Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

COMMUNICATION PART 2

The more, the merrier! ---->Càng đông càng vui 

Boys will be boys! ----> Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 

Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!

Just for fun! ---->Cho vui thôi

Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)

Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào!

Congratulations! ---->Chúc mừng!

Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã

Love me love my dog ---->Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông ty họ

hàng

Always the same ---->Trước sau như một

Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp

Hit or miss ---->Được chăng hay chớ

Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa

To eat well and can dress beautifully----> Ăn trắng mặc trơn

Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi

Just kidding ---->Chỉ đùa thôi

No, not a bit ----> Không chẳng có gì

How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

None of your business! ----> Không phải việc của bạn

Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này

Don't peep! -----> đừng nhìn lén!

What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...

Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không

Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)

Bored to death! Chán chết!

What's up? ----> có chuyện gì vậy?

How's it going? ---->Dạo này ra sao

rồi?

What have you been doing? ---->Dạo

này đang làm gì?

Nothing much ----> Không có gì mới cả

What's on your mind? ---->Bạn đang lo

lắng gì vậy?

I guess so----> Tôi đoán vậy

Enjoy your meal !--->Ăn ngon miệng nha!

Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả

After you ---->Bạn trước đi

Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

The same as usual! ---->Giống như mọi khi

Almost! ---->Gần xong rồi

You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay

I'm in a hurry ----> Tôi đang bận

What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?

Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đã làm phiền

Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian

Provincial! ---->Sến

Decourages me much! ---->Làm nản lòng

It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một

Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng

The God knows!----> Chúa mới biết được

Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng

tai, con trai yêu bằng mắt.

Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con

Bottom up! ---->100% nào! (Khi…đối ẩm)

Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!

Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc

Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

Hell with haggling! ---->Thây kệ nó!

Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!

A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo

You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà

What a relief! ----> Đỡ quá!

I was just thinking----> Tôi chỉ nghĩ linh

tinh thôi

TI was just daydreaming----> ôi chỉ đãng trí đôi chút thôi 

It's none of your business --->Không phải là chuyện của bạn

Is that so? ---->Vậy hã? 

How come? ----> Làm thế nào vậy? 

Absolutely! Chắc----> chắn rồi! 

Definitely! --->Quá đúng!

Of course! ----> Dĩ nhiên!

You better believe it! ---->Chắc chắn mà

Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?

Đến đây ----> Come here

Ghé chơi ----> Come over

Đừng đi vội ----> Don't go yet

Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you

Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first

Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief

Anh đang làm cái quái gì thế kia?---->What the hell are you doing?

Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're

a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!

Xạo quá! ----> That's a lie!

Làm theo lời tôi ----> Do as I say

Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief

Anh đang làm cái quái gì thế kia?---->What the hell are you doing?

Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're

a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!

Xạo quá! ----> That's a lie!

Làm theo lời tôi ----> Do as I say

Đủ rồi đó! ----> This is the limit!

Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why

Tự mình làm thì tự mình chịu đi!----> Ask for it! 

thật là đúng lúc.. ----> In the nick of time

Cấm vất rác---->No litter 

Cứ liều thử đi----> Go for it! 

của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.----> Yours! As if you didn't know 

thật là đáng ghét ----> What a jerk!

Please help yourself :Bạn cứ tự nhiên

Just sit here: Cứ như thế này mãi thì ...

No means no! :Đã bảo không là không!

knock it off!: im đi! câm mồm!

to leave to chance: phó mặc số mệnh

change gear: sang số

what of it?/ so what?: thế thì đã sao nào!

What’s what: cai gi vào với cai đó, cái gi vào cái gì

What a go! Sao mà rắc rối thế

Here goes: nào bắt đầu nhé

Suit yourself :Tuỳ bạn thôi

What a thrill! :Thật là li kì

How awful! Thật khủng khiếp!

How terrible! Thật kinh khủng!

It's over: Chuyện đã qua rồi 

Weird: Kỳ quái 

Awesome: Tuyệt quá 

Calm down!: Bình tĩnh nào! 

Too bad!: Quá tệ 

What a pity!: Tiếc quá! 

It's risky!: Nhiều rủi ro quá! 

Go for it!: Cố gắng đi! 

Please be home: Xin hãy ở nhà 

Are you in the mood?: Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) 

Are you having a good time? :Bạn đi chơi có vui không? 

Anything's fine: Cái gì cũng được 

Are you doing okay?: Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?

You played a prank on me. Wait!:Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!

Enough is enough! :Đủ rồi đấy nhé!

 Let's see which of us can hold out longer :Để xem ai chịu ai nhé

 Your jokes are always witty: Anh đùa dí dỏm thật đấy

 Life is tough! :Cuộc sống thật là phức tạp ( câu này mình dùng nhiều nhất )

 What a piece of work! :Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)

 What I'm going to take! :Nặng quá, không xách nổi nữa

 I'm on my way home :Tội đang trên đường về nhà

 About a (third) as strong as usual :Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)

 What on earth is this? :Cái quái gì thế này?

 What a dope! :Thật là nực cười!

 What a miserable guy! :Thật là thảm hại

 You haven't changed a bit! :Trông ông vẫn còn phong độ chán!

 I'll show it off to everybody :Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)

 Don't get me wrong for me: Đừng hiểu sai ý tôi

 Say hello to your friends : Gửi lời chào của anh tới bạn của em

 How does that sound to you?: Bạn thấy việc đó có được không?

 If it gets boỉng, I'll go (home): Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)

 What time is your curfew?: Mấy giờ bạn phải về?

 Hold on, please: Làm ơn chờ máy (điện thoại)

 Either will do: Cái nào cũng tốt

 I'll take you home: Tôi sẽ chở bạn về

No matter what, ... :Bằng mọi giá,

 It depends: Chuyện đó còn tùy

 It's up to you: Tùy bạn thôi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: