Ch2 Ch3
Chương 2: Huy động vốn
4211
4214: TG vốn chuyên dùng
4221: TG ngoại tệ KKH
4232: TG TK có kì hạn
4242: TG TK có kì hạn ngoại tệ
431 – 432 – 433: MG – CK – PT giấy tờ có giá
4913: Lãi phải trả cho TG TK
4921 – 4922: Lãi phải trả cho GTCG VND – ngoại tệ
803: CF lãi PH GTCG
Chương 3: Nghiệp vụ Tín dụng
1. Cho vay
2111 – 2121 – 2131: Cho vay ngắn hạn – trung hạn – dài hạn/ Nhóm 1
3941
702
941: Lãi cho vay chưa thu đc
994: TS cầm cố thế chấp
97: Nợ khó đòi đã xử lý
2. Cho vay đồng tài trợ
381: Góp vốn CV đồng tài trợ
481: Nhận vốn CV đồng tài trợ
Tại NHĐM: khi nhận vốn góp Nhập 982/ NHTV
3. Bảo lãnh - đồng bảo lãnh
241: Trả thay KH VND
712: Thu phí BL
4274: Ký quỹ BL
359: Các khoản phỉa thu khác
459: Các khoản chờ thanh toán
921 - 922 - 925 - 926- 927 – 928: Cam kết BL vay vốn - thanh toán - nghiệp vụ L/C - thực hiện HĐ - dự thầu - khác.
Đồng BL: NHĐM ghi nhận số tiền ký quỹ, TS CCTC; số tiền BL và thu phí BL đc phân chia theo tỷ lệ.
a. NHĐM ứng trc:
Khi trả thay: Nợ 241 - Nợ 359 (ST ứng ra thay cho NHTV) - Có TK t.hợp
Khi nhận đc tiền trả thay của NHTV: Nợ TK t.hợp - Có 359/ NHTV
b. NHTV chuyển tiền trc
· Tại NHTV:
Khi chuyển tiền: Nợ 359/ NHĐM – Có TK t.hợp
Khi nhận đc thông báo: Nợ 241 – Có 359/ NHĐM
· Tại NHĐM:
KHi nhận số tiền trả thay: Nợ TK t.hợp – Có 459/ NHTV
Khi trả thay: Nợ 4274/ KH – Nợ 241 – Nợ 459/ NHTV – Có TK t.hợp
4. Chiết khấu GTCG
2211
717: Thu phí CK
5. Cho thuê TC:
2311
385: Đầu tư VND vào TS CTTC
3943 - 705
951 - 952: TS CHTC đang quản lý tại NH - giao cho KH thuê
4277: Ký quỹ đảm bảo CTTC
943: Lãi CTTC chưa thu đc
842: CF nghiệp vụ CTTC
389: TK TS khác
6. Nghiệp vụ đi kèm nghiệp vụ TD
a. Mua bán nợ
4591: Tiền thu từ bán nợ, bán TSĐB
458: CL mua bán nợ chờ xử lý
742: TN về mua bán nợ
849: CF về mua bán nợ
b. Xử lý TSBĐ
387: TS gán xiết chuyển quyền sở hữu cho NH chờ xử lý
4591
995: TS gán xiết nợ chờ xử lý
· Nhận chuyển quyền sở hữu:
Nợ 387: Gtri đánh giá lại
Có 211/ Nhóm: Nợ gốc
Có TK thu lãi cho vay: Số lãi phải thu
Nếu giá trị thỏa thuận của TS < Số nợ phải thu: NH tiếp tục theo dõi để thu hồi or xử lý = DP
Nếu giá trị TS đánh giá > số nợ phải thu thì CL sẽ hạch toán vào TK phải trả để trả KH.
Đồng thời: Xuất 994/KH; Nhập 995/KH
· Phát mại TS: Nợ TK t.hợp - Có 4591
· Sử dụng tiền thu từ bán TS để xử lý giá trị TS chuyển quyền SH cho NH:
Nợ 4591: Giá bán
Có 387: Giá trị đánh giá lại
Có 79: (Giá bán > giá thỏa thuận) / Nợ 89: (Giá bán < Giá thỏa thuận)
Xuất 995/KH
c. Kế toán PLN trích lập DPRR
· DP phải trích > DP hiện có: Nợ 8822 - Có DPCT (2*91) - Có DP chung (2*92)
· DP phải trích < DP hiện có: Nợ 2*91 - Nợ 2*92 - Có 8822
· Kế toán xử dụng DPRR để xử lý nợ: Nợ DPCT – Nợ DP chung – Có TK nợ cần xử lý & Nhập 971: Nợ khó đòi đã xử lý
Nếu nợ đã dùng DP để xử lý mà lại truy thu đc: Nợ TK t.hợp - Có 79 & Xuất 971
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro