câu 4
Độ bền : Cát hạt nhỏ,hàm lượng chất sét cộng chất dính kết cao.Độ bền phụ thuộc độ đầm chặt.
+ Khuôn tươi :sn = 60:80 k.p.a
+ Khuôn khô : sk = 80:200 k.p.a
Độ dẻo : dùng nhiều hàm lương chất sét dính kết tăng hàm lượng H2O
- Khuôn tươi : H2O > 5%
- Khuôn khô : H2O << 8%
Tính lún (co bóp) : Phải thêm nhiều chất phụ gia(như mùn cưa, bột than, rơm bột . . .)
Tính thông khí tăng : Cát hạt to, tròn, độ đầm chặt giảm.
Tính bền nhiệt : Khả năng của vật liệu ở nhiệt độ cao mà không bị nóng chảy, dính bám trên bề mặt vật đúc gây khó khăn cho gia công cắt gọt.Tính bền nhiệt tăng khi dùng cát có hàm lượng SiO2(thạch anh ) lớn.
Độ ẩm: Để làm khuôn, in hình:
ª Khuôn tươi :4:5%
ª Khuôn khô :6:8% â
Tính bền lâu
2.Các loại vật liệu :
Thành phần chủ yếu :
Cát: SiO2 (thạch anh)
Độ hạt:
Kích thước vật đúc càng lớn thì độ hạt càng lớn
Tính thù hình
Đất sét: Cao lanh, Al2O3.2 SiO2. 2H2O,
Bentorit : Al2O3.4 SiO2. nH2O
Chất dính kết :
- Dùng các loại thực vật, khoáng vật
- Rỉ mật.
- Nước bã giấy(kiềm sunfat).
- Nước thuỷ tinh:
Na2On. SiO2. mH2O + cát ( K2O.n SiO2. mH2O).
n SiO2. (m-9)H2O
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro