crazy english (p2)
crazy english (p2)
Ngày thứ 8
149.I'm lost.
Tôi bị làm cho hồ đồrồi .
150.I'm not feeling well
Tôi cảm thấy không được khỏe.
151.I'm not myself today.
Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
152.I'm not really sure
Tôi thực sự không rõ lắm.
153.I'm on a diet.
Tôi đang ăn kiêng.
154.I'm on my way
Tôi đi bây giờ đây .
155.I'm pressed for time
Tôi đang vội .
156.I'm sorry I'm late
Xin lỗi, tôi đến muộn .
157.I'm sorry to hear that.
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó.
158.I'm under a lot of pressure.
Tôi chịu áp lực rất lớn.
159.I'm working on it
Tôi đang cố gắng đây!
160.I've changed my mind.
Tôi đã thay đổi ý định rồi.
161.I've got a headache.
Tôi đau đầu quá!
162.I've got my hands full.
Tôi đang dở tay.
163.I've got news for you.
Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
164.I've got no idea
Tôi không biết.
165.I've had enough.
Tôi ăn no rồi.
166.If I were in your shoes.
Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng trên lập trường của anh.
167.Is that OK?
Như thế được không?
Ngày thứ 9
168.Is this seat taken?
Chỗ này có người ngồi không?
169.It all depends.
Còn tùy vào tình hình.
170.I t can happen to anyone.
Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai.
171.It doesn't make any difference.
Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi.
172.It doesn't matter to me.
Đối với tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả.
173.It doesn't work.
Nó hư rồi.
174.It drives me crazy.
Nó làm tôi phát điên lên được.
175.It isn't much.
Nó chẳng thấm tháp gì.
176.It really comes in handy.
Có cái này thật là tiện biết mấy.
177.It slipped my mind.
Không chú ý nên tôi quên mất rồi.
178.It takes time.
Vấn đề này cần cóthời gian.
179.It will come to me
Tôi sẽ nhớ ra.
180.It will do you good
Điều này có ích cho bạn đấy.
181.It won't happen again.
Điều đó sẽ không xảy ra nữa.
182.It won't take much time.
Vấn đề đó không mất nhiều thời gian đâu.
183.It won't work.
Không được đâu.
184.It's nice meeting you.
Rất vui được biết anh.
Ngày thứ 10
185.It's a deal.
Nhất định thế nhé!
186.It's a long story.
Một lời thật khó mà nói hết!
187.It's a nice day today.
Hôm nay thời tiết rất đẹp.
188.It's a once in a lifetime chance.
Đây là một cơ hội hiếm có trong đời.
189.It's a pain in the neck.
Thật là khổ hết chỗ nói.
190.It's a piece of cake.
Điều này rất dễ dàng.
191.It's a small world.
Thế giới thật là nhỏ.
192.It's a waste of time.
Thật là lãng phí thời gian.
193.It's about time.
Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy.
194.It's all my fault.
Tất cả đều là lỗi của tôi.
Ngày thứ 11
195.It's awesome.
Tuyệt qúa! Cừ quá!
196.It's awful.
Thật khủng khiếp.
197.It's been a long time.
Lâu rồi không gặp.
198.It's better than nothing.
Vẫn còn tốt hơn là không có.
199.It's essential.
Điều đó thật cần thiết.
200.It's hard to say.
thật khó để nói
201.It's incredible.
thật tuyệt vời/ thật ko thể tin được
202.It's just what I had in mind.
tôi vừa mới nhớ đây mà/ nó vừa ở trong tâm trí tôi
203.It's my pleasure.
đó là hân hạnh của tôi
204.It's no big deal.
205.It's not your fault.
đó ko phải lỗi của bạn
206.It's nothing.
chẳng có gì cả
207.It's only a matter of time.
đó chỉ là vấn đề thời gian
Ngày thứ 12
208.It's out of the question.
nó ko có câu trả lời
209.It's time for dinner.
đến giờ ăn tối rồi
210.It's up in the air.
211.It's up to date.
nó rất mới/ mới được cập nhật
212.It's up to you.
213.It's very popular.
nó rất phổi biến
214.It's worth seeing.
215.Just let it be.
216.Just to be on the safe side.
217.Keep the change .
218.Keep up the good work.
219.Keep your fingers crossed.
220.Kill two birds with one stone.
một mũi tên trúng 2 con chim
221.Let me get back to you.
222.Let me guess.
223.Let me put it this way.
224.Let me see.
để tôi xem
225.Let's call it a day.
226.Let's celebrate!
227.Let's find out.
228.Let's get to the point.
Ngày thứ 13
229.Let's get together sometime.
230.Let's hope for the best.
hãy hi vọng những điều tốt nhất (cho ai đó)
231.Let's keep in touch.
232.Let's make up.
233.Let's go visit them.
hãy đến thăm họ
234.Let's talk over dinner.
235.Long time no see.
lâu lắm ko gặp
236.Look before you leap.
237.May I ask you a question?
tôi có thể hỏi 1 câu ko?/ ko phiền khi tôi hỏi 1 câu chứ
238.May I have a receipt?
239.May I have your name,please?
tên bạn là gì? (hỏi lịch sự)
240.May I pay by credit card?
tôi có thể trả bằng thẻ chứ.
241.May I try it on?
242.Maybe it will work.
có lẽ nó sẽ hoạt động
243.Maybe some other time.
để khi khác.
244.My mouth is watering.
tôi thèm nhỏ dãi.
245.My phone was out of order.
điện thoại của tôi đã hỏng.
Ngày thứ 14
246.No pain, nogain.
ko cố gắng thì ko đạt được thành quả
247.No problem.
ko có gì\ ko vấn đề gì
248.Nothing is impossible to a willing heart.
249.Pain past is pleas ure.
250.Please accept my apology.
hãy nhận lời xin lỗi của tôi/ hãy thú lỗi cho tôi
251.Please don'tblame yourself.
đừng tự đổ lỗi cho bản thân
252.Please leave me alone.
hãy để tôi một mình
253.Please let me know.
hãy cho tôi biết
254.Please make yourself at home.
255.Please show me the menu.
hãy cho tôi xem thực đơn
256.Probably.
có lẽ
257.So far ,so good.
càng xa càng tốt
258.Something must be done about it.
259.Something's come up.
có gì đó đang tới
260.Storms make trees take deeper roots.
261.Suit yourself.
262.Take care.
Ngày thứ 15
263.Take it or leave it.
lấy nó hoặc vứt nó đi
264.Take my word for it.
265.Take your time.
cứ thư thả, vẫn còn thời gian
266.Thank you all the same.
267.Thank you for everything.
cám ơn vì mọi thứ
268.Thanks a million.
cám ơn rất rất nhiều
269.Thanks for the warning.
cám ơn vì đã cảnh báo trước
270.Thanks for your cooperation.
cám ơn vì sự hợp tác của bạn
271.That couldn't be better.
ko thể tốt hơn được nữa
272.That depends.
273.That makes sense.
274.That reminds me.
275.That rings a bell.
276.That sounds like a good idea.
nghe có vẻ hay đấy
277.That's all right.
278.That's disgusting.
279.That's fair.
280.That's for sure.
281.That's good to know.
Ngày thứ 16
282.That's just what I was thinking.
283.That's life.
đời là thế
284.That's more like it.
285.That's not a problem.
đó ko phải là vấn đề
286.That's not true.
287.That's OK.
288.That's ridiculous.
thật lố bịch
289.That's the way I look at it,too.
290.That's the way it is.
291.That's worthwhile.
thật đáng bỏ công sức/ đáng bõ công
292.The same to you.
293.The shortest answer is doing.
294.The sooner,the better.
càng sớm càng tốt
Ngày thứ 17
295.There is a call for you.
296.There is no doubt about it.
không còn nghi ngờ gì nữa
297.There is nothing I can do.
tôi ko thể làm được gì cả
298.There's a possibility.
hoàn toàn có thể
299.These things happen all the time.
300.This soup tastes great.
món súp thật tuyệt
301.Time is money.
thời gian là tiền bạc
302.Tomorrow never comes.
303.Two heads are better than one.
304.We are in the same boat.
chúng ta đang trên cùng 1 con thuyền/ cùng hội cùng thuyền
305.We can get by.
306.We can work it out.
307.We have a lot in common.
308.We'll see.
309.What a coincidence!
thật là trùng hợp
310.What a shame!
thật đáng xấu hổ
311.What are you up to?
312.What are you talking a bout?
bạn đang nói về gì vậy?
313.What are your plans for the weekend?
bạn đã lên kế hoạch gì cho cuối tuần chưa
Ngày thứ 18
314.What can I do for you?
tôi có thể làm gì cho bạn
315.What do you do for relaxation?
316.What do yourecommend?
317.What do you think of my new car?
bạn nghĩ sao về cái oto mới cuả tôi
318.What do you nthink of it?
bạn nghĩ sao về nó?
319.What is it about?
320.What is it like there?
321.What makes you say so?
322.What's going on?
323.What's on your mind?
324.What's the deadline?
325.What's the matter with you
326.What's the purpose of your visit?
327.What's the weather like?
328.What's your favorite food?
Ngày thứ 19
329.What's your job?
330.Whatever you think is fine with me.
331.When is the most convenient time for you?
332.When will it be ready?
333.Where are you going?
334.Where can I check in?
335.Where can I go for help?
336.Where do you live?
337.Where have you been?
338.Where is the rest room, please?
339.Where were we?
340.Who is in charge here?
341.Would you care for a drink?
Ngày thứ 20
342.Would you do me a favor?
343.You are just saying that.
344.You are kidding.
345.You are so considerate.
bạn thật chu đáo
346.You can count on me.
347.You can say that again.
348.You can't complain.
349.You deserve it.
350.You did a good job.
351.You get what you pay for.
352.You got a good deal.
353.You need a vacation.
354.You never know.
355.You said it.
356. You should give it a try.
Ngày thứ 21
357. You should take advantage of it.
358.You will be better off.
359.You will have to wait and see.
360.You'll get used to it.
361.You've dialed the wrong number.
362.You've got a point there.
363.You've got it.
364.You've made a good choice.
365.Your satisfaction is guaranteed.
sự thỏa mãn của bạn đc bảo đảm
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro