Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Phần II

To be at odds with sb: >>> Gây sự với ai

To be at odds with sb: >>> "Không đồng ý với người nào, bất hòa với người nào"

To be at one with sb: >>> Đồng ý với người nào

To be at one's best: >>> ở vào thời điểm thuận lợi nhất

To be at one's lowest ebb: >>> (Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất

To be at play: >>> Đang chơi

To be at puberty: >>> Đến tuổi dậy thì

To be at sb's beck and call: >>> "Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai"

To be at sb's elbow: >>> Đứng bên cạnh người nào

To be at sb's heels: >>> Theo bén gót ai
To be at sb's service: >>> Sẵn sàng giúp đỡ ai

To be at stake: >>> Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

To be at stand: >>> Không tiến lên được, lúng túng

To be at strife (with): >>> Xung đột (với)

To be at the back of sb: >>> Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào

To be at the end of one's resources: >>> Hết cách, vô phương

To be at the end of one's tether: >>> "Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết phương"

To be at the front: >>> Tại mặt trận

To be at the helm: >>> Cầm lái, quản lý

To be at the last shift: >>> Cùng đường

To be at the pain of doing sth: >>> Chịu khó nhọc làm cái gì

To be at the top of the tree: >>> Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

To be at the top the of the form: >>> Đứng đầu trong lớp học

To be at the wheel: >>> Lái xe

To be at the zenith of glory: >>> Lên đến tột đỉnh của danh vọng

to be at variance with someone: >>> xích mích (mâu thuẫn) với ai

To be at work: >>> Đang làm việc

To be athirst for sth: >>> Khát khao cái gì

To be attached to: >>> Kết nghĩa với

To be attacked by a disease: >>> Bị bệnh

To be attacked from ambush: >>> Bị phục kích

To be attacked: >>> Bị tấn công

To be averse to (from) sth: >>> Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì

To be awake to one's own interests: >>> Chú ý đến quyền lợi của mình

To be aware of sth a long way off: >>> "Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra khá lâu trước đó"

To be aware of sth: >>> Biết việc gì, ý thức được việc gì

To be awkward with one's hands: >>> Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng

To be badly off: >>> Nghèo xơ xác

To be balled up: >>> Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)

To be bankrupt in (of) intelligence: >>> Không có, thiếu thông minh

To be bathed in perspiration: >>> Mồ hôi ướt như tắm

To be beaten out and out: >>> Bị đánh bại hoàn toàn

To be beautifully gowned: >>> Ăn mặc đẹp

To be beforehand with the world: >>> Sẵn sàng tiền bạc

To be beforehand with: >>> Làm trước, điều gì

To be behind prison bars: >>> Bị giam, ở tù

To be behindhand in one's circumstances: >>> Túng thiếu, thiếu tiền

To be behindhand with his payment: >>> Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

To be beholden to sb: >>> Mang ơn người nào

To be beneath contempt: >>> Không đáng để cho người ta khinh

To be bent on quarrelling: >>> Hay sinh sự

To be bent on: >>> Nhất quyết, quyết tâm

To be bent with age: >>> Còng lưng vì già

To be bereaved of one's parents: >>> Bị cướp mất đi cha mẹ

To be bereft of speech: >>> Mất khả năng nói

To be beside oneself with joy: >>> Mừng phát điên lên

To be besieged with questions: >>> Bị chất vấn dồn dập

To be betrayed to the enemy: >>> Bị phản đem nạp cho địch

To be better off: >>> Sung túc hơn, khá hơn

To be between the devil and the deep sea: >>> "Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan"

To be bewildered by the crowd and traffic: >>> Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

To be beyond one's ken: >>> Vượt khỏi sự hiểu biết

To be bitten with a desire to do sth: >>> Khao khát làm việc gì

To be bitten with: >>> Say mê, ham mê (cái gì)

To be blackmailed: >>> Bị làm tiền, bị tống tiền

To be blessed with good health.: >>> Được may mắn có sức khỏe

To be bolshie about sth: >>> Ngoan cố về việc gì

To be bored to death: >>> Chán muốn chết, chán quá sức

To be born blind: >>> Sinh ra thì đã mù

To be born of the purple: >>> Là dòng dõi vương giả

To be born on the wrong side of the blanket: >>> Đẻ hoang

To be born under a lucky star: >>> Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)

To be born under an unclucky star: >>> Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu

To be bound apprentice to a tailor: >>> Học nghề may ở nhà người thợ may

To be bowled over: >>> Ngã ngửa

To be bred (to be) a doctor: >>> Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

To be brilliant at: >>> Giỏi, xuất sắc về

To be brought before the court: >>> Bị đưa ra trước tòa án

To be brought to an early grave: >>> Chết non, chết yểu

To be brought to bed: >>> Sinh đẻ

To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

To be brown off: >>> (Thtục) Chán

To be buffeted by the crowd: >>> Bị đám đông đẩy tới

To be bumptious: >>> Làm oai, làm cao, tự phụ

To be bunged up: >>> Bị nghẹt mũi

To be burdened with debts: >>> Nợ chất chồng

To be buried in thoughts: >>> Chìm đắm trong suy nghĩ

To be burning to do sth: >>> Nóng lòng làm gì

To be burnt alive: >>> Bị thiêu sống

To be burried with militairy honours: >>> An táng theo nghi thức quân đội

To be bursting to do sth: >>> Hăng hái để làm cái gì

" To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret" Nóng lòng muốn nói điều bí mật

To be bursting with delight: >>> Sướng điên lên, vui phát điên

To be bursting with pride: >>> Tràn đầy sự kiêu hãnh

To be bushwhacked: >>> Bị phục kích

To be busy as a bee: >>> Bận rộn lu bù

To be called away: >>> Bị gọi ra ngoài

To be called to the bar: >>> Được nhận vào luật sư­ đoàn

To be called up for the active service: >>> Bị gọi nhập ngũ

To be called up: >>> Bị gọi nhập ngũ

To be capacitated to do sth: >>> Có tư cách làm việc gì

To be careful to do sth: >>> Chú ý làm việc gì

To be carried away by that bad news: >>> Bị mất bình tồnh vì tin buồn

To be cast away on the desert island: >>> Bị trôi dạt vào đảo hoang

To be cast away: >>> (Tàu) Bị đắm, chìm

To be cast down: >>> Chán nản, thất vọng

To be caught by the police: >>> Bị lính cảnh sát bắt

To be caught in a machine: >>> Mắc trong máy

To be caught in a noose: >>> Bị mắc bẫy

To be caught in a snare: >>> (Người) Bị mắc mưu

To be caught in a snare: >>> (Thỏ..) Bị mắc bẫy

To be caught in the net: >>> Mắc lưới, mắc bẫy

To be caught with chaff: >>> Bị lừa bịp một cách dễ dàng

To be caught with one's hand in the till: >>> Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

To be cautioned by a judge: >>> Bị quan tòa khuyến cáo

To be cautious in doing sth: >>> Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

To be censored: >>> Bị kiểm duyệt, bị cấm

To be chippy: >>> Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

To be chucked (at an examination): >>> Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

To be churched: >>> (Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

To be clamorous for sth: >>> La hét đòi cái gì

To be clear about sth: >>> Tin chắc ở việc gì

To be clever at drawing: >>> Có khiếu về hội họa

To be close behind sb: >>> Theo sát người nào

To be close with one's money: >>> Dè xỉn đồng tiền

To be closeted with sb: >>> Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào

To be cognizant of sth: >>> Biết rõ về cái gì

To be cold with sb: >>> Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào

To be comfortable: >>> (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình

To be comfortably off: >>> Phong lưu, sung túc

To be commissioned to do sth: >>> Được ủy nhiệm làm việc gì

To be compacted of..: >>> Kết hợp lại bằng

To be compelled to do sth: >>> Bị bắt buộc làm việc gì

To be concerned about sb: >>> Lo lắng, lo ngại cho người nào

To be condemned to the stake: >>> Bị thiêu

To be confident of the future: >>> Tin chắc ở tưương lai

To be confidential (with sb): >>> Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)

To be confined (for space): >>> ở chật hẹp

To be confined to barracks: >>> Bị giữ lại trong trại

To be confined: >>> (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn

To be confronted with (by) a difficulty: >>> Đứng trước một sự khó khăn

To be connected with a family: >>> Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

To be connected with sb, sth: >>> "Có giao thiệp với người nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì"

To be conscious of sth: >>> ý thức rõ điều gì

To be conspicuous (in a crowd..): >>> "Làm cho mọi người để ý đến mình (ở một đám đông ."

To be consumed with hunger: >>> Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

To be consumed with jealousy: >>> Tiều tụy vì ghen tuông

To be contaminated by bad companions: >>> Bị bạn xấu làm hư hỏng

To be content to do sth: >>> Bằng lòng làm việc gì

To be continued in our next: >>> Sẽ đăng tiếp số (báo) sau

To be convicted of felony: >>> Bị kết án trọng tội

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng

To be convulsed with laughter: >>> Cười ngất, cười ngả nghiêng

To be convulsed with pain: >>> Bị co giật vì đau đớn

To be cool towards sb: >>> Lãnh đạm với người nào

To be correspondent to (with) sth: >>> Xứng với, hợp với, vật gì

To be couched on the ground: >>> Nằm dài dưới đất

To be counted as a member: >>> Được kể trong số những hội viên

To be counted out: >>> "Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười)"

To be cramped for room: >>> Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

To be crazy (over, about) sb: >>> Say mê người nào

To be cross with sb: >>> Cáu với ai

To be crowned with glory: >>> Được hưởng vinh quang

To be cut out for sth: >>> Có thiên tư, có khiếu về việc gì

To be dainty: >>> Khó tính

To be dark-complexioned: >>> Có nước da ngăm ngăm

To be dead against sth: >>> Kịch liệt phản đối việc gì

To be dead keen on sb: >>> Say đắm ai

To be dead-set on doing sth: >>> Kiên quyết làm việc gì

To be debarred from voting in the eletion: >>> Tước quyền bầu cử

To be declared guilty of murder: >>> Bị lên án sát nhân

To be deeply in debt: >>> Nợ ngập đầu

To be defective in sth: >>> Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

To be deferential to sb: >>> Kính trọng người nào

To be deliberate in speech: >>> Ăn nói thận trọng;

To be delivered of a poem: >>> Sáng tác một bài thơ

To be delivered of: >>> (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời

To be demented,

to become demented: >>> Điên, loạn trí

To be dependent on sb: >>> Dựa vào ai

To be deranged: >>> (Người) Loạn trí, loạn óc

To be derelict (in one's duty): >>> (Người) Lãng quên bổn phận của mình

To be derived, (from): >>> Phát sinh từ

To be desirous of sth, of doing sth: >>> Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

To be destined for a place: >>> Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

To be destined for some purpose: >>> Để dành riêng cho một mục đích nào đó

To be different from: >>> Khác với

To be dight with (in) diamond: >>> Trang sức bằng kim cương

To be disabled: >>> (Máy, tàu) Hết chạy được •

To be disappointed in love: >>> Thất vọng vì tình, thất tình

To be discomfited by questions: >>> Bị bối rối vì các câu hỏi

To be discontented with one's job: >>> Bất mãn với công việc của mình

To be disinclined to: >>> Không muốn.

To be disloyal to one's country: >>> Không trung thành với tổ quốc

To be dismissed from the service: >>> Bị đuổi khỏi sở

To be displaced by..: >>> (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)

To be displeased at (with)sth: >>> Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

To be disrespectful to sb: >>> Vô lễ với người nào

To be dissatisfied with (at)sth: >>> Không hài lòng điều gì

To be distinctly superior: >>> Là kẻ bề trên rõ ràng

To be divorced from reality: >>> Ly dị với thực tại

To be dotty on one's legs: >>> Chân đứng không vững, lảo đảo

To be double the length of sth: >>> Dài bằng hai vật gì

To be doubtful of sth: >>> Không chắc việc gì

To be down in (at) heath: >>> Sức khỏe giảm sút

To be down in the mouth: >>> Chán nản, thất vọng

To be drafted into the army: >>> Bị gọi nhập ngũ

To be dressed in black, in silk: >>> Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

To be dressed in green: >>> Mặc quần áo màu lục

To be dressed up to the nines (to the knocker): >>> Diện kẻng

To be driven ashore: >>> Bị trôi giạt vào bờ

To be drowned in sleep: >>> Chìm đắm trong giấc ngủ

To be drowned: >>> Chết đuối

To be due to: >>> Do, tại

To be dull of mind: >>> Đần độn

To be dull of sight, of hearing: >>> Mắt yếu, tai nặng(không thính)

To be dying for sth: >>> Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

To be eager in the pursuit of science: >>> Tha thiết theo đuổi con đường khoa học

To be eager to do sth: >>> Khao khát làm việc gì

To be easily offended: >>> Dễ giận, hay giận

To be eaten up with pride: >>> Bị tính kiêu ngạo dày vò

To be economical with sth: >>> Tiết kiệm vật gì

To be elastic: >>> Nẩy lên

To be elated with joy: >>> "Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện"

To be elbowed into a corner: >>> Bị bỏ ra, bị loại ra

To be eleven: >>> Mười một tuổi

To be eliminated in the first heat: >>> Bị loại ở vòng đầu

To be embarrassed by lack of money.: >>> Lúng túng vì thiếu tiền

To be embarrassed for money: >>> Bị mắc nợ, thiếu nợ

To be employed in doing sth: >>> Bận làm việc gì

To be empowered to..: >>> Được trọn quyền để.

To be enamoured of (with) sth: >>> Say mê cái gì

To be enamoured of sb: >>> Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

To be encumbered with a large family: >>> Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

To be endued with many virtues: >>> Được phú cho nhiều đức tính

To be engaged in politics, business: >>> Hoạt động chính trị, kinh doanh

To be engaged upon a novel: >>> Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

To be enraged at (by) sb's stupidity: >>> Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào

To be enraptured with sth: >>> Ngẩn người trước việc gì

To be ensnarled in a plot: >>> Bị dính líu vào một âm m­ưu

To be entangled in the meshes of political intrigue Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị

To be enthralled by a woman's beauty: >>> "Say đắm trước, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà"

To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

To be entirely at sb's service: >>> Sẵn sàng giúp đỡ người nào

To be entitled to a seat on a committee or a board Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

To be entitled to do sth: >>> Được phép, có quyền làm việc gì

To be envious of sb's succcess: >>> Ganh tị về sự thành công của người nào

To be enwrapped in slumber: >>> Đang mơ màng trong giấc điệp

To be enwrapped: >>> Đang trầm ngâm

To be equal to a task: >>> "Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận"

To be equal to doing sth: >>> Đủ sức làm việc gì

To be equal to one's responsibility: >>> Ngang tầm với trách nhiệm của mình

To be equal to the occasion: >>> Có đủ khả năng đối phó với tình hình

To be estopped from doing sth: >>> Bị ngăn cản không cho làm việc gì

To be euchred: >>> Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng

To be expectant of sth: >>> Chờ đợi việc gì

To be expected: >>> Có thể xảy ra To be expecting a baby: >>> Có thai

To be expert in, at sth: >>> Thông thạo việc gì

To be expressly forbidden: >>> Bị nghiêm cấm

To be extremely welcome: >>> Được tiếp ân cần, niềm nở

To be faced with a difficulty: >>> Đ­ương đầu với khó khăn

To be fagged out: >>> Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

To be faint with hunger: >>> Mệt lả vì đói

To be faithful in the performance of one's duties: >>> Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

To be familiar with sth: >>> Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

To be famished: >>> Đói chết được

To be far from all friends: >>> Không giao thiệp với ai

To be far gone with child: >>> Có mang sắp đến tháng đẻ

To be fastidious: >>> Khó tính

To be favoured by circumstances: >>> Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

To be feel sleepy: >>> Buồn ngủ

To be filled with amazement: >>> Hết sức ngạc nhiên

To be filled with astonishment: >>> Đầy sự ngạc nhiên

To be filled with concern: >>> Vô cùng lo lắng

To be firm fleshed: >>> Da thịt rắn chắc

To be five meters in depth: >>> Sâu năm thước

To be five years old: >>> Được năm tuổi, lên năm

To be flayed alive: >>> Bị lột da sống

To be fleeced by dishonest men: >>> Bị lừa gạt bởi những tên bất lương

To be flooded with light: >>> Tràn ngập ánh sáng

To be flush with sth: >>> Bằng, ngang mặt với vật gì

To be flush: >>> Có nhiều tiền, tiền đầy túi

To be fond of bottle: >>> Thích nhậu

To be fond of good fare: >>> Thích tiệc tùng

To be fond of music: >>> Thích âm nhạc

To be fond of study: >>> Thích nghiên cứu

To be fond of the limelight: >>> "Thích rầm rộ, thích người ta biết công việc mình làm"

To be fond of travel: >>> Thích đi du lịch

To be fooled into doing sth: >>> Bị gạt làm việc gì

To be for: >>> Đứng về phía ai, ủng hộ ai

To be forced to do sth: >>> Bắt buộc làm cái gì "

To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar" "Buộc đi đến kết luận không thể tránh được rằng nó là kẻ nói dối"

To be forewarned is to be forearmed: >>> Được báo trước là đã chuẩn bị trước

To be forgetful of one's duties: >>> Quên bổn phận

To be fortunate: >>> Gặp vận may

To be forward in one's work: >>> Sốt sắng với công việc của mình

To be foully murdered: >>> Bị giết một cách tàn ác

To be found guilty of blackmail: >>> Bị buộc tội tống tiền

To be found guilty of espionage: >>> Bị kết tội làm gián điệp

To be found wanting: >>> Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)

To be free in one's favours: >>> Tự do luyến ái

To be free to confess: >>> Tự ý thú nhận

To be free with one's money: >>> Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

To be friendly with sb: >>> Thân mật với người nào

To be frightened of doing sth: >>> Sợ làm việc gì

To be frightened to death: >>> Sợ chết được

To be frozen to the marrow: >>> Lạnh buốt xương

To be frugal of one's time: >>> Tiết kiệm thì giờ

To be full of beans: >>> Hăng hái sôi nổi

To be full of business: >>> Rất bận việc

To be full of cares: >>> Đầy nỗi lo lắng, lo âu

To be full of conceit: >>> Rất tự cao, tự đại

To be full of hope: >>> Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

To be full of idle fancies: >>> Toàn là tư tưởng hão huyền

To be full of joy: >>> Hớn hở, vui mừng

To be full of life: >>> Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

To be full of mettle: >>> Đầy nhuệ khí

To be full of oneself: >>> Tự phụ, tự mãn

To be full of years: >>> Nhiều tuổi, có tuổi

To be fully satisfied: >>> Thỏa mãn hoàn toàn

To be furtive in one's movements: >>> Có hành động nham hiểm (với người nào)

To be fussy: >>> Thích nhặng xị, rối rít

To be game: >>> Có nghị lực, gan dạ

To be gammy for anything: >>> có nghị lực làm bất cứ cái gì

To be gasping for liberty: >>> Khao khát tự do

To be generous with one's money: >>> Rộng rãi về chuyện tiền nong

To be getting chronic: >>> Thành thói quen

To be gibbeted in the press: >>> Bị bêu rếu trên báo

To be ginned down by a fallen tree: >>> Bị cây đổ đè

To be given over to evil courses: >>> Có phẩm hạnh xấu

To be given over to gambling: >>> Đam mê cờ bạc

To be glad to hear sth: >>> Sung sướng khi nghe được chuyện gì

To be glowing with health: >>> Đỏ hồng hào

To be going on for: >>> Gần tới, xấp xỉ

To be going: >>> Đang chạy

To be gone on sb: >>> Yêu, say mê, phải lòng người nào

To be good at dancing: >>> Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

To be good at games: >>> Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

To be good at housekeeping: >>> Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

To be good at numbers: >>> Giỏi về số học

To be good at repartee: >>> Đối đáp lanh lợi

To be good safe catch: >>> "(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh) Bắt cầu rất giỏi"

To be goody-goody: >>> Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức

To be governed by the opinions of others: >>> Bị những ý kiến người khác chi phối

To be gracious to sb: >>> Ân cần với người nào, lễ độ với người nào

To be grateful to sb for sth, for having done sth: >>> Biết ơn người nào đã làm việc gì

To be gravelled: >>> Lúng túng, không thể đáp lại được

To be great at tennis: >>> Giỏi về quần vợt

To be great with sb: >>> Làm bạn thân thiết với người nào

To be greedy: >>> Tham ăn

To be greeted with applause: >>> Được chào đón với tràng pháo tay

To be grieved to see sth: >>> Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

To be guarded in one's speech: >>> Thận trọng lời nói

To be guarded in what you say!: >>> Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

To be guilty of a crime: >>> Phạm một trọng tội

To be guilty of forgery: >>> Phạm tội giả mạo

To be gunning for sb: >>> Tìm cơ hội để tấn công ai

To be hard pressed: >>> Bị đuổi gấp

To be had: >>> Bị gạt, bị mắc lừa To be hail-fellow (well-met) with everyone: >>> Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người

To be hale and hearty: >>> Còn tráng kiện

To be hand in (and) glove with: >>> Rất thân với, cộng tác với

To be handicapped by ill health: >>> Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

To be hanged for a pirate: >>> Bị xử giảo vì tội ăn cướp

To be hard of hearing: >>> Nặng tai

To be hard on (upon)sb: >>> Khắc nghiệt với ai

To be hard to solve: >>> Khó mà giải quyết

To be hard up against it; to have it hard: >>> "(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn"

To be hard up for: >>> Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)

To be hard up: >>> Cạn túi, hết tiền

To be haunted by memories: >>> Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

To be hazy about sth: >>> Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc

To be heart-broken: >>> Đau lòng, đau khổ

To be heavily taxed: >>> Bị đánh thuế nặng

To be heavy on (in) hand: >>> "1.Khó cầm cương (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)"

To be heavy with sleep: >>> Buồn ngủ quá chừng

To be held in an abhorrence by sb: >>> Bị người nào đó ghét cay ghét đắng

To be held in captivity: Bị giam giữ

To be held in derision by all: >>> Làm trò cười cho thiên hạ

To be hellishly treated: >>> Bị đối xử tàn tệ

To be hep to sb's trick: >>> Biết rõ trò lừa bịp của ai

To be hissed off the stage: >>> Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

To be hit by a bullet: >>> Bị trúng đạn

To be hitched up: >>> (úc) Đã có vợ

To be hoarse: >>> Bị khan tiếng

To be hooked by a passing car: >>> Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

To be hopeful of success: >>> Hy vọng vào sự thành công

To be hopelessly in love: >>> Yêu thưương một cách tuyệt vọng

To be horrid to sb: >>> Hung dữ, ác nghiệt với người nào

To be hot on the track of sb: >>> Đuổi riết theo, đuổi riết người nào

To be hot: >>> Động đực

To be hounded out of the town: >>> Bị đuổi ra khỏi thành phố

To be hugely successful: >>> Thành công một cách mỹ mãn

To be hungry for fame: >>> Khao khát danh vọng

To be hungry for sth: >>> Khao khát điều gì

To be in (secret) communication with the enemy: >>> tư thông với quân địch

To be in (to get into) a flap: >>> Lo sợ phập phồng

To be in a (blue) funk: >>> Sợ xanh mặt, khiếp đảm

To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: >>> Bất tỉnh nhân sự

To be in a (dead)faint: >>> Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

To be in a clutter: >>> Mất trật tự

To be in a fever of: >>> Bồn chồn

To be in a fever: >>> Bị sốt, bị nóng lạnh

To be in a fine pickle: >>> Gặp cảnh ngộ khó khăn

To be in a fix: >>> ở vào một cảnh ngộ lúng túng

To be in a flutter: >>> Bối rối

To be in a fog: >>> Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

To be in a fret: >>> Cáu kỉnh

To be in a fuddled state: >>> Bị rối trí vì say rượu

To be in a fume: >>> Lúc giận

To be in a good temper: >>> Có khí sắc vui vẻ

To be in a hopeless state: >>> "(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt vọng, không hy vọng cứu vãn được"

To be in a huff: >>> Tức giận

To be in a hypnotic trance: >>> ở trong tình trạng bị thôi miên

To be in a maze: >>> ở trong tình trạng rối rắm

To be in a mess: >>> ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

To be in a mix: >>> Tư­ tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối

To be in a muck of a sweat: >>> Đổ, chảy mồ hôi hột

To be in a muddle: >>> (Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự

To be in a nice glow: >>> Cảm thấy trong người dễ chịu

To be in a paddy (in one of one's paddies): >>> Nổi giận

To be in a position of victory: >>> ở vào thế thắng

To be in a puzzle: >>> ở trong một tình trạng khó xử

To be in a quagmire: >>> Gặp tình cảnh khó khăn

To be in a quandary: >>> ở trong tình thế nghi ngờ

To be in a rage: >>> Giận dữ, nổi giận

To be in a sad case: >>> ở trong hoàn cảnh đáng buồn

To be in a sad plight: >>> ở trong hoàn cảnh buồn

To be in a state of mortal anxiety: >>> Lo sợ chết đi được

To be in a state of nerves: >>> Bực bội, khó chịu

To be in a sweat of fear: >>> Sợ toát mồ hôi

To be in a tangle: >>> Bị lạc đường, lạc lối

To be in a tantrum: >>> Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận

To be in a terrible state of disorder: >>> ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

To be in a thundering rage: >>> Giận dữ

To be in a ticklish situation: >>> ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

To be in a tight box: >>> ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

To be in a wax: >>> Nổi giận, phát giận; tức giận

To be in a wrong box: >>> Lâm vào cảnh khó xử

To be in abeyance: >>> Bị tạm đình chỉ

To be in accord with sth: >>> Tán thành việc gì

To be in active employment, to be on the active list Đang làm việc

To be in agreement with sb: >>> Đồng ý với ai

To be in ambush: >>> Phục sẵn

To be in an awful bate: >>> Giận điên lên

To be in an ecstasy of joy: >>> Sướng ngất đi

To be in an excellent humour: >>> ở trong tình trạng sảng khoái

To be in an expansive mood after a few drinks: >>> Trở nên cởi mở sau vài ly rượu

To be in an interesting condition: >>> Có mang, có thai

To be in an offside position: >>> ở vị trí việt vị

To be in apple-pie order: >>> Hoàn toàn có trật tự

To be in besetment with rivers on every side: >>> Sông bao bọc khắp nơi

To be in bud: >>> Mọc mầm non, nẩy chồi

To be in cahoot(s) with sb: >>> Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào

To be in cash: >>> Có tiền

To be in chafe: >>> Phát cáu, nổi giận

To be in charge with an important misson: >>> Được giao nhiệm vụ quan trọng

To be in charge: >>> Chịu trách nhiệm

To be in clink: >>> Nằm trong khám

To be in comfortable circumstances: >>> Tư­ gia sung túc, đầy đủ

To be in command of a troop: >>> Chỉ huy một đội quân

To be in commission: >>> Được trang bị đầy đủ

To be in communication with sb: >>> Liên lạc thông tin với

To be in concord with..: >>> Hợp với

To be in confinement: >>> Bị giam cầm, bị quản thúc

To be in conflict with sb: >>> Xung đột, bất hòa với người nào

To be in connivance with sb: >>> Âm mưu, đồng lõa với người nào

To be in contact with sb: >>> Giao thiệp, tiếp xúc với người nào

To be in control: >>> Đang kiểm soát, đang điều hành "

To be in correspondence, have correspondence with sb: " "Thư từ với người nào, liên lạc bằng thư từ với người nào"

To be in danger: >>> Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

To be in debt: >>> Thiếu nợ tiền

To be in deep water: >>> Lâm vào cảnh hoạn nạn

To be in despair: >>> Chán nản, thất vọng

To be in direct communication with: >>> Liên lạc trực tiếp với

To be in direct contradiction: >>> Hoàn toàn mâu thuẫn

To be in disagreement with sb: >>> Không đồng ý với người nào

To be in disfavour with sb: >>> Bị người nào ghét

To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi

To be in drink (under the influence of drink): >>> Say rượu

To be in evidence: >>> Rõ rệt, hiển nhiên

To be in fear of sb (of sth): >>> Sợ hãi người nào, cái gì

To be in fine, (in good) fettle: >>> (Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt

To be in flesh: >>> Béo phì

To be in focus: >>> Đặt vào tâm điểm

To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn

To be in for: >>> Dính vào, ở vào(tình trạng)

To be in force: >>> (Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành

To be in form, out of form: >>> Sung sức, không sung sức

To be in front of the church: >>> ở trước mặt, đối diện với nhà thờ

To be in full bearing: >>> Đang sinh lợi

To be in full feather: >>> (Người) Ăn mặc diện; có tiền

To be in full rig: >>> Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)

To be in gaol: >>> Bị ở tù

To be in good health: >>> Mạnh khỏe

To be in good odour with sb: >>> Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

To be in good spirits: >>> Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

To be in good, bad odour: >>> Có tiếng tốt, tiếng xấu

To be in good, bad repute: >>> Có tiếng tốt, xấu

To be in great form: >>> Rất phấn khởi

To be in great want: >>> Rất nghèo nàn, khốn khổ

To be in harmony with: >>> Hòa thuận với, hòa hợp với

To be in high feather: >>> Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

To be in high mood: >>> Hứng chí

To be in high spirit: >>> Cao hứng, phấn khởi

To be in hot water: >>> Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

To be in irons: >>> (Hải) Bị tung buồm

To be in jeopardy: >>> "Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn; (danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi"

To be in juxtaposition: >>> ở kề nhau

To be in keeping with sth: >>> Hợp với điều gì

To be in leading-strings: >>> "Phải tùy thuộc người khác, chịu sự chỉ đạo như một đứa bé"

To be in league with: >>> Liên minh với

To be in line with: >>> Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

To be in liquor; to be the worse for liquor: >>> Say rượu

To be in love with sb: >>> Yêu, mê người nào; phải lòng người nào

To be in love with: >>> Say mê ai, đang yêu

To be in low spirit: >>> Mất hứng, chán chư­ờng

To be in low water: >>> Cạn tiền

To be in luck, in luck's way: >>> Được may mắn, gặp may

To be In manuscript: >>> chưa đem in

To be in narcotic state: >>> Mê man vì chất thuốc bồ đà

To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

To be in necessity: >>> ở trong cảnh bần cùng

To be in negotiation with sb: >>> Đàm phán với ai

To be in no hurry: >>> Không gấp, có đủ thì giờ

To be in no mood for jollity: >>> Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

To be in occupation of a house: >>> Chiếm, ở một cái nhà

To be in one's cups: >>> Đang say sưa

To be in one's element: >>> ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước

To be in one's minority: >>> Còn trong tuổi vị thành niên

To be in one's nineties: >>> Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

To be in one's second childhood: >>> "Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già"

To be in one's senses: >>> Đầu óc thông minh

To be in one's teens: >>> Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

To be in one's thinking box: >>> Suy nghĩ chín chắn thận trọng

To be in place: >>> ở tại chỗ, đúng chỗ

To be in pop: >>> Cầm ở tiệm cầm đồ

To be in prison: >>> Bị giam vào tù

To be in process of removal: >>> Đang dọn nhà

To be in Queen's street: >>> "(Lóng) Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc"

To be in rags: >>> Ăn mặc rách rưới

To be in rapport with: >>> Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

To be in recollections: >>> Trong ký ức

To be in relationship with sb: >>> Giao thiệp với người nào

To be in retreat: >>> Tháo lui

To be in sb's bad books: >>> Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: