị còn lại (NG-HMLK) của các loại TSCD tại thời điểm báo cáo

+ MS221=MS 222+MS223

- NG MS 222 " phản ánh NG của toàn bộ thời điểm báo cáo

- GT HMLK 223 " phản ánh giá trị HMLK của toàn bộ TSCD tại thời điểm báo cáo

· Cs số liệu

- Bảng CDKT ngày 31/12 năm trc liền kề

- Sổ TH và chi tiết TK 211,2121, đã khóa sổ tại thời điểm lập bảng CDKT

· Pp lập

- Cột "SDN" căn cứ vào cột " SCN" trên bảng CDKT năm trc liền kề

- Cột "SCN

+ Chỉ tiêu" TSCDHH" 221 =MS 222+223

+ NG 222 căn cứ vào số dư bên nợ của TK 211 đã khóa sổ tại thời điểm lập BCDKT

+GTHMLK 223 căn cứ vào số dư bên có của TK 2141 dk ghi = số âm, dưới hình thức ghi trong ( )

· Ví dụ:

1. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N-1. DVT trd

TS

MS

TM

SCN

SDN

TSCDHH

221

7000

NG

222

10.000

GTHMLK

223

(3000)

2. Trích sổ KT TK 211,2141 đã khóa sổ tại ngày 31/12/N. DVT 1000d( trình bày chữ T)

TK211

Có 15.000

TK 2141

Nợ 4500

3. Trích bảng CDKT ngày 31/12/N

TS

MS

TM

SCN

SDN

TSCDHH

10.500

7000

NG

15.000

10.000

GTHMLK

(4.500)

(3.000)

Câu 6. Trình bày nội dung, cs số liệu và pp lập của chỉ tiêu TSCDVH,227.cho vd

Câu 7. Cs số liệu với BCKQHDKD năm? Niên độ

- Báo cáo kq hdkd năm trc liền kề

- Sổ KT tổng hợp và Chi tiết từ loạn 5=>9

· Giữa niên độ

- Báo cáo kq hdkd cùng kỳ năm trc liền kề

- BC kq hdkd quý trc liền kề

- Số KT tổng hợp và Chi tiết từ loạn 5=>9

Phương pháp lâp: slide

Câu 8:Nêu cs số liệu và pp lập chỉ tiêu giá vốn hàng bán trên bc kq hdkd giữa niên độ

· Cs số liệu

- BC KQ HDKD cùng kỳ năm trc liền kề

- ................... Quý trc liền kề

- Sổ KT tổng hợp, chi tiết TK 632

· Pp lp

- Cột " quý... năm nay" căn cứ vào lũy kế sps bên có TK 632 đối ứng với bên nợ của TK 911 trong kỳ BC

- Cột " quý... năm trc" căn cứ vào cột " quý... năm nay" trên BC KQ HDKD cùng kỳ năm trc liền kề để ghi vào chỉ tiêu tg ứng

- Cột " Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này/năm nay" căn cứ vào " quý...năm nay) trên BC KQHDKD quý này + cột " luux kế từ đầu năm đến cuối quý này/ năm nay" trên BC KQHDKD quý trc liền kề.

Riêng quý 1 thì cột này = cột "quý... năm nay" trên BC KQHDKD quý này

- Cột " lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này / năm trc" căn cứ cột " LK.../ năm nay" trên BC KQHDKD cùng kỳ năm trc liền kề ghi vào chỉ tiêu tương ứng.

· Quý II, năm N

1. Trích BC KQHD KD quý II/N-1. DVT 1000d

CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

QUÝ II

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

Năm nay

Năm trc

Năm nay

Năm trc

GVHB

11

1.000.000

2.000.000

2. Trích BC KQHDKD quý !/N.

CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

QUÝ II

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

Năm nay

Năm trc

Năm nay

Năm trc

GVHB

11

2.000.000

2.000.000

3. Trích sổ cái TK 632

Lũy kế SPS bên có của TK 632 đối ứng với bên nợ TK 911 của các tháng trong quý là 1.5000.000. DVT 1000d

Trích BC KQ HDKD quý II?N

CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

QUÝ II

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

Năm nay

Năm trc

Năm nay

Năm trc

GVHB

11

1.500.000

1.000.000

3.500.000

2.500.000

Câu 9: DTBH và CCDV/ năm

- Sổ KT tổng hợp chi tiết tk 511 trong kỳ báo cáo

- Báo cáo kq hdkd năm trc liền kề

· Pp lập

- Cột " năm trc" căn cứ vào lũy kế sps bên có TK 511 trên báo cáo kq hdkd năm trc liền kề, ghi vào chỉ tiêu tương ứng

- Cột " năm nay" căn cứ vào lũy kế sps bên có TK 511 trong kỳ bc đê lập

· Vdu:

1. BC KQ HDKD năm N-1

Chỉ tiêu

Ms

Tm

Năm nay

Năm trc

DTBH & CCDV

1

10.000

2. Lũy kế sps bên có TK 511 12.000 trd

3. Bc KQHDKD năm N. dvt trd

Chỉ tiêu

DTBH & CCDV

1

12.000

10.000

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #cnxh