Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

cấu trúc câu trong tiếng anh

Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh

1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt

VD: It is difficult for old people to learn English.

( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )

2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )

VD: We are interested in reading books on history.

( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )

3. To be bored with ( Chán làm cái gì )

VD: We are bored with doing the same things everyday.

( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )

4. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )

VD: It’s the first time we have visited this place.

( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )

5. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )

VD: I don’t have enough time to study.

( Tôi không có đủ thời gian để học )

6. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )

VD: I’m not rich enough to buy a car.

( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

7. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )

VD: I’m to young to get married.

( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII

( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )

VD: She wants someone to make her a dress. 

( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )

= She wants to have a dress made.

( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )

VD: It’s time we went home.

( Đã đến lúc tôi phải về nhà )

10. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt

( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt 

VD: It is not necessary for you to do this exercise.

( Bạn không cần phải làm bài tập này )

11. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )

VD: We are looking forward to going on holiday.

( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

12. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )

VD: Can you provide us with some books in history?

( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? )

13. To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì )

To stop

VD: The rain stopped us from going for a walk.

( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )

14. To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì )

VD: We failed to do this exercise.

( Chúng tôi không thể làm bài tập này )

15. To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì )

VD: We were succeed in passing the exam.

( Chúng tôi đã thi đỗ )

16. To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai )

VD: She borrowed this book from the liblary.

( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

17. To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì )

VD: Can you lend me some money?

( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

18. To make smb do smt ( Bắt ai làm gì )

VD: The teacher made us do a lot of homework.

( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )

19. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. 

( Đến mức mà )

CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ.

VD: 1. The exercise is so difficult that noone can do it.

( Bài tập khó đến mức không ai làm được )

2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.

( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

20. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.

VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.

( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )

21. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)

VD: It is very kind of you to help me.

( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )

22. To find it + tính từ + to do smt

VD: We find it difficult to learn English.

( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )

23. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )

that + CN + động từ

VD: 1. I have to make sure of that information. 

( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó ) 

2. You have to make sure that you’ll pass the exam.

( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

24. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)

VD: It took me an hour to do this exercise.

( Tôi mất một tiếng để làm bài này )

25. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì

doing smt làm gì )

VD: We spend a lot of time on TV.

watching TV.

( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )

26. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )

VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.

( Tôi không biết từ này )

27. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì 

not to do smt không làm gì )

VD: Our teacher advises us to study hard.

( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )

28. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )

intend

VD: We planed to go for a picnic.

intended

( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )

29. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )

VD: They invited me to go to the cinema.

( Họ mời tôi đi xem phim )

30. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )

VD: He offered me a job in his company.

( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )

31. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )

VD: You can rely on him.

( Bạn có thể tin anh ấy )

32. To keep promise ( Gĩư lời hứa )

VD: He always keeps promises.

33. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )

VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.

( Tôi có thể nói tiếng Anh )

34. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )

VD: I’m good at ( playing ) tennis.

( Tôi chơi quần vợt giỏi )

35. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )

doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì

VD: We prefer spending money than earning money.

( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )

36. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )

VD: I want to apologize for being rude to you.

( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )

37. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )

not do smt ( Không nên làm gì )

VD: 1. You’d better learn hard.

( Bạn nên học chăm chỉ ) 

2. You’d better not go out.

( Bạn không nên đi ra ngoài )

38. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gì 

not do smt đừng làm gì

VD: I’d rather stay at home.

I’d rather not say at home.

39. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )

VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.

( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )

40. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )

VD: I suggested she ( should ) buy this house.

41. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )

VD: I suggested going for a walk.

42. Try to do ( Cố làm gì )

VD: We tried to learn hard.

( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )

43. Try doing smt ( Thử làm gì )

VD: We tried cooking this food.

( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )

44. To need to do smt ( Cần làm gì )

VD: You need to work harder.

( Bạn cần làm việc tích cực hơn )

45. To need doing ( Cần được làm )

VD: This car needs repairing.

( Chiếc ôtô này cần được sửa )

46. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )

VD: I remember seeing this film.

( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )

47. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )

VD: Remember to do your homework.

( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )

48. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )

VD: I’m going to have my house repainted.

( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )

= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )

VD: I’m going to have the garage repair my car.

= I’m going to have my car repaired.

49. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )

VD: We are busy preparing for our exam.

( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )

50. To mind doing smt ( Phiền làm gì )

VD: Do / Would you mind closing the door for me?

( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )

51. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )

VD: We are used to getting up early.

( Chúng tôi đã quen dậy sớm )

52. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )

VD: We stopped to buy some petrol.

( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )

53. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )

VD: We stopped going out late.

( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )

54. Let smb do smt ( Để ai làm gì )

VD: Let him come in.

Cấu trúc tiếng Anh hay 

• To be badly off: Nghèo xơ xác

• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

• To be bathed in perspiration: Mồ hôi *ớt nh* tắm

• To be beaten hip and thigh: 1

• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

• To be beforehand with: Làm tr*ớc, điều gì

• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

• To be beholden to sb: Mang ơn ng*ời nào

• To be beneath contempt: Không đáng để cho ng*ời ta khinh

• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

• To be bent with age: Còng l*ng vì già

• To be bereaved of one's parents: Bị c*ớp mất đi cha mẹ

• To be bereft of speech: Mất khả năng nói

• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d*ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l*ỡng nam

• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr*ớc đám đông và xe cộ

• To be beyond one's ken: V*ợt khỏi sự hiểu biết

• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

• To be blessed with good health.: Đ*ợc may mắn có sức khỏe

• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

• To be born blind: Sinh ra thì đã mù

• To be born of the purple: Là dòng dõi v*ơng giả

• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

• To be born under a lucky star: Sinh ra d*ới một ngôi sao tốt(may mắn)

• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d*ới một ngôi sao xấu

• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng*ời thợ may

• To be bowled over: Ngã ngửa

• To be bred (to be)a doctor: Đ*ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

• To be brought before the court: Bị đ*a ra tr*ớc tòa án

• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

• To be brought to bed: Sinh đẻ

• To be brought up in the spirit of duty: Đ*ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

• To be brown off: (Thtục)Chán

• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới

• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

• To be bunged up: Bị nghẹt mũi

• To be burdened with debts: Nợ chất chồng

• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

• To be burnt alive: Bị thiêu sống

• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

• To be bursting with delight: S*ớng điên lên, vui phát điên

• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh

• To be bushwhacked: Bị phục kích

• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù

Một số cấu trúc câu Tiếng Anh thông dụng và thú vị 

• To be game: Có nghị lực, gan dạ

• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

• To be gasping for liberty: Khao khát tự do

• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong

• To be getting chronic: Thành thói quen

• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

• To be glad to hear sth: Sung s*ớng khi nghe đ*ợc chuyện gì

• To be glowing with health: Đỏ hồng hào

• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

• To be going: Đang chạy

• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng*ời nào

• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

• To be good at numbers: Giỏi về số học

• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng*ời khác chi phối

• To be gracious to sb: Ân cần với ng*ời nào, lễ độ với ng*ời nào

• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng*ời nào đã làm việc gì

• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ*ợc

• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng*ời nào

• To be greedy: Tham ăn

• To be greeted with applause: Đ*ợc chào đón với tràng pháo tay

• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai 

:o

Thêm nếm cho pà con đây:

Ngân hàng các cấu trúc tiếng anh thông dụng:

To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải 

• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

• To do a guy: Trốn, tẩu thoát

• To do a meal: Làm cơm

• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

• To do a silly thing: Làm bậy

• To do a strip: Thoát y

• To do again: Làm lại

• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

• To do by rule: Làm việc theo luật

• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

• To do duty for sb: Thay thế ng*ời nào

• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng*ời có thể làm đ*ợc

• To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph*ớc

• To do gymnastics: Tập thể dục

• To do job-work: Làm khoán(ăn l*ơng theo sản phẩm)

• To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

• To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng*ời nào

• To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr*ớc g*ơng

• To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức

• To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện

• To do one's nut: Nổi giận

• To do one's packing: Sửa soạn hành lý

• To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra

• To do one's utmost: Làm hết sức mình

• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho x*ởng may mặc

• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì

• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù

• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

• To do sb (a) hurt: Làm cho ng*ời nào đau, bị th*ơng

• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng*ời nào

• To do sb a bad turn: Làm hại ng*ời nào

• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng*ời nào

• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng*ời nào, làm hại thanh danh ng*ời nào

• To do sb brown: Phỏng gạt ng*ời nào

• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng*ời nào

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: