Yêu giang sơn, càng yêu mỹ nhân - 爱江山更爱美人
道 不 尽, 红 尘 奢 恋
dào bù jǐn, [hóng chén] shē liàn;
Đạo bất tận, [hồng trần] xa luyến;
Đường không hết, [đỏ bụi] quá-đáng (lưu-)luyến;
Đường không hết, [bụi đỏ] quá-đáng (lưu-)luyến;
Đường chưa hết, hồng trần quá tiếc;
-------------------------------------------------------------------------------------------
诉 不 完 人 间 恩 怨
sù bù wán [rén jiān] [ēn yuàn];
Tố bất hoàn [nhân gian] [ân oán];
Nói không hết [người giữa] [ân oán];
Nói không hết [người đời] [ân oán];
Nói không hết ân oán nhân gian;
-------------------------------------------------------------------------------------------
世 世 代 代 都 是 缘
shì shì dài dài dōu shì yuán.
Thế thế đại đại đô thị duyên.
Kiếp kiếp đời đời đều là duyên(-phận).
Kiếp kiếp đời đời đều là duyên(-phận).
Kiếp kiếp đời đời đều là duyên.
-------------------------------------------------------------------------------------------
流 着 相 同 的 血
[liú zhe] [xiāng tóng] de xuè,
[Lưu trước] [tương đồng] đích huyết,
[Chảy đang*] [nhau giống] của* máu,
[Đang chảy] [giống nhau] của* máu,
Đang chảy cùng chung dòng máu,
-------------------------------------------------------------------------------------------
喝 着 相 同 的 水
[hē zhe] [xiāng tóng] de shuǐ,
[Hát trước] [tương đồng] đích thuỷ,
[Uống đang*] [nhau giống] của* nước,
[Đang uống] [giống nhau] của* nước,
Đang uống cùng chung dòng nước,
-------------------------------------------------------------------------------------------
这 条 路 漫 漫 又 长 远
zhè [tiáo lù] [màn màn] yòu [cháng yuǎn].
Giá [điều lộ] [mạn mạn] hựu [trường viễn].
Này [con* đường] [xa xa] càng [dài xa].
Này [con* đường] [xa xăm] càng [xa xăm].
Con đường thăm thẳm càng xa xăm.
条 - tiáo - điều: Lượng từ cho các vật dạng mảnh và dài
-------------------------------------------------------------------------------------------
红 花 当 然 配 绿 叶
[hóng huā] [dāng rán] pèi [lǜ yè];
[Hồng hoa] [đương nhiên] phối [lục diệp];
[Đỏ hoa] [đương nhiên] phối(-hợp) [xanh-lục lá];
[Hoa đỏ] [đương nhiên] phối(-hợp) [lá xanh-lục];
Hoa đỏ đương nhiên phối lá xanh;
-------------------------------------------------------------------------------------------
这 一 辈 子 谁 来 陪
zhè yī [bèi zi], shéi lái péi?
Giá nhất [bối tử], thuỳ lai bồi?
Này một [thế-hệ con]*, ai đến làm-bạn?
Này một [một đời]*, ai đến làm-bạn?
Cuộc đời này, ai cùng làm bạn?
辈 子: Một kiếp (一世) hoặc một đời (一生)
-------------------------------------------------------------------------------------------
渺 渺 茫 茫, 来 又 回
[miǎo miǎo], [máng máng], lái yòu huí.
[Miểu miểu], [mang mang], lai hựu hồi.
[Mịt-mù mịt-mù], [mênh-mông mênh-mông], đến lại trở-về.
[Mịt mù], [mênh mông], đến lại trở-về.
Mù mịt, mênh mông, đến lại về.
-------------------------------------------------------------------------------------------
往 日 情 景 再 浮 现
[wǎng rì] [qíng jǐng] zài [fú xiàn];
[Vãng nhật] [tình cảnh] tái [phù hiện];
[Đã-qua ngày] [tình cảnh] lặp-lại [nổi-lên (xuất-)hiện];
[Ngày xưa] [tình cảnh] lặp-lại [hiện ra];
Tình cảnh ngày xưa lại hiện ra;
-------------------------------------------------------------------------------------------
藕 虽 断 了 丝 还 连
ǒu suī duàn le, sī* hái lián;
Ngẫu tuy đoạn liễu, ti hoàn liên;
Ngó-sen tuy đứt rồi, tơ(-chỉ) vẫn kết-nối;
Ngó-sen tuy đứt rồi, tơ(-chỉ) vẫn kết-nối;
Ngó sen tuy đứt, tơ còn vương;
-------------------------------------------------------------------------------------------
轻 叹 世 间 事 多 变 迁
[qīng tàn] [shì jiān shì] duō [biàn qiān].
[Khinh thán] [thế gian sự] đa [biến thiên].
[Nhẹ than] [kiếp giữa chuyện] nhiều [biến-đổi dời(-chuyển)].
[Than khẽ] [chuyện thế gian] nhiều [biến chuyển)].
Khẽ than chuyện thế gian nhiều biến đổi.
-------------------------------------------------------------------------------------------
爱 江 山, 更 爱 美 人
ài jiāng shān, gèng ài [měi rén];
Ái giang sơn, cánh ái [mỹ nhân];
Yêu sông núi, càng yêu [đẹp người];
Yêu sông núi, càng yêu [người đẹp];
Yêu giang sơn, càng yêu mỹ nhân;
-------------------------------------------------------------------------------------------
哪 个 英 雄 好 汉 宁 愿 孤 单
nǎ gè [yīng xióng hǎo hàn] níng yuàn [gū dān]?
Na cá [anh hùng hảo hán] ninh nguyện [cô đơn]?
Nào vị* [anh hùng hảo hán] thà mong-muốn [cô đơn]?
Nào vị* [anh hùng hảo hán] thà mong-muốn [cô đơn]?
Vị anh hùng hảo hán nào thà nguyện cô đơn?
-------------------------------------------------------------------------------------------
好 儿 郎 浑 身 是 胆
hǎo [ér láng]*, hún shēn shì dǎn*;
Hảo [nhi lang], hồn thân thị đảm;
Tốt [con người]*, khắp thân(-mình) là mật;
[Đàn ông tốt]*, khắp thân(-mình) là mật;
Hảo nam nhi, toàn thân là đảm;
儿 郎: Tương tự 男儿, 男子
-------------------------------------------------------------------------------------------
壮 志 豪 情 四 海 远 名 扬
[zhuàng zhì], [háo qíng], sì hǎi yuǎn míng yáng.
[Tráng chí], [hào tình], tứ hải viễn danh dương.
[Mạnh chí], [cao-đẹp tình], bốn biển xa danh nổi-lên.
[Chí mạnh], [tình cao-đẹp], bốn biển xa danh nổi-lên.
Tráng chí, hào tình, vang danh xanh bốn biển.
-------------------------------------------------------------------------------------------
人 生 短 短 几 个 秋 啊
[rén shēng] [duǎn duǎn] jǐ gè qiū a!
[Nhân sinh] [đoản đoản] kỷ cá thu a!
[Người đời] [ngắn ngắn] mấy cái* mùa-thu a!
[Đời người] [ngắn ngủi] mấy cái* mùa-thu a!
Đời người ngắn ngủi mấy mùa thu!
-------------------------------------------------------------------------------------------
不 醉 不 罢 休
bù zuì, bù [bà xiū];
Bất tuý, bất [bãi hưu];
Không say, không [nghỉ(-thôi) nghỉ];
Không say, không [dừng nghỉ];
Không say, không dừng lại;
-------------------------------------------------------------------------------------------
东 边 儿 我 的 美 人 哪
[dōng biān ér], wǒ de [měi rén] nǎ!
[Đông biên nhi], ngã đích [mỹ nhân] na!
Đông [bên con]*, ''I'' của* [đẹp người] na!
Đông [bên phía]*, ''I'' của* [người đẹp] na!
Bên phía đông, mỹ nhân ta đó!
-------------------------------------------------------------------------------------------
西 边 儿 黄 河 流
[xī biān ér], [huáng hé] liú;
[Tây biên nhi], [Hoàng Hà] lưu;
Tây [bên con]*, [Vàng sông] chảy;
Tây [bên phía]*, [sông Vàng] chảy;
Bên phía tây, Hoàng Hà chảy;
-------------------------------------------------------------------------------------------
来 呀 来 个 酒 啊
lái ya, lái gè jiǔ a!
Lai nha, lai cá tửu a!
Đến nha, đến một* rượu a!
Đến nha, đến một* rượu a!
Nào nào, uống một chén đi!
-------------------------------------------------------------------------------------------
不 醉 不 罢 休
bù zuì, bù bà xiū;
Bất tuý, bất [bãi hưu];
Không say, không [nghỉ(-thôi) nghỉ];
Không say, không [dừng nghỉ];
Không say, không dừng lại;
-------------------------------------------------------------------------------------------
愁 情 烦 事 别 放 心 头
[chóu qíng], [fán shì] bié fàng [xīn tóu].
[Sầu tình], [phiền sự] biệt phóng [tâm đầu].
[Sầu tình], [phiền chuyện] đừng để [tim đầu]*.
[Tình sầu], [chuyện phiền] đừng để [trong tim]*.
Lòng sầu, chuyện khổ, chớ để trong lòng.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro