Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

Cau truc phan cung

"Don't study, don't know - Studying you will know!"

NGUYEN TRUNG HOA

Ch ươ ng 1

Gi ớ i thi ệ u v ề Ph ầ n

c ứ ng c ủ a máy tính PC

N ộ i dung chính c ủ a ch ươ ng

m Ph ầ n c ứ ng c ủ a PC c ầ n ph ả i có Ph ầ n m ề m

m Ph ầ n c ứ ng c ủ a PC:

1. Nhìn t ừ bên ngoài, PC có nh ữ ng gì?

2. Bên trong h ộ p h ệ th ố ng có nh ữ ng gì?

3. Bên trên Bo m ạ ch h ệ th ố ng có nh ữ ng gì?

4. Phân bi ệ t B ộ nh ớ chính và B ộ nh ớ ph ụ

5. Phân bi ệ t BIOS h ệ th ố ng và BIOS m ở r ộ ng

Hardware C ầ n Software

nh ư chi ế c xe c ầ n tài x ế và th ợ máy

Ch ứ c n ă ng c ơ b ả n c ủ a Hardware: Nh ậ p,

X ử lý, L ư u tr ữ và Xu ấ t d ữ li ệ u

Các y ế u t ố c ầ n thi ế t để cho Hardware

ho ạ t độ ng

m Ph ươ ng pháp thông tin gi ữ a CPU và các thi ế t

b ị khác: Ng ắ t, DMA, ...

m Software đ i ề u khi ể n thi ế t b ị: các trình đ i ề u

khi ể n thi ế t b ị

m Ngu ồ n đ i ệ n cung c ấ p cho thi ế t b ị

Hardware dùng để

Nh ậ p và Xu ấ t d ữ li ệ u

m Th ườ ng g ọ i là các thi ế t b ị I/O ho ặ c các thi ế t b ị

ngo ạ i vi

m Đ a s ố n ằ m bên ngoài h ộ p h ệ th ố ng

m Thông tin v ớ i CPU thông qua các C

các k ế t n ố i không dây

ổ ng ho ặ c

Các c ổ ng để n ố i các thi ế t b ị I/O

Thi ế t b ị Nh ậ p d ữ li ệ u thông d ụ ng nh ấ t

Thi ế t b ị xu ấ t d ữ li ệ u thông d ụ ng nh ấ t

Hardware bên trong

H ộ p h ệ th ố ng

m Bo m ạ ch h ệ th ố ng (CPU, B ộ nh ớ , ...)

m B ộ nh ớ c ố đị nh (Các ổ đĩ a m ề m, đĩ a c ứ ng, đĩ a

CD-ROM, ...)

m B ộ ngu ồ n nuôi

m Các bo m ạ ch m ở r ộ ng

m Cáp n ố i

Bên trong h ộ p h ệ th ố ng

Bo m ạ ch h ệ th ố ng (Systemboard)

m Còn g ọ i là Bo m ạ ch m ẹ (Motherboard) ho ặ c

Bo m ạ ch chính (Mainboard)

m Bo m ạ ch l ớ n nh ấ t và quan tr ọ ng nh ấ t

m Ch ứ a CPU và nhi ề u th ứ quan tr ọ ng khác

Bo m ạ ch h ệ th ố ng

Các c ổ ng bên ngoài xu ấ t phát t ừ bo

m ạ ch h ệ th ố ng

m N ố i ti ế p (Serial)

m Song song (Parallel)

m N ố i ti ế p đ a n ă ng (USB)

m Trò ch ơ i (Game)

m Bàn phím (Keyboard)

m Chu ộ t (Mouse)

Các c ổ ng bên ngoài xu ấ t phát t ừ bo

m ạ ch h ệ th ố ng

Các thành ph ầ n chính trên bo m ạ ch h ệ th ố ng

m Thành ph ầ n x ử lý

• CPU (th ự c hi ệ n h ầ u h ế t công vi ệ c x ử lý d ữ li ệ u)

• Chip set (h ỗ tr ợ cho CPU trong vi ệ c đ i ề u khi ể n các

ho ạ t độ ng x ả y ra trên bo m ạ ch)

m B ộ nh ớ t ạ m th ờ i

• RAM

continued...

Các thành ph ầ n chính trên bo m ạ ch h ệ th ố ng

m Ph ươ ng ti ệ n liên l ạ c gi ữ a CPU v ớ i các thi ế t b ị

• M ạ ch in ho ặ c dây d ẫ n

• Khe c ắ m m ở r ộ ng

• Đồ ng h ồ h ệ th ố ng

m H ệ th ố ng đ i ệ n

• K ế t n ố i v ớ i b ộ ngu ồ n nuôi

m Ph ầ n s ụ n và d ữ li ệ u c ấ u hình

• Flash ROM

• CMOS setup chip

CPU Socket, CPU, Qu ạ t gió

Chip Set

(h ỗ tr ợ cho CPU đ i ề u khi ể n các ho ạ t

độ ng x ả y ra trên bo m ạ ch h ệ th ố ng)

Các thi ế t b ị l ư u tr ữ

m B ộ nh ớ chính (t ạ m th ờ i)

• L ư u tr ữ t ạ m th ờ i các l ệ nh và d ữ li ệ u khi CPU x ử lý

chúng

• Th ườ ng đượ c g ọ i là B ộ nh ớ ho ặ c RAM

m B ộ nh ớ ph ụ (c ố đị nh): Các lo ạ i đĩ a khác nhau:

m ề m, c ứ ng, CD, DVD, Removable Disk, ...

chúng l ư u tr ữ d ữ li ệ u khi CPU không làm vi

ệ c

B ộ nh ớ chính và B ộ nh ớ ph ụ

B ộ nh ớ chính

m Các module RAM

• SIMMs (single inline memory modules)

• DIMMs (dual inline memory modules)

• RIMMs (manufactured by Rambus)

C ắ m RAM vào bo m ạ ch h ệ th ố ng

Các ki ể u module RAM

Máy b ạ n có bao nhiêu RAM?

System Properties

B ộ nh ớ ph ụ

m Hard disks ( Đĩ a c ứ ng)

m Floppy disks ( Đĩ a m ề m)

m Zip drives ( Ổ đĩ a nén)

m CD-ROMs ( Đĩ a CD)

m DVDs ( Đĩ a DVD)

m Removable Disks

Hard Drives ( Đĩ a c ứ ng)

Đĩ a c ứ ng

m Đ a s ố là các đĩ a c ứ ng s ử d ụ ng công ngh ệ EIDE

(Enhanced Integrated Drive Electronics), công

ngh ệ này cho phép cài đặ t đế n 4 thi ế t b ị EIDE

trên m ộ t PC

M ộ t bo m ạ ch h ệ th ố ng th ườ ng có 2 đầ u

n ố i IDE

1 ổ cứ ng và 1 ổ CD dùng cáp riêng

1 ổ c ứ ng dùng cáp riêng, 1 ổ CD và 1 ổ

Zip dùng chung cáp

Ngu ồ n nuôi cho đĩ a c ứ ng

Ổ đĩ a m ề m: Ch ỉ có 1 đầ u n ố i trên bo

Có th ể có 2 ổ đĩ a m ề m

H ầ u h ế t các ổ CD-ROM là theo chu ẩ n

EIDE

Ph ươ ng ti ệ n liên l ạ c gi ữ a các thi ế t b ị trên

bo m ạ ch h ệ th ố ng

m Bus

m Đồ ng h ồ h ệ th ố ng

m Các khe c ắ m m ở r ộ ng

• PCI: dành cho các thi ế t b ị có t ố c độ cao

• AGP: Video card

• ISA: dành cho các thi ế t b ị c ũ có t ố c độ ch ậ m

Bus: Các đườ ng m ạ ch in k ế t thúc ở đế c ắ m CPU

Bus d ữ li ệ u

Đồ ng h ồ h ệ th ố ng

m Đồ ng b ộ các ho ạ t độ ng trên bo m ạ ch h ệ th ố ng

m Phát ra các xung trên bus

khác s ử d ụ ng

để các thành ph ầ n

Đồ ng h ồ h ệ th ố ng

Khe c ắ m m ở r ộ ng: N ơ i c ắ m bo m ạ ch m ở r ộ ng

Khe c ắ m m ở r ộ ng: N ơ i c ắ m bo m ạ ch m ở r ộ ng

Các bo m ạ ch m ở r ộ ng

m Cho phép CPU k ế t n ố i v ớ i các thi ế t b ị bên

ngoài ho ặ c m ộ t m ạ ng máy tính

m Nh ậ n d ạ ng ch ứ c n ă ng c ủ a bo m ạ ch b ằ ng cách

nhìn vào ph ầ n cu ố i c ủ a nó (ph ầ n th ấ y đượ c t ừ

phía sau h ộ p h ệ th ố ng)

Các bo m ạ ch m ở r ộ ng: Sound card

4 bo m ạ ch m ở r ộ ng

Nh ậ n d ạ ng card m ở r ộ ng: nhìn vào cu ố i

H ệ th ố ng đ i ệ n

m B ộ ngu ồ n nuôi (quan tr ọ ng nh ấ t)

• Cung c ấ p ngu ồ n đ i ệ n cho máy tính

• Nh ậ n đ i ệ n áp110-120 V AC để chuy ể n đổ i thành các

m ứ c đ i ệ n áp DC th ấ p hơ n

• Có th ể ch ạ y m ộ t cái qu ạ t để làm mát cho bên trong

h ộ p h ệ th ố ng

B ộ ngu ồ n nuôi

C ấ p ngu ồ n cho bo m ạ ch h ệ th ố ng

C ấ p ngu ồ n cho các card m ở r ộ ng

Ph ầ n s ụ n và d ữ li ệ u trên bo m ạ ch h ệ th ố ng

m Các thông tin v ề c ấ u hình c ủ a máy tính

m Kh ở i độ ng máy tính

m Tìm ki ế m h ệ đ i ề u hành (OS)

m Đượ

c l ư u tr ữ ở các chip ROM đặ c bi ệ t

m Đặ t các công t ấ c v ậ t lý trên bo (jumper và DIP)

m Chip CMOS-RAM

đượ c nuôi b ằ ng pin

ROM BIOS

m Ph ầ n m ề m đượ c l ư u tr ữ c ố đị nh trong các chip

ROM

m Đượ

c g ọ i là ph ầ n s ụ n (firmware)

m C ầ n phân bi ệ t BIOS h ệ th ố ng và BIOS m ở

r ộ ng: chúng đượ c l ư u tr ữ trong ROM trên bo

m ạ ch h ệ th ố ng hay trong ROM trên các bo

m ạ ch m ở r ộ ng?

ROM BIOS m ở r ộ ng

ROM BIOS h ệ th ố ng

Chip CMOS-RAM l

ư u tr ữ thông tin c ấ u hình

Jumpers

DIP Switches

Tóm t ắ t ch ươ ng 1

m Các thi ế t b ị ph ầ n c ứ ng dùng để nh ậ p, xu ấ t

m Các thi ế t b ị bên trong h ộ p h ệ th ố ng

m Bo m ạ ch h ệ th ố ng, CPU, các Chip set

m Các thi ế t b ị l ư u tr ữ

m Các ph ươ ng ti ệ n liên l ạ c gi ữ a các thi ế t b ị trên bo

m ạ ch h ệ th ố ng

m Các bo m ạ ch m ở r ộ ng

m H ệ th ố ng đ i ệ n

m Ch ươ ng trình và thông tin c ấ u hình

continued...

Ch ươ ng 2

Gi ớ i thi ệ u Ph ầ n m ề m

c ủ a PC

N ộ i dung chính c ủ a ch ươ ng

m Ph ầ n m ề m và Ph ầ n c ứ ng t ươ ng tác v ớ i nhau

nh ư th ế nào?

m Tài nguyên h ệ th ố ng là gì? Vai trò c ủ a nó?

m Quan h ệ gi ữ a OS vớ i BIOS, các trình đ i ề u

khi ể n thi ế t b ị, các ch ươ ng trình ứ ng d ụ ng

m OS ch ạ y các ch ươ ng trình ứ ng d ụ ng nh ư th ế

nào?

Quan h ệ gi ữ a Ph ầ n c ứ ng và Ph ầ n m ề m

Ph ầ n m ề m?

m Trí tu ệ c ủ a máy tính

m Có nhi ề u ki ể u ph ầ n m ề m

m Xác đị nh các thành ph ầ n ph ầ n c ứ ng hi ệ n có

m Xác đị nh c ấ u hình để s ử d ụ ng ph ầ n c ứ ng

m Dùng ph ầ n c ứ ng để th ự c hi ệ n công vi ệ c

Operating System (OS): H

ệ đ i ề u hành

m Đ i ề u khi ể n t ấ t c ả ph ầ n c ứ ng c ủ a máy tính

m Cung c ấ p m ộ t giao di ệ n gi ữ a ph ầ n c ứ ng và

ng ườ i s ử d ụ ng

m Hi ệ n có r ấ t nhi ề u h ệ đ i ề u hành dành cho PC

cho phép chúng ta l ự a ch ọ n

m Các h ệ đ i ề u hành hi ệ n đạ i phát tri ể n theo

h ướ ng s ử d ụ ng các giao di ệ n đồ ho ạ

Các ch ứ c n ă ng c ụ th ể c ủ a OS

m S ử d ụ ng BIOS

m Qu ả n lý b ộ nh ớ chính và ph ụ

m Tr ợ giúp ch ẩ n đ oán các tr ụ c tr ặ c v ề ph ầ n c ứ ng

và ph ầ n m ề m

m Giao ti ế p gi ữ a ph ầ n c ứ ng và ph ầ n m ề m ứ ng

d ụ ng

m Th ự c hi ệ n các công vi ệ c c ủ a ng ườ i s ử d ụ ng

yêu c ầ u

m DOS

Các h ệ đ i ề u hành ph ổ bi ế n

m Unix

m Windows 9x

m Windows NT,

Windows 2000, v à

Windows XP

m Linux

m OS/2

m Mac OS

Các ki ể u ph ầ n m ề m c ủ a PC

m BIOS và các trình đ i ề u khi ể n thi ế t b ị

m H ệ đ i ề u hành (OS)

m Ph ầ n m ề m ứ ng d ụ ng

Mố i liên h ệ củ a các ki ể u ph ầ n m ề m c ủ a PC v ớ i ph ầ n c ứ ng

Tài nguyên h ệ th ố ng: 4 th ứ

Bus h ệ th ố ng

Khe c ắ m ISA 8-Bit và 16-Bit

m 8-bit ISA

• Bus c ũ có m ặ t ở các PC tr ướ c đ ây (1980s)

• Có 8 đườ ng dành cho d ữ li ệ u

m 16-bit ISA

• Cung c ấ p thêm đị a ch ỉ b ộ nh ớ , kênh DMA và kênh

IRQ

8-Bit ISA Bus

16-Bit ISA Bus

Yêu c ầ u ng ắ t (IRQ)

m Đ ây là các đườ ng d ẫ n tín hi ệ u trên bus mà các

thi ế t b ị dùng để báo hi ệ u cho CPU khi có yêu

c ầ u đượ c ph ụ c v ụ

m M ộ t ví d ụ v ề vi ệ c chi ế m d ụ ng tr ướ c tài nguyên

h ệ th ố ng là các yêu c ầ u ng ắ t dành cho COM và

LPT

Các yêu c ầ u ng ắ t IRQ trên 8-bit ISA bus

Các yêu c ầ u ng ắ t IRQ trên 16-bit ISA bus

Các IRQ đượ

c c ấ p phát nh ư th ế nào?

Xem tài nguyên h ệ th ố ng đượ

c c ấ p phát

Đị a ch ỉ b ộ nh ớ

m Các con s ố đượ c gán cho các v ị trí nh ớ

m Th ườ ng đượ c vi ế t ở d ạ ng hexa g ồ m

segment:offset

m Ví d ụ : C800:5000 f000:fff5

Đị a ch ỉ b ộ nh ớ

CPU truy c ậ p b ộ nh ớ dùng đị a ch ỉ b ộ

nh ớ nh ư th ế nào?

Phân chia b ộ nh ớ d ướ i DOS

Vi ệ c c ấ p phát đị a ch ỉ b ộ nh ớ

T ạ o bóng ROM

m Quá trình copy các ch

RAM để th ự c hi ệ n

ươ ng trình t ừ ROM vào

m M ụ c đ ích: T ă ng t ố c độ x ử lý

Đị a ch ỉ I/O

m Các con s ố CPU dùng để truy c ậ p các thi ế t b ị

m Th ườ ng đượ c g ọ i là Đị a ch ỉ c ổ ng ho ặ c đơ n

gi ả n là C ổ ng

Đị a ch ỉ I/O

IRQ và Đị a ch ỉ I/O c ủ a m ộ t s ố thi ế t b ị

continued...

IRQ và Đị a ch ỉ I/O c ủ a m ộ t s ố thi ế t b ị

(tt)

Các kênh DMA

m Cung c ấ p ph ươ ng ti ệ n để cho các thi ế t b ị g ử i

d ữ li ệ u đế n b ộ nh ớ mà không ph ả i qua CPU

OS quan h ệ v ớ i ph ầ n m ề m khác

nh ư th ế nào?

m T ấ t c ả các t ươ ng tác gi ữ a ph ầ n c ứ ng và ph ầ n

m ề m đề u qua CPU

m CPU ho ạ t độ ng ở 2 mode:

• 16-bit (real mode): Mode th ự c

• 32-bit (protected mode): Mode b

ả o v ệ

m OS ph ả i s ử d ụ ng cùng mode v ớ i CPU

Real (16-Bit) and Protected

(32-Bit) Operating Modes

m Real mode

• Đơ n nhi ệ m

• Đườ ng d ẫ n d ữ li ệ u 16-bit; 1M đị a ch ỉ b ộ nh ớ

m Protected mode

• Đ a nhi ệ m

• Đườ ng d ẫ n d ữ li ệ u 32-bit; ít nh ấ t 4G địa ch ỉ b ộ nh ớ

• OS qu ả n lý vi ệ c truy c ậ p RAM và không cho phép

các ch ươ ng trình khác truy c ậ p tr ự c ti ế p RAM

Real Mode

Protected Mode

So sánh Real Mode và Protected Mode

à

OS s ử d ụ ng các mode Real và Protected

nh ư th ế nào?

m OS ph ả i đồ ng b ộ v ớ i CPU

m Các ứ ng d ụ ng ph ả i đượ c biên d ịch để ch ạ y

đượ c ở c ả hai mode

m Các ph ầ n m ề m c ũ trên Windows 3.x s ử d ụ ng

các mode lai gi ữ a 2 mode trên

Các ki ể u ph ầ n m ề m ứ ng d ụ ng trên PC

m 16-bit DOS software

• Đượ c thi ế t kế để ch ạ y trong mode th ự c vì ch ỉ có m ộ t

ch ươ ng trình ch ạ y và truy c ậ p trự c ti ế p bộ nhớ

m 16-bit Windows software

• Đượ c thi ế t kế cho Windows 3.x để ch ạ y cùng lúc v ớ i m ộ t

số ch ươ ng trình khác

m 32-bit Windows software

• Đượ c thi ế t kế để ch ạ y trong mode b ả o v ệ v ớ i các ph ầ n m ề m

khác và có th ể đượ c n ạ p vào b ộ nhớ m ở rộ ng

BIOS h ệ th ố ng

m Các ch ươ ng trình truy c ậ p tr ự c ti ế p các thi ế t b ị

ph ầ n c ứ ng đơ n gi ả n (nh ư bàn phím và ổ đĩ a

m ề m)

m Có th ể đượ c dùng để truy c ậ p đĩ a c ứ ng

m Đượ c l ư u tr ữ trong ROM

m Ch ươ ng trình setup c ủ a BIOS h ệ th ố ng dùng

để khai báo và đị nh c ấ u hình làm làm vi ệ c cho

các thi ế t b ị ph ầ n c ứ ng

Setup c ủ a BIOS h ệ th ố ng

Setup c ủ a BIOS h ệ th ố ng

Các trình đ i ề u khi ể n thi ế t b ị

m Th ườ ng đượ c l ư u trên đĩ a c ứ ng

m Th ườ ng đượ c vi ế t cho m ộ t OS c ụ th ể

Các trình đ i ề u khi ể n thi ế t b ị (Device Drivers) t ừ đ âu đế n?

Các trình đ i ề u khi ể n thi ế t b ị (Device Drivers) t ừ đ âu đế n?

Các trình đ i ề u khi ể n c ủ a Windows 9x

Các trình đ i ề u khi ể n trong

Windows 2000

m Ch ỉ dùng các trình đ i ề u khi ể n 32-bit

OS ch ạ y các ứ ng d ụ ng nh ư th ế nào?

m Các ứ ng d ụ ng c ầ n ph ả i d ự a vào OS để :

• Truy c ậ p ph ầ n c ứ ng

• Qu ả n lý d ữ li ệ u c ủ a nó trong b ộ nh ớ chính và b ộ

nh ớ ph ụ

• Th ự c hi ệ n nhi ề u công vi ệ c c ơ b ả n khác

N ạ p ứ ng d ụ ng dùng Desktop c ủ a

Windows

m T ừ menu Start

m Shortcut icon

trên desktop

m H ộ p tho ạ i Run

m Windows Explorer

ho ặ c My Computer

S ử d ụ ng Shortcut Icon

S ử d ụ ng h ộ p tho ạ i Run để ch ạ y ph ầ n

m ề m ứ ng d ụ ng

Tóm t ắ t ch ươ ng

m 4 lo ạ i tài nguyên h ệ th ố ng: IRQ, địa ch ỉ b ộ nh ớ , địa

ch ỉ I/O, DMA

m Các thi ế t b ị ph ầ n c ứ ng c ầ n ph ả i đượ c c ấ p phát tài

nguyên h ệ th ố ng để ho ạ t độ ng

m Các ki ể u ph ầ n m ề m trong PC: BIOS và các trình đ i ề u

khi ể n thi ế t b ị; OS; Các ph ầ n m ề m ứ ng d ụ ng

m M ố i quan h ệ phân l ớ p gi ữ a các ki ể u ph ầ n m ề m v ớ i

ph ầ n c ứ ng

Ch ươ ng 3

Kh ở i độ ng PC v ề D ấ u

nh ắ c l ệ nh

N ộ i dung c ủ a ch ươ ng

m Tìm hi ể u quá trình kh ở i độ ng đế n d ấ u nh ắ c

l ệ nh c ủ a PC

m T ạ o và s ử d ụ ng đĩ a c ứ u n ạ nWindows 9x

(rescue disks)

m S ử d ụ ng m ộ t s ố l ệ nh t ừ d ấ u nh ắ c l ệ nh

Kh ở i độ ng PC

m Máy tính t ự thân đạ t đế n tr ạ ng thái có th ể ho ạ t

độ ng không có s ự can thi ệ p c ủ a ng ườ i s ử d ụ ng

m Kh ở i độ ng nóng: Soft (warm) boot

• Dùng OS để kh ở i độ ng l ạ i

m Kh ở i độ ng ngu ộ i: Hard (cold) boot

• Dùng công t ấ c on/off

• Dùng công t ấ c Reset

Kh ở i độ ng PC

m Chu ẩ n Plug and Play (PnP)

m H ệ th ố ng File

m Đ i ề u gì s ẽ x ả y ra khi b ậ t ngu ồ n PC: Startup

BIOS n ắ m quy ề n đ i ề u khi ể n và ti ế p t ụ c n ạ p OS

m Đ i ề u gì s ẽ x ả y ra khi các thành ph

ầ n c ơ b ả n

c ủ a OS đượ c n ạ p t ừ đĩ a c ứ ng ho ặ c đĩ a m ề m

Plug and Play (PnP)

m Chu ẩ n cho phép cài đặ t các thi ế t b ị ph ầ n c ứ ng

d ễ dàng h ơ n

m Áp d ụ ng v ớ i OS, BIOS h ệ th ố ng và các thi ế t b ị

ph ầ n c ứ ng

m Đượ

c h ỗ tr ợ b ở i Windows 9x và Windows

2000/XP

m ESCD (extended system configuration data)

Plug and Play BIOS

H ệ th ố ng File

m M ộ t ph ươ ng pháp có tính t ổ ch ứ c c ủ a OS để

l ư u tr ữ các file và các folder trên b ộ nh ớ ph ụ

m H ệ th ố ng file FAT (File Allocation Table)

m File và Directory

m Qui t ắ c đặ t tên File

m T ổ ch ứ c File

m Ph ầ n và ổ đĩ a logic trên đĩ a c ứ ng

H ệ th ố ng file FAT

m H ệ th ố ng file thông d ụ ng trên đĩ a m ề m và đĩ a

c ứ ng

m M ỗ i file đượ c l ư u tr ữ ở m ộ t s ố cluster trên đĩ a

m M ỗ i Cluster bao g ồ m m ộ t vài sector

m M ỗ i Sector l ư u tr ữ 512 byte d ữ li ệ u

Track và Sector

File và Directory

m DOS

• 8.3

Qui t ắ c đặ t tên File

• Ph ầ n m ở r ộ ng ph ổ bi ế n: .com, .sys, .bat., và .exe

• Ví d ụ : filename.ext

m Windows 9x và Windows 2000/XP

• Có th ể dài đế n 255 ký tự g ồ m c ả ký t ự tr ắ ng

T ổ ch ứ c các File trên đĩ a

m T ạ o ra các th ư m ụ c khác nhau trên đĩ a

Partition (Ph ầ n) và ổ đĩ a logic (Logical

Drive) trên đĩ a c ứ ng

Startup BIOS b ắ t đầ u quá trình kh ở i độ ng

m Các b ướ c kh ở i độ ng

• BIOS ki ể m tra ph ầ n c ứ ng

• N ạ p OS

• OS t ự kh ở i độ ng

• N ạ p và thi hành các ứ ng d ụ ng

m Startup BIOS n ắ m quy ề n đ i ề u khi ể n tr ướ c tiên

r ồ i sau đ ó trao quy ề n đ i ề u khi ể n cho OS

Các b ướ c c ủ a quá trình kh ở i độ ng

m B ướ c 1: POST (Power-on self test)

m B ướ c 2: ROM BIOS startup tìm và n

ạ p OS

m B ướ c 3: OS đị nh c ấ u hình cho h ệ th ố ng và

hoàn t ấ t vi ệ c t ự n ạ p

m B ướ c 4: Ng ườ i s ử d ụ ng th ự c hi ệ n các ph ầ n

m ề m ứ ng d ụ ng

B ướ c1: POST

B ướ c 2: BIOS tìm và n ạ p OS

B ướ c 2: BIOS tìm và n ạ p OS

N ạ p lõi MS-DOS c ủ a

Windows 9x

m N ế u ch ỉ có lõi MS-DOS

trình kh ở i độ ng thì:

đượ c n ạ p trong quá

• OS ch ỉ làm vi ệ c ở d ấ u nh ắ c l ệ nh mode th ự c t ươ ng

tự nh ư khi làm vi ệ c ở d ấ u nh ắ c DOS

m Tr ườ ng h ợ p này th ườ ng đượ c s ử d ụ ng khi ổ đĩ a

c ứ ng b ị tr ụ c tr ặ c

B ướ c 3: OS t ự thân kh ở i độ ng

N ạ p lõi MS-DOS c ủ a

Windows 9x

m BIOS t ìm và n ạ p MBR r ồ i trao quy ề n đ i ề u khi ể n ,

MBR t ìm và n ạ p BR c ủ a OS r ồ i trao quy ề n đ i ề u

khi ể n. Đế n l ượ t nó, BR tìm IO.SYS trên đĩa c ứ ng

m IO.SYS s ẽ tìm MSDOS.SYS và COMMAND.COM

t ạ o thành lõi MS-DOS c ủ a Windows 9x ở mode th ự c

• 3 thành phầ n c ầ n thi ế t để khở i độ ng đế n dấ u nhắ c l ệ nh

m AUTOEXEC.BAT và CONFIG.SYS ch

ứ a các l ệ nh

dùng để n ạ p và thi hành các ch ươ ng trình 16-bit c ủ a

Windows 9x

Emergency Startup Disk (ESD)

m Đĩ a kh ở i độ ng và ch ứ a m ộ t s ố ch ươ ng trình

ti ệ n ích để s ử a ch ữ a đĩ a c ứ ng b ị tr ụ c tr ặ c

m Còn đượ c g ọ i là đĩ a c ứ u n ạ n

m Có th ể t ạ o ra ngay t ừ khi cài đặ t Windows

ho ặ c sau này

Windows 9x Startup Disk

Các File ch ứ a trong

File Cabinet: EBD.CAB

T ạ o ra đĩ a kh ở i độ ng c ứ u n ạ n

choWindows 9x

T ạ o ra đĩ a kh ở i độ ng c ứ u n ạ n

choWindows 9x

Dùng d ấ u nh ắ c l ệ nh

m V ề d ấ u nh ắ c l ệ nh

m Ch ạ y ch ươ ng trình t ừ d ấ u nh ắ c l ệ nh

m Các l ệ nh qu ả n lý file và folder

m S ử d ụ ng các ti ệ n ích để s ử a ch ữ a sai h ỏ ng c ủ a

h ệ th ố ng

Các cách để v ề d ấ u nh ắ c l ệ nh

m Start, Programs, MS-DOS Prompt

m Start, Run, nh ậ p Command.com vào h

Run

m Kh ở i độ ng b ằ ng đĩ a c ứ u n ạ n

ộ p tho ạ i

C ử a s ổ D ấ u nh ắ c l ệ nh

C ơ ch ế ch ạ y ch ươ ng trình t ừ d ấ u nh ắ c l ệ nh

m OS nh ậ n l ệ nh để thi hành ứ ng d ụ ng

m OS tìm file ch ươ ng trình cho ứ ng d ụ ng

m OS n ạ p file ch ươ ng trình vào b ộ nh ớ

m OS chuy ể n quy ề n đ i ề u khi ể n cho ch ươ ng trình

m Ch ươ ng trình yêu c ầ u đị a ch ỉ b ộ nh ớ v ớ i OS để truy

c ậ p d ữ li ệ u

m Ch ươ ng trình có th ể yêu c ầ u d ữ li ệ u t ừ b ộ nh ớ ph ụ

m Ch ươ ng trình đư a ra thông tin giao ti ế p v ớ i ng ườ i s ử

d ụ ng

File ch ươ ng trình

Dùng l ệ nh Path

Dùng các l ệ nh qu ả n lý đĩ a m ề m và đĩ a c ứ ng

m Dir

m Label

m Del ho ặ c Erase

m Undelete

m Diskcopy

continued...

Dùng các l ệ nh qu ả n lý đĩ a m ề m và đĩ a c ứ ng

m Copy

m Xcopy /C /S /Y /D:

m Deltree

m Mkdir [drive:]path or MD [drive:]path

m Chdir [drive:]path or CD [drive:]path or CD..

m Rmdir [drive:]path or RD [drive:]path

continued...

L ệ nh Mkdir

continued...

Dùng các l ệ nh qu ả n lý đĩ a m ề m và đĩ a c ứ ng

m Attrib

m Unformat

m Path

m Sys Drive:

m Chkdsk [drive:] /F /V

m Scandisk Drive: /A /N /P

continued...

Dùng các l ệ nh qu ả n lý đĩ a m ề m và đĩ a c ứ ng

m Scanreg /Restore /Fix /Backup

m Defrag Drive: /S

m Ver

m Extract filename.cab file1.ext /D

m Debug

m Edit [path][filename]

continued...

Dùng các l ệ nh qu ả n lý đĩ a m ề m và đĩ a c ứ ng

m So ạ n th ả o Autoexec.bat và Config.sys

m Fdisk /Status /MBR

m Format Drive: /S /V:Volumename /Q /U

/Autotest

continued...

So ạ n th ả o Autoexec.bat

continued...

Các tu ỳ ch ọ n c ủ a l ệ nh Fdisk

continued...

Các tu ỳ ch ọ n c ủ a l ệ nh Format

continued...

Các tu ỳ ch ọ n c ủ a l ệ nh Format

Dùng các file Batch

m Th ự c hi ệ n m ộ t lo ạ t l ệ nh ch ỉ b ằ ng m ộ t l ệ nh là

tên c ủ a file batch

Tóm t ắ t ch ươ ng

m PC kh ở i độ ng và n ạ p OS nh ư th ế nào: Các

b ướ c kh ở i độ ng

m T ạ o ra m ộ t đĩ a m ề m kh ở i độ ng v ề d ấ u nh ắ c

l ệ nh nh ư th ế nào?

m M ộ t s ố l ệ nh c ơ b ả n dùng khi h ệ th ố ng b ị tr ụ c

tr ặ c

Ch ươ ng 4

T ổ ch ứ c b ộ nh ớ c ủ a

PC

N ộ i dung chính c ủ a ch ươ ng

m Các ki ể u b ộ nh ớ v ậ t lý trong PC

m Nâng c ấ p và Cài đặ t b ộ nh ớ

m DOS và Windows 9x qu

nào?

ả n lý b ộ nh ớ nh ư th ế

B ộ nh ớ v ậ t lý

m L ư u tr ữ d ữ li ệ u và các l ệ nh khi CPU làm vi ệ c

m Hai lo ạ i:

• ROM

• Không m ấ t d ữ li ệ u khi t ắ t PC

• Là các chip đượ c c ắ m vào các đế c ắ m ho ặ c đượ c hàn ch ế t c ứ ng vào

bo m ạ ch

• RAM

• M ấ t d ữ li ệ u khi t ắ t PC

• Là các th ẻ SIMMs, DIMMs ho ặ c RIMMs đượ c c ắ m vào các khe

c ắ m thích h ợ p trên bo m ạ ch h ệ th ố ng (DRAM)

ROM trên bo m ạ ch h ệ th ố ng

m Các chip nh

ớ ch ứ a ch ươ ng trình (ROM BIOS)

m Có th ể là EPROM (erasable programmable

ROM) ho ặ c EEPROM (electrically erasable

programmable ROM),

xoá để n ạ p l ạ i

đ ó là các chip có th ể

m EPROM xoá b ằ ng tia c ự c tím

m EEPROM xoá b ằ ng xung đ i ệ n

ROM trên bo m ạ ch h ệ th ố ng ch ứ a BIOS h ệ th ố ng

RAM trên bo m ạ ch h ệ th ố ng

m Đ óng vai trò b ộ nh ớ chính

m Đ óng vai trò b ộ nh ớ đệ m (cache)

m Phân bi ệ t hai lo ạ i RAM:

• B ộ nhớ chính:Dynamic RAM (DRAM): RAM độ ng

• C ầ n ph ả i đượ c làm t ươ i th ườ ng xuyên b ở i b ộ đ i ề u khi ể n

• Th ườ ng đượ c th ự c hi ệ n b ằ ng SIMM, DIMM ho ặ c RIMM

• B ộ nhớ cache: Static RAM (SRAM): RAM t ĩnh

DRAM

SRAM

So sánh SRAM và DRAM

Static RAM

m T ố c độ truy c ậ p nhanh h ơ n DRAM do không t ố n th ờ i

gian làm t ươ i:

• Các chip SRAM đượ c xây d ự ng trên c ơ sở tích hợ p các

transistor

• Các chip DRAM đượ c xây d ự ng trên c ơ sở tích hợ p các t ụ

do v ậ y c ầ n phả i th ườ ng xuyên đượ c n ạ p l ạ i (làm t ươ i)

m Đắ t h ơ n DRAM do v ậ y các máy tính có xu h ướ ng s ử

d ụ ng SRAM ít h ơ n DRAM nh ằ m gi ả m giá thành

SRAM đượ c s ử d ụ ng để làm Cache các ki ể u:

L1, L2, L3

Vai trò c ủ a Cache

Các ki ể u SRAM

m Synchronous SRAM

m Burst SRAM

m Pipelined burst SRAM

m Asynchronous SRAM

Dynamic RAM

m Th ườ ng đượ c th ự c hi ệ n b ằ ng SIMMs, DIMMs

ho ặ c RIMM

m Đặ c đ i ể m khác nhau gi ữ a chúng:

• Độ r ộ ng c ủ a đườ ng d ẫ n d ữ li ệ u

• Cách trao đổ i d ữ li ệ u v ớ i Bus h ệ th ố ng

Nh ậ n d ạ ng RIMM, DIMM và SIMM

T ổ ng k ế t v ề DRAM

continued...

T ổ ng k ế t v ề DRAM

Công ngh ệ SIMM

m Đ ánh giá theo t ố c độ truy c ậ p đ o b ằ ng nanô

giây (ns)

m Công ngh ệ EDO ho ặ c FPM

Công ngh ệ DIMM

m Đ ánh giá theo t ố c độ và dung l ượ ng

m Công ngh ệ BEDO ho ặ c synchronous DRAM

(SDRAM)

m Các bi ế n th ể c ủ a SDRAM

• Regular SDRAM

• DDR SDRAM (SDRAM II)

• SyncLink (SLDRAM)

Công ngh ệ DIMM

Công ngh ệ RIMM

m Có độ r ộ ng c ủ a đườ ng d ẫ n d ữ li ệ u bé h ơ n

SIMM và DIMM để t ă ng t ố c độ truy ề n d ẫ n

m D ữ li ệ u đế n t ừ Bus h ệ th ố ng m ộ t cách tu ầ n t ự

v ớ i t ừ ng module RIMM

RIMM ph ả i đượ c cài vào t ấ t c ả các khe c ắ m trên bo m ạ ch h ệ th ố ng

Nâng c ấ p b ộ nh ớ

m Dùng đ úng ki ể u, kích c ỡ , dung l ượ ng và t ố c độ

mà bo m ạ ch h ệ th ố ng h ỗ tr ợ

m T ươ ng thích v ớ i các module

đ ã cài đặ t

m Không v ượ t quá kh ả n ă ng qu ả n lý c ủ a CPU mà

bo m ạ ch h ệ th ố ng h ỗ tr ợ

Dung l ượ ng t ố i đ a mà bo m ạ ch h ệ th ố ng h ỗ tr ợ

Ví d ụ dùng RIMM

Cài đặ t SIMM

Cài đặ t DIMM

Cài đặ t DIMM

Các lo ạ i b ộ nh ớ đề u đượ

c gán đị a ch ỉ

m C ả ROM và RAM

đề u đượ c OS gán đị a ch ỉ

trong quá trình PC kh ở i độ ng

m Còn g ọ i là ánh x ạ b ộ nh ớ (L ậ p b ả n đồ b ộ nh ớ )

m Ví d ụ v ề B ả n đồ c ủ a b ộ nh ớ c ủ a m ộ t PC nh ư

sau:

Bả n đồ

b ộ nh ớ

c ủ a PC

B ả n đồ b ộ nh ớ c ủ a PC

m B ộ nh ớ c ủ a PC v ề m ặ t logic bao g ồ m:

• B ộ nh ớ qui ướ c: 640K đầ u tiên

• B ộ nh ớ trên: T ừ 640K đế n 1024K

• B ộ nh ớ m ở r ộ ng: Trên 1024K

• 64K đầ u tiên đượ c g ọ i là "high memory area" (HMA)

B ả n đồ b ộ nh ớ c ủ a PC

B ả n đồ b ộ nh ớ trên

Các ti ệ n ích qu ả n lý b ộ nh ớ c ủ a DOS

m Himem.sys

• Trình đ i ề u khi ể n cho b ộ nh ớ trên gi ớ i h ạ n 1 MB

• Cho phép DOS truy c ậ p đế n các địa ch ỉ trên gi ớ i

h ạ n 1 MB

m Emm386.exe

• Ch ứ a ph ầ n m ề m cho phép n ạ p các trình đ iề u khi ể n

thi ế t b ị và các ch ươ ng trình khác vào b ộ nh ớ trên

S ử d ụ ng Himem.sys

trong Config.sys

S ử d ụ ng Emm386.exe

T ạ o và s ử d ụ ng các kh ố i nh ớ ở b ộ nh ớ trên

Tóm t ắ t ch ươ ng

m DOS và Windows qu ả n lý b ộ nh ớ nh ư th ế nào: B ộ

nh ớ qui ướ c, b ộ nh ớ trên, b ộ nh ớ m ở r ộ ng

m B ộ nh ớ c ủ a PC

• Phân bi ệ t các lo ạ i b ộ nhớ v ậ t lý khác nhau: ROM, RAM

các ki ể u

• RAM th ườ ng đượ c th ự c hi ệ n bằ ng các module (SIMMs,

DIMMs ho ặ c RIMMs)

m Vi ệ c nâng c ấ p b ộ nh ớ RAM có th ể c ả i thi ệ n đượ c tính

n ă ng c ủ a toàn h ệ th ố ng

Ch ươ ng 5

Đĩ a và ổ đĩ a m ề m

N ộ i dung chính c ủ a ch ươ ng

m Ho ạ t độ ng c ủ a ổ đĩ a m ề m

m C ấ u t ạ o v ậ t lý c ủ a đĩ a m ề m

m C ấ u t ạ o logic c ủ a đĩ a m ề m

Phân bi ệ t c ấ u t ạ o v ậ t lý và c ấ u t ạ o logic

m Các bit d ữ li ệ u đượ c l ư u tr ữ v ề m ặ t v ậ t lý trên

đĩ a m ề m nh ư th ế nào?

- Khái ni ệ m SIDE (HEAD)

- Khái ni ệ m TRACK

- Khái ni ệ m SECTOR

m Các file d ữ li ệ u đượ c l ư u tr ữ trên đĩ a m ề m nh ư

th ế nào?

Các ki ể u đĩ a m ề m

Đ ang còn s ử d ụ ng hi ệ n nay

Ổ đĩ a m ề m

C ấ u t ạ o v ậ t lý c ủ a đĩ a m ề m

m M ỗ i m ặ t đĩ a đượ c g ọ i là m ộ t SIDE

m M ỗ i SIDE đượ c chia thành các

TRACK : các

đườ ng tròn đồ ng tâm đượ c đ ánh s ố b ắ t đầ u t ừ 0

m M ỗ i TRACK đượ c chia thành các

đượ c đ ánh s ố b ắ t đầ u t ừ 1

SECTOR

m M ỗ i SECTOR l ư u tr ữ đượ c 512 byte

m Nh ậ n d ạ ng m ộ t sector: To ạ độ BIOS c ủ a sector

Track và Sector

Bên trong ổ đĩ a m ề m

Đầ u Đọ c/Ghi

C ấ u t ạ o logic c ủ a đĩ a m ề m

m Đĩ a m ề m đượ c xem là m ộ t chu ỗ i liên ti ế p các

sector đượ c chia thành vùng h ệ th ố ng và vùng

d ữ li ệ u

m Vùng h ệ th ố ng g ồ m: BootSector, F.A.T và

Root Directory

m Vùng d ữ li ệ u đượ c t ổ ch ứ c thành các Cluster

• Cluster là đơ n v ị ghi/ đọ c file

• Các cluster đượ c đ ánh s ố b ắ t đầ u t ừ 2

Cluster là đơ n v ị ghi/ đọ c file

Đị nh d ạ ng đĩ a m ề m

m T ạ o ra các track và các sector:

• Các d ấ u hi ệ u đị a ch ỉ c ủ a t ừ ng sector để nh ậ n d ạ ng

• Các byte d ữ li ệ u đề u đượ c ghi giá tr ị F6h

m T ạ o ra Boot Record (n ộ i dung c ủ a Bootsector)

m T ạ o ra hai b ả n sao c ủ a FAT (FAT#1 và

FAT#2)

m T ạ o ra Root Directory (Th

ư m ụ c g ố c)

Boot Record: n ộ i dung c ủ a Boot Sector

m Thông tin đượ c l ư u tr ữ ở sector đầ u tiên

(Bootsector):

• S ố lượ ng sector trên đĩa

• S ố lượ ng sector trên m ộ t cluster

• S ố lượ ng bit c ủ a m ỗ i entry thu ộ c FAT ...

• Đ o ạ n mã kh ở i độ ng

Boot Record

File Allocation Table (FAT): B ả ng c ấ p phát file

m Đượ

c chia thành các entry, m

ỗ i entry có kích

th ướ c 12 bit (FAT12)

m Giá tr ị c ủ a m ỗ i entry ph ả n ánh tình tr ạ ng c ủ a

cluster t ươ ng ứ ng ở vùng d ữ li ệ u

Gia tri cua cac entry cua FAT

Gia tri cua entry k cua FAT

000h

FF0 den FF6

FF7

FF8 den FFF

Cac gia tri l khac

Y nghia

Cluster k la cluster con trong (free)

Cluster k la cluster danh rieng cho OS

Cluster k la Bad cluster

Cluster k la cluster cuoi cung cua file

Cluster l la cluster tiep theo cluster k

m Đượ

Root Directory

c t ổ ch ứ c thành các entry 32 byte

m M ỗ i entry l ư u tr ữ thông tin đă ng ký c ủ a các

file, các th ư m ụ c con, ho ặ c nhãn đĩ a

Khuôn d ạ ng c ủ a byte thu ộ c tính

OS Đọ c m ộ t file nh ư th ế nào?

My Computer

S ử d ụ ng phím ph ả i chu ộ t

T ạ o Folder m ớ i

Xoá m ộ t Folder

m Kích chu ộ t ph ả i trên folder

m Ch ọ n Delete

Thu ộ c tính c ủ a File

m Kích chu ộ t ph ả i trên file

m Ch ọ n Properties

m Xem và thay đổ i thu ộ c tính

Thu ộ c tính c ủ a file

L ắ p đặ t ổ đĩ a m ề m

L ắ p đặ t ổ đĩ a m ề m

L ắ p đặ t ổ đĩ a m ề m

Các thông báo l ỗ i hay g ặ p v ớ i đĩ a m ề m

m Non-system disk or disk error. Replace and

strike any key when ready.

m No operating system found

m Bad or missing COMMAND.COM

m Error in Config.sys line xx

m Himem.sys not loaded

m Missing or corrupt Himem.sys

continued...

Các thông báo l ỗ i hay g ặ p v ớ i đĩ a m ề m

m Incorrect DOS version

m Invalid Drive Specification

m Not ready reading drive A:, Abort, Retry, Fail?

m General failure reading drive A:, Abort, Retry,

Fail?

m Track 0 bad, disk not usable

m Write-protect error writing drive A:

Tóm t ắ t ch ươ ng

m Công d ụ ng chính c ủ a đĩ a m ề m

• Kh ở i độ ng PC khi ổ c ứ ng tr ụ c tr ặ c

• Chuy ể n các file bé gi ữ a hai PC

m C ấ u t ạ o v ậ t lý c ủ a đĩ a m ề m

- Side (Head), Track, Sector

m C ấ u t ạ o logic c ủ a đĩ a m ề m

- Bootsector, F.A.T, RootDirectory, Cluster

m L ắ p đặ t ổ đĩ a m ề m

Ch ươ ng 6

Đĩ a c ứ ng

N ộ i dung chính c ủ a ch ươ ng

m Các công ngh ệ đĩ a c ứ ng

m C ấ u t ạ o v ậ t lý c ủ a đĩ a c ứ ng

m C ấ u t ạ o logic c ủ a đĩ a c ứ ng

m Cài đặ t đĩ a c ứ ng nh ư th ế nào?

Công ngh ệ đĩ a c ứ ng

m Đĩ a c ứ ng đọ c/ghi d ữ li ệ u nh ư th ế nào?

m Đĩ a c ứ ng giao ti ế p v ớ i h ệ th ố ng nh ư th ế nào?

Các ki ể u giao ti ế p c ủ a đĩ a c ứ ng

m EIDE (Enhanced Integrated Device

Electronics) interface standard

• Đ a s ố đĩ a c ứ ng s ử d ụ ng giao ti ế p này

• Giao ti ế p c ũ ng đượ c s ử d ụ ng cho nhi ề u thi ế t b ị

khác: CD-ROM

• Ph ươ ng pháp t ổ ch ứ c các track, các sector trên đĩ a

khá ph ứ c t ạ p

m Các chu ẩ n giao ti ế p khác: ANSI, SCSI

Chu ẩ n EIDE

m Xác đị nh cách th ứ c giao ti ế p gi ữ a đĩ a c ứ ng và

m ộ t s ố thi ế t b ị khác v ớ i h ệ th ố ng

m Các thi ế t b ị khác có th ể s ử d ụ ng EIDE n ế u

chúng tuân theo ATAPI (Advanced

Technology Attachment Packet Interface)

Chu ẩ n giao ti ế p ANSI

Chu ẩ n EIDE

m H ỗ tr ợ 2 k ế t n ố i IDE: Primary và Secondary

• M ỗ i k ế t n ố i có th ể h ỗ tr ợ 2 thi ế t b ị IDE

• Các c ấ u hình kh ả d ĩ:

• Primary IDE channel, master device

• Primary IDE channel, slave device

• Secondary IDE channel, master device

• Secondary IDE channel, slave device

Bo m ạ ch h ệ th ố ng có 2 k ế t n ố i IDE

m SCSI

Các chu ẩ n giao ti ế p khác

• Phổ bi ế n thứ hai (sau EIDE)

• Hay dùng ở các Server (Máy ch ủ trong m ạ ng)

m IEEE 1394 (FireWire và i.Link)

• Truy ề n số li ệ u nố i ti ế p

• Các ứ ng d ụ ng multimedia và gi ả i trí gia đ ình

m Fibre Channel

• Các h ệ thố ng cao c ấ p có nhi ề u đĩa c ứ ng

• Nhanh h ơ n SCSI như ng r ấ t đắ t

Đĩ a c ứ ng theo chu ẩ n IEEE 1394

Ho ạ t độ ng c ủ a đĩ a c ứ ng

m Nhi ề u đĩ a đượ c x ế p

ch ồ ng

m Các đầ u t ừ riêng

m C ầ n có m ạ ch đ iề u khi ể n

đĩ a c ứ ng

M ộ t ổ c ứ ng có 4 đĩ a

Công ngh ệ IDE

m Nhi ề u đĩ a c ứ ng s ử d ụ ng công ngh ệ này

m S ố l ượ ng sector khác nhau v

ớ i các cylinder

khác nhau: Các cylinder càng xa tâm có s

l ượ ng sector càng l ớ n (Ghi bit theo vùng)

M ộ t PC v ớ i 1 ổ c ứ ng IDE

Track (Cylinder) và Sector

trên ổ c ứ ng IDE

m Các công ngh ệ c ũ MFM và RLL s ử d ụ ng

ph ươ ng pháp ghi track và sector

đơ n gi ả n:

• S ố l ượ ng sector trên track đượ c xác đị nh theo kh ả

n ă ng c ủ a track trong cùng

m Công ngh ệ IDE s ử d ụ ng k ỹ thu ậ t Ghi bit theo

vùng (Zone Bit Recording)

Track và Sector

Đị nh d ạ ng c ấ p th ấ p

m Quá trình ghi các d ấ u hi ệ u c ủ a các track và các

sector lên đĩ a t ạ i x ưở ng s ả n xu ấ t

m OS th ự c hi ệ n đị nh d ạ ng c ấ p cao b ằ ng cách

th ự c hi ệ n ph ầ n còn l ạ i c ủ a quá trình đị nh d ạ ng

(t ạ o ra boot sector, FAT, và root directory)

Các nhà s ả n xu ấ t đĩ a c ứ ng

Thông tin v ớ i

BIOS c ủ a đĩ a c ứ ng

m V ớ i ổ đĩ a IDE, BIOS hệ th ố ng và OS thông tin

v ớ i BIOS c ủ a b ộ đ i ề u khi ể n đĩ a c ứ ng; BIOS

c ủ a b ộ đ i ề u khi ể n đĩ a c ứ ng thao tác tr ự c ti ế p

v ớ i d ữ li ệ u trên đĩ a c ứ ng

Đ i ề u ch ỉnh t ổ ch ứ c c ủ a ổ đĩ a c ứ ng

m Mode CHS (cylinder, head, sector) hay Mode th

ông

th ườ ng đượ c dùng v ớ i các ổ nh ỏ h ơ n 528 MB

m Large mode hay ECHS (extended CHS) d

các ổ gi ữ a 504 MB v à 8.4 GB

ùng cho

m LBA (logical block addressing) mode dùng cho các

đĩ a l ớ n h ơ n 504 MB

m OS và ph ầ n m ề m có th ể b ỏ qua BIOS b ằ ng cách dùng

các trình đ i ề u khi ể n thi ế t b ị

C ấ u t ạ o logic c ủ a đĩ a c ứ ng

m Làm th ế nào để có th ể l ư u tr ữ các file lên đĩ a

c ứ ng?

m Đĩ a c ứ ng ph ả i đượ c đị nh d ạ ng c ấ p th ấ p

m M ộ t h ệ th ố ng file ph ả i đượ c cài đặ t

m Các file c ầ n cho vi ệ c kh ở i độ ng PC c ầ n ph ả i

đượ c copy vào th ư m ụ c g ố c

Các công vi ệ c c ầ n thi ế t để ghi file

m Đị nh d ạ ng c ấ p th ấ p

m Chia ph ầ n ổ đĩ a

m Đị nh d ạ ng c ấ p cao

Ph ầ n và ổ đĩ a logic

MBR là n ộ i dung c ủ a MasterBoot

Sector

Partition và ổ đĩ a logic

m Partition Table r ộ ng 64 byte n ằ m trong

MasterBoot Sector

m Active partition (Partition tích c

• Partition trên 1 đĩa c ứ ng ch ứ a OS

• Ch ỉ có m ộ t ổ đĩ a logic

ự c)

• Luôn là Partition đầ u tiên trên m ộ t ổ c ứ ng

c ứ ng có 3 ổ đĩ a logic

m FAT16

Các h ệ th ố ng file

m Virtual File Allocation (VFAT)

m FAT32

m NTFS (New Technology file system)

Bao nhiêu ổ đĩ a logic?

m Dùng nhi ề u ổ đĩ a logic để khai thác t ố i đ a

không gian l ư u tr ữ c ủ a đĩ a c ứ ng và rút ng ắ n

th ờ i gian truy c ậ p

• Ổ đĩ a càng l ớ n thì kích th ướ c c ủ a cluster càng l ớ n,

và do v ậ y dung l ượ ng b ị lãng phí càng l ớ n

m Có th ể dùng Fdisk , Diskpart, ho ặ c Disk

Management để chia ph ầ n và t ạ o ra các ổ đĩ a

logic trên m ộ t đĩ a c ứ ng

Kích th ướ c cluster c ủ a ổ đĩ a logic

Chia ph ầ n đĩ a c ứ ng khi nào?

m L ầ n đầ u tiên cài đặ t đĩ a c ứ ng

m Ổ đĩ a c ứ ng hi ệ n th ờ i b ị l ỗ i

m N ế u nghi ng ờ ổ đĩ a c ứ ng đ ã b ị nhi ễ m virus mà

không kh ắ c ph ụ c đượ c b ằ ng các ch ươ ng trình

quét và di ệ t virus

m Cài đặ t m ộ t h ệ đ i ề u hành m ớ i

Đị nh d ạ ng c ấ p cao

m OS th ự c hi ệ n vi ệ c đị nh d ạ ng c ấ p cao:

• Boot sector (ch ứ a Booorecord)

• FAT

• Root directory (Th ư m ụ c g ố c)

Khuôn d ạ ng c ủ aBoot Record

Disk Type và Descriptor Byte

1.

2.

3.

4.

5.

Cài đặ t m ộ t đĩ a c ứ ng nh ư th ế nào?

Đặ t jumper;g ắ n đĩ a c ứ ng vào bên trong h ộ p h ệ th ố ng;

n ố i cáp ngu ồ n và cáp d ữ li ệ u

Ch ạ y ch ươ ng trình setup c ủ a BIOS để khai báo ổ đĩ a

c ứ ng đ ó.

Dùng Fdisk để chia ph ầ n ổ đĩ a c ứ ng, chia các ph ầ n

thành các ổ đĩ a logic

Dùng Format để định d ạ ng c ấ p cao cho các ổ đĩ a

logic

Cài đặ t h ệ đ i ề u hành và các ph ầ n m ề m khác

L ắ p đặ t ổ đĩ a c ứ ng

Đặ t jumper

Đặ t jumper

Đặ t jumper

G ắ n ổ c ứ ng

G ắ n ổ c ứ ng

N ố i cáp d ữ li ệ u

G ắ n ổ c ứ ng

N ố i cáp ngu ồ n

N ố i cáp d ữ li ệ u ở phía bo m ạ ch h ệ th ố ng

Khai báo ổ đĩ a c ứ ng

Khai báo ổ đĩ a c ứ ng

Khai báo ổ đĩ a c ứ ng

Khai báo ổ đĩ a c ứ ng

Dùng FDISK để chia ph ầ n ổ đĩ a c ứ ng

Dùng FDISK để chia ph ầ n ổ đĩ a c ứ ng

Dùng FDISK để chia ph ầ n ổ đĩ a c ứ ng

Đị nh d ạ ng các ổ đĩ a logic

m Gi ả s ử có 3 ổ đĩ a logic:

• Format C:/S

• Format D:

• Format E:

Tóm t ắ t ch ươ ng

m C ấ u t ạ o logic c ủ a đĩ a c ứ ng

m C ấ u t ạ o v ậ t lý c ủ a đĩ a c ứ ng

m Cách th ứ c làm vi ệ c v ớ i ổ c ứ ng

m Cài đặ t ổ đĩ a c ứ ng nh ư th ế nào

Ch ươ ng 7

Các thi ế t b ị I/O

(Các thi ế t b ị ngo ạ i vi)

N ộ i dung chính c ủ a ch ươ ng

m Nguyên t ắ c c ơ b ả n c ủ a vi ệ c cài đặ t và s ử d ụ ng

các thi ế t b ị ngo ạ i vi

m S ử d ụ ng các c ổ ng và các khe c ắ m m ở r ộ ng để

cài đặ t b ổ sung các thi ế t b ị ngo ạ i vi

m Bàn phím đượ c t ổ ch ứ c và ho ạ t độ ng nh ư th ế

nào

m Các thi ế t b ị tr ỏ (Các lo ạ i chu ộ t)

m H ệ th ố ng con video ho ạ t độ ng nh ư th ế nào

Để ho ạ t độ ng, m ộ t thi ế t b ị m ớ i có th ể c ầ n:

m Trình đ i ề u khi ể n thi ế t b ị ho ặ c BIOS

m Tài nguyên h ệ th ố ng ( IRQ, DMA, đị a ch ỉ I/O ,

đị a ch ỉ b ộ nh ớ )

m Ph ầ n m ề m ứ ng d ụ ng để khai thác ch ứ c n ă ng

c ủ a thi ế t b ị

Nguyên t ắ c c ơ b ả n c ủ a vi ệ c cài đặ t các

thi ế t b ị ngo ạ i vi

m Thi ế t b ị ngo ạ i vi là m ộ t thi ế t b ị ph ầ n c ứ ng

đượ c đ i ề u khi ể n b ằ ng ph ầ n m ề m vì th ế c ầ n

ph ả i cài đặ t c ả hai

m Ph ầ n m ề m có th ể có nhi ề u ki ể u (c ấ p) khác

nhau: ph ả i cài đặ t t ấ t c ả các c ấ p

m Có th ể có nhi ề u thi ế t b ị đ òi h ỏ i cùng các tài

nguyên h ệ th ố ng: c ầ n ph ả i gi ả i quy ế t vi ệ c xung

độ t tài nguyên n ế u nó x ả y ra

Th ủ t ụ c cài đặ t thi ế t b ị ngo ạ i vi

1. Cài đặ t thi ế t b ị (trong ho ặ c ngoài)

2. Cài đặ t trình đ i ề u khi ể n thi ế t b ị

3. Cài đặ t ph ầ n m ề m ứ ng d ụ ng s ử d ụ ng đượ c

ch ứ c n ă ng c ủ a thi ế t b ị

Cài đặ t thi ế t b ị ngoài dùng các c ổ ng

m T ắ t PC, gắ n thi ế t b ị, kh ở i độ ng l ạ i PC

m N ế u thi ế t b ị là PnP, thì Add New Hardware

Wizard sẽ t ự độ ng ch ạ y và l ầ n l ượ t đư a ra các

ch ỉ d ẫ n để cài đặ t thi ế t b ị

Cài đặ t thi ế t b ị trong

Cài đặ t m ộ t card m ở r ộ ng

S ử d ụ ng các c ổ ng và các khe c ắ m m ở

r ộ ng để cài đặ t thi ế t b ị

m Các thi ế t b ị có th ể :

• C ắ m trự c ti ế p vào các c ổ ng (n ố i ti ế p, song song, USB, hay

IEEE 1394)

• Dùng m ộ t card m ở rộ ng c ắ m vào m ộ t khe c ắ m m ở rộ ng

m Các máy tính th ườ ng có:

• 1 ho ặ c 2 c ổ ng n ố i ti ế p

• 1 c ổ ng song song

• 1 ho ặ c nhi ề u c ổ ng USB ho ặ c 1 c ổ ng IEEE 1394 (trên các

máy tính m ớ i)

T ố c độ truy ề n d ữ li ệ u c ủ a c ổ ng

C ổ ng n ố i ti ế p

m Truy ề n s ố li ệ u n ố i ti ế p

m Đế m s ố chân c ủ a c ổ ng để nh ậ n d ạ ng

m Còn đượ c g ọ i là các đầ u n ố i DB-9 và DB-25

m Luôn là male

m Có th ể có COM1, COM2, COM3 và COM4

m Tuân theo chu ẩ n giao ti ế p RS-232c

Nh ậ n d ạ ng m ộ t s ố c ổ ng

Các c ổ ng n ố i ti ế p và song song

Tài nguyên h ệ th ố ng cho các c ổ ng

Ki ể m tra c ấ u hình c ủ a c ổ ng

Tín hi ệ u c ủ a c ổ ng n ố i ti ế p

K ế t n ố i không modem

m M ộ t cáp đặ c bi ệ t (null modem cable hay

modem eliminator) cho phép truy

ề n d ữ li ệ u

gi ữ a hai thi ế t b ị DTE không c ầ n modem

m Cáp này có m ộ t vài dây n ố i chéo nhau để mô

ph ỏ ng modem

Cách n ố i dây

Cách n ố i dây

B ộ thu phát h ồ ng ngo ạ i

m S ử d ụ ng tài nguyên c ủ a các c ổ ng n ố i ti ế p và

song song để truy ề n thông tin

m T ạ o ra các c ổ ng h ồ ng ngo ạ i ả o để s ử d ụ ng các

thi ế t b ị h ồ ng ngo ạ i

m Đặ c đ i ể m chung: LOS (Line of Sight)

• Công ngh ệ Radio ( Bluetooth hay 802.11b) là

ph ươ ng pháp ph ổ bi ế n nh ấ t để sử d ụ ng các thi ế t b ị

I/O không dây

S ử d ụ ng c ổ ng song song

m Truy ề n s ố li ệ u song song

m Cáp có chi ề u dài h ạ n ch ế (10 đế n 15 feet)

m Luôn là c ổ ng female

m Th ườ ng đượ c dùng cho máy in song song,

nh ư ng còn có nh ữ ng ứ ng d ụ ng khác

m Có th ể có LPT1, LPT2, LPT3

Các tín hi ệ u ở c ổ ng song song SPP

3 ki ể u c ổ ng song song

m Standard parallel port (SPP)

• M ộ t chi ề u

• T ố c độ t ươ ng đố i th ấ p

m Enhanced Parallel Port (EPP)

• Hai chi ề u

m Extended Capabilities Port (ECP)

• Hai chi ề u

• Chi ế m 1 kênh DMA

Cáp máy in

Dùng c ổ ng USB

m T ươ ng lai s ẽ thay th ế hoàn toàn các c ổ ng n ố i

ti ế p và song song, nh ờ :

• Nhanh h ơ n r ấ t nhi ề u

• D ễ sử d ụ ng

m Cho phép c ắ m tháo nóng v ớ i các thi ế t b ị

m Hi ệ n đ ã có nhi ề u thi ế t b ị s ử d ụ ng c ổ ng USB

(Chu ộ t, Joystick, Bàn phím, Máy in, Đĩ a c ứ ng

di độ ng)

Dùng c ổ ng USB

USB (Universal Serial Bus)

Dùng c ổ ng USB

B ộ đ i ề u khi ể n ch ủ USB

m Th ă m dò t ừ ng thi ế t b ị để bi ế t nhu c ầ u nh ậ p

xu ấ t d ữ li ệ u

m Qu ả n lý thông tin

đế n CPU cho tấ t c ả các thi ế t

b ị ch ỉ dùng duy nh ấ t m ộ t kênh IRQ, m ộ t dãi

đị a ch ỉ I/O và m ộ t kênh DMA

m T ự độ ng gán tài nguyên h ệ th ố ng lúc kh ở i độ ng

startup (cùng v ớ i OS)

Đ i ề u ki ệ n để có m ộ t thi ế t b ị USB s ử

d ụ ng đượ

c

m Bo m ạ ch h ệ th ố ng ho ặ c m ộ t card m ở r ộ ng

cung c ấ p ít nh ấ t 1 c ổ ng USB

m OS có đặ c tính h ỗ tr ợ USB (Windows 98, XP,

2000)

m Thi ế t b ị USB

m Trình đ i ề u khi ể n thi ế t b ị USB đ ó (c ủ a h ệ đ i ề u

hành ho ặ c độ c l ậ p)

Ki ể m tra USB host controller

đ ã đượ c cài đặ t ch ư a?

Dùng c ổ ng IEEE 1394

m Còn đượ c g ọ i là FireWire và iLink

m Truy ề n s ố li ệ u n ố i ti ế p nh ư ng nhanh h ơ n USB

m Có th ể cung c ấ p t ố c độ 1.2 Gbps

m Có th ể thay th ế cho SCSI đố i v ớ i các thi ế t b ị

multimedia dung l ượ ng l ớ n

m Các thi ế t b ị có th ể đượ c xâu chu ỗ i vào nhau và

đượ c qu ả n lý b ở i b ộ đ i ề u khi ể n ch ủ s ử d ụ ng

chung tài nguyên h ệ th ố ng

Các ki ể u c ổ ng IEEE 1394

Các thi ế t b ị IEEE 1394

Dùng khe c ắ m PCI

m Bus PCI là bus I/O chu

ẩ n hi ệ n nay

m Các thi ế t b ị n ố i v ớ i bus PCI có th ể ch ạ y v ớ i t ố c

độ khác v ớ i t ố c độ c ủ a CPU

m Th ườ ng dùng cho các thi

ế t b ị yêu c ầ u t ố c độ

cao (Card m ạ ng ho ặ c card ch ủ SCSI)

Các khe c ắ m PCI trên bo m ạ ch h ệ th ố ng

Ch ủ Bus PCI

m Qu ả n lý bus PCI và các khe c

ắ m m ở r ộ ng PCI

m Gán IRQ và đị a ch ỉ I/O cho card PCI

m Bus PCI s ử d ụ ng m ộ t ng ắ t chuy ể n ti ế p t ừ card

PCI qua kênh IRQ

đế n CPU

Ki ể m tra kênh IRQ nào đượ c gán cho thi ế t b ị PCI

Setup cho PCI

Dùng khe c ắ m ISA

m C ấ u hình không t ự độ ng

m Bus ISA không qu ả n lý tài nguyên h ệ th ố ng

m Thi ế t b ị ISA ph ả i yêu c ầ u tài nguyên h ệ th ố ng

lúc kh ở i độ ng

m Dùng cho các thi ế t b ị c ũ ho ặ c không yêu c ầ u

t ố c độ cao

Bàn phím có th ể đượ

c ch ế t ạ o theo:

m Thi ế t k ế đơ n gi ả n theo truy ề n th ố ng (thông

d ụ ng)

m Thi ế t k ế công thái h ọ c (c ầ u k ỳ )

m Hi ệ n nay bàn phím có r ấ t nhi ề u ki ể u dáng khác

nhau

Bàn phím theo công thái h

ọ c

Nên t ậ p thói quen s ử d ụ ng bàn phím

Đấ u n ố i bàn phím

m PS/2 (mini-DIN)

• Nh ỏ , Tròn, 6 chân

m DIN

• L ớ n h ơ n,Tròn, 5 chân

m USB

m K ế t n ố i không dây

PS/2 và DIN

Chuy ể n đổ i PS/2 - DIN

Các tín hi ệ u ở đầ u n ố i bàn phím PS/2 và DIN

Cài đặ t bàn phím

m Ch ỉ đơ n gi ả n là g ắ n bàn phím tr ướ c khi kh ở i

độ ng PC ( đố i v ớ i bàn phím dùng c ổ ng DIN

ho ặ c PS/2)

m BIOS qu ả n lý bàn phím, do v ậ y không c ầ n cài

đặ t trình đ i ề u khi ể n (ngo ạ i tr ừ bàn phím không

dây)

Các lo ạ i bàn phím và t ổ ch ứ c các phím

Các nhóm phím trên bàn phím hi

m Các phím Tr ạ ng thái: Shift,Alt, Ctrl

ệ n nay

m Các phím T ắ t m ở : CapsLock, NumLock, Scroll

Lock, Insert

m Các phím đặ c bi ệ t: Print Screen, Pause

m Các phím ch ứ c n ă ng: F1 - F12

m Các phím ASCII: A,B,C ...

m Các phím h ỗ tr ợ Windows

Byte tr ạ ng thái bàn phím

Mã quét c ủ a các phím

m Chu ộ t

• Chu ộ t bi l ă n

• Chu ộ t quang

Các thi ế t b ị tr ỏ

m Trackball ( Chu ộ t bi

xoay)

m Touch pads ( Chu ộ t

trên máy xách tay )

Chu ộ t bi l ă n

m C ổ ng n ố i ti ế p

K ế t n ố i chu ộ t

m C ổ ng PS/2 ho ặ c DIN t ừ bo m ạ ch h ệ th ố ng

m C ổ ng USB

m Dùng đầ u n ố i ch ữ Y để n ố i chu ộ t v ớ i bàn phím

m K ế t n ố i không dây

Các hãng s ả n xu ấ t bàn phím và các thi ế t b ị tr ỏ

H ệ th ố ng con Video c ủ a PC

m H ệ th ố ng con video = các thi

ế t b ị ph ầ n c ứ ng

ch ịu trách nhi ệ m chính trong vi ệ c hi ể n th ị

thông tin (v ă n b ả n và hình ả nh) c ủ a PC, bao

g ồ m:

• Video controller (card video): quy

ế t đị nh ch ấ t

lượ ng hi ể n th ị thông tin = Độ m ịn và màu s ắ c

• Monitor: CRT ho ặ c LCD

Monitor

m Đ ánh giá theo kích c ỡ màn hình, độ phân gi ả i,

t ố c độ làm t ươ i và đặ c tr ư ng quét xen dòng

m H ầ u h ế t tho ả mãn tiêu chu ẩ n Super VGA

(Video Graphics Adapter)

m S ử d ụ ng công ngh ệ CRT (cathode-ray tube)

ho ặ c công ngh ệ LCD (liquid crystal display)

technology

CRT Monitor

Ch ọ n l ự a Monitor

LCD Panel

Có th ể dùng 2 monitor

m T ă ng kích c ỡ c ủ a Windows desktop

Card Video

m Ch ấ t l ượ ng c ủ a h ệ th ố ng con video đượ c đ ánh giá

theo:

• Tính nă ng c ủ a toàn b ộ hệ thố ng PC

• Ch ấ t lượ ng hình ả nh (Độ phân gi ả i và Màu s ắ c)

• Đặ c trư ng ti ế t ki ệ m đ i ệ n nă ng

• D ễ cài đặ t và s ử dụ ng

m Y ế u t ố quy ế t định nh ấ t c ủ a 1card video:

• Bus d ữ li ệ u

• Dung l ượ ng RAM video

Các ki ể u Bus đượ c s ử d ụ ng cho Card video

m Bus VESA (Video Electronics Standards

Association)

m Bus PCI

m Bus AGP

VESA Bus

AGP Bus

dùng v ớ i card gia tố c đồ ho ạ

Card gia t ố c đồ ho ạ

m Card video có b ộ x ử lý riêng để t ă ng c ườ ng tính n ă ng

hi ể n th ị thông tin c ủ a PC

m Gi ả m b ớ t gánh n ặ ng cho CPU trong vi ệ c:

• Gi ả i mã MPEG

• Đồ ho ạ 3-D

• C ổ ng kép

• Chuy ể n đổ i không gian màu

• Interpolated scaling

• EPA Green PC support

B ộ nh ớ Video (RAM video)

m Đị nh v ị trên card video, có nhi

m VRAM (Video RAM)

ề u lo ạ i:

m SGRAM (synchronous graphics RAM)

m WRAM (window RAM)

m 3-D RAM

Khi hi ể n th ị v ă n b ả n, màn hình là t ậ p h ợ p các

v ị trí ký t ự

V ị trí ký t ự : n ơ i hi ể n th ị m ộ t ký t ự

T ổ ch ứ c c ủ a RAM video ở mode v ă n b ả n:

T ố n 2 byte cho mộ t v ị trí ký t ự g ồ m byte ch ứ a

mã ASCII và byte thu ộ c tính

Khuôn d ạ ng c ủ a byte thu ộ c tính

R G

B

Màu c ủ a ký t ự

Độ phân gi ả i và Độ sâu màu

m Độ phân gi ả i mxn

m = s ố l ượ ng pixel theo chi ề u ngang

n = s ố l ượ ng pixel theo chi ề u đứ ng

m Độ phân gi ả i càng cao thì hình ả nh càng m ịn

m Độ sâu màu: D màu ho ặ c b bit

D = s ố l ượ ng màu mà pixel có th ể hi ể n th ị

b = log2D = s ố bit dùng để bi ể u di ễ n màu c ủ a pixel

m Dung l ượ ng RAM video c ầ n thi ế t = m x n x b (bit)

M ộ t s ố ví d ụ

Các nhà s ả n xu ấ t card Video

Tóm t ắ t ch ươ ng

m V ấ n đề cài đặ t và h ỗ tr ợ các thi ế t b ị I/O

m Th ủ t ụ c cài đặ t chung

m Cài đặ t thi ế t b ị I/O dùng c ổ ng n ố i ti ế p, song

song, USB, IEEE 1394 và các khe c

r ộ ng

ắ m m ở

m Các thi ế t b ị I/O c ơ b ả n c ủ a PC: bàn phím,

chu ộ t và h ệ th ố ng con video

Thi h ọ c k ỳ

m Thi tr ắ c nghi ệ m trên máy tính

m 40 câu h ỏ i

m M ỗ i câu h ỏ i có 5 trả l ờ i: A,B,C,D,E

m Ch ỉ đượ c phép ch ọ n 1 tr ả l ờ i

m Th ờ i gian 60 phút

Good Luck to You!

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: