Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Phần I

NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

🔹To be a bad fit: >>> Không vừa

🔹To be a bear for punishment: >>> Chịu đựng được sự hành hạ

🔹To be a believer in ghosts: >>> Kẻ tin ma quỷ

🔹To be a believer in sth: >>> Người tin việc gì

🔹To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng "

🔹 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy ['grɔgi]" "Đi không vững, đi chập chững {chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}"

🔹To be a burden to sb: >>> Là một gánh nặng cho người nào

🔹To be a church-goer: >>> Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

🔹To be a comfort to sb: >>> Là nguồn an ủi của người nào

🔹To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}

🔹To be a cup too low: >>> Chán nản, nản lòng

🔹To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

🔹To be a dead ringer for sb: >>> (Lóng) Giống như đúc

🔹To be a demon for work: >>> Làm việc hăng hái

🔹To be a dog in the manger: >>> Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

🔹To be a drug on the market: >>> (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường

🔹To be a favourite of sb;

🔹to be sb's favourite: >>> Được người nào yêu mến

🔹To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to

🔹To be a fiend at football: >>> Kẻ tài ba về bóng đá

🔹To be a fluent speaker: >>> Ăn nói hoạt bát, lưu loát

🔹To be a foe to sth: >>> Nghịch với điều gì

🔹To be a frequent caller at sb's house: >>> Năng tới lui nhà người nào

🔹"To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: " Sống nhờ huê lợi hằng năm

🔹To be a good judge of wine: >>> Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu

🔹 To be a good puller (Ngựa) kéo giỏi, khỏe

🔹To be a good walker: >>> Đi (bộ) giỏi

🔹To be a good whip: >>> Đánh xe ngựa giỏi

🔹To be a good, bad writer: >>> Viết chữ tốt, xấu

🔹To be a hiding place to nothing: >>> Chẳng có cơ may nào để thành công

🔹To be a law unto oneself: >>> Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ

🔹To be a lump of selfishness: >>> Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}

🔹To be a man in irons: >>> Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)

🔹 To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là} {merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" (Người) Chỉ là một cái máy

🔹To be a mess ở trong tình trạng bối rối

🔹To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại

🔹To be a novice in, at sth chưa thạo, chưa quen việc gì

🔹to be a pendant to...['pendənt](n) là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}

🔹 To be a poor situation: >>> ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

🔹" To be a retarder of progress: [ri'ta:də] (n)" "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ { chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}"

🔹 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) "Giỏi về toán học {cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"

🔹To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say

🔹To be a shingle short: >>> Hơi điên, khùng khùng

🔹To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]

🔹 To be a spy on sb's conduct: >>> Theo dõi hành động của ai

🔹" To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n) " "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu {(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì) (Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"

🔹 To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} Chơi xấu, chơi xỏ người nào

🔹To be a tax on sb: >>> Là một gánh nặng cho người nào

🔹To be a terror to...: >>> Làm một mối kinh hãi đối với..

🔹" To be a testimony to sth: {['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai in testimony of: để làm chứng cho}" Làm chứng cho chuyện gì "

🔹 To be a thrall to one's passions: [θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng) (v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng" Nô lệ cho sự đam mê

🔹To be a tight fit Vừa như in

🔹To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn

🔹To be a tower of strength to sb: >>> Là người có đủ sức để bảo vệ ai

🔹To be a transmitter of (sth): >>> (Người) Truyền một bệnh gì

🔹To be abashed: >>> Bối rối, hoảng hốt

🔹To be abhorrent to sb: >>> Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng

🔹" To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj) (+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" "(Việc) Không hợp, trái ngược, tương phản với việc khác"

🔹To be able to do sth: >>> Biết, có thể làm việc gì

🔹" To be able to react to nuances of meaning ['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa"

🔹" To be ablush with shame {[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}" Đỏ mặt vì xấu hổ

🔹" To be abominated by sb [ə'bɔmineit] (v) " "Bị ai căm ghét {ghê tởm; ghét cay ghét đắng (thông tục) không ưa, ghét mặt}"

🔹To be about sth: >>> Đang bận điều gì

🔹To be about to (do): >>> Sắp sửa làm gì?

🔹To be above (all) suspicion Không nghi ngờ chút nào cả

🔹To be under suspicion Bị nghi ngờ làm điều sai trái

🔹To be abreast with, (of) the times: >>> Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời

🔹To be absolutely right: >>> Đúng hoàn toàn

🔹To be absolutely wrong: >>> Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

🔹To be absorbed in new thought/the study of sth Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì

🔹To be acclaimed Emperor/King Được tôn làm Hoàng Đế

🔹To be accommodated in the hotel: >>> Trọ ở khách sạn

🔹To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n) >>> Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}

🔹To be accountable for a sum of money: >>> Thiếu, mắc nợ một số tiền

🔹To be accountable for one's action: >>> Giải thích về hành động của mình

🔹To be accountable to sb: >>> Chịu trách nhiệm trước ai

🔹To be accused of plagiarism: >>> Bị kết tội ăn cắp văn

🔹To be acquainted with facts of the case: >>> Hiểu rõ vấn đề

🔹To be acquainted with sb: >>> Quen thuộc với, quen biết

🔹To be acquitted one's crime: [ə'kwit] Được tha bổng, tuyên bố trắng án

🔹To be addicted to drink: ['ædikt] (n) "Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha { người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}"

🔹To be admitted to the Academy: >>> Được nhận vào Hàn lâm viện

🔹To be admitted to the exhibition gratis: >>> Được cho vào xem triển lãm miễn phí

🔹To be adroit in: [ə'drɔit] (adj) Khéo léo về

🔹To be adverse to a policy: >>> Trái ngược với một chính sách

🔹To be affected by fever: >>> Bị mắc bệnh sốt rét

🔹To be affected in one's manners: >>> Điệu bộ quá

🔹To be affected to a service: >>> Được bổ nhiệm một công việc gì

🔹To be affected with a disease: >>> Bị bệnh

🔹To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn Đã hứa hôn với ai

🔹To be afflicted by a piece of news: >>> Buồn rầu vì một tin

🔹To be afield: >>> ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

🔹To be afloat: >>> Nổi trên mặt nước

🔹To be after sth: >>> Theo đuổi cái gì

🔹To be against: >>> Chống lại

🔹To be agog for sth: >>> Đang chờ đợi việc gì

🔹To be agreeable to sth: >>> Bằng lòng việc gì

🔹To be agreeable to the taste: >>> Hợp với sở thích, khẩu vị

🔹To be ahead: >>> ở vào thế thuận lợi

🔹To be akin to sth: >>> Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

🔹To be alarmed at sth: >>> Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

🔹To be alive to one's interests: >>> Chú ý đến quyền lợi của mình

🔹To be alive to the importance of Nhận rõ sự quan trọng của.

🔹To be all abroad: >>> Hoàn toàn lầm lẫn

🔹To be all ears: >>> Lắng nghe

🔹To be all eyes: >>> Nhìn chằm chằm

🔹To be all in a fluster: >>> Hoàn toàn bối rối

🔹To be all in a tumble: >>> Lộn xộn, hỗn loạn

🔹To be all legs: >>> Cao lêu nghêu To be all mixed up: >>> Bối rối vô cùng

🔹To be all of a dither, to have the dithers: >>> Run, run lập cập

🔹To be all of a dither: >>> Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

🔹To be all of a glow: >>> Đỏ mặt, thẹn

🔹To be all of a tremble, all in a tremble Run, run lập cập

🔹To be all the same to: >>> Không có gì khác đối với

🔹To be all the world to: >>> Là tất cả (là cái quý nhất)

🔹To be all tongue: >>> Nói luôn miệng

🔹To be always after a petticoat: >>> Luôn luôn theo gái "

🔹To be always harping on the same string (on the same note): " Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

🔹To be always merry and bright: >>> Lúc nào cũng vui vẻ

🔹To be always on the move: >>> Luôn luôn di động

🔹To be always ready for a row: >>> Hay gây chuyện đánh nhau

🔹To be always to the fore in a fight: >>> Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

🔹To be always willing to oblige: >>> Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

🔹To be ambitious to do sth: >>> Khao khát làm việc gì

🔹To be ambushed: >>> Bị phục kích

🔹To be an abominator of sth: >>> Ghét việc gì

🔹To be an early waker: >>> Người (thường thường) thức dậy sớm

🔹To be an encumbrance to sb: >>> Trở thành gánh nặng (cho ai)

🔹 To be an excessive drinker: >>> Uống quá độ

🔹To be an improvement on sb: >>> Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào

🔹To be an integral part of sth: >>> Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

🔹To be an occasion of great festivity: >>> Là dịp hội hè vui vẻ

🔹To be an oldster: >>> Già rồi

🔹To be an onlooker at a football match: >>> Xem một trận đá bóng

🔹To be an umpire at a match: >>> Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)

🔹To be anticipative of sth: >>> Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

🔹To be anxious for sth: >>> Khao khát, ao ước vật gì

🔹To be applicable to sth: >>> Hợp với cái gì

🔹To be appreciative of music: >>> Biết, thích âm nhạc

🔹To be apprehensive for sb: >>> Lo sợ cho ai

🔹To be apprehensive of danger: >>> Sợ nguy hiểm

🔹To be apprised of a fact: >>> Được báo trước một việc gì

🔹To be apt for sth: >>> Giỏi, có tài về việc gì

🔹To be as bright as a button: >>> Rất thông minh, nhanh trí khôn

🔹To be as brittle as glass: >>> Giòn như­ thủy tinh

🔹To be as drunk as a fish: >>> Say bí tỉ

🔹To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên

🔹To be as hungry as a wolf: >>> Rất đói

🔹To be as mute as a fish: >>> Câm như hến

🔹To be as slippery as an eel: >>> Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được

🔹To be as slippery as an eel: >>> Trơn như lươn, trơn tuột

🔹To be at a loss for money: >>> Hụt tiền, túng tiền

🔹To be at a loss what to do, what to say: >>> Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

🔹To be at a loss: >>> Bị lúng túng, bối rối

🔹To be at a nonplus: >>> Bối rối, lúng túng

🔹To be at an end; to come to an end: >>> Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

🔹To be at bat: >>> Giữ vai trò quan trọng

🔹To be at cross-purposes: >>> Hiểu lầm

🔹To be at dinner: >>> Đang ăn cơm

🔹To be at enmity with sb.: >>> Thù địch với ai

🔹To be at fault: >>> Mất hơi một con mồi

🔹To be at feud with sb: >>> Cừu địch với người nào

🔹To be at grass: >>> (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ

🔹To be at grips with the enemy: >>> Vật lộn với địch thủ

🔹To be at handgrips with sb: >>> Đánh nhau với người nào

🔹To be at issue on a question: >>> Đang thảo luận về một vấn đề

🔹To be at its height: >>> Lên đến đỉnh cao nhất

🔹To be at large: >>> Được tự do

🔹To be at loggerheads with sb: >>> Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: