TẬP 26: BẢN ĐỒ THẾ GIỚI THAY THẾ NĂM 2024.
Tác giả: Đây là 1 tập khá ngắn hơn so với các tập trước. Chỉ có chủ đề là địa lý của Thế Giới Thay Thế và các lá cờ của Hàn Quốc (Quốc gia đầu tiên đổi cờ sau Thế Chiến 3) và Liên Hợp Quốc trong Lịch Sử Thay Thế thôi.
Bản đồ lãnh thổ và cờ của các quốc gia trên cả thế giới năm 2024.
(Tác giả: Hàn Quốc đã tự thay đổi lá cờ của mình sau 2 năm giành được độc lập vì cờ Nhật có cùng ngôi sao đỏ. Và về bản đồ, mong độc giả thông cảm do tác giả vẽ hơi xấu chút, nhưng cũng gần những gì đã mô tả theo đầu của tác giả rồi).
Bản đồ lãnh thổ của các nước trên thế giới ở Nam Cực.
Cờ của Hàn Quốc (1960-1962).
Cờ của Hàn Quốc (1962-Hiện tại).
Cờ của Liên Hợp Quốc (1960-1980).
Cờ của Liên Hợp Quốc (1980-Hiện tại).
Thông tin cơ bản của mỗi quốc gia trên toàn thế giới:
1) Hợp Chúng Quốc Châu Mỹ (Hay còn gọi là Châu Mỹ, Mỹ, Hoa Kỳ, Tân Hoa Kỳ, Tây Bán Cầu, Tân Thế Giới,...):
- Dân số: Trên 1,5 tỷ người.
- Thủ Đô: Panama.
- Thành phố lớn nhất: New York (Dân số thành phố là hơn 40 triệu người).
- Tiền tệ: Amero.
- GDP bình quân đầu người: 90.000 Amero.
2) Liên Bang Các Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Xô Viết (Hay còn gọi là Liên Xô, Liên Bang Xô Viết, Á Âu,...):
- Dân số: Khoảng 700 triệu người.
- Thủ đô: Mosocow.
- Thành phố lớn nhất: Mosocow (Dân số thành phố là hơn 20 triệu người).
- Tiền tệ: Rúp Liên Xô.
- GDP bình quân đầu người: 61.000 Amero/183.000 Rúp.
3) Liên Bang Châu Phi (Hay còn gọi là Châu Phi, Liên Phi,...):
- Dân số: Khoảng 1,1 tỷ người.
- Thủ đô: Kigali.
- Thành phố lớn nhất: Cape Town (Dân số thành phố là khoảng 15 triệu người).
- Tiền tệ: Rand Châu Phi.
- GDP bình quân đầu người: 45.000 Amero/180.000 Rand.
4) Trung Hoa Dân Quốc Thống Nhất (Hay còn gọi là Trung Quốc, Trung Hoa Dân Quốc, Liên Bang Trung Hoa,...):
- Dân số: Trên 1,4 tỷ người.
- Thủ đô: Nam Kinh.
- Thành phố lớn nhất: Thượng Hải (Dân số thành phố là gần 35 triệu người).
- Tiền tệ: Dân Quốc Tệ.
- GDP bình quân đầu người: 48.000 Amero/96.000 Tệ.
5) Liên Bang Cộng Hòa Ấn Độ (Hay còn gọi là Ấn Độ, Vùng đất Hindu,...):
- Dân số: Trên 1,3 tỷ người.
- Thủ đô: New Delhi.
- Thành phố lớn nhất: New Delhi (Dân số thành phố là hơn 21 triệu người).
- Tiền tệ: Rupee.
- GDP bình quân đầu người: 39.000 Amero/58.500 Rupee.
6) Liên Bang Đông Nam Á (Hay còn gọi là Đông Nam Á, Vùng Đất Gạo Và Đảo,...):
- Dân số: Gần 800 triệu người.
- Thủ đô: Singapore.
- Thành phố lớn nhất: Jakarta (Dân số thành phố là hơn 16 triệu người).
- Tiền tệ: Zollar.
- GDP bình quân đầu người: 50.000 Amero/100.000 Zollar.
7) Cộng Hòa Ả Rập Thống Nhất (Hay còn gọi là Ả Rập, Vùng Đất Hồi Giáo,...):
- Dân số: Trên 500 triệu người.
- Thủ đô: Mecca.
- Thành phố lớn nhất: Amman (Dân số thành phố là khoảng 10 triệu người).
- Tiền tệ: Dinar Ả Rập.
- GDP bình quân đầu người: 46.000 Amero/55.200 Dinar.
8) Đại Hàn Dân Quốc (Hay còn gọi là Hàn Quốc, Vùng đất Kim Chi,...):
- Dân số: Gần 100 triệu người.
- Thủ đô: Seoul.
- Thành phố lớn nhất: Bình Nhưỡng (Dân số thành phố là hơn 17 triệu người).
- Tiền tệ: Won Hàn Quốc.
- GDP bình quân đầu người: 70.000 Amero/280.000 Won.
9) Khối Thịnh Vượng Châu Đại Dương (Hay còn gọi là Châu Đại Dương, Đại Úc, Cộng Hòa Kangaroo,...):
- Dân số: Khoảng 110 triệu người.
- Thủ đô: Sydney.
- Thành phố lớn nhất: Sydney (Dân số thành phố là bằng 11 triệu người).
- Tiền tệ: Bảng Châu Đại Dương.
- GDP bình quân đầu người: 92.000 Amero/46.000 Bảng.
10) Liên Minh Châu Âu Liên Đoàn (Hay còn gọi là Châu Âu, Europia, Vùng Đất phương Tây Đầu Tiên,...):
- Dân số: Trên 800 triệu người.
- Thủ đô: Geneva.
- Thành phố lớn nhất: London (Dân số thành phố là trên hơn 15 triệu người).
- Tiền tệ: Euro.
- GDP bình quân đầu người: 40.000 Amero/20.000 Euro.
11) Cộng Hòa Liên Bang Baltic (Hay còn gọi là Liên Bang Baltic, Baltic,...)
- Dân số: Khoảng 50 triệu người.
- Thủ đô: Vilnius.
- Thành phố lớn nhất: Riga (Dân số thành phố là hơn 10 triệu người).
- Tiền tệ: Kroon Baltic.
- GDP bình quân đầu người: 80.000 Amero/20.000 Kroon.
12) Cộng Hòa Ukrania (Hay còn gọi là Ukraina, Cánh Đồng Lúa Châu Âu,...):
- Dân số: Gần 70 triệu người.
- Thủ đô: Kiev.
- Thành phố lớn nhất: Kiev (Dân số thành phố là gần 11 triệu người).
- Tiền tệ: Hryvnya Ukrania.
- GDP bình quân đầu người: 30.000 Amero/75.000 Hryvnya.
13) Cộng Hòa Nhân Dân Nhật Bản (Hay còn gọi là Nhật Bản, Vùng Đất Hoa Anh Đào Đỏ,...):
- Dân số: 102 triệu người.
- Thủ đô: Tokyo.
- Thành phố lớn nhất: Tokyo (Dân số thành phố là hơn 32 triệu người).
- Tiền tệ: Nhân Dân Yên.
- GDP bình quân đầu người: 42.000 Amero/147.000 Yên.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro