Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Yêu giang sơn, càng yêu mỹ nhân - 爱江山更爱美人


道 不 尽, 红 尘 奢 恋

dào bù jǐn, [hóng chén] shē liàn;

Đạo bất tận, [hồng trần] xa luyến;

Đường không hết, [đỏ bụi] quá-đáng (lưu-)luyến;

Đường không hết, [bụi đỏ] quá-đáng (lưu-)luyến;

Đường chưa hết, hồng trần quá tiếc;

-------------------------------------------------------------------------------------------

诉 不 完 人 间 恩 怨

sù bù wán [rén jiān] [ēn yuàn];

Tố bất hoàn [nhân gian] [ân oán];

Nói không hết [người giữa] [ân oán];

Nói không hết [người đời] [ân oán];

Nói không hết ân oán nhân gian;

-------------------------------------------------------------------------------------------

世 世 代 代 都 是 缘

shì shì dài dài dōu shì yuán.

Thế thế đại đại đô thị duyên.

Kiếp kiếp đời đời đều là duyên(-phận).

Kiếp kiếp đời đời đều là duyên(-phận).

Kiếp kiếp đời đời đều là duyên.

-------------------------------------------------------------------------------------------

流 着 相 同 的 血

[liú zhe] [xiāng tóng] de xuè,

[Lưu trước] [tương đồng] đích huyết,

[Chảy đang*] [nhau giống] của* máu,

[Đang chảy] [giống nhau] của* máu,

Đang chảy cùng chung dòng máu,

-------------------------------------------------------------------------------------------

喝 着 相 同 的 水

[hē zhe] [xiāng tóng] de shuǐ,

[Hát trước] [tương đồng] đích thuỷ,

[Uống đang*] [nhau giống] của* nước,

[Đang uống] [giống nhau] của* nước,

Đang uống cùng chung dòng nước,

-------------------------------------------------------------------------------------------

这 条 路 漫 漫 又 长 远

zhè [tiáo lù] [màn màn] yòu [cháng yuǎn].

Giá [điều lộ] [mạn mạn] hựu [trường viễn].

Này [con* đường] [xa xa] càng [dài xa].

Này [con* đường] [xa xăm] càng [xa xăm].

Con đường thăm thẳm càng xa xăm.

条 - tiáo - điều: Lượng từ cho các vật dạng mảnh và dài

-------------------------------------------------------------------------------------------

红 花 当 然 配 绿 叶

[hóng huā] [dāng rán] pèi [lǜ yè];

[Hồng hoa] [đương nhiên] phối [lục diệp];

[Đỏ hoa] [đương nhiên] phối(-hợp) [xanh-lục lá];

[Hoa đỏ] [đương nhiên] phối(-hợp) [lá xanh-lục];

Hoa đỏ đương nhiên phối lá xanh;

-------------------------------------------------------------------------------------------

这 一 辈 子 谁 来 陪

zhè yī [bèi zi], shéi lái péi?

Giá nhất [bối tử], thuỳ lai bồi?

Này một [thế-hệ con]*, ai đến làm-bạn?

Này một [một đời]*, ai đến làm-bạn?

Cuộc đời này, ai cùng làm bạn?

辈 子: Một kiếp (一世) hoặc một đời (一生)

-------------------------------------------------------------------------------------------

渺 渺 茫 茫, 来 又 回

[miǎo miǎo], [máng máng], lái yòu huí.

[Miểu miểu], [mang mang], lai hựu hồi.

[Mịt-mù mịt-mù], [mênh-mông mênh-mông], đến lại trở-về.

[Mịt mù], [mênh mông], đến lại trở-về.

Mù mịt, mênh mông, đến lại về.

-------------------------------------------------------------------------------------------

往 日 情 景 再 浮 现

[wǎng rì] [qíng jǐng] zài [fú xiàn];

[Vãng nhật] [tình cảnh] tái [phù hiện];

[Đã-qua ngày] [tình cảnh] lặp-lại [nổi-lên (xuất-)hiện];

[Ngày xưa] [tình cảnh] lặp-lại [hiện ra];

Tình cảnh ngày xưa lại hiện ra;

-------------------------------------------------------------------------------------------

藕 虽 断 了 丝 还 连

ǒu suī duàn le, sī* hái lián;

Ngẫu tuy đoạn liễu, ti hoàn liên;

Ngó-sen tuy đứt rồi, tơ(-chỉ) vẫn kết-nối;

Ngó-sen tuy đứt rồi, tơ(-chỉ) vẫn kết-nối;

Ngó sen tuy đứt, tơ còn vương;

-------------------------------------------------------------------------------------------

轻 叹 世 间 事 多 变 迁

[qīng tàn] [shì jiān shì] duō [biàn qiān].

[Khinh thán] [thế gian sự] đa [biến thiên].

[Nhẹ than] [kiếp giữa chuyện] nhiều [biến-đổi dời(-chuyển)].

[Than khẽ] [chuyện thế gian] nhiều [biến chuyển)].

Khẽ than chuyện thế gian nhiều biến đổi.

-------------------------------------------------------------------------------------------

爱 江 山, 更 爱 美 人

ài jiāng shān, gèng ài [měi rén];

Ái giang sơn, cánh ái [mỹ nhân];

Yêu sông núi, càng yêu [đẹp người];

Yêu sông núi, càng yêu [người đẹp];

Yêu giang sơn, càng yêu mỹ nhân;

-------------------------------------------------------------------------------------------

哪 个 英 雄 好 汉 宁 愿 孤 单

nǎ gè [yīng xióng hǎo hàn] níng yuàn [gū dān]?

Na cá [anh hùng hảo hán] ninh nguyện [cô đơn]?

Nào vị* [anh hùng hảo hán] thà mong-muốn [cô đơn]?

Nào vị* [anh hùng hảo hán] thà mong-muốn [cô đơn]?

Vị anh hùng hảo hán nào thà nguyện cô đơn?

-------------------------------------------------------------------------------------------

好 儿 郎 浑 身 是 胆

hǎo [ér láng]*, hún shēn shì dǎn*;

Hảo [nhi lang], hồn thân thị đảm;

Tốt [con người]*, khắp thân(-mình) là mật;

[Đàn ông tốt]*, khắp thân(-mình) là mật;

Hảo nam nhi, toàn thân là đảm;

儿 郎: Tương tự 男儿, 男子

-------------------------------------------------------------------------------------------

壮 志 豪 情 四 海 远 名 扬

[zhuàng zhì], [háo qíng], sì hǎi yuǎn míng yáng.

[Tráng chí], [hào tình], tứ hải viễn danh dương.

[Mạnh chí], [cao-đẹp tình], bốn biển xa danh nổi-lên.

[Chí mạnh], [tình cao-đẹp], bốn biển xa danh nổi-lên.

Tráng chí, hào tình, vang danh xanh bốn biển.

-------------------------------------------------------------------------------------------

人 生 短 短 几 个 秋 啊

[rén shēng] [duǎn duǎn] jǐ gè qiū a!

[Nhân sinh] [đoản đoản] kỷ cá thu a!

[Người đời] [ngắn ngắn] mấy cái* mùa-thu a!

[Đời người] [ngắn ngủi] mấy cái* mùa-thu a!

Đời người ngắn ngủi mấy mùa thu!

-------------------------------------------------------------------------------------------

不 醉 不 罢 休

bù zuì, bù [bà xiū];

Bất tuý, bất [bãi hưu];

Không say, không [nghỉ(-thôi) nghỉ];

Không say, không [dừng nghỉ];

Không say, không dừng lại;

-------------------------------------------------------------------------------------------

东 边 儿 我 的 美 人 哪

[dōng biān ér], wǒ de [měi rén] nǎ!

[Đông biên nhi], ngã đích [mỹ nhân] na!

Đông [bên con]*, ''I'' của* [đẹp người] na!

Đông [bên phía]*, ''I'' của* [người đẹp] na!

Bên phía đông, mỹ nhân ta đó!

-------------------------------------------------------------------------------------------

西 边 儿 黄 河 流

[xī biān ér], [huáng hé] liú;

[Tây biên nhi], [Hoàng Hà] lưu;

Tây [bên con]*, [Vàng sông] chảy;

Tây [bên phía]*, [sông Vàng] chảy;

Bên phía tây, Hoàng Hà chảy;

-------------------------------------------------------------------------------------------

来 呀 来 个 酒 啊

lái ya, lái gè jiǔ a!

Lai nha, lai cá tửu a!

Đến nha, đến một* rượu a!

Đến nha, đến một* rượu a!

Nào nào, uống một chén đi!

-------------------------------------------------------------------------------------------

不 醉 不 罢 休

bù zuì, bù bà xiū;

Bất tuý, bất [bãi hưu];

Không say, không [nghỉ(-thôi) nghỉ];

Không say, không [dừng nghỉ];

Không say, không dừng lại;

-------------------------------------------------------------------------------------------

愁 情 烦 事 别 放 心 头

[chóu qíng], [fán shì] bié fàng [xīn tóu].

[Sầu tình], [phiền sự] biệt phóng [tâm đầu].

[Sầu tình], [phiền chuyện] đừng để [tim đầu]*.

[Tình sầu], [chuyện phiền] đừng để [trong tim]*.

Lòng sầu, chuyện khổ, chớ để trong lòng.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro