Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Chương 7: Đổi mới quản trị và hiệu quả của sxkd

Chương 7: Đổi mới quản trị và hiệu quả của sxkd

I . Đổi mới quản trị :

K/N : là hoàn thiện các cơ cấu tổ chức bộ máy qtri , hoàn thiện các nội quy , quy chế , thể lệ để phù hợp với tình hình cạnh tranh trên thị trường hoặc tình hình sx hiện tại của DN .

1 . Nhu cầu phải đổi mới :

_ Do quy mô sản xuất ngày càng tăng , mối liên hệ sản xuất ngày càng sâu và rộng , do đó phải đổi mới QT .

_ Do tình hình cạnh tranh ngày càng gay gắt , tinh vi . Trước chri cạnh tranh trong nước , trong khu vực , bây giờ trên thế giới ~> gay gắt .Tinh vi : cạnh tranh = máy móc , thiết bị.

_Do áp dụng tiến bộ KHKT ngày càng cao vào sản xuất . Làm việc dây chuyền , áp dụng tự động hóa ~> quảng lý chặt chẽ tinh thần , thời gian làm việc của công nhân .

_Do trình độ của ng lđ ngày càng cao , nhu cầu về sản phẩn của người tiêu dùng cũng ngày càng cao. Công nhân có trình độ cao , ngQT k chuẩn sẽ k có ai nghe . Thu nhập của khách hàng ngày càng cao nên yêu cầu với sản phẩm cũng ngày càng cao.

~~> đổi mới để hoạt động sxkd & dvu tốt hơn .

2 . Trình tự đổi mới :

_ Xác định các vấn đề cần phải đổi mới ( có cấu bộ máy QT , cán bộ QT , trang thiết bị , nội quy , quy chế , chế độ chính sách …)

_ Thứ tự ưu tiên : cái gì cấp bách thì phải đổi mới trc

_ Các điều kiện cần thiết cho đổi mới (đk vốn , nhân lực , công nghệ)

_ Những trở ngại , chống đối .

_ Đổi mới phải có bước đi phù hợp , có thể đổi mới tuần tự hoặc đổi mới nhảy vọt .

3 . Nguyên tắc đổi mới :

_ Đổi mới phải kết hợp với ổn định , ổn định tạo điều kiện cho đổi mới .

_ Đổi mới phải có giải pháp quá độ phù hợp .

_ Đổi mới phải kế thừa cái tích cực của cái cũ , vừa chống bảo thủ , vừa chống phủ nhận sạch trơn cái cũ .

_ Tiết kiệm chi phí và nâng coa hiệu quả đổi mới .

4 . Nội dung đổi mới :

_ Đổi mới về quan điểm nhận thức : DN tuyên truyền cho lđ tahy đổi về quan điểm nhận thức của mình, từ bao cấp ~> kinh tế thị trường…

_ Đổi mới về cơ cấu bộ máy QT.

_ Đổi mới các chức năng QT

_ Đổi mới về trình độ , tác phong và các phương pháp tác động QT

_ Đổi mới trang thiết bị tin học cho bộ máy quản trị , hiện địa háo thiết bị thông tin .

_ Đổi mới nội quy , quy chế , các chế độ vs nglđ .

5 . Rủi ro trong hoạt động sxkd :

K/N : rủi ro là những sự cố ngẫu nhiên tác động đến DN không kiểm soát được làm ảnh hưởng đến quá trình sx , không đúng theo kế hoạch .

a)     Nguyên nhân gây ra rủi ro :

_ Do môi trường kinh tế : môi trường kte do NN tạo lập nên , NN chịu rủi ro~> DN bị ảnh hưởng .

_ Trong sản xuất do thiếu nguyên vật liệu , sự cố máy móc thiết bị , công nhân dịch bệnh ốm dau , mất điện mất nước~> gián đoạn sxkd.

_ Môi trường tự nhiên : mưa gió , bão lụt ~ máy móc thiết bị hỏng , hạn hán ~> mất điện , máy móc không vận hành đc.

_ Trong môi trường chính trị : đường lối chính trị của Đảng thay đổi , DN chịu rủi ro theo

b)     Biện pháp khắc phục rủi ro :

_ Tăng cường chất lượng thông tin và dự báo .

_ Khi lập dự án đầu tư phải phân tích rui ro của DA , phân tích các chỉ tiêu NPW , IRR.

_ Đa năng hóa công nghệ , đa năng hóa sp , từ một công nghệ có thể sx ra nhiều sp.

_ Khi lập kế hoạch phải chú ý đến độ mềm dẻo của kế hoạch .

_ Có biện pháp để bảo toàn vốn .

Mua bảo hiểm để đề phòng rủi ro .

_ Khi DN bị nhiều rủi ro dẫn đến phá sản , DN không trả được nợ đến hạn phải trả , 3 tháng liền chưa trả lương cho công nhân thì phải có đơn xin phá sản lên hội đồng .

II . Hiệu quả của sxkd :

1.      K/N : là mục tiêu đạt đc của DN xét về hiệu quả tài chính , hiệu quả do KHCN , hiệu quả về XH , an ninh quốc phòng và bảo vệ môi trường .

2.      Các chỉ tiêu hiệu quả :

_Nhóm chỉ tiêu hiệu quả về định tính : biểu hiện những đặc trưng của DN mà các chuyên gia nhận xét về định tính : hiệu quả tài chính kinh tế , hiệu quả về kỹ thuật công nghệ , hiệu quả về xã hội (sx có lãi không , đóng góp cho NN ntn , gây ô nhiễm môi trường k ?...)

_Nhóm chỉ tiêu hiệu quả về định lượng : tính toán kết quả cụ thể mà DN đạt được trong một năm hoặc một thời đoạn .

+ Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế tương đối : mức doanh lợi một đồng đạt được , Hd>[n]

+ Chỉ tiêu hiệu quả tuyệt đối : lợi nhuận (L) , Tng , NPW , lợi nhuận trong năm .

      3.   Nhóm chỉ tiêu hiệu quả đánh giá chung cho hoạt động của toàn DN :

_ Hiệu quả tài chính :

+Lợi nhuận = DT – CF –VAT ~> max

+ Mức danh lợi của đồng vốn : Hd = L/V  > [n]

+Thời gian thu hồi vốn : Th = Vv/L ~> V/(L+k) ~> min

_ Năng suất lao động tính cho 1 CBCNV trong DN:

+Lợi nhuận tính cho 1 CBCNV trong 1 năm .

_ Hiệu quả về KHCN : xác định công suất , tuổi thọ , mức cơ giới…

_ Hiệu quả về XH :

+ giá trị sp gia tăng 1 năm DNmang lại cho XH là bao nhiêu ?

+ Thu nhập bình quân của DN trong năm .

+ Đóng cho ngân sách NN qua thuế là bn

+ Cải thiện điều kiện làm việc cho lđ , rút giờ làm việc , ngày làm việc .

4        Nhóm chỉ tiêu hiệu quả đánh giá hoạt động của cán bộ quản trị .

_ Tỷ lệ của cán bộ QT so với tổng số CBCNV , lớn thì lương gián tiếp nhiều , nhỏ quá bộ máy QT hoạt động vất vả , tỷ lệ 7~15%

_ Tỷ lệ giữa cp’ quản lý so vs tổng cp’ sxkd~> càng nhỏ càng tốt .

_ Năng suất lđ tính cho 1 cán bộ QT

_ Lợi nhuận tính cho 1 cán bộ QT

_ Số quyết định đúng trên tổng quyết định ban hành trong năm

_ Thương hiệu , thị phần và uy tín của DN trên thương trường .

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #phong52kt4