Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

câu 15,16,17

Câu 15: Phân tích được cơ chế TD của các thuốc hủy giao cảm

·α methyl dopa: 

-Cơ chế TD

+Giảm tổng hợp catecholamin: phong tỏa dopa decarboxylase, làm dopa không chuyển thành dopamin và 5-hydroxytryptophan không chuyển thành 5-hydroxytryptamin (serotonin)→ số lượng catecholamin và serotoin ở cả ngoại biên và TKTW đều giảm

+Ngăn cản catecholamin gắn vào hạt dự trữ→ catecholamin ở dạng tự do→ bị phá hủy bởi các enzym

+Chuyển thành α methyl noradrenalin→ chiếm chỗ các noradrenalin trong các hạt dự trữ (TD như 1 chất trung gian hóa học giả)

-TD:

+Hạ huyết áp

+Giảm sức cản mạch thận→ duy trì dòng máu tới thận→ duy trì chức phận thận

-TD phụ: gây ức chế tâm thần: giảm tỉnh táo, chóng mặt, nhức đầu, thiếu tập trung

-CĐ: tăng huyết áp đặc biệt dùng được trong sản khoa

-CCĐ: rối loạn tuần hoàn não và mạch vành, trầm cảm, rối loạn gan thận

·Reserpin:

-Làm giảm dự trữ catecholamin trong các hạt dự trữ: làm giải phóng từ từ catecholamin ra khỏi hạt dự trữ→ catecholamin tự do tăng cao, bị MAO phá hủy→ catecholamin giảm cả trên TKTW (gây an thần) và ngoại biên (làm hạ huyết áp)

-Trước đây dùng θ tăng huyết áp, nay không dùng vì ức chế tâm thần, gây trầm cảm

·Guanetidin:

-Đóng vai trò như 1 chất trung gian hóa học giả, chiếm chỗ noradrenalin trong các hạt lưu trữ,

-Lúc đầu gây tăng nhẹ huyết áp do làm giải phóng nhanh noradrenalin ra dạng tự do

-Không thấm vào TKTW→ không có TD an thần

-Trước đây dùng θ cao huyết áp, nay không dùng do nhiều độc tính (hạ huyết áp tư thế đứng, rối loạn phóng tinh)

·Ngăn cản giải phóng catecholamin (bretylium): làm màng các hạt dự trữ giảm tính thấm với Ca2+.

Câu 16: Trình bày được TD và áp dụng θ của thuốc hủy α giao cảm

·5 đặc điểm TD

-Làm giảm TD tăng huyết áp của noradrenalin

-Làm đảo ngược TD trên huyết áp của adrenalin {giải thích}

-{Không ức chế TD giãn mạch và tăng nhịp tim của thuốc cường giao cảm (vì TD trên receptor β)}

-Các thuốc nhóm này có chỉ định giống nhau

+θ cơn tăng huyết áp

+Chẩn đoán u tủy thượng thận

+Bệnh Raynaud

-TD phụ giống nhau

+Gây tụt huyết áp tư thế đứng

+Làm nhịp tim nhanh

+Làm sung huyết niêm mạc mũi

+Co đồng tử, buồn nôn, nôn và tiêu chảy do tăng nhu động

-Các thuốc trong nhóm chỉ khác nhau về cường độ và thời gian TD

·Các thuốc

-Phenoxylbenzamin: gắn chặt vào receptor α1 theo liên kết cộng hóa trị (rất bền)→ ức chế mạnh và kéo dài

-Tolazolin: ức chế tranh chấp với noradrenalin cả trên α1 và α2 nên TD yếu và ngắn hơn phenoxylbenzamin

-Prazosin: ức chế mạnh trên α1, TD chính: giảm huyết áp

Câu 17: Trình bày được TD và áp dụng θ của thuốc hủy β giao cảm {dùng nhiều hơn trên lâm sàng}

·4 TD dược lý chính, chỉ khác nhau về mức độ ở các thuốc

-Khả năng hủy β-adrenergic

+Tim (β1):

üLàm giảm nhịp, giảm sức co bóp cơ tim

üGiảm lưu lượng tim

üGiảm công năng tim, giảm sử dụng oxy của cơ tim

+Phế quản: co thắt phế quản (β2)

+Thận: giảm tiết renin, hạ huyết áp (β1) 

+Chuyển hóa: ức chế hủy glycogen và hủy lipid (β2)

-TD làm ổn định màng: màng Tb cơ tim giảm tính thấm với các ion

-Có hoạt tính nội tại kích thích receptor β→ làm giảm TD ức chế β của chính nó (nhược điểm)

-Tính chọn lọc đặc hiệu trên các loại receptor:

+β1: lợi ích: hạn chế co thắt phế quản, giảm co mạch ngoại biên, giảm TD co mạch vành, không làm nặng thêm tình trạng hạ đường huyết

+β2: (butoxamin) gây co phế quản mạnh, co mạch ngoại biên, tăng lipid máu→ ít có ý nghĩa trên lâm sàng

·TD phụ

-Suy tim (ức chế cơ chế bù trừ của tim)

-Co thắt phế quản

·Chỉ định chính

-θ cơn đau thắt ngực (do làm giảm sử dụng oxy của cơ tim)

-θ loạn nhịp tim (ổn định màng)

-θ tăng huyết áp: giảm lưu lượng tim, giảm tiết renin

-Khác: cường giáp, migren, glucom góc mở, run tay không rõ ngyên nhân

·CCĐ:

-Hen phế quản

-Nghẽn nhĩ thất (ức chế dẫn truyền nội tại)

-Suy tim

-Không dùng cùng insulin và sulfamid (gây hạ đường huyết đột ngột)

·Các thuốc

-Propranolol (phong tỏa β­1 và β2 như nhau), thêm:

+Dùng nhiều trên lâm sàng do không có hoạt tính nội tại kích thích β, rẻ tiền

+CCĐ: thêm: có thai, loét dạ dày tiến triển

-Atenolol (TD chọn lọc trên β1) tan mạnh trong nước→ ít thấm vào TKTW

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro

Tags: