Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

câu 50,51,52

Câu 50: Trình bày được TD và áp dụng lâm sàng của artemisinin và các dẫn xuất

·TD

-TD mạnh với thể vô tính trong hồng cầu của cả 4 loài Plasmodium, kể cả falciparum kháng cloroquin

-Không có TD trên thể ngoại hồng cầu ở gan, trên thoa trùng và giao bào

·Cơ chế:

-Tập trung vào các TB nhiễm KST, PƯ với hemozoin→ tạo ra nhiều gốc tự do→ phá hủy màng KST

·TD phụ

-Độc tính thấp, sử dụng an toàn, TD phụ thường nhẹ: rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt. 1 số người bị ức chế nhẹ ở tim, chậm nhịp tim

·Áp dụng θ

-Chỉ định:

+Được dùng rộng rãi ở VN, θ SR thể thông thường cho cả 4 loài plasmodium kể cả falciparum đa kháng thuốc. Thường dùng dihydro artemisin phối hợp với piperaquin, dùng trong 3 ngày, đường uống.

+Thuốc hàng 1 θ sốt rét ác tính, đặc biệt là SR thể não: tiêm artesunat

-Chống chỉ định: phụ nữ có thai 3 tháng đầu

Câu 51: Trình bày được TD, áp dụng điều trị và TD phụ của các loại thuốc chống giun sán: mebendazol, albendazol, praziquantel, niclosamid

·Mebendazol

-TD: 

+Có hiệu quả cao trên giai đoạn trưởng thành và ấu trùng của giun đũa, giun kim, giun tóc, giun móc, giun mỏ

+Diệt được trứng của giun đũa và giun tóc

+Có TD vừa phải với nang sán

+Cơ chế: ức chế sự trùng hợp tiểu quản thành vi tiểu quản→ giảm hấp thu glucose→ giun không có năng lượng→ bất động, chết→ bị đẩy ra ngoài

-TD phụ (ít)

+Rối loạn tiêu hóa (đau bụng, tiêu chảy), đau đầu nhẹ, chóng mặt. Có thể gây tắc ruột, giun chui ống mật

+Liều cao: ức chế tủy xương, rụng tóc, viêm gan, viêm thận, sốt, viêm da tróc vẩy

-Chỉ định

+θ nhiễm một hoặc nhiều loại giun: đũa, tóc, móc, kim, mỏ...

+θ nang sán khi không có albendazol

-Chống chỉ định

+Mẫn cảm

+Phụ nữ có thai, trẻ em dưới 2 tuổi

+Suy gan

·Albendazol

-TD: Mebendazol+

+Có hiệu quả cao... +giun xoắn, giun lươn, sán dây

+Sán: mạnh hơn mebendazol, cả sán dây trong lòng ruột/ tổ chức, bệnh ấu trùng sán lợn

-TD phụ: Mebendazol+

+TD phụ do xác ấu trùng sán lợn ở não→ dùng kèm corticoid

-Chỉ định

+Giun: mebendazol + giun xoắn, giun lươn

+θ bệnh nang sán và ấu trùng sán lợn

-Chống chỉ định: như mebendazol

·Niclosamid

-TD

+Hiệu lực cao với sán dây (lợn, bò, cá, ruột)

+Không có TD trên ấu trùng sán lợn

-Cơ chế:

+Ức chế sự oxy hóa→ khi tiếp xúc với thuốc, đầu và thân sán bị giết ngay

+Ức chế tổng hợp ATP ở ty thể

+Ức chế sự thu nhập glucose của sán

+→Sán không bám được vào ruột, bị tống ra ngoài theo phân thành các đoạn nhỏ

-TD phụ (ít)

+Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng

+Sốt, phán ban, ngứa: do giải phóng KN từ KST chết

+Đau đầu, chóng mặt, choáng váng

-Chỉ định

+Nhiễm sán dây (bò, cá, lợn, ruột) khi không có pranziquantel

-Chống chỉ định: mẫn cảm

·Praziquantel

-TD

+Có hiệu quả cao đối với giai đoạn trưởng thành và ấu trùng của sán máng, các loại sán lá (SLGN, SLP, SLR), sán dây (cá, chó, mèo, bò, lợn)

+Không diệt được trứng sán, không phòng được bệnh nang sán

-Cơ chế TD: 

+Làm tăng tính thấm của màng TB sán với ion calci, làm sán co cứng→ liệt cơ

+Khi tiếp xúc với praziquantel, vỏ sán xuất hiện các mụn nước, sau đó vỡ tung ra và phân hủy. Cuối cùng sán chết và bị tống ra ngoài

-TD phụ (nhẹ)

+Niclosamid + đau cơ- khớp, tăng men gan

-Chỉ định

+Nhiễm sán máng, SLGN, SLP, SLR, sán dây lợn, sán dây bò

+Bệnh gạo sán ở não

-Chống chỉ định

+Bệnh gạo sán trong mắt / tủy sống

+Thận trọng: suy gan, phụ nữ có thai, cho con bú, lái xe

Câu 52: Nêu TD, áp dụng điều trị và TD phụ của các thuốc chống amip: dehydroemetin, nhóm 5-nitroimidazol, diloxanid

·Dehydroemetin

-TD

+Diệt amip ở mô, ít TD trên amip ở ruột

+Cơ chế: cản trở sự chuyển dịch của mARN trên ribosom→ ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của amip

-TD phụ

+Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy

+Phản ứng tại chỗ: tại vùng tiêm thường bị đau, dễ tạo thành áp xe vô khuẩn

+TK-cơ: mệt mỏi, đau cơ

+Tổn thương tim: hạ huyết áp, đau vùng trước tim, nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim,

-Chỉ định: chỉ dùng khi không có thuốc khác an toàn hơn hoặc bị chống chỉ định

+Lỵ apmip nặng

+Áp xe gan do amip

-Chống chỉ định

+Phụ nữ có thai

+Thận trọng: bệnh nhân tim mạch, thận, TK-cơ

·5-nitroimidazol

-TD

+Có hiệu quả cao với amip ngoài ruột và amip ở thành ruột

+Diệt amip thể hoạt động, ít ảnh hưởng đến bào nang

+Cơ chế: nhóm nitro của thuốc bị khử (xúc tác bởi ferredoxin)→ các sản phẩm độc, làm thay đổi cấu trúc của ADN→ chết 

-TD phụ: phụ thuộc vào liều

+Liều thấp: 

üRối loạn tiêu hóa: vị kim loại, chán ăn, khô miệng, buồn nôn, tiêu chảy nước tiểu sẫm màu

üĐau đầu, chóng mặt, buồn ngủ

+Liều cao

üRối loạn TK: co giật, động kinh, rối loạn tâm thần, viêm đa dây TK ngoại biên, viêm tụy

üMáu: giảm TB máu, hạ huyết áp, tăng aldehyd trong máu→ không uống rượu

-Chỉ định

+Lỵ amip cấp ở ruột

+Áp xe gan do amip, amip ở mô

+Trichomonas vaginalis (θ cho cả vợ và chồng)

+Bệnh do Gardia lamblia

+Thuốc hàng 1 trong θ vi khuẩn kỵ khí

+H. pylori

-Chống chỉ định

+Phụ nữ có thai (nhất là 3 tháng đầu), cho con bú

+Thân trọng: suy gan, rối loạn thể tạng máu, bệnh TKTW

·Diloxanid

-TD

+Diệt amip trong lòng ruột, không có TD với amip ở mô

+Có hiệu lực cao với bào nang

+Cơ chế: chưa rõ, có thể ức chế sự tổng hợp protein (cấu trúc giống cloramphenicol)

-TD phụ: ít

+Rối loạn tiêu hóa: chướng bụng, chán ăn, nôn, tiêu chảy, co cứng bụng

+Hệ TKTW (hiếm): nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, ngủ lịm, nhìn đôi, dị cảm

-Chỉ định

+θ amip thể bào nang (kết thúc đợt diệt thể hoạt động, dùng tiếp 10 ngày diloxanid diệt bào nang)

+Phối hợp với metronidazol để diệt thể hoạt động trong lòng ruột

-Chống chỉ định

+Phụ nữ có thai 3 tháng đầu, trẻ em dưới 2 tuổi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: