Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

chuong 2

1.4. Yêu cầu khi hàn và phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn:

a. Các yêu cầu chính khi hàn:

- Làm sạch gỉ trên bề mặt rãnh hàn

- Cường độ dòng điện phải thích hợp

- Đảm bảo các qui định về gia công mép bản thép

- Có các phương pháp phòng ngừa biến hình hàn

- Chọn que hàn phù hợp

b. Các phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn:

- Kiểm tra bằng mắt: thông thường chỉ phát hiện được những sai sót bên

ngoài như mặt đường hàn k đều, lồi lõm, nứt rạn...

- Dùng các phương pháp vật lý để kiểm tra như: điện từ, quang tuyến, siêu

âm...các phương pháp này cho kết quả chính xác hơn, được áp dụng cho

các loại công trình chịu lực đặc biệt như: bể chứa; đường ống cao áp...

§2. Các loại đường hàn và cường độ tính

toán 2.1. Các loại đường

hàn:

a. Đường hàn đối đầu:

2.1.1. Theo cấu tạo:a. Đường hàn đối đầu:

b. Đường hàn góc:

2.2. Cường độ tính toán đường

hàn: 2.2.1.Đường hàn đối đầu:

- Khi chịu nén f

wc = f (f: là cường độ tính toán của thép cơ bản)

VD: Đối với thép CCT34 có f

wc = f = 2100 daN/cm2

-Khi chịu kéo:

+ Nếu dùng phương pháp vật lý để kiểm tra chất lượng đh thì: f

wt

= f

+ Nếu dùng mắt thường để kiểm tra chất lượng đh thì: f

wt

= 0,85f

VD: Đối với thép CCT34 kiểm tra bằng phương pháp vật lý có f

wt

= f = 2100 daN/cm2

Đối với thép CCT34 kiểm tra bằng mắt thường có f

wt

= 1800 daN/cm2

- Khi chịu cắt f

wv = f

v (f

v= 0,58f: là cường độ tính toán chịu cắt của thép cơ bản)

2.2.2. Đường hàn góc:

Nếu bị phá hoại theo tiết diện 1 thì: cường độ tính toán của

đường hàn là cường độ tính toán chịu cắt của thép đường

hàn: f

wf

(tra bảng theo que hàn)

Nếu bị phá hoại theo tiết diện 2 thì: cường độ tính toán của

đường hàn là cường độ tính toán của thép cơ bản trên biên

nóng chảy: f

ws = 0,45f

u

(f

u : cường độ tức thời tiêu chuẩn của thép, VD thép CCT34 có f

u = 3400daN/cm2)

§3. Phương pháp tính toán các loại đường hàn

3.1. Tính toán đh đối đầu:

3.1.1. Đh đối đầu thẳng góc với lực dọc

N:

Đk bền khi chịu kéo:

.

w wt c

w w

N N f

A t l

    

Trong đó:

N-lực nén

Aw-diện tích tính toán của đh đối đầu, Aw=t.l

w

t-chiều dày tính toán của đh đối đầu

l

w-chiều dài tính toán của đh đối đầu, l

w=b-2t

f

wt

-cường độ tính toán chịu kéo của đh đối đầu

c-hệ số đk làm việc

Đk bền khi chịu nén:

.

w wc c

w w

N N f

A t l

    

f

wc-cường độ tính toán chịu nén của đh đối đầu

3.1.2. Đh đối đầu xiên góc với lực dọc

N:

Đk bền:

.sin

.

w wt c c

w

N f

t l

   

.cos

.

w wv c

w

N f

t l

   

l

w-chiều dài tính toán chịu nén của đh xiên, l

w=(b/sinα)-2t

f

wv-cường độ tính toán chịu cắt của đh đối đầu

3.1.3. Đh đối đầu chịu mômen M:

b1 b2

§4. Phương pháp tính toán liên kết hàn

4.1. Liên kết đối đầu:

- Dùng đh đối đầu (thẳng góc hoặc xiên góc)

- Liên kết thép bản + thép bản

- Các bước tính toán liên kết đối đầu:

+ Kiểm tra đk bền của thép cơ bản

+ Chọn chiều cao đh hw

= t

+ Kiểm tra đk bền của đh, nếu k thoả -> dùng đh xiên hoặc lk hỗn hợp

4.2. Liên kết chồng dùng đh góc:

- Dùng để lk thép bản + thép bản, thép bản + thép hình

N

* Đ/v đh góc đầu, thường chọn trước l

w = b-

10(mm), → tính hf

* Đ/v đh góc cạnh, thường chọn trước hf

= t

min, → tính l

w

4.2.1.Thép bản + thép bản:

4.2.2.Thép bản + thép hình:

- Chọn trước chiều cao đh sống hf1 ≤ t

B. LIÊN KẾT BU LÔNG

§5. Các loại bulông dùng trong kc thép

5.1. Cấu tạo chung của bulông:

- Thân bulông là đoạn thép tròn, đk bulông thường dbl

= 12 ÷ 48mm

- Chiều dài bulông l = 35 ÷ 300mm, chiều dài phần ren l

o = 2,5d

5.2. Phân loại bulông:

5.2.1.Bulông thô và thường:

- Sx từ thép C bằng cách rèn, dập

- Đk thân BL dbl

< đk lỗ dlỗ khoảng 2÷3mm

- Sx nhanh, rẻ, cl k cao → dùng khi chúng làm việc chịu kéo, định vị ck khi lắp ghép

- Cấp độ bền từ 4.6 ÷ 10.9

5.2.2.Bulông tinh:

- Sx từ thép C, thép h.kim bằng cách tiện → độ c.xác cao

- dlỗ > dbl

k quá 0,3mm

- Sx, lắp ráp hơi khó nên loại bl này ít dùng

- Cấp độ bền như bl thô, thường

5.2.3.Bulông cđ cao:

- Sx từ thép h.kim (40Cr, 38CrSi,...) sau đó cho gia công nhiệt

- dlỗ = dbl

+ (2 ÷ 3mm)

- Lực truyền từ ck này qua ck khác chủ yếu do lực ma sát

§6. Khả năng chịu lực của bulông

.1.Sự làm việc của bl thường, thô, (tinh):

6.1.1.Khả năng chịu cắt của 1 bulông:

[ ] = . . .

vb b vb b v

N A f n 

Ab-diện tích tiết diện thân bl, Ab = πdbl

2/4

f

vb-cđộ chịu cắt tính toán của vật liệu bl, tra bảng

b-hệ số đk l.việc của lk bl

nv-số lượng m.cắt tính toán của bl = số ckiện lk -1

6.1.2.Khả năng chịu ép mặt 1 bulông:

min [ ] = .( ) . .

cb bl cb b N d t f  

f

cb-cđộ chịu ép mặt tính toán bl, tra bảng

t

min-tổng chiều dày bé nhất của các bản thép cùng trượt về 1 phía

(cùng bị ép ở 1 phía)

6.1.3.Khả năng chịu kéo của 1

bulông:

[ ] = . .

tb bn tb b N A f 

Abn- diện tích tiết diện thực của bl, Abn tra bảng theo dbl

f

tb-cđộ chịu kéo tính toán của vật liệu bl, tra bảng

6.2.Sự làm việc của bl cđộ cao:

6.2.1.Khả năng chịu trượt của 1 bulông cđộ cao:

1

2

[ ] = . . . .

b bn hb f

N A f n

Abn- diện tích tiết diện thực của bl, Abn tra bảng theo dbl

f

hb-cđộ chịu kéo tính toán của vật liệu bl, f

hb

= 0,7f

ub

nf

-số lượng m.p ma sát tính toán, tương tự nv = số ckiện lk -1

f

ub-cđộ tức thời tiêu chuẩn của vật liệu bl, tra bảng

b1-hệ số đk l.việc của lk bl

b1= 0,8 nếu nbl

< 5

b1= 0,9 nếu 5 ≤ nbl

< 10

b1= 1,0 nếu nbl

≥ 10

b2-hệ số độ tin cậy của liên kết, tra bảng

µ-hệ số ma sát, tra bảng

6.2.2.Khả năng chịu kéo của 1 bulông cđộ cao:

[ ] = . .

tb bn tb b N A f 

7.1.Các hình thức lk bulông:

7.1.1.Nối thép bản:

7.1.2.Nối thép hình:

7.2.Bố trí bulông:

Có 2 cách bố trí: song song, so le

- Dãy đinh là đường đinh song song với phương của lực tác

dụng - Hàng đinh là đường đinh vuông góc với phương của lực tác dụng

- K/c giữa 2 bulông cạnh nhau gọi là bước đinh

§8. Tính toán liên kết bulông

8.1.Tính toán l.k bulông khi chịulực dọc trục N:

8.1.1.Chịu đ.k bulông và k.thước bản ghép:

- Đ.k bulông dbl

= 20 ÷ 24mm

- K.thước bản ghép Abg ≥ Acb

8.1.2.Tính toán số lượng bulông:

* Đ/v bulông thường, thô (tinh):

min [ ] .

bl

b c

N n

N 

 - Số lượng bulông cần thiết ở ½ lk:

- Kiểm tra lại các bản thép (bị giảm yếu do lỗ bulông): . . bl c

N f

A

    

* Đ/v bulông c.độ cao:

[ ] .

bl

b c

N n

N 

 - Số lượng bulông cần thiết:

- Kiểm tra lại các bản thép (bị giảm yếu do lỗ bulông): . .

bl c

qu

N f

A

    

Aqu = A nếu An ≥ 0,85A

Aqu = 1,18An nếu An ≤ 0,85A

Khi chịu tải trọng tĩnh:

Khi chịu tải trọng động: Aqu = An

bl

- hệ số kể đến bd dẻo của lk: bl

= 1,1 đ/v dầm đặc, cột và bản nối

bl

= 1,05 đ/v kết cấu thanh của mái và sàn

8.2.Tính toán l.k bulông khi chịu kéo N:

8.3.Tính toán l.k bulông khi chịu mômen M và lực cắt V:

max

2

.

.

blM

M l

N

m l

 blV

V

N

2 2

min [ ] .

bl blM blV b c

N N N N    

[ ] .

bl

tb c

N n

N 

 Số lượng bulông cần thiết:

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: #hưng