Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

chứng cứ và các biện pháp ngăn chặn

§ 3. C/CỨO TTHS

I.K/NIỆM CHUNG VỀC/CỨ

Toànbộ active của các c/quant/hànht/tụng,ng t/hành t/tụngvềthựcchấtlàactivechứngminh,3ogồmcácactivethuthập, kiểmtra,đánhgiác/cứnhằmlàmrõcóhànhviphạmtộixảyrahayo, ailàng t/hiệnhànhviphạmtộivà~tìnhtiết#giúpchoviệc giải quyết đúngđắnvụ án h/s.

Vụánh/slà1q/trìnhvậtchấtxảyraOthếgiới#hquan và đc thế giới#hquanphảnánhlạithôngqua~ phảnánh vật chấtvà phản ánh ý thức của con ng.

Xuấtpháttừ bảnchất củathế giới vậtchấtlàvậtchất khi đãsinhrathì o 3o giờmất đi,nóchỉcóthểchuyểnhóatừ dạngnàysangdạng#,nên khi1hànhvicủa con ng 3o gồm cả hành vi phạm tội đc t/hiện thì 3ogiờcũng đểlại dấuvếtOthế giới vậtchất.& đặc điểmnày,bằngkhả năngnhậnthứccủamình,conngcóthểkhámphá,tìmhiểutấtcảsựvật chungquanhmình.Đâylàcơsởlýluậnquantrọngđểhìnhthànhhệthốnglý luận về c/cứ.

.Địnhnghĩa c/cứ(Đ' 64)

C/cứlà~gìcóthật,đcthuthậptheotrìnhtự,t/tục doBộ lawtthsq/địnhmàC/quan đ/tra,VKS, TA dùng làmcăncứđểxácđịnhcóhayocóhànhviphạmtội,ngt/hiệnhành vi phạm tội cũngnhư ~ tìnhtiết#cầnthiếtchoviệcgiải quyết đúng đắn vụ án.

2.Thuộc tínhcủa c/cứ

-   Tính#hquan:là~tàiliệu,sựkiệncóthật,phảnánhtrung thực~tìnhtiếtcủa vụán đã xảyra,obịxuyêntạc,bópméotheoý chíchủquancủaconng.Tính#hquan đòi hỏi bảnthâncácnguồn thôngtinnàyphải có thật,ophụthuộc vào khả năngconngcónhận biết chúng hay o. Tính #h quan còn thể hiệnở chỗ ~ gì là suy đoán,tưởngtượng,ocóthậtthìophảilàc/cứ.Tính#h quan bắtđầu từ thời điểm c/cứ đc sinh ra.

-   Tínhliênquan:thểhiệnởmlh#hquanc/bảncủac/cứ & sự kiệncầnchứngminh.~ gì có thậtphải có mlh #h quan&~sựkiệncầnphảichứngminhOvụánh/s.C/cứ

phảilàcơsởđể xácđịnhsựtồntạihayotồntạicủa~vấn đềcần chứng minh O vụán h/s, cómqh nội tại & ~tìnhtiết, menu của vụán. Nếu~ gìtồntại#hquannhưngoliênquan đếnvụ án thì o phải là c/cứ.

-   Tínhhợpp’:thểhiệnởchỗc/cứphảiđcrútratừ~phươngtiệnchứngminhvà đcthuthập,kiểmtra,đánhgiátheođúngq/địnhcủa p’ lawtths.Tính hợpp’ đc xác định nhằm đ/bảogiátrịchứng minh của c/cứ.

~ gìđc coi là c/cứphảithỏamãn đầy đủ3 thuộctínhtrên. Nếu xét mqh nội tại giữacácthuộc tính của c/cứthì tính #h quan vàtínhliênquanlàmenucủa c/cứcòntínhhợpp’làhìnhthứccủa c/cứ.

3.Phân loại c/cứ

Phânloạic/cứlàviệcphânchiac/cứdựatheo~căncứ I’định.Xuấtpháttừ~căncứ#nhauthìkhoahọcvềc/cứcó cách phân chia c/cứ # nhau:

3.1. C/cứ trực tiếp và c/cứ gián tiếp

Căn cứ vào mqh giữa c/cứ và đối tượng chứng minh:

-   C/cứtrựctiếp:chothấyngaycácyếutốcủađốitượngchứng minh.

-   C/cứgiántiếp:khikếthợp&cácsựkiện#mớicóthểxácđịnh đc tình tiết nào đó của đối tượng chứng minh.

 

Bằngc/cứtrựctiếp,c/quant/hànht/tụngxácđịnhđcngay 1 menu cầnchứngminh.Việcphânloại c/cứthànhc/cứtrực tiếp vàc/cứgiántiếp chỉcóýnghĩatươngđối,vìc/cứcóthể làc/cứ trựctiếpOmenucầnchứngminhnàynhưnglạilàc/cứgiántiếp cho menu#cần chứng minh.

3.2. C/cứ gốcvàc/cứ sao chép lại, thuật lại

Căn cứ vàoxuất xứ của c/cứ:

-   C/cứgốc:đcrútratừnơixuấtxứđầutiênoquakhâu trung gian.

-   C/cứsaochéplại,thuậtlại:liênquantớinơixuấtxứđầutiêncủa nóquakhâutrunggian.

 

Việcphânloạic/cứthànhc/cứ gốcvàc/cứsaochéplại, thuậtlạicóýnghĩa quan trọngOviệcchứngminh,giúpc/quant/hànht/tụng đánh giá chính xác cáctình tiếtcủa vụán.Nếuc/cứlàc/cứgốc thì mức độ chínhxácvềthôngtincủac/cứcàngcao,giúpc/quancóthẩm q' dễ dàngtiếpcậnsựthật #h quan về vụán. Ngược lại, nếuc/cứlà c/cứsaochéplại,thuậtlạivàcàngtrảiquanhiềukhâutrunggianthìđộ chính xác của c/cứ càng giảm,khải năng thông qua ~ c/cứ này tiếp cận & sự thật vềcáctìnhtiết của vụáncàng dễ bịsai lệch.Giátrịchứngminh của c/cứ càng giảmkhi c/cứ càng trải qua nhiều khâu trung gian.

C/cứ gốc có giá trị chứng minh cao hơn c/cứsao chép.Để giải quyếtnhanhchóng,kịpthời,chínhxácvụánh/syêucầuc/quant/hành t/tụngphảithu đc c/cứtừnguồn xuấtpháttrựctiếpđầutiêncủanó. Tuy nhiên,c/cứsao chép cũng có ~ giá trị chứng minh quan trọng. O nhiềut/ hợp,c/cứsao chép có giá trị khẳng địnhmức độtincậy của c/cứ gốc thông qua việc so sánh đối chiếu & c/cứ gốc. Khi mà nhiều c/cứsaochépgiống nhau và mâu thuẫn & c/cứgốcthìcóthể xác định c/cứgốcmàc/quant/hànht/tụngthuthậpđclàc/cứ đã bị hủy hoại,sửađổihoặclàmsailệch.Hơnnữa,việcsửdụngc/cứsaochépkết hợp&c/cứgốcgiúpchoviệclàmsángtỏvụánđcnhanhchóngvà #h quan.

3.3.  C/cứbuộc tội và c/cứ gỡ tội

Căn cứvào đối tượngbuộc tội:

-   C/cứbuộctội:kếtluậnvềlỗicủab/can,b/cáo,~tìnhtiết tăngnặngtráchnhiệm h/scủa họ.C/cứbuộctộilà~c/cứ làm căncứcho việc k/tố b/can, a/Dugcácbiện p’ng/chặn,t/tố, x/xử,định tội danh và địnhh/phạt…

-   C/cứgỡtội:xácđịnhocósựviệcphạmtộihoặclàmgiảm nhẹ trách nhiệm h/s chob/can, b/cáo. C/cứ gỡtội là ~c/cứmàcăncứvàođóc/quant/hànht/tụng kếtluậnhủybỏQ’/địn k/tốvụán, k/tố b/can, đìnhchỉ đ/tra, đìnhchỉ vụán,rútQ’/địnt/tốhoặc t/tố về1 tội # nhẹ hơn…

Việcphânloạic/cứthànhc/cứbuộctộihayc/cứ gỡ tộichỉ mangtínhtương đối, bởi vì có ~ vật làc/cứ nhưngmục đíchsửdụng #nhaumà c/cứtrởthànhc/cứ buộctộihayc/cứgỡtội.O nhiềut/ hợp,1c/cứ3nđầulàc/cứbuộctộinhưngsauđólại trởthànhc/cứgỡtội.Tínhtươngđốicủaviệcphânloạinàycònthểhiệnở

chỗ,c/cứochỉcóc/cứbuộctộivàchứnggỡtộimàcòncó~ c/cứchứngminhcáctìnhtiết#củavụáncóliênquannhưthờigian,địa

điểmxảy ra vụ án mà o nhằmvào mục tiêu buộc tội hay gỡ tội.

3.4. C/cứ vật thể và c/cứ phi vật thể

Căn cứ vàohìnhthức tồn tại của c/cứ:

-   C/cứvậtthể:đcphảnánhởmôitrườngvậtchấtdướicácdạng vật chất cụ thể.

-   C/cứphivậtthể:đcphảnánhOcácloạilờik2,kếtluận g/đinh,biênbảnactiveđ/travàcácloạitàiliệu#docácc/quan # củaNn, tổ chứcx/h, c/nhân cung cấp.

C/cứ vậtthểlà~c/cứcóthể đc thuthập đc 1cách dễ dàng.Bằngcácbiện p’thuthậpc/cứmà p’lawtths cho phép a/Dug kết hợp & các đ' kiệnchuyênmônnghiệpvụ, & các phương tiệnkhoahọckỹthuậtphùhợp,c/quant/hànht/tụngcóthểthuthậpđ' cácloạic/cứ#nhau.Tuynhiên,đối&c/cứphivậtthể,yêucầu tínhhợpp’cũngphải đc b/đảmthìviệcthuthậpc/cứphi vậtthể ophảilàđ' đơn giản.Tùythuộc vàotừngloạic/cứ vi vậtthểmàc/quancóthẩmq'phảicóbiệnp’thuthậpc/cứphùhợp(thídụ:lời k2nglàmchứng, bịhại…làc/cứphi vậtthể.C/cứnàykhi đc thuthập phảithôngquacácbiện p’ lậpbiênbảnlấylờik2,ghiâm…thìkhi đóbiênbảnlấy lời k2 và băng ghi âm lại trở thành c/cứvật thể).

Activephânloạic/cứnóichungcũngchỉmangtínhtươngđối. 1c/cứcóthểvừalàc/cứtrựctiếpvừalàc/cứgốc,1c/cứcóthểvừalàc/cứgiántiếpvừalàc/cứsaochéplại,vừalàc/cứ phivật thể…

Việc phân chia c/cứgiúp cho việc thu thập,kiểm tra đánh giá, bảo quản, sử dụng và xử lý c/cứ đạt hiệu quả mà q/trình t/tụng đặt ra.

II.VẤN ĐỀCHỨNG MINH

1.Đối tượng chứng minh

Chứngminhlàviệcsửdụngcácc/cứ để làmsángtỏ bảnchấtvà các tình tiếtcủa vụ án.

ĐốitượngchứngminhOvụánh/slàt/hợptấtcả~vấn đềcần phải đclàm sángtỏđể giảiquyết đúng đắn vụán, là cơsởcủa trách nhiệmh/s.

  Đối&tấtcảcácvụánh/smàb/can,b/cáolàngđãthành

niên: Đối tượng chứng minh 3o gồm:(Đ' 63)

-   ThứI’,cóhànhviphạmtộixảyrahayo;thờigian,địađiểm và ~ tình tiết # của hành vi phạmtội.

-   Thứ2,ailàngt/hiệnhànhviphạmtội;cólỗihayocó lỗi;docốýhayvôý; cónănglựctráchnhiệmh/shayo; độngcơ, mục đích phạmtội;

-   Thứ3,~tìnhtiếttăngnặng,giảmnhẹtráchnhiệmh/scủa b/can, b/cáo; ~đặc điểmvề nhân thân của b/canb/cáo;

-   Thứ tư, tính chất và mức độ thiệt hại do hành vi phạmtội gây ra.

ƒ  Đối & vụánh/smà b/can,b/cáolàngchưathànhniên: (khoản2 Đ'302) ngoàiviệc phải xác định ~tìnhtiết bắt buộcchung đối & tấtcảcác vụánh/s, c/quant/hànht/tụngcònphảilàmrõ ~vấnđề sau đây:

-   ThứI’,xácđịnhtuổi,trìnhđộpháttriểnvềthểchấtvàtâmthần, mức độnhận thức vềhành vi phạmtội của ng chưa thành niên;

-   Thứ2, đ' kiện sinh sống và giáo dục;

-   Thứ3, cóhayocóngthànhniênxúigiục;

-   Thứ tư,nguyên nhân và đ' kiệnphạmtội.

Phân loại đối tượng chứngminh:

+  ~vấnđềchứngminhthuộcvềbảnchấtvụán:cóhayo có t/phmxảy ra, ng t/hiện hành vi phạmtội, cấu thành t/phm.

+  ~vấnđềchứngminhảnhhưởngđếntráchnhiệmh/svà h/phạt:tínhchất và mức độcủahànhviphạm tội,cáctìnhtiếttăng nặng giảmnhẹ, đặc điểmnhân thân…

+  ~vấnđềchứngminhlà~tìnhtiết#cóýnghĩađối & việc giải quyết đúng đắnvụán: các căn cứ để giải quyết việc bồi/th thiệt hại, mqh giữa~ ng t/gia t/tụng…

2.N/v chứng minh

Chứngminhlàactivetìmkiếmc/cứcủacácc/thểnhằmlàm sángtỏbảnchất,tìnhtiếtcủavụán.Vụánh/slàtổngthể ~sự kiện và hànhviphứctạpđct/hiện bởi conng.Khit/hiệnhànhviphạmtội, conngđểlạinhiềudấuvếtchứngminhvềsựviệcphạmtội.Cácdấuvếtnày

thường có xu hướng đc ng t/hiệnt/phm che dấu,hủy hoại hoặclàm giảđểđánhlạchướngc/quant/hànht/tụng,hoặcđểchoc/cứbịthay đổivàbiếnmấttheothờigiannhằmmụctiêutrốntránhviệctruycứutrách nhiệmh/s.Bêncạnhđó, Ovụ ánh/scũngcó~ dấu vết dễ dàng bị tiêu tan dưới tác độngcủa môi trường, của khí hậu… Để thu thập kịp thời và đầyđủcácdấuvếtOvụánh/s,yêucầuphảia/Dugnhiềubiệnp’ đ/trathuthậpc/cứdop’lawtthsq/định.Cácbiệnp’ này đòihỏi khả năngchuyênmôncaoOviệct/hiện,ng t/hiệnphải đcđàotạovềchuyênmôn,nghiệpvụ,c/quant/hiệnphảicó~ phươngtiệnkhoahọc kỹthuật phù hợp đc sửdụng đểtìmkiếm, thuthập, phân tích,g/đinh, đánhgiá,bảo quảnc/cứnênophải bất kỳc/nhântổ chứcnàocũngcóthểt/hànhactivechứngminh.Hơnnữa,việcchứng minhOvụánh/snhằmmụctiêuxác định1nglàcótộihayo cótội,vàdẫnđếnhệquảp’lýnặngnề đối & ng bị buộctội.Vì vậy,q/trìnhgiảiquyếtvụánh/syêucầutínhchínhxác#hquancao,yêucầu nàyđòihỏiphải có c/quan có thẩmq' đứng ra chịu trách nhiệm.

ChínhvìvấnđềchứngminhOvụánh/slà1q/trìnhnhận thứcphứctạpvàđểđ/bảotínhchínhxác#hquancủaq/trìnhchứng minhmàactivechứng minh phảiđcgiaochoc/quan nnvàc/nhân có thẩmq' là C/quant/hành t/tụngvàng t/hành t/tụng.

Đ'10q/địnhn/vchứngminhOvụánh/sthuộcvềcác c/quant/hànht/tụng.Tùythuộcvàotừngg/đoạnt/tụngmàn/v chứng minh thuộcvề các c/quan t/hành t/tụng # nhau.

3.Q/trìnhchứng minh

1O~ng/tắcc/bảnxuyênsuốtcủatthsViệt Nam là C/quan đ/tra,VKS, TA phảia/Dugmọibiện p’ hợp p’đểxácđịnhsựthậtcủavụán1cách#hquan,toàndiệnvàđầyđủ, làmrõ~c/cứxác địnhcótội và c/cứ xácđịnhv/tội,~tình tiết tăng nặng và~tìnhtiếtgiảm nhẹ tráchnhiệm h/scủa b/can, b/cáo. ~việclàmnày đc t/hiện bằng 1chuỗi ~ activet/tụngđc gọi là q/trình chứng minh.

Q/trìnhchứngminhlàq/trìnhcácc/quant/hànht/tụngsử dụng mọiphươngtiện,biệnp’hợpp’đểthuthập,kiểmtra,đánhgiá~c/cứ của vụ án theo đúng trình tự, t/tục p’ law q/địnhnhằm làmrõ có hành vi phạmtội và ~ tình tiết # giúp cho việc giải quyết đúngđắnvụ án, o đểlọtt/phm,olàmoanngv/tội đi đếnmụctiêucuốicùnglà xác lập chân lý #h quan củavụ án.

Q/trình chứng minh3ogồm các active:

-   Thuthậpc/cứ(Đ'65):làt/hợpcáchànhvipháthiện,ghi nhận, thu giữ và bảo quản c/cứ.

C/cứlà phương tiệnquantrọng để khám phávàgiảiquyết đúng đắnvụánh/s chonênviệcthuthậpc/cứ phảituânthủnghiêm ngặt ~ q/địnhcủap’law.Đ'65củaBLTTHS2003q/định:“Đểthu thậpc/cứ,C/quan đ/tra, VKSvàToàáncóq'triệutập ~ngbiếtvềvụánđểhỏivànghehọtrìnhbàyvề~vấnđềcó liênquanđếnvụán,trưngcầu g/đinh, t/hànhkhámxét,khámnghiệm vàcácactive đ/tra #theoq/địnhcủa Bộ lawnày;yêucầuc/quan,tổchức,c/nhâncungcấptàiliệu, đồvật,trìnhbày~tìnhtiếtlàm sáng tỏ vụán”.

Theo q/định này thìthứ I’,~ biện p’ thu thập c/cứ rất đadạngtùythuộcđặcđiểmvàotừngloạic/cứnhưngphảihợpp’. Chỉ đcsửdụngcácbiệnp’màBLTTHSq/địnhvàphảituântheo1 trìnhtự, t/tục I’ địnhmớib/đảmchoc/cứthu đc có giá trị chứngminht/phm vàngphạmtội.Cácbiệnp’trinhsáto đc coi là biện p’ thu thậpc/cứnên các tài liệu trinh sát tuy có giá trị phát hiệnt/phm nhưng chỉcógiátrịthamkhảomàophảilànguồncủa c/cứđcsửdụng để giải quyết vụánh/s. ~tàiliệunàychỉcó giátrịchứngminht/phmkhiđã đc chuyểnhóatheotrìnhtự,t/tục do BLTTHS q/định.

Thứ2,chỉ~ ngcóthẩm q't/tụngmới đc thuthập c/cứ. B/can,b/cáo và~ngt/giat/tụng#cóq'đưa ratàiliệu, đồ vật, yêu cầu và trình bày ~ vấn đề có liênquan đến vụán nhưng họocón/v phải thuthậpc/cứ.Khithuthập c/cứ, ~ngcóthẩm q't/hànht/tụngphảilậpbiênbảnt/tụng(biên bản về active đ/tra,t/tốhoặcx/xử) để ghinhận ~ c/cứ đó.

-   Đánhgiác/cứ(Đ'66):làviệcxácđịnh1cáchthậntrọng, toàndiện, #hquanmức độtincậycủa~tìnhtiếtthực tếđãthuthập đc cũng nhưnguồncủanó để xáclậpđúng đắn~tìnhtiếtcủa vụán. O đó, đánhgiác/cứlàactivetưduycủa Đ/traviên, KsaV,Thẩm phánvàHộithẩmnhândândựatrêncơsởp’law,ýthứcp’ lawvàniềm tin nộitâmnhằm xác định độtincậy,giátrịcủa từng c/cứ cũng nhưtổng thểcủanó đểrút ra ~ kếtluậnphùhợpvề vụán và các tình tiết cụ thể của vụán.

 

Đánhgiác/cứlàviệclàm bắtbuộc và rấtphứctạpcủaq/trình chứngminhnhằm xác định độtincậyvàgiátrịchứngminhcủatừngc/cứcũngnhưtoànbộc/cứđã thuthậpđc.Do đó,đánhgiác/cứ phảidựatrên~cơsởvàtuânthủtheo~ng/tắcI’định: “Đ/traviên,KsaV,ThẩmphánvàHộithẩmxácđịnhvàđánh giá mọic/cứ& đầy đủtinhthầntráchnhiệm,saukhi nghiêncứu1 cách t/hợp,#hquan, toàndiệnvàđầy đủtấtcảtìnhtiếtcủavụán”. Đểthể hiệnđầyđủvàchặtchẽ vềcácng/tắc đánhgiác/cứ, ngoàiviệckế thừaq/địnhtạiĐ'50BLTTHS1988nhưtrên,Đ'66BLTTHS2003 đãbổsungq/định:“Mỗic/cứphảiđcđánhgiáđểxácđịnhtính hợpp’,xácthựcvàliênquan đếnvụán.Việcxácđịnhc/cứthuthập đcphải b/đảm đủđể giảiquyếtvụánh/s”. Đâycũnglàvấnđềcó tính ng/tắc O việc đánh giá c/cứ.

C/thểcủa đánh giá c/cứlà ~ ngt/giavàoq/trình t/tụng.~ngt/hànht/tụngcón/vđánhgiác/cứvìhọ làc/thểcủaq/trìnhchứngminh.~ngt/giat/tụngocó n/v  nhưngcóq' đánhgiác/cứđể đưara đềnghịg/đinhlại hoặc g/đinh bổsung; đưa ra tài liệu, đồ vật, tranh luậntại phiêntòa, nhận xét vềc/cứthuthậpđc có b/đảm giátrịchứngminhhayo,từ đó họđưara~ khiếu nạicáchànhvivàQ’/địnt/tụng hoặckháng cáo bản án,Q’/địncủa TA…

Cácactivecủaq/trìnhchứngminhđct/hànhOcácgiai

đoạn k/tố, đ/tra, t/tố vàx/xử vụ ánh/s.

 

III.CÁC PHƯƠNGTIỆN CHỨNG MINH

1.Vật chứng(Đ' 74)

-   Vật chứng là:

▫  vật đc dùng làmcông cụ,phương tiện phạmtội;

▫  vật mang dấu vết t/phm;

▫  vật là đối tượng của t/phm;

▫  tiềnbạcvàvật#cógiátrịchứngminht/phmvàng phạmtội.

~tàiliệudoc/quan,tổchứchoặcc/nhâncungcấpnếu có ~ dấu hiệu đc q/địnhtạiĐ'64thìcũngđccoilà vậtchứngcủa vụ án.

 

-   Thuthậpvàbảoquảnvậtchứng(Đ'75):Thuthậpvàbảoquảnvật chứnglàvấnđềrấtphứctạp, đãcónhiềuvụánođc khámpháhoặc giảiquyếtkịpthờihoặcxảyraoansaixuấtpháttừviệc~q/địnhvề thuthập,bảoquảnvậtchứngob/đảmphụcvụchocôngtáct/tụng. Đểkhắc phục ~ tồntạinày,tạiĐ' 75BLTTHS2003 đãsửađổi bổ sung1sốq/địnhsauđâyđểb/đảmviệcthuthậpvàbảoquảnvật chứngđc cụ thểvàchặt chẽ hơn:

+  Q/địnhngoàiviệcchụpảnhthìcóthểghihìnhvật chứng để đưa vàohồ sơ vụ án O t/ hợp vật chứng o thể đưavào hồ sơ vụ án.

+  Q/địnhchặtchẽhơnvềviệcniêmphong,mởniêmphongvật chứng.Đối &vậtchứngcầnđcniêmphongthìphảiniêmphongngay saukhithuthập.Việcniêmphong,mởniêmphongphảiđct/hành theo q/định của p’ law và phải lập biên bảnđể đưa vào hồ sơ vụ án.

+  Q/địnhcụthể~ngcótráchnhiệmbảoquảnvậtchứng Ot/ hợpvậtchứngothể đưa vềc/quant/hànht/tụng để bảoquản.Ot/ hợpnàythìc/quant/hànht/tụnggiaovật chứngđóchochủsởhữu,ngquảnlýhợpp’đồvật,tàisảnhoặc ng thânthíchcủa họ hoặcchínhq' địaphương,c/quan,tổchức nơi có vật chứng bảo quản.

+  Q/địnhrõcáchthứcbảoquảnvậtchứnglàhànghóamauhỏng hoặckhóbảoquảnOt/ hợpvậtchứngđóoảnhhưởngđến việcxửlý vụ án. O t/ hợpnàythìtùytheotừng g/đoạn đ/tra, t/tố,x/xửc/quant/hànht/tụngOphạm viq'hạncủamình Q’/địnbántheoq/địnhcủap’lawvàchuyểntiềnđếntàikhoản t/giữ của c/quan có thẩmq' tại kho bạc nnđể quản lý.

+  Q/địnhrõc/quan quảnlývật chứng O q/trình t/tụngtheo hướnggọn đầumối. Đólàc/quanC.acótráchnhiệmquảnlývật chứngOg/đoạn đ/tra,t/tố;c/quan THAcótráchnhiệm quảnlývậtchứngOg/đoạnx/xửvàTHA.Nhưvậy,BLTTHS2003 đãbỏq/định“hồsơvụánởc/quannàothì c/quan đócótrách nhiệmbảoquảnvậtchứng”củaBLTTHS1988đểb/đảmviệcquảnlý vậtchứng đc tậptrung,chặtchẽhơn, khắcphụctìnhtrạngdichuyểnvật chứngnhiều lần giữa các c/quan t/hành t/tụng.

+  Q/địnhđầyđủhơncáchànhvixâmhạiđếnvậtchứngvàtrách nhiệmcủang đc giaobảoquản vậtchứngchophùhợp & cácq/địnhcủap’law.~ngcótráchnhiệmbảoquảnvậtchứngmàđể

hưhỏng,mấtmát,phá hủyniêm phong,tiêudùng,chuyển nhượng, đánh tráo,cấtgiấuhoặchủyhoạivậtchứngthìtùytheotínhchất,mứcđộvi phạm mà bị xửlý theo tại Đ'310của Bộ lawh/s; O t/ hợp thêmbớt,sửađổi, đánhtráo,hủy, làmhưhỏng vậtchứngcủavụánnhằm làmsai lệch hồsơvụán thì phảichịutráchnhiệm h/stheoq/địnhtại Đ' 300 củaBộlaw h/s; nếu gây thiệt hại thì phảibồi/th theoq/định củap’law.

-  Xửlývậtchứng(Đ'76):Để khắcphục ~tồntại, vướngmắc O việc xửlý vật chứngOtừng g/đoạnt/tụng,ngoàiviệc kếthừa ~ q/địnhtại Đ'58BLTTHS1988,Đ'76BLTTHS2003cònsửa đổi bổsungnhiều q/định để việc xửlývậtchứng đcchặt chẽhơn như sau:

+VềtráchnhiệmxửlývậtchứngOtừngg/đoạnt/tụng:Việc xửlý vật chứng do C/quan đ/tra Q’/địn,nếuvụán đc đình chỉ ở g/đoạnđ/tra;doVKSQ’/địn,nếuvụ ánđc đìnhchỉở g/đoạnt/tố; do Toà án hoặc Hội đồng x/xửQ’/địnở g/đoạn x/xử.ViệcthihànhcácQ’/địnvềxửlývậtchứngphảiđcghivàobiên bản.

+  VềviệcxửlývậtchứngOtừngt/ hợpcụthểtheotrìnhtự

I’ định thì vật chứng đcxử lý như sau:

▫  Vậtchứnglàcôngcụ,phươngtiệnphạmtội,vậtcấmlưuhành thì bị tịch thu, sung quỹ Nnhoặc tiêu huỷ;

▫  Vật chứng là ~vật, tiền bạcthuộc sởhữucủa Nn, tổ chức, c/nhân bịng phạm tộichiếm đoạthoặcdùnglàm côngcụ, phương tiện phạm tội thì trả lạichochủsở hữu hoặc ng quảnlýhợp p’;Ot/ hợpoxácđịnhđcchủsởhữuhoặcng quản lý hợp p’ thì sung quỹ Nn;

▫  Vậtchứnglàtiềnbạchoặctàisảndophạmtộimàcóthìbịtịch thu sung quỹ Nn;

▫  Vật chứng là hàng hóa mau hỏng hoặc khó bảo quảnthìcóthể đc bán theo q/định của p’ law;

▫  Vậtchứngocógiátrị hoặcosửdụng đc thì bịtịch thu và tiêu huỷ.

▫  Oq/trình đ/tra,t/tố,x/xử,c/quancóthẩm q' q/địnhtạikhoản1Đ'nàycóq'Q’/địntrảlại~vật

 

chứngq/địnhtạiđiểmbkhoản2Đ'nàychochủsởhữuhoặcng quản lý hợpp’,nếu xét thấy o ảnhhưởng đến việc xử lývụ án18.

▫  Ot/ hợpcótranhchấpvềq'sởhữuđối&vật chứng thì giải quyết theo t/tục t/tụngdân sự.

2.Lời k2 (Đ' 67, 68, 69, 70, 71, 72)

 

Lờik2làlờitrìnhbàycủa~ ngt/giat/tụng về ~tình tiết có liên quan đến vụ án theo yêu cầu củacácc/quan t/hành t/tụng.

Gồmcócác loại lời k2 sau:

-   Lời k2 của nglàm chứng;

-   Lời k2 của ng bịhại;

-   Lời k2 của nguyên đơn dân sự,bị đơndân sự;

-   Lời k2 của ngcóq' lợi, n/v liên quanđếnvụ án;

-   Lời k2 của ng bịbắt, bị t/giữ;

-   Lời k2 của b/can, b/cáo.

Ođó,lờik2củanguyên đơndânsự, bị đơndânsự,ngcóq' lợin/vliênquan đến vụánlà~tàiliệurấtquantrọng đối& việc giải quyếtvấnđềdânsựOvụánh/s.Tuynhiên,BLTTHS1988chưaq/địnhrõvềvấnđềnày.Đểtạocơsởp’lýchoviệclấylờik2của~ng nàyOthựctiễnđ/tra,BLTTHS2003 đã bổsungq/định vềmenulời k2và đ' kiện xác địnhc/cứtừlờik2củanguyênđơndânsự, bị đơndânsự,ngcóq'lợin/vliênquan đến vụántạiĐ'69như sau:“1. Nguyên đơndânsự, bị đơndânsựtrìnhbàyvề ~ tìnhtiếtliênquan đếnviệcbồi/ththiệthạidot/phmgâyra;2. Ođcdùnglàmc/cứ ~ tìnhtiếtdonguyên đơndânsự, bị đơndânsựtrìnhbày nếuhọo thểnóirõvìsaohọbiếtđctìnhtiếtđó”.Theoq/địnhnàythìnguyênđơn dânsựchỉ trìnhbàyhoặcđc hỏi về~tìnhtiếtliênquan đếnviệcbồi/th thiệt hại. Bị đơndânsựchỉ đc trình bày hoặc đc hỏi về ~ tình tiếtliênquan đếnviệc bồi/ththiệthại.Ot/ hợp~ngnày biết về các tình tiết # của vụ án thì họ có thể đc lấylời k2 & tư cách ng làm chứnghoặc ngcóq' lợi, n/v liên quan đến vụ án.

Lờik2củangcóq'lợin/vliênquanđếnvụánthường

đc t/hànhOthựctiễnđ/tra,t/tố,x/xửt/phm.Tuynhiên,

 

18XemthêmCôngvăncủaTANDTCsố81/2002/TANDTCngày10tháng6năm2002vềviệcgiảiđáp cácvấnđềnghiệpvụ;Quychếquảnlýkhovậtchứng3nhànhkèmtheoNghịđịnhcủaChínhphủsố

18/2002/NĐ-CPngày 18 tháng 02 năm 2002.

BLTTHS1988chưaq/địnhrõvềvấnđềnày.Đ'70BLTTHS2003q/định:“1. Ngcóq'lợi,n/vliênquan đếnvụántrìnhbàyvề~ tìnhtiếttrựctiếpliênquan đếnq'lợi,n/vcủahọ;2.Ođcdùng làmc/cứ~tìnhtiếtdongcóq'lợin/vliênquan đếnvụán trìnhbàynếuhọothểnóirõvìsaohọbiếtđctìnhtiếtđó”.Theoq/địnhnàythìngcóq'lợin/vliênquan đếnvụántrìnhbàytrungthựcvề ~ tình tiết liên quanđến q' lợi, n/v của họ.

3.Kết luậng/đinh (Đ' 73)

 

Kếtluậng/đinhlàkếtluậnvề ~vấn đềcóliênquan đếncáclĩnh vựckhoahọc-kỹthuật,nghiệpvụchuyênmôncóýnghĩađối&việcgiải quyết vụán h/s của các g/đinhviênđc các c/quant/hànht/tụng trưng cầu theo trình tự, t/tục doBộ law tthsq/định.

4.Biên bản và các tài liệu # (Đ' 77, 78)

Làcác văn bảnt/tụngphảnánhdiễn biếnvàkết quả củacácactiveđ/tra,x/xử cũng nhưcác tài liệu#docácc/quan,tổchức hoặc c/nhân cung cấp có ý nghĩa đối &việc giải quyết các vụ án h/s.

§ 4. CÁC BIỆN P’ NG/CHẶN

 

I.K/NIỆMVÀCÁCCĂNCỨA/DUGCÁCBIỆNP’NG/CHẶN

1.K/niệm

Otths, để việcgiảiquyếtvụánđc kịpthời,chínhxác, tạođ' kiệnchoactivet/tụngd/ranhanhgọn, hiệuquả, Bộlawtthsq/định hệthốngcácbiệnp’c/chế. Hệthốngc/chếOtths3ogồm nhiềuactivec/chế#nhaunhưc/chế để ng/chặn,c/chếđểđ/trathuthậpc/cứ,vàc/chếđểphụcvụ cho activegiải quyết vụ án. O các biện p’ c/chếtrênthì biện p’ c/chế đểng/chặnlàbiệnp’c/chếquantrọngOtths, góp phần ng/chặnvàphòngngừat/phm và~hànhvigâykhókhăncho activet/tụng, bảo vệcácq'và l/íchhợpp’củacôngdân.Cácbiện p’ c/chế nàyđc gọi là các biện p’ ng/chặn.

Như vậy, Biện p’ ng/chặnlà 1 O ~ biện p’ c/chế củatthsđc q/địnhOBộlawtths doc/quan có thẩmq'a/Dugđối&b/can,b/cáo,ngbịbắtOt/ hợpkhẩn cấp hoặc phạm tộiquảtangnhằm ng/chặn kịpthời hành vi phạm tộihoặcgây khókhăn cho công tác đ/tra, t/tố, x/xử và THA h/s.

Biệnp’ng/chặnOtths3ogồmcácbiệnp’sau:

(Đ' 79)

+  Bắt ng

+  T/giữ

+  T/giam

+  Cấmđi khỏi nơi cư trú

+  Bảo lĩnh

+  Đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để b/đảm

 

2.Căn cứa/Dugbiệnp’ng/chặn (Đ' 79)

Việca/Dug biệnp’ng/chặnsẽlàmhạnchế đi 1sốq'I’ địnhcủacôngdânvà Onhiềut/ hợpsẽ đểlạinhiềuhậuquảlâudài về mặttâmlý,x/h…Otths,việca/Dugcácbiệnp’ngăn

 

chặnnếuochínhxác,tùytiệnsẽgâyraoanchongbịa/Dug.Đểviệc a/Dugbiệnp’ng/chặnđcchínhxác,hợplý,đ/bảocôngbằng,Bộ law tths q/định các t/ hợp I’ định dùng làm căncứa/Dug các biện p’ ng/chặn.3o gồm các căn cứ sau:

-   Đểkịpthờing/chặnt/phm.Khoa họclawh/sđãxácđịnht/phm phải đc đc t/hiệnthôngquahànhvicụthể,~gìmàcon ng suy nghĩ,toantính,tưởngtượng rathì đóophải là t/phm. Khi 1hànhvit/phm đct/hiệnthìtất yếusẽxâm hạiđếnq'vàl/íchcủacôngdân,tổchức,đếntrậttựantoànx/h.Bộlawtths có n/vụchung là bảo vệ p’ chế x/h chủ nghĩa, bảo vệ l/ích của Nn,q'vàl/íchhợp p’ củatổchứcvàcôngdân, bảo vệtrậttự antoànx/h,gópphầnphòngngừang/chặnt/phm,pháthiệnnhanh chóngvàxửlýcôngminh, kịpthờimọihànhviphạm tội…(Đ'1)Đểt/hiện n/vụ này,Bộlawtthsq/địnhvềcácbiệnp’ng/chặno đểchot/phm xảyra hoặc kịp thờing/chặnt/phm xảyra trên thực tế.

Q/trìnht/hiệnt/phmtrảiqua nhiềug/đoạn.Khic/quancó thẩm q'a/Dugbiệnp’ng/chặnOcácg/đoạnchuẩnbịphạm tội(t/phmchưa xảyra)hoặcphạmtộichưađạt(t/phm đangxảyra)thì sẽkịpthờing/chặnt/phm,ođểt/phmxảyrahoặchoànthành. Vìvậy,khicócăncứchorằngsẽcóhànhviphạmtộixảyra,c/quancó thẩm q' cóq'a/Dug biệnp’ng/chặnđể kịpthời ng/chặnt/phm.Việca/Dugbiệnp’ng/chặnnàycóýnghĩatolớnOviệc đấutranhphòngchốngt/phm,bảovệkịpthờicácq'vàl/íchcủa côngdân,củatổchức,củaNn.Căncứđểa/Dugbiệnp’ng/chặn này thông thường sẽ rơivàot/ hợp vụán chưa đi vào q/trình t/tụng,a/Dug đối &cáct/ hợp khẩn cấp, phạmtội quả tang.

-   Khicócăncứchorằngb/can,b/cáosẽgâykhókhănchoviệcđ/tra,t/tố,x/xử.Q/trìnhtthslà1q/trìnhchứngminh toàndiệnvụánh/s,chứngminhvềviệccóhayocóhànhviphạm tộivàngt/hiệnt/phm,chứngminhcáctìnhtiết#liênquanvà cóýnghĩa đối & việcgiảiquyết vụánh/s. Như vậy,q/trìnhchứng minhthuthậpc/cứOvụánh/s3ohàmcảviệcchứngminh theohướngbuộctộivàgỡtội đối & ng t/hiệnt/phm.Theođó,khi t/hànhchứngminh&menuxácđịnht/phmtheohướngbuộctội, c/quant/hànht/tụngsẽ đ/tra,thuthập ~ c/cứxác địnhcấu thànht/phm,cáctìnhtiếttăngnặngtráchnhiệmh/s,mứcđộthiệt hại…đểlàmcăncứđịnhtội,địnhkhungvàbồi/th.Cácactive

chứngminhnàyđct/hiệntốtsẽlàcăncứđểtruycứutráchnhiệmh/sđối & ng bịtìnhnghi.Vì vậy,trênthựctế,để hạnchếhoặcloạibỏ ~ căn cứmang tính buộc tộimình, ng bị tìnhnghithường tìm cách gâykhókhănchoq/trìnhchứngminhvụán.Việcgâykhókhănchoviệc giải quyết vụ án có thể t/hiện dưới nhiềuhình thức # nhau:

+  B/can,b/cáotìmcáchbỏtrốn,nhằmtrốntránhviệchỏicung,lấy lời k2, tránh việc truy cứu của c/quan t/hành t/tụng.

+  B/can, b/cáotìmcáchgâyra~ảnhhưởngtiêucực đến ng t/hànht/tụng,ngt/giat/tụngnhưdụdỗ,muachuộc,épbuộc, đe dọa ~ngnày,làmsailệch đihànhvi t/tụngcủa họOviệc thu thập c/cứ, ra các Q’/địn cần thiết, đưa ra lời k2…

+  B/can,b/cáotìmcáchtiêuhủyc/cứđối&~c/cứ chưa đc kịpthờithuthập,làm c/cứ giảđể đánhlạc hướngc/quan t/hành t/tụng, che dấu c/cứ để o bịphát hiện…

-   Đểb/đảmTHA.Q/trìnhtthslà1q/trình 3o gồm nhiềug/đoạnt/tụng hợplạithành1thể th/I’. Trải qua cácg/đoạnk/tố, đ/tra,t/tốvụánh/s, b/canngàycàngbị chứngminhtheohướngbấtlợi.Tạig/đoạnx/xử,nếutạiphiêntòa,TAkếtánb/cáotheohướngcótội vàphảichịutráchnhiệm h/sthì bảnán đó phải đc đ/bảo thihànhkhicóhiệulựcp’law bằngbiện p’ c/chếcủann.Ởg/đoạnx/xửs/thẩm,bảnánkếttộiđc TAđưarachưacóhiệulựcthihànhngaymàphảicó1khoảngthờigian chờ ý kiến của VKS và ng t/gia t/tụng có liên quan. Nếu xét thấy việcx/xửs/thẩmcósailầm,thiếusót,việc đưara bảnáncủa TA cấps/thẩmlàthiếuchínhxác,#hquan,o đúngng đúngtộihoặc ảnh hưởng đếnq'lợicủa~ ng t/giat/tụngthìVKScóq' kháng nghịvàngt/giat/tụngcóliênquancóq'kháng cáo để bảnáns/thẩm đc x/xửlạitheot/tục p/thẩm nhằm chỉnhsửa khắcphục~thiếusót,sailầm nếucó, đ/bảobảnánđc đưaralà chínhxác#hquan,phùhợp&q/địnhcủap’law.Okhoảng thờigianchờ này, bảnánchưacóhiệulực p’ lawnênchưa đc đưarathi hành, h/phạtmàTAs/thẩm đãtuyên đối & b/cáochưathể t/hiện đc, chưa thể đưa b/cáo đi chấphànhh/phạt. Để đ/bảo sựcómặtcủa ng bị kếtánOg/đoạnTHA,O~ t/ hợpnày,khi kếtthúcphiêntòas/thẩm, TAcấps/thẩm phảia/Dugbiện p’ ng/chặnđểtránhviệcb/cáobỏtrốn,bảnánsẽothihànhđcđối& ngnàykhiđến ngày bản án có hiệu lực p’ law.

 

Nóitómlại,biệnp’ng/chặn O tths đc a/Dug khi rơivàoítI’1Ocáccăncứtrên đây.Tùyvàotừngg/đoạnt/tụng, tùy từnghànhviphạm tộivàmức độphạm tộimàc/quancóthẩm q'sẽ a/Dug biện p’ ng/chặnphùhợp.

3.Tính chấtvàý nghĩacủa ~ biện p’ ng/chặn

~ biện p’ ng/chặn là ~ biện p’ c/chếnghiêmkhắc I’Otthsnhằmng/chặnviệcphạmtội,b/đảm tínhhiệuquả củacôngtác đấutranhphòngvàchốngt/phm, b/đảm tínhd/chủvàkhả năng thực tế của việc tôn trọng và bảo vệ các q'vàl/ích hợp p’ của công dân O tths.

Việca/Dugcácbiệnp’ng/chặnOtthsnhằmtạm t/hạnchếq'tựdocủac/nhâncủa~ng bịtìnhnghi đãt/hiện t/phm. Việc hạnchế1sốq'tựdoc/nhâncủa~ng này nhằm làmsángtỏsựthật#hquanvề vụán,gópphầntạo đ'kiệnchoc/quant/hànht/tụnggiải quyết vụán h/s1cáchthuậnlợi,nhanhchóngtrêncơ sở hạnchếtốiđacáchànhvicủangbịtìnhnghigâykhókhănchoactive giảiquyết vụánh/s.Nhưvậy,suychocùng,việca/Dugbiệnp’ng/chặnOtthslàbiệnp’ b/đảm l/íchcủann,cácq' và l/ích hợp p’ của công dân.

II.CÁC BIỆN P’ NG/CHẶN CỤTHỂ

1.Bắt ng

1.1.   Bắt b/can,b/cáođể t/giam (Đ' 80, 88)

-   Đối tượnga/Dug: b/can, b/cáo.

-   T/ hợp a/Dug:

+  b/can, b/cáo:

▫  phạmtội đặc biệt nghiêmtrọng, rất nghiêmtrọng

▫  phạm tội nghiêm trọng,ítnghiêmtrọngmàBLHSq/định h/phạttùtrên2nămvàcócăncứchorằngngđócóthểtrốnhoặccản trở active t/tụng.

+  b/canb/cáolàphụnữcót2hoặcđangnuôiconnhỏdưới36 tháng tuổi, nggiàyếu mà nơi cư trú rõ ràng nhưng:

▫  bỏ trốn và bị bắttheolệnh truy nã

▫  tiếp tục phạmtội hoặc gây cản trởchoactive t/tụng.

▫  phạmtội xâmphạm an ninh quốc gia

-   Thẩmq':Biệnp’bắt b/can,b/cáo đểt/giamdoThủtrưởng, PhóThủtrưởngC/quanđ/tracáccấp,Việntrưởng,PhóViệntrưởng VKSnhândâncáccấpa/Dug Og/đoạn đ/tra,t/tố;do Chánhán,PhóChánhánTAnhândâncáccấp,Thẩm phánlàChánhtòa, Phó ChánhtòaTòap/thẩm TA nhân dân tốicaoa/Dug O g/đoạnchuẩn bị x/xử; do Hội đồng x/xử a/DugOg/đoạn x/xửtại phiên tòa.

Cóthểthấy,vềthẩm q'bắt b/can,b/cáođểt/giam,so& ~ q/địnhtạiBLTTHS1988,BLTTHS2003 đãthuhẹp phạm ving có thẩmq' này. Cụ thể là:

+Og/đoạnđ/tra,t/tốchỉcóViệntrưởng,PhóViện trưởngVKS;Thủtrưởng,PhóThủtrưởngC/quanđ/tracác cấpmớicóq'ralệnhbắtng. Lệnh bắtngcủaThủtrưởng,Phó ThủtrưởngC/quanđ/traphảiđc VKScùngcấpphêchuẩn trướckhithihành.Nhưvậy,BLTTHS2003 đãbỏq/địnhPhótrưởng C.a huyện có q' bắt b/can để t/giam.

+Og/đoạnchuẩnbịx/xử,chỉcóChánhán,PhóChánhán TAcáccấp,ThẩmphángiữchứcvụChánhtòa,PhóChánhtòaTòa p/thẩm TAnhândântốicaomớicóq' bắt b/can, b/cáo đểt/giam. Tạiphiêntòa,thẩm q' nàythuộc vềHội đồngx/xử.Nhưvậy, BLTTHS2003đãbỏq/địnhThẩmphánchủtọaphiêntòaTAcấp tỉnh trở lên có q' bắt b/can, b/cáo để t/giam.

-   T/tục:Lệnhbắtphảighirõngàythángnăm,họtên,chứcvụcủa ng ralệnh; họtên, địachỉ củang bị bắtvàlýdobắt. Lệnh bắtphảicó chữkýcủangralệnhvàcó đóng dấu.Khit/hànhbắtngtại nơi ng đócưtrúphải cóđạidiệnchínhq'xã,phường,thịtrấnvàng láng giềngcủang bị bắtchứngkiến.Khit/hànhbắtngtại nơing đólàm việcphảicóđạidiệnc/quan,tổchứcnơingđólàm việcchứng kiến.Khit/hànhbắtngtạinơi#phảicósựchứng kiếncủa đạidiện chính q' xã, phường, thị trấn nơi t/hành bắt ng. O đc bắt ng vào3nđêm,trừt/ hợpbắtkhẩncấp,phạmtộiquảtanghoặcbắt ngđangbịtruynãq/địnhtạiĐ'81vàĐ'82củaBộlawtths 2003.

Ot/ hợpThủtrưởng,PhóThủtrưởngC/quanđ/tracác cấpralệnhbắtb/can,b/cáođểt/giamthìLệnhbắtphảicósựphêchuẩn của VKS cùng cấp trướckhi thi hành.

1.2.   Bắt ng O t/ hợpkhẩncấp (Đ'81)

-   K/niệm:BắtngOt/ hợpkhẩncấplà1biệnp’ ng/chặn nhằmng/chặn ng ng đangchuẩn bị t/hiệnt/phmrất nghiêmtrọng, đặcbiệtnghiêmtrọng hoặcng/chặnngbịtìnhnghit/hiện t/phmbỏ trốn, tiêu hủy c/cứ.

-   Đốitượnga/Dugvàt/ hợpa/Dug:1ngcóthểbịbắt khẩn cấpkhi:

▫  ngđóđangchuẩnbịt/hiện1t/phmrấtnghiêmtrọng hoặcđặc biệt nghiêmtrọng;

▫  có ng chính mắt trông thấy ng đó đã t/hiện t/phm;

▫  có căn cứ cho rằngng bịtình nghi sẽ tiêu hủy c/cứ.

-    Thẩm q'a/Dug:Biệnp’bắtngOt/ hợpkhẩncấp do Thủtrưởng,PhóThủtrưởng C/quan đ/tracáccấpa/Dug;dong chỉhuyđơnvịquânđộiđộclậpcấptrungđoànvàtươngđương;ngchỉ huyđồnbiênphòngởhảiđảovàbiêngiới;ngchỉhuytàu3y,tàubiển khi tàu 3y,tàu biển đãrời khỏi sân 3y, bến cảng a/Dug.

-    T/tục:tươngtựt/tụcbắtb/can,b/cáođểt/giam.Omọi t/ hợp,việcbắtkhẩncấpphảiđcbáongaychoVKScùng cấpbằng vănbảnkèmtheotàiliệuliênquanđến việc bắtkhẩncấp để xétphê chuẩn.

VKS phảikiểmsátchặtchẽcăncứ bắtkhẩncấpq/định tại Đ' 81 BLTTHS. O t/ hợpcần thiết, VKS phải trực tiếp gặp,hỏingbịbắttrướckhixemxét,Q’/địnphêchuẩnhoặcQ’/địn o phê chuẩn.

Ot/hạn12giờ, kểtừkhi nhậnđc đềnghịxétphêchuẩnvàtài liệuliênquan đến việc bắtkhẩncấp,VKSphải ra Q’/địn phê chuẩnhoặc Q’/địnophê chuẩn.NếuVKSQ’/địno phê chuẩn thì ng đã ralệnh bắt phải trả tự do ngay cho ng bịbắt.

 

 

 

 

Lệnh bắt khẩn cấp

+ tài liệuliên quan

VKS cùng cấp

 

 

12 giờ

 

 

ko phê chuẩn                    phê chuẩn

 

 

 

trảtự do                             bắt

 

 

 

 

Sơ đồ 2. T/tục bắt ng O t/ hợp khẩn cấp

1.3.   Bắt ng phạm tội quả tang hoặc đang bịtruynã(Đ' 82)

-   1 số k/niệm:

Bắt ngphạmtội quảtanglà bắt ng khi ng đó đangt/hiện t/phm hoặc ngay sau khi t/hiện t/phm thì bị phát hiện hayđuổi bắt.

Bắt ng đang bịtruynãlà bắtngcóhànhviphạmtộiđang trốn tránhviệc đ/tra,t/tố,x/xử,THAvàđã bịcácc/quanNn có thẩmq' ra Q’/địn truy nã.

-   Đối tượnga/Dugvàt/ hợp a/Dug:

▫  ngđangt/hiệnt/phm.T/ hợpnàyt/phmđãvà

đangđct/hiện nhưng chưa kết thúc.

▫  ng vừat/hiệnxongt/phmthì bịpháthiệnhoặc bịđuổi bắt.T/ hợpnàyt/phm đãt/hiệnxongnhưngngaysauđóbị pháthiệnhoặcđuổibắt.Đểa/Dugq/địnhbắtngphạmtộiquả tangđối&t/ hợpnày,việct/hiệnxongt/phmvàviệcbị pháthiệnhoặcđuổibắtphảid/ral/tục,liềnkềnhauvềmặtthời gianvàobị giánđoạn.

▫  ngđangbịtruy nã

-   Thẩm q' a/Dug: mọi ngđều có q' bắt.

-   T/tục:saukhibắtphảigiảingayngbịbắtđếnc/quanC.a, VKS hoặc Ủy 3n nhân dân nơi gần I’. Các c/quannàyphải lập biên bản và giải ngay ng bị bắtđến c/quan đ/tra có thẩmq'.

Ngthihànhlệnh bắtOmọit/ hợp đềuphảilậpbiênbản, sau đót/báongaychogia đìnhng bị bắt,chínhq'địa phươngnơi ngđó cư trú hoặc c/quan nơing đó làmviệc biết.

 

2.T/giữ (Đ' 86)

-   K/niệm:T/giữlàbiệnp’ng/chặndoc/quant/hànht/tụngcóthẩmq'a/Dugnhằmhạnchếq'tựdothânthểOt/hạn I’ địnhđối & ng bị bắtOt/ hợpkhẩncấp, phạmtộiquả tang,ngphạmtộitựthú,đầuthúhoặcđối&ngbịbắttheoQ’/địn truy nã nhằm b/đảm choC/quan đ/tra cóthờigiant/hành các active đ/tra.

Tươngtự,theoĐiều  1NghịđịnhcủaChínhphủsố89/1998/NĐ-CP ngày07tháng11năm19983nhànhquychế về t/giữ, t/giam thì “T/giữ,t/giamlà~biệnp’ng/chặnđc q/địnhOBộlawtthsdo C/quan đ/tra,VKS hoặc Toà án a/Dug nhằm buộc ~ ng có Lệnht/giữhoặcLệnht/giamcáchlykhỏi x/h O1 thời gian I’ định để ng/chặnhànhviphạm tội,hànhvigâykhó khănchoviệc đ/tra,t/tố,x/xửhoặcđ/bảoTHAphạttùhoặc án tử hình.”

-   Đối tượnga/Dugvàt/ hợp a/Dug:

▫  ngbị bắt khẩn cấp

▫  ngbị bắt do phạmtội quảtang

▫  ngphạmtội tựthú

▫  ngphạmtội đầu thú

▫  ngbị bắt theo Q’/địntruynã

-   Thẩm q': Thủtrưởng, Phó Thủtrưởng C/quan đ/tra cáccấp; ng chỉ huyđơn vị quânđội độc lậpcấptrungđoànvàtương đương;ng chỉhuyđồnbiênphòngởhảiđảovàbiêngiới;ngchỉhuytàu3y,tàu biển khitàu3y, tàubiển đã rời khỏi sân 3y, bếncảng, Chỉ huy trưởng vùng Cảnh sát biển.

-   T/tục:           qđ t/giữ

12 giờ

VKS cùng cấp

 

o có căn cứ

 

 

 

trảtự do

hủy bỏ QĐTG

 

 

Sơ đồ 3. T/tục t/giữ

 

-   T/hạn t/giữ và t/tục gia hạn t/giữ ( khoản 4 Đ' 87):

 

 

 

 

CQĐT nhận ng bịbắt

 

VKS

 

12 giờ

 

3 ngày

gia hạn 1

 

 

3 ngày

 

ko phê chuẩn

phê chuẩn

gia hạn 2

 

 

3 ngày

 

trảtự do

 

 

 

 

Sơ đồ 4. T/hạn t/giữ và t/tục gia hạn t/giữ

T/hạn t/giữđc trừvàot/hạnt/giam. 1 ngàyt/giữ đc tính bằng1 ngày t/giam. Theođó,dùOt/ hợpt/giữvà t/giaml/tụchoặc ol/tục &nhauthìt/hạnt/giữcũngđều đc tínhvàot/hạnt/giam(nếucó)đểđ/tra.Q/địnhnàychỉa/Dug Og/đoạn đ/tra, o a/Dug O g/đoạn t/tố và x/xử bởivìviệct/giữt/giam Og/đoạnđ/tra cóq/hệ gắnbó& nhaucònOg/đoạnt/tố,x/xửchỉcóa/Dugbiệnp’t/giamđối & b/can, b/cáo.Dođó,t/ hợp 1ng đã bịt/giữnhưng obịt/giamOg/đoạnđ/trathìkhia/Dugbiệnp’t/giamđối&ngđóđểphụcvụcôngtáct/tốhoặcx/xửthìt/hạn t/giữ đóođc tính vào t/hạn t/giam.

 

Ng bịt/giữđc c/quancóthẩm q' raQ’/địnhủybỏQ’/địnt/giữvìng đóot/hiệnhànhviphạmtộithìđcbồi/th thiệthạitheoNghịquyết388/2003/NQ-UBTVQH11ngày17/03/2003củaỦy 3nthườngvụQuốc hộivề bồi/th chong bị oandongcóthẩmq' Oactivetthsgâyra(điểmakhoản1Đ'1Nghịquyết

388/2003/NQ-UBTVQH11ngày 17/03/2003)

 

3.T/giam (Đ' 88)

-   K/niệm:T/giamlàbiệnp’ng/chặnOtthsdo c/quant/hànht/tụng a/Dugđối&b/can, b/cáo Ot/ hợp phạm tộirấtnghiêm trọng, đặcbiệtnghiêm trọng hoặc t/phm mà Bộlaw h/sq/địnhh/phạttrên2nămtùvàcó~căncứđểchorằng

ngđó có thể trốn hoặc cản trở việc đ/tra, t/tố, x/xử hoặc có thể tiếp tục phạmtội.

 

-   Đối tượnga/Dugvàt/ hợp a/Dug:

+  b/can, b/cáo:

▫  phạmtội đặc biệt nghiêmtrọng, rất nghiêmtrọng

▫  phạm tội nghiêm trọng,ítnghiêmtrọngmàBLHSq/định h/phạttùtrên2nămvàcócăncứchorằngngđócóthểtrốnhoặccản trở active t/tụng.

+  b/can,b/cáolàphụnữcót2hoặcđangnuôiconnhỏdưới36 tháng tuổi, nggiàyếu mà nơi cư trú rõ ràng nhưng:

▫  bỏ trốn và bị bắttheolệnh truy nã

▫  tiếp tục phạmtội hoặc gây cản trởchoactive t/tụng.

▫  phạmtội xâmphạm an ninh quốc gia

So&BLTTHS1988,việcxác địnhcụthể ~ t/ hợpđặc biệt nhưtrên ởBLTTHS2003thể hiệnrõsự kết hợphàihòagiữanhân đạo x/hchủnghĩa & yêucầuthựctiễnđấutranhphòngvà chốngt/phm;thể hiệnsựkhoanhồngnhưngmặt#cũngkiênquyếttạmthờicáchly ~ ng này ra khỏi cộng đồng khi họ cốýlàm tráip’law để b/đảmtrậttựantoànx/h,tạođ'kiệnchocôngtácgiảiquyếtvụán nhanh chóng kịp thời, thuận lợi.

-   Thẩmq':Việct/giamdoThủtrưởng,PhóThủtrưởngC/quanđ/tracáccấp(Ot/ hợpnàylệnht/giamphảicósựphêchuẩn củaVKS trướckhithihành),Việntrưởng,PhóViệntrưởng VKSnhândâncáccấpa/Dug O g/đoạn đ/tra,t/tố; thuộc về Chánhán,PhóChánhánTAnhândâncáccấp,Thẩm phánlàChánhtòa, PhóChánhtòaTòap/thẩmTAnhândântốicaoOg/đoạnchuẩn bị x/xử; thuộc vềHội đồng x/xử O khi x/xử.

-   T/tục:~ngcóq'bắtcóq'ralệnht/giam(khoản

3Đ'88).Ot/hạn 3ngày kểtừngày nhậnđc lệnht/giam, đề nghịxétphêchuẩnvà hồsơ,tàiliệucóliênquan đếnviệct/giam,VKSphảiraQ’/địnphêchuẩnhoặc o phê chuẩn.VKSphải hoàn trả hồsơchoC/quan đ/tra cho C/quan đ/tra ngay sau khi kết thúc việc xét phê chuẩn.

-  T/hạn t/giam:

+T/hạn t/giamđể đ/tra (Đ' 120):

 

Loại

 

t/phm

T/hạn

Gia hạn

lần 1

lần 2

lần 3

ít nghiêmtrọng

2 th

1 th

 

 

nghiêmtrọng

3 th

2 th

1 th

 

rất nghiêmtrọng

4 th

3 th

2 th

 

đặc biệt nghiêm

trọng

 

4 th

 

4 th

 

4 th

 

4 th

 

 

+  T/hạnt/giamđểVKSQ’/địnviệct/tố:Khoản

2 Đ'166:

 

Loại t/phm

T/hạn

Gia hạn

ít nghiêmtrọng

20ngày

10ngày

nghiêmtrọng

20ngày

10ngày

rất nghiêmtrọng

30ngày

15ngày

đặc biệt nghiêmtrọng

30ngày

30ngày

 

 

+  T/hạn t/giamđểchuẩn bịx/xử:

 

▫  T/giam để chuẩnbị x/xử s/thẩm (Đ' 177):

 

Loại t/phm

T/hạn

Gia hạn

ít nghiêmtrọng

30ngày

15ngày

nghiêmtrọng

45ngày

15ngày

rất nghiêmtrọng

2 tháng

30ngày

đặc biệt nghiêmtrọng

3 tháng

30ngày

 

▫  T/giamđểx/xửp/thẩm:Ot/ hợpTAnhân dâncấptỉnhmởphiêntòap/thẩmthìt/hạnt/giam o đc quásáumươingày,Ot/ hợpTAnhândântốicaomởphiên

tòap/thẩmthìt/hạnt/giamođcquáchínmươingày

(Đ'242,243).

+  T/hạnt/giamđểb/đảmTHA:t/ hợpcầnt/giam đểb/đảm việcTHAsaukhiTAtuyênáns/thẩmlà4 mươi lămngày (Đ' 228)

 

Khi đã hết t/hạnt/giam màOt/ hợpp’law q/địnho đc gia hạnt/giam nữathìngralệnht/giam phảitrảtựdocho ngbịt/giamvànếucầnthìa/Dugbiệnp’ng/chặn#.Nếuquá hạnmàcólýdochính đángthìc/quant/hànht/tụngphảiphụchồit/hạn (Đ' 97);

 

Ng bịt/giam đcc/quancóthẩm q' raQ’/địn hủy bỏ Q’/địnt/giam vìngđóot/hiệnhànhviviphạm p’law thì đc  bồi  thường  thiệt  hại  theo  Nghị  quyết  388/2003/NQ-UBTVQH  11  ngày17/03/2003củaỦy3nthườngvụQuốchộivềbồi/thchongbịoando ngcóthẩmq'Oactivetthsgâyra(điểmbkhoản1

Đ' 1 Nghị quyết388/2003/NQ-UBTVQH11ngày17/03/2003).

 

4.Cấm đi khỏi nơi cư trú (Đ' 91)

-   K/niệm:Cấmđikhỏinơicưtrúlà1biệnp’ng/chặnO tthscóthể a/Dugđối & b/can, b/cáo cónơicưtrúrõràng nhằmb/đảmsựcómặtcủahọtheogiấytriệutậpcủaC/quanđ/tra, VKS, TA.

-   Đốitượnga/Dugvàt/ hợpa/Dug:Tuyđ'lawoq/địnhrõviệca/Dug biệnp’cấm đikhỏi nơicưtrúa/Dug đối &loạitội cụthểnào, nhưngnhìnchungbiệnp’nàycóthểđca/Dug đối& b/can, b/cáo phạmtộilần đầu,ítnghiêmtrọnghoặcnghiêm trọngcónơicưtrú rõràng,nhânthântốt,thànhkhẩnk2báovàocócăncứchorằnghọ có thể bỏ trốnhoặc gây khó khănchoactive t/tụng.

-   Thẩmq':Việca/Dugbiệnp’cấmđikhỏinơicứtrúdoThủ trưởng,PhóThủtrưởngC/quanđ/tra,Việntrưởng,PhóViệntrưởng VKSnhândâncáccấpa/Dug Og/đoạn đ/tra,t/tố;do Chánh án, Phó Chánh án TA nhân dân cáccấp;Thẩm phánlàChánhtòa, PhóChánhtòaTòap/thẩmTAnhândântốicao,Thẩmphánđc phâncôngchủtọa phiêntòaa/Dug O g/đoạnchuẩn bị x/xử; do Hội đồng x/xử a/Dug O g/đoạnx/xửvụ án tại phiên tòa.

 

-   T/tục:

+lệnh cấmđi khỏi nơi cư trú củang có thẩmq'.

+giấycamđoancủab/can,b/cáođca/Dugbiệnp’cấmđi khỏi nơi cưtrú.

+C/quanđãralệnhcấmđikhỏinơicưtrúphảit/báocho chính q' địaphươngnơib/can, b/cáo cưtrú biết.

T/ hợpb/can, b/cáo cầnphải đikhỏinơicưtrúthìphảicólýdo chính đáng, phảiđc sựđồngýcủachínhq'địaphươngnơingđó đangcưtrúvàphảicógiấyphépcủac/quan đãralệnhcấm đikhỏi nơicư trú.Nếub/can,b/cáoviphạmn/vthìsẽbịa/Dugbiệnp’ng/chặn#.

5.Bảo lĩnh (Đ' 92)

-   K/niệm:bảolĩnhlà1biệnp’ng/chặnt/thếbiệnp’ t/giam a/Dug đối & b/can, b/cáo khi cóc/nhân, tổchức làm giấy cam đoano để b/can, b/cáo tiếptục phạm tộivà đ/bảo sựcómặt của họ theo giấy triệu tập.

-   Đốitượnga/Dugvàt/ hợpa/Dug:căncứvàoĐ'92

BLTTHS 2003 có thể thấy o phải b/can, b/cáo nào cũng có thể a/Dugbiện p’ này mà chỉ ~ b/cáo thuộc ~t/ hợp có thể bị t/giamhoặc đangbịt/giammàcăncứvàotínhchất, mức độnguyhiểmcho x/h của hành vi phạm tội (nhìn chung là các tội ít nghiêm trọng, nghiêm trọnghoặccáct/phm#đct/hiện&lỗivôý)vànhânthâncủa b/can, b/cáo, c/quan t/hành t/tụng xét thấy o cầnthiết phải t/giam thì họcó thể đc bảo lĩnh.

-   Thẩmq':Việca/Dugbiệnp’bảolĩnhdoThủtrưởng,Phó Thủtrưởng C/quan đ/tra cáccấp, Việntrưởng, Phó ViệntrưởngVKSnhândâncáccấpa/DugOg/đoạnđ/tra,t/tố;doChánh án,PhóChánhánTAnhân;ThẩmphánlàChánhtòaTòap/thẩm TA nhân dân tối cao, Thẩm phán đc phân công chủtọa phiên tòa a/DugOg/đoạnchuẩn bịx/xửvàdoHội đồngx/xửa/DugOkhix/xửvụ án tại phiên tòa.

-   T/tục:

+giấy camđoan củang nhận bảo lĩnh

+xác nhận của địaphương, tổ chức nơi ngnhận bảo lĩnh cư trú

+Q’/địnchobảo lĩnh củang có thẩmq'

 

*Đ'kiện,q'vàn/vcủang bảolĩnh:BLTTHS 2003đãsửa đổibổsungtheohướngthuhẹpphạm vingnhậnbảolĩnhvà bổsungcác đ' kiệncầnthiếtcũngnhưq'vàn/vcủacácc/nhân,tổchức khi đứng ra nhận bảo lĩnhchob/can, b/cáo nhưsau:

+  Đ' kiện của c/nhân,tổ chứcnhận bảo lĩnh:

•C/nhân:

▫  ít I’ có 2 ng

▫  phải là ng thân thích của b/can, b/cáo

▫  phảilàngcótưcách,phẩmchấttốt,nghiêmchỉnhchấphành p’ law.

▫  phảicóxácnhậncủađịaphươngnơingđócưtrúhoặccơ quan nơi ng đó làmviệc

•Tổ chức:

▫  phải là tổ chứcnơi b/can,b/cáo là thành viên

▫  phải có xácnhận củang đứngđầu tổ chức.

+  Q':đct/báovề~tìnhtiếtcủavụáncóliênquan

đếnviệc nhận bảo lĩnh.

+  N/v:

▫  phải làm giấy camđoan

▫  phải chịu trách nhiệm về n/v đã cam đoan

Ot/ hợpb/can,b/cáođcbảolĩnhmàcóhànhvigâykhó khănchoactivet/tụng hoặc đc triệutậpnhưngvắngmặtmàocólý dochínhđángthìviệcbảolĩnhchấmdứtvàb/can,b/cáosẽbịa/Dugbiện p’ ng/chặn nghiêmkhắc hơn là biện p’ t/giam.

6.Đặt tiền hoặc tài sản có giá trị để b/đảm (Đ' 93)

-   K/niệm:Đặttiềnhoặctàisảncógiátrịđểb/đảmlà1biện p’ ng/chặn doc/quant/hànht/tụnga/Dug đểt/thế biệnp’ t/giam,a/Dug đối&b/can, b/cáo để b/đảm sựcómặtcủahọtheo giấy triệu tập.

-   Đốitượnga/Dugvàt/ hợpa/Dug:Căncứvào~quy

địnhvềbiệnp’đặttiềnhoặctàisảncógiátrịđểb/đảmcóthểthấy

 

ophải b/can,b/cáonàocũngcóthể a/Dugbiệnp’nàymàchỉ ~ b/can, b/cáo thuộc t/ hợpcóthể bịt/giam hoặc đang bịt/giammàcăncứvàotínhchất,mứcđộnguyhiểmchox/hcủahànhvi phạmtội(nhìnchunglàcáct/phmítnghiêmtrọng,tộinghiêmtrọng hoặc cáct/phm # màBộlawh/sq/định h/phạttiền làh/phạt chínhBLTTHS2003)đối& b/can,b/cáoOt/ hợpphạmtộiít nghiêmtrọng,cónơicưtrúrõràng,cónhânthântốt…thìcóthểa/Dugbiện p’ ng/chặnnày.

-   Thẩm q':Việca/Dugbiệnp’đặttiềnhoặctàisảncógiátrịđể b/đảmdoThủtrưởng,PhóThủtrưởngC/quanđ/tracáccấp(Q’/địn này phảicósựphê chuẩncủaVKStrướckhithihành)vàViện trưởng, Phó ViệntrưởngVKSnhândâncáccấpa/Dug O g/đoạn đ/tra,t/tố;doChánhán,Phó Chánh án TA nhân dân các cấp, ThẩmphánlàChánhtòaTòap/thẩm TAnhândântốicao,Thẩmphán đc phân công chủtọa phiên tòa a/Dug O g/đoạnchuẩn bị x/xử; Og/đoạnx/xửtạiphiêntòathìthẩmq'nàythuộc vềHội đồng x/xử.

-   T/tục:

+Q’/địnchobảo lĩnh củang có thẩmq'

+biênbảnghinhậnvềgiátrịtàisảnvàtìnhtrạngtàisảnđcđặtđể

b/đả

O t/ hợp b/can, b/cáo vắng mặtocólýdochính đáng,tài sảnsẽ bị sungquỹNnvàb/can,b/cáosẽ bịa/Dug biệnp’ng/chặn #.Nếu b/can, b/cáochấphànhnghiêm chỉnhn/vcủamìnhthìc/quant/hành t/tụng sẽ trảlại tài sản đã đặt.

III.VIỆCHỦYBỎVÀT/THẾBIỆNP’NG/CHẶN(Đ'

94)

Oq/trìnhtths,tùydiễnbiếncủatìnhhìnhmàc/quan t/hành t/tụng Q’/địn a/Dug các biện p’ ng/chặn phù hợp. Việc a/Dug,t/thế hoặchủybỏbiệnp’ng/chặnngoài~q/địnhc/bản về t/ hợpa/Dug nhưtrêncòncăncứvàotìnhtrạngsứckhỏecủang bịa/Dugbiệnp’ng/chặn,căncứvàotìnhhìnhgiảiquyếtvụán,vàot/hạn chophépa/Dug đối & từngt/ hợpcụthể. Nhìnchung,việca/Dug,t/thế và hủy bỏbiện p’ ng/chặn sẽ đc t/hiện khi rơi vào các căn cứ sau:

-   Khivụánbịđìnhchỉ.Khivụánh/sbịraQ’/địnđìnhchỉthì toànbộq/trìnht/tụngsẽchấmdứt,tưcácht/giat/tụngcủa~

ng t/giat/tụngcũngchấm dứt theo, họtrởlại là 1côngdânbình thường & đầyđủq' và n/vđcp’lawchophépvàtôntrọng. Theođó,o1aicóthể bịtiếptục a/Dugcácbiệnp’hạnchế1 phầnq'nào.Oc/quannàocóq'tiếptụca/Dugbiệnp’ ng/chặn&ngbịtìnhnghi,vìvậytấtcảbiệnp’c/chếđãvà đangđcsử dụng cũng chấmdứt.

-   Khithấyocòncầnthiết.Khingbịa/Dugcácbiệnp’ ng/chặn ocòncóý định gây khó khănchoactivet/tụnghoặc bản thânhọocònkhảnănggâykhókhănchoviệcgiảiquyết vụánthìbiện p’ng/chặnđối&ngnàyocầnthiếtnữa,c/quancóthẩm q' phải chấmdứt việc a/Dug biện p’ ng/chặnđối& họ.

-   Khithấycóthểt/thếbiệnp’ng/chặnnàybằng1biệnp’ ng/chặn #.Oq/trìnht/tụng,vì nhiềunguyênnhân #nhau, biệnp’ng/chặnđangđca/Dugocònphùhợp,c/quancó thẩm  q'  phải  thay  thế  bằng  1  biện  p’  ngăn  chặn  #.  ~ nguyênnhânnàycóthểlàdotìnhhìnhsức khỏe của b/can, b/cáo cóchuyển biến xấu hoặc do t/hạnt/giam đã hếtnênc/quan t/hànht/tụngo thể tiếptục a/Dugbiện p’ t/giam, theo đóc/quan t/hành t/tụngphảia/Dugbiệnp’cấm đikhỏi nơicưtrúhoặcbiệnp’#. Ngược lại,Oq/trìnht/tụng, b/can, b/cáo bịa/Dugcácbiệnp’tại ngoại(cấm đi khỏi nơi cưtrú, bảolĩnh, đặttiềnhoặc tàisảncógiátrị để b/đảm) nhưngb/can, b/cáolạiviphạmn/vvàocómặttheogiấy triệutậpmàocólýdochínhđángthìc/quant/hànht/tụngphải t/thếbiệnp’ng/chặn trước đóbằng biện p’ t/giam.

Ot/ hợpt/hạna/Dug biệnp’ng/chặndoVKSphêchuẩn đã hết màxétthấyocầntiếptục a/Dug biện p’ ng/chặnnàythìviệct/thế biệnp’ng/chặn#màBộlawoq/định phảicósựphêchuẩncủaVKSthìdo C/quanđ/traQ’/địn nhưngphảit/báoviệca/Dugbiệnp’ng/chặnmớichoVKS để b/đảm việctheodõi,giámsátcủaVKS.Đối & việc t/thế biệnp’ng/chặn#màBLTTHSq/địnhphảicósựphê chuẩn củaVKS thì phải do VKS Q’/địn.

Việca/Dug,t/thếhoặchủybỏbiệnp’ng/chặnnhằmđ/bảotôntrọngcácq'và l/íchc/bảncủacôngdânnhưng vẫn đ/bảo mục tiêu tạo đ'kiện cho q/trình t/tụngd/ra thuận lợi.

 

 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: