chien luoc2
Loại than Mã sản phẩm Cỡ hạt Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn % Độ tro Ak %
Độ ẩm toàn phần wtp % Chất bốc khô Vk % Lưu huỳnh chung khô Skc % Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô Qkgr cal/g
Trung bình Giới hạn Trung bình Không lớn hơn Trung bình Trung bình Không lớn hơn Không nhỏ hơn
I. THAN TCVN 1790 - 1999
1. Than cục
Cục 2a HG HG 02A 50 - 100 20 7,00 6,00 ÷ 8,00 3,0 4,0 6,0 0,45 0,6 7800
Cục 2b HG HG 02B 50 -100 20 9,00 8,01 ÷ 10,00 3,5 5,5 6,0 0,45 0,6 7650
Cục 4b HG HG 04B 15 -35 15 9,00 6,01 ÷ 12,00 3,5 5,5 6,0 0,45 0,6 7450
2. Than cám
Cám 5 HG HG 100 0 - 15 - 30,00 26,01 ÷ 33,00 8,0 12,0 6,5 0,45 0,6 5500
Cám 6a HG HG 11A 0 - 15 - 36,00 33,01 ÷ 40,00 8,0 12,0 6,5 0,45 0,6 4850
Cám 6b HG HG 11B 0 - 15 - 42,00 40,01 ÷ 45,00 8,0 12,0 6,5 0,45 0,6 4400
II. THAN TCCS 01:2006/TKV
1. Than cục
Cục xô 1A MVX 01A 25 - 250 20 10,5 8,01 ÷ 13,00 4,5 6,0 6,0 0,45 0,6 7200
Cục don 6A MVD 02A 15 - 50 15 18,0 16,01 ÷ 20,00 5,5 7,0 6,0 0,45 0,6 6600
2. Than cám
Cám 7A MVD 05A 0 - 20 - 47,5 45,01 ÷ 50,00 9,0 13,0 6,5 0,45 0,6 3800
Cám 7B MVD 05B
0 - 20 - 52,5 50,01 ÷ 55,00 9,0 13,0 6,5 0,45 0,6 3100
III. THAN XUẤT KHẨU
Cám 10B2 0 - 15 28,00 26,01 ÷ 30,00 8,0 12,0 6,5 0,45 0,6 5701
Cám 11A 0 - 15 34,00 32,01 ÷ 36,00 8,0 12,0 6,5 0,45 0,6 5201
Cám 11B 0 - 15 37,50 36,01 ÷ 39,50 8,0 12,0 6,5 0,45 0,6 4901
Cám 11C 0 - 15 41,00 39,5 ÷ 42,50 8,0 12,0 6,5 0,45 0,6 4601
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro