ChII. Phép BCDV p3
* Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng : a) - CSHT là toàn bộ ~ qhệ sx hợp thành cơ cấu ktế of 1 XH nhất định.
CSHT (1. Qhsx thống trị là yếu tố qđịnh nhất, định hướng cho sự ptriển of toàn bộ XH. 2. Qhsx tàn dư. 3. Qhệ mầm mống)
- KTTT dùng để chỉ toàn bộ hệ thống các hình thái ý thức XH như ctrị, pluật, nthuật, đạo đức, tôn jáo cùng vs các thiết chế ctrị XH tương ứng như nhà nc’ đảng phái jáo hội và các đoàn thể đc hình thành trên những CSHT nhất định of XH. Ctrị là yếu tố có vtrò quyết định trong KTTT of 1 XH có nhiều jai cấp.
- Qhệ BC jữa CSHT và KTTT : Vai trò of CSHT => KTTT.
Tương ứng vs 1 CSHT nhất định sẽ có 1 KTTT tương ứng có tác dụng bvệ CSHT đó, ~ biến đổi CSHT sẽ tạo ra ~ biến đổi trong KTTT.
- T/chất mâu thuẫn trong CSHT fản ánh thành mâu thuẫn trong KTTT và sự xung đột jữa ~ lợi ích of ~ jai cấp tầng lớp # nhau.
- Mỗi khi CSHT thay đổi thì KTTT cũng thay đổi theo
b) Vai trò of KTTT vs CSHT :
- Các ytố trong KTTT có vị trí đối lập tương đối và thường tác động lại CSHT. Trong đó tác động mạnh nhất là ctrị và nhà nc’. Sự tác động of các yếu tố thuộc KTTT fải theo nhiều khuynh hướng # nhau điều đó fụ thuộc vào lựoi ích of các jai cấp tầng lớp trong XH.
- KTTT fải tác động lại CSHT theo 2 chiều hướng tích và tiêu cực.
- Tồn tại XH => (1. Phương thức sx là yếu tố qtrọng nhất 2. Đkiện địa lý 3. Đkiện dân cư).
- TTXH dùng chỉ fương diện sinh hoạt vật chất và các đk sinh hoạt vật chất of XH.
- Ý thức XH dùng để chỉ phương diện shoạt tinh thần of XH nảy sinh từ đời sống XH và fản ánh tồn tại XH trong nhiều jai đoạn hoàn cảnh nhất định.
- Mối qhệ BC jữa TTXH và ÝTXH :
a> Vtrò of TTXH đvs ÝTXH :
- Đời sống tinh thần of XH đc hthành và ptriển trên cơ sở of đsống vchất nên ko thể tìm nguồn gốc của đời sống tư tưởng trong bản thân nó mà giải thoát xuất phát từ tồn tại xã hội trên cuôc sống of đời sống vchất.
- ÝTXH thay đổi mỗi khi TTXH thay đổi. - YTXH thường lạc hậu hơn TTXH
- TTXH xảy ra trc’’ r' YTXH mới k/quát tổng kết lại
- Do ẢH of lợi ích jai cấp. – Do ẢH of thói qen fong tục tqán.
- ÝTXH can vượt trước TTXH. – ÝTXH có tính kế thừa trong sự phát triển of chúng sự tác động qa lại trong qtrình ptriển of chúng.
- ÝTXH có khả năng tđộng trở lại TTXH.
* Ý ngĩa : Nhận thưc các htượng đsống tinh thần XH fải căn cứ vào tồn tại XH đã nảy sinh ra nó
- Trong qá trình cải tạo XH cũ xdựng XH mới fải cải tạo đồng thời trên cả 2 mặt.
- Ko chỉ ~ thay đổi trong tồn tại XH mới dần dần đến ~ thay đổi of ý thức mà ~ thay đổi đó do ẢH of ~ hình thái giao tiếp XH #.
* ……. Con người ?
- Con người là thực thể tự nhiên thống nhất vs fương diện XH.
=> 1. TN 2. XH.. 1.TN -> a) bộ fận of TN b) tiến hóa lâu dài c) ảnh hưởng TN
2. XH -> a) LĐ b) ẢH quy luật XH.
- Bản chất of con ng' : Con ng' là 1 thực thể tự nhiên thống nhất vs fương diện XH. Bản than mỗi con ng' là tổng hóa các mqhệ XH. Con ng' vừa là sp of lsử vừa là chủ thể of lịch sử, ý ngĩa of việc ngiên cứu vấn đề con ng'.
Giải thích những vấn đề lqan đến con ng' k chỉ căn cứ từ khía cạnh tự nhiên mà còn fải căn cứ vào khía cạnh XH.
- Phát huy tính năng động sáng tạo of con ng'.
- Jải phóng con ng' fải hướng đến jải fáp các qhệ ktế xh.
* Thực tiễn, nhận thức và vai trò of thực tiễn đvs nhận thức
- Thực tiễn : 1) Hđộng sx vchất 2) Hđộng ctrị – xhội 3) Hđộng thực nghiệm XH }}} => Hđộng sxvc là qtrọng nhất
- Thực tiễn là toàn bộ hđộng vật chất mang tính lsử xhội of con ng' nhằm mục đích cải biến tự nhiên và xhội.
- Nhận thức : là qtrình fản ánh tích cực tự jác và ság tạo thế jới khquan vào trong bộ óc con ng' trên cơ sở thực tiễn nhằm tạo ra ~ tri thức mới về tgiới kquan.
* Vtrò of thực tiễn đvs nhận thức :
Thực tiễn là cơ sở động lực và mục đích of nhận thức. Thực tiễn là tiêu chuẩn of chân lý.
* Ý nghĩa: - Nhận thức phải gắn liền vs thực tiễn. – Tránh tuyệt đối hóa thực tiễn coi thường lý luận.
- Trách tuyệt đối hóa lý luận coi thường thực tiễn.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro