cum dong tu day du
to make after
(từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
to make against
bất lợi, có hại cho
to make at
tiến tới (tấn công ai đó)
to make away
vội vàng ra di
to make away with
huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử
to make off
đi mất, chuồn, cuốn gói
to make off with
xoáy, ăn cắp
to make out
đặt, dựng lên, lậpto make out a planđặt kế họachto make out a listlập một danh sáchto make out a chequeviết một tờ sécHiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc đượcI cannot make out what he has writtentôi không thể đọc được những điều hắn ta viếtPhân biệt, nhìn thấy, nhận rato make out a figure in the distancenhìn thấy một bóng người đằng xa(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triểnhow are things making out?sự việc diễn biến ra sao?
to make over
chuyển, nhượng, giao, để lạito make over all one 's property to someoneđể lại tất cả của cải cho aitrang điểm, tân trang
to make up
làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vénto make all things up into a bundlegói ghém tất cả lại thành một bóLập, dựngto make up a listlập một danh sáchBịa, bịa đặtIt's all a made-up storyĐó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặtHoá trangto make up an actorhoá trang cho một diễn viênThu xếp, dàn xếp, dàn hoàthe two friends have had a quarrel, but they will soon make it uphai người bạn xích mích với nhau, nhung rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôiĐền bù, bồi thườngto make some damage up to somebodybồi thường thiệt hại cho aiBổ khuyết, bù, bù đắp
to make up with sb = make it up
làm lành, làm hòa với ai
to make for somewhere
đi về hướng
to make with
(từ lóng) sử dụng
to make amends for something
to make as if
Làm nhu thể, hành động như thể
to make believe
to make both ends meet
to make a fire
nhóm lửa
to make free with
tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
to make friends with
to make fun of
Đùa cợt, chế nhạo, giễu
to make good
make haste!
to make a hash of job
to make hay while the sun shines
to make head
to make head against
to make headway
to make oneself at home
tự nhiên nhu ở nhà, không khách sáo
to make love to someone
to make little (light, nothing) of
coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến
to make much of
to make the most of
to make mountains of molehills
to make one's mark
to make merry
to make somebody ' s mouth water
to make ready
chuẩn bị sẵn sàng
to make room (place) for
nhường chỗ cho
to make sail
gương buồm, căng buồm
to make oneself scarce
lẩn đi, trốn đi
to make a shift to
to make terms with
to make too much ado about nothing
chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
to make a tool of someone
to make up one's mind
Quyết định
to make up for lost time
to make use of
lợi dụng
to make war on
to make water
to make way
bằng với make progress
---
to take after
giốnghe takes after his unclenó giống ông chú nó
to take along
mang theo, đem theoI'll take that book along with meTôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
to take aside
kéo ra một chữ, đưa ra một chủ đề nói riêng
to take away
mang đi, lấy đi, đem đi, cất di
to take back
lấy lại, mang về, đem vềto take back one's wordsnói lại, rút lui ý kiến
to take down
tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuốngTháo ra, dỡ raGhi chépLàm nhục, sỉ nhụcNuốt khó khăn
to take from
giảm bớt, làm yếu
to take in
mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người dàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)Tiếp đón; nhận cho ở trọto take in lodgersnhận khách trọThu nhận, nhận nuôito take in an orphannhận nuôi một trẻ mồ côiMua dài hạn (báo chí...)Nhận (công việc) về nhà làmto take in sewingnhận đồ khâu về nhà làmThu nhỏ, làm hẹp lạito take in a dresskhâu hẹp cái áoGồm có, bao gồmHiểu, nắm được, đánh giá đúngto take in a situationnắm được tình hìnhVội tin, nhắm mắt mà tinto take in a statementnhắm mắt mà tin một bản tuyên bốLừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
to take into
đưa vào, dụ vào, đem vàoto take someone into one's confidencethổ lộ chuyện riêng với aito take it into one's head (mind)có ý nghĩ, có ý định
to take off
bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy di, cuốn dito take off one's hat to somebodythán phục aiDọn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)to take oneself offra di, bỏ diNhổ đi, xoá bỏ, làm mất tíchNuốt chửng, nốc, húp sạchBớt, giảm (giá...)Bắt chước; nhái, giễu(thể dục,thể thao) giậm nhảy(hàng không) cất cánhkhởi sắc,thành công tốt đẹp
to take on
đảm nhiệm, nhận làm, gách vácto take on extra worknhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)to take on responsibilitiesđảm nhận trách nhiệmNhận đánh cược, nhận lời thách đốto take someone on at billiardsnhận đấu bi a với aito take on a betnhận đánh cượcNhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)Dọn đi tiếp(thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
to take out
đưa ra, dẫn ra ngoàiLấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đito take out a stainxoá sạch một vết bẩnto take it out ofrút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)Nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)Nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lương tương đương để bù vàoas he could not get paid he took it out in goodsvì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
to take over
chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)Tiếp quản, kế tục, nối nghiệp, tiếp tụcwe take over Hanoi in 1954chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954to take over the watchthay (đổi) phiên gác
to take to
dùng đến, nhờ cậy đến, cần đếnthe ship was sinking and they had to take to the boatstàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyềnChạy trốn, trốn tránhto take to flightbỏ chạy, rút chạyto take to the mountaintrốn vào núiBắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễmto take to drinkingbắt đầu nghiện rượuto take to bad habitsnhiễm những thói xấuto take to chemistryham thích hoá họcCó cảm tình, ưa, mếnthe baby takes to her nurse at onceđứa bé mến ngay người vúto take to the streetsxuống đường (biểu tình, tuần hành...)
to take up
nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lênCho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)the car stops to take up passengersxe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy kháchTiếp tục (một công việc bỏ dở...)Chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)Thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)Hút, thấmsponges take up waterbọt biển thấm (hút) nướcBắt giữ, tómhe was taken up by the policenó bị công an bắt giữthông tục) la rầy, quát mắng, trách mócNgắt lời (ai...)Đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)Hiểuto take up someone's ideahiểu ý aiNhận, áp dụngto take up a betnhận đánh cượcto take up a challengenhận lời tháchto take up a methodáp dụng một phương phápMóc lên (một mũi đan tuột...)to take up a dropped stitchmóc lên một mũi đan tuộtVặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
to take up with
kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
to take aim
(xem) aim
to take one's chance
(xem) chance
to take earth
chui xuống lỗ (đen & bóng)
to take one's life in one's hand
liều mạng---
to go about
đi đây đi đó, đi chỗ này, chỗ nọ; đi khắp nơito go about the countryđi chơi khắp xứTruyền đi, lan truyền, truyền khắp (lời dẫn, câu chuyện)a rumour is going about that...có tin đồn rằng...Khởi công, làm, lo (công việc), bắt tay vào việcYou are going about it in the right wayAnh bắt đầu làm đúng cách đấygo about your business!anh cứ lo lấy việc của mình đi!; hãy lo lấy việc của anh đã!(hàng hải) trở buồm, chạy sang đường khácCố gắngto go about to do somethingcố gắng làm việc gì
to go abroad
đi ra nước ngoài; đi ra ngoài; đi ra khỏi nhàTruyền đi, lan di (câu chuyện...)
to go across
đi qua, băng qua, vượt qua; vượt (biển), qua (cầu)
to go after
theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn (con gái)Xin (việc làm); tìm kiếm (cái gì)
to go against
đi ngượcto go against the stream (tide)đi ngược dòng, không theo thóiLàm trái ý muốn (của ai)Có hại (cho ai)
to go ahead
tiến lên, thăng tiến
to go along
tiến triển; tiếp tụcyou may meet with difficulties at first, but you'll find it easier as you go alongcó thể là lúc đầu anh sẽ gặp khó khăn đây nhưng cứ tiếp tục anh sẽ thấy dễ dàng hơn( + with) đi cùnghe will go along with you as far as the stationnó sẽ cùng đi với anh đến tận gaGo along with you!cút di!
to go among
đi giữa (đám đông, đoàn biểu tình...)
to go at
(thông tục) cố lại, chống lại, đánh lại, xông vào dánhto go at the enemyxông vào đánh kẻ thùthey went at it tooth and nailhọ chống lại kịch liệt điều đóLàm việc hăng háihe went at it with all his heartnó chuyên tâm làm việc đó, nó dốc hết tâm trí vào việc đó
to go away
đi nơi khác; đi khỏi, ra đi, rời (nơi nào)to go away with somethinglấy vật gì đi, mang vật gì đi
to go back
trở về, về, trở lạito go back to one's homelandvề quê quán, trở về quê hươngLuito go back two paceslui hai bước, bước lùi hai bướcXem xét lại, làm lại, trở lạito go back to a beginninglàm lại từ đầuto go back to a subjecttrở lại vấn đềĐi ngược lại, truy nguyênto go back to the pastnhớ lại những việc đã qua, nhớ lại dĩ vãng.Không giữ (lời hứa)to go back on (upon) one's wordkhông giữ lời hứaThay đổiThere is no going backKhông thể thay đổi ý định
to go before
đi trước, đi lên trướcvượt lên trên (người nào)
to go behind
xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì)to go behind a decisionxét lại một quyết địnhSoát lại, kiểm tra lạito go behind the returns of an electionkiểm tra lại kết quả một cuộc bầu cử
to go between
làm môi giới, làm mối, vượt quá (giới hạn)
to go by
đi qua; trôi qua (thời gian)to see somebody go bytrông thấy ai đi quatime goes by quicklythời gian trôi nhanhLàm theo, xét theoto go by someone's advicelàm theo lời khuyên của aito go by appearancesxét người theo bề ngoài
to go down
xuống, đi xuốngchìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...)trôi (thức ăn, thức uống...)this pill won't go downviên thuốc ấy không nuốt trôi đượcđược hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch...)the new play went down very well with the audiencesvở kịch mới được người xem hoan nghênh nhiệt liệtđược tiếp tục (cho đến)bị đánh ngã, bại trậnto go down before an opponentbị địch thủ đánh ngãto go down in an examthi hỏngra trường (đại học)Yên tĩnh, lắng đi, dịu đi (biển, gió...)hạ (giá cả)Được ghi lại, được ghi nhớto go down in historyđược ghi lại trong lịch sử
to go for
đi mời, đi gọito go for a doctorđi mời bác sĩđược coi nhưthe work went for nothingcông việc coi như không có kết quả gì(từ lóng) tấn công, công kích, nhảy xổ vàothey went for him in the newspapershọ công kích anh ấy trên báo chíĐược áp dụng chowhat I have said about him goes for you, toođiều tôi nói với hắn áp dụng được cả với anh
to go forward
tiến tới, tiến triểnthe work is going forward wellcông việc đang tiến triển tốtXảy rawhat is going forward here?việc gì thế? có gì xảy ra thế?
to go in
vào, đi vàobị mây che, đi vào đám mây (mặt trời, mặt trăng)xông vào, tấn cônggo in and wintấn công đi!; hỏi đi!
to go in for
tham gia, chơi; mê; ham; ưa chuộng, chuộngto go in for sportschơi thể thaoto go in for stampsmê chơi temto go in for somebodycầu hôn ai, theo sau ai tán tỉnhTheoto go in for a principletheo một nguyên tắcto go in for a fashiontheo một
to go in with
cùng chung với (ai), liên kết với (ai)to go in with somebody in an undertakingcùng chung với ai làm công việc gì
to go into
vàoto go into the roomvào phòngto go into businessđi vào con đường kinh doanhto go into societyhoà mình với mọi người, giao thiệp với đờito go into the armyvào quân đội, nhập ngũĐi sâuto go into details (particulars)đi sâu vào chi tiếtXem xét, xétto go into a questionxét một vấn đềLâm vào, rơi vào (tình trạng nào dó...)to go into mourningđể tangto go into fits of laughtercười rộ lên
to go off
đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi(sân khấu) vào (diễn viên)nổ (súng)the gun went offsúng nổthe pistol did not go offsúng lục bắn không nổung, thối, ươn, ôimilk has gone offsữa đã chua rồingủ say, lịm đi, ngấtshe went off into a faintcô ta ngất lịm đibán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá)được tiến hành, diễn rathe concert went off very wellbuổi hoà nhạc đã diễn ra rất tốt đẹpphai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ)chết
to go on
đi tiếp, tiếp tục, làm tiếpgo on!cứ làm tiếp đi!to go on with one's worktiếp tục làm công việc của mìnhit will go on rainingtrời còn mưa nữawe go on to the next item of the agendachúng ta tiếp tục qua mục sau của chương trình nghị sựtrôi qua (thời gian)xảy ra, diễn ra, tiếp diễnra (sân khấu) (diễn viên)cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách)căn cứ, dựa vàowhat evidence are you going on?anh dựa vào chứng cứ nào?Vừathe lid won't go on (the pot )vung đậy không vừathese shoes are not going on my feetđôi giày này không vừa chân tôi
to be going on for
gần tới, xấp xỉit is going on for lunch-timeGần đến giờ ăn trưa rồito be going on for fiftygần năm mươi tuổi
to go on at
chửi mắng, mắng nhiếcto go on at somebodymắng nhiếc ai
go on with you!
(thông tục) đừng có nói vớ vẩn!
to go out
ra, đi ra, đi ra ngoàigo outanh đi ra đi!he went out to dinneranh ấy đi ăn ở ngoài, anh ấy đi ăn cơm kháchgiao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã giaohe seldom went outanh ấy ít giao thiệpto go out a great dealđi dự các cuộc vui (các cuộc gặp gỡ xã giao) luônđi ra nước ngoàiđình công (công nhân)tắt (đèn, lửa...)lỗi thời (thời trang)tìm được việc (trong gia đình tư nhân)when she was young, she went out as a teachercô ta từng đi dạy thời còn trẻvề hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...)có cảm tìnhat the first meeting, my heart went out to him at oncetôi có cảm tình với hắn ngay khi gặp lần đầuhết (thời gian, năm, tháng...)(thể dục,thể thao) bỏ cuộc(từ lóng) chếtđi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)
to go over
đi qua, vượtđổi (chính kiến); sang (đảng khác, hàng ngũ bên kia)xét từng chi tiết, kiểm tra, xem xét kỹ lưỡngto go over an enginekiểm tra máy, điều chỉnh máytập dượt, ôn lại, xem lạito go over a lessonôn lại bài họcsửa lạito go over a drawingsửa lại một bức vẽlật úp, bị đổ nhào (xe)(hoá học) biến thành, đổi thành, chuyển thành
to go round
đi vòng, đi quanhto go a long way roundđi một vòng lớnto go round the worldđi vòng quanh thế giớiđủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn)there are not enough cakes to go roundkhông đủ bánh để chia khắp lượtĐi tham (ai)to go round to someoneđi thăm aiQuay, quay tròn (bánh xe)
to go through
đi quathảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉđược thông qua, được chấp nhậnthe plan must go through the emulation committeekế hoạch phải được ban thi đua thông quathực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)chịu đựngto go through hardshipchịu đựng gian khóthấm qua, thấu quabán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))tiêu hết, tiêu xài nhẵnto go through all one's moneytiêu xài hết nhẵn tiềnXong; thành cônghis work did not go throughviệc anh ấy không thànhthe deal did not go throughviệc mua bán không xong
to go through with
hoàn thành, làm đến cùngto go through with some workhoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)
to go together
đi cùng với nhau; đến cùng một lúc (tai hoạ)hợp vị, hợp món (thức ăn)beer and cheese go well togetherbia và phó mát hợp với nhau lắmhoà hợp, hợp nhau (ý kiến, màu sắc)
to go under
chìm nghỉmthất bại; đầu hàng; phá sảnthe company went under completelycông ty hoàn toàn phá sảnlặn (mặt trời)(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chết
to go up
lên, leo lên, đi lênto go up a ladderlên thang gácto go up a riverđi ngược dòng sôngto go up to townra tỉnh, lên tỉnhthe curtain goes upmàn kéo lênlên lớp khácto go up to the universitylên đại học, vào đại họctăng, tăng lên (giá cả)nổ tungthe house went up in flamesngôi nhà nổ tung trong khói lửaMọc lênnew houses are going up everywhere in the townnhà mới mọc lên khắp nơi trong thành phố
to go with
đi cùng, đi theođồng ý kiến; nhất trí (với ai)cùng với, theosome acres of land go with the housevài mẫu ruộng kèm theo với ngôi nhà (cho ai sử dụng)Hợpthe colour of your tie does not go well with that of your shirtmàu ca vát của anh không hợp với màu áo sơ mi
to go without
nhịn, chịu thiếu, chịu không cóto go without foodnhịn ăn, chịu đói
to be gone on somebody
mê ai, phải lòng aito go beggingkhông ai cần đến, không ai cầu đến
to go all lengths
dùng đủ mọi cách
to go all out
rán hết sức, đem hết sức mình
to go a long way
đi xacó tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớnđể được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...)tiêu được lâu (tiền...)
to go astray
Xem astray
to go bail for someone
Xem bail
to go beyond the veil
to go hence
to go to a better word
to go out of this word
to go heaven
to go to one's account
to go to one's long rest
to go to one's own place
to go the way of all the earth
to go the way of all flesh
to go the way of nature
to go to one's last (long) home
to go over to the great majority
to go off the books
Chết
to go west
(từ lóng) chết
to go up the flume
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) chết
to go down hill
xuống dốc (đen & bóng)Suy yếu rất nhanh (sức khoẻ)
to go far
sự làm nên, có tiến độ
to go flop
Xem flop
to go hard with somebody
làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai
to go hot and cold
lên con sốt lúc nóng lúc lạnhthẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi
to go it (lóng)
làm mạnh, làm hăngsống bừa bãi, sống phóng đãng
to go it alone
làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm
to go off one's head (nut)
mất trí, hoá điên
to go over big
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều
to go one better
trội hơn, vuợt hơn (ai)
to go phut
Xem phut
to go share and share alike
chia đều (với ai)
to go sick
(quân sự) báo cáo ốm
to go to the country
Xem country
to go to great trouble (expense)
lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức
go to hell (jericho, bath, blazes...)!
đồ chết tiệt! quỷ tha ma bắt mày đi!
to go to seed
Xem seed
to go to war
dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau
to go to whole length of if
to go to the whole way
Làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng---
to get about
đi đây, đi đó, đi lạiBắt đầu đi lại được (sau khi khỏi bệnh)Lan truyền, đồn ra (tin tức)
to get abroad
lan truyền, truyền đi (tin đồn)
to get across
đi ngang qua, vướt qua; cho (ai...) đi ngang quato get one's troops across the rivercho quân đội qua sôngGiải thích rõ ràng, trình bày khúc chiếtto get across an ideatrình bày ý kiến một cách khúc chiết
to get ahead
tiến lên phía trướcTiến bộ, vượt những người kháche has got ahead of all the other boys in his classnó tiến bộ vượt tất cả các học sinh khác trong lớp
to get around
đi vòng qua (vật gì)bắt đầu truyền điNews of her death got around in the morningTin cô ấy chết bắt đầu truyền đi sáng naytránh, láchYou can't get around these rules!Bạn không thể lách những quy định này!giao thiệp rộngđi đó đâyHow does she get around without a car?Làm sao cô ấy đi đó đây nếu không có xe hơi?
to get at
đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần đượcKiếm được (tài liệu...); tìm ra, khám phá ra (sự thật...)Hiểu, nắm được (ý...)I cannot get at his meaningtôi không hiểu được ý hắn(thông tục) mua chuộc, hối lộ, đút lótto get at a witnessmua chuộc người làm chứng(thông tục) chế nhạo, giễu cợt (ai); công kích, tấn công (ai...)who are you getting at?anh đang chế nhạo ai đấy? anh đang công kích ai đấy?, anh đang chỉ trích ai đấy?; anh đang cố lừa ai đấy?
to get away
đi, đi khỏi, ra đi, đi xaget away with you!cút đi!Thoát khỏi, tránh khỏi, trốn thoát(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoay xở xong, thoát khỏi buộc khó khănCất cánh bay lên (máy bay); mở máy chạy đi (ô tô)Nhổ ra, giật ra
to get back
lùi, lùi lại; trở lại, trở vềLấy lại, tìm lại được, thu lại, giữ lạito get back at sbtrò đùa ai
to get behind(with st)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ủng hộ, giúp đỡchưa hoàn thành một việc gì đóI'm getting behind with my worktôi chưa làm hết công việc
to get by
đi quaplease let me get bylàm ơn cho tôi đi qua
to get by (on/in/with st)
xoay sở để sống hoặc làm một việc gì đóHow does she get on such a small salary ?Làm sao cô ấy có thể sống với một mức lương thấp như vậy?I just about get by in English (= I can speak basic English)Tôi chỉ có thể nói một ít tiếng Anh cơ bản (vừa đủ dùng)
to get down
xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuốngto get down on one's kneesquỳ xuốngĐánh đổ, đánh ngã, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...)Nuốt (miếng ăn...)
Get down to
Bắt tay vào việc gì
to get in
vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...)when does the train get in?khi nào xe lửa tới?to get in between two personslen vào giữa hai ngườito get in with someonekhéo len lõi được lòng aiMang về, thu vềto get in the cropthu hoạch mùa màngto get money inthu tiền vềTrúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử)Đâm trúng, đánh trúngto get a blow inđâm trúng một thoi
to get into
vào, đi vào(thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ủng...)Bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu)whisky gets into headuýtky bốc lên đầu làm say chếnh choángLâm vào, mắc vào, nhiễmto get into debtmắc nợto get into a habitnhiễm một thói quen
to get off
ra khỏi, thoát khỏi; sự rato get off with a whole skinthoát khỏi nguy hiểmXuống (xe, tàu, ngựa...)Ra di, khởi hành; bay lên (máy bay)Gỡ cho (ai) thoát tội, thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứto get off cheap (easy)thoát khỏi dễ dàngBỏ, cởi bỏ, vất bỏ, tặng đito get off one's clothescởi quần áoGửi đi, cho đito get a parcel offgửi một gói hàngLàm bật ra, mở ra, làm lỏng rato get the lid offmở bật một cái nắp rađi ngủTha (một bị cáo...)Trục (tàu đêm) lênto get off withlàm thân được, chim được, ve vãn được
to get on
lên, trèo lênto get on a horselên ngựaMặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đôji (mũ...) vàoXúc tiến (một công việc...)Tiến bộ, tiến phátto get on in lifethành công trong cuộc sốngto get on with one's studiestiến bộ trong học tậplàm ăn, xoay sởhow are you getting on?dạo này anh làm ăn thế nào?we can get on without his helpkhông có nó giúp đỡ, chúng tôi vẫn xoay sở đượcHoà thuận, ăn ýthey got on very wellchúng nó sống rất hoà thuận với nhau;to get on with somebodyăn ý với nhauto get on with somebodyăn ý với ai, sống hoà thuận với aiGần đến, xấp xỉto be getting on for fortyxấp xỉ bayn mươi tuổiIt's getting on for dinner-timeGần đến giờ ăn rồito get on to(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu đượctiếp tục làm gì
to get out
bật ra, tung ra, duỗi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy rato get money out of someonebòn rút tiền bạc của aiTẩy (vết bẩn...)Xuất bản (một cuốn sách...)Đọc, nói ra, phát âm (một từ...)Đi ra, ra ngoàiget outcút di!, ra ngay!, láo!, tầm bậy!to get out of sightđi mất hút không nhìn thấy đâu nữaXuống (tàu, xe...)Thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...)Thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mấtto get out of a difficultythoát khỏi khó khanto get out of a habitdần dần bỏ thói quen, dần dần mất di thói quento get out of shapetrở thành méo mó, không còn ra hình thù gìto get out of handthoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm d?t (việc gì)
to get over
làm xong (việc phiền phức)Vượt qua, khắc phục, khỏito get over difficultiesvượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khănto get over a distancevượt qua một quãng đườngto get over an illnesskhỏi bệnhto get over a surprisehết ngạc nhiên(từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai)to get over somebodydùng mưu lừa gạt aiBác bỏ (lý lẽ, chứng cứ...)(từ lóng) hình dung, tưởng tượngI just can't get over how grown up you areThật không tin nổi là cháu lớn nhanh đến thế
to get round
tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình)Chuồn, lẩn tránh, không thi hànhto get round a questionlẩn tránh một câu hỏito get round the lawkhông thi hành luậtĐi quanh(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục
to get through
đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian)làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùngto get through with a bookĐọc hết một một cuốn sáchto get through with one's worklàm trọn công việc, hoàn thành công việcĐem thông qua; được thông qua (đạo luật….)
to get to
bắt đầuto get to workbắt đầu làm việc, bắt tay vào việcĐạt đến, đi đến chỗthey soon got to be friendschẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau
to get together
nhóm lại, hợp lại, tổ hợpThu góp, góp nhặt(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận.
to get under
dập tắt (dám cháy...)Đè lên trênto get one's opponent underđè lên trên địch thủĐi dưới, chui dưới (vật gì)
to get up
lôi lên, kéo lên, đua lên, mang lên, đem lênXây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...)Trình bày, tô điểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ…)Giặt sạch; là (quần áo)Tặngto get up speedtăng tốc điĐứng dậy, ngủ dậyLeo lên, đi lên, bước lênNổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...)
to get across (over) the footlights
(thông tục) đặt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...)
to get away with it
thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt
to get hold of
muốn sở hữu vật nào đógiao tiếp với người kháclấy lại quyền điều khiển, tự chủ
to get home
trúng đích, đạt tới đích
To get it hot
Bị chửi mắng
to get nowhere
không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì
to get on like a house on fire
tiến nhanh lên phía trước; lan nhanhTiến bộ vựot mứcRất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu
to get on one's legs (feet)
diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro