Crazy English 365
EBOOK BY SachHay.xtgem.com
1.Absolutely.
用于答话)是这样
当然是
正是如此
绝对如此。
(yòng yú dá huà
)
shì zhèyàng;dāng rán shì;zhèng shì rúcǐ;juéduì rúcǐ
。
(Dùng để trả lời) Đúng thế, vậy đó, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi.
2.Absolutely impossible!
绝对不可能的!
juéduì bù kěnéng de
!
Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó.
3.All I have to do is learn English.
我所要做的就是学英语。
wǒ suǒ yào zuo de jiùshì xué yīn yǔ
。
Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
4.Are you free tomorrow?
你明天有空吗
?
nǐ míngtiān yǒu kōng ma?
Ngày mai cậu rảnh không?
5.Are you married?
你结婚了吗?
nǐ jiéhūn le ma
?
Ông đã lập gia đình chưa?
6.Are you used to the food here?
你习惯吃这儿的饭菜吗?
nǐ xíguàn chī zhèr de fàncài ma
?
Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không?
7.Be careful.
小心/注意。
xiǎoxīn
/
zhùyì
。
Cẩn thận/ chú ý
8.Be my guest.
请便/别客气。
qǐngbiàn
/
bié kèqì
。
Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo!
9.Better late than never.
迟到总比不到好。
chídào zǒng bǐ bùdào hǎo
。
Đến muộn còn tốt hơn là không đến.
10.Better luck next time.
祝你下一次好运。
zhù nǐ xià yī cì hǎoyùn
。
Chúc cậu may mắn lần sau.
11.Better safe than sorry.
小心不出大错。
xiǎoxīn bù chū dàcuo
。
Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn.
12.Can I have a day off?
我能请一天假吗?
wǒ néng qǐng yī tiān jiā ma
?
Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
13.Can I help?
要我帮忙吗?
yào wǒ bāngmáng ma
?
Cần tôi giúp không?
Crazy ECV languages
365
câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt
lưu loát
Dương Văn Vượng – Tuyển chọn & Biên dịch
Ngày thứ nhất
Ngày thứ 2
14.Can I take a message?
要我传话吗?
yào wǒ zhuănhuà ma
?
Có cần tôi chuyển lời không?
15.Can I take a rain check?
你能改天再请我吗?
nǐ néng gǎi tiān zài qǐng wǒ ma
?
Cậu có thể mời mình bữa khác được không?
16.Can I take your order?
您要点菜吗?
nín yào diǎn cài ma
?
Ông muốn chọn món không?
17.Can you give me a wake-up call?
你能打电话叫醒我吗?
nǐ néng dǎ diàn huà jiào xǐng wǒ ma
?
Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?
18.Can you give me some feedback?
你能给我一些建议吗?
nǐ néng gěi wǒ yī xiē jiànyì ma
?
Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không?
19.Can you make it
?
你能来吗?
nǐ néng lái ma
?
Cậu có thể tới được không?
20.Can I have a word with you?
我能跟你谈一谈吗?
wǒ néng gēn nǐ tán yī tán ma
?
Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không?
21.Cath me later.
过会儿再来找我。
guo huìr zài lái zhǎo wǒ
。
Lát nữa đến tìm tôi nhé!
22.Cheer up!
高兴起来!振作起来!
gāoxīng qǐ lái
!
zhènzuo qǐ lái
!
Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào!
23.Come in and make yourself at home.
请进,别客气。
qǐng jìn
,
bié kèqì
。
Xin mời vào, đừng khách sáo!
24.Could I have the bill,please?
请把账单给我好吗?
qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma
?
Xin cho xem hóa đơn tính tiền?
25.Could you drop me off at the airport?
你能载我到飞机场吗?
nǐ néng zài wǒ dào fēijī chăng ma
?
Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
26.Could you speak slower?
你能说得慢一点吗?
nǐ néng shuō dé màn yī diǎn ma
?
Anh nói chậm lại một chút được không?
27.Could you take a picture for me?
你能帮我拍照吗?
nǐ néng bāng wǒ pāizhào ma
?
Có thể chụp hình giúp tôi không?
28.Did you enjoy your flight?
你的飞行旅途愉快吗?
nǐ de fēixíng lǚtú yúkuài ma
?
Chuyến bay của ông vui vẻ chứ?
29.Did you have a good day today?
你今天过得好吗
?
nǐ jīntiān guo dé hǎo ma?
Hôm nay vui vẻ không?
30.Did you have a nice holiday?
你假期过得愉快吗?
nǐ jiāqì guo dé yúkuài ma
?
Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?
31.Did you have fun
?
你玩得开心吗?
nǐ wán dé kāixīn ma
?
Cậu chơi vui vẻ chứ?
32.Dinner is on me.
晚饭我请客。
wǎnfàn wǒ qǐng kè
。
Bữa tối tôi mời.
33.Do you have a room available?
你们有空房间吗?
nǐmen yǒu kōng fángjiān ma
?
Chỗ các ông còn phòng trống không?
34.Do you have any hobbies?
你有什么爱好?
nǐ yǒu shénme ài hǎo
?
Anh có sở thích gì không?
35.Do you have some change?
你有零钱吗?
nǐ yǒu língqián ma
?
Cậu có tiền lẻ không?
36. Do you mind my smoking?
你介意我抽烟吗?
nǐ jièyì wǒ chōu yān ma
?
Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ
?
37.Do you often work out
?
你经常锻炼身体吗?
nǐ jīng cháng duàn liàn shēn tǐ ma
?
Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ?
38.Do you speak English?
你会说英语吗?
nǐ huì shuō yīng yǔ ma
?
Cậu biết nói tiếng Anh không?
39.Don't be so modest.
别这么谦虚。
bié zhème qiānxū
。
Đừng khiêm tốn thế.
Ngày thứ 3
40.Don't bother.
不用麻烦了。
bù yòng má fán le
。
Đừng có phiền phức nữa.
41.Don't get me wrong.
别误会我。
bié wù huì wǒ
。
Đừng hiểu lầm tôi
42.Don't give up.
别放弃。
bié fàng qì
。
Đừng từ bỏ.
43.Don't jump to conclusions.
不要急于下结论。
bù yào jí yú xià jié lùn
。
Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.
44.Don't let me down.
别让我失望。
bié ràng wǒ shī wàng
。
Đừng làm tôi thất vọng đấy.
45.Don't make any mistakes.
别出差错。
bié chū chāi cuo
。
Đừng có mắc sai lầm đấy.
46.Don't mention it.
不必客气。
bù bì kè qì
。
Không cần khách sáo!
47.Don't miss the boat.
不要坐失良机。
bù yào zuo shī liáng jī
。
Đừng bỏ lỡ cơ hội.
48.Don't take any chances.
不要心存侥幸。
bù yào xīncún jiǎoxìng
。
Đừng trông chờ vào may mắn.
49.Don't take it for granted.
不要想当然。
bù yào xiǎng dāng rán
。
Đừng coi đó là điều đương nhiên.
50.Don't worry about it.
别担心。
bié dàn xīn
。
Đừng lo lắng về điều đó.
51.Easy come,easy go.
来得容易,去得快。
lái dé róng yì
,
qù dé kuài
。
Nhanh đến, nhanh đi.
52.Enjoy your meal.
请慢慢享用吧。
qǐng màn màn xiǎng yòng ba
。
Ăn tự nhiên nhé!
53.Easier said than done.
说是容易做时难。
shuō shì róng yì zuo shí nán
。
Nói thường dễ hơn làm.
54.First come,first served.
捷足先登。
jié zú xiān dēng
。
Nhanh chân thì được.
55.For here or to go?
再这儿吃还是带走?
zài zhèr chī huán shì dài zǒu
?
Ăn ở đây hay là mang về.
56.Forget it.
算了吧。
suàn le ba
。
Quên đi! Thôi đi! Bỏ qua đi!
57.Forgive me.
请原谅我。
qǐng yuán liàng wǒ
。
Xin lượng thứ cho tôi.
58.Give me a call.
给我打电话。
gěi wǒ dǎ diàn huà
。
Gọi điện thoại cho tôi nhé!
59.Give my best to your family.
代我向你们全家问好。
dài wǒ xiàng nǐ men quán jiā wèn hǎo
。
Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé!
60.Have him return my call.
让他给我回电话。
ràng tā gěi wǒ huí diàn huà
。
Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!
61.Have you ever been to Japan?
你去过日本吗?
nǐ qù guo rì běn ma
?
Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa?
62.Have you finished yet?
你做完了吗?
nǐ zuo wán le ma
?
Cậu đã làm xong chưa?
Ngày thứ 4
63.Have you got anything larger?
有大一点儿的吗?
yǒu dà yī diǎn ér de ma
?
Có cái nào lớn hơn chút nữa không?
64.Have you got that?
你明白我的意思吗?
nǐ míng bái wǒ de yì sī ma
?
Cậu hiểu ý tôi chứ?
65.Have you heard from Mary?
你收到玛丽的来信吗?
nǐ shōu dào mǎ lì de lái xìn ma
?
Cậu có tin tức gì về Mary không?
66.He is in conference.
他正在开会。
tā zhèng zài kāi huì
。
Anh ấy đang họp.
67.Help yourself,please.
请自己用。
qǐng zì jǐ yòng
。
Tự phục vụ nhé!
68.Hold your horses.
耐心点儿。
nài xīn diǎn ér
。
Kiên nhẫn một chút nghe!
69.How can I get in touch with you?
我怎样能跟你联络上?
wǒ zěnyàng néng gēn nǐ liánluo shàng
?
Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
70.How do I look?
我看上去怎么样?
wǒ kàn shàng qù zěnme yàng
?
Nhìn tôi thế nào?
71.How is it going?
情况怎么样?
qíngkuàng zěnmeyàng
?
Tình hình thế nào?
72.How late are you open?
你们营业到几点?
nǐmen yíngyè dào jĭdiǎn
?
Các anh mở cửa đến mấy giờ?
73.How long did it last?
持续了多久?
chíxù le duō jiǔ
?
Đã kéo dài bao lâu rồi?
74.How long will it take me to get there?
到那儿要多长时间?
dào nàr yào duōcháng shíjiān
?
Tới đó mất bao lâu?
75.How much is it?
多少钱?
duō shǎo qián
?
Bao nhiêu tiền?
76.How often do you eat out?
你个多就在外面吃一次饭?
nǐ gèduō jiù zài wàimiàn chī yī cì fàn
?
Anh có thường ra ngoài ăn không?
77.I apologize.
我很抱歉。
wǒ hěn bàoqiàn
。
Tôi xin lỗi
78.I appreciate your invitation.
感谢你的邀请。
gǎn xiè nǐ de yāoqǐng
。
Cám ơn lời mời của anh.
Nga
̀y thứ 5
79.I assure you.
我向你保证。
wǒ xiàng nǐ bǎo zhèng
。
Tôi đảm bảo với anh đấy!
80.I bet you can.
我确信你能做到。
wǒ què xìn nǐ néng zuo dào
。
Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
81.I can manage.
我自己可以应付。
wǒ zìjǐ kěyǐ yìngfù
。
Tôi có thể tự mình ứng phó được.
82.I can't afford it.
我买不起。
wǒ mǎi bù qǐ
。
Tôi mua không nổi.
83.I can't believe it.
我简直不敢相信。
wǒ jiǎnzhí bù gǎn
xiāngxìn
。
Quả thật tôi không dám tin.
84.I can't resist the temptation.
我不能抵挡诱惑。
wǒ bù néng dǐdǎng yòuhuo
。
Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ.
85.I can't stand it.
我受不了。
wǒ shòu bù le
。
Tôi không thể chịu đựng nổi nữa.
86.I can't tell.
我说不准。
wǒ shuō bù zhǔn
。
Tôi cũng không dám chắc.
87.I couldn't agree more.
我完全同意。
wǒ wánquán tóngyì
。
Tôi hoàn toàn đồng ý.
88.I couldn't get through.
我打不通电话。
wǒ dǎ bù tōng diànhuà
。
Tôi không gọi được.
89.I couldn't help it.
我没有办法。
wǒ méi yǒu bàn fǎ
。
Tôi cũng hết cách.
90.I didn't mean to.
我不是故意的。
wǒ bù shì gù yì de
。
Tôi không cố ý
91.I don't know for sure.
我不能肯定。
wǒ bù néng kěn dìng
。
Tôi không dám khẳng định.
92.I enjoy your company.
我喜欢有你做伴。
wǒ xǐ huān yǒu nǐ zuo bàn
。
Tôi thích làm việc với anh.
93.I enjoyed it very much.
我非常喜欢。
wǒ fēicháng xǐhuān
。
Tôi rất thích.
94.I envy you.
我羡慕你。
wǒ xiàn mù nǐ
。
Tôi rất ngưỡng mộ anh.
95.I feel like having some dumplings.
我很想吃饺子。
wǒ hěn xiǎng chī jiǎozi
。
Tôi rất muốn ăn xủi cảo.
96.I feel terrible about it.
太对不起了。
tài duìbùqǐ le
。
Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.
97.I feel the same way.
我也有同感。
wǒ yě yǒu tónggǎn
。
Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy.
98.I have a complaint.
我要投诉。
wǒ yào tóusù
。
Tôi
cần phải kiện.
99.I have nothing to do with it.
那与我无关。
nà yǔ wǒ wú guān
。
Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
100.I haven't the slightest idea.
我一点儿都不知道。
wǒ yī diǎnr dōu bù zhīdào
。
Nó chẳng biết cái quái gì cả.
101.I hope you'll forgive me.
我希望你能原谅我。
wǒ xīwàng nǐ néng yuánliàng wǒ
。
Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.
102.I know the feeling.
我知道那种感觉。
wǒ zhī dào nà zhŏng gǎnjué
。
Tôi rất hiểu cảm giác đó.
Nga
̀y thứ 6
103.I mean what I say.
我说话算数。
wǒ shuō huà suàn shù
。
Tôi biết những gì mình nói.
104.I owe you one.
我欠你一个人情。
wǒ qiàn nǐ yī gè rén qíng
。
Tôi nợ anh.
105.I really regret it.
我真的非常后悔。
wǒ zhēnde fēi cháng hòuhuǐ
。
Quả thật tôi rất lấy làm tiếc.
106.I suppose so.
我想是这样。
wǒ xiǎng shì zhèyàng
。
Tôi nghĩ là như vậy.
107.I thought so, too.
我也这样以为。
wǒ yě zhèyàng yǐwéi
。
Tôi cũng cho là như vậy
108.I understand completely.
我完全明白。
wǒ wán quán míngbái
。
Tôi hoàn toàn hiểu được.
109.I want to report a theft.
我要报一宗盗窃案。
wǒ yào bào yī zōng dàoqiè àn
。
Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm.
110.I want to reserve a room.
我想预定一个房间。
wǒ xiǎng yùdìng yī gè fángjiān
。
Tôi muốn đặt một phòng.
111.I was just about to call you.
我正准备打电话给你。
wǒ zhèng zhǔn bèi dǎ diàn huà gěi nǐ
。
Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh.
112.I was moved.= I was touched.
我很受感动。
wǒ hěn shòu gǎndòng
。
Tôi rất cảm động.
113.I wasn't aware of that.
我没有意识到。
wǒ méi yǒu yìshí dào
。
Tôi không ý thức được điều đó.
114.I wasn't born yesterday.
我又不是三岁小孩。
wǒ yòu bù shì sān suì xiǎohái
。
Tôi không phải là đứa trẻ lên ba.
115.I wish I could.
但愿我能。
dàn yuàn wǒ néng
。
Ước gì tôi có thể.
116.I wouldn't worry about it, if I were you.
如果我是你,我就不会担心。
rú guǒ wǒ shì nǐ
,
wǒ jiù bù huì dàn xīn
。
Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả.
117.I'd like a refund.
我想要退款。
wǒ xiǎng yào tuìkuǎn
。
Tôi muốn được trả lại tiền.
118.I'd like to deposit some money.
我想存点儿钱。
wǒ xiǎng cún diǎnr qián
。
Tôi muốn gửi ít tiền.
119.I'd like to make a reservation.
我想订票。
wǒ xiǎng dìngpiào
。
Tôi muốn đặt vé.
120.I'll be right with you.
我马上就来。
wǒ mǎshàng jiù lái
。
Tôi tới ngay đây.
121.I'll check it.
我去查一下。
wǒ qù chá yī xià
。
Để tôi đi kiểm tra lại.
122.I'll do my best.
我将会尽我最大努力。
wǒ jiāng huì jǐn wǒ zuì dà nǔlì
。
Tôi sẽ cố gắng hết sức.
123.I'll get it.
我去接电话。
wǒ qù jiē diàn huà
。
Để tôi đi nghe điện thoại.
124.I'll give you a hand.
我来帮助你。
wǒ lái bāng zhù nǐ
。
Tôi sẽ giúp cậu một tay.
125.I'll have to see about that.
这事儿我得想一想再定。
zhè shìr wǒ dĕi xiǎng yī xiǎng zài dìng
。
Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết định.
Ngày thứ 7
126.I'll keep my eyes open.
我会留意的。
wǒ huì liú yì de
。
Tôi sẽ lưu ý đến điều đó.
127. I’ll keep that in mind.
我会记住的。
wǒ huì jì zhù de
。
Tôi sẽ ghi nhớ.
128.I'll pick up the tab.
我来付帐。
wǒ lái fù zhàng
。
Để tôi tính tiền.
129.I'll play it by ear.
我将随兴而定。
wǒ jiāng suí xīng ér dìng
。
Tôi sẽ làm tùy theo hứng.
130.I'll see what I can do.
我看一看能怎么办。
wǒ kàn yī kàn néng zěn yāo bàn
。
Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì.
131.I'll show you.
我指给你看。
wǒ zhǐ gěi nǐ kàn
。
Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy.
132.I'll take care of it.
我来办这件事。
wǒ lái bàn zhè jiàn shì
。
Để tôi làm việc đó.
133.I'll take it.
我要了。
wǒ yào le
。
Tôi đã lấy rồi.
134.I'll take your advice.
我接受你的忠告。
wǒ jiē shòu nǐ de zhōng gào
。
Tôi ghi nhận lời khuyên của anh.
135.I'll think it over.
我仔细考虑一下。
wǒ zǐ xì kǎo lǜ yī xià
。
Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút.
136.I'll treat you to diner.
我想请你吃晚饭。
wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎn fàn
。
Tôi muốn mời anh đi ăn tối.
137.I'll walk you to the door.
我送你到门口。
wǒ sòng nǐ dào mén kǒu
。
Để tôi tiễn anh ra cửa.
138.I'm broke.
我身无分文。
wǒ shēn wú fēn wén
。
Tôi cạn túi rồi./ Viêm màng túi rồi./ Hết
nhăn tiền rồi.
139.I'm crazy about English.
我非常喜欢英语。
wǒ fēi cháng xǐ huān yīng yǔ
。
Tôi rất thích tiếng Anh.
140.I'm easy to please.
我很随和。
wǒ hěn suí hé
。
Tôi rất dễ chịu.
141.I'm glad to hear that.
听到这消息我很高兴。
tīngdào zhè xiāoxī wǒ hěn gāoxīng
。
Nghe được tin này tôi rất vui.
142.I'm glad you enjoyed it.
你喜欢我就高兴。
nǐ xǐhuān wǒ jiù gāoxīng
。
Em thích là tôi vui rồi.
143.I'm good at it.
我做这个很在行。
wǒ zuò zhè gè hěn zàiháng
。
Tôi làm cái này rất rành.
144.I'm in a good mood.
我现在心情很好。
wǒ xiàn zài xīnqíng hěn hǎo
。
Tâm trạng tôi lúc này rất tốt.
145.I'm in good shape.
我的身体状况很好。
wǒ de shēn tǐ zhuàng kuàng hěn hǎo
。
Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt.
146.I'm just having a look.
我只是随便看看。
wǒ zhǐ shì suíbiàn kànkàn
。
Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi.
147.I'm looking for a part-time job.
我正在找兼职工作。
wǒ zhèng zài zhǎo jiānzhí gōngzuò
。
Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.
148.I'm looking forward to it.
我盼望着这件事。
wǒ pànwàng zhe zhè jiàn shì
。
Tôi đang mong ngóng về điều đó.
Ngày thứ
8
149.I'm lost.
我给搞糊涂了。
wǒ gěi gǎo hú tú le
。
Tôi bị làm cho hồ đồ rồi.
150.I'm not feeling well.
我感觉不舒服。
wǒ gǎn jué bù shū fú
。
Tôi cảm thấy không được khỏe.
151.I'm not myself today.
我今天心神不宁。
wǒ jīntiān xīnshén bùzhù
。
Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
152.I'm not really sure.
我不太清楚。
wǒ bù tài qīngchu
。
Tôi thực sự không rõ lắm.
153.I'm on a diet.
我正在节食。
wǒ zhèng zài jiéshí
。
Tôi đang ăn kiêng.
154.I'm on my way.
我这就上路。
wǒ zhè jiù shàng lù
。
Tôi đi bây giờ đây.
155.I'm pressed for time.
我赶时间。
wǒ gǎn shí jiān
。
Tôi đang vội.
156.I'm sorry I'm late.
对不起,我迟到了。
duìbùqǐ
,
wǒ chídào le
。
Xin lỗi, tôi đến muộn.
157.I'm sorry to hear that.
听到这个消息我感到很遗憾。
tīng dào zhè gè xiāoxī wǒ gǎndào hěn yíhàn
。
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó.
158.I'm under a lot of pressure.
我的压力很大。
wǒ de yā lì hěn dà
。
Tôi chịu áp lực rất lớn.
159.I'm working on it.
我正在努力。
wǒ zhèng zài nǔ lì
。
Tôi đang cố gắng đây!
160.I've changed my mind.
我已经改变主意。
wǒ yǐ jīng gǎi biàn zhǔ yì
。
Tôi đã thay đổi ý định rồi.
161.I've got a headache.
我头痛。
wǒ tóu tòng
。
Tôi đau đầu quá!
162.I've got my hands full.
我手头正忙。
wǒ shǒu tóu zhèng máng
。
Tôi đang dở tay.
163.I've got news for you.
我要告诉你一个好消息。
wǒ yào gào sù nǐ yī gè hǎo xiāo xī
。
Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
164.I've got no idea.
我不知道。
wǒ bù zhī dào
。
Tôi không biết.
165.I've had enough.
我已经吃饱了。
wǒ yǐ jīng chī bǎo le
。
Tôi ăn no rồi.
166.If I were in your shoes.
如果我站在你的立场上。
rú guǒ wǒ zhàn zài nǐ de lì zhăng shàng
。
Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng trên lập trường của anh.
167.Is that OK?
这样可以吗?
zhèyàng kě yǐ ma
?
Như thế được không?
Ngày thứ 9
168.Is this seat taken?
这位子有人坐吗?
zhè wèizi yǒu rén zuo ma
?
Chỗ này có người ngồi không?
169.It all depends.
视情形而定。
shì qíng xíng ér dìng
。
Còn tùy vào tình hình.
170.It can happen to anyone.
这事可能发生在任何人身上。
zhè shì kěnéng fā shēng zài rènhé rén shēnshàng
。
Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai.
171.It doesn't make any difference.
都一样。
dū yīyàng
。
Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi.
172.It doesn't matter to me.
这对我来说无所谓。
zhè duì wǒ lái shuō wú suǒ wèi
。
Đối với tôi mà
nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả.
173.It doesn't work.
它出故障了。
tā chū gùzhàng le
。
Nó hư rồi.
174.It drives me crazy.
他使我快要发疯了。
tā shǐ wǒ kuài yào fā fēng le
。
Nó làm tôi phát điên lên được.
175.It isn't much.
这是微不足道的。
zhè shì wēi bù zú dào de
。
Nó chẳng thấm tháp gì.
176.It really comes in handy.
有了它真是方便。
yǒu le tā zhēn shì fāng biàn
。
Có cái này thật là tiện biết mấy.
177.It slipped my mind.
我不留神忘了。
wǒ bù liú shén wàng le
。
Không chú ý nên tôi quên mất rồi.
178.It takes time.
这需要时间。
zhè xū yào shí jiān
。
Vấn đề này cần có thời gian.
179.It will come to me.
我会想起来的。
wǒ huì xiǎng qǐ lái de
。
Tôi sẽ nhớ ra.
180.It will do you good.
这会对你有好处。
zhè huì duì nǐ yǒu hǎo chù
。
Điều này có ích cho bạn đấy.
181.It won't happen again.
下不为例。
xià bù wèi lì
。
Điều đó sẽ không xảy ra nữa.
182.It won't take much time.
不会发很多时间的。
bù huì fā hěn duō shí jiān de
。
Vấn đề đó không mất nhiều thời gian đâu.
183.It won't work.
行不通。
xíng bú tōng
。
Không được đâu.
184.It's nice meeting you.
很高兴认识你。
hěn gāo xīng rèn shì nǐ
。
Rất vui được biết anh.
Ngày thứ 10
185.It's a deal.
一言为定。
yī yán wèi dìng
。
Nhất định thế nhé!
186.It's a long story.
真是一言难尽。
zhēn shì yī yán nán jǐn
。
Một lời thật khó mà nói hết!
187.It's a nice day today.
今天天气很好。
jīn tiān tiān qì hěn hǎo
。
Hôm nay thời tiết rất đẹp.
188.It's a once in a lifetime chance.
这是一生难得的机会。
zhè shì yī shēng nán dé de jī huì
。
Đây là một cơ hội hiếm có trong đời.
189.It's a pain in the neck.
这真是苦不堪言。
zhè zhēn shì kǔ bù kān yán
。
Thật là khổ hết chỗ nói.
190.It's a piece of cake.
这很容易。
zhè hěn róng yì
。
Điều này rất dễ dàng.
191.It's a small world.
这世界真小。
zhè shì jiè zhēn xiǎo
。
Thế giới thật là nhỏ.
192.It's a waste of time.
这是浪费时间。
zhè shì làng fèi shí jiān
。
Thật là lãng phí thời gian.
193.It's about time.
时间差不多了/是时候了。
shí jiān chàbùduō le
/
shì shíhòu le
。
Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy.
194.It's all my fault.
都是我的错。
dū shì wǒ de cuo
。
Tất cả đều là lỗi của tôi.
Ngày thứ 11
195.It's awesome.
棒极了。
bàng jí le
。
Tuyệt qúa! Cừ quá!
196.It's awful.
真糟糕。
zhēn zāo gāo
。
Thật khủng khiếp.
197.It's been a long time.
好久不见。
hǎo jiǔ bù jiàn
。
Lâu rồi không gặp.
198.It's better than nothing.
总比没有好。
zǒng bǐ méi yǒu hǎo
。
Vẫn còn tốt hơn là không có.
199.It's essential.
这是必要的。
zhè shì bì yào de
。
Điều đó thật cần thiết.
200.It's hard to say.
很难说。
hěn nán shuō
。
Thật khó để nói
201.It's incredible.
令人难以置信/不可思议。
lìng rén nán yǐ zhì xìn
/
bù kě sī yì
。
Thật đáng kinh ngạc
202.It's just what I had in mind.
这正是我想要的。
zhè zhèng shì wǒ xiǎng yào de
。
Nó chỉ là những gì tôi đã có trong tâm trí
203.It's my pleasure.
这是我的荣幸。
zhè shì wǒ de róng xìng
。
Đó là niềm vui của tôi
204.It's no big deal.
这没什么大不了的。
zhè méi shénme dà bù le de
。
Đó không phải chuyện gì lớn
205.It's not your fault.
不是你的错。
bù shì nǐ de cuo
。
Đó đâu phải lỗi của bạn
206.It's nothing.
小事情/不足挂齿。
xiǎo shì qíng
/
bù zú guà chǐ
。
Đâu có gì
207.It's only a matter of time.
这只是时间问题。
zhè zhǐ shì shí jiān wèn tí
。
Nó chỉ là vấn đề thời gian
Ngày thứ 12
208.It's out of the question.
这是不可能的。
zhè shì bù kěnéng de
。
Đó là câu hỏi
209.It's time for dinner.
该吃晚饭了。
gāi chī wǎn fàn le
。
đã đến lúc cho bữa tối
210.It's up in the air.
尚未决定。
shàng wèi jué dìng
。
Nó vẫn còn ở “đâu đây”(trong không khí)
211.It's up to date.
这个很时兴。
zhè gè hěn shí xīng
。
Đến ngày (Tùy vào ngày)
212.It's up to you.
一切由你决定。
yī qiē yóu nǐ jué dìng
。
Tùy vào quyết định của bạn
213.It's very popular.
他很受欢迎。
tā hěn shòu huān yíng
。
Nó rất phổ biến
214.It's worth seeing.
它绝对值得一看。
tā juéduì zhí dé yī kàn
。
Nó đáng xem
215.Just let it be.
就这样吧。
jiù zhèyàng ba
。
Hãy để nó được(Chỉ cần để cho nó được)
216.Just to be on the safe side.
为安全起见。
wèi ān quán qǐ jiàn
。
Cho chắc ăn
217.Keep the change.
不用找了。
bù yòng zhǎo le
。
Giữ sự thay đổi(giữ tiền trả lại)
218.Keep up the good work.
再接再厉。
zài jiē zài lì
。
Tiếp tục làm việc thật tốt
219.Keep your fingers crossed.
为成功祈祷吧。
wèi chéng gōng qí dǎo ba
。
Cầu mong được may mắn
220.Kill two birds with one stone.
一举两得。
yī jǔ liǎng dé
。
Một công đôi việc(Một tên trúng 2 đích)
221.Let me get back to you.
我过一会儿打给你吧。
wǒ guo yī huìr dǎ gěi nǐ ba
。
Để tôi lấy lại cho bạn(để tôi hồi đáp cho bạn)
222.Let me guess.
让我猜一猜。
ràng wǒ cāi yī cāi
。
Hãy để tôi đoán
223.Let me put it this way.
让我这么说吧。
ràng wǒ zhè yāo shuō ba
。
Hãy để tôi làm như vậy
224.Let me see.
让我想一想。
ràng wǒ xiǎng yī xiǎng
。
Để tôi xem
225.Let's call it a day.
我们今天就到这儿吧。
wǒ men jīn tiān jiù dào zhèr ba
。
Chúng ta hãy dừng tay
226.Let's celebrate!
让我们好好庆祝一下吧!
ràng wǒ men hǎo hǎo qìng zhù yī xià ba
!
Chúng ta hãy ăn mừng
227.Let's find out.
我们去问一下吧。
wǒ men qù wèn yī xià ba
。
Hãy tìm hiểu(Hãy khám phá)
228.Let's get to the point.
让我们言归正传。
ràng wǒ men yán guī zhèng chuán
。
Hãy lấy điểm(Hãy đi thẳng vào trọng tâm)
Ngày thứ 13
229.Let's get together sometime.
有时间我们聚一下吧。
yǒu shí jiān wǒ men jù yī xià ba
。
Chúng ta hãy tụ họp với nhau đôi khi
230.Let's hope for the best.
让我们往好处想吧。
ràng wǒ men wǎng hǎo chù xiǎng ba
。
Hãy hi vọng vào những điều tốt đẹp nhất !
231.Let's keep in touch.
让我们保持联系。
ràng wǒ men bǎo chí lián xì
。
Chúng ta hãy giữ lien lạc
232.Let's make up.
让我们言归于好吧。
ràng wǒ men yán guī yú hǎo ba
。
Hãy tạo nên
233.Let's go visit them.
让我们去拜访他们吧。
ràng wǒ men qù bài fǎng tā men ba
。
Chúng ta hãy đi thăm họ
234.Let's talk over dinner.
我们边吃边谈吧。
wǒ men biān chī biān tán ba
。
Hãy nói chuyện về bữa tối
235.Long time no see.
好久不见。
hǎo jiǔ bù jiàn
。
Đã lâu không gặp
236.Look before you leap.
三思而后行。
sān sī ér hòu xíng
。
Cẩn tắc vô áy náy
237.May I ask you a question?
我可以问一个问题吗?
wǒ kě yǐ wèn yī gè wèn tí ma
?
Tôi có thể hỏi bạn một câu không ?
238.May I have a receipt?
我可以要一张收据吗?
wǒ kě yǐ yào yī zhāng shōu jù ma
?
Tôi có thể xác nhận(biên nhận) ?
239.May I have your name,please?
请问你叫什么名字?
qǐng wèn nǐ jiào shénme míng zì
?
Tôi có thể biết tên bạn không, xin vui lòng
240.May I pay by credit card?
我可以用信用卡付款吗?
wǒ kě yǐ yòng xìn yòng qiǎ fù kuǎn ma
?
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không ?
241.May I try it on?
我能试穿一下吗?
wǒ néng shì chuān yī xià ma
?
Tôi có thể thử nó không ?
242.Maybe it will work.
也许这个办法会有效。
yě xǔ zhè gè bàn fǎ huì yǒu xiào
。
Có lẽ nó sẽ làm việc
243.Maybe some other time.
也许下一次吧。
yě xǔ xià yī cì ba
。
Có lẽ để khi khác(dịp khác, thời gian khác)
244.My mouth is watering.
我在流口水了。
wǒ zài liú kǒu shuǐ le
。
245.My phone was out of order.
我的电话坏了。
wǒ de diàn huà pī le
。
Điện thọai của tôi bị hỏng
Ngày thứ 14
246.No pain,no gain.
不劳则无获。
bù láo zé wú huo
。
Muốn thành công thì phải cố gắng
247.. No problem
没问题。
méi wèn tí
。
Không có vấn đề gì
248.Nothing is impossible to a willing heart.
心之所愿,无事不成。
xīn zhī suǒ yuàn
,
wú shì bù chéng
。
Có công mài sắt có ngày nên kim
249.Pain past is pleasure.
过去的痛苦即是快乐。
guo qù de tòng kǔ jí shì kuài yuè
。
Sau đau khổ là niềm vui
250.Please accept my apology.
请接受我的道歉。
qǐng jiē shòu wǒ de dào qiàn
。
Xin vui lòng chấp nhận lời xin lỗi của tôi
251.Please don't blame yourself.
请不要责怪你自己。
qǐng bù yào zé guài nǐ zì jǐ
。
Đừng tự trách mình
252 Please leave me alone
请别打扰我。
qǐng bié dǎ rǎo wǒ
。
Xin hãy để tôi một mình !
253.Please let me know.
请告诉我一声。
qǐng gào sù wǒ yī shēng
。
Xin vui lòng cho tôi biết !
254.Please make yourself at home.
请别客气。
qǐng bié kè qì
。
Hãy cứ tự nhiên như ỏ nhà !
255.Please show me the menu.
请把菜单给我。
qǐng bǎ cài dān gěi wǒ
。
Xin vui lòng cho tôi thực đơn !
256.Probably.
可能吧。
kěnéng ba
。
Có lẽ
257.So far ,so good.
到目前为止还好。
dào mù qián wèi zhǐ hái hǎo
。
Cho đến nay vẫn tốt đẹp
258.Something must be done about it.
必须得想个办法。
bìxū dĕi
xiǎng gè bànfǎ
。
Cái gì đó phải làm xong về nó
259.Something's come up.
发生了一些事。
fā shēng le yī xiē shì
。
Cái gì đó đang đến
260.Storms make trees take deeper roots.
风暴使树木深深扎根。
fēn bào shǐ shùmù shēnshēn zhāgēn
。
Bão làm cho cây có rễ sâu hơn
261.Suit yourself.
Phù hợp với chính mình
262.Take care.
请多保重。
qǐng duō bǎo zhòng
。
Chăm sóc(cẩn thận)
Ngày thứ 15
263.Take it or leave it.
要不要由你。
yào bù yào yóu nǐ
。
Lấy nó hoặc để lại nó
264.Take my word for it.
相信我的话。
xiāng xìn wǒ de huà
。
Tin lời tôi
265.Take your time.
慢慢来。
màn màn lái
。
Hãy thư thả thôi
266.Thank you all the same.
不管怎样还是要谢谢你。
bù guǎn zěn yáng huán shì yào xiè xiè nǐ
。
Dù sao cũng xin cảm ơn
267.Thank you for everything.
感谢你做的一切。
gǎn xiè nǐ zuo de yī qiē
。
Cảm ơn bạn về mọi việc
268.Thanks a million.
非常感谢。
fēi cháng gǎn xiè
。
Cảm ơn 1 triệu lần
269.Thanks for the warning.
谢谢你的提醒。
xiè xiè nǐ de tí xǐng
。
Cảm ơn đã cảnh báo
270.Thanks for your cooperation.
多谢合作。
duō xiè hé zuo
。
Cảm ơn sự hợp tác của bạn
271.That couldn't be better.
那再好不过了。
nà zài hǎo bù guo le
。
Không thể tốt hơn
272.That depends.
看情况。
kàn qíng kuàng
。
Phụ thuộc
273.That makes sense.
那可以理解。
nà kě yǐ lǐ jiě
。
Có ý nghĩa
274.That reminds me.
那可提醒我了。
nà kě tí xǐng wǒ le
。
Nhắc tôi
275.That rings a bell.
我总算想起来了。
wǒ zǒng suàn xiǎng qǐ lái le
。
Nghe quen quen
276.That sounds like a good idea.
那听上去是个好主意。
nà tīng shàng qù shì gè hǎo zhǔ yì
。
Nghe giống như ý tưởng hay
277.That's all right.
没关系。
méi guān xì
。
Không sao đâu
278.That's disgusting.
真讨厌。
zhēn tǎo yàn
。
Kinh tởm
279.That's fair.
那样公平。
nà yáng gōng píng
。
đó là công bằng
280.That's for sure.
那是肯定的。
nà shì kěn dìng de
。
chắc chắn là như vậy
281.That's good to know.
幸好知道了这件事。
xìng hǎo zhī dào le zhè jiàn shì
。
Đó là tốt để biết
Ngày thứ 16
282.That's just what I was thinking.
我也是这么想的。
wǒ yě shì zhè yāo xiǎng de
。
đó chính là những gì Tôi đang suy nghĩ
283.That's life.
这就是生活。
zhè jiùshì shēng huó
。
đó là cuộc sống
284.That's more like it.
那样才像话。
nà yáng cái xiàng huà
。
Như thế có hơn không !
285.That's not a problem.
那没问题。
nà méi wèn tí
。
Đó không phải là một vấn đề
286.That's not true.
那是不对的。
nà shì bù duì de
。
điều đó không có thật
287.That's OK.
可以。
kě yǐ
。
OK
288.That's ridiculous.
那太荒唐了。
nà tài huāng táng le
。
đó là sự lố bịch
289.That's the way I look at it,too.
我也是这么想。
wǒ yě shì zhè yāo xiǎng
。
Đó là cách tôi nhìn nó
290.That's the way it is.
就是这么回事。
jiùshì zhè yāo huí shì
。
Đó là cách nó được
291.That's worthwhile.
那是值得的。
nà shì zhí dé de
。
Đáng làm(Có giá trị)
292.The same to you.
你也一样。
nǐ yě yī yáng
。
Bạn cũng vậy
293.The shortest answer is doing.
最简短的回答是干。
zuì jiǎn duǎn de huí dá shì gān
。
Câu trả lời ngắn nhất là làm
294. .The sooner,the better
愈快愈好。
yù kuài yù hǎo
。
Sớm hơn, tốt hơn
Ngày thứ 17
295.There is a call for you.
有你的电话。
yǒu nǐ de diàn huà
。
Có cuộc gọi cho bạn
296.There is no doubt about it.
那是毫无疑问的。
nà shì háo wú yí wèn de
。
Không có nghi ngờ gì về nó
297.There is nothing I can do.
我无能为力。
wǒ wú néng wèi lì
。
Tôi không thể làm được gì
298.There's a possibility.
有这个可能。
yǒu zhè gè kě néng
。
Có khả năng
299.These things happen all the time.
这是常有的事。
zhè shì cháng yǒu de shì
。
Những điều này luôn luôn xảy ra tại mọi thời điểm
300.This soup tastes great.
这个汤非常美味。
zhè gè tāng fēi cháng měi wèi
。
Canh này rất ngon
301.Time is money.
时间就是金钱。
shí jiān jiùshì jīn qián
。
Thời gian là vàng bạc(tiền bạc)
302.Tomorrow never comes.
莫依赖明天。
mo yī lài míng tiān
。
Ngày mai không bao giờ đến.
303.Two heads are better than one.
人多智广。
rén duō zhì yǎn
。
Hai cái đầu tốt hơn so với cái đầu
304.We are in the ssme boat.
我们的处境相同。
wǒ men de chù jìng xiāng tóng
。
Chung ta cùng hội cùng thuyền
305.We can get by.
我们过得去。
wǒ men guo dé qù
。
Chúng ta có thể chấp nhận
306.We can work it out.
我们可以解决这个问题。
wǒ men kě yǐ jiě jué zhè gè wèn tí
。
Chúng ta có thể xử lý việc này
307.We have a lot in common.
我们有很多相同之处。
wǒ men yǒu hěn duō xiāng tóng zhī chù
。
Chúng tôi có nhiều điểm chung
308.We'll see.
再说吧。
zài shuō ba
。
Chúng tôi sẽ xem
309.What a coincidence!
真是太巧了!
zhēn shì tài qiǎo le
!
Quả là một sự trùng hợp ngẫu nhiên!
310.What a shame!
真是遗憾!
zhēn shì yí hàn
!
Thật là một sự xấu hổ!
311.What are you up to?
你在忙什么呢?
nǐ zài máng shénme ní
?
Bạn lên để là gì?
312.What are you talking about?
你在说什么
?
nǐ zài shuō shí yāo?
Bạn đang nói về chuyện gì vậy?
313.What are your plans for the weekend?
你周末计划做什么?
nǐ zhōu mo jì huá zuo shí yāo
?
Kế hoạch của bạn vào cuối tuần là gì?
Ngày thứ 18
314.What can I do for you?
要我帮忙吗?
yào wǒ bāngmáng ma
?
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
315.What do you do for relaxation?
你做什么消遣?
nǐ zuo shénme xiāo qiǎn
?
Bạn làm gì để thư giãn?
316.What do you recommend?
你推荐什么?
nǐ tuī jiàn shí yāo
?
. Bạn đề nghị gì?
317.What do you think of my new car?
你觉得我的新车怎么样?
nǐ jué dé wǒ de xīn chē zěn yāo yáng
?
Bạn nghĩ gì về xe hơi mới của tôi?
318.What do you think of it?
你觉得怎么样?
nǐ jué dé zěn yāo yáng
?
Bạn nghĩ gì về nó?
319.What is it about?
这是关于什么的?
zhè shì guān yú shénme de
?
Nó là về gì ?
320.What is it like there?
那儿怎么样?
nà ér zěn yāo yáng
?
Ở đó như thế nào?
321.What makes you say so?
你怎么这么说?
nǐ zěn yāo zhè yāo shuō
?
Điều gì làm bạn nói vậy?
322
What's going
on?
发生什么事了?
fā shēng shénme shì le
?
chuyện gì đang xảy ra vậy?
323.What's on your mind?
你在想什么呢?
nǐ zài xiǎng shénme ní
?
bạn bận tâm điều gì?
324.What's the deadline?
截止到什么时候?
jié zhǐ dào shénme shí hòu
?
thời hạn chót là gì?
325.What's the matter with you
?
你怎么啦?
nǐ zěn yāo la
?
Vấn đề với bạn là gì ?
326.What's the purpose of your visit
?
你来访的目的是什么?
nǐ lái fǎng de mù de shì shí yāo
?
Mục đích chuyến thăm của bạn là gì ?
327.What's the weather like?
天气怎么样?
tiān qì zěn yāo yáng
?
thời tiết như thế nào?
328.What's your favorite food?
你最喜欢的食物是什么?
nǐ zuì xǐ huān de shí wù shì shí yāo
?
Món ăn yêu thích của bạn là gì ?
Ngày thứ 19
329.What's your job?
你做什么工作?
nǐ zuo shénme gōng zuo
?
bạn làm nghề gì?
330.Whatever you think is fine with me.
我随你。
wǒ suí nǐ
。
Cho dù bạn nghĩ là tốt với tôi.
331.When is the most convenient time for you?
你什么时候最方便?
nǐ shénme shí hòu zuì fāng biàn
?
Khi nào là thời gian tiện nhất cho bạn?
332.When will it be ready?
什么时候能准备好?
shénme shí hòu néng zhǔn bèi hǎo
?
Khi nào nó sẽ sẵn sang ?
333.Where are you going?
你去哪儿?
nǐ qù nǎ ér
?
Bạn sắp đi đâu?
334.Where can I check in?
在那儿办理登记手续
?
zài nà ér bàn lǐ dēng jì shǒu xù?
Tôi có thể đăng ký ở đâu?
335.Where can I go for help?
我该怎么办?
wǒ gāi zěn yāo bàn
?
Tôi có thể có sự giúp đỡ ở đâu ?
336.Where do you live?
你住在哪儿?
nǐ zhù zài nǎ ér
?
Nhà bạn ở đâu?
337.
Where have you been ?
你去哪儿了?
nǐ qù nǎ ér le
?
Bạn đã ở đâu?
338.Where is the rest room,please?
请问洗手间在哪儿?
qǐng wèn xǐ shǒu jiān zài nǎ ér
?
Phần còn lại của phong đâu rồi, xin vui lòng ?
339.Where were we?
我们说到哪儿了?
wǒ men shuō dào nǎ ér le
?
Chúng tôi ở đâu vậy?
340.Who is in charge here?
这里谁负责?
zhè lǐ shuí fù zé
?
Ai phụ trách ở đây vậy?
341.Would you care for a drink?
你要不要来点儿喝的?
nǐ yào bù yào lái diǎn ér hē de
?
Bạn có quan tâm về đồ uống không ?
Ngày thứ 20
342.Would you do me a favor?
你能帮我一个忙吗?
nǐ néng bāng wǒ yī gè máng ma
?
Liệu bạn giúp tôi chăng?
343.You are just saying that.
你只是说说而已。
nǐ zhǐ shì shuō shuō ér yǐ
。
Bạn chỉ nói thế thôi
344.You are kidding.
你开玩笑吧。
nǐ kāi wán xiào ba
。
Bạn đang đùa
345.You are so considerate.
你真有心。
nǐ zhēn yǒu xīn
。
Bạn rất thận trọng
346.You can count on me.
你可以指望我。
nǐ kě yǐ zhǐ wàng wǒ
。
Bạn có thể trông chờ vào tôi
347.You can say that again.
我同意。
wǒ tóng yì
。
Đúng vậy
348.You can't complain.
你该知足了。
nǐ gāi zhī zú le
。
Bạn không thể than phiền
349.You deserve it.
这是你应得的。
zhè shì nǐ yìng dé de
。
Bạn đáng được như vậy
350.You did a good job.
你干得很好。
nǐ gān dé hěn hǎo
。
Bạn làm được việc
351.You get what you pay for.
一分钱一分货。
yī fēn qián yī fēn huo
。
Tiền nào của nấy.
352.You got a good deal.
你买得真便宜。
nǐ mǎi dé zhēn biàn yí
。
Bạn nhận được nhiều thứ
353.You need a vacation.
你需要休息。
nǐ xū yào xiū xī
。
Bạn cần đi nghỉ.
354.You never know.
世事难料。
shì shì nán liào
。
Bạn không bao giờ biết.
355.You said it.
你算说对了。
nǐ suàn shuō duì le
。
Bạn đã nói điều này
356.You should give it a try.
你应该试一试。
nǐ yìng gāi shì yī shì
。
Bạn nên thử
Ngày thứ 21
357.You should take advantage of it.
你应该好好利用这个机会。
nǐ yìng gāi hǎo hǎo lì yòng zhè gè jī huì
。
Bạn nên tận dụng
358.You will be better off.
你的状况会好起来的。
nǐ de zhuàng kuàng huì hǎo qǐ lái de
。
Bạn sẽ khá hơn.
359.You will have to wait and see.
你得等一等看。
nǐ dé děng yī děng kàn
。
Bạn sẽ phải chờ xem
360.You'll get used to it.
你会习惯的。
nǐ huì xíguàn de
。
Bạn sẽ dần quen với nó
361.You've dialed the wrong number.
你拨错电话号码了。
nǐ bō cuo diàn huà hào mǎ le
。
Bạn đã quay nhầm số.
362.You've got a point there.
你说的有道理。
nǐ shuō de yǒu dào lǐ
。
Bạn có điểm ở đó
363.You've got it.
你明白了。
nǐ míng bái le
。
Bạn có nó
364.You've made a good choice.
你的眼力不错。
nǐ de yǎn lì bù cuo
。
Bạn đã có một lựa chọn tốt
365.Your satisfaction is guaranteed.
包你满意
bāo nǐ mǎn yì
Sự hài lòng của bạn được đảm bảo
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro