Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

chi phí bán hàng và qlý

Chương 9: CHI PHÍ BÁNHÀNG

Và CHI PHÍ QUẢN LÝ DN

I. TK 641: chi phí bán hàng:

1. Khi tính lương và khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng :

Nợ TK 6411

Có TK334 /3382(3)(4)

2. Khi xuất dịch vụ bao bì cho bán hàng:

Nợ TK 6421/ 6411

Có TK152

3.Khi xuất CCDC cho bộ phận bán hàng

Nợ TK 6413

Có TK153

4. Khi trích khấu hao cho TSCĐ ở bộ phận bán hàng:

Nợ TK 6414

Có TK 214

5. Khi trích trước chi phí bảo hành SP:

Nợ TK 641

Có TK 352

6. Khi trích trước chi phí lớn TSCĐ:

Nợ TK 641

Có TK 335

7. Chi phí dịch vụ mua ngoài:

Nợ TK 6417

Có TK 331 / 111 / 112

8. Chi phí khác bằng tiền :

Nợ TK 6418

Có TK 111 / 112

9. Doanh thu tiêu thụ nội bộ: xem như bán hàng

II. TK 64: chi phí quản lý:

1. Khi tính lương vào BHYT, BHXH, KPCĐ phải trả cho CNV quản lý:

Nợ TK 6421

Có TK 334 / 3382(3)(4)

2. Khi xuất NVL phục vụ cho quản lý:

Nợ TK 6422

Có TK 152

3. Khi xuất CCDC phục vụ cho quản lý

Nợ TK 6423

Có TK 153

4. Khi tính trích khấu hao:

Nợ TK 6424

Có TK 214

5. Các khoản thuế phải nộp:

Nợ TK 6425

Có TK 333

6. Trích dự phòng nợ phải thu khó đòi:

Nợ TK 6426

Có TK 139

7. Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh:

Nợ TK 6427

Có TK 331 / 111 / 112

8. Các chi phí khác bằng tiền:

Nợ TK 6428

Nợ TK 133 ( nếu có )

Có TK111 / 112

9. Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc:

Nợ TK 641

Có TK351

* Giảm chi phí:

Nợ TK 111 / 112

Có TK642

* Kết chuyển chi phí:

Nợ TK 911

Có TK642

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro