aChưa đặt tiêu đề 1
Câu 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là gì?
a. Đứng im là không vận động
b. Đứng im là tạm thời
c. Đứng im là vận động trong thế cân bằng ổn định
d. Đứng im là một hình thức đặc biệt của vận động, đứng im là tương đối
Câu 2. Trong lịch sử triết học, chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy linh và thần học
d. Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng
Câu 3. Trong lịch sử triết học, chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật thô thiển, chủ nghĩa duy vật kinh tế
b. Chủ nghĩa duy vật duy cảm, chủ nghĩa duy vật duy lý, chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ nghĩa duy vật duy cảm
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 4. Khẳng định bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 5. Khẳng định thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô cùng, vô tận, không do ai sinh ra và không bị mất đi. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Mác - Lênin
d. Chủ nghĩa siêu nhiên
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã phê phán chủ nghĩa duy vật biện chứng của C. Mác
b. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã khẳng định ông là một triết gia vĩ đại nhất trong lịch sử triết học
c. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã phê phán những quan niệm sai lầm, phản khoa học của các trường phái triết học duy tâm nói chung
d. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin có ý nghĩa phê phán các nhà khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
Câu 7. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của vận động là gì?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất
b. Vận động là do lực đẩy và lực hút của vật thể
c. Vật động là do lực hút của trái đất
d. Vận động là do thần thánh sáng tạo ra
Câu 8. Nội dung nào sau đây là đúng với quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về không gian, thời gian?
a. Không gian và thời gian tồn tại thuần túy ngoài vật chất
b. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất
c. Không gian và thời gian là do thói quen của con người quy định
d. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người
Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao gồm những yếu tố nào?
a. Tri thức, ý chí
b. Tri thức, ước muốn và nguyện vọng
c. Tri thức, tình cảm và ý chí
d. Ước muốn, nguyện vọng và niềm tin
Câu 10. Quan điểm cho rằng "ý thức quyết định vật chất" là quan điểm của trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
Câu 11. Đặc điểm của cấp độ nhận thức phán đoán là gì?
a. Nhận thức đầy đủ sự vật, hiện tượng
b. Nhận thức các đặc điểm riêng lẻ của sự vật, hiện tượng
c. Khẳng định hay phủ định tính chất, đặc điểm của sự vật
d. Kết luận về sự vật khi phán đoán
Câu 12. Thực tiễn là mục đích của nhận thức được thể hiện như thế nào?
a. Tiếp tục nghiên cứu khoa học để tạo ra phát minh mới
b. Là động lực của nhận thức
c. Phục vụ thực tiễn, hướng dẫn, cải tạo thực tiễn
d. Là cơ sở của nhận thức
Câu 13. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là gì?
a. Con người
b. Thực tiễn
c. Thông tin
d. Hiện tại
Câu 14. Ngôn ngữ là gì của ý thức?
a. Nguyên nhân
b. Cơ sở
c. Nguồn gốc
d. Kết quả
Câu 15. Lao động là khái niệm dùng để chỉ nội dung nào sau đây?
a. Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người
b. Hoạt động trí óc
c. Hoạt động chân tay
d. Hoạt động vận hành
Câu 16. Đâu là quan điểm đúng về bản chất ý thức?
a. Là suy nghĩ của con người
b. Thay đổi
c. Luôn ảnh hưởng đến tư duy
d. Năng động sáng tạo
Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênnin yếu tố nào quyết định sự chuyển hoá của xã hội loài người
a. Phương thức sản xuất
b. Người đứng đầu của nhà nước
c. Quần chúng nhân dân
d. Vĩ nhân, nhà nước, những tư tưởng, học thuyết khoa học.
Câu 18: Vai trò tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
a. Nếu quan hệ sản xuất phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất thì nó thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
b. Quan hệ sản xuất không phù hợp thì nó kìm hãm, thậm chí phá vỡ lực lượng sản xuất.
c. Quan hệ sản xuất là phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất khi nó tạo ra những tiền đề, những điều kiện cho các yếu tố của lực lượng sản xuất (người lao động, công cụ, đối tượng lao động) kết hợp với nhau một cách hài hoà để sản xuất phát triển và đưa lại năng suất lao động cao.
d. Cả a, b, c.
Câu 19: Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất diễn ra như thế nào?
a. Một lần là xong
b. Qua 2 lần phủ định dường như lập lại cái ban đầu
c. Tùy thuộc mức độ cao thấp của trình độ phát triển lực lượng sản xuất
d. Diễn ra cả một quá trình.
Câu 20: Trong ba loại quan hệ sản xuất đó thì quan hệ sản xuất thống trị là ........ và ...... các quan hệ sản xuất khác và là đặc trưng của cơ sở hạ tầng đó.
a. Chủ đạo và phân phối
b. Quyết định và kết hợp
c. Chủ đạo và chi phối
d. Đứng đầu và kết hợp
Câu 21: Quan hệ sản xuất thống trị trong cơ sở hạ tầng có vai trò .......và .......các quan hệ sản xuất khác.
a. Chủ đạo - Quyết định
b. Chủ đạo – Chi phối
c. Quyết định – Chi phối
d. Quyết định – Tác động
Câu 22: Tư tưởng tả khuynh là gì?
a. Ngại khó, ngại khổ, không chịu thực hiện bước nhảy khi đã có sự tích lũy đầy đủ về lượng.
b. Nóng vội không chịu tích lũy về lượng mà đã đòi thực hiện bước nhảy.
c. Khuynh hướng nghiêng về cánh trái.
d. Khuynh hướng bài trừ cánh trái.
Câu 23: Tư tưởng hữu khuynh là gì?
a. Ngại khó, ngại khổ, không chịu thực hiện bước nhảy khi đã có sự tích lũy đầy đủ về lượng.
b. Nóng vội không chịu tích lũy về lượng mà đã đòi thực hiện bước nhảy.
c. Khuynh hướng nghiêng về cánh phải.
d. Khuynh hướng bài trừ cánh phải.
Câu 24: Câu ca dao, tục ngữ nào sau đây không thể hiện: "Con người nhận thức và hoạt động thực tiễn phải tích lũy lượng để thực hiện biến đổi về chất".
a. Tích tiểu thành đại
b. Góp gió thành bão
c. Một cây làm chằng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
d. Có công mài sắt có ngày nên kim.
Câu 25: Quan điểm chiết trung là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật trong sự bóc tách các mối liên hệ để xem xét.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 26: Câu: Quan điểm ngụy biện là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật trong sự bóc tách các mối liên hệ để xem xét.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 27: Quan điểm phiến diện là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật chỉ thông qua một mối liên hệ.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 28: Quan điểm toàn diện là gì?
a. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trongcác mặt, các mối liên hệ, nhưng phải phân biệt được các mối liên hệ. Qua đó xem xét kỹ các mối liên hệ bản chất, bên trong, trực tiếp của sự vật, hiện tượng.
b. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trongmột vài mặt, một vài mối liên hệ, nhưng phải phân biệt các mối liên hệ, qua đó xem xét kỹ các mối liên hệ bản chất, bên trong, trực tiếp của sự vật, hiện tượng.
c. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trongmột vài mặt, qua đó nhận thức bản chất sự vật, hiện tượng.
d. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trongtất các mặt, các mối liên hệ.
Câu 29: Quan điểm lịch sử cụ thể là gì?
a. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng theo lát cắt của lịch sử.
b. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng trong không gian và thời gian nhất định.
c. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng theo chiều dài của lịch sử.
d. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng trong không gian và thời gian.
Câu 30: Định nghĩa "Vật chất là một phạm trù triết học, dùng để chỉ thực tại khách quan, được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác" do ai đưa ra.
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 31. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợi nhuận thu được của nhà sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tăng lên
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 32. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp sau đây.
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
d. Cả a, b, c đúng
Câu 33. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Cường độ lao động
d. Cả a, b, c
Câu 34. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả biến
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 35: Hàng hoá là gì?
a. Là sản phẩm của lao động.
b. Là sản phẩm của con người dùng để trao đổi mua bán
c. Là sản phẩm để trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động, dùng để thoả mãn một nhu cầu nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
Câu 36: Hàng hóa có 2 thuộc tính cơ bản:
a. Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi
b. Giá trị và giá trị trao đổi
c. Giá trị sử dụng và giá cả
d. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 37: Giá trị của hàng hoá là:
a. Là thời gian lao động nhanh nhất của người thợ giỏi nhất kết tinh trong hàng hoá.
b. Là lượng thời gian lao động sản xuất ra hàng hoá đó.
c. Là lượng hao phí sức lực cần thiết của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
d. Là lượng lao động xã hội cần thiết của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Câu 38: Đặc điểm nào của Hàng hoá sức lao động để tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản khác với loại hàng hóa thông thường ở điểm nào:
a. Mất dần giá trị khi sử dụng
b. Già đi trong quá trình
c. Tạo ra giá trị dôi ra so với giá trị ban đầu
d. Công dụng của hàng hóa
Câu 39: Một ngày lao động của người Công nhân bao gồm mấy phần:
a. 1 phần
b. 2 phần
c. 3 phần
d. 4 phần.
Câu 40: Một ngày lao động của người Công nhân bao gồm:
a. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương)
b. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư)
c. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư), thời gian tạo ra tiền nuôi sống gia đình.
d. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư), thời gian tạo ra tiền nuôi sống gia đình, thời gian tạo ra tiền nâng cao tay nghề.
Câu 41: Nhận định "Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa" là của ai?
a. C. Marx
b. V.I.Lenin
c. G. W. F. Hegel
d. Friedrich Engels
Câu 42: Thời kỳ quá độ là gì?
a. Là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu.
b. Là thời kỳ tồn tại song song những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu.
c. Là thời kỳ tồn tại độc lập những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu
d. Là thời kỳ đã xóa bỏ hoàn toàn những cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội và xây dựng đầy đủ cái mới.
Câu 43: Thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Thời kỳ chuyển giao từ xã tư bản chủ nghĩa lên xã hội chủ nghĩa.
b. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội tiền tư bản lên xã hội chủ nghĩa.
c. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội nửa thuộc đại nửa phong kiến lên chủ nghĩa xã hội.
d. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội này lên xã hội khác.
Câu 44: Việt Nam đã bỏ những hình thái kinh tế xã hội nào:
a. Công xã nguyên thủy, Tư bản chủ nghĩa.
b. Chiếm hữu nô lệ, Tư bản chủ nghĩa.
c. Công xã nguyên thủy, Phong kiến.
d. Chiếm hữu nô lệ, Công xã nguyên thủy.
Câu 45: Những đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa
a. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
b. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
c. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
d. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
Câu 46: Những đặc trưng cơ bản của xã hội cộng sản chủ nghĩa
a. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Dân chủ phát triển ở mức độ cao, nhà nước tự tiêu vong.
b. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
c. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
d. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm và hưởng theo lao động". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
Câu 47. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đếquốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của
chúng
Câu 48. Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
b. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d. Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)
a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
b. Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 50: Câu nói: "Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản" là của ai?
a. Trần Phú
b. Trường Chinh
c. Hồ Chí Minh
d. Võ Nguyên Giáp
Câu 51. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là gì?
a. Đứng im là không vận động
b. Đứng im là tạm thời
c. Đứng im là vận động trong thế cân bằng ổn định
d. Đứng im là một hình thức đặc biệt của vận động, đứng im là tương đối
Câu 52. Trong lịch sử triết học, chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy linh và thần học
d. Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng
Câu 53. Trong lịch sử triết học, chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật thô thiển, chủ nghĩa duy vật kinh tế
b. Chủ nghĩa duy vật duy cảm, chủ nghĩa duy vật duy lý, chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ nghĩa duy vật duy cảm
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 54. Khẳng định bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 55. Khẳng định thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô cùng, vô tận, không do ai sinh ra và không bị mất đi. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Mác - Lênin
d. Chủ nghĩa siêu nhiên
Câu 56. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã phê phán chủ nghĩa duy vật biện chứng của C. Mác
b. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã khẳng định ông là một triết gia vĩ đại nhất trong lịch sử triết học
c. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã phê phán những quan niệm sai lầm, phản khoa học của các trường phái triết học duy tâm nói chung
d. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin có ý nghĩa phê phán các nhà khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
Câu 57 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của vận động là gì?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất
b. Vận động là do lực đẩy và lực hút của vật thể
c. Vật động là do lực hút của trái đất
d. Vận động là do thần thánh sáng tạo ra
Câu 58. Nội dung nào sau đây là đúng với quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về không gian, thời gian?
a. Không gian và thời gian tồn tại thuần túy ngoài vật chất
b. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất
c. Không gian và thời gian là do thói quen của con người quy định
d. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người
Câu 59 Trong các yếu tố tạo thành kết cấu của ý thức thì nhân tố nào quan trọng nhất?
a. Tình cảm
b. Tri thức
c. Ý chí
d. Niềm tin
Câu 60. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất xét ở góc độ nào?
a. Trường tính
b. Quảng tính
c. Chiều cao
d. Không có đáp án đúng
Câu 61: Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ rõ nguyên nhân và động lực của sự phát triển xã hội chính là do:
a. Thần linh quyết định
b. Con người quyết định
c. Sự phát triển của sản xuất vật chất
d. Các thành tựu khoa học quyết định.
Câu 62 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênnin yếu tố nào quyết định tính chất của xã hội:
a. Phương thức sản xuất
b. Người đứng đầu của nhà nước
c. Quần chúng nhân dân
d. Vĩ nhân, nhà nước, những tư tưởng, học thuyết khoa học.
Câu 63: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênnin yếu tố nào quyết định tổ chức kết cấu của xã hội
a. Phương thức sản xuất
b. Người đứng đầu của nhà nước
c. Quần chúng nhân dân
d. Vĩ nhân, nhà nước, những tư tưởng, học thuyết khoa học
Câu 64: Sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất diễn ra như thế nào?
a. Một lần là xong
b. Qua 2 lần phủ định dường như lập lại cái ban đầu
c. Tùy thuộc mức độ cao thấp của trình độ phát triển lực lượng sản xuất
d. Diễn ra cả một quá trình.
Câu 65: Trong ba loại quan hệ sản xuất đó thì quan hệ sản xuất thống trị là ........ và ...... các quan hệ sản xuất khác và là đặc trưng của cơ sở hạ tầng đó.
a. Chủ đạo và phân phối
b. Quyết định và kết hợp
c. Chủ đạo và chi phối
d. Đứng đầu và kết hợp
Câu 66: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng sau chậm thay đổi nhất:
a. Nhà nước, pháp luật
b. Đạo đức, tôn giáo
c. Tổ chức chính trị xã hội
d. Không có yếu tố nào
Câu 67: Mỗi bộ phận của kiến trúc thượng tầng tác động trở lại cơ sở hạ tầng theo hình thức và mức độ khác nhau, trong đó yếu tố có vai trò quan trọng và có hiệu lực mạnh nhất là:
a. Pháp luật
b. Tổ chức đảng phái
c. Giáo hội
d. Nhà nước
Câu 68: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin muốn muốn hiểu các hiện tượng, quá trình xã hội phải:
a. Xuất phát từ chính các vấn đề xã hội
b. Xem xét cơ sở kinh tế nảy sinh các hiện tượng xã hội đó
c. Cả a và b
d. Không có yếu tố nào đúng.
Câu 69: Quan hệ sản xuất thống trị trong cơ sở hạ tầng có vai trò .......và .......các quan hệ sản xuất khác.
a. Chủ đạo - Quyết định
b. Chủ đạo – Chi phối
c. Quyết định – Chi phối
d. Quyết định – Tác động
Câu 70: Tư tưởng tả khuynh là gì?
a. Ngại khó, ngại khổ, không chịu thực hiện bước nhảy khi đã có sự tích lũy đầy đủ về lượng.
b. Nóng vội không chịu tích lũy về lượng mà đã đòi thực hiện bước nhảy.
c. Khuynh hướng nghiêng về cánh trái.
d. Khuynh hướng bài trừ cánh trái.
Câu 71: Quan điểm chiết trung là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật trong sự bóc tách các mối liên hệ để xem xét.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 72: Câu: Quan điểm ngụy biện là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật trong sự bóc tách các mối liên hệ để xem xét.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 73: Quan điểm phiến diện là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật chỉ thông qua một mối liên hệ.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 74: Quan điểm toàn diện là gì?
a. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong các mặt, các mối liên hệ, nhưng phải phân biệt được các mối liên hệ. Qua đó xem xét kỹ các mối liên hệ bản chất, bên trong, trực tiếp của sự vật, hiện tượng.
b. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong một vài mặt, một vài mối liên hệ, nhưng phải phân biệt các mối liên hệ, qua đó xem xét kỹ các mối liên hệ bản chất, bên trong, trực tiếp của sự vật, hiện tượng.
c. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong một vài mặt, qua đó nhận thức bản chất sự vật, hiện tượng.
d. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong tất các mặt, các mối liên hệ.
Câu 75: Quan điểm lịch sử cụ thể là gì?
a. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng theo lát cắt của lịch sử.
b. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng trong không gian và thời gian nhất định.
c. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng theo chiều dài của lịch sử.
d. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng trong không gian và thời gian.
Câu 76: Định nghĩa "Vật chất là một phạm trù triết học, dùng để chỉ thực tại khách quan, được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác" do ai đưa ra.
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 77: Định nghĩa "Vận động là một phương thức tồn tại của vật chất, bao gồm tất cảmọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy" do ai đưa ra?
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 78: Anh chị cho biết câu nói: "Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng lực lượng vật chất; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng".
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 79. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợi nhuận thu được của nhà sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tăng lên
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 80. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp sau đây.
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
d. Cả a, b, c đúng
Câu 81. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Cường độ lao động
d. Cả a, b, c
Câu 82. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả biến
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 83: Hàng hoá là gì?
a. Là sản phẩm của lao động.
b. Là sản phẩm của con người dùng để trao đổi mua bán
c. Là sản phẩm để trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động, dùng để thoả mãn một nhu cầu nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
Câu 84: Hàng hóa có 2 thuộc tính cơ bản:
a. Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi
b. Giá trị và giá trị trao đổi
c. Giá trị sử dụng và giá cả
d. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 85: Giá trị của hàng hoá là:
a. Là thời gian lao động nhanh nhất của người thợ giỏi nhất kết tinh trong hàng hoá.
b. Là lượng thời gian lao động sản xuất ra hàng hoá đó.
c. Là lượng hao phí sức lực cần thiết của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
d. Là lượng lao động xã hội cần thiết của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Câu 86: Đặc điểm nào của Hàng hoá sức lao động để tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản khác với loại hàng hóa thông thường ở điểm nào:
a. Mất dần giá trị khi sử dụng
b. Già đi trong quá trình
c. Tạo ra giá trị dôi ra so với giá trị ban đầu
d. Công dụng của hàng hóa
Câu 87: Một ngày lao động của người Công nhân bao gồm mấy phần:
a. 1 phần
b. 2 phần
c. 3 phần
d. 4 phần.
Câu 88: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi.
b. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, để tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều giá trị thặng dư.
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, tạo ra nhiều giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu. Qua đó tạo ra nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản.
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, để tăng năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu, qua đó tạo ra nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản.
Câu 89: Tìm ra câu nhận định chính xác về ý nghĩa của học thuyết giá trị thặng dư:
a. Học thuyết giá trị thặng dư đã bóc trần bản chất của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Chứng minh khoa học về cách thức bóc lột của giai cấp tư sản và luận chứng những mâu thuẫn nội tại của chủ nghĩa tư bản.
c. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm xoá bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột tư bản chủ nghĩa là tất yếu.
d. Cả a, b, c.
Câu 90: Thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Thời kỳ chuyển giao từ xã tư bản chủ nghĩa lên xã hội chủ nghĩa.
b. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội tiền tư bản lên xã hội chủ nghĩa.
c. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội nửa thuộc đại nửa phong kiến lên chủ nghĩa xã hội.
d. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội này lên xã hội khác.
Câu 91: Việt Nam đã bỏ những hình thái kinh tế xã hội nào:
a. Công xã nguyên thủy, Tư bản chủ nghĩa.
b. Chiếm hữu nô lệ, Tư bản chủ nghĩa.
c. Công xã nguyên thủy, Phong kiến.
d. Chiếm hữu nô lệ, Công xã nguyên thủy.
Câu 92: Những đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa
a. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
b. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
c. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
d. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
Câu 93: Những đặc trưng cơ bản của xã hội cộng sản chủ nghĩa
a. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Dân chủ phát triển ở mức độ cao, nhà nước tự tiêu vong.
b. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
c. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
d. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm và hưởng theo lao động". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
Câu 94. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của
chúng
Câu 95. Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
b. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d. Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)
a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
b. Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 97. Nội dung cốt lõi của Tư tưởng HCM là:
a. Độc lập dân tộc.
b. Chủ nghĩa Xã Hội.
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa Xã hội
d. Đại đoàn kết dân tộc
Câu 98. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp giữa:
a. Chủ nghĩa Mac –Lênin với phong trào công nhân.
b. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước.
c. Chủ nghĩa Mac –Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước và phong trào đoàn kết quốc tế
Câu 99. Trong TTHCM nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc là:
a. Liên minh công nông
b. Liên minh công nông và lao động trí óc.
c. Liên minh công nông và các tầng lớp lao động khác.
d. Liên minh công nông và các lực lượng yêu nước khác
Câu 100. Nhà nước của Dân theo TTHCM nghĩa là:
a. Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân.
b. Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định.
c. Đại biểu nhà nước do nhân dân bầu ra.
d. Cả a &b.
Câu 101: Nhận định "Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa" là của ai?
a. C. Marx
b. V.I.Lenin
c. G. W. F. Hegel
d. Friedrich Engels
Câu 102: Thời kỳ quá độ là gì?
a. Là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu.
b. Là thời kỳ tồn tại song song những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu.
c. Là thời kỳ tồn tại độc lập những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu
d. Là thời kỳ đã xóa bỏ hoàn toàn những cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội và xây dựng đầy đủ cái mới.
Câu 103. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là gì?
a. Đứng im là không vận động
b. Đứng im là tạm thời
c. Đứng im là vận động trong thế cân bằng ổn định
d. Đứng im là một hình thức đặc biệt của vận động, đứng im là tương đối
Câu 104. Trong lịch sử triết học, chủ nghĩa duy tâm có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa hoài nghi và thuyết bất khả tri
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy linh và thần học
d. Chủ nghĩa thực chứng và chủ nghĩa thực dụng
Câu 105. Trong lịch sử triết học, chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật thô thiển, chủ nghĩa duy vật kinh tế
b. Chủ nghĩa duy vật duy cảm, chủ nghĩa duy vật duy lý, chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa kinh nghiệm, chủ nghĩa duy vật duy cảm
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 106. Khẳng định bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 107. Khẳng định thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô cùng, vô tận, không do ai sinh ra và không bị mất đi. Đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng Mác - Lênin
d. Chủ nghĩa siêu nhiên
Câu 108. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã phê phán chủ nghĩa duy vật biện chứng của C. Mác
b. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã khẳng định ông là một triết gia vĩ đại nhất trong lịch sử triết học
c. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin đã phê phán những quan niệm sai lầm, phản khoa học của các trường phái triết học duy tâm nói chung
d. Định nghĩa về vật chất của V. I. Lênin có ý nghĩa phê phán các nhà khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX.
Câu 109. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc của vận động là gì?
a. Vận động là sự tự thân vận động của vật chất
b. Vận động là do lực đẩy và lực hút của vật thể
c. Vật động là do lực hút của trái đất
d. Vận động là do thần thánh sáng tạo ra
Câu 110. Nội dung nào sau đây là đúng với quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về không gian, thời gian?
a. Không gian và thời gian tồn tại thuần túy ngoài vật chất
b. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất
c. Không gian và thời gian là do thói quen của con người quy định
d. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người
Câu 111. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, kết cấu của ý thức bao gồm những yếu tố nào?
a. Tri thức, ý chí
b. Tri thức, ước muốn và nguyện vọng
c. Tri thức, tình cảm và ý chí
d. Ước muốn, nguyện vọng và niềm tin
Câu 112. Quan điểm cho rằng "ý thức quyết định vật chất" là quan điểm của trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại
Câu 113. Đặc điểm của cấp độ nhận thức phán đoán là gì?
a. Nhận thức đầy đủ sự vật, hiện tượng
b. Nhận thức các đặc điểm riêng lẻ của sự vật, hiện tượng
c. Khẳng định hay phủ định tính chất, đặc điểm của sự vật
d. Kết luận về sự vật khi phán đoán
Câu 114. Thực tiễn là mục đích của nhận thức được thể hiện như thế nào?
a. Tiếp tục nghiên cứu khoa học để tạo ra phát minh mới
b. Là động lực của nhận thức
c. Phục vụ thực tiễn, hướng dẫn, cải tạo thực tiễn
d. Là cơ sở của nhận thức
Câu 115. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là gì?
a. Con người
b. Thực tiễn
c. Thông tin
d. Hiện tại
Câu 116. Ngôn ngữ là gì của ý thức?
a. Nguyên nhân
b. Cơ sở
c. Nguồn gốc
d. Kết quả
Câu 117. Lao động là khái niệm dùng để chỉ nội dung nào sau đây?
a. Yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người
b. Hoạt động trí óc
c. Hoạt động chân tay
d. Hoạt động vận hành
Câu 118. Đâu là quan điểm đúng về bản chất ý thức?
a. Là suy nghĩ của con người
b. Thay đổi
c. Luôn ảnh hưởng đến tư duy
d. Năng động sáng tạo
Câu 119. Phủ định biện chứng là gì?
a. Sự thay thế hoàn toàn
b. Là sự thay thế, xóa bỏ sự vật này bằng sự vật khác trong sự vận động và phát triển
c. Sự phủ định có tác động của sự vật
d. Sự phủ định dẫn đến sự tan rã của sự vật
Câu 120. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức quyết định vật chất
b. Vật chất quyết định ý thức
c. Vật chất quyết định ý thức còn ý thức tác động trở lại đối với vật chất
d. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập với nhau
Câu 121. Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất là gì?
a. Khung cảnh, vị trí
b. Thời gian
c. Vận động, đứng im
d. Không gian, thời gian, vận động
d. Vận động là do thần thánh sáng tạo ra
Câu 122. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật chất với ý thức là gì?
a. Thực tại khách quan
b. Con người có thể cảm nhận
c. Được con người chép lại, chụp lại, phán ánh lại
d. Tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
Câu 123: Quan điểm lịch sử cụ thể là gì?
a. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng theo lát cắt của lịch sử.
b. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng trong không gian và thời gian nhất định.
c. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng theo chiều dài của lịch sử.
d. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng trong không gian và thời gian.
Câu 124: Định nghĩa "Vật chất là một phạm trù triết học, dùng để chỉ thực tại khách quan, được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác" do ai đưa ra.
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 125: Định nghĩa "Vận động là một phương thức tồn tại của vật chất, bao gồm tất cảmọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy" do ai đưa ra?
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 126: Anh chị cho biết câu nói: "Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng lực lượng vật chất; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng".
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 127: Chủ nghĩa Mác - Lênin là hệ thống quan điểm lý luận và học thuyết do C.Mác, Ph. Ăngghen sáng lập vào thời gian nào
a. Từ giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XIX
c. Cuối thế kỷ XIX
d. Đầu thế kỷ XX
Câu 128: Câu nói: "Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng lực lượng vật chất; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng" là của triết gia nào?
a. V.I. Lenin
b. F. Engels
c. G.Heghen
d. K. Mark
Câu 129. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợi nhuận thu được của nhà sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tăng lên
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 130. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp sau đây.
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
d. Cả a, b, c đúng
Câu 131. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Cường độ lao động
d. Cả a, b, c
Câu 132. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả biến
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 133: Hàng hoá là gì?
a. Là sản phẩm của lao động.
b. Là sản phẩm của con người dùng để trao đổi mua bán
c. Là sản phẩm để trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động, dùng để thoả mãn một nhu cầu nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
Câu 134: Hàng hóa có 2 thuộc tính cơ bản:
a. Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi
b. Giá trị và giá trị trao đổi
c. Giá trị sử dụng và giá cả
d. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 135: Giá trị của hàng hoá là:
a. Là thời gian lao động nhanh nhất của người thợ giỏi nhất kết tinh trong hàng hoá.
b. Là lượng thời gian lao động sản xuất ra hàng hoá đó.
c. Là lượng hao phí sức lực cần thiết của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
d. Là lượng lao động xã hội cần thiết của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Câu 136: Đặc điểm nào của Hàng hoá sức lao động để tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản khác với loại hàng hóa thông thường ở điểm nào:
a. Mất dần giá trị khi sử dụng
b. Già đi trong quá trình
c. Tạo ra giá trị dôi ra so với giá trị ban đầu
d. Công dụng của hàng hóa
Câu 137: Một ngày lao động của người Công nhân bao gồm mấy phần:
a. 1 phần
b. 2 phần
c. 3 phần
d. 4 phần.
Câu 138: Một ngày lao động của người Công nhân bao gồm:
a. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương)
b. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư)
c. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư), thời gian tạo ra tiền nuôi sống gia đình.
d. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư), thời gian tạo ra tiền nuôi sống gia đình, thời gian tạo ra tiền nâng cao tay nghề.
Câu 139: Nhận định "Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa" là của ai?
a. C. Marx
b. V.I.Lenin
c. G. W. F. Hegel
d. Friedrich Engels
Câu 140: Thời kỳ quá độ là gì?
a. Là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu.
b. Là thời kỳ tồn tại song song những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu.
c. Là thời kỳ tồn tại độc lập những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu
d. Là thời kỳ đã xóa bỏ hoàn toàn những cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội và xây dựng đầy đủ cái mới.
Câu 141: Thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Thời kỳ chuyển giao từ xã tư bản chủ nghĩa lên xã hội chủ nghĩa.
b. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội tiền tư bản lên xã hội chủ nghĩa.
c. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội nửa thuộc đại nửa phong kiến lên chủ nghĩa xã hội.
d. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội này lên xã hội khác.
Câu 142: Việt Nam đã bỏ những hình thái kinh tế xã hội nào:
a. Công xã nguyên thủy, Tư bản chủ nghĩa.
b. Chiếm hữu nô lệ, Tư bản chủ nghĩa.
c. Công xã nguyên thủy, Phong kiến.
d. Chiếm hữu nô lệ, Công xã nguyên thủy.
Câu 143: Những đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa
a. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
b. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
c. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
d. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
Câu 144: Những đặc trưng cơ bản của xã hội cộng sản chủ nghĩa
a. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Dân chủ phát triển ở mức độ cao, nhà nước tự tiêu vong.
b. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
c. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
d. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm và hưởng theo lao động". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
Câu 145. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của
chúng
Câu 146. Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
b. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d. Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)
a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
b. Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 148:
a. Hồ Chí Minh
b. Trần Văn Cung
c. Trần Phú
d. Lê Hồng Phong
Câu 149: Câu nói: "Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản" là của ai?
a. Trần Phú
b. Trường Chinh
c. Hồ Chí Minh
d. Võ Nguyên Giáp
Câu 150. Nội dung cốt lõi của Tư tưởng HCM là:
a. Độc lập dân tộc.
b. Chủ nghĩa Xã Hội.
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa Xã hội
d. Đại đoàn kết dân tộc
Câu 151. Mục đích của Tư tưởng HCM là:
a. Giải phóng dân tộc
b. Giải phóng giai cấp và giải phóng con người.
c. Giành độc lập dân tộc tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa
d. Cả a&b
Câu 152. Theo TTHCM nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách mạng VN đến thắng lợi là:
a. Đoàn kết dân tộc.
b. Đoàn kết giai cấp
c. Phải có Đảng lãnh đạo
d. Lòng yêu nước của nhân dân Việt Nam
Câu 153: Trong ba loại quan hệ sản xuất đó thì quan hệ sản xuất thống trị là ........ và ...... các quan hệ sản xuất khác và là đặc trưng của cơ sở hạ tầng đó.
a. Chủ đạo và phân phối
b. Quyết định và kết hợp
c. Chủ đạo và chi phối
d. Đứng đầu và kết hợp
Câu 154: Yếu tố nào trong kiến trúc thượng tầng sau chậm thay đổi nhất:
a. Nhà nước, pháp luật
b. Đạo đức, tôn giáo
c. Tổ chức chính trị xã hội
d. Không có yếu tố nào
Câu 155: Mối quan hệ giửa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là mối quan hệ:
a. Một chiều (cơ sở hạ tầng quyết định hoàn toàn kiến trúc thượng tầng)
b. Song song, độc lập (cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tồn tại độc lập với nhau, không yếu tố nào quyết định yếu tố nào).
c. Hai chiều như nhau (cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động qua lại với nhau, không có yếu tố nào quyết định yếu tố nào).
d. Quan hệ biện chứng (cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng có sự tác động lại)
Câu 156: Mỗi bộ phận của kiến trúc thượng tầng tác động trở lại cơ sở hạ tầng theo hình thức và mức độ khác nhau, trong đó yếu tố có vai trò quan trọng và có hiệu lực mạnh nhất là:
a. Pháp luật
b. Tổ chức đảng phái
c. Giáo hội
d. Nhà nước
Câu 157: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin muốn muốn hiểu các hiện tượng, quá trình xã hội phải:
a. Xuất phát từ chính các vấn đề xã hội
b. Xem xét cơ sở kinh tế nảy sinh các hiện tượng xã hội đó
c. Cả a và b
d. Không có yếu tố nào đúng.
Câu 158: Quan hệ sản xuất thống trị trong cơ sở hạ tầng có vai trò .......và .......các quan hệ sản xuất khác.
a. Chủ đạo - Quyết định
b. Chủ đạo – Chi phối
c. Quyết định – Chi phối
d. Quyết định – Tác động
Câu 159: Tư tưởng tả khuynh là gì?
a. Ngại khó, ngại khổ, không chịu thực hiện bước nhảy khi đã có sự tích lũy đầy đủ về lượng.
b. Nóng vội không chịu tích lũy về lượng mà đã đòi thực hiện bước nhảy.
c. Khuynh hướng nghiêng về cánh trái.
d. Khuynh hướng bài trừ cánh trái.
Câu 160: Tư tưởng hữu khuynh là gì?
a. Ngại khó, ngại khổ, không chịu thực hiện bước nhảy khi đã có sự tích lũy đầy đủ về lượng.
b. Nóng vội không chịu tích lũy về lượng mà đã đòi thực hiện bước nhảy.
c. Khuynh hướng nghiêng về cánh phải.
d. Khuynh hướng bài trừ cánh phải.
Câu 161: Câu ca dao, tục ngữ nào sau đây không thể hiện: "Con người nhận thức và hoạt động thực tiễn phải tích lũy lượng để thực hiện biến đổi về chất".
a. Tích tiểu thành đại
b. Góp gió thành bão
c. Một cây làm chằng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
d. Có công mài sắt có ngày nên kim.
Câu 162: Quan điểm chiết trung là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật trong sự bóc tách các mối liên hệ để xem xét.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 162: Câu: Quan điểm ngụy biện là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật trong sự bóc tách các mối liên hệ để xem xét.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 164: Quan điểm phiến diện là gì?
a. Quan điểm nhìn nhận mọi mối liên hệ đều như nhau
b. Quan điểm nhìn nhận sự vật chỉ thông qua một mối liên hệ.
c. Quan điểm nhìn nhận các mối liên hệ của sự vật có sự khác nhau.
d. Quan điểm nhìn nhận coi mối liên hệ thứ yếu thành chủ yếu, mối liên hệ không cơ bản thành cơ bản.
Câu 165: Quan điểm toàn diện là gì?
a. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong các mặt, các mối liên hệ, nhưng phải phân biệt được các mối liên hệ. Qua đó xem xét kỹ các mối liên hệ bản chất, bên trong, trực tiếp của sự vật, hiện tượng.
b. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong một vài mặt, một vài mối liên hệ, nhưng phải phân biệt các mối liên hệ, qua đó xem xét kỹ các mối liên hệ bản chất, bên trong, trực tiếp của sự vật, hiện tượng.
c. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong một vài mặt, qua đó nhận thức bản chất sự vật, hiện tượng.
d. Quan điểm khi nhìn nhận sự vật, hiện tượng trong tất các mặt, các mối liên hệ.
Câu 166: Quan điểm lịch sử cụ thể là gì?
a. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng theo lát cắt của lịch sử.
b. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng trong không gian và thời gian nhất định.
c. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng theo chiều dài của lịch sử.
d. Quan điểm xem xét sự vật, hiện tượng trong không gian và thời gian.
Câu 167: Định nghĩa "Vật chất là một phạm trù triết học, dùng để chỉ thực tại khách quan, được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác" do ai đưa ra.
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 168: Định nghĩa "Vận động là một phương thức tồn tại của vật chất, bao gồm tất cảmọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy" do ai đưa ra?
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 169: Anh chị cho biết câu nói: "Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng lực lượng vật chất; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng".
a. V.I. Lenin
b. K. Mark
c. F. Engels
d. G.Heghen
Câu 170: Chủ nghĩa Mác - Lênin là hệ thống quan điểm lý luận và học thuyết do C.Mác, Ph. Ăngghen sáng lập vào thời gian nào
a. Từ giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XIX
c. Cuối thế kỷ XIX
d. Đầu thế kỷ XX
Câu 171: Câu nói: "Vũ khí của sự phê phán cố nhiên không thể thay thế được sự phê phán của vũ khí, lực lượng vật chất chỉ có thể bị đánh đổ bằng lực lượng vật chất; nhưng lý luận cũng sẽ trở thành lực lượng vật chất, một khi nó thâm nhập vào quần chúng" là của triết gia nào?
a. V.I. Lenin
b. F. Engels
c. G.Heghen
d. K. Mark
Câu 172. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợi nhuận thu được của nhà sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tăng lên
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 173. Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp sau đây.
a. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
c. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
d. Cả a, b, c đúng
Câu 174. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?
a. Năng suất lao động
b. Các điều kiện tự nhiên
c. Cường độ lao động
d. Cả a, b, c
Câu 175. Chủ nghĩa tư bản phát triển qua các giai đoạn nào?
a. Chủ nghĩa tư bản bất biến và chủ nghĩa tư bản khả biến
b. Chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 176: Hàng hoá là gì?
a. Là sản phẩm của lao động.
b. Là sản phẩm của con người dùng để trao đổi mua bán
c. Là sản phẩm để trao đổi mua bán
d. Là sản phẩm của lao động, dùng để thoả mãn một nhu cầu nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán.
Câu 177: Hàng hóa có 2 thuộc tính cơ bản:
a. Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi
b. Giá trị và giá trị trao đổi
c. Giá trị sử dụng và giá cả
d. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 178: Giá trị của hàng hoá là:
a. Là thời gian lao động nhanh nhất của người thợ giỏi nhất kết tinh trong hàng hoá.
b. Là lượng thời gian lao động sản xuất ra hàng hoá đó.
c. Là lượng hao phí sức lực cần thiết của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
d. Là lượng lao động xã hội cần thiết của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Câu 179: Đặc điểm nào của Hàng hoá sức lao động để tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản khác với loại hàng hóa thông thường ở điểm nào:
a. Mất dần giá trị khi sử dụng
b. Già đi trong quá trình
c. Tạo ra giá trị dôi ra so với giá trị ban đầu
d. Công dụng của hàng hóa
Câu 180: Một ngày lao động của người Công nhân bao gồm mấy phần:
a. 1 phần
b. 2 phần
c. 3 phần
d. 4 phần.
Câu 181: Một ngày lao động của người Công nhân bao gồm:
a. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương)
b. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư)
c. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư), thời gian tạo ra tiền nuôi sống gia đình.
d. Thời gian lao động cần thiết (tiền lương), thời gian lao động tạo giá trị dôi ra (giá trị thặng dư), thời gian tạo ra tiền nuôi sống gia đình, thời gian tạo ra tiền nâng cao tay nghề.
Câu 182: Mục đích của các nhà tư bản là:
a. Nuôi sống công nhân và nhà tư bản
b. Sản xuất ra giá trị thặng dư tối đa
c. Làm giàu cho xã hội
d. Làm ra nhiều của cải vật chất cho xã hội.
Câu 183: Sản xuất giá trị thặng dư tương đối là:
a. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối do rút ngắn thời gian lao động tất yếu bằng cách nâng cao năng suất lao động xã hội, nhờ đó tăng thời gian lao động thặng dư lên ngay trong điều kiện độ dài ngày lao động vẫn như cũ.
b. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối do cắt ngắn thời gian lao động tất yếu bằng cách nâng cao năng suất lao động xã hội, nhờ đó tăng thời gian lao động thặng dư lên ngay trong điều kiện độ dài ngày lao động vẫn như cũ.
c. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối do nhập thời gian lao động tất yếu bằng vào thời gian lao động thặng dư để tạo ra nhiều sản phẩm hơn.
d. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối do thay thế thời gian lao động thặng dư với thời gian lao động tất yếu bằng cách nâng cao năng suất lao động xã hội, nhờ đó tăng thời gian lao động thặng dư lên gấp đôi một ngày trong điều kiện độ dài ngày lao động vẫn như cũ.
Câu 184: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
a. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi.
b. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, để tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều giá trị thặng dư.
c. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, tạo ra nhiều giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu. Qua đó tạo ra nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản.
d. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối do kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, để tăng năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu, qua đó tạo ra nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản.
Câu 185: Tìm ra câu nhận định chính xác về ý nghĩa của học thuyết giá trị thặng dư:
a. Học thuyết giá trị thặng dư đã bóc trần bản chất của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Chứng minh khoa học về cách thức bóc lột của giai cấp tư sản và luận chứng những mâu thuẫn nội tại của chủ nghĩa tư bản.
c. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm xoá bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột tư bản chủ nghĩa là tất yếu.
d. Cả a, b, c.
Câu 186: Nhận định "Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa" là của ai?
a. C. Marx
b. V.I.Lenin
c. G. W. F. Hegel
d. Friedrich Engels
Câu 187: Thời kỳ quá độ là gì?
a. Là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu.
b. Là thời kỳ tồn tại song song những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu.
c. Là thời kỳ tồn tại độc lập những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới. Cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội chưa xoá bỏ hết, cái mới được xây dựng chưa đầy đủ, còn non yếu
d. Là thời kỳ đã xóa bỏ hoàn toàn những cái cũ trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội và xây dựng đầy đủ cái mới.
Câu 188: Thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Thời kỳ chuyển giao từ xã tư bản chủ nghĩa lên xã hội chủ nghĩa.
b. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội tiền tư bản lên xã hội chủ nghĩa.
c. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội nửa thuộc đại nửa phong kiến lên chủ nghĩa xã hội.
d. Thời kỳ chuyển giao từ xã hội này lên xã hội khác.
Câu 189: Việt Nam đã bỏ những hình thái kinh tế xã hội nào:
a. Công xã nguyên thủy, Tư bản chủ nghĩa.
b. Chiếm hữu nô lệ, Tư bản chủ nghĩa.
c. Công xã nguyên thủy, Phong kiến.
d. Chiếm hữu nô lệ, Công xã nguyên thủy.
Câu 190: Những đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa
a. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
b. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
c. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, Nhà nước có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
d. Nền đại công nghiệp ở trình độ cao, tạo ra năng suất lao động cao hơn hẳn năng suất lao động trong xã hội tư bản. Có chế độ công hữu về tư liệu sản xuất; không còn chế độ người bóc lột người. Cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động trên tinh thần tự giác, tự nguyện. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động và phân phối theo phúc lợi xã hội ngày càng tăng. Là xã hội dân chủ, con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, bình đẳng, phát triển toàn diện.
Câu 191: Những đặc trưng cơ bản của xã hội cộng sản chủ nghĩa
a. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Dân chủ phát triển ở mức độ cao, nhà nước tự tiêu vong.
b. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
c. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
d. Lực lượng sản xuất phát triển rất cao, của cải xã hội trở nên dồi dào; "làm và hưởng theo lao động". Con người có đầy đủ các điều kiện phát triển năng lực toàn diện. Trình độ xã hội ngày càng phát triển, không còn sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, giữa lao động trí óc và lao động chân tay. Nhà nước có nền dân chủ phát triển ở mức độ cao.
Câu 192. Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
d. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của
chúng
Câu 193. Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a. Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
b. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c. Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d. Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)
a. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
b. Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 195:
a. Hồ Chí Minh
b. Trần Văn Cung
c. Trần Phú
d. Lê Hồng Phong
Câu 196: Câu nói: "Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác con đường cách mạng vô sản" là của ai?
a. Trần Phú
b. Trường Chinh
c. Hồ Chí Minh
d. Võ Nguyên Giáp
Câu 197. Nội dung cốt lõi của Tư tưởng HCM là:
a. Độc lập dân tộc.
b. Chủ nghĩa Xã Hội.
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa Xã hội
d. Đại đoàn kết dân tộc
Câu 198. Mục đích của Tư tưởng HCM là:
a. Giải phóng dân tộc
b. Giải phóng giai cấp và giải phóng con người.
c. Giành độc lập dân tộc tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa
d. Cả a&b
Câu 199. Theo TTHCM nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách mạng VN đến thắng lợi là:
a. Đoàn kết dân tộc.
b. Đoàn kết giai cấp
c. Phải có Đảng lãnh đạo
d. Lòng yêu nước của nhân dân Việt Nam
Câu 200. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp giữa:
a. Chủ nghĩa Mac –Lênin với phong trào công nhân.
b. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước.
c. Chủ nghĩa Mac –Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước và phong trào đoàn kết quốc tế
Câu 201. Trong TTHCM nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc là:
a. Liên minh công nông
b. Liên minh công nông và lao động trí óc.
c. Liên minh công nông và các tầng lớp lao động khác.
d. Liên minh công nông và các lực lượng yêu nước khác
Câu 202. Nhà nước của Dân theo TTHCM nghĩa là:
a. Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân.
b. Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định.
c. Đại biểu nhà nước do nhân dân bầu ra.
d. Cả a &b.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro