cau truc tieng anh
TO BE
1
To be a bad fit:
Không vừa
2
To be a bear for punishment:
Chịu đựng được sự hành hạ
3
To be a believer in ghosts:
Kẻ tin ma quỷ
4
To be a believer in sth:
Người tin việc gì
5
To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]
(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
6
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
['grɔgi]
Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}
7
To be a burden to sb:
Là một gánh nặng cho người nào
8
To be a church-goer:
Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
9
To be a comfort to sb:
Là nguồn an ủi của người nào
10
To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k]
Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}
11
To be a cup too low:
Chán nản, nản lòng
12
To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo}
Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
13
To be a dead ringer for sb:
(Lóng) Giống như đúc
14
To be a demon for work:
Làm việc hăng hái
15
To be a dog in the manger:
Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
16
To be a drug on the market:
(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
17
To be a favourite of sb; to be sb's favourite:
Được người nào yêu mến
18
To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]
Thất bại to
19
To be a fiend at football:
Kẻ tài ba về bóng đá
20
To be a fluent speaker:
Ăn nói hoạt bát, lưu loát
21
To be a foe to sth:
Nghịch với điều gì
22
To be a frequent caller at sb's house:
Năng tới lui nhà người nào
23
To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman's life:
Sống nhờ huê lợi hằng năm
24
To be a good judge of wine:
Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
25
To be a good puller
(Ngựa) kéo giỏi, khỏe
26
To be a good walker:
Đi (bộ) giỏi
27
To be a good whip:
Đánh xe ngựa giỏi
28
To be a good, bad writer:
Viết chữ tốt, xấu
29
To be a hiding place to nothing:
Chẳng có cơ may nào để thành công
30
To be a law unto oneself:
Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
31
To be a lump of selfishness:
Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
32
To be a man in irons:
Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
33
To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}
(Người) Chỉ là một cái máy
34
To be a mess
ở trong tình trạng bối rối
35
To be a mirror of the time
Là tấm gương của thời đại
36
To be a novice in, at sth
chưa thạo, chưa quen việc gì
37
to be a pendant to...['pendənt](n)
là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
38
To be a poor situation:
ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
39
To be a retarder of progress:
[ri'ta:də] (n)
Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}
40
To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n)
Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}
41
To be a sheet in the wind
(Bóng) Ngà ngà say
42
To be a shingle short:
Hơi điên, khùng khùng
43
To be a slave to custom: [sleiv] (n)
Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
44
To be a spy on sb's conduct:
Theo dõi hành động của ai
45
To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n)
Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}
46
To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm}
Chơi xấu, chơi xỏ người nào
47
To be a tax on sb:
Là một gánh nặng cho người nào
48
To be a terror to...:
Làm một mối kinh hãi đối với..
49
To be a testimony to sth:
{['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}
Làm chứng cho chuyện gì
50
To be a thrall to one's passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng
Nô lệ cho sự đam mê
51
To be a tight fit
Vừa như in
52
To be a total abstainer (from alcohol)
Kiêng rượu hoàn toàn
53
To be a tower of strength to sb:
Là người có đủ sức để bảo vệ ai
54
To be a transmitter of (sth):
(Người) Truyền một bệnh gì
55
To be abashed:
Bối rối, hoảng hốt
56
To be abhorrent to sb:
Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
57
To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với
(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác
58
To be able to do sth:
Biết, có thể làm việc gì
59
To be able to react to nuances of meaning
['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái
Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa
60
To be ablush with shame
{[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}
Đỏ mặt vì xấu hổ
61
To be abominated by sb
[ə'bɔmineit] (v)
Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}
62
To be about sth:
Đang bận điều gì
63
To be about to (do):
Sắp sửa làm gì?
64
To be above (all) suspicion
Không nghi ngờ chút nào cả
65
To be under suspicion
Bị nghi ngờ làm điều sai trái
66
To be abreast with, (of) the times:
Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
67
To be absolutely right:
Đúng hoàn toàn
68
To be absolutely wrong:
Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
69
To be absorbed in new thought/the study of sth
Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
70
To be acclaimed Emperor/King
Được tôn làm Hoàng Đế
71
To be accommodated in the hotel:
Trọ ở khách sạn
72
To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n)
Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
73
To be accountable for a sum of money:
Thiếu, mắc nợ một số tiền
74
To be accountable for one's action:
Giải thích về hành động của mình
75
To be accountable to sb:
Chịu trách nhiệm trước ai
76
To be accused of plagiarism:
Bị kết tội ăn cắp văn
77
To be acquainted with facts of the case:
Hiểu rõ vấn đề
78
To be acquainted with sb:
Quen thuộc với, quen biết
79
To be acquitted one's crime: [ə'kwit]
Được tha bổng, tuyên bố trắng án
80
To be addicted to drink: ['ædikt] (n)
Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}
81
To be admitted to the Academy:
Được nhận vào Hàn lâm viện
82
To be admitted to the exhibition gratis:
Được cho vào xem triển lãm miễn phí
83
To be adroit in: [ə'drɔit] (adj)
Khéo léo về
84
To be adverse to a policy:
Trái ngược với một chính sách
85
To be affected by fever:
Bị mắc bệnh sốt rét
86
To be affected in one's manners:
Điệu bộ quá
87
To be affected to a service:
Được bổ nhiệm một công việc gì
88
To be affected with a disease:
Bị bệnh
89
To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn
Đã hứa hôn với ai
90
To be afflicted by a piece of news:
Buồn rầu vì một tin
91
To be afield:
ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
92
To be afloat:
Nổi trên mặt nước
93
To be after sth:
Theo đuổi cái gì
94
To be against:
Chống lại
95
To be agog for sth:
Đang chờ đợi việc gì
96
To be agreeable to sth:
Bằng lòng việc gì
97
To be agreeable to the taste:
Hợp với sở thích, khẩu vị
98
To be ahead:
ở vào thế thuận lợi
99
To be akin to sth:
Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
100
To be alarmed at sth:
Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
101
To be alive to one's interests:
Chú ý đến quyền lợi của mình
102
To be alive to the importance of
Nhận rõ sự quan trọng của.
103
To be all abroad:
Hoàn toàn lầm lẫn
104
To be all ears:
Lắng nghe
105
To be all eyes:
Nhìn chằm chằm
106
To be all in a fluster:
Hoàn toàn bối rối
107
To be all in a tumble:
Lộn xộn, hỗn loạn
108
To be all legs:
Cao lêu nghêu
109
To be all mixed up:
Bối rối vô cùng
110
To be all of a dither, to have the dithers:
Run, run lập cập
111
To be all of a dither:
Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
112
To be all of a glow:
Đỏ mặt, thẹn
113
To be all of a tremble, all in a tremble
Run, run lập cập
114
To be all the same to:
Không có gì khác đối với
115
To be all the world to:
Là tất cả (là cái quý nhất)
116
To be all tongue:
Nói luôn miệng
117
To be always after a petticoat:
Luôn luôn theo gái
118
To be always harping on the same string
(on the same note):
Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
119
To be always merry and bright:
Lúc nào cũng vui vẻ
120
To be always on the move:
Luôn luôn di động
121
To be always ready for a row:
Hay gây chuyện đánh nhau
122
To be always to the fore in a fight:
Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
123
To be always willing to oblige:
Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
124
To be ambitious to do sth:
Khao khát làm việc gì
125
To be ambushed:
Bị phục kích
126
To be an abominator of sth:
Ghét việc gì
127
To be an early waker:
Người (thường thường) thức dậy sớm
128
To be an encumbrance to sb:
Trở thành gánh nặng (cho ai)
129
To be an excessive drinker:
Uống quá độ
130
To be an improvement on sb:
Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
131
To be an integral part of sth:
Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
132
To be an occasion of great festivity:
Là dịp hội hè vui vẻ
133
To be an oldster:
Già rồi
134
To be an onlooker at a football match:
Xem một trận đá bóng
135
To be an umpire at a match:
Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
136
To be anticipative of sth:
Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
137
To be anxious for sth:
Khao khát, ao ước vật gì
138
To be applicable to sth:
Hợp với cái gì
139
To be appreciative of music:
Biết, thích âm nhạc
140
To be apprehensive for sb:
Lo sợ cho ai
141
To be apprehensive of danger:
Sợ nguy hiểm
142
To be apprised of a fact:
Được báo trước một việc gì
143
To be apt for sth:
Giỏi, có tài về việc gì
144
To be as bright as a button:
Rất thông minh, nhanh trí khôn
145
To be as brittle as glass:
Giòn như thủy tinh
146
To be as drunk as a fish:
Say bí tỉ
147
To be as happy as a king, (as a bird on the tree)
Sung sướng như tiên
148
To be as hungry as a wolf:
Rất đói
149
To be as mute as a fish:
Câm như hến
150
To be as slippery as an eel:
Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
151
To be as slippery as an eel:
Trơn như lươn, trơn tuột
152
To be at a loss for money:
Hụt tiền, túng tiền
153
To be at a loss what to do, what to say:
Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
154
To be at a loss:
Bị lúng túng, bối rối
155
To be at a nonplus:
Bối rối, lúng túng
156
To be at an end; to come to an end:
Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
157
To be at bat:
Giữ vai trò quan trọng
158
To be at cross-purposes:
Hiểu lầm
159
To be at dinner:
Đang ăn cơm
160
To be at enmity with sb.:
Thù địch với ai
161
To be at fault:
Mất hơi một con mồi
162
To be at feud with sb:
Cừu địch với người nào
163
To be at grass:
(Súc vật) ở ngoài đồng cỏ
164
To be at grips with the enemy:
Vật lộn với địch thủ
165
To be at handgrips with sb:
Đánh nhau với người nào
166
To be at issue on a question:
Đang thảo luận về một vấn đề
167
To be at its height:
Lên đến đỉnh cao nhất
168
To be at large:
Được tự do
169
To be at loggerheads with sb:
Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với người nào
170
To be at odds with sb:
Gây sự với ai
171
To be at odds with sb:
Không đồng ý với người nào,
bất hòa với người nào
172
To be at one with sb:
Đồng ý với người nào
173
To be at one's best:
ở vào thời điểm thuận lợi nhất
174
To be at one's lowest ebb:
(Cuộc sống) Đang trải qua thời kỳ đen tối nhất
175
To be at play:
Đang chơi
176
To be at puberty:
Đến tuổi dậy thì
177
To be at sb's beck and call:
Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến,
ngoan ngoãn phục tùng ai
178
To be at sb's elbow:
Đứng bên cạnh người nào
179
To be at sb's heels:
Theo bén gót ai
180
To be at sb's service:
Sẵn sàng giúp đỡ ai
181
To be at stake:
Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
182
To be at stand:
Không tiến lên được, lúng túng
183
To be at strife (with):
Xung đột (với)
184
To be at the back of sb:
Đứng sau lưng người nào, ủng hộ người nào
185
To be at the end of one's resources:
Hết cách, vô phương
186
To be at the end of one's tether:
Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa;
hết phương
187
To be at the front:
Tại mặt trận
188
To be at the helm:
Cầm lái, quản lý
189
To be at the last shift:
Cùng đường
190
To be at the pain of doing sth:
Chịu khó nhọc làm cái gì
191
To be at the top of the tree:
Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
192
To be at the top the of the form:
Đứng đầu trong lớp học
193
To be at the wheel:
Lái xe
194
To be at the zenith of glory:
Lên đến tột đỉnh của danh vọng
195
to be at variance with someone:
xích mích (mâu thuẫn) với ai
196
To be at work:
Đang làm việc
197
To be athirst for sth:
Khát khao cái gì
198
To be attached to:
Kết nghĩa với
199
To be attacked by a disease:
Bị bệnh
200
To be attacked from ambush:
Bị phục kích
201
To be attacked:
Bị tấn công
202
To be averse to (from) sth:
Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì
203
To be awake to one's own interests:
Chú ý đến quyền lợi của mình
204
To be aware of sth a long way off:
Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra
khá lâu trước đó
205
To be aware of sth:
Biết việc gì, ý thức được việc gì
206
To be awkward with one's hands:
Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng
207
To be badly off:
Nghèo xơ xác
208
To be balled up:
Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)
209
To be bankrupt in (of) intelligence:
Không có, thiếu thông minh
210
To be bathed in perspiration:
Mồ hôi ướt như tắm
211
To be beaten out and out:
Bị đánh bại hoàn toàn
212
To be beautifully gowned:
Ăn mặc đẹp
213
To be beforehand with the world:
Sẵn sàng tiền bạc
214
To be beforehand with:
Làm trước, điều gì
215
To be behind prison bars:
Bị giam, ở tù
216
To be behindhand in one's circumstances:
Túng thiếu, thiếu tiền
217
To be behindhand with his payment:
Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
218
To be beholden to sb:
Mang ơn người nào
219
To be beneath contempt:
Không đáng để cho người ta khinh
220
To be bent on quarrelling:
Hay sinh sự
221
To be bent on:
Nhất quyết, quyết tâm
222
To be bent with age:
Còng lưng vì già
223
To be bereaved of one's parents:
Bị cướp mất đi cha mẹ
224
To be bereft of speech:
Mất khả năng nói
225
To be beside oneself with joy:
Mừng phát điên lên
226
To be besieged with questions:
Bị chất vấn dồn dập
227
To be betrayed to the enemy:
Bị phản đem nạp cho địch
228
To be better off:
Sung túc hơn, khá hơn
229
To be between the devil and the deep sea:
Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,
lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan
230
To be bewildered by the crowd and traffic:
Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
231
To be beyond one's ken:
Vượt khỏi sự hiểu biết
232
To be bitten with a desire to do sth:
Khao khát làm việc gì
233
To be bitten with:
Say mê, ham mê (cái gì)
234
To be blackmailed:
Bị làm tiền, bị tống tiền
235
To be blessed with good health.:
Được may mắn có sức khỏe
236
To be bolshie about sth:
Ngoan cố về việc gì
237
To be bored to death:
Chán muốn chết, chán quá sức
238
To be born blind:
Sinh ra thì đã mù
239
To be born of the purple:
Là dòng dõi vương giả
240
To be born on the wrong side of the blanket:
Đẻ hoang
241
To be born under a lucky star:
Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)
242
To be born under an unclucky star:
Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
243
To be bound apprentice to a tailor:
Học nghề may ở nhà người thợ may
244
To be bowled over:
Ngã ngửa
245
To be bred (to be) a doctor:
Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
246
To be brilliant at:
Giỏi, xuất sắc về
247
To be brought before the court:
Bị đưa ra trước tòa án
248
To be brought to an early grave:
Chết non, chết yểu
249
To be brought to bed:
Sinh đẻ
250
To be brought up in the spirit of duty:
Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
251
To be brown off:
(Thtục) Chán
252
To be buffeted by the crowd:
Bị đám đông đẩy tới
253
To be bumptious:
Làm oai, làm cao, tự phụ
254
To be bunged up:
Bị nghẹt mũi
255
To be burdened with debts:
Nợ chất chồng
256
To be buried in thoughts:
Chìm đắm trong suy nghĩ
257
To be burning to do sth:
Nóng lòng làm gì
258
To be burnt alive:
Bị thiêu sống
259
To be burried with militairy honours:
An táng theo nghi thức quân đội
260
To be bursting to do sth:
Hăng hái để làm cái gì
261
To be bursting with a secret;
to be bursting to tell a secret
Nóng lòng muốn nói điều bí mật
262
To be bursting with delight:
Sướng điên lên, vui phát điên
263
To be bursting with pride:
Tràn đầy sự kiêu hãnh
264
To be bushwhacked:
Bị phục kích
265
To be busy as a bee:
Bận rộn lu bù
266
To be called away:
Bị gọi ra ngoài
267
To be called to the bar:
Được nhận vào luật sư đoàn
268
To be called up for the active service:
Bị gọi nhập ngũ
269
To be called up:
Bị gọi nhập ngũ
270
To be capacitated to do sth:
Có tư cách làm việc gì
271
To be careful to do sth:
Chú ý làm việc gì
272
To be carried away by that bad news:
Bị mất bình tồnh vì tin buồn
273
To be cast away on the desert island:
Bị trôi dạt vào đảo hoang
274
To be cast away:
(Tàu) Bị đắm, chìm
275
To be cast down:
Chán nản, thất vọng
276
To be caught by the police:
Bị lính cảnh sát bắt
277
To be caught in a machine:
Mắc trong máy
278
To be caught in a noose:
Bị mắc bẫy
279
To be caught in a snare:
(Người) Bị mắc mưu
280
To be caught in a snare:
(Thỏ..) Bị mắc bẫy
281
To be caught in the net:
Mắc lưới, mắc bẫy
282
To be caught with chaff:
Bị lừa bịp một cách dễ dàng
283
To be caught with one's hand in the till:
Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
284
To be cautioned by a judge:
Bị quan tòa khuyến cáo
285
To be cautious in doing sth:
Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
286
To be censored:
Bị kiểm duyệt, bị cấm
287
To be chippy:
Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
288
To be chucked (at an examination):
Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
289
To be churched:
(Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ; (cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối
290
To be clamorous for sth:
La hét đòi cái gì
291
To be clear about sth:
Tin chắc ở việc gì
292
To be clever at drawing:
Có khiếu về hội họa
293
To be close behind sb:
Theo sát người nào
294
To be close with one's money:
Dè xỉn đồng tiền
295
To be closeted with sb:
Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào
296
To be cognizant of sth:
Biết rõ về cái gì
297
To be cold with sb:
Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào
298
To be comfortable:
(Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình
299
To be comfortably off:
Phong lưu, sung túc
300
To be commissioned to do sth:
Được ủy nhiệm làm việc gì
301
To be compacted of..:
Kết hợp lại bằng
302
To be compelled to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
303
To be concerned about sb:
Lo lắng, lo ngại cho người nào
304
To be condemned to the stake:
Bị thiêu
305
To be confident of the future:
Tin chắc ở tưương lai
306
To be confidential (with sb):
Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)
307
To be confined (for space):
ở chật hẹp
308
To be confined to barracks:
Bị giữ lại trong trại
309
To be confined:
(Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn
310
To be confronted with (by) a difficulty:
Đứng trước một sự khó khăn
311
To be connected with a family:
Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
312
To be connected with sb, sth:
Có giao thiệp với người nào, có liên quan,
liên hệ đến việc gì
313
To be conscious of sth:
ý thức rõ điều gì
314
To be conspicuous (in a crowd..):
Làm cho mọi người để ý
đến mình (ở một đám đông .
315
To be consumed with hunger:
Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
316
To be consumed with jealousy:
Tiều tụy vì ghen tuông
317
To be contaminated by bad companions:
Bị bạn xấu làm hư hỏng
318
To be content to do sth:
Bằng lòng làm việc gì
319
To be continued in our next:
Sẽ đăng tiếp số (báo) sau
320
To be convicted of felony:
Bị kết án trọng tội
321
To be convulsed (to shake, to rock) with laughter
Cười thắt ruột, cười vỡ bụng
322
To be convulsed with laughter:
Cười ngất, cười ngả nghiêng
323
To be convulsed with pain:
Bị co giật vì đau đớn
324
To be cool towards sb:
Lãnh đạm với người nào
325
To be correspondent to (with) sth:
Xứng với, hợp với, vật gì
326
To be couched on the ground:
Nằm dài dưới đất
327
To be counted as a member:
Được kể trong số những hội viên
328
To be counted out:
Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau khi
trọng tài đếm tới mười)
329
To be cramped for room:
Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
330
To be crazy (over, about) sb:
Say mê người nào
331
To be cross with sb:
Cáu với ai
332
To be crowned with glory:
Được hưởng vinh quang
333
To be cut out for sth:
Có thiên tư, có khiếu về việc gì
334
To be dainty:
Khó tính
335
To be dark-complexioned:
Có nước da ngăm ngăm
336
To be dead against sth:
Kịch liệt phản đối việc gì
337
To be dead keen on sb:
Say đắm ai
338
To be dead-set on doing sth:
Kiên quyết làm việc gì
339
To be debarred from voting in the eletion:
Tước quyền bầu cử
340
To be declared guilty of murder:
Bị lên án sát nhân
341
To be deeply in debt:
Nợ ngập đầu
342
To be defective in sth:
Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
343
To be deferential to sb:
Kính trọng người nào
344
To be deliberate in speech:
Ăn nói thận trọng;
345
To be delivered of a poem:
Sáng tác một bài thơ
346
To be delivered of:
(Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời
347
To be demented, to become demented:
Điên, loạn trí
348
To be dependent on sb:
Dựa vào ai
349
To be deranged:
(Người) Loạn trí, loạn óc
350
To be derelict (in one's duty):
(Người) Lãng quên bổn phận của mình
351
To be derived, (from):
Phát sinh từ
352
To be desirous of sth, of doing sth:
Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
353
To be destined for a place:
Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
354
To be destined for some purpose:
Để dành riêng cho một mục đích nào đó
355
To be different from:
Khác với
356
To be dight with (in) diamond:
Trang sức bằng kim cương
357
To be disabled:
(Máy, tàu) Hết chạy được
358
• To be disappointed in love:
Thất vọng vì tình, thất tình
359
To be discomfited by questions:
Bị bối rối vì các câu hỏi
360
To be discontented with one's job:
Bất mãn với công việc của mình
361
To be disinclined to:
Không muốn.
362
To be disloyal to one's country:
Không trung thành với tổ quốc
363
To be dismissed from the service:
Bị đuổi khỏi sở
364
To be displaced by..:
(Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)
365
To be displeased at (with)sth:
Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
366
To be disrespectful to sb:
Vô lễ với người nào
367
To be dissatisfied with (at)sth:
Không hài lòng điều gì
368
To be distinctly superior:
Là kẻ bề trên rõ ràng
369
To be divorced from reality:
Ly dị với thực tại
370
To be dotty on one's legs:
Chân đứng không vững, lảo đảo
371
To be double the length of sth:
Dài bằng hai vật gì
372
To be doubtful of sth:
Không chắc việc gì
373
To be down in (at) heath:
Sức khỏe giảm sút
374
To be down in the mouth:
Chán nản, thất vọng
375
To be drafted into the army:
Bị gọi nhập ngũ
376
To be dressed in black, in silk:
Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
377
To be dressed in green:
Mặc quần áo màu lục
378
To be dressed up to the nines (to the knocker):
Diện kẻng
379
To be driven ashore:
Bị trôi giạt vào bờ
380
To be drowned in sleep:
Chìm đắm trong giấc ngủ
381
To be drowned:
Chết đuối
382
To be due to:
Do, tại
383
To be dull of mind:
Đần độn
384
To be dull of sight, of hearing:
Mắt yếu, tai nặng(không thính)
385
To be dying for sth:
Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
386
To be eager in the pursuit of science:
Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
387
To be eager to do sth:
Khao khát làm việc gì
388
To be easily offended:
Dễ giận, hay giận
389
To be eaten up with pride:
Bị tính kiêu ngạo dày vò
390
To be economical with sth:
Tiết kiệm vật gì
391
To be elastic:
Nẩy lên
392
To be elated with joy:
Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,
lấy làm hãnh diện
393
To be elbowed into a corner:
Bị bỏ ra, bị loại ra
394
To be eleven:
Mười một tuổi
395
To be eliminated in the first heat:
Bị loại ở vòng đầu
396
To be embarrassed by lack of money.:
Lúng túng vì thiếu tiền
397
To be embarrassed for money:
Bị mắc nợ, thiếu nợ
398
To be employed in doing sth:
Bận làm việc gì
399
To be empowered to..:
Được trọn quyền để.
400
To be enamoured of (with) sth:
Say mê cái gì
401
To be enamoured of sb:
Phải lòng ai, bị ai quyến rũ
402
To be encumbered with a large family:
Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình
403
To be endued with many virtues:
Được phú cho nhiều đức tính
404
To be engaged in politics, business:
Hoạt động chính trị, kinh doanh
405
To be engaged upon a novel:
Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết
406
To be enraged at (by) sb's stupidity:
Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của người nào
407
To be enraptured with sth:
Ngẩn người trước việc gì
408
To be ensnarled in a plot:
Bị dính líu vào một âm mưu
409
To be entangled in the meshes of political intrigue
Vướng vào mạng lưới âm mưu chính trị
410
To be enthralled by a woman's beauty:
Say đắm trước,
bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một người đàn bà
411
To be enthralled by an exciting story:
Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn
412
To be entirely at sb's service:
Sẵn sàng giúp đỡ người nào
413
To be entitled to a seat on a committee or a board
Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào
414
To be entitled to do sth:
Được phép, có quyền làm việc gì
415
To be envious of sb's succcess:
Ganh tị về sự thành công của người nào
416
To be enwrapped in slumber:
Đang mơ màng trong giấc điệp
417
To be enwrapped:
Đang trầm ngâm
418
To be equal to a task:
Làm nổi, làm tròn một bổn phận,
ngang tầm với bổn phận
419
To be equal to doing sth:
Đủ sức làm việc gì
420
To be equal to one's responsibility:
Ngang tầm với trách nhiệm của mình
421
To be equal to the occasion:
Có đủ khả năng đối phó với tình hình
422
To be estopped from doing sth:
Bị ngăn cản không cho làm việc gì
423
To be euchred:
Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đường cùng
424
To be expectant of sth:
Chờ đợi việc gì
425
To be expected:
Có thể xảy ra
426
To be expecting a baby:
Có thai
427
To be expert in, at sth:
Thông thạo việc gì
428
To be expressly forbidden:
Bị nghiêm cấm
429
To be extremely welcome:
Được tiếp ân cần, niềm nở
430
To be faced with a difficulty:
Đương đầu với khó khăn
431
To be fagged out:
Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
432
To be faint with hunger:
Mệt lả vì đói
433
To be faithful in the performance of one's duties:
Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
434
To be familiar with sth:
Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
435
To be famished:
Đói chết được
436
To be far from all friends:
Không giao thiệp với ai
437
To be far gone with child:
Có mang sắp đến tháng đẻ
438
To be fastidious:
Khó tính
439
To be favoured by circumstances:
Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
440
To be feel sleepy:
Buồn ngủ
441
To be filled with amazement:
Hết sức ngạc nhiên
442
To be filled with astonishment:
Đầy sự ngạc nhiên
443
To be filled with concern:
Vô cùng lo lắng
444
To be firm fleshed:
Da thịt rắn chắc
445
To be five meters in depth:
Sâu năm thước
446
To be five years old:
Được năm tuổi, lên năm
447
To be flayed alive:
Bị lột da sống
448
To be fleeced by dishonest men:
Bị lừa gạt bởi những tên bất lương
449
To be flooded with light:
Tràn ngập ánh sáng
450
To be flush with sth:
Bằng, ngang mặt với vật gì
451
To be flush:
Có nhiều tiền, tiền đầy túi
452
To be fond of bottle:
Thích nhậu
453
To be fond of good fare:
Thích tiệc tùng
454
To be fond of music:
Thích âm nhạc
455
To be fond of study:
Thích nghiên cứu
456
To be fond of the limelight:
Thích rầm rộ,
thích người ta biết công việc mình làm
457
To be fond of travel:
Thích đi du lịch
458
To be fooled into doing sth:
Bị gạt làm việc gì
459
To be for:
Đứng về phía ai, ủng hộ ai
460
To be forced to do sth:
Bắt buộc làm cái gì
461
To be forced to the inescapable conclusion
that he is a liar
Buộc đi đến kết luận không thể tránh được
rằng nó là kẻ nói dối
462
To be forewarned is to be forearmed:
Được báo trước là đã chuẩn bị trước
463
To be forgetful of one's duties:
Quên bổn phận
464
To be fortunate:
Gặp vận may
465
To be forward in one's work:
Sốt sắng với công việc của mình
466
To be foully murdered:
Bị giết một cách tàn ác
467
To be found guilty of blackmail:
Bị buộc tội tống tiền
468
To be found guilty of espionage:
Bị kết tội làm gián điệp
469
To be found wanting:
Bị chứng tỏ thiếu tư cách ko có khả năng(làm gì)
470
To be free in one's favours:
Tự do luyến ái
471
To be free to confess:
Tự ý thú nhận
472
To be free with one's money:
Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
473
To be friendly with sb:
Thân mật với người nào
474
To be frightened of doing sth:
Sợ làm việc gì
475
To be frightened to death:
Sợ chết được
476
To be frozen to the marrow:
Lạnh buốt xương
477
To be frugal of one's time:
Tiết kiệm thì giờ
478
To be full of beans:
Hăng hái sôi nổi
479
To be full of business:
Rất bận việc
480
To be full of cares:
Đầy nỗi lo lắng, lo âu
481
To be full of conceit:
Rất tự cao, tự đại
482
To be full of hope:
Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
483
To be full of idle fancies:
Toàn là tư tưởng hão huyền
484
To be full of joy:
Hớn hở, vui mừng
485
To be full of life:
Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
486
To be full of mettle:
Đầy nhuệ khí
487
To be full of oneself:
Tự phụ, tự mãn
488
To be full of years:
Nhiều tuổi, có tuổi
489
To be fully satisfied:
Thỏa mãn hoàn toàn
490
To be furtive in one's movements:
Có hành động nham hiểm (với người nào)
491
To be fussy:
Thích nhặng xị, rối rít
492
To be game:
Có nghị lực, gan dạ
493
To be gammy for anything:
có nghị lực làm bất cứ cái gì
494
To be gasping for liberty:
Khao khát tự do
495
To be generous with one's money:
Rộng rãi về chuyện tiền nong
496
To be getting chronic:
Thành thói quen
497
To be gibbeted in the press:
Bị bêu rếu trên báo
498
To be ginned down by a fallen tree:
Bị cây đổ đè
499
To be given over to evil courses:
Có phẩm hạnh xấu
500
To be given over to gambling:
Đam mê cờ bạc
501
To be glad to hear sth:
Sung sướng khi nghe được chuyện gì
502
To be glowing with health:
Đỏ hồng hào
503
To be going on for:
Gần tới, xấp xỉ
504
To be going:
Đang chạy
505
To be gone on sb:
Yêu, say mê, phải lòng người nào
506
To be good at dancing:
Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
507
To be good at games:
Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
508
To be good at housekeeping:
Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
509
To be good at numbers:
Giỏi về số học
510
To be good at repartee:
Đối đáp lanh lợi
511
To be good safe catch:
(Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)
Bắt cầu rất giỏi
512
To be goody-goody:
Giả đạo đức, (cô gái) làm ra vẻ đạo đức
513
To be governed by the opinions of others:
Bị những ý kiến người khác chi phối
514
To be gracious to sb:
Ân cần với người nào, lễ độ với người nào
515
To be grateful to sb for sth, for having done sth:
Biết ơn người nào đã làm việc gì
516
To be gravelled:
Lúng túng, không thể đáp lại được
517
To be great at tennis:
Giỏi về quần vợt
518
To be great with sb:
Làm bạn thân thiết với người nào
519
To be greedy:
Tham ăn
520
To be greeted with applause:
Được chào đón với tràng pháo tay
521
To be grieved to see sth:
Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
522
To be guarded in one's speech:
Thận trọng lời nói
523
To be guarded in what you say!:
Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
524
To be guilty of a crime:
Phạm một trọng tội
525
To be guilty of forgery:
Phạm tội giả mạo
526
To be gunning for sb:
Tìm cơ hội để tấn công ai
527
To be hard pressed:
Bị đuổi gấp
528
To be had:
Bị gạt, bị mắc lừa
529
To be hail-fellow (well-met) with everyone:
Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi người
530
To be hale and hearty:
Còn tráng kiện
531
To be hand in (and) glove with:
Rất thân với, cộng tác với
532
To be handicapped by ill health:
Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt
533
To be hanged for a pirate:
Bị xử giảo vì tội ăn cướp
534
To be hard of hearing:
Nặng tai
535
To be hard on (upon)sb:
Khắc nghiệt với ai
536
To be hard to solve:
Khó mà giải quyết
537
To be hard up against it; to have it hard:
(Mỹ) Lâm vào hoàn cảnh khó khăn,
phải va chạm với những khó khăn
538
To be hard up for:
Bế tắc không tìm đâu ra (cái gì)
539
To be hard up:
Cạn túi, hết tiền
540
To be haunted by memories:
Bị ám ảnh bởi kỷ niệm
541
To be hazy about sth:
Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, ko chắc
542
To be heart-broken:
Đau lòng, đau khổ
543
To be heavily taxed:
Bị đánh thuế nặng
544
To be heavy on (in) hand:
1.Khó cầm cương (ngựa);
2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa(người)
545
To be heavy with sleep:
Buồn ngủ quá chừng
546
To be held in an abhorrence by sb:
Bị người nào đó ghét cay ghét đắng
547
To be held in captivity:
Bị giam giữ
548
To be held in derision by all:
Làm trò cười cho thiên hạ
549
To be hellishly treated:
Bị đối xử tàn tệ
550
To be hep to sb's trick:
Biết rõ trò lừa bịp của ai
551
To be hissed off the stage:
Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu
552
To be hit by a bullet:
Bị trúng đạn
553
To be hitched up:
(úc) Đã có vợ
554
To be hoarse:
Bị khan tiếng
555
To be hooked by a passing car:
Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải
556
To be hopeful of success:
Hy vọng vào sự thành công
557
To be hopelessly in love:
Yêu thưương một cách tuyệt vọng
558
To be horrid to sb:
Hung dữ, ác nghiệt với người nào
559
To be hot on the track of sb:
Đuổi riết theo, đuổi riết người nào
560
To be hot:
Động đực
561
To be hounded out of the town:
Bị đuổi ra khỏi thành phố
562
To be hugely successful:
Thành công một cách mỹ mãn
563
To be hungry for fame:
Khao khát danh vọng
564
To be hungry for sth:
Khao khát điều gì
565
To be in (secret) communication with the enemy:
tư thông với quân địch
566
To be in (to get into) a flap:
Lo sợ phập phồng
567
To be in a (blue) funk:
Sợ xanh mặt, khiếp đảm
568
To be in a (dead) faint, to fall down in a faint:
Bất tỉnh nhân sự
569
To be in a (dead)faint:
Chết giấc, bất tỉnh nhân sự
570
To be in a clutter:
Mất trật tự
571
To be in a fever of:
Bồn chồn
572
To be in a fever:
Bị sốt, bị nóng lạnh
573
To be in a fine pickle:
Gặp cảnh ngộ khó khăn
574
To be in a fix:
ở vào một cảnh ngộ lúng túng
575
To be in a flutter:
Bối rối
576
To be in a fog:
Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt
577
To be in a fret:
Cáu kỉnh
578
To be in a fuddled state:
Bị rối trí vì say rượu
579
To be in a fume:
Lúc giận
580
To be in a good temper:
Có khí sắc vui vẻ
581
To be in a hopeless state:
(Bệnh nhân) Lâm vào một tình trạng tuyệt
vọng, không hy vọng cứu vãn được
582
To be in a huff:
Tức giận
583
To be in a hypnotic trance:
ở trong tình trạng bị thôi miên
584
To be in a maze:
ở trong tình trạng rối rắm
585
To be in a mess:
ở trong tình trạng bối rối, lúng túng
586
To be in a mix:
Tư tưởng lộn xộn, đầu óc bối rối
587
To be in a muck of a sweat:
Đổ, chảy mồ hôi hột
588
To be in a muddle:
(Đồ vật) Lộn xộn, không có thứ tự
589
To be in a nice glow:
Cảm thấy trong người dễ chịu
590
To be in a paddy (in one of one's paddies):
Nổi giận
591
To be in a position of victory:
ở vào thế thắng
592
To be in a puzzle:
ở trong một tình trạng khó xử
593
To be in a quagmire:
Gặp tình cảnh khó khăn
594
To be in a quandary:
ở trong tình thế nghi ngờ
595
To be in a rage:
Giận dữ, nổi giận
596
To be in a sad case:
ở trong hoàn cảnh đáng buồn
597
To be in a sad plight:
ở trong hoàn cảnh buồn
598
To be in a state of mortal anxiety:
Lo sợ chết đi được
599
To be in a state of nerves:
Bực bội, khó chịu
600
To be in a sweat of fear:
Sợ toát mồ hôi
601
To be in a tangle:
Bị lạc đường, lạc lối
602
To be in a tantrum:
Đang bực bội, chưa nguôi giận, chưa hết giận
603
To be in a terrible state of disorder:
ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự
604
To be in a thundering rage:
Giận dữ
605
To be in a ticklish situation:
ở vào một tình thế khó khăn, khó xử
606
To be in a tight box:
ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập
607
To be in a wax:
Nổi giận, phát giận; tức giận
608
To be in a wrong box:
Lâm vào cảnh khó xử
609
To be in abeyance:
Bị tạm đình chỉ
610
To be in accord with sth:
Tán thành việc gì
611
To be in active employment, to be on the active list
Đang làm việc
612
To be in agreement with sb:
Đồng ý với ai
613
To be in ambush:
Phục sẵn
614
To be in an awful bate:
Giận điên lên
615
To be in an ecstasy of joy:
Sướng ngất đi
616
To be in an excellent humour:
ở trong tình trạng sảng khoái
617
To be in an expansive mood after a few drinks:
Trở nên cởi mở sau vài ly rượu
618
To be in an interesting condition:
Có mang, có thai
619
To be in an offside position:
ở vị trí việt vị
620
To be in apple-pie order:
Hoàn toàn có trật tự
621
To be in besetment with rivers on every side:
Sông bao bọc khắp nơi
622
To be in bud:
Mọc mầm non, nẩy chồi
623
To be in cahoot(s) with sb:
Đồng mưu, thông đồng, cấu kết với người nào
624
To be in cash:
Có tiền
625
To be in chafe:
Phát cáu, nổi giận
626
To be in charge with an important misson:
Được giao nhiệm vụ quan trọng
627
To be in charge:
Chịu trách nhiệm
628
To be in clink:
Nằm trong khám
629
To be in comfortable circumstances:
Tư gia sung túc, đầy đủ
630
To be in command of a troop:
Chỉ huy một đội quân
631
To be in commission:
Được trang bị đầy đủ
632
To be in communication with sb:
Liên lạc thông tin với
633
To be in concord with..:
Hợp với
634
To be in confinement:
Bị giam cầm, bị quản thúc
635
To be in conflict with sb:
Xung đột, bất hòa với người nào
636
To be in connivance with sb:
Âm mưu, đồng lõa với người nào
637
To be in contact with sb:
Giao thiệp, tiếp xúc với người nào
638
To be in control:
Đang kiểm soát, đang điều hành
639
To be in correspondence,
have correspondence with sb:
Thư từ với người nào,
liên lạc bằng thư từ với người nào
640
To be in danger:
Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn
641
To be in debt:
Thiếu nợ tiền
642
To be in deep water:
Lâm vào cảnh hoạn nạn
643
To be in despair:
Chán nản, thất vọng
644
To be in direct communication with:
Liên lạc trực tiếp với
645
To be in direct contradiction:
Hoàn toàn mâu thuẫn
646
To be in disagreement with sb:
Không đồng ý với người nào
647
To be in disfavour with sb:
Bị người nào ghét
648
To be in doubt:
Nghi ngờ, hoài nghi
649
To be in drink (under the influence of drink):
Say rượu
650
To be in evidence:
Rõ rệt, hiển nhiên
651
To be in fear of sb (of sth):
Sợ hãi người nào, cái gì
652
To be in fine, (in good) fettle:
(Ngựa) Khỏe mạnh, (máy) đang chạy tốt
653
To be in flesh:
Béo phì
654
To be in focus:
Đặt vào tâm điểm
655
To be in for trouble:
Lâm vào tình cảnh khó khăn
656
To be in for:
Dính vào, ở vào(tình trạng)
657
To be in force:
(Đạo luật..) Có hiệu lực, hiện hành
658
To be in form, out of form:
Sung sức, không sung sức
659
To be in front of the church:
ở trước mặt, đối diện với nhà thờ
660
To be in full bearing:
Đang sinh lợi
661
To be in full feather:
(Người) Ăn mặc diện; có tiền
662
To be in full rig:
Mặc đại lễ phục (mặc đồ lớn)
663
To be in gaol:
Bị ở tù
664
To be in good health:
Mạnh khỏe
665
To be in good odour with sb:
Có cảm tình với ai, giao hảo với ai
666
To be in good spirits:
Vui vẻ; khí sắc vui vẻ
667
To be in good, bad odour:
Có tiếng tốt, tiếng xấu
668
To be in good, bad repute:
Có tiếng tốt, xấu
669
To be in great form:
Rất phấn khởi
670
To be in great want:
Rất nghèo nàn, khốn khổ
671
To be in harmony with:
Hòa thuận với, hòa hợp với
672
To be in high feather:
Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi
673
To be in high mood:
Hứng chí
674
To be in high spirit:
Cao hứng, phấn khởi
675
To be in hot water:
Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn
676
To be in irons:
(Hải) Bị tung buồm
677
To be in jeopardy:
Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;
(danh dự) bị thương tổn;(công việc) suy vi
678
To be in juxtaposition:
ở kề nhau
679
To be in keeping with sth:
Hợp với điều gì
680
To be in leading-strings:
Phải tùy thuộc người khác,
chịu sự chỉ đạo như một đứa bé
681
To be in league with:
Liên minh với
682
To be in line with:
Đồng ý với, tán thành, ủng hộ
683
To be in liquor; to be the worse for liquor:
Say rượu
684
To be in love with sb:
Yêu, mê người nào; phải lòng người nào
685
To be in love with:
Say mê ai, đang yêu
686
To be in low spirit:
Mất hứng, chán chường
687
To be in low water:
Cạn tiền
688
To be in luck, in luck's way:
Được may mắn, gặp may
689
To be In manuscript:
chưa đem in
690
To be in narcotic state:
Mê man vì chất thuốc bồ đà
691
To be in necessitous circumstances:
ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng
692
To be in necessity:
ở trong cảnh bần cùng
693
To be in negotiation with sb:
Đàm phán với ai
694
To be in no hurry:
Không gấp, có đủ thì giờ
695
To be in no mood for jollity:
Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi
696
To be in occupation of a house:
Chiếm, ở một cái nhà
697
To be in one's cups:
Đang say sưa
698
To be in one's element:
ở trong hoàn cảnh thuận tiện như cá gặp nước
699
To be in one's minority:
Còn trong tuổi vị thành niên
700
To be in one's nineties:
Trong lứa tuổi từ 90 đến 99
701
To be in one's second childhood:
Trở lại thời trẻ con thứ hai,
tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già
702
To be in one's senses:
Đầu óc thông minh
703
To be in one's teens:
Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19
704
To be in one's thinking box:
Suy nghĩ chín chắn thận trọng
705
To be in place:
ở tại chỗ, đúng chỗ
706
To be in pop:
Cầm ở tiệm cầm đồ
707
To be in prison:
Bị giam vào tù
708
To be in process of removal:
Đang dọn nhà
709
To be in Queen's street:
(Lóng) Khủng hoảng tài chính,
gặp khó khăn về tiền bạc
710
To be in rags:
Ăn mặc rách rưới
711
To be in rapport with:
Có quan hệ với, liên hệ mật thiết
712
To be in recollections:
Trong ký ức
713
To be in relationship with sb:
Giao thiệp với người nào
714
To be in retreat:
Tháo lui
715
To be in sb's bad books:
Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
716
To be in sb's black books:
Không được ai ưa, có tên trong sổ đen của ai
717
To be in sb's clutches:
ở dưới nanh vuốt của người nào
718
To be in sb's company:
Cùng đi với người nào
719
To be in sb's confidence:
Được dự vào những điều bí mật của người nào
720
To be in sb's good books:
Được người nào quí mến, chú ý đến
721
To be in sb's good graces:
Được người nào kính trọng, kính nhường
722
To be in sb's goodwill:
Được người nào chiếu cố, trọng đãi
723
To be in sb's train:
Theo sau người nào
724
To be in search of sth:
Đang tìm kiếm vật gì
725
To be in season:
Còn đang mùa
726
To be in serious strait:
ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập
727
To be in shabby clothes:
Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn
728
To be in soak:
Bị đem cầm cố
729
To be in solution:
ở trong tình trạng không ổn (ý kiến)
730
To be in sore need of sth:
Rất cần dùng vật gì
731
To be in terror:
Khiếp đảm, kinh hãi
732
To be in the band-wagon:
Đứng về phe thắng cử
733
To be in the can:
(Điện ảnh Mỹ) Đã thu hình xong,
sẵn sàng đem ra chiếu
734
To be in the cart:
Lúng túng
735
To be in the clouds:
Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng
736
To be in the cold:
(Bóng) Sống cô độc, hiu quạnh
737
To be in the conspiracy:
Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mưu
738
To be in the dark:
Bị giam, ở tù; không hay biết gì
739
To be in the death agony:
Gần chết, hấp hối
740
To be in the dog-house:
Xuống dốc thất thế
741
To be in the doldrums:
Có những ý tưởng buồn rầu, đen tối
742
To be in the employ of sb:
Làm việc cho ai
743
To be in the enjoyment of good health:
Hưởng sức khỏe tốt
744
To be in the first flight:
ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất
745
To be in the flower of one's age:
Đang tuổi thanh xuân
746
To be in the front line:
ở tiền tuyến
747
To be in the full flush of health:
Có một sức khỏe dồi dào
748
To be in the habit of doing sth:
Có thói quen làm việc gì
749
To be in the humour to do sth:
Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì
750
To be in the know:
Biết rõ(công việc); (đua ngựa) được tin mách riêng, được mách nước để đánh cá
751
To be in the late forties:
Gần 50 tuổi
752
To be in the late twenties:
Hơn hai mươi
753
To be in the limelight:
ược mọi người chú ý đến, nổi tiếng
754
To be in the mood for doing sth:
Muốn làm cái gì
755
To be in the pouts:
Nhăn nhó khó chịu
756
To be in the running:
Có hy vọng thắng giải
757
To be in the same box:
Cùng chung cảnh ngộ
758
To be in the secret:
ở trong tình trạng bí mật
759
To be in the seventies:
Bảy mươi mấy tuổi
760
To be in the shipping way:
Làm nghề buôn bán theo đường biển
761
To be in the soup:
ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng
762
To be in the suds:
Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
763
To be in the swim:
Hòa mình làm việc với đoàn thể
764
To be in the utmost poverty:
Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi
765
To be incapacitated from voting:
Không có tư cách bầu cử
766
To be incensed at sb's remarks:
Nổi giận vì sự chỉ trích của ai
767
To be inclusive of sth:
Gồm có vật gì
768
To be incompetent to do sth:
Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì
769
To be incumbent on sb to do sth:
€ về phận sự của người nào phải làm việc gì
770
To be indebted to a large amount to sb:
Thiếu người nào một số tiền lớn
771
To be independent of sb:
Không tùy thuộc người nào
772
To be indignant at sth:
Bực tức, phẫn nộ về việc gì
773
To be indiscriminate in making friends:
Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa
774
To be indulgent towards one's children's faults;
to look on one's children with an indulgent eye:
Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm
của con cái
775
To be infatuated with a pretty girl:
Say mê một cô gái xinh đẹp
776
To be infatuated with sb:
Mê, say mê người nào
777
To be influential:
Có thể gây ảnh hưởng cho
778
To be informed of sb's doings:
Biết rõ hành động, cử chỉ của người nào
779
To be instant with sb to do sth:
Khẩn cầu người nào làm việc gì
780
To be intelligent of a fact:
Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì
781
To be intent on one's work:
Miệt mài vào công việc của mình
782
To be into the red:
Lâm vào cảnh nợ nần
783
To be intoxicated with success:
Ngất ngây vì thành công
784
To be intrigued by the suddenness of an event:
Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột
785
To be inundated with requests for help:
Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ
786
To be inward-looking:
Hướng nội, hướng về nội tâm
787
To be irresolute:
Lưỡng lự, băn khoăn
788
To be jealous of one's rights:
Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
789
To be jealous of sb:
Ghen ghét người nào
790
To be joined to sth:
Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì
791
To be juiced:
Bị hành hình trên ghế điện,
bị hành hình bằng điện, bị điện giật
792
To be jumpy:
Bị kích thích
793
To be just doing sth:
Hiện đang làm việc gì
794
To be kept in quarantine for six months:
Bị cách ly trong vòng sáu tháng
795
To be killed on the spot:
Bị giết ngay
796
To be kin to sb:
Bà con, thân thích, họ hàng với người nào
797
To be kind to sb:
Có lòng tốt, cư xử tử tế đối với người nào
798
To be knee-deep trouble:
Dính vào chuyện quá rắc rối
799
To be knocked out in an exam:
Bị đánh hỏng, thi rớt
800
To be lacking in personality:
Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
801
To be lacking in:
Thiếu, không đủ
802
To be lavish in praises:
Không tiếc lời khen ngợi
803
To be lavish in spending the money:
Xài phí
804
To be lax in (carrying out)one's duties:
Bê trễ bổn phận của mình
805
To be learned in the law:
Giỏi về luật
806
To be leery of sb:
Nghi ngờ người nào
807
To be left out in the cold:
Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
808
To be left over:
Còn lại
809
To be letter perfect in:
Thuộc lòng, thuộc làu
810
To be licensed to sell sth:
Được phép bán vật gì
811
To be lifted up with pride:
Dưương dưương tự đắc
812
To be light-headed:
Bị mê sảng
813
To be like a bear with a sore head:
Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
814
To be live, on friendly, on good terms with sb:
Giao hảo thân thiết với người nào
815
To be living in want:
Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
816
To be loath for sb to do sth:
Không muốn cho người nào làm việc gì
817
To be loath to do sth:
Ko muốn, không thích, miễn cưỡng làm việc gì
818
To be located in a place:
ở một chỗ, một nơi nào
819
To be loss of shame:
Không còn biết xấu
820
To be lost in meditation:
Trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng
821
To be lost to all sense of shame:
Không còn biết xấu hổ nữa
822
To be loved by sb:
Được người nào yêu
823
To be low of speech:
Nói năng không lưu loát, không trôi chảy
824
To be lucky:
Được may mắn, gặp vận may
825
To be lured into the trap:
Bị dụ vào cạm bẫy
826
To be mad (at) missing the train:
Bực bội vì trễ xe lửa
827
To be mad about (after, on) sth:
Ham muốn, khao khát, say mê vật gì
828
To be made in several sizes:
Được sản xuất theo nhiều cỡ
829
To be man enough to refuse:
Có đủ can đảm để từ chối
830
To be mashed on sb:
Yêu say đắm người nào
831
To be mass of:
Nhiều
832
To be master of oneself:
Làm chủ bản thân
833
To be master of the situation:
Làm chủ tình thế
834
To be match for sb:
Ngang sức với người nào
835
To be mauled by a tiger:
Bị cọp xé
836
To be mindful of one's good name:
Giữ gìn danh giá
837
To be mindful to do sth:
Nhớ làm việc gì
838
To be mindless of danger:
Không chú ý sự nguy hiểm
839
To be misled by bad companions:
Bị bạn bè xấu làm cho lầm đường lạc lối
840
To be mistaken about sb's intentions:
Hiểu lầm ý định của người nào
841
To be mistrusful of one's ability to make
the right decision
Nghi ngờ khả năng có thể đưa ra quyết định
đúng đắn của mình
842
To be mixed up in an affair:
Bị liên can vào việc gì
843
To be more exact..:
Nói cho đúng hơn.
844
To be much addicted to opium:
Nghiện á phiện nặng
845
To be much cut up by a piece of news:
Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức
846
To be mulcted of one's money:
Bị tước tiền bạc
847
To be mured up in a small room all day:
Bị nhốt, giam suốt ngày trong căn phòng nhỏ
848
To be mutually assistant:
Giúp đỡ lẫn nhau
849
To be near of kin:
Bà con gần
850
To be near one's end:
Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
851
To be near one's last:
Lúc lâm chung, lúc hấp hối
852
To be neat with one's hands:
Khéo tay, lanh tay
853
To be neglectful of sth:
Bỏ lơ, không chú ý
854
To be neglectful to do sth:
(Văn) Quên không làm việc gì
855
To be negligent of sth:
Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ (bổn phận)
856
To be nice to sb:
Tỏ ra tử tế, dễ thương đối với người nào
857
To be no disciplinarian:
Người không tôn trọng kỷ luật
858
To be no mood for:
Không có hứng làm gì
859
To be no picnic:
Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
860
To be no respecter of persons:
Không thiên vị, tư vị người nào
861
To be no skin of sb's back:
Không đụng chạm đến ai, ko dính dáng đến ai
862
To be no slouch at sth:
Rất giỏi về môn gì
863
To be not long for this world:
Gần đất xa trời
864
To be noticed to quit:
Được báo trước phải dọn đi
865
To be nutty (up) on sb:
Say mê người nào
866
To be nutty on sb:
Mê ai
867
To be of a cheerful disposition:
Có tính vui vẻ
868
To be of a confiding nature:
Nguồn gốc Trung Hoa
869
To be of frequent occurrence:
Thường xảy đến, xảy ra
870
To be of generous make-up:
Bản chất là người hào phóng
871
To be of good cheer:
Đầy hy vọng, dũng cảm
872
To be of good descent:
Thuộc dòng dõi trâm anh
873
To be of good stock:
Dòng dõi trâm anh thế phiệt
874
To be of humble birth:
Xuất thân từ tầng lớp lê dân
875
To be of kinship with sb:
Bà con với người nào
876
To be of limited understanding:
Thiển cận, thiển kiến
877
To be of noble birth:
Dòng dõi quí tộc
878
To be of sb's mind, to be of a mind with sb:
Đồng ý với người nào
879
To be of sterling gold:
Bằng vàng thật
880
To be of tender age:
Đương tuổi trẻ và còn non nớt
881
To be of the last importance:
(Việc) Hết sức quan trọng
882
To be of the Roman Catholic persuasion:
Tín đồ Giáo hội La mã
883
To be of use for:
Có ích cho
884
To be of value:
có giá trị
885
To be off (with) one's bargain:
Thất ước trong việc mua bán
886
To be off colour:
Khó chịu, không khỏe
887
To be off like a shot:
Đi nhanh như đạn, như tên bay
888
To be off one's base:
(Mỹ) Mất trí
889
To be off one's chump:
Gàn gàn
890
To be off one's food:
Ăn không ngon
891
To be off one's guard:
Xao lãng đề phòng
892
To be off one's nut:
Khùng, điên, mất trí
893
To be off one's rocker:
Hơi khùng khùng, hơi gàn
894
To be off the hinges:
Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm
895
To be offended at, with, by sth:
Giận vì việc gì
896
To be offended with sb:
Giận người nào
897
To be offensive to sb:
Làm xúc phạm, làm nhục người nào
898
To be on a bed of thorns:
ở trong tình thế khó khăn
899
To be on a diet:
Ăn uống phải kiêng cữ
900
To be on a good footing with sb:
Có quan hệ tốt với ai
901
To be on a good wicket:
ở thế thuận lợi
902
To be on a level with sb:
Ngang hàng với người nào,trình độ = người nào
903
To be on a par with sb:
Ngang cơ với người nào
904
To be on a razor-edge:
Lâm vào cảnh lâm nguy
905
To be on a sticky wicket:
ở thế bất lợi
906
To be on boardwages:
Lãnh tiền phụ cấp lương thực
907
To be on decline:
Trên đà giảm
908
To be on distant terms with sb:
Có thái độ cách biệt với ai
909
To be on duty:
Đang phiên gác
910
To be on duty:
Đang trực
911
To be on edge:
1. Bực mình
2. Dễ gắt gỏng
912
To be on equal terms with sb:
Ngang hàng với người nào
913
To be on familiar ground:
ở vào thế lợi
914
To be on fighting terms:
Cừu địch với nhau
915
To be on furlough:
Nghỉ phép
916
To be on guard (duty):
(Quân) Gác phiên trực
917
To be on holiday:
Nghỉ
918
To be on loaf:
Chơi rong
919
To be on low wage:
Sống bằng đồng lương thấp kém
920
To be on nettle:
như ngồi phải gai
921
To be on one's back:
ốm liệt giường; lâm vào đường cùng
922
To be on one's beam-ends:
Hết phương, hết cách
923
To be on one's bone:
Túng quẩn
924
To be on one's game:
Sung sức
925
To be on one's guard:
Cảnh giác đề phòng
926
To be on one's guard:
Giữ thế thủ, đề phòng tấn công
927
To be on one's legs:
Đứng, đi lại được sau cơn bệnh nặng
928
To be on one's lone(s), by one's lone(s):
Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng
929
To be on one's lonesome:
Một mình một bóng, cô đơn
930
To be on one's mettle:
Phấn khởi
931
To be on one's own dunghill:
ở nhà mình, có quyền tự chủ
932
To be on pain of death:
Bị tử hình
933
To be on parole:
Hứa danh dự
934
To be on patrol:
Tuần tra
935
To be on pins and needles:
Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt
936
To be on post:
Đang đứng gác
937
To be on probation.:
Đang tập sự
938
To be on reflection:
Suy nghĩ
939
To be on remand:
Bị giam để chờ xử
940
To be on sentry duty:
Đang canh gác
941
To be on sentry-go:
Đang canh gác
942
To be on short commons:
Ăn kham khổ
943
To be on short leave, on leave of absence:
Được nghỉ phép
944
to be on short time:
làm việc không đủ ngày
945
To be on street:
Lang thang đầu đường xó chợ
946
To be on the alert against an attack:
Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công
947
To be on the alert:
Đề cao cảnh giác
948
To be on the anvil:
Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
949
To be on the beat:
Đi tuần
950
To be on the booze:
Uống quá độ
951
To be on the cadge:
Kiếm ăn, ăn chực
952
To be on the decrease:
Bớt lần, giảm lần
953
To be on the dole:
Sống nhờ vào của bố thí,
sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp
954
To be on the down-grade:
Hết thời, mạt vận
955
To be on the downward path:
Đang hồi sụp đổ, suy vi
956
To be on the firm ground:
Trên cơ sở vững vàng
957
To be on the froth:
Giận sôi gan, giận sùi bọt mép
958
To be on the fuddle:
Say bí tỉ
959
To be on the gad:
Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn
960
To be on the go:
(Thtục) Rất bận rộn
961
To be on the grab:
Đi ăn trộm
962
To be on the gridiron:
Bồn chồn như ngồi trên đống lửa
963
To be on the high rope:
Bị thắt cổ
964
To be on the highway to success:
Đang có đường tiến chắc đến thành công
965
To be on the hike:
Đi lang thang, lêu lổng
966
To be on the listen:
Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai
967
To be on the loose:
Đi chơi bời bậy bạ
968
To be on the loose:
Sống phóng đãng
969
To be on the lurk:
ẩn núp, rình mò, dò thám
970
To be on the march:
Đi theo nhịp quân hành
971
To be on the mend:
Đang bình phục gần lành mạnh
972
To be on the night-shift:
Làm ca đêm
973
To be on the pad:
Đi lêu lổng ngoài đường
974
To be on the point of departing:
Sắp sửa ra đi
975
To be on the point of starting:
Sắp sửa ra đi
976
To be on the rampage:
Giận điên lên
977
To be on the rampage:
Quậy phá (vì say)
978
To be on the right side of fortv:
Dưới bốn mươi tuổi
979
To be on the rise:
(Cá) Nổi lên đớp mồi
980
To be on the rove:
Đi lang thang
981
To be on the safe side:
Lợi thế
982
To be on the straight:
Sống một cách lương thiện
983
To be on the tip-toe with curiosity:
Tò mò muốn biết
984
To be on the tramp:
Đi lang thang ngoài đường phố, khắc nơi
985
to be on the verge of forty:
gần bốn mươi tuổi
986
To be on the waggon: (Lóng)
Cữ rượu; cai rượu ;
(Mỹ) xe (chở hành khách hoặc hàng hóa)
987
To be on the wallaby (track):
Đi lang thang ngoài đường
988
To be on the wane:
(Người) trở về già
989
To be on the watch for sb:
Rình người nào
990
To be on the watch for:
Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm
991
To be on the wrong side of forty:
Đã ngoài bốn mươi tuổi
992
To be on the wrong side of forty:
Trên bốn mươi tuổi
993
To be on the wrong side of the door:
Bị nhốt ở ngoài
994
to be on visiting terms with;
to have a visiting acquaintance with:
có quan hệ thăm hỏi với
995
To be on watch:
Đang phiên gác
996
To be on, up stump:
Lâm vào cảnh cùng quẫn
997
To be one's own enemy:
Tự hại mình
998
To be one's own man:
Mình tự làm chủ cuộc sống của mình,
sống độc lập
999
To be one's own trumpeter:
Tự thổi phồng lên khoe khoang
1000
To be onto:
Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội
của người đó
1001
To be oofy:
Giàu tiền, lắm bạc
1002
To be open to conviction:
Sẵn sàng nghe nhân chứng
1003
To be open-minded on political issues:
Có tư tưởng chính
1004
To be opposed to the intervention of a third nation
Phản đối sự can thiệp của nước thứ ba
1005
To be or not to be:
Được góp mặt or ko được góp mặt trên đời này
1006
To be ordained:
Thụ giới, thụ phong
1007
To be out at elbow(s):
(áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;
(người) rách rưới, tả tơi
1008
To be out for seven seconds:
(Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây
1009
To be out for sth:
Cố gắng kiếm được giành được cái gì
1010
To be out in one's reckoning:
Làm toán sai, lộn, lầm
1011
To be out in one's reckoning:
Tính lộn, sai
1012
To be out of a job:
Mất việc làm, thất nghiệp
1013
To be out of a situation:
Thất nghiệp
1014
To be out of alignment:
Lệch hàng
1015
To be out of business:
Vỡ nợ, phá sản
1016
To be out of cash:
Hết tiền
1017
To be out of employment:
Thất nghiệp
1018
To be out of harmony:
Không hòa hợp với
1019
To be out of humour:
Gắt gỏng, càu nhàu
1020
To be out of measure:
Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
1021
To be out of one's depth:
(Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết
1022
To be out of one's element:
Lạc lõng, bất đắc kỳ sở,
không phải sở trường của mình
1023
To be out of one's mind:
Không còn bình tĩnh
1024
To be out of one's mind:
Mất trí nhớ, không thể nhớ được
1025
To be out of one's wits, to have lost one's wits:
Điên, mất trí khôn
1026
To be out of patience:
Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa
1027
To be out of sorts:
Thấy khó chịu
1028
To be out of the question:
Không thành vấn đề
1029
To be out of the red:
(Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần
1030
To be out of the straight:
Không thẳng, cong
1031
To be out of training:
Không còn sung sức
1032
To be out of trim:
Không được khỏe
1033
To be out of tune with one's surrounding:
Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
1034
To be out of vogue:
không còn thịnh hành
1035
To be out of work: T
hất nghiệp
1036
To be out on a dike:
Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
1037
To be out shooting:
Đi săn
1038
To be out with one's mash:
Đi dạo với người yêu
1039
To be outspoken:
Nói thẳng, nói ngay
1040
To be over hasty in doing sth:
Quá hấp tấp làm việc gì
1041
To be over hump:
Vượt qua tình huống khó khăn
1042
To be over the hill:
Đã trở thành già cả
1043
To be over-staffed:
Có nhân viên quá đông
1044
To be paid a good screw:
Được trả lương hậu hỉ
1045
To be paid by the quarter:
Trả tiền ba tháng một kỳ
1046
To be paid montly:
Trả lương hàng tháng
1047
To be pally with sb:
Kết giao với người nào
1048
To be parched with thirst:
Khát quá, khát khô cả miệng
1049
To be partial to music:
Mê thích âm nhạc
1050
To be partial to sb:
Tư vị người nào
1051
To be particular about one's food:
Cảnh vể, kén ăn
1052
To be past master in a subject:
Bậc thầy về môn gì
1053
To be past one's prime:
Gần trở về già, gần đến tuổi già,
hết thời xuân luống tuổi
1054
To be perfect in one's service:
Thành thạo công việc
1055
To be perished with cold:
Chết rét
1056
To be persuaded that:
Tin chắc rằng
1057
To be perturbed by that news:
Bị dao động vì tin đó
1058
To be pervious to the right words:
Tiếp thu lời nói phải
1059
To be pinched with cold/ poverty:
Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
1060
To be pinched with cold:
Buốt đi vì lạnh
1061
To be pinched with hunger:
Đói cồn cào
1062
To be pitchforked into an office:
Bị đẩy vào chức vụ
1063
To be placed in leader of the troop:
Được cử làm chỉ huy cả toán
1064
To be plain with sb:
Thật tình, ngay thẳng với người nào
1065
To be plainly dressed:
Ăn mặc đơn sơ, giản dị
1066
To be plastered:
Say rượu
1067
To be pleased with sth:
Hài lòng về việc gì
1068
to be ploughed in the viva voce:
(từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
1069
To be poles apart:
Khác biệt to lớn
1070
To be poor at mathematics:
Yếu, kém (dở) về toán học
1071
To be poorly housed:
Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
1072
To be poorly off:
Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
1073
To be possessed by the devil:
Bị quỉ ám, bị ám ảnh
1074
To be possessed of:
Có phẩm chất
1075
To be practised upon:
Bị bịp, bị gạt
1076
To be preoccupied by family troubles:
Bận trí về những lo lắng cho gia đình
1077
To be prepared to:
Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
1078
To be present in great strength:
Có mặt đông lắm
1079
To be prey to sth; to fall prey to:
Bị làm mồi cho
1080
To be privy to sth:
Có liên can vào vụ gì
1081
To be proficient in Latin:
Giỏi La tinh
1082
To be profuse in one's praises:
Không tiếc lời khen ngợi
1083
To be promoted (to be) captain:
Được thăng đại úy
1084
To be promoted by seniority:
Được thăng chức vì thâm niên
1085
To be promoted to the rank of..:
Được thăng lên chức
1086
To be prone to sth:
Có khuynh hướng về việc gì,
có ý muốn nghiêng về việc gì
1087
To be prostrated by the heat:
Bị mệt lả vì nóng nực
1088
To be prostrated with grief:
Buồn rũ rượi
1089
To be proud of having done sth:
Tự đắc đã làm được việc gì
1090
To be public knowledge:
Ai cũng biết
1091
To be pumped by running:
Chạy mệt hết hơi
1092
To be punctual in the payment of one's rent:
Trả tiền mướn rất đúng kỳ
1093
To be punished by sb:
Bị người nào trừng phạt
1094
To be purged from sin:
Rửa sạch tội lỗi
1095
To be purposed to do sth:
Quyết định làm việc gì
1096
To be pushed for money:
Túng tiền, thiếu tiền
1097
To be put in the stocks:
Bị gông
1098
To be put into (reduced to)a dilemma:
Bị đặt vào thế khó xử
1099
To be put off eggs:
Chán ngán trứng gà
1100
To be put out about sth:
Bất mãn về việc gì
1101
To be put to fire and sword:
Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
1102
To be qualified for a post:
Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
1103
To be quarrelsome in one's cup:
Rượu vào là gây gỗ
1104
To be quartered with sb:
ở trọ nhà người nào
1105
To be queer:
Bị ốm
1106
To be quick at accounts:
Tính lẹ
1107
To be quick of apprehension:
Tiếp thu nhanh
1108
To be quick of hearing,
to have a keen sense of hearing
Sáng tai, thính tai
1109
To be quick on one's pin:
Nhanh chân
1110
To be quick on the draw:
Rút súng nhanh
1111
To be quick on the trigger:
Không chờ để bắn
1112
To be quick to sympathize:
Dễ thông cảm
1113
To be quit of sb:
Hết bị người nào ràng buộc
1114
To be quite frank with sb:
Ngay thật đối với ai
1115
To be quite innocent of English grammar:
Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
1116
To be raised to the bench:
Được cất lên chức thẩm phán
1117
To be raised to the purple:
Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế
1118
To be rather puffed:
Gần như đứt hơi
1119
To be ravenous:
Đói cồn cào
1120
To be ready for any eventualities:
Sẵn sàng trước mọi biến cố
1121
To be red with shame:
Đỏ mặt vì hổ thẹn
1122
To be reduced by illness:
Suy yếu vì đau ốm
1123
To be reduced to beggary:
Lâm vào tình cảnh khốn khổ
1124
To be reduced to extremes:
Cùng đường
1125
To be reduced to the last extremity:
Bị đưa vào đường cùng, nước bí
1126
To be regardful of the common aim:
Quan tâm đến mục đích chung
1127
To be related to..:
Có họ hàng với.
1128
To be relentless in doing:
Làm việc gì hăng hái
1129
To be reliant on sb to do sth:
Dựa vào ai để làm gì
1130
To be reluctant to do sth:
Miễn cưỡng làm việc gì
1131
To be remanded for a week:
Đình lại một tuần lễ
1132
To be resigned to one's fate:
Cam chịu số phận mình
1133
To be resolute in one's demands for peace:
Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
1134
To be responsible for sth:
Chịu trách nhiệm về việc gì
1135
To be responsible for the expenditure:
Chịu trách nhiệm chi tiêu
1136
To be reticent about sth:
Nói úp mở về điều gì
1137
To be rich in imagery:
Phong phú, giàu hình tượng
1138
To be ridden by sth:
Chịu nặng bởi cái gì
1139
To be rife with sth:
Có nhiều vật gì
1140
To be right in a conjecture:
Phỏng đoán đúng
1141
To be robbed of the rewards of one's labo(u)r:
Bị cướp mất phần thưởng của công lao
1142
To be rolling in cash:
Tiền nhiều như nước
1143
To be rosy about the gills:
Nước da hồng hào
1144
To be round with sb:
Nói thẳng với người nào
1145
To be roundly abused:
Bị chửi thẳng vào mặt
1146
To be roused to anger:
Bị chọc giận
1147
To be rubbed out by the gangsters:
Bị cướp thủ tiêu
1148
To be rude to sb, to say rude things to sb:
Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
1149
To be ruined by play:
Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
1150
To be ruled by sb:
Bị ai khống chế
1151
To be sb's dependence:
Là chỗ nương tựa của ai
1152
To be sb's man:
Là người thuộc phe ai
1153
To be sb's slave:
Làm nô lệ cho người nào
1154
To be sb's superior in courage:
Can đảm hơn người nào
1155
To be scalded to death:
Bị chết phỏng
1156
To be scant of speech:
ít nói
1157
To be scarce of money:
Hết tiền
1158
To be scornful of material things:
Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất
1159
To be sea-sick:
Say sóng
1160
To be second to none:
Chẳng thua kém ai
1161
To be seconded by sb:
Được người nào phụ lực
1162
To be secure from attack:
Bảo đảm không sợ bị tấn công
1163
To be seething with hatred:
Sôi sục căm thù
1164
To be seized by panic:
Thất kinh hoảng sợ
1165
To be seized with apoplexy:
Bị nghẹt máu
1166
To be seized with compunction:
Bị giày vò vì hối hận
1167
To be self-conscious in doing sth:
Tự ý thức làm gì
1168
To be sensible of one's defects:
ý thức được các khuyết điểm của mình
1169
To be sent on a mission:
Lên đường thi hành nhiệm vụ
1170
To be sent to the block:
Bị xử chém
1171
To be sentenced to ten years' hard-labour:
Bị kết án mười năm khổ sai
1172
To be served round:
Mời khắp cả
1173
To be severe upon sb:
Nghiêm khắc với ai
1174
To be sewed up:
Mệt lả, say mèm
1175
To be shadowed by the police:
Bị cảnh sát theo dõi
1176
To be sharp-set:
Rất đói bụng (đói cào ruột)
1177
To be shipwreck:
Bị chìm, bị đắm
1178
To be shocked:
Bị kinh hãi
1179
To be shorn of human right:
Bị tước hết nhân quyền
1180
To be short of cash:
Thiếu tiền mặt
1181
To be short of hand:
Thiếu người phụ giúp
1182
To be short of sth:
Thiếu, không có đủ vật gì
1183
To be short of the stuff:
Túng tiền, cạn tiền
1184
To be short of work:
Thất nghiệp, không có việc làm
1185
To be short with sb:
Vô lễ với ai
1186
To be shut off from society:
Bị khai trừ khỏi hội
1187
To be shy of (on) money:
Thiếu, hụt, túng tiền
1188
To be shy of doing sth:
Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
1189
To be sick at heart:
Chán nản, ngao ngán
1190
To be sick for home:
Nhớ nhà, nhớ quê hương
1191
To be sick for love:
Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
1192
To be sick of a fever:
Bị nóng lạnh, bị sốt
1193
To be sick of the whole business:
Chán ngấy việc này rồi
1194
To be sickening for an illness:
Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
1195
To be slack in, doing sth:
Làm biếng làm việc gì
1196
To be slightly elevated:
Hơi say, ngà ngà say
1197
To be slightly stimulated:
Chếnh choáng, ngà ngà say
1198
To be slightly tipsy:
Say ngà ngà
1199
To be slow of apprehension:
Chậm hiểu
1200
To be slow of wit:
Kém thông minh
1201
To be smitten down with the plague:
Bị bệnh dịch hạch
1202
To be smitten with remorse:
Bị hối hận giày vò
1203
To be smittenby sb:
Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
1204
To be smothered by the dust:
Bị bụi làm ngộp thở
1205
To be snagged:
Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại
1206
To be snipped:
Bị một người núp bắn
1207
To be snookered:
Trong hoàn cảnh khó khăn
1208
To be soft on sb:
Say đắm, say mê, phải lòng người nào
1209
To be sold on sth:
Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
1210
To be sole agent for:
Đại lý độc quyền cho.
1211
To be solicitous of sth:
Ham muốn, ước ao vật gì
1212
To be sopping with rain:
Ướt đẫm nước mưa
1213
To be sound asleep:
Ngủ mê
1214
To be spoiling for a fight:
Hăm hở muốn đánh nhau
1215
To be spoons on sb:
Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
1216
To be spoony on sb:
Trìu mến người nào
1217
To be sprung from a noble race:
Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
1218
To be square with sb:
Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
1219
To be staked through the body:
(Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
1220
To be steady in one's principles:
Trung thành với nguyên tắc
1221
To be stifled by the smoke:
Bị ngộp khói
1222
To be stigmatized as a coward and a liar:
Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
1223
To be still active:
Còn lanh lẹ
1224
To be still in one's nonage:
Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành
1225
To be strict with sb:
Nghiêm khắc đối với người nào
1226
To be strong in one's resolve:
Dứt khoát trong sự quyết tâm
1227
To be strong on sth:
Giỏi, rành về
1228
To be struck all of a heap:
Sửng sốt, kinh ngạc
1229
To be struck on sb:
Phải lòng người nào
1230
To be struggling with adversity:
Chống chỏi với nghịch cảnh
1231
To be stumped for an answer:
Bí không thể trả lời
1232
To be submerged by paperwork:
Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
1233
To be subsidized by the State:
Được chính phủ trợ cấp
1234
To be successful in doing sth:
Làm việc gì có kết quả, thành tựu
1235
To be suited to, for sth:
Thích hợp với vật gì
1236
To be superior in numbers to the enemy:
Đông hơn địch quân
1237
To be supposed, to do sth:
Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
1238
To be sure of oneself:
Tự tin
1239
To be surprised at:
Lấy làm ngạc nhiên về
1240
To be swamped with work:
Quá bận việc, công việc lút đầu
1241
To be sweet on sb:
Si tình người nào
1242
To be sworn (in):
Tuyên thệ
1243
To be taken aback:
Ngạc nhiên
1244
To be taken captive:
Bị bắt
1245
To be taken in:
Bị lừa gạt
1246
To be tantamount to sth:
Bằng với vật gì
1247
To be tardy for school:
Đi học trễ giờ
1248
To be ten meters deep:
Mười thước bề sâu, sâu mười thước
1249
To be ten years old:
Mười tuổi
1250
To be thankful to sb for sth:
Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
1251
To be the anchorage of sb's hope:
Là nguồn hy vọng của ai
1252
To be the architect of one's own fortunes:
Tự mình làm giàu
1253
To be the chattel of..:
(Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
1254
To be the child of..:
Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
1255
To be the craze:
Trở thành mốt
1256
To be the focal point of one's thinking:
Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
1257
To be the gainer by:
Thắng cái gì
1258
To be the glory of the age:
Niềm vinh quang của thời đại
1259
To be the heart and soul of:
Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
1260
To be the last to come:
Là người đến chót
1261
To be the loser of a battle:
Là kẻ thua, bại trận
1262
To be the making of:
Làm cho phát triển
1263
To be the pits:
Dở, tồi tệ
1264
To be the plaything of fate:
Là trò chơi của định mệnh
1265
To be the same flesh and blood:
Cùng dòng họ
1266
To be the slave of (a slave to) a passion:
Nô lệ cho một đam mê
1267
To be the staff of sb:
Là chỗ nương tựa của ai
1268
To be the stay of sb's old age:
Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
1269
To be the twelfth in one's class:
Đứng hạng mười hai trong lớp
1270
To be the very picture of wickedness:
Hiện thân của tội ác
1271
To be there in full strength:
Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
1272
To be thirsty for blood:
Khát máu
1273
To be thorough musician:
Một nhạc sĩ hoàn toàn
1274
To be thoroughly mixed up:
Bối rối hết sức
1275
To be thoroughly up in sth:
Thông hiểu, thạo về việc gì
1276
To be thrilled with joy:
Mừng rơn
1277
To be thrown into transports of delight:
Tràn đầy hoan lạc
1278
To be thrown out of the saddle:
Té ngựa, (bóng) chưng hửng
1279
To be thunderstruck:
Sửng sốt, kinh ngạc
1280
To be tied (to be pinned) to
one's wife's apron-strings
Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
1281
To be tied to one's mother's apron-strings:
Lẩn quẩn bên mình mẹ
1282
To be tied up with:
Có liên hệ đến, có liên kết với
1283
To be tin-hats:
Say rượu
1284
To be tired of:
Chán ngán, chán ngấy
1285
To be to blame:
Chịu trách nhiệm
1286
To be top dog:
ở trong thế có quyền lực
1287
To be transfixed with terror:
Sợ chết trân
1288
to be translated into the vernacular:
được dịch sang tiếng bản xứ
1289
To be transported with joy:
Hoan hỉ, mừng quýnh lên
1290
To be transported with rage:
Giận điên lên
1291
To be transported with:
Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
1292
To be treated as a plaything:
Bị coi như đồ chơi
1293
To be treated as pariah:
Bị đối đãi như một tên cùng đinh
1294
To be treed:
Gặp đường cùng, lúng túng
1295
To be tried by court-martial:
Bị đưa ra tòa án quân sự
1296
To be troubled about sb:
Lo lắng, lo ngại cho người nào
1297
To be troubled with wind:
Đầy hơi
1298
To be turned out of house and home:
Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
1299
To be twenty years of age:
Hai mươi tuổi
1300
To be twice the man/woman (that sb is):
Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
1301
To be two meters in length:
Dài hai thước
1302
To be unable to make head or tail of:
Không thể hiểu
1303
To be unalarmed about sth:
Không lo sợ về chuyện gì
1304
To be unapprehensive of danger:
Không sợ nguy hiểm
1305
To be unapprehensive of danger:
Không sợ sự nguy hiểm
1306
To be unashamed of doing sth:
Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
1307
To be unaware of sth:
Không hay biết chuyện gì
1308
To be unbreathable in the deep cave:
Khó thở trong hang sâu
1309
To be unconscious of sth:
Không biết chuyện gì
1310
To be unconversant with a question:
Không hiểu rõ một vấn đề
1311
To be under a ban:
Bị cấm
1312
To be under a cloud:
Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
1313
To be under a delusion:
Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
1314
to be under a vow to do something:
đã thề (nguyền) làm việc gì
1315
To be under an eclipse:
Bị che khuất, bị án ngữ
1316
To be under an obligation to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1317
To be under compulsion to do sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1318
To be under cross-examination:
Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
1319
To be under dog:
ở trong thế chịu khuất phục
1320
To be under no restraint:
Tự do hành động
1321
To be under oath:
Thề nói thật trước tòa án
1322
To be under obligations to sb:
Có nghĩa vụ đối với người nào,
mang ơn người nào
1323
To be under observation:
Bị theo dõi gắt gao
1324
To be under sb's care:
Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
1325
To be under sb's charge:
Đặt dưới sự chăm sóc của ai
1326
To be under sb's dominion:
ở dưới quyền của người nào
1327
To be under sb's thumb:
Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
1328
To be under sb's wardship:
ở dưới sự giám hộ của người nào
1329
To be under the conduct of sb:
Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
1330
To be under the control of sb:
Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
1331
To be under the harrow:
Chịu những sự thử thách gay go
1332
To be under the heels of the invader:
Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
1333
To be under the knife:
Qua cuộc giải phẫu
1334
To be under the leadership of sb:
Dưới sự dẫn đạo của người nào
1335
To be under the necessity of doing sth:
Bị bắt buộc làm việc gì
1336
To be under the tutelage of a master craftsman:
Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
1337
To be under the weather:
(Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
1338
To be undesirous of doing sth:
Không ham muốn làm việc gì
1339
To be unentitled to sth:
Không có quyền về việc gì
1340
To be unequal to doing sth:
Không thể, không đủ sức làm việc gì
1341
To be unfaithful to one's husband:
Không chung thủy với chồng
1342
To be unhorsed:
Bị té ngựa
1343
To be uninformed on a subject:
Không được cho biết trước về một vấn đề
1344
To be uninterested in sth:
Không quan tâm đến (việc gì)
1345
To be unneedful of sth:
Không cần dùng đến vật gì
1346
To be unpledged to any party:
Không thuộc một đảng phái nào cả
1347
To be unprovided against an attack:
Không có phương tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công
1348
To be unready to do sth:
Không sẵn sàng làm việc gì
1349
To be unsatisfied about sth:
Còn ngờ điều gì
1350
To be unsteady on one's legs:
Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo,
loạng choạng
1351
To be unstruck by sth:
(Người) Không động lòng,
không cảm động vì chuyện gì
1352
To be unsuspicious of sth:
Không nghi ngờ việc gì
1353
To be up a gum-tree:
Lúng túng
1354
To be up a tree:
ở vào thế bí, lúng túng
1355
To be up against difficulties:
Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
1356
To be up against the law:
Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
1357
To be up all night:
Thức suốt đêm
1358
To be up betimes:
Thức dậy sớm
1359
To be up to anything:
Có thể làm bất cứ việc gì,
việc gì cũng làm được cả
1360
To be up to date:
Hiện đại, hợp thời, cập nhật
1361
To be up to snuff:
Mắng nhiếc người nào thậm tệ
1362
To be up to sth:
Bận làm việc gì
1363
To be up to the chin, chin-deep in water:
Nước lên tới cằm
1364
To be up to the elbow in work:
Công việc nhiều lút đầu
1365
To be up to the eyes in:
(Công việc, nợ nần) Ngập đầu
1366
To be up with new buoy-rope:
Phấn chấn với niềm hy vọng mới
1367
To be up:
Thức dậy; thức đêm
1368
To be upon the die:
Lâm vào cảnh hiểm nghèo
1369
To be uppermost:
Chiếm thế hơn, được phần hơn
1370
To be used for sth:
Dùng về việc gì
1371
To be used to (doing) sth:
Quen làm việc gì
1372
To be vain of:
Tự đắc về
1373
to be vastly amused:
vô cùng vui thích
1374
to be vastly mistaken:
lầm to
1375
to be veiled in mystery:
bị giấu kín trong màn bí mật
1376
To be very attentive to sb:
Hết sức ân cần đối với người nào
1377
To be very dogmatic:
Việc gì cũng quyết đoán cả
1378
To be very exalted:
Rất phấn khởi
1379
To be very hot:
Rất nóng
1380
To be very humble towards one's superiors:
Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
1381
To be very intimate with sb:
Rất thân mật với người nào
1382
To be very mean with money:
Rất bần tiện về tiền nong
1383
To be very much annoyed (at, about, sth):
Bất mãn (về việc gì)
1384
To be very much in the public eye:
Là người tai mắt trong thiên hạ
1385
To be very open-hearted:
Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy,
nghĩ sao nói vậy
1386
To be very punctilious:
Quá câu nệ hình thức
1387
To be very sore about one's defeat:
Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
1388
To be very talkative:
Miệng lưỡi
1389
to be visited by (with) a disease:
bị nhiễm bệnh
1390
To be voted into the chair:
Được bầu, được cử làm chủ tịch
1391
To be wary of sth:
Coi chừng, đề phòng việc gì
1392
To be watchful of one's appearance:
Thận trọng trong bề ngoài của mình
1393
To be waylaid:
Bị mắc bẫy
1394
To be wearing all one's orders:
Mang, đeo tất cả huy chương
1395
To be welcome guest everywhere:
Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi
1396
To be welcomed in great state:
Được tiếp đón long trọng
1397
To be well (badly)groomed:
Ăn mặc chỉnh tề (lôi thôi)
1398
To be well fixed:
Giàu có
1399
To be well off:
Giàu xụ, phong lưu
1400
To be well on the way to recovery:
Trên đường bình phục, lành bệnh
1401
To be well primed (with liquor):
Say (rượu)
1402
To be well shaken before taking:
Lắc mạnh trước khi dùng
1403
To be well:
Mạnh giỏi, mạnh khỏe
1404
To be well-informed on a subject:
Biết rõ một vấn đề
1405
To be well-off:
Giàu có, dư giả, phong lưu, may mắn
1406
To be wet through, wet to the skin, dripping wet,
as wet as a drowned
Ướt như chuột lột
1407
To be wholly devoted to sb:
Hết lòng, tận tâm với người nào
1408
To be wide of the target:
Xa mục tiêu
1409
To be wild about:
Say mê điên cuồng
1410
To be willing to do sth:
Rất muốn làm việc gì
1411
To be winded by a long run:
Mệt đứt hơi vì chạy xa
1412
To be with child:
Có chửa, có mang, có thai
1413
To be with God:
ở trên trời
1414
To be with sb:
Đồng ý với ai hay ủng hộ ai
1415
To be with the colours:
Tại ngũ
1416
To be with the Saints:
Chết
1417
To be within an ace of death:
Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ
1418
To be within sight:
Trong tầm mắt
1419
To be within the competency of a court:
Thuộc về thẩm quyền của một tòa án
1420
To be without friends:
Không có bạn bè
1421
To be wont to do sth:
Có thói quen, thường quen làm việc gì
1422
To be worked by steam, by electricity:
(Máy) Chạy bằng hơi nước, bằng điện
1423
To be worn out:
Cũ, mòn quá không dùng được nữa
1424
To be worn out:
Kiệt sức
1425
To be worn out:
Rách tả tơi
1426
To be worth (one's) while:
Đáng công (khó nhọc)
1427
To be worth a mint of money:
(Người) Rất giàu có
1428
To be worthy of death:
Đáng chết
1429
To be wrecked:
(Tàu) Đắm, chìm
TO DO
1
To do (say) the correct thing:
Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải
2
To do (sb's) job; to do the job for (sb):
Làm hại ai
3
To do (work) miracles:
(Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
4
To do a baby up again:
Bọc tã lại cho một đứa bé
5
To do a course in manicure:
Học một lớp cắt, sửa móng tay
6
To do a dirty work for him:
Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
7
To do a disappearing act:
Chuồn, biến mất khi cần đến
8
To do a good deed every day:
Mỗi ngày làm một việc thiện
9
To do a guy:
Trốn, tẩu thoát
10
To do a meal:
Làm cơm
11
To do a person an injustice:
Đối xử với ai một cách bất công
12
To do a roaring trade:
Buôn bán phát đạt
13
To do a scoot:
Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
14
To do a silly thing:
Làm bậy
15
To do a strip:
Thoát y
16
To do again:
Làm lại
17
To do as one pleases:
Làm theo ý muốn của mình
18
To do by rule:
Làm việc theo luật
19
To do credit to sb:
Tạo uy tín cho ai
20
To do duty for sb:
Thay thế người nào
21
To do everything in, with, due measure:
Làm việc gì cũng có chừng mực
22
To do everything that is humanly possible:
Làm tất cả n~ gì mà sức người có thể làm được
23
To do good (in the world):
Làm điều lành, làm phước
24
To do gymnastics:
Tập thể dục
25
To do job-work:
Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)
26
To do one's best:
Cố gắng hết sức; làm tận lực
27
To do one's bit:
Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
28
To do one's daily stint:
Làm tròn phận sự mỗi ngày
29
To do one's duty (to)sb:
Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào
30
To do one's hair before the glass:
Sửa tóc trước gương
31
To do one's level best:
Làm hết sức, cố gắng hết sức
32
To do one's needs:
Đi đại tiện, tiểu tiện
33
To do one's nut:
Nổi giận
34
To do one's packing:
Sửa soạn hành lý
35
To do one's stuff:
Trổ hết tài năng ra
36
To do one's utmost:
Làm hết sức mình
37
To do outwork for a clothing factory:
Làm ngoài giờ cho xưởng may mặc
38
To do penance for sth:
Chịu khổ hạnh vì việc gì
39
To do porridge:
(Anh, lóng) ở tù, thi hành án tù
40
To do research on the side effects of the pill:
Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai
41
To do sb (a) hurt:
Làm cho người nào đau, bị thương
42
To do sb a (good) turn:
Giúp, giúp đỡ người nào
43
To do sb a bad turn:
Làm hại người nào
44
To do sb a disservice:
Làm hại, báo hại người nào
45
To do sb an injury:
Gây tổn hại cho người nào,
làm hại thanh danh người nào
46
To do sb brown:
Phỏng gạt người nào
47
To do sb honour:
(Tỏ ra tôn kính) Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
48
To do sb wrong, to do wrong to sb:
Làm hại, làm thiệt hại cho người nào
49
To do sth (all) by oneself:
Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
50
To do sth a divious way:
Làm việc không ngay thẳng
51
To do sth according to one's light:
Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
52
To do sth all by one's lonesome:
Làm việc gì một mình
53
To do sth anyhow:
Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được
54
To do sth at (one's) leisure:
Làm việc thong thả, không vội
55
To do sth at request:
Làm việc gì theo lời yêu cầu
56
To do sth at sb's behest:
Làm việc gì do lệnh của người nào
57
To do sth at sb's dictation:
Làm việc theo sự sai khiến của ai
58
To do sth at, (by) sb's command:
Làm theo mệnh lệnh của người nào
59
To do sth behind sb's back:
Làm gì sau lưng ai
60
To do sth by halves:
Làm cái gì nửa vời
61
To do sth by mistake:
Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
62
To do sth for a lark:
Làm việc gì để đùa chơi
63
To do sth for amusement:
Làm việc gì để giải trí
64
To do sth for effect:
Làm việc gì để tạo ấn tượng
65
To do sth for lucre:
Làm việc gì để vụ lợi
66
To do sth for the sake of sb, for sb's sake:
Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
67
To do sth in a leisurely fashion:
Làm việc gì một cách thong thả
68
To do sth in a loose manner:
Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
69
To do sth in a private capacity:
Làm việc với tư cách cá nhân
70
To do sth in haste:
Làm gấp việc gì
71
To do sth in sight of everybody:
Làm việc gì ai ai cũng thấy
72
To do sth in the army fashion:
Làm việc gì theo kiểu nhà binh
73
To do sth in three hours:
Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
74
To do sth of one's free will:
Làm việc gì tự nguyện
75
To do sth of one's own accord:
Tự ý làm gì
76
To do sth of one's own choice:
Làm việc gì theo ý riêng của mình
77
To do sth on one's own hook:
Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ
78
To do sth on one's own:
Tự ý làm cái gì
79
To do sth on principle:
Làm gì theo nguyên tắc
80
To do sth on spec:
Làm việc gì mong thủ lợi
81
To do sth on the level:
Làm gì một cách thật thà
82
To do sth on the sly:
Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
83
To do sth on the spot:
Làm việc gì lập tức
84
To do sth out of spite:
Làm việc gì do ác ý
85
To do sth right away:
Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
86
To do sth slap-dash, In a slap-dash manner:
Làm việc gì một cách cẩu thả
87
To do sth through the instrumentality of sb:
Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
88
To do sth to the best of one's ability:
Làm việc gì hết sức mình
89
To do sth unasked:
Tự ý làm việc gì
90
To do sth under duress:
Làm gì do cưỡng ép
91
To do sth unhelped:
Làm việc gì một mình
92
To do sth unmasked:
Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm,
không che đậy
93
To do sth unprompted:
Tự ý làm việc gì
94
To do sth unresisted:
Làm việc gì không bị ngăn trở, ko bị phản đối
95
To do sth unsought:
Tự ý làm việc gì
96
To do sth with (all)expediton;
to use expedition in doing sth
Làm gấp việc
97
To do sth with a good grace:
Vui lòng làm việc gì
98
To do sth with a will:
Làm việc gì một cách sốt sắng
99
To do sth with all speed, at speed:
Làm việc gì rất mau lẹ
100
To do sth with dispatch:
Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng;
bản tin, bảng thông báo
101
To do sth with grace:
Làm việc gì một cách duyên dáng
102
To do sth with great care:
Làm việc gì hết sức cẩn thận
103
To do sth with great caution:
Làm việc gì hết sức cẩn thận
104
To do sth with great éclat:
Làm cái gì thành công lớn
105
To do sth with great ease:
Làm việc gì rất dễ dàng
106
To do sth with great facility:
Làm việc gì rất dễ dàng
107
To do sth with minute detail:
Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
108
To do sth with no preparation,
without any preparation
Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
109
To do sth with one's whole heart:
Hết lòng làm việc gì
110
To do sth with reluctance:
Làm việc gì một cách miễn cưỡng
111
To do sth without respect to the results:
Làm việc gì không quan tâm đến kết quả
112
To do sth wrong:
Làm trật một điều gì
113
To do sthwith great dexterity:
Làm việc rất khéo tay
114
To do the cooking:
Nấu ăn, làm cơm
115
To do the dirty on sb:
Chơi đểu ai
116
To do the dirty on; to play a mean trick on:
Chơi khăm ai, chơi đểu ai
117
To do the mending:
Vá quần áo
118
To do the rest:
Làm việc còn lại
119
To do the washing:
Giặt quần áo
120
To do things by rule:
Làm theo nguyên tắc
121
to do time:
chịu hạn tù (kẻ có tội)
122
To do up one's face:
Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
123
To do up one's hair:
Bới tóc
124
to do violence to one's principles:
làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra
125
To do well by sb:
Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào
126
To do whatever is expedient:
Làm bất cứ cái gì có lợi
127
To do without food:
Nhịn ăn
TO EAT
1
To eat (drink) one's fill:
Ăn, uống đến no nê
2
To eat a hearty breakfast:
Ăn điểm tâm thịnh soạn
3
To eat and drink in moderation:
Ăn uống có điều độ
4
To eat crow:
Bị làm nhục
5
To eat dirt:
Nuốt nhục
6
To eat like a pig:
Tham ăn, háu ăn như lợn
7
To eat muck:
Ăn những đồ bẩn thỉu
8
To eat off gold plate:
Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng
9
To eat one's heart out:
Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị
10
To eat one's words:
Nhận là nói sai nên xin rút lời lại
11
To eat quickly:
Ăn mau
12
To eat sb out of house and home:
Ăn của ai sạt nghiệp
13
To eat sb's toads:
Nịnh hót, bợ đỡ người nào
14
To eat some fruit:
Ăn một ít trái cây
15
To eat the bread of affliction:
Lo buồn, phiền não
16
To eat the bread of idleness:
Vô công rỗi nghề
17
To eat the leek:
Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn
18
To eat to repletion:
Ăn đến chán
19
To eat to satiety:
Ăn đến chán
20
To eat up one's food:
Ăn hết đồ ăn
21
To eat with avidity:
Ăn ngấu nghiến
22
To eat, drink, to excess:
Ăn, uống quá độ
23
To get sth to eat:
Kiếm cái gì ăn (trong tủ đồ ăn)
24
To have breakfast, to eat one's breakfast:
Ăn sáng
25
To have nothing to eat:
Không có gì ăn cả
26
To tempt a child to eat:
Dỗ trẻ ăn
TO GO
1
To go aboard:
Lên tàu
2
To go about one's lawful occasion:
Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
3
To go about one's usual work:
Lo công việc theo thường lệ
4
To go about to do sth:
Cố gắng làm việc gì
5
To go across a bridge:
Đi qua cầu
6
To go against the current:
Đi ngược dòng nước
7
To go against the tide:
Đi nước ngược; ngược chiều nước
8
To go all awry:
(Kế hoạch) Hỏng, thất bại
9
To go along at easy jog:
Đi thong thả, chạy lúp xúp
10
To go along dot-and-go-one:
Đi cà nhắc
11
To go among people:
Giao thiệp với đời
12
To go and seek sb:
Đi kiếm người nào
13
To go around the world:
Đi vòng quanh thế giới (vòng quanh địa cầu)
14
To go ashore:
Lên bờ
15
To go astray:
Đi lạc đường
16
To go at a crawl:
Đi lê lết, đi chầm chậm
17
To go at a furious pace:
Chạy rất mau; rất hăng
18
To go at a good pace:
Đi rảo bước
19
To go at a snail's pace:
Đi chậm như rùa, đi rất chậm chạp
20
To go at a spanking pace:
(Ngựa) Chạy mau, chạy đều
21
To go at the foot's pace:
Đi từng bước
22
To go away for a fortnight:
Đi vắng hai tuần lễ
23
To go away for ever:
Đi không trở lại
24
To go away with a flea in one's ear:
Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
25
To go away with sth:
Đem vật gì đi
26
To go away with sth:
Lấy, mang vật gì đi
27
To go back into one's room:
Trở vào phòng của mình
28
To go back into the army:
Trở về quân ngũ
29
To go back on one's word:
Không giữ lời, nuốt lời
30
To go back the same way:
Trở lại con đường cũ
31
To go back to a subject:
Trở lại một vấn đề
32
To go back to one's native land:
Trở về quê hương, hồi hương
33
To go back to the beginning:
Bắt đầu lại, khởi sự lại
34
To go back to the past:
Trở về quá khứ, dĩ vãng
35
To go back two paces:
Bước lui hai bước
36
To go backwards:
Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui
37
To go bad:
Bị thiu, bị thối
38
To go bail (to put in bail) for sb:
Đóng tiền bảo lãnh cho người nào
39
To go bananas:
(Lóng)Trở nên điên rồ
40
To go bankrupt:
Phá sản, vỡ nợ, khánh tận
41
To go before:
Đi tới trước
42
To go behind a decision:
Xét lại một quyết định
43
To go behind sb's words:
Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của người nào
44
To go beyond all bounds, to pass all bounds:
Vượt quá phạm vi, giới hạn
45
To go beyond one's authority:
Vượt quá quyền hạn của mình
46
To go blackberrying:
Đi hái dâu
47
To go blind with rage:
Giận tím cả người
48
To go broody:
Muốn ấp trứng
49
To go bung:
Bị vỡ nợ, phá sản
50
To go by boat:
Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền
51
To go by certain principles:
Hành động theo một số nguyên tắc nhất định
52
To go by certain principles:
Làm theo một số nguyên tắc nào đó
53
To go by steam:
Chạy bằng hơi nước
54
To go by the directions:
Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn
55
To go by train:
Đi xe lửa
56
To go by:
Đi ngang qua
57
To go chestnutting:
Đi hai trái lật, trái dẻ tây
58
To go clear round the globe:
Đi vòng quanh thế giới
59
To go crazy:
Phát điên, phát cuồng
60
To go cuckoo:
(Mỹ) Hơi điên, gàn, không giữ được bình tĩnh
61
To go dead slow:
Đi thật chậm
62
To go dead:
(Tay, chân) Tê cóng (vì lạnh)
63
To go down (fall, drop) on one's knees:
Quì gối
64
To go down (from the university):
Từ giã (Đại học đường)
65
To go down before an opponent:
Bị địch thủ đánh ngã
66
To go down in an exam:
Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi
67
To go down into the tomb:
Chết, xuống mồ
68
To go down the hill:
Xuống dốc
69
To go down the river:
Đi về miền hạ lưu (của con sông)
70
To go down to the country:
Về miền quê
71
To go down to the South:
Đi về miền Nam
72
To go downhill:
(Đường) Dốc xuống;(xe) xuống dốc;
(người) đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại
73
To go down-stream:
Đi về miền hạ lưu
74
To go downtown:
Đi phố
75
To go far afield, farther afield:
Đi thật xa nhà
76
To go far:
Đi xa
77
To go fifty-fifty:
Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau
78
To go fishing at week ends:
Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần
79
To go fishing:
Đi câu cá, đánh cá
80
To go flop:
(Tuồng hát) Thất bại;(công việc) hỏng,
thất bại; (người) ngã xỉu xuống
81
To go foodless:
Nhịn ăn
82
To go for a (half-hour's) roam:
Đi dạo chơi (trong nửa tiếng đồng hồ)
83
To go for a blow:
Đi hứng gió
84
To go for a doctor:
Đi mời bác sĩ
85
To go for a drive:
Đi chơi bằng xe
86
To go for a good round:
Đi dạo một vòng
87
To go for a horse ride on the beach:
Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển
88
To go for a quick pee:
Tranh thủ đi tiểu
89
To go for a ramble:
Đi dạo chơi
90
To go for a ride, to take a ride:
Đi chơi một vòng
91
To go for a row on the river:
Đi chèo xuồng trên sông
92
To go for a run:
Đi dạo
93
To go for a sail:
Đi du ngoạn bằng thuyền
94
To go for a short run before breakfast:
Chạy chậm một đoạn ngắn trước khi ăn sáng
95
To go for a spin:
Đi dạo chơi
96
To go for a swim:
Đi bơi
97
To go for a trip round the lake:
Đi chơi một vòng quanh hồ
98
To go for a trip round the world:
Đi du lịch vòng quanh thế giới
99
To go for a walk:
Đi dạo, đi dạo một vòng
100
To go for nothing:
Không đi đến đâu, không đạt gì cả
101
To go for sb in the papers:
Công kích người nào trên mặt báo
102
To go from bad to worse:
Trở nên càng ngày càng tồi tệ
103
To go from hence into the other world:
Qua bên kia thế giới (chết, lìa trần)
104
To go from worse to worse:
Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác
105
To go full bat:
Đi ba chân bốn cẳng
106
To go full tear:
Đi rất nhanh
107
To go further than sb:
Thêu dệt thêm, nói thêm hơn người nào đã nói
108
To go gaga:
Hóa lẩm cẩm; hơi mát
109
To go gaping about the streets:
Đi lêu lổng ngoài đường phố
110
To go gay:
(Đàn bà) Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc
111
To go goosy:
Rởn tóc gáy
112
To go guarantee for sb:
Đứng ra bảo lãnh cho ai
113
To go halves with sb in sth:
Chia xẻ cái gì với ai
114
To go home:
(Đạn)Trúng đích
115
To go home:
Về nhà
116
To go house hunting:
Đi kiếm nhà (để thuê hoặc mua)
117
To go hungry:
Nhịn đói
118
To go in (at) one ear and out (at) the other:
Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
119
To go in for an examination:
Đi thi, dự bị để đi thi
120
To go in for one's pipe:
Trở về lấy ống điếu
121
To go in for riding:
Lên ngựa
122
To go in for sb:
Cầu hôn người nào
123
To go in for sports:
Ham mê, hâm mộ thể thao
124
To go in quest of sb:
Đi tìm, kiếm người nào
125
To go in terror of sb:
Sợ người nào đến xanh mặt
126
To go in the direction of Sài Gòn:
Đi về phía, ngả Saigon
127
To go indoors:
Đi vào (nhà)
128
To go into a convent:
Đi tu dòng nữ
129
To go into a house:
Đi vào trong nhà
130
To go into a huddle with sb:
Hội ý riêng với ai
131
To go into a question:
Xét một vấn đề
132
To go into business:
Đi vào hoạt động kinh doanh
133
To go into consumption:
Bị lao phổi
134
To go into details:
Đi vào chi tiết
135
To go into ecstasies over sth:
Ngây ngất trước vật gì
136
To go into liquidation:
Bị phá sản
137
To go into mourning:
Chịu tang
138
To go into rapture:
Trong sự say mê
139
To go into retreat:
Sống ẩn dật
140
To go into reverse:
Cho (xe) chạy lui lại
141
To go into rhapsodies over:
Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
142
To go into the church:
Đi tu
143
To go into the dock:
Tàu vào bến
144
To go into the first gear:
Sang số một
145
To go into the melting-pot:
(Bóng) Bị biến đổi
146
To go into the union house:
Vào nhà tế bần
147
To go loose:
Tự do, được thả lỏng
148
To go mad:
Phát điên
149
To go mushrooming:
Đi nhổ nấm
150
To go must:
Nổi cơn giận
151
To go nesting:
Đi gỡ tổ chim
152
To go north:
Đi về hướng bắc, phương bắc, phía bắc
153
To go off at score:
Bắt đầu hết sức sôi nổi (một buổi tranh luận)
154
To go off the boil:
Hết sôi
155
To go off the hooks:
Nổi giận, giận dữ; kết hôn
156
To go off with sth:
Đem vật gì đi
157
To go off, to be off:
Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
158
To go on a bender:
Chè chén linh đình
159
To go on a fool's errand:
Có tiếng mà không có miếng
160
To go on a hunt for sth:
Tìm kiếm vật gì
161
To go on a light diet:
Ăn những đồ nhẹ
162
To go on a pilgrimage:
Đi hành hương
163
To go on a ten-miled hike:
Đi bộ chơi 10 dặm đường
164
to go on a voyage:
đi du lịch xa bằng đường biển
165
To go on appearances:
Xét bề ngoài, hình thức
166
To go on as before:
Làm như trước
167
To go on as Hamlet:
Đóng vai Hamlet
168
To go on board:
Lên tàu
169
To go on crutches:
Đi bằng nạng
170
To go on foot, by train:
Đi bộ, đi xe lửa
171
To go on guard:
Đi gác, canh gác
172
To go on one's knees:
Quì gối
173
To go on speaking till one is fit to stop:
Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ
174
To go on the batter:
(Thuyền) Chạy xéo để tránh gió ngược
175
To go on the burst:
Bày tiệc lớn, ăn uống say sưa
176
To go on the gamble:
Mê cờ bạc
177
To go on the prowl:
Đi săn mồi
178
To go on the racket:
Ham chơi, ham ăn uống say sưa
179
To go on the spree:
Vui chơi, ăn uống say sưa
180
To go on the stage:
Bước vào nghề sân khấu
181
To go on the streets:
Kiếm tiền bằng cách làm gái
182
To go on wheels:
Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp
183
To go one's own way:
Làm theo ý riêng, sở thích của mình
184
To go out (on strike):
Làm reo (đình công)
185
To go out gunning:
Đi săn bắn
186
To go out in a hurry:
Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra
187
To go out in the poll:
Đỗ thường
188
To go out of fashion:
Quá mốt, lạc hậu thời trang
189
To go out of mourning:
Mãn tang
190
To go out of one's mind:
Bị quên đi
191
To go out of one's way (to do sth):
Cất công chịu khó làm việc gì
192
To go out of the subject:
Ra ngoài đề, lạc đề
193
to go out of view:
đi khuất không nhìn thấy được nữa
194
To go out poaching on a farmer's land:
Đi bắt trộm thú của nông trại
195
To go out to dinner:
Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm
196
To go out unobserved:
Đi ra ngoài không ai thấy
197
To go out with a gun:
Đi săn
198
To go out, walk out:
Đi ra
199
To go overboard:
Rất nhiệt tình
200
To go part of the distance on foot:
Đi bộ một quãng đường
201
To go past:
Đi qua
202
To go phut:
Sụp đổ, tan vỡ, thất bại
203
To go prawning:
Đi câu tôm
204
To go quail-netting:
Đi giật lưới để bắt chim cút
205
To go right on:
Đi thẳng tới
206
To go round the globe:
Đi vòng quanh địa cầu
207
To go round with the hat;to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat:
Đi lạc quyên
208
To go sealing:
Đi săn hải báo
209
To go shares with sb in the expense of a taxi:
Góp tiền với người nào để đi xe tắc xi
210
To go shooting:
Đi săn bắn
211
To go shrimping:
Đi bắt tôm
212
To go skating before the thaw sets in:
Đi trượt tuyết trước khi tuyết tan
213
To go slow:
Đi chậm
214
To go slower:
Đi chậm lại
215
To go smash:
(Nhà buôn) Bị phá sản
216
To go snacks with sb in sth:
Chia vật gì với người nào
217
To go sour:
Trở nên xấu, khó chịu
218
To go spare:
Nổi giận
219
To go straight forward:
Đi thẳng tới trước
220
To go straight:
Đi thẳng
221
To go ta-tas:
Đi dạo một vòng
222
To go the pace:
1.Ăn chơi phóng đãng;
2.Đi nhanh
223
To go through a terrible ordeal:
Trải qua một cuộc thử thách gay go
224
To go through all the money:
Tiêu hết tiền
225
To go through fire and water:
Trải qua nguy hiểm
226
To go through one's facing:
Qua sự kiểm tra về năng khiếu
227
To go through the roof:
Nổi trận lôi đình
228
To go through thick and thin for sb:
Mạo hiểm vì người nào
229
To go to a better world:
Chết, qua bên kia thế giới
230
To go to a place:
Đi đến một nơi nào
231
To go to and fro:
Đi tới đi lui
232
To go to bed with the lamb and rise with the lark:
Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm như gà
233
To go to bed; to go to bye bye
Đi ngủ
234
To go to Cap.St (Cap Saint Jacques)
Jacques for a sniff of the briny:
Đi cấp để hứng gió biển
235
To go to clink, to be put in clink:
Bị giam
236
To go to communion:
Đi rước lễ
237
To go to confession:
Đi xưng tội
238
To go to earth:
(Chồn) Núp, trốn trong hang
239
To go to England via Gibraltar:
Đi đến Anh qua Gi-bran-ta
240
To go to extremes, to run to an extreme:
Dùng đến những biện pháp cực đoan
241
To go to glory:
Chết
242
To go to ground:
Núp, trốn vào trong hang, chun (chui) xuống lỗ
243
To go to heaven:
Lên thiên đàng
244
To go to ones's head:
1.Làm rối trí, gây kích thích;
245
To go to pieces:
Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh
246
To go to pot:
(Thtục)Tiêu ma, hỏng bét
247
To go to rack and ruin:
Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói
248
To go to roost:
(Người) Đi ngủ
249
To go to ruin:
Bị đổ nát
250
To go to sb's funeral:
Đi đưa đám ma người nào
251
To go to sb's relief:
Giúp đỡ người nào
252
To go to stool:
Đi tiêu
253
To go to stools:
Đi tiêu, đi ỉa
254
To go to the bad:
(Người)Trở nên hư hỏng, hư đốn
255
To go to the bat with sb:
Thi đấu với ai
256
To go to the bath:
Đi tắm
257
To go to the bottom:
Chìm
258
To go to the devil!:
Cút đi!
259
To go to the devil:
Phá sản, lụn bại
260
To go to the fountain-head:
Tham cứu nguồn gốc
261
To go to the greenwood:
Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật
262
To go to the hairdresser's for a perm:
Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn
263
To go to the kirk:
Đi nhà thờ
264
To go to the play:
Đi xem kịch
265
To go to the poll:
Dự cuộc đầu phiếu
266
To go to the races and have a flutter:
Đi coi chạy đua và đánh cá
267
To go to the theatre:
Đi xem hát
268
To go to the tune of:
Phổ theo điệu
269
to go to the vote:
đi bỏ phiếu
270
To go to the wall:
Thất bại
271
To go to town to do some shopping:
Đi phố mua sắm một vài thứ
272
To go to wrack and ruin:
Bị suy sụp, đổ nát
273
To go to, to mount, the scaffold:
Lên đoạn đầu đài
274
To go together:
Đi chung với nhau
275
To go too far:
Đi xa quá
276
To go up (down) the stream:
Đi ngược dòng
277
To go up a form:
(Học) Lên lớp
278
To go up in an aeroplane:
Lên phi cơ
279
To go up in the air:
Mất bình tĩnh
280
To go up the line:
Ra trận
281
To go up the stairs:
Bước lên thang lầu
282
To go up to the university:
Vào trường Đại học
283
To go up:
Đi lên
284
To go upstairs:
Lên lầu
285
To go uptown:
Đi lên khu dân cư ven đô
286
To go vacationing:
Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát
287
To go west:
Đi về hướng tây
288
To go with a girl:
Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái
289
To go with child:
(Đàn bà) Có chửa, có mang
290
To go with the stream:
Theo dòng (nước), theo trào lưu
291
To go with wind in one's face:
Đi ngược chiều gió
292
To go with young:
(Thú) Có chửa, có mang
293
To go within:
Đi vào trong nhà, trong phòng
294
To go without food:
Nhịn ăn
295
To go, come out on strike:
Bãi công, đình công
296
To go, ride, at a foot-pace:
(Ngựa) Đi, chạy chậm, chạy bước một
TO HAVE
1
To have a bad liver:
Bị đau gan
2
To have a bare competency:
Vừa đủ sống
3
To have a bath:
Tắm
4
To have a bee in one's bonnet:
Bị ám ảnh
5
To have a bias against sb:
Thành kiến với ai
6
To have a bit of a scrap with sb:
Cuộc chạm trán với ai
7
To have a bit of a snog:
Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
8
To have a blighty wound:
Bị một vết thương có thể được giải ngũ
9
To have a bone in one's last legs:
Lười biếng
10
To have a bone in one's throat:
Mệt nói không ra hơi
11
To have a bone to pick with sb.:
Có việc tranh chấp với ai;
có vấn đề phải thanh toán với ai
12
To have a brittle temper:
Dễ giận dữ, gắt gỏng
13
To have a broad back:
Lưng rộng
14
To have a browse in a bookshop:
Xem lướt qua tại cửa hàng sách
15
To have a cast in one's eyes:
Hơi lé
16
to have a catholic taste in literature:
ham thích rộng rãi các ngành văn học
17
To have a chat with sb:
Nói chuyện bâng quơ với người nào
18
To have a chew at sth:
Nhai vật gì
19
To have a chin-wag with sb:
Nói chuyện bá láp,
nói chuyện nhảm với người nào
20
To have a chip on one's shoulder:
(Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau
21
To have a cinch on a thing:
Nắm chặt cái gì
22
To have a claim to sth:
Có quyền yêu cầu việc gì
23
To have a clear utterance:
Nói rõ ràng
24
To have a clear-out:
Đi tiêu
25
To have a close shave of it:
Suýt nữa thì khốn rồi
26
To have a cobweb in one's throat:
Khô cổ họng
27
To have a cock-shot at sb:
Ném đá.
28
To have a cold:
Bị cảm lạnh
29
To have a comical face:
Có bộ mặt đáng tức cười
30
To have a comprehensive mind:
Có tầm hiểu biết uyên bác
31
To have a concern in business:
Có cổ phần trong kinh doanh
32
To have a connection with..:
Có liên quan đến, với.
33
To have a contempt for sth:
Khinh thường việc gì
34
To have a corner in sb's heart:
Được ai yêu mến
35
To have a cough
ho
36
To have a crippled foot:
Què một chân
37
To have a crush on sb:
Yêu, mê, phải lòng người nào
38
To have a cuddle together:
Ôm lấy nhau
39
To have a debauch:
Chơi bời, rượu chè, trai gái
40
To have a deep horror of cruelty:
Tôi căm ghét sự tàn bạo
41
To have a delicate palate:
Sành ăn
42
To have a desire to do sth:
Muốn làm việc gì
43
To have a dig at sb:
Chỉ trích người nào
44
To have a dip in the sea:
Tắm biển
45
To have a disposition to be jealous:
Có tính ghen tuông
46
To have a distant relation with sb:
Có họ xa với ai
47
To have a distant view of sth:
Thấy vật gì từ đằng xa
48
To have a down on sb:
Ghen ghét, thù hận ai
49
To have a doze:
Ngủ một giấc thiêm thiếp
50
To have a dram:
Uống một cốc rượu nhỏ
51
To have a dream:
Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ
52
To have a drench:
Bị mưa ướt sũng
53
To have a drop in one's eye:
Có vẻ say rồi
54
To have a dust-up with sb:
Cãi lẫy, gây gỗ với người nào
55
To have a far-reaching influence:
Gây ảnh hưởng lớn
56
To have a fast hold of sth:
Nắm chắc vật gì
57
To have a favourable result:
Có kết quả tốt đẹp
58
To have a feeling for music:
Có khiếu về âm nhạc
59
To have a fine set of teeth:
Có hàm răng đẹp
60
To have a fine turn of speed:
Có thể tăng thình lình tốc độ hay
mức độ tiến triển
61
To have a finger in the pie:
Có nhúng tay vào việc gì
62
To have a fit:
Lên cơn động kinh, nổi giận
63
To have a fling at sb:
(Ngựa) Đá người nào
64
To have a fling of stone at the bird:
Ném hòn đá vào con chim
65
To have a flirtation with sb:
Có quan hệ yêu đương với ai
66
To have a flushed face:
Đỏ bừng mặt
67
To have a fresh colour:
Có nước da tươi tắn
68
To have a frightful headache:
Nhức đầu kinh khủng
69
To have a fringe of curls on the forehead:
Lọn tóc xõa xuống trước trán
70
To have a full order-book:
Có một sổ đặt mua hàng dày đặc
71
To have a gathered finger:
Có ngón tay bị sưng
72
To have a genius for business:
Có tài kinh doanh
73
To have a genius for doing sth:
Có tài làm việc gì
74
To have a genius for mathematics:
Có thiên tài về toán học
75
To have a German accent:
Có giọng Đức
76
To have a gift for mathematics:
Có năng khiếu về toán học
77
To have a glass together:
Cụng ly với nhau
78
To have a glib tongue:
Có tài ăn nói, lợi khẩu
79
To have a go at sth:
Thử làm việc gì
80
To have a good acquaintance with sth:
Hiểu biết rõ về cái gì
81
To have a good bedside manner:
Khéo léo đối với bệnh nhân
82
To have a good clear conscience:
Lương tâm trong sạch
83
To have a good feed:
Ăn ngon
84
To have a good grip of a subject:
Am hiểu tường tận một vấn đề
85
To have a good heart:
Có tấm lòng tốt
86
To have a good memory:
Có trí nhớ tốt
87
To have a good nose:
Có khứu giác tinh, thính mũi
88
To have a good slack:
Nghỉ một cách thoải mái
89
To have a good supper:
Ăn một bữa tối ngon lành
90
To have a good tuck-in:
Dùng một bữa ăn thịnh soạn
91
To have a great faculty for doing sth:
Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì
92
To have a great hold over sb:
Có ảnh hưởng lớn đối với ai
93
to have a great vogue:
thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng
94
To have a grouch on:
Đang gắt gỏng
95
To have a grudge against sb:
Thù oán ai
96
To have a hand at pastry:
Làm bánh ngọt khéo tay
97
To have a handle to one's name:
Có chức tước cho tên mình
98
To have a hankering for a cigarette:
Cảm thấy thèm thuốc lá
99
To have a headache:
Nhức đầu
100
To have a heart attack:
Bị đau tim
101
To have a heavy cold:
Bị cảm nặng
102
To have a heavy in the play:
Đóng một vai nghiêm trong vở kịch
103
To have a high opinion of sb:
Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào
104
To have a high sense of duty,
a delicate sense of humour
Có một tinh thần trách nhiệm cao,
một ý thức trào phúng tế nhị
105
To have a hitch to London:
Quá giang xe tới Luân đôn
106
To have a hobble in one's gait:
Đi cà nhắc, đi khập khễnh
107
To have a holy terror of sth:
Sợ vật gì như sợ lửa
108
To have a horror of sb:
Ghét, ghê tởm người nào
109
To have a horse vetted:
Đem ngựa cho thú y khám bệnh
110
To have a house-warming:
Tổ chức tiệc tân gia
111
To have a hump:
Gù lưng
112
To have a humpback:
Bị gù lưng
113
To have a hunch that:
Nghi rằng, có linh cảm rằng
114
To have a hungry look:
Có vẻ đói
115
To have a jealous streak:
Có tính ghen tuông
116
To have a joke with sb:
Chia xẻ niềm vui với ai
117
To have a joke with sb:
Nói chơi, nói đùa với người nào
118
To have a knowledge of several languages:
Biết nhiều thứ tiếng
119
To have a large household:
Nhà có nhiều người ở
120
To have a lead of ten meters:
Đi trước mười thước
121
To have a leaning toward socialism:
Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa
122
To have a liability to catch cold:
Dễ bị cảm
123
To have a light foot:
Đi nhẹ nhàng
124
To have a liking for:
Yêu mến, thích.
125
To have a limp, to walk with a limp:
Đi cà nhắc, đi khập khễnh
126
To have a little money in reserve:
Có tiền để dành
127
To have a load on:
(Mỹ) Say rượu
128
To have a long arm:
(Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực
129
To have a long face:
Mặt thộn ra, chán nản
130
To have a long tongue:
Nói ba hoa chích chòe
131
To have a look at sth:
Nhìn vật gì
132
To have a loose tongue:
Nói năng bừa bãi
133
To have a maggot in one's head:
Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu
134
To have a mania for football:
Say mê bóng đá
135
To have a mash on sb:
Làm cho ai si mê
136
To have a memory like a sieve:
Tính mau quên
137
To have a miraculous escape:
Trốn thoát một cách kỳ lạ
138
To have a miscarriage:
Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng
139
To have a monkey on one's back:
Nghiện thuốc phiện
140
To have a motion:
Đi tiêu
141
To have a narrow squeak:
Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,
nhưng may mà thoát khỏi
142
To have a nasal voice:
Nói giọng mũi
143
To have a nasty spill:
Bị té một cái đau
144
To have a natural wave in one's hair:
Có tóc dợn (quăn) tự nhiên
145
To have a near touch:
Thoát hiểm
146
To have a nibble at the cake:
Gặm bánh
147
To have a nice ear for music:
Sành nghe nhạc
148
To have a northern aspect:
Xoay về hướng Bắc
149
To have a pain in the head:
Đau ở đầu
150
To have a pash for sb:
Say mê ai
151
To have a pass degree:
Thi đậu hạng thứ
152
To have a passage at arms with sb:
Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào
153
To have a passion for doing sth:
Ham mê làm việc gì
154
To have a period:
Đến kỳ có kinh
155
To have a person's guts:
(Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào
156
To have a poor head for figures:
Rất dở về số học
157
To have a pull of beer:
Uống một hớp bia
158
To have a quaver in one's voice:
Nói với một giọng run run
159
To have a quick bang:
Giao hợp nhanh
160
To have a quick slash:
Đi tiểu
161
To have a quiet think:
Suy nghĩ, nghĩ ngợi
162
To have a ready wit:
Lanh trí
163
To have a reputation for courage:
Nổi tiếng can đảm
164
To have a restless night:
Qua một đêm thao thức không ngủ được,
thức suốt đêm
165
To have a rinse of beer:
Uống một hớp bia
166
To have a roll on the grass:
(Ngựa) Lăn trên cỏ
167
To have a rorty time:
Được hưởng thời gian vui thú
168
To have a roving eye:
Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa
169
To have a rumpus with sb:
Gây lộn, cãi lộn với người nào
170
To have a run in the country:
Đi du ngoạn về vùng quê
171
To have a scrap:
Đánh nhau, ẩu đả
172
To have a sensation of discomfort:
Cảm giác thấy khó chịu
173
To have a shave:
Cạo râu
174
To have a short memory:
Kém trí nhớ, mau quên
175
To have a shot at the goal:
Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn
176
To have a shot at:
Làm thử cái gì
177
To have a shy doing sth:
Thử làm việc gì
178
To have a silver tongue:
Có tài ăn nói (hùng hồn)
179
To have a sing-song round the camp fire:
Quây quần ca hát bên lửa trại
180
To have a slate loose:
Hơi điên, khùng khùng, gàn dở
181
To have a sleepless night:
Thức suốt đêm, thức trắng đêm
182
To have a slide on the ice:
Đi trượt băng
183
To have a smack at sb:
Đá người nào
184
To have a smattering of Germany:
Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức
185
To have a smooth tongue:
Có lời lẽ hòa nhã
186
To have a sneaking sympathy for sb:
Có cảm tình kín đáo với người nào
187
To have a sore throat:
Đau cuống họng
188
To have a spanking brain:
Đầu óc thông minh bậc nhất
189
To have a spite against sb:
Oán hận người nào, có ác cảm với người nào
190
To have a steady seat:
Ngồi vững
191
To have a stiff neck:
Có tật vẹo cổ
192
To have a stranglehold on sb:
Tóm họng, nắm cổ người nào
193
To have a strong constitution:
Thể chất mạnh mẽ
194
To have a strong grasp:
Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận
195
To have a strong grip:
Nắm chặt, nắm mạnh
196
To have a such at one's pipe:
Hút ống điếu
197
To have a suck at a sweet:
Mút kẹo
198
To have a sufficiency:
Sống trong cảnh sung túc
199
To have a swollen face:
Có mặt sưng lên
200
To have barely enough time to catch the train:
Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
201
To have bats in one's belfry:
Gàn, dở hơi
202
To have been done brown:
Bị lừa gạt
203
To have breakfast, to eat one's breakfast:
Ăn sáng
204
To have buried a relative:
Đã mất một người thân
205
To have but a poor chance of success:
Chỉ có một chút hy vọng mong manh
để thành công
206
To have but a tincture of science:
Biết sơ về khoa học
207
To have capabilities:
Có nhiều năng lực tiềm tàng
208
To have capacity to act:
Có đủ tư cách để hành động
209
To have carnal knowledge of sb:
Ăn nằm với ai
210
To have cause for dissatisfaction:
Có lý do để tỏ sự bất bình
211
To have circles round the eyes:
Mắt có quầng, mắt thâm quầng
212
To have clean hands in the matter:
Không dính líu vào vấn đề
213
To have cognizance of sth:
Hiểu biết về điều gì
214
To have commerce with sb:
Có giao thiệp với ai
215
To have compassion on sb:
Thương hại người nào
216
To have dealings with sb:
Giao thiệp với người nào
217
To have designs on against sb:
Có mưu đồ ám hại ai
218
To have difficulty in breathing:
Khó thở
219
To have done with half-measures:
Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
220
To have doubts about sb's manhood:
Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
221
To have ear-ache:
Nhức tai
222
To have empty pockets:
Túi không tiền
223
To have enough of everything:
Mọi thứ có đủ dùng
224
To have enough of sb:
Chán ngấy ai
225
To have entire disposal of an estate:
Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý
226
To have everything at sixes and sevens:
Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,
không có thứ tự
227
To have extraordinary ability:
Có tài năng phi thường
228
To have eyes at the back of one's heart:
Có mắt rất tinh vi
229
To have eyes like a hawk:
Mắt sắc như mắt diều hâu
230
To have faith in sb:
Tin, tín nhiệm người nào
231
To have far-reaching influence:
Có thế lực lớn
232
To have firm flesh:
(Người) Thịt rắn chắc
233
To have fits of giddiness:
Choáng váng xây xẩm mặt mày
234
To have fits of oppression:
Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
235
To have forty winks:
Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
236
To have free (full) scope to act:
Được hành động (hoàn toàn) tự do
237
To have free adit:
Đi vào thong thả
238
To have free admission to a theatre:
Được vô rạp hát khỏi trả tiền
239
To have full discretion to act:
Được tự do, toàn quyền hành động
240
To have good lungs:
Có bộ phổi tốt, giọng nói to
241
To have good mind to:
Rất muốn
242
To have good night:
Ngủ ngon
243
To have half a mind to do sth:
Miễn cưỡng làm gì
244
To have heart trouble, stomach trouble:
đau tim, đau bao tử
245
To have inclination for sth:
Sở thích về cái gì
246
To have it in for sb:
Bực mình vì ai
247
To have it on the tip of one's tongue:
Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
248
To have it out with sb:
Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào
249
To have it out:
Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
250
To have kind of a remorse:
Có cái gì đại khái để như là hối hận
251
To have kittens:
(Thtục) Lo âu, cuống quít
252
To have legs like match-sticks:
Chân như que diêm, như ống sậy
253
To have leisure:
Có thì giờ rảnh, rỗi việc
254
To have long sight:
Viễn thị
255
To have loose bowels:
Đi tiêu chảy
256
To have lost one's sight:
Đui, mù
257
To have lost one's tongue:
Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
258
To have many calls on one's time:
Đòi hỏi thời gian
259
To have many irons in the fire:
Có nhiều việc làm trong một lúc
260
To have measles:
Bị lên sởi
261
To have mercy on sb:
Thương hại người nào
262
To have money to the fore:
Có tiền sẵn
263
To have much experience:
Có nhiều kinh nghiệm
264
To have muscle:
Có sức mạnh, thể lực
265
To have mutton stewed for supper:
Cho hầm thịt cừu ăn tối
266
To have neither chick nor child:
Không có con
267
To have neither house nor home:
Không nhà không cửa
268
To have neither kith nor kin:
Trơ trọi một mình, không bạn bè,
không bà con thân thuộc
269
To have news from sb:
Nhận được tin của người nào
270
To have no acknowledgment of one's letter:
Không báo có nhận thư
271
To have no ballast:
Không chắc chắn
272
To have no concern in an affair:
Không có lợi gì trong một việc nào
273
To have no concern with sth:
Không có liên quan đến việc gì
274
To have no conscience:
Vô lương tâm
275
To have no energy:
Thiếu nghị lực
276
To have no feelings:
Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
277
To have no intention to..:
Không có ý gì để.
278
To have no notion of:
Không có ý niệm về.
279
To have no option but to..:
Không thể nào làm gì hơn là.
280
To have no quarrel against sb:
Không có cớ gì để phàn nàn ai
281
To have no regular profession:
Không có nghề chuyên môn
282
To have no society with sb:
Không giao thiệp với người nào
283
To have no strength:
Bị kiệt sức
284
To have no taste:
Không có vị
285
To have no truck with:
Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét
286
To have noises in the ears:
ù tai
287
To have not enough back-bone:
Không có đủ nghị lực, nhu nhược
288
To have not the vaguest notion of something:
Không biết một tí gì về cái gì
289
To have nothing but one's name and sword:
Có tiếng mà không có miếng
290
To have nothing on:
Trần truồng
291
To have nothing to eat:
Không có gì ăn cả
292
To have nothing to line one's stomach with:
Không có gì để ăn cả
293
To have on a coat:
Mặc một cái áo
294
To have one foot in the grave,
to be on the brink of the grave
Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
295
To have one foot in the grave:
Gần đất xa trời
296
To have one's car overhauled:
Đưa xe đi đại tu
297
To have one's day:
Đã từng có thời làm ăn phát đạt
298
To have one's due reward:
Được phần thưởng xứng đáng
299
To have one's elevenses:
Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc
ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ
300
To have one's eyes glued to:
Mắt cứ dán vào (cái gì)
301
To have one's first taste of gunpowder:
Ra trận lần đầu
302
To have one's first taste of war:
Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
303
To have one's fling:
Ham chơi, mê mải vui chơi
304
To have one's hair cut:
Đi hớt tóc
305
To have one's hair singed:
Làm cháy tóc
306
To have one's hair trimed:
Tỉa tóc
307
To have one's hand free:
Rảnh tay không lo lắng gì
308
To have one's heart in one's mouth:
Hoảng sợ
309
To have one's heart set on:
Để tâm vào
310
To have one's heart unloaded:
Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
311
to have one's knees under someone's mahogany:
cùng ăn với ai
312
To have one's nose in sth:
Đọc cái gì chăm chú
313
To have one's own way:
Làm theo ý mình
314
To have one's place in the sun:
Có địa vị
315
To have one's pockets full of money:
Túi đầy tiền
316
To have one's quiver full:
Có nhiều con, đông con, gia đình đông
317
To have one's say:
Phát biểu ý kiến
318
To have one's will:
Đạt được ý muốn của mình
319
To have only a foggy idea of sth:
Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
320
to have opposite views:
có những ý kiến đối lập nhau
321
to have other views for:
có những dự kiến khác đối với
322
To have pains in one's inside:
Đau bao tử, ruột
323
To have passed one's zenith:
Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất
324
To have perilousness to climb a high cliff:
Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
325
To have pins and needles in one's legs:
Có cảm giác như kiến bò ở chân
326
To have plan up one's sleeve:
Chuẩn bị một kế hoạch
327
To have plenty of beef:
Có sức mạnh, thể lực
328
To have plenty of courage:
Đầy can đảm
329
To have plenty of drive:
(Người) Có nghị lực, cương quyết
330
To have plenty of gumption:
Đa mưu túc trí
331
To have pleny of time:
Có nhiều thì giờ
332
To have pots of money:
Rất giàu, có nhiều tiền
333
To have power in hand:
Nắm quyền hành
334
To have practical control of:
Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
335
To have quick (ready) tongue:
Ném miệng
336
To have quicksilver in one's veins:
Rất hoạt bát
337
To have reached the age of understanding:
Đến tuổi biết suy xét
338
To have reached the end of life:
Gần chết, lâm chung
339
To have recourse to sth:
Nhờ đến việc gì
340
To have recourse to strong action:
Dùng đến thủ đoạn áp bức
341
To have repair to a place:
Năng tới một nơi nào
342
To have respect for sb:
Tôn kính, kính trọng người nào
343
To have respect to sth:
có quan hệ đến việc gì
344
To have round shoulders:
Lưng khòm, lưng tôm
345
To have sb by the throat:
Bóp chặt cổ ai
346
To have sb cold:
Nắm trong tay số phận của ai
347
To have sb do sth:
Bảo, sai người nào làm việc gì
348
To have sb in one pocket:
Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai
349
To have sb in to dinner:
Mời người nào đến ăn cơm
350
To have sb in tow:
Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
351
To have sb on a string:
Xỏ dây vào mũi ai
352
To have sb on the hip:
Thắng thế hơn người nào
353
To have sb on toast:
(Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai
354
To have sb on:
Gạt, lừa phỉnh người nào
355
To have sb over a barrel:
Đẩy ai vào đường cùng
356
To have sb secure:
Giữ ai một nơi chắc chắn
357
To have sb within one's grasp:
Có người nào dưới quyền lực của mình,
ở trong tay mình
358
To have scrape:
Kéo lê chân
359
To have scruples about doing sth:
Ngần ngại làm việc gì
360
To have several goes at the high jump:
Cố gắng nhảy cao nhiều lần
361
To have several languages at one's command;
to have a command of several languages:
Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,
tinh thông nhiều ngôn ngữ
362
To have sex:
Giao hợp
363
To have sharp ears:
Thính tai
364
To have solid grounds for supposing:
Có cơ sở vững chắc để cho rằng
365
To have some time free:
Có chút thì giờ rảnh
366
To have some whiff:
Hút vài hơi
367
to have someone at vantage:
chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai
368
to have something in view:
dự kiến một việc gì
369
To have speech with sb:
Nói chuyện với người nào
370
To have stacks of work:
Có nhiều việc
371
To have sth at heart:
Quan tâm lắm tới việc gì
372
To have sth at one's finger's ends:
Quá quen thuộc với
373
To have sth before one's eyes:
Có vật gì trước mắt
374
To have sth down on one's notebook:
Ghi chép cái gì vào sổ tay
375
To have sth in detestation:
Ghét, gớm, không ưa vật gì
376
To have sth in one's genes:
Được di truyền
377
To have sth in prospect:
Hy vọng về việc gì
378
To have sth lying by:
Có vật gì để dành
379
To have sth on good authority:
Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác
380
To have sth on the brain:
Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
381
To have success within one's grasp:
Nắm chắc sự thành công
382
To have taste in music:
Có khiếu về âm nhạc
383
To have tea with sb:
Uống trà với người nào
384
To have ten years' service:
Làm việc được mười năm
385
To have the (free) run of the house:
Được tự do đi khắp nhà
386
To have the advantage:
Thắng thế
387
To have the bellyache:
Đau bụng
388
To have the best of the running:
Gần tới đích, tới mức
389
To have the collywobbles:
Sôi bụng
390
To have the conscience to do (say) sth:
Có gan (dám) làm (nói) cái gì
391
To have the courage to do sth:
Có can đảm làm việc gì
392
To have the edge on sb:
ở thế thuận lợi hơn ai
TO SEE
1
To see double:
Nhìn vật gì thành hai
2
To see everything in rose-colour:
Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng
3
To see eye to eye with sb:
Đồng ý với ai
4
To see red:
Bừng bừng nổi giận
5
To see sb in the distance:
Nhìn thấy người nào đằng xa
6
To see sb off (at the station):
Đưa người nào (ra tận ga)
7
To see sb safely through:
Giúp đỡ người nào đến cùng
8
To see service:
Phục vụ (quân đội)
9
To see stars:
Tá hỏa tam tinh
10
To see sth again:
Xem lại vật gì
11
To see sth at a distance:
Thấy vật gì từ xa
12
To see sth done:
Giám sát sự thi hành cái gì
13
To see sth in a dream:
Chiêm bao thấy việc (vật) gì
14
To see sth with the unaided eye:
Nhìn vật gì bằng mắt trần (ko cần kính hiển vi)
15
To see the back of:
Tống cổ cho khuất
16
To see the colour of sb's money:
Tìm hiểu khả năng tài chính của ai
(có đủ sức trả tiền không)
17
To see the elephant; to get a look at the elephant:
Đi thăm những kỳ quan của thành phố
18
To see the humorous side of a situation:
Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
19
To see the lions of a place:
Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
20
To see the miss of sb in the room:
Thấy thiếu ai trong phòng
21
To see the mote in sb's eye:
Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối
22
To see the same tired old faces at every party:
Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán
trong mọi bữa tiệc
23
To see the sights of the town:
Đi xem những cảnh của một thành phố
24
To see the war through:
Tham chiến đến cùng
25
To see things in their right perspective:
Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
26
To see things through a mist?:
Nhìn mọi vật lờ mờ
27
To see to one's business:
Chăm lo công việc của mình
28
To see to the children:
Trông nom trẻ con
29
To see whether the houses are fit for
human habitation:
Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không
30
To see, speak clearly:
Trông thấy, nói rõ ràng
TO TAKE
1
To take a ballot:
Quyết định bằng bỏ phiếu
2
To take a bath:
Đi tắm
3
To take a bear by the teeth:
Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
4
To take a bee-line for sth:
Đi thẳng tới vật gì
5
To take a bend:
Quẹo (xe)
6
To take a boat, a car in tow:
Kéo, dòng tàu, xe
7
To take a book back to sb:
Đem cuốn sách trả lại cho người nào
8
To take a bribe (bribes):
Nhận hối lộ
9
To take a car's number:
Lấy số xe
10
To take a cast of sth:
Đúc vật gì
11
To take a census of the population:
Kiểm tra dân số
12
To take a chair:
Ngồi xuống
13
To take a chance:
Đánh liều, mạo hiểm
14
To take a circuitous road:
Đi vòng quanh
15
To take a corner at full speed:
Quanh góc thật lẹ
16
To take a couple of xeroxes of the contract:
Chụp hai bản sao hợp đồng
17
To take a dim view of sth:
Bi quan về cái gì
18
To take a dislike to sb:
Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
19
To take a drop:
Uống chút rượu
20
To take a false step:
Bước trật, thất sách
21
To take a fancy to sb/sth:
Thích, khoái ai/cái gì
22
To take a fetch:
Ráng, gắng sức
23
To take a few steps:
Đi vài bước
24
To take a firm hold of sth:
Nắm chắc vật gì
25
To take a firm stand:
Đứng một cách vững vàng
26
To take a flying leap over sth:
Nhảy vọt qua vật gì
27
To take a flying shot bird:
Bắn chim đang bay
28
To take a fortress by storm:
ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
29
To take a gander of sth:
Nhìn vào cái gì
30
To take a girl about:
Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
31
To take a good half:
Lấy hẳn phân nửa
32
To take a great interest in:
Rất quan tâm
33
To take a hand at cards:
Đánh một ván bài
34
To take a header:
Té đầu xuống trước
35
To take a holiday:
Nghỉ lễ
36
To take a horse off grass:
Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
37
To take a jump:
Nhảy
38
To take a knock:
Bị cú sốc
39
To take a leaf out of sb's book:
Noi gương người nào
40
To take a leap in the dark:
Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
41
To take a liking (for) to:
Bắt đầu thích.
42
To take a lively interest in sth:
Hăng say với việc gì
43
To take a load off one's mind:
Trút sạch những nỗi buồn phiền
44
To take a long drag on one's cigarette:
Rít một hơi thuốc lá
45
To take a machine to pieces:
Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
46
To take a mean advantage of sb:
Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
47
To take a muster of the troops:
Duyệt binh
48
To take a note of an address:
Ghi một địa chỉ
49
To take a passage from a book:
Trích một đoạn văn trong một quyển sách
50
To take a peek at what was hidden in the cupboard
Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
51
To take a permission for granted:
Coi như đã được phép
52
To take a person into one's confidence:
Tâm sự với ai
53
To take a pew:
Ngồi xuống
54
To take a photograph of sb:
Chụp hình người nào
55
To take a piece of news straight away to sb:
Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
56
To take a ply:
Tạo được một thói quen
57
To take a pull at one's pipe:
Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
58
To take a quick nap after lunch:
Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
59
To take a responsibility on one's shoulders:
Gánh, chịu trách nhiệm
60
To take a rest from work:
Nghỉ làm việc
61
To take a rest:
Nghỉ
62
To take a ring off one's finger:
Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
63
To take a rise out of sb:
Làm cho người nào giận dữ
64
To take a risk:
Làm liều
65
To take a road:
Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
66
To take a roseate view of things:
Lạc quan, yêu đời
67
To take a seat:
Ngồi xuống
68
To take a short siesta:
Ngủ trưa, nghỉ trưa
69
To take a sight on sth:
Nhắm vật gì
70
To take a smell at sth:
Đánh hơi, bắt hơi vật gì
71
To take a sniff at a rose:
Ngửi một cái bông hồng
72
To take a spring:
Nhảy
73
To take a step back, forward:
Lui một bước, tới một bước
74
To take a step:
Đi một bước
75
To take a story at a due discount:
Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
76
To take a swig at a bottle of beer:
Tu một hơi cạn chai bia
77
To take a swipe at the ball:
Đánh bóng hết sức mạnh
78
To take a toss:
Té ngựa; thất bại
79
To take a true aim, to take accurate aim:
Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
80
To take a turn for the better:
Chiều hướng tốt hơn
81
To take a turn for the worse:
Chiều hướng xấu đi
82
To take a turn in the garden:
Đi dạo một vòng trong vườn
83
To take a walk as an appetizer:
Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
84
To take a walk, a journey:
Đi dạo, đi du lịch
85
To take a wife:
Lấy vợ, cưới vợ
86
To take accurate aim:
Nhắm đúng
87
To take advantage of sth:
Lợi dụng điều gì
88
To take after sb:
Giống người nào
89
To take aim:
Nhắm để bắn
90
To take all the responsibility:
Nhận hết trách nhiệm
91
To take amiss:
Buồn bực, mất lòng, phật ý
92
To take an action part in the revolutionary movement
Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
93
To take an affidavit:
Nhận một bản khai có tuyên thệ
94
To take an airing:
Đi dạo mát, hứng gió
95
To take an empty pride in sth:
Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
96
To take an examination:
Đi thi, dự thi
97
To take an example nearer home..:
Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
98
To take an honour course:
Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học
99
To take an interest in:
Quan tâm đến, thích thú về
100
To take an opportunity:
Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
101
To take an option on all the future works of
an author
Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả
102
To take an unconscionable time over doing sth:
Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
103
To take an X-ray of sb's hand:
Chụp X quang bàn tay của ai
104
To take away a knife from a child:
Giật lấy con dao trong tay đứa bé
105
To take back one's word:
Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
106
To take bend at speed:
Quẹo hết tốc độ
107
To take breath:
Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
108
To take by storm:
Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
109
To take by the beard:
Xông vào, lăn xả vào
110
To take care not to:
Cố giữ đừng.
111
To take care of one's health:
Giữ gìn sức khỏe
112
To take charge:
Chịu trách nhiệm
113
To take children to the zoo:
Đem trẻ đi vườn thú
114
To take colour with sb:
Đứng hẳn về phe ai
115
To take command of:
Nắm quyền chỉ huy
116
To take counsel (together):
Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)
117
To take counsel of one's pillow:
Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
118
To take counsel with:
Tham khảo ý kiến với ai
119
To take defensive measures:
Có những biện pháp phòng thủ
120
To take delight in:
Thích thú về, khoái về
121
To take dinner without grace:
Ăn nằm với nhau trước khi cưới
122
To take down a machine:
Tháo một cái máy ra
123
To take down a picture:
Lấy một bức tranh xuống
124
To take down sb's name and address:
Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
125
To take down, to fold (up) one's umbrella:
Xếp dù lại
126
To take drastic measures:
Dùng những biện pháp quyết liệt
127
To take driving lessons:
Tập lái xe
128
To take effect:
Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
129
To take exception to sth:
Phản đối việc gì, chống việc gì
130
To take for granted:
Cho là tất nhiên
131
To take form:
Thành hình
132
To take freedom with sb:
Quá suồng sã với ai
133
To take French leave:
Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
134
To take French leave:
Trốn, chuồn, lẩn đi
135
To take fright:
Sợ hãi, hoảng sợ
136
To take from the value of sth, from the merit of sb:
Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào
137
To take goods on board:
Đem hàng hóa lên tàu
138
To take great care:
Săn sóc hết sức
139
To take great pains:
Chịu khó khăn lắm
140
To take half of sth:
Lấy phân nửa vật gì
141
To take heed to do sth:
Chú ý, cẩn thận làm việc gì
142
To take heed:
Đề phòng, lưu ý, chú ý
143
To take hold of one's ideas:
Hiểu được tư tưởng của mình
144
To take hold of sb:
Nắm, giữ người nào
145
To take holy orders, to take orders:
Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
146
To take in (a supply of) water:
Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
147
To take in a reef:
Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng
148
To take in a refugee, an orphan:
Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi
149
To take in a sail:
Cuốn buồm
150
To take in coal for the winter:
Trữ than dùng cho mùa đông
151
To take industrial action:
Tổ chức đình công
152
To take kindly to one's duties:
Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
153
To take land on lease:
Thuê, mướn một miếng đất
154
To take leave of sb:
Cáo biệt người nào
155
To take lesson in:
Học môn học gì
156
To take liberties with sb:
Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)
157
To take lodgings:
Thuê phòng ở nhà riêng
158
To take long views:
Biết nhìn xa trông rộng
159
To take medicine:
Uống thuốc
160
To take mincemeat of sb:
Hạ ai trong cuộc tranh luận
161
To take Monday off.:
Nghỉ ngày thứ hai
162
To take more pride in:
Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về
163
To take no count of what people say:
Không để ý gì đến lời người ta nói
164
To take note of sth:
Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
165
To take notes:
Ghi chú
166
To take notice of sth:
Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro