chi so hoa sinh
Trong nước tiểu
Urê:250- 500 mmol/l
Creatinin: 8- 12 mmol/l
acid uric: 3,5 - 9,0 mmol/l
Na+ : 150 - 260 mmol/l
K+ : 60 - 120 mmol/l
Cl-: 10 - 200 mmol/l
Ca++: 0 -7,5 mmol/l
tỷ trọng: 1.005-1030
ph: 5.0-8.0
V: 1.2-1.4 or 1.0-1.2 l/24h
amylase: < 1000 U/l (cơ chất G3).
< 490 U/l ( cơ chất G7).
Trong máu:
tỷ trọng: 1.050-1.060(tp); 1.024-1.030(ht); 1080-1.097(hc)
độ nhớt: 1.6-2.1
Ph: dm: 7.38-7.42; tm: 7.36-7.40
Na+: 135-150 mmol/l
K+: 3.5-5.5mmol/l
cl-: 95-105mmol/l
ca++: 2.2-2.5mmol/l
phospho: 0.81-1.62mmol/l
albumin:56.6%
globulin: 43.4%( 5.3-7.8-11.7-18.6)
fibri: 2-4 g/l
amylase: < 220 U/l, (cơ chất G3).
< 90 U/l, (cơ chất G7).
GOT <=1,5 mỉcomol/ml/1 giờ
GPT <= 1,3 micromol/ml/1 giờ
GGT: 11-49 u/l
ALP< 280u/l
Ure: 3.3-6.6 mmol/l( LS: 2.5-7.5 mmol/l)
Acid uric: 178-345 miromol/l
creatinin: 53-105 micromol/l
Bil: <17.1 (12+5.1) micromol/l
Glucose: 4.4-6.1 mmol/l( 0.8-1.1 g/l)
Cholesterol TP = 3,9 - 4,9 mmol/l
TG/ HT < 2,3 mmol/l
dịch não tuỷ:
Tỷ trọng: 1,003 - 1,008,
pH = 7,3 - 7,4
Protein (g/l): 0,20 - 0,45
Tổ chức thần kinh:
hô hấp: sd 20-25%oxy , 1 put 53-54ml máu/100g não/3.7ml oxy.; 55.5mloxy/não
CH glucid:5mgG/put ; dự trữ: 750mlG/10put; [G] não: 0.5g/l, máu: 0.8g/l
protid: 40%
lipid:51-55%
glucid: 1%
Cơ:
myosin: 500000 Da( H:205k-210k; L: 20k); 150-160nm
G-actin: 46000 Da
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro